Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI GIAO LUU HSG TIENG ANH 201123012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.41 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN CHI LĂNG
PHÒNG GD&ĐT




---***---HỘI THI GIAO LƯU OLYMPIC TIẾNG ANH
LỚP 5 TIỂU HỌC - HUYỆN CHI LĂNG


NĂM HỌC 2011 - 2012

<b>---***---ĐỀ THI VIẾT CÁ NHÂN</b>


Họ và tên thí sinh:...
Ngày, tháng, năm sinh:...
Nơi sinh:...
Học sinh lớp:...; Trường TH...


PHÒNG THI SỐ:... SỐ BÁO DANH:...


______________________________________________________________


<b>SỐ PHÁCH: </b>


Họ tên, chữ ký của giám thị 1:...


Họ tên, chữ ký của giám thị 2:...
<i><b>CHÚ Ý: </b></i>


<i>- Thí sinh phải ghi đủ các mục ở trên theo sự hướng dẫn của giám</i>
<i>thị.</i>



<i>- Thí sinh khơng được ký tên, khơng được nêu tên người hay địa danh</i>
<i>có thực trên địa bàn xã, trường đang học, hay dùng bất cứ kí hiệu gì để</i>
<i>đánh dấu bài thi (ngồi việc làm theo yêu cầu của đề thi). </i>


<i>- Không được dùng bút mực đỏ, bút chì để làm bài thi; khơng viết</i>
<i>bằng hai thứ mực. Chỗ viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo,</i>
<i>khơng được tẩy xố bằng cách gì khác (kể cả bút xố). </i>


<i>- Thí sinh khơng được dùng bất cứ tài liệu gì (kể cả từ điển).</i>
<i>- Giám thị khơng giải thích gì thêm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHỊNG GD&ĐT


---***---LỚP 5 TIỂU HỌC-HUYỆN CHI LĂNG
NĂM HỌC 2011 - 2012



<b>---***---ĐỀ THI CÁ NHÂN</b>


Thời gian làm bài:

45 phỳt

<i>( Không kể thời gian giao đề)</i>



<i><b>Chú ý</b></i>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

<i> Đề thi gồm 05 trang, </i>

thí sinh làm bài ln vào đề thi này.

<b>Điểm bài thi:</b>

<b> Họ tên, chữ ký giám khảo:</b>


Bằng số:

1/...





Bằng chữ:

2/...



<b>SỐ PHÁCH:</b>


<b>PhÇn I: NGHE HIỂU. (20 điểm)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng</b>
<b>(T) hoặc sai (F) theo nội dung bài sau. (10 điểm)</b>


<b>True False</b>
1. During the break time, the boys often play football.


2. The girls never skipping ropes in the schoolyard.
3. Tuan and I play table tennis in the schoolyard.
4. Binh and Cuong sometimes play chess.


5. Today the boys and the girls play in the school yard.


<b>Câu 2: Nghe và khoanh tròn a hoặc b. (10 điểm)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b> (3)</b> <b> (4)</b>


<b>(3)</b> <b>(4)</b>


<b>(5)</b>
<b>PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ.</b>



<b>Câu1: Em hãy đọc và khoanh trịn một từ có cách phát âm phần gạch chân</b>
<b>khác với các từ còn lại. (5 điểm)</b>


1. a Hi b. Five c. Night d. Six


2. a. Is b. Bill c. Morning d. Nine


3. a. Mary b. Dad c. Name d. Am


4. a. Seven b. Ten c. Sen d d. Peter


5.a. Hello b. Morning c. Your d. Four


<b>Câu 2: Em hãy khoanh tròn từ để hoàn thành câu. (5 điểm)</b>
1.There ………. thirty students in my class.


A. am B. is C. are D. to be


2. Robots, dolls and balls are ……….


A. pets B. toys C. clothes D. food


3. She goes to school……….7 o’clock


A. at B. to C. from D. in


4. He’s ……….engineer.


A. a B. an C. the D. to



5.What time……….she get up ?


A. am B. is C. does D. do


<b>Câu 3: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau giữa Hoa và Lan. (10 điểm)</b>
Hoa : Hi. My name………


Lan : Hello. I ………. Nice to meet you.


Hoa : Nice to meet you too. ………..?
Lan : I’m from Ho Chi Minh City


Hoa : ……….?
Lan : I’m ten years old


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lan : Yes. I can speak English.
<b>PHẦN III: ĐỌC HIỂU.</b>


<b>Câu 1: Hồn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào</b>
<b>mỗi chỗ trống. (10 điểm)</b>


Ba, Lan, and Hoa want to do some shopping. So they go to the
(1)... . Next, they go to the (2)... because Ba wants some
stamps. Then they go to the bookstore (3)... Lan wants some books
and postcards. After that, they go to the foodstall because they (4)...
hungry. Finally, they go to the (5)... because they want to see a movie.
1/ ..., 2/ ..., 3/ ..., 4/ ..., 5/ ... .
Câu 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dưới. (10 điểm)


Hi! This is my friend. His name is John. He is ten years old. He is a student


at a primary school of Ha Noi. He lives in a small apartment in Ha Noi with his
aunt and uncle. His apartment is near a zoo. So, He usually goes there on
weekend. He likes monkeys best because they can swing. He studies many
subjects at school, but he likes Maths best. His classes usually start at a quarter
past seven.


<b>Questions:</b>


1. How old is John?


...
2. Where does he live?


...
3. Who does he live with?


...
4. When does he usually go to the zoo?


...
5. What is his favorite subject?


...
<b>PHẦN IV: VIẾT (20 điểm)</b>


<b>Em hãy viết một đoạn văn ngắn về một cô giáo dựa theo gợi ý sau:</b>


Her name/ Lan/ 25 years old/ live in Lang Son city /teach English/ Vinh Trai
primary school/ go to work by bus/ young/ beatiful/ good teacher/



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Em hãy điền các chữ vào ô trống để được 6 từ hàng ngang (theo gợi ý tranh
bên dưới), viết từ khoá ở hàng dọc và dịch nghĩa tiếng Việt của từ đó.


<b>T khoa:...ư</b> <b>...</b>


Từ khoá: ………..




UBND huyện Chi Lăng
Phòng GD&ĐT




---***---HộI thi GIAO L¦U OLYMPIC TIÕNG ANH
LíP 5 TIĨU HäC-HUN CHI LĂNG


Năm học 2011 - 2012


<b>---***---HƯớNG DẫN CHấM</b>


<b>Nội dung nghe c©u 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Today the boys and the girls can’t play in the schoolyard because it’s raining.
<b>Néi dung nghe c©u 2: </b>


1. Every Saturday, students usually read books in the library.


2. Everyday, She goes to school by bus. But now she is riding a bike.


3. Do you like football?


Yes, I do and This is my ball.
4. What did you do last night, Lan?


- First, I did my homework. Then I watched television in my room.
5. What did she do lask weekend?


- She wrote a letter to her pen friend.


<b>Phần I: NGHE HIểU. (20 points)</b>


<b>Câu 1: Em hãy nghe đoạn văn sau và đánh dấu (V) vào ô trống các câu đúng </b>
<b>(T) hoặc sai (F) theo nội dung bài sau. </b><i>(10 points)</i>


1. F 4. T


2. F 5. T


3. T


<b>C©u 2: </b><i><b> Nghe và khoanh trịn a hoặc b </b>(10 points)</i>


1. a 2. b 3. b 4. a 5. b


<b>PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ. (20 points)</b>


<b>C©u 1: Em hãy đọc và khoanh trịn một từ có cách phát âm phần gạch </b>
<b>chân khác với các từ còn lại. </b><i>(5 points) </i>



1. d. Six 4. d. Peter
2. d. Nine 5. a. Hello
3. c. Name


<b>C©u 2: Em hãy khoanh trịn từ, cụm từ để hoàn thành câu. </b><i>(5 points)</i>


1. C. are 2. <b>B. toys</b> 3. A. at<b> 4. B. an</b> 5. C. does


<b>C©u 3: Em hãy hồn thành đoạn hội thoại sau giữa Hoa và Lan. </b><i>(10 points)</i>


Hoa : Hi. My name is Hoa


Lan : Hello. I am Lan. Nice to meet you.


Hoa : Nice to meet you too. Where are you from ?
Lan : I’m from Ho Chi Minh City


Hoa : How old are you?
Lan : I’m ten years old


Hoa: Can you speak English?
Lan : Yes. I can speak English.


<b>Phần III: ĐọC HIểU. (20 points)</b>


<b>Câu 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách tìm một từ phù hợp điền vào mỗi chỗ </b>
trống. <i>(10 points)</i>


1. market/ supermarket 2. post office 3. because
4. are 5. cinema



<b>Câu 2: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi phía dới. </b><i>(10 points)</i>


1. He is ten ( years old).


2. He lives in a small apartment in Ha Noi.
3. He lives with his aunt and uncle.


4. He usually goes to the zoo on weekend.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN IV: VIẾT. (20 points) </b>


<b>Em hãy viết một đoạn văn ngắn về một cô giáo dựa theo gợi ý sau:</b>
Her name is Lan. She is twenty-five years old. She lives in Lang Sơn city
She teaches English at Vinh Trai primary school. She often goes to work by
bus. She is young and beautiful. She is a good teacher. I love her very much.
<b>PHẦN V: ĐỐ VUI. ( 20 points)</b>


<b>Em hãy điền các chữ vào ô trống để được 6 từ hàng ngang ( theo gợi ý</b>
<b>tranh bên dưới), viết từ khoá ở hàng dọc và dịch nghĩa tiếng Việt của từ</b>
<b>đó. </b>


C L A S S R O O M


T E A C H E R


S C H O O L Y A R D


N O T E B O O K



B O O K


L I B R A R Y


1.Classroom (2,5 điểm) 2. Teacher (2,0 điểm) 3. Schoolyard (2,5 điểm)
4. Notebook (2,5 điểm) 5. Book (2 điểm) 6. Library (2 ñieåm)


</div>

<!--links-->

×