Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

TUẦN 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.65 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 25</b>


<b>NS: 4/3/ 2019 </b>


<b>NG: 11/3/2019</b> <b>Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2019</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT53, 54:SƠN TINH, THUỶ TINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn
Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, Tranh SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài


Voi nhà


- Nhận xét.


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


- GV đọc mẫu toàn bài , nêu cách đọc
cho HS theo dõi .


* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ viết câu văn dài
- GV đọc mẫu


- Hãy đem, cơm nếp,/ hai trăm-bánh
ch-ng,/ voi chín ngà,/ gà chín cựa/ ngựa
chín hồng mao.// Thủy Tinh ,sau,/
Khơng,Mị Nương,/tức giận, cho
qn,Sơn Tinh.//Từ đó-chịu thua.//
* Đọc theo nhóm


- HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Voi
nhà



- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS theo dõi GV đọc .


- HS nối tiếp nhau đọc bài.
Kết hợp đọc từ khó


Mị Nương ,non cao, lễ vật, cơm nếp,
nệp bánh chưng, nước lũ, lũ lụt…
- HS nêu cách đọc


- HS luyện đọc câu văn


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- 1 HS đọc chú giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Thi đọc


* Đọc đồng thanh


<b>c. Tìm hiểu bài( 14')</b>


- Những ai đến cầu hôn Mị Nương?


- Em hiểu chúa miền non cao là thần gì?
Vua vùng nước thẳm là thần nào?


- Hùng Vương phân xử việc 2 vị thần
cùng cầu hôn như thế nào?



- Lễ vật bao gồm những gì?


- Vì sao Thủy Tinh lại đùng đùng nổi
giận cho quân đuổi đánh Sơn Tinh?


- Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách
nào?


- Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng
cách gì?


- Ai là người chiến thắng trong cuộc
chiến đấu này?


- Người thua đã làm gì?


- Câu chuyện trên nói lên điều gì?


<b>d.Luyện đọc lại bài(15') </b>


GV quan sát


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- Em hiểu điều gì qua câu chuyện này?
- GV nhận xét giờ học , dặn dò xem lại
bài ở nhà.


- 2 cặp thi đọc



- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2
- HS đọc thầm đoạn 1 + trả lời câu hỏi
1


- Sơn Tinh: chúa miền non cao
- Thuỷ tinh: vua vùng nước thẳm
- HS đọc thầm đoạn 2 + Trả lời câu
hỏi 2


- Vua giao hẹn: Ai mang đủ lễ vật đến
trước thì được cưới công chúa Mị
Nương


- Một trăm ván cơm nếp, 2 trăm nệp
bánh chưng, voi chín gà, gà chín cựa,
ngựa chín hồng mao


- 1 HS đọc câu hỏi 3 + Đọc thầm đoạn
3


- Vì Thủy Tinh tức giận không lấy
được Mị Nương và đuổi đánh Sơn
Tinh để cướp lại MỊ Nương.


- Thần hơ mưa gọi gió, dâng nước lên
cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà
cửa, ruộng đồng


- Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy


núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi
lên cao


- Sơn Tinh


- Thuỷ Tinh hằng năm dâng nước lên
để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp
nơi.


-Thảo luận cặp


- HS đọc theo nhóm đơi
-1 số nhóm đọc bài
- HS trả lời.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 121:MỘT PHẦN NĂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bước đầu nhận biết :Một phần năm.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết đọc, biết viết một phần năm .


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Các hình vẽ như SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


-Gọi 2 HS lên bảng làm BT sau, lớp làm nháp.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


5x 2 ….50 : 5
30 : 5… 3 x 2.
3 x5 … 45 : 5


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- Nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài (18')</b>
<b>2.1.Giới thiệu một phần năm </b>


- Cho HS quan sát hình vng như phần bài
học SGK, dùng kéo cắt hình vng thành 5
phần bằng nhau - giới thiệu: Có 1 hình vng
chia làm 5 phần bằng nhau, lấy 1 phần được
một phần năm hình vng”



-Tiến hành tương tự với các hình trịn, rút ra
kết luận.


- Trong tốn học, để thể hiện một phần năm
hình vng, một phần năm hình trịn, người ta
dùng số: một phần năm – viết. 1/5


<b>2.2.Luyện tập</b>


<b>Bài 1:</b> Hình nào đó tơ màu 1/5 .
- u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài .
- GV treo kết quả


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- Cho HS chơi trò chơi nhận biết: một phần
năm..


- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành bài
trong giờ tự học.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở nháp.


- Nhận xét bài của bạn, kiểm tra
bài của mình.


- HS đọc thuộc lòng bảng chia
5.



- Theo dõi thao tác của GV.


- Theo dõi bài giảng của GV.
- Đọc, viết.


- HS đọc đề bài.


- HS tự làm- Đổi vở kiểm tra
chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>NS: 4/3/ 2019 </b>


<b>NG: 12/3/2019 Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2019</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 25: SƠN TINH , THUỶ TINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện; dựa theo tranh, kể lại được
từng đoạn câu chuyện.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>3. Thái độ: </b>



- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV cho HS nối tiếp nhau kể câu
chuyện :Quả tim Khỉ


- nêu ý nghĩa câu chuyện?


- GV cho HS khác nhận xét bổ sung.
- GV nhận xét chốt lại


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


<b>2.1. Hướng dẫn lời kể từng đoạn </b>
<b>truyện(14')</b>


<b>*Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội </b>


<b>dung câu chuyện :</b>


- GV gắn bảng 3 tranh minh hoạ


* GV hướng dẫn HS nêu vắn tắt nội dung
từng tranh.


- Từ tranh 1 đến tranh 3.
VD:


*Tranh 1: + Tranh vẽ cảnh gì ?


* Tranh 2 : * Tương tự tranh còn lại


<b>Bước 1: Kể chuyện trong nhóm.</b>


-GV chia nhóm - cho HS kể trong nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.


<b>- </b>2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện
Quả tim Khỉ


-nêu ý nghĩa câu chuyện?
- HS khác nhận xét bổ sung.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- HS sắp xếp lại thứ tự các tranh
theo nội dung câu chuyện



Đáp án đúng : Tranh 3- 2- 1
- HS nêu vắn tắt nội dung từng
tranh.


- HS nghe lại nội dung từng tranh
trong SGK để nhớ lại câu chuyện đã
học.


- HS trả lời câu hỏi, tìm hiểu lại
truyện.


- H1 kể <sub></sub> một, hai bạn kể lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bước 2: Kể trước lớp:</b>


-GV tổ chức cho HS thi kể giữa các nhóm.
- GV theo dõi giúp đỡ HS bằng câu hỏi gợi
ý gợi mở cho HS kể được chuyện.


+ Thi kể lại từng đoạn theo tranh.
+ GV nhận xét


<b>2.2. Kể lại toàn bộ câu chuyện(14')</b>


- GV tổ chức cho HS thi kể lại tồn bộ câu
chuyện.( có thể phân vai dựng lại câu
chuyện - 3 vai)


- GV và HS nhận xét.



- Bình chọn HS, nhóm kể hay nhất.


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


* Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân nghe.


đoạn 1.


- 3HS trong nhóm , lần lượt kể ->
nhận xét chỉnh sửa cho bạn.


- HS đại diện nhóm , mỗi em chỉ kể
một đoạn.


- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể.
- HS thực hành thi kể chuyện.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét bạn kể
- HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện.
( theo vai : Người dẫn chuyện , )
- HS nghe.


- HS nêu , HS khác nhận xét bổ
sung.


-Truyện còn ca ngợi ý chí kiên
cường của nhân dân ta trong việc


đắp đê chống lụt lội


- HS nghe dặn dị.


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 122 :LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Thuộc bảng chia 5.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết giải bài tốn có một phép chia (trong bảng chia 5) .


<b>3. Thái độ: </b>


- HS ham mê học toán.


<b>II. DNG DY HC</b>


- Bng ph


<b>III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- Gv vẽ lên bảng 1 số hình hình học và
u cầu HS nhận biết các hình đã tơ màu
1/5


- Nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài (28')</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


u cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.


- Gọi HS đọc thuộc lịng bảng chia 5.


<b>Bài 2</b>: <b>Tính nhẩm.</b>


Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Kết luận về lời giải đúng
?Qua bài 2 con có nhận xét gì?


<b>Bài 3</b>:<b>Bài tốn</b>


-Gọi 2HS đọc đầu bài


-BT cho biết gì? Hỏi gì?
Tóm tắt:


5 cây: 1 hàng
20 cây: ... hàng?


Bài giải


Số hàng duừa trồng được là:
20 : 5 = 4( hàng)


Đáp số: 4 hàng


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.
- Nhận xét giờ học, dặn HS hoàn thành
bài trong giờ tự học.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS làm bài trên bảng lớp.


- Cả lớp làm BT vào vở, nhận xét.
- HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
trước lớp, nhận xét.


- HS nêu yêu cầu BT.


- 3 HS lên bảng làm BT- lớp làm BT
vào vở- nhận xét, chữa bài.



-Lấy tích chia cho thừa số này ta
được thừa số kia


-2 HS đọc đầu bài


-HS tóm tắt rồi giải - 1HS giải bảng
lớp


-Chữa bài nêu câu lời giải khác


- 2 HS đọc.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TIẾT 25:</b>

<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ II</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- HS thực hành cách ứng xử phù hợp trong tình huống nhặt được của rơi. Cần nói
lời yêu cầu đề nghị phù hợp trong các tình huống khác nhau. Hs biết cần phải làm
gì khi nhận và gọi điện thoại


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Hs trả lại của rơi khi nhặt đươc.Hs biết sử dụng lời yêu cầu, đề nghị phù hợp
trong giao tiếp hàng ngày.Biết phân biệt hành vi đúng, sai khi nhận và gọi điện
thoại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- </i>Hs quí trọng những người thật thà, khơng tham của rơi. Q trọng những người
biết nói lời u cầu, phù hợp.Tơn trọng, từ tốn, lễ phép trọng khi nói chuyện điện
thoại.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu thảo luận, các tình huống – Điện thoại.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Nêu những việc cần làm và không nên làm
để thể hiện lịch sự khi gọi điện thoại.


-GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>
<b>Hoạt động 1:(8’)</b>


- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm đóng
vai một tình huống.


Tình huống 1 : Em làm trực nhật lớp và


nhặt được quyển sách của bạn nào đó để
quên trong ngăn bàn. Em sẽ …


Tình huống 2 : Em biết bạn mình nhặt được
của rơi nhưng khơng chịu trả lại em sẽ …
- Gv đánh giá và nhận xét.


<b>Hoạt động 2: (9’)</b>


- Gv chia nhóm và giao cho mỗi nhóm
đóng vai một tình huống.


Tình huống 1: Em muốn được bố hoặc mẹ
cho đi chơi vào ngày lễ.


Tình huống 2: Em muốn nhờ bạn lấy hộ
quyển sách.


-Gv kết luận: Khi cần đến sự giúp đỡ, dù
nhỏ của người khác em cần có lời nói và cử
chỉ hành động phù hợp.


<b>Hoạt động 3: (9’)</b>


-Yêu cầu HS thảo luận và đóng vai theo
cặp.


Tình huống 1: bạn Nam gọi điện cho bà
ngoại để hỏi thăm sức khoẻ.



Tình huống 2: Một người gọi nhầm số máy
nhà Nam.


- Gv kết luận: Dù ở trong tình huống nào,
em cũng cần phải cư xử lịch sự.


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


-HS trả lời,
- nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
-Hs thảo luận nhóm và đóng vai.
-Các nhóm lên đóng vai.


- HS nxét, bình chọn


-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.


-Các nhóm lên đóng vai.


- HS nghe


-Hs thảo luận nhóm và đóng vai
theo từng cặp trước lớp.


-Các nhóm lên đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Yêu cầu Hs thực hành những điều đã học



<b>THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 25 : LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ ( tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt,
dán được ít nhất ba vịng trịn. Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương
đối đều nhau.


<b>3. Thái độ: </b>


- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<i>- </i>Dây xúc xích mẫu bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình làm dây xúc xích trang trí có hình vẽ minh hoạ.
- Giấy thủ công, giấy màu, giấy trắng. Kéo, hồ dán.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


-Kiểm tra đồ dùng học tập


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài : 20’</b>


<b>Hoạt động 1 :</b> Quan sát, nhận xét.


- Các vòng của dây xúc xích làm


bằng gì ?


+ Có hình dáng màu sắc, kích thước
như thế nào ?


+ Để có được dây xúc xích ta phải
làm thế nào ?


- Hướng dẫn mẫu trên qui trình.
- Hướng dẫn học sinh các bước.


- Quan sát.



- Các nan giấy màu.


- Màu sắc nhiều đan xen nhau.
- Ta phải cắt nhiều nan giấy màu


dài bằng nhau, sau đó dán lồng các
nan giấy thành những vòng tròn
nối tiếp nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Bước 1</b> : Cắt thành các nan giấy.


<b>-</b> Lấy 3, 4 tờ giấy thủ công khác màu cắt


thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô
(H1a).Mỗi tờ giấy cắt lấy 4-6 nan.


Hình 1a Hình 1b


 <b>Bước 2</b> : Dán nan giấy thành dây xúc


xích.


<b>-</b> Bơi hồ vào một đầu nan và dán nan
thứ nhất thành vòng tròn.(H2)


 Chú ý: Dán chồng khít hai đầu nan vào


khoảng 1 ơ, mặt màu quay ra ngoài
(H2).



<b>-</b> Luồn nan thứ hai khác màu vào vịng
nan thứ nhất (H3). Sau đó bơi hồ vào
một đầu nan và dán tiếp thành vòng
tròn thứ hai.


<b>-</b> Luồn tiếp nan thứ ba khác màu vào
vịng nan thứ hai, bơi hồ vào đầu nan
và dán thành vòng tròn thứ ba.(H4)


<b>-</b> Làm giống như vậy đối với các nan
thứ tư, thứ năm,… cho đến khi được
dây xúc xích dài theo ý muốn.(H5)




Hình 2 Hình 3 Hình 4


Hình 5


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành.


- Tổ chức cho HS thực hành theo nhóm - Thực hành cắt dán theo nhóm


 Nhận xét đánh giá sản phẩm của học


sinh.


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


<b>-</b> Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả



học tập của HS.
- Chuẩn bị bài sau


<b>NS: 4 /3/ 2019 </b>


<b>NG: 13/3/2019</b> <b>Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2019</b>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 49: SƠN TINH THỦY TINH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


<b>- </b>HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt câu chuyện: Sơn Tinh
Thủy Tinh.


<b>2.Kĩ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Rèn cho HS kĩ năng viết đúng, đẹp.


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ , phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bài
vào vở các tiếng : sâu bọ, xâu kim, xinh đẹp,
sinh sống.


- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


<b>2.1. Hướng dẫn viết chính tả(23')</b>


- GV treo bảng phụ đoạn văn, GV đọc 1
lần.


- Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì?


- Tìm những chữ viết hoa và giải thích tại
sao?


- Ngồi tên riêng ra còn từ nào cần viết hoa?
* Hướng dẫn viết từ khó:



GV nhận xét


- Yêu cầu HS viết bài
+ GV đọc soát lỗi
GV chấm bài, nhận xét.


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b>
<b>(8')</b>


<b> Bài 1:Điền ch / tr vào chỗ trống.</b>


Gọi 2 Hs đọc yêu cầu


- HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV


- HS khác nhận xét bài làm của
bạn.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS theo dõi.


- Lớp quan sát bảng phụ và đọc
thầm, - 1 HS đọc lại.


- Vua Hùng Vương thứ 18 có một
ngời con gái đẹp tuyệt trần. Khi
nhà vua kén chồng cho con gái thì
2 chàng trai đến cầu hơn.



- HS nêu và giải thích vì sao?
- Các chữ cái đầu câu và các chữ
chỉ tên riêng như: Sơn Tinh, Thủy
Tinh.


- HS tự nêu..


- Nêu và viết vào bảng con, 2 HS
lên bảng:


- Tuyệt trần, công chúa, chồng,
chàng trai, non cao.


+ giỏi, thẳm..
-Hs viết bài


-Hs soát lỗi, thu bài.


- 2HS đọc và nêu y/c của bài.
- 2 HS làm bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV nhận xét .


<b>Bài 2 : Tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng </b>
<b>ch / tr.</b>


Tổ chức cho HS thi tìm từ


- Chia lớp thành 2 đội, cử nhóm trưởng, thư
kí.



- Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr): chổi
rơm, chi chít, chang chang.


- GV yêu cầu HS chơi. GV theo dõi cơng bố
nhóm thắng trong trị chơi.


-GV nhận xét chung. Trong cùng 1 thời gian
đội nào xong trước , thì thắng cuộc.


<b>3. Củng cố- dặn dị: 3’</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi đã viết sai
trong bài viết chính tả.


-2 HS đọc lại các từ đã điền
-1 HS đọc đề và nêu y/c của bài.
- Thi theo nhóm


- Nhận xét nhóm thắng cuộc.
- HS nghe dặn dị.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 55:BÉ NHÌN BIỂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>



- Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ
con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .


<b>3. Thái độ: </b>


- Ham thích môn học.


<b>* GDMTBĐ</b>: HS hiểu thêm về phong cảnh biển.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV cho HS chọn đọc 1 đoạn trong bài “Dự
báo thời tiết” và trả lời câu hỏi.


- GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>



<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


- HS lên bảng đọc bài.


- HS chọn đọc 1 đoạn trong bài
và trả lời câu hỏi.


- HS nhận xét cho bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2.1.Luyện đọc:(18’)</b>


GV đọc mẫu
* Đọc từng câu


* Đọc từng đoạn


Tưởng rằng biển nhỏ/
Mà to bằng trời.//
Bãi giằng với sóng /
Chơi trò kéo co.//


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh


<b>2.2.Tìm hiểu bài(7')</b>



<b>?</b>Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng?
- Những câu thơ cho thấy biển giống như trẻ
con?


- Em thích khổ thơ nào nhất ? Vì sao?
- Qua bài thơ con thấy phong cảnh biển thế
nào?


<b>2.3. Học thuộc lòng bài thơ(5')</b>


- GV cho HS đọc thuộc bài thơ
- GV xố dần .


<b>3. Củng cố- dặn dị: 3’</b>


- Qua bài thơ con hiểu điều gì?


* GDQTE: Quyền được vui chơi, nghỉ ngơi,
giải trí.


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS về nhà liên hệ thực tế ,xem lại
bài đã học.


- HS theo dõi GV đọc bài.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Mỗi HS đọc 2câu + Đọc từ khó:
bãi giằng, chơi trị, sóng lừng ,


lon ton, ..


- HS luyện đọc khổ thơ


- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ
thơ


- 1 HS đọc chú giải.
- Đọc theo cặp
HS1: đọc đoạn 1,2
HS 2: đọc đoạn 3,4
- Các nhóm thi đọc


-HS đọc đồng thanh tồn bài
+ Cả lớp đọc thầm cả bài
- 1HS đọc câu hỏi 1
+Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
Biển to lớn thế
+ Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co.
- ..lon ta lon ton
- Nhiều HS phát biểu
- HS trả lời.


- HS luyện đọc thuộc
- HS nối tiếp phát biểu
- HS nghe dặn dò.


<b>THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 49:ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>TRÒ CHƠI: “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”</b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.


<b>2.Kỹ năng</b>:


- Yêu cầu thực hiện bước chạy tương đối chính xác.
- Yêu cầu biết cách chơi và tham gia trò chơi chủ động.


<b>3.Thái độ</b>:


- Qua bài học giúp học sinh có thái độ ham học và u thích mơn học hơn.


<b>B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện:


+ Giáo viên: Còi, cờ, giáo án


+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b><sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b> I. Phần mở đầu.</b>



- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo
sĩ số.


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


- Khởi động xoay các khớp.
- Kiểm tra bài cũ: Bài TD PTC


5 phút Đội hình nhận lớp


<b> II. Phần cơ bản.</b>


a, Bài tập rèn luyện tư thế cơ bản
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay
chống hông.


GV uấn nắn tư thế đặt bàn chân của
HS sao cho thẳng với hướng đi.
- Đi theo vạch kẻ thẳng, hai tay
dang ngang


GV uấn nắn tư thế của bàn chân và
hai tay


- Đi nhanh chuyển sang chạy.


Nhắc hs khi chạy tiếp súc đất bằng
½ chân trên “không để gót chạm


đất”. chạy xong không dừng lại đột
ngột mà chạy giảm dần tốc độ.
* Thi đua giữa hai đội


- Thi đi nhanh chuyển sang chạy
Nhận xét và phân bố kết quả


b, Trò chơi: “Nhảy đúng nhảy
nhanh”


- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv
nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và quy đinh chơi


- Nhận xét – Tuyên dương


25 phút


Đội hình tập luyện


- GV điều khiển cho hs tập


- Hs thực hiện theo lệnh còi của GV


- Chia lớp thành 2 đội với số lượng
bằng nhau sau đó tiến hành thi đua.
GV làm trọng tài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lần 1: Hs chơi thử



- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có
thi đua


<b>III. Phần kết thúc.</b>


- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét tiết học và giao bài
tập về nhà.


5 phút Đội hình xuống lớp


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 123: LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai đấu phép tính nhân, chia trong trường hợp
đơn giản.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết giải bài tốn có một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.


<b>3. Thái độ: </b>



- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng
chia 5.


- Nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài : </b>(28’)


<b>Bài 1</b>:<b>Tính (theo mẫu)</b>


- Bài tập yêu cầu làm gì?
- Viết lên bảng: 3 x 4 : 2.


3 nhân 4 chia 2 có mấy phép tính?
- Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của
biểu thức chỉ có 2 phép tính nhân và chia.


- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức
trên bảng.


- KL về cách giải đúng, cho HS nêu lại
cách làm.


-3-4 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5.


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- Tính ( theo mẫu).


- HS theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 2:Tìm x</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.


a) X + 2 = 6 X x 2 = 6


b) 3 + X = 15 3 x X = 15


-Muốn tìm số hạng chưa biết, thừa số
chưa biết ta làm như thế nào?


- Nhận xét



<b>Bài 4</b>: Bài toán


-Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- GV treo kết quả


-Qua bài tập trên con có nhận xét gì?.


<b>3. Củng cố- dặn dị: 3’</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS học thuộc các bảng nhân, chia
đã học.


- HS nêu yêu cầu BT.
- Lớp làm bài vào vở.
- Lớp nhận xét bài của bạn.
- 2 HS lên bảng


x + 2 = 6
x = 6 - 2
x = 4...


- chữa bài yêu cầu HS nêu thành
phần tên gọi giải thích cách tìm x.
-HS đọc u cầu


-HS tự làm – Kiểm tra chéo



<i>Bài giải</i>


Số con thỏ có tất cả là:
5 x 4 = 20 (con)


Đáp số 20 con thỏ.
- HS nghe dặn dị.


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ ( VHGT)</b>


<b>BÀI 7:</b>

<b>KHI THẤY NGƯỜI KHÁC NGHỊCH PHÁ BIỂN BÁO</b>


<b>HIỆU GIAO THÔNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS hiểu biển báo giao thông là của cơng, chúng ta cần phải giữ gìn; việc nghịch
phá BBGT là hành vi xấu, không được làm.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- HS có ý thức, thói quen giữ gìn, bảo vệ các BBGT.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở người thân, bạn bè giữ gìn, bảo vệ các BBGT.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Giáo viên:</b>



- Tranh ảnh, đoạn phim về các hành động có ý thức/ khơng có ý thức giữ gìn, bảo
vệ các BBGT để trình chiếu minh họa.


- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.


<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Trải nghiệm: (5’)</b>


- Khi tham gia giao thông trên đường, em
đã từng gặp những BBGT nào?


- Các em có nên nghịch phá các BBGT
khơng? Vì sao?


- Nếu thấy có bạn đang nghịch phá BBGT,
em sẽ làm gì?


<b>2. Hoạt động cơ bản: (8’)</b>


- GV kể hoặc yêu cầu một HS đọc câu
chuyện <i><b>“Đừng nghịch phá nữa bạn ơi!”</b></i>,
kết hợp chiếu các tranh minh họa.


- GV nêu câu hỏi: Thấy hai bạn nghịch phá
BBGT, Thủy đã làm gì?



- u cầu HS thảo luận theo nhóm đơi:
Theo em, hành động của Thủy có đúng
khơng? Vì sao?


- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4: Nếu
em ngăn cản nhưng người nghịch phá
BBGT vẫn khơng dừng lại thì em sẽ làm
gì?


- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- GV nhận xét, chốt ý đúng: Nếu em ngăn
cản nhưng người nghịch phá BBGT vẫn
khơng dừng lại thì em có thể báo cho bất
kỳ người lớn nào ở gần đó biết để họ can
ngăn, hoặc gọi điện thoại báo cho các chú
công an, v.v…


<b>3. Hoạt động thực hành: (8’)</b>


- GV cho HS quan sát các tranh trong sách,
yêu cầu HS lần lượt xác định hành vi đúng,
sai của các bạn trong tranh bằng hình thức
giơ thẻ Đúng/ Sai. GV yêu cầu một vài em
giải thích về sự lựa chọn của mình.



- GV hỏi: Em sẽ làm gì khi nhìn thấy hành
động của những người trong các hình đó?
Vì sao?


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.


- GV mời đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.


- HS tự do phát biểu ý kiến.
- HS tự do phát biểu ý kiến.
- HS tự do phát biểu ý kiến.
- HS lắng nghe.


- Thấy hai bạn nghịch phá BBGT,
Thủy đã can ngăn các bạn một cách
cương quyết.


- Theo em, hành động của Thủy rất
đúng, vì BBGT là của chung. Nó
giúp mọi người lưu thơng an tồn
trên đường phố nên chúng ta cần
phải giữ gìn, khơng được nghịch
phá.


- HS tự do phát biểu ý kiến.


- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.



- Hình 1: Sai. Vì bạn nhỏ trèo lên
BBGT sẽ làm gãy đổ BBGT và gây
nguy hiểm cho chính bạn đó.


- Hình 2: Sai. Vì BBGT là của
chung. Nó giúp mọi người lưu
thơng an tồn trên đường phố nên
chúng ta cần phải giữ gìn, không
được nghịch phá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhận xét, chốt ý đúng.


<b>Kết luận: Biển báo GT là của công, ta </b>
<b>cần gìn giữ, khơng được nghịch phá.</b>
<b>4. Hoạt động ứng dụng: (11’)</b>


- GV cho HS nêu tình huống theo nội dung
bài tập.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, sau
đó mỗi cá nhân tự làm vào vở nháp bài tập
sau:


<b>Hãy viết tiếp câu chuyện sau: </b>“Chiều
nay, trên đường đi học về, Trọng và Thắng
nhặt những viên đá nhỏ trên đường, vừa đi
vừa ném lung tung. Đến ngã ba, thấy biển
báo “Cấm rẽ phải”, hai bạn liền thi nhau
ném đá vào biển báo, xem ai ném trúng


nhiều nhất. Vừa lúc đó, Hồng-bạn cùng
lớp với Trọng và Thắng-đi tới. Thấy các
bạn làm thế, Hồng nói:…”.


- GV mời một số em lần lượt trình bày
đoạn tiếp của câu chuyện, các em khác bổ
sung ý kiến.


- GV nhận xét, tuyên dương HS có cách xử
lý hay.


- GV cho HS đóng vai xử lí tình huống:
+ GV cho HS thảo luận nhóm 3 để
phân cơng, chuẩn bị đóng vai, sau đó mời
một số nhóm trình bày. Các nhóm khác
nhận xét.


+ GV nhận xét, tuyên dương nhóm
diễn hay nhất.


- GV chốt ý:


<b>Nghịch phá biển báo giao thơng</b>
<b>Đó là điều xấu em khơng được làm. </b>
<b>5. Củng cố, dặn dò: (3’)</b>


- GV liên hệ giáo dục: Khi thấy người
khác nghịch phá BBGT, các em phải làm
gì?



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS chuẩn bị bài sau.


đi đường khơng nhìn thấy được nội
dung BBGT và dễ gây tai nạn…
- Vài HS nhắc lại.


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm đơi, sau đó
mỗi cá nhân tự làm vào vở nháp.


- Một số em lần lượt trình bày
đoạn tiếp của câu chuyện, các em
khác bổ sung ý kiến.


- Nhận xét, tuyên dương bạn có
cách xử lý hay.


- HS đóng vai xử lí tình huống:
+ HS thảo luận nhóm 3 để phân
cơng, chuẩn bị đóng vai, sau đó
mời một số nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét.


+ Nhận xét, tuyên dương
nhóm diễn hay nhất.


- Vài HS nhắc lại.



- HS trả lời.
- Lắng nghe


<b>NS: 4/3/ 2019 </b>


<b>NG: 14/3/2019</b> <b>Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2019</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : VÌ SAO ?</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT 1, BT 2)


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4).


<b>3. Thái độ: </b>


- Ham thích môn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh SGK


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2,3 của
tuần 24.


- Cho HS chữa bài nhận xét bổ sung.


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


<b>*Bài 1</b>: <b>Tìm từ có tiếng biển. (5’)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV treo tranh


- Yêu cầu HS thảo luận tìm từ


- Sau khi HS thảo luận theo cặp xong, gọi
HS đứng tại chỗ nêu đáp án.


- GVghi nhanh các từ HS vừa tìm.


Tàu biển, cá biển , rong biển , tơm biển .
* GV chốt laị,kết luận về đáp án và cho HS


làm bài vào vở


<b>Bài 2 :Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa ở</b>
<b>cột B. (5’)</b>


- Bài yêu cầu gì ?


- Cách làm như thế nào ?


<b>Bài 3</b>: <b>Đặt câu hỏi cho phần in đậm. (7’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp theo cặp.


- 2 HS lên bảng làm bài tập2,3 của
tuần 24.


- HS theo dõi vở bài tập nhận xét
bổ sung.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS đọc đề bài


+1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.


- Quan sát và thực hiện theo y/c
-Làm bài:



Tàu biển, cá biển , rong biển , tôm
biển .


- Đọc các từ ghi ở trên bảng.


- 1HS đọc yêu cầu.


-Tìm từ theo nghĩa tương ứng cho
trước:


- HS suy nghĩ và tự làm bài . nêu
ý kiến …sông , suối , hồ,..


- 1HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Sau đó gọi HS trình bày trước lớp.


- u cầu HS đọc lại các câu hỏi và hỏi :


-Các câu hỏi này đều có đặc điểm gì chung?
- GV cho HS chữa bài , nhận xét , GV bổ
sung chốt lại.


<b>Bài 4: Trả lời câu hỏi. (7’)</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu
- Bài y/c chúng ta làm gì?


- Y/c h/s đọc bài đọc : Sơn Tinh ,Thuỷ Tinh
- Y/ C h/s thực hành nhóm đơi



- Gọi h/s nhận xét, bổ sung .
* GV nhận xét chốt lại bài.


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS các em về nhà xem lại bài tập
đã học .


VD: Khơng được bơi …<b>vì có </b>
<b>nước xốy.</b>


- HS làm việc theo nhóm đơi và
trình bày


VD: HS1: Vì sao khơng được bơi
ở đoạn sơng này ?


HS 2: Khơng được bơi …<b>vì có </b>
<b>nước xoáy.</b>


- Nhận xét bạn trả lời và bổ sung
ý kiến.


- Các câu hỏi này đều có cụm từ “
vì sao ?


- 1HS đọc yêu cầu



- Dựa vào bài tập đọc SGK : Sơn
Tinh ,Thuỷ Tinh để trả lời câu hỏi
- HS nêu.


- Nhận xét bài làm của bạn, bổ
sung..


- HS nghe dặn dò.


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 25: CHỮ HOA V</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết viết chữ V hoa theo cỡ vừa và nhỏ. Biết viết cụm từ ứng dụng Vượt suối
băng rừng.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, giãn đúng khoáng cách giữa các chữ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Mẫu chữ V hoa. Bảng con viết mẫu cụm từ ứng dụng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV cho 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con chữ : U, Ư, Ươm.


- HS lên bảng viết bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


<b>2.1.Hướng dẫn viết chữ hoa(5')</b>


-GV treo mẫu chữ . Yêu cầu HS quan sát,
nhận xét chiều cao bề rộng, số nét trong
chữ V hoa


- Chữ V hoa cao mấy li? Gồm mấy nét ?
Là những nét nào?



- Yêu cầu HS tìm điểm dừng bút và đặt bút
của chữ V.


-GV viết mẫu và giảng quy trình.
- GV cho HS viết vào bảng con.


- GV theo dõi uốn sửâ cho HS, GV giúp
đỡ HS yếu.


<b>2.2.Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng(5')</b>


- Hs đọc cụm từ ứng dụng


?Em hiểu nghĩa của cụm từ <b>Vượt suối</b>
<b>băng rừng là ntn? </b>


- GV giải nghĩa bổ sung , nếu HS giải
nghĩa chưa đầy đủ.


- Cụm từ Vượt suối băng rừng có mấy chữ,
là những chữ nào?


- Nêu độ cao, khoảng cách của các con chữ
trong cụm từ trên.


- Yêu cầu Hs viết bảng con.


<b>2.3.Hướng dẫn viết bài vào vở(18')</b>


- GV cho HS nêu lại cách viết và hướng


dẫn HS thực hành viết vào vở


-GV chấm 5 bài – NX


<b>3. Củng cố- dặn dị: 3’</b>


- GV u cầu HS tìm thêm các cụm từ bắt
đầu bằng V.


- Cả lớp viết bảng con chữ : Ươm
- HS nhận xét bạn.


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- HS quan sát, nhận xét chiều cao
bề rộng, số nét trong chữ


- Chữ V hoa: cao5 li. Gồm 3 nét là:
Nét 1 là nét kết hợp của nét cong
trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét
sổ thẳng, nét 3 là nét móc xi
phải.


- Theo dõi và ghi nhớ quy trình
viết.


- HS nghe.


- Thực hiện viết bảng con


- HS đọc



- Vượt suối băng rừng nói lên hành
trình vất vả của người đi rừng
những lúc phải đi qua đoạn đường
vất vả, khó khăn gian nan, hiểm
trở…


- Tự nêu


- Thực hiện theo y/c
HS bviết bảng con <b>Vượt</b>


- Quan sát và tự nhận xét.
- HS thực hành viết vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hoàn thành bài viết ở tiết tự học.


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 124: GIỜ, PHÚT</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết 1 giờ có 60 phút.


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.


<b>2.Kĩ năng:</b>



- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.


<b>3. Thái độ: </b>


- Học sinh tự giác học bài và u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mơ hình đồng hồ có thể quay kim chỉ giờ, phút theo ý muốn.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


5 x x = 30 16 + x = 32
-GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


<b>2.1. Hướng dẫn HS xem giờ khi kim </b>
<b>phút chỉ vào số 3 hoặc số</b> 6.


- Giới thiệu đơn vị phút: 1 giờ được chia
thành 60 phút, 60 phút tạo thành 1 giờ.


- Viết bảng: 1 giờ = 60 phút.


- Chỉ lên mặt đồng hồ nói: Trên đồng hồ
khi kim phút được 1 vòng là được 60 phút.
- Quay kim đồng hồ đến vị trí số 8 và hỏi:
Đồng hồ chỉ mấy giờ?


- Tiếp tục quay kim đồng hồ đến 8 giờ 15
phút và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?


-> Gv kết luận và ghi lên bảng.


- Hãy nêu vị trí của kim phút khi đồng hồ
chỉ 8 giờ 15 phút?


- Quay kim động hồ đến 9 giờ 15 phút, đến
10 giờ 15 phút và yêu cầu HS đọc giờ trên
đồng hồ.


- Tiếp tục quay kim đồng hồ đến vị trí 8
giờ 30 phút và giới thiệu tương tự như với
8 giờ 15 phút.


- 2 Hs làm bảng lớp + Lớp làm
bảng con


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- Theo dõi.



- Đồng hồ chỉ 8 giờ.


- Đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút.
- Kim phút chỉ vào số 3.
- HS đọc giờ trên đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS nhận xét vị trí của kim phút
khi đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút.


- Yêu cầu HS sử dụng mặt đồng hồ cá nhân
để quay kim đến các vị trí 9 giờ, 9 giờ 15
phút, 9 giờ 30 phút.


<b>2.2. Luyện tập, thực hành(18')</b>
<b>Bài 1</b>: <b>Đồng hồ chỉ mấy giờ?</b>


Yêu cầu Hs quan sát mặt đồng hồ.
- Đồng hồ thứ nhất đang chỉ mấy giờ?
Em căn cứ vào đâu để biết?


2 giờ 30 phút tối còn gọi là mấy giờ?
- Tiến hành tương tự với các đồng hồ còn
lại.


<b>Bài 2</b>:<b>Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào?</b>


GV hướng dẫn HS cách làm.


- Gọi 1 số cặp Hs làm bài trước lớp.
- Nhận xét



- Yêu cầu HS kể về buổi sáng của mình
như bạn Mai trong bài( vừa kể vừa quay
kim đồng hồ đến thời điểm đó)


<b>Bài 3 :Tính (theo mẫu)</b>


-GV quan sát theo dõi


Khi thực hiện phép cộng kèm đơn vị đo
thời gian ta thực hiện cộng bình thường sau
đó viết tên đơn vị đo thời gian vào đằng
sau


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- Tổ chức cho HS thi quay kim đồng hồ
theo hiệu lệnh.


- Tổng kết giờ học dặn HS về thực hành
xem đồng hồ.


- HS làm việc cá nhân thực hành
quay kim đồng hồ.


- Quan sát hình trong VBT


2 giờ 30 phút vì kim giờ đang chỉ
qua số 2, kim phút chỉ số 6.



- Còn gọi là 19 giờ 15 phút.


- HS làm bài theo cặp, 1 HS đọc
câu chỉ hành động, 1 HS tìm đồng
hồ sau đó đổi vị trí.


- 1 số cặp HS thực hiện yêu cầu.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét.
-2 HS đọc yêu cầu


-2 Hs làm bảng lớp


-Chữa bài – Nhắc lại cách làm


- Hs thi quay đồng hồ theo hiệu
lệnh


- HS nghe dặn dò.


<b>THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 50: MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>TRÒ CHƠI: “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”</b>



<b>A/ MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>:


- Tiếp tục ôn một số bài tập RLTTCB.
- Ơn trị chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh.



<b>2.Kỹ năng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3.Thái độ</b>:


- Qua bài học giúp học sinh có thái độ ham học và u thích mơn học hơn.


<b>B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>
- Địa điểm: Trên sân trường
- Phương tiện:


+ Giáo viên: Còi, giáo án


+ Học sinh: Vệ sinh sân tập, trang phục tập luyện.
<b>C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b> I. Phần mở đầu.</b>


- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo
sĩ số.


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học


- Khởi động xoay các khớp.


- Kiểm tra bài cũ: Bài tập rèn luyện


tư thế đã học.


5 phút Đội hình nhận lớp


<b> II. Phần cơ bản.</b>


a, Ôn bài tập rèn luyện tư thế cơ
bản


- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay
chống hông


- Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay dang
ngang


- Đi nhanh chuyển sang chạy


GV nêu tên từng động tác điều
khiển hs tập luyện, GV quan sát sửa
sai cho từng em nêu những sai lầm
thường mắc và cách khắc phục
Nhận xét – Tuyên dương


* Thi đua giữa hai đội với từng nội
dung 1.


Nhận xét – Tuyên dương


b, Trò chơi: “Nhảy đúng nhảy
nhanh”



- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv
nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi và quy đinh chơi


- Nhận xét – Tuyên dương


25 phút


Đội hình tập luyện


- GV chia lớp thành hai đội với số
lượng bằng nhau


- GV làm trọng tài phân thắng thua
Đội hình trị chơi


- Lần 1: Hs chơi thử


- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có
thi đua


<b>III. Phần kết thúc.</b>


- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhận xét tiết học và giao bài
tập về nhà.



<b>NS: 4 /3/ 2019 </b>


<b>NG: 15/3/2019</b> <b>Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2019</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 125: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút; 30 phút.


<b>3. Thái độ: </b>


- Ham thích học Tốn
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mơ hình đồng hồ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>



- Gọi 2 hs lên bảng
-Nhận xét chung


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài </b>


<b>Bài 1:Đồng hồ chỉ mấy giờ? (8’)</b>


- GV cho HS quan sát tranh, suy nghĩ và đọc
giờ trên mặt đồng hồ.


<b>Bài 2:Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ</b>
<b>nào? (8’)</b>


- GV giúp HS hiểu các hoạt động và thời
điểm diễn ra các hoạt động.


+ Ví dụ: tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều.
- Lưu ý : 7 giờ tối = 19 giờ


16 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút chiều


<b>Bài 3: Quay kim trên mặt đồng hồ. (9’)</b>


- GV cho HS thực hành chỉnh lại đồng hồ
theo thời gian đã biết.



- Hai hs lên bảng quay đồng hồ
theo lệnh của giáo viên.


- Lớp theo dõi,nhận xét


-HS lắng nghe và nhắc lại tên bài
- Học sinh nêu giờ ứng với từng
đồng hồ.


- HS đối chiếu với giờ trên đồng
hồ, lựa chọn tranh vẽ với giờ
thích hợp.


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>3. Củng cố- dặn dị: 3’</b>


- Nhận xét giờ học.


- Hs lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TIẾT 50: BÉ NHÌN BIỂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ.


- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Biết trìmh bày bài đúng và sạch, đẹp.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS yêu thích viết chữ đẹp .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bảng phụ ,phấn mầu .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- GV gọi 3 HS lên bảng lên bảng viết bài, cả
lớp viết bảng con


- GV nhận xét vào bài.


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: (2’)</b>
- Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài :</b>



<b>2.1. Hướng dẫn HS viết chính tả: (12’)</b>


- GV đọc bài một lượt.
-Đoạn thơ nói đến điều gì?


- Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển
như thế nào?


- Mỗi dịng thơ có mấy tiếng?
- Nêu cách trình bày?


- Các chữ đầu câu viết như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc các từ khó .
- G đọc các từ: lớn , bằng trời


- GV đọc cho HS viết, theo dõi chỉnh sửa
cho HS.


Gv đọc cho HS soát lỗi sai - chấm 5 bài -
Nx


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính</b> <b>tả: </b>
<b>(13’)</b>


<b>Bài 1</b>:<b>Tìm từ có âm ch/ tr</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- HS viết bài:



VD: Bé Ngà, em rất yêu bé, bé
khóc, em dỗ bé nín rồi ru bé ngủ.
- HS nhận xét bổ sung.


- HS nghe.


- 1 HS đọc lại bài.


- Biển rất rộng lớn , có những
hành động giống như con người..
- 4 tiếng.


- Nên viết từ ô thứ ba.
+Các chữ đầu câu viết hoa.
- HS viết từ khó ở bảng con + 1
HS viết bảng lớp


+ HS viết bài.
- HS soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ GV treo bảng phụ và yêu cầu HS tự
nghiên cứu bài.


- GV mời 2 nhóm HS lên bảng làm ở bảng
phụ( thi tiếp sức)


- GV cho HS chữa bài , GV chốt lại đáp án
đúng.


- Yêu cầu mỗi HS ghi 3 cặp từ vào vở



<b>Bài 2</b>:<b>Tìm tiếng có âm ch/ tr</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu .


- GV gọi 2 HS hoạt động theo cặp làm mẫu .
GV tương tự cho HS làm bài.


- Yêu câù HS tự làm bài.


- GV cho HS đọc bài, HS nhận xét bổ sung
bài cho bạn.


- GV nhận xét chốt lại kiến thức.


<b>3. Củng cố- dặn dò: (3’)</b>


- GV nhận xét giờ học .


- Dặn dò HS về nhà xemlại các bài tập đa
học ở lớp.


+ VD: nhóm cá: chép , chim, …
- trắm , trôi,


- HS chữa bài , HS nhận xét bổ
sung.


- HS làm vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm vở bài tập .


- HS đọc bài, HS nhận xét bổ
sung.


VD: a) chú ,, trường , chân
b) dễ , cổ, mũi


- HS nghe dặn dò.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b> TIẾT 25:ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý</b>



<b>QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thường (BT1, BT2).


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng được các câu hỏi về cảnh biển trong
tranh.


<b>3. Thái độ: </b>


<i>-Ham thích môn học.</i>



<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Giao tiếp ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh cảnh biển , bảng phụ .


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV cho 2 HS lên bảng nói lời đáp lại của
tuần 24.


- GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>


- 2 HS lên bảng nói lời, đáp lại của
tuần 24.


- HS nhận xét , bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giới thiệu và ghi tên bài



<b>2- HD tìm hiểu bài (28')</b>
<b>Bài 1:.</b>


- GV cho HS nêu u cầu


-Hồ cần nói với thái độ như thế nào ?
-Bố Dũng cần nói với thái độ như thế nào ?
- GV nhận xét bình chọn cặp đối thoại hay
nhất , GV chốt lại kiến thức bài học .


<b>Bài 2: Viết lời đáp trong mỗi đoạn đối </b>
<b>thoại.</b>


- GV giúp HS nắm yêu cầu , tình huống bài
tập .


- GV khuyến khích HS đáp lời đồng ý theo
nhiều cách .


- GV : lời của bạn Hương , lời của anh (b)
cần nói với thái độ như thế nào?


VD: Cảm ơn bạn nhé ( a)


Em ngoan quá , cảm ơn em.
- GV tuyên dương HS nối tốt


* GDQTE: Quyền được tham gia (đáp lời
đồng ý)



<b>Bài 3 : Quan sát tranh trả lời câu hỏi.</b>


- GV cho HS nắm yêu cầu của bài.
- GV treo tranh cho HS quan sát
+ Tranh vẽ cảnh gì ?


+ Sóng biển như thế nào ?
+ Trên mặt biển có những gì?
+ Trên bầu trời có những gì?
- GV khuyến khích HS suy nghĩ
- GV kiểm tra 1 số vở của HS .
- GV nhận xét .


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>


- GV nhận xét giờ học .


- Dặn dò HS về nhà liên hệ thực tế , xem
lại bài đã học , vận dụng vào cuộc sống
hàng ngày.


- HS nêu yêu cầu .


- Từng cặp HS đóng vai bố Dũng –
Hà.


- Lời Hà lễ phép


- Lời bố Dũng niềm nở



* Yêu cầu thái độ lịch sự , vui vẻ ,
niềm nở ( không cần nguyên văn
như SGK)


- HS nắm yêu cầu , tình huống bài
tập


- HS thực hànhđóng vai trước lớp
các tình huống a, b.


VD: Bạn tuyệt quá ./ Mình cảm ơn
bạn nhiều lắm…


+ Bạn Hương : biểu lộ sự biết ơn
+ Anh : vui vẻ vì em cho mượn..
( dù là anh cũng nên cảm ơn )
- HS nghe - nhận xét


- Bình chọn câu trả lời hay , hợp lý.
- HS nêu yêu cầu của bài.


+ Cảnh biển buổi sáng.
+ Sóng biển xanh nhấp nhơ.
+ Sóng nhấp nhơ rất đẹp.


+ Những cánh buồm…mặt trời đám
mây..


- HS nghe dặn dò.



<b>TỰ NHIÊN - XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT: 25 </b>

<b>MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn..


<b>2.Kĩ năng:</b>


- Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn.


<b>3. Thái độ: </b>


<i>- </i>Ham thích mơn học.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng quan sát tìm hiểu và xử lí các thơng tin về các lồi cây sống trên cạn.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ cây cối.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập .
- Phát triển kĩ năng hợp tác với mọi người xung quanh cùng bảo vệ cây cối.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Anh minh họa trong SGK trang 52, 53. Bút dạ bảng, giấy A3, phấn màu. Một số
tranh, ảnh (HS sưu tầm).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ: 5’</b>Cây sống ở đâu?


-Cây có thể trồng được ở những đâu?
+Giới thiệu tên cây.


+Nơi sống của lồi cây đó.


+ Mơ tả qua cho các bạn về đặc điểm của
loại cây đó.


-GV nhận xét


<b>B/ Bài mới</b>


<b>1-Giới thiệu bài: 2’ </b>
<b>- </b>Giới thiệu và ghi tên bài


<b>2- HD tìm hiểu bài:</b>


<b>Hoạt động 1:</b> <b>Kể tên các loài cây sống</b>
<b>trên cạn. (12’)</b>


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm, kể tên một
số lồi cây sống trên cạn mà các em biết
và mô tả sơ qua về chúng theo các nội
dung sau:


1. Tên cây.



2. Thân, cành, lá, hoa của cây.
3. Rễ của cây có gì đặc biệt và có


vai trị gì?


- u cầu 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình
bày.


- GV nxét chốt lại


<b>Hoạt động 2:Nêu được ích lợi của 1 số</b>
<b>cây sống trên cạn. (13’) UDPHTM</b>


- GV chia nhóm và gửi bài vào máy tính


- 3 Hs trả lời.


- nhận xét


- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài


- Hình thức thảo luận: Nhóm thảo
luận, lần lượt từng thành viên ghi
lồi cây mà mình biết vào giấy.


- 1, 2 nhóm HS nhanh nhất trình bày
ý kiến thảo luận. Ví dụ:


+ Cây cam.



+ Thân màu nâu, có nhiều cành. Lá
cam nhỏ, màu xanh. Hoa cam màu
trắng, sau ra quả.


+ Rễ cam ở sâu dưới lịng đất, có vai
trị hút nước cho cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

bảng cho HS


<b>Câu hỏi:</b> Trong tất cả các cây các em vừa
nêu ở hoạt động 1, cây nào thuộc:


- Loại cây ăn quả?


- Loại cây lương thực, thực phẩm.
- Loại cây cho bóng mát.


- GV nhận xét số % hs có bài làm chính
xác, số % hs có số bài chưa chính xác.
Tun dương hs có kết quả đúng và gửi
bài nhanh nhất.


- Ngoài 3 lợi ích trên, các cây trên cạn
cịn có nhiều lợi ích khác nữa. Tìm cho cơ
các cây trên cạn thuộc:


- Loại cây lấy gỗ?
- Loại cây làm thuốc?


<b>3. Củng cố- dặn dò: 3’</b>



- GV chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


- HS làm bài trong máy tính bảng rồi
gửi lại cho GV


+ Cây mít, đu đủ, thanh long.
+ Cây ngơ, lạc.


+ Cây mít, bàng, xà cừ.


- HS tìm thêm


- Cây pơ mu, bạch đàn, thơng,….
- Cây tía tơ, nhọ nồi, đinh lăng…
- HS lắng nghe.


- Nhận xét tiết học.


<b>SINH HOẠT – KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>A.KĨ NĂNG SỐNG</b>


<b>KĨ NĂNG CẢM THÔNG CHIA SẺ (TIẾT 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh nhận biết được những biểu hiện của việc biết cảm thông , chia sẻ.
- Biết được lợi ích của việc cảm thơng chia sẻ với người khác và khi được người


khác cảm thông, chia sẻ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hiểu được tại sao phải cảm thông chia sẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- HS có ý thức cảm thơng chia sẻ với với mọi ngời


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


- Giáo viên nhận xét học sinh .


<b>3. Bài mới:</b>


*Giới thiệu bài .


<b>*. Hướng dẫn hs tìm hiểu bài</b>
<b>a. Hoạt động 1</b>: Bài tập 2



Em sẽ làm gì trong mỗi tình huống dới đây ? Vì sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*Bà ngoại của Tú ở quê ốm mệt ,nếu em là Tú em sẽ …. Về thăm và chăm sóc bà
Hoặc gọi điện...


*Mấy hơm nay bố Hà rất bận, phải mang cả việc cơ quan về nhà làm, nếu em là
Hà. *Hỏi xem bố có cần mình giúp gì khơng....


*Mẹ lê đi làm đồng về , trời nóng bức , mồ hơi ướt lưng áo mẹ, nếu em là Lê em
sẽ…*Lấy nước mời mẹ và quạt mát cho mẹ...


*Bạn Vân nói giọng địa phương bị các bạn trêu chọc , nếu em là các bạn trong lớp,
em sẽ… Nói với các bạn trong lớp khơng trêu bạn và thường xuyên chơi với bạn.
*Bà cụ cạnh nhà San sống một mình mấy hơm nay bà bị đau chân phải nằm một
chỗ , nếu em là San em sẽ… Sang thăm và làm giúp bà một số việc cần thiết.
- Nhận xét và kết luận


<b>b. Hoạt động 2:</b> Hớng dẫn làm bài tập3 .Em đã đợc bạn bè và mọ ngời trong gia
đình quan tâm chia sé khi nào cha? Quan tâm , chia sé nh thế nào?Lúc đó em cảm
thấy thế nào?


- Yêu cầu học sinh kể cho bạn trong bàn nghe .
-Gọi đại diện HS trình bày.


- Nhận xét


<b>3.Củng cố, dặn dị: </b>


-Vì sao phải quan tâm chia sẻ với mọi người xung quanh.
-Thực hành quan tâm chia sẻ với mọi người.



<b>B. SINH HOẠT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp học sinh:


- Biết những ưu, khuyết điểm trong tuần 25


- Đề ra phương hướng hoạt dộng tuần sau ( tuần 26)
- Giáo dục ý thức phê và tự phê


<b>II.ĐỒ DÙNG</b>


- Chuẩn bị nội dung sinh hoạt.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


1. Nhận xét chung tuần 25
a. Lớp trưởng điều khiển:


- Các tổ trưởng lên nhận xét các mặt hoạt động của từng cá nhân trong tổ.
- Lớp phó học tập lên nhận xét về tình hình học tập của lớp.


- Lớp phó văn thể, lao động lên nhận xét.
b. Giáo viên nhận xét chung:


- Ưu điểm:
- Nhược điểm


c. Bình xét thi đua các tổ trong tuần:
- Tổ 1:….



- Tổ 2:….
- Tổ 3:…..


2. Phương hướng hoạt động tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Học tập: Tiếp tục thi đua chào mừng ngày 26 - 3 Trong lớp chú ý nghe
giảng, tích cực phát biểu xây dựng bài. Có sự chuẩn bị bài chu dáo trước khi đến
lớp.


- Thể dục nhanh nhẹn, xếp hàng ra vào lớp đúng quy dịnh.
- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×