Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Nghị quyết số 06/2017/NQ-­HĐND Tỉnh Đắk Nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.53 KB, 26 trang )

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NƠNG
-------

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/NQ-HĐND

Đắk Nơng, ngày 26 tháng 7 năm 2017

NGHỊ QUYẾT
THƠNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NƠNG
KHĨA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung
sau:
1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước khi rà soát, điều chỉnh theo Quyết định số 67/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nơng


Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích
quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phịng hộ 50.034,1 ha; diện tích
quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng

Cộng

Đặc dụng

Phịng hộ

Sản xuất

1. Đất có rừng

234.165,1

33.689,3

39.654,1

160.821,8

1. Rừng tự nhiên

219.448,3

33.546,6


38.461,9

147.439,8

14.716,8

142,7

1.192,1

13.382,1

2. Rừng trồng


II. Đất chưa có rừng
Tổng cộng (l+ll)

88.816,3

4.496,2

10.380,0

73.940,1

322.981,4

38.185,4


50.034,1

234.761,9

2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi rà soát, điều chỉnh 2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và
chức năng ba loại rừng
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích
quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phịng hộ
62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ
thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng

Cộng

Phịng hộ

Đặc dụng

Sản xuất

I. Đất có rừng

231.165,93

50.805,44

36.543,21 143.817,28

1. Rừng tự nhiên


219.890,95

49.580,37

36.405,77 133.904,81

2. Rừng trồng

11.274,98

1.225,07

137,44

9.912,47

II. Đất chua có rừng

65.273,55

11.335,76

4.475,24

49.462,55

296.439,48

62.141,20


Tổng cộng (l+ll)

41.018,45 193.279,83

2.2. Quy mơ đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
Đơn vị: Ha
Stt

Huyện/thị xã

1

Đắk Glong

2

Cộng

Phịng hộ

Đặc dụng

102.351,25

16.943,18

Đắk Mil

20.558,05


2.489,35

18.068,70

3

Đắk R'Lấp

13.779,69

12.824,13

955,56

4

Đắk Song

25.777,74

2.914,01

3.577,66

19.286,07

5

Cư Jút


37.081,84

1.431,97

2.980,95

32.668,92

6

Krông Nô

32.050,59

9.391,99

10.675,08

11.983,52

7

Tuy Đức

61.064,55

13.005,11

48.059,44


8

TX. Gia Nghĩa

3.775,77

3.141,46

634,31

296.439,48

62.141,20

Tổng cộng

23.784,76

Sản xuất

41.018,45

61.623,31

193.279,83

3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh
Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó:
đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng

Diện tích trước
điều chỉnh

Diện tích sau
điều chỈnh

Chênh lệch Tăng
(+), giảm (-)


1. Đất có rừng

234.165,10

231.165,93

-2.999,17

1. Rừng tự nhiên

219.448,30

219.890,95

+442,65

2. Rừng trồng


14.716,80

11.274,98

-3.441,82

II. Đất chưa có rừng

88.816,30

65.273,55

-23.542,75

Tổng cộng

322.981,40

296.439,48

-26.541,92

Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất
quy hoạch rừng phịng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07
ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Stt

Chức năng


Diện tích trước
điều chỉnh

Diện tích sau điều Chênh lệch Tăng (+)
chỉnh
giảm (-)

1

Đặc dụng

38.185,40

41.018,45

+2.833,05

2

Phòng hộ

50.034,10

62.141,20

+12.107,10

3


Sản xuất

234.761,90

193.279,83

-41.482,07

322.981,40

296.439,48

-26.541,92

Tổng cộng

(Chi tiết theo tiểu khu và đơn vị hành chính tại biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ
hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 21 tháng 7
năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.

CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây ngun;
- Bộ Nơng nghiệp và PTNT;

- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện và thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT-DN, HC-TC-QT, HSKH (hòa).

Lê Diễn


BIỂU THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: Ha

Tiể
Huyện/Th Xã/Phường/T
Diện tích
u
ị xã

hị trấn
QHLN
khu

Phịng hộ
Cộng

I. Đắk
Glong

Phịng
hộPhịn
Sản xuất
g hộĐặc
dụng

RXY

XY

102.351,2 16.943,1
12.546,1 23.784,7
4.397,05
61.623,31
5
8
3
6

Đắk

Glong

Xã Đắk Ha

168
6

63,54

63,54

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

169
7

480,79

480,79

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

170
3


2,82

2,82

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

170
4

350,35

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

171
1.089,63 1.089,63
2

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

171

6

853,86

620,15

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

171
7

823,32

729,26

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

172
7

369,45

369,45


Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

172
8

694,21

694,21

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

173
1

13,24

13,24

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

173

3

842,88

325,57

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

173
4

817,75

817,75

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

173
5

481,89

222,95


222,95
107,54

125,96

982,09
620,15

233,71

603,3

94,06

325,57
187,5

127,4

517,31

630,25
481,89


Đắk
Glong

Xã Đắk Ha


174
3

199

199

Đắk
Glong

Xã Đắk Ha

175
0

246,01

246,01

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

175
1

984,28

984,28


Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

175
1.295,57
3

1.295,57

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

175
4

836,06

836,06

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

176

0

986,54

986,54

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

176
1

904,06

904,06

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

176
6

792,14

792,14


Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

176
9

527,03

527,03

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

177
1.031,93
5

1.031,93

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

177
1.056,78

8

1.056,78

Đắk
Glong

Xã Đắk Plao

177
9

845,68

845,68

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

169
2

144,03

144,03

Đắk

Glong

Xã Đắk
R'Măng

169
4

468,5

468,5

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

170
1.062,36
a1

1.062,36

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng


171
1

797,31

797,31

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

171
3

455,64

455,64

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

171
8

651,65


651,65

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

171
9

72,14

72,14

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

172
1.231,28
0

1.231,28

Đắk
Glong


Xã Đắk
R'Măng

172
1.200,74 1.200,23
1

1.200,23

0,51


Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

172
9

389,65

389,65

Đắk
Glong

Xã Đắk

R'Măng

173
0

727,17

727,17

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

173
6

356,81

356,81

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

173
7


651,07

651,07

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

173
8

1.111,40

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

173
9

946,88

946,88

Đắk

Glong

Xã Đắk
R'Măng

174
1.189,85
7

1.189,85

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

174
8

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

174
1.138,39 1.138,39
9


728,49

409,9

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

175
1.001,71
2

648,13

273,86

374,27

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

175
8

946,65


946,65

946,65

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

175
9

913,91

Đắk
Glong

Xã Đắk
R'Măng

176
8

829,13

Đắk
Glong


Xã Đắk Som

175
7

974,88

974,88

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

176
7

877,89

877,89

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

177
1.052,55
2


1.031,03

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

177
3

925,9

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

177
4

513,11

513,11

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

178

0

904,13

904,13

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

178
1

956,23

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

178
2

212,01

713,57

713,57


397,83

944,51

944,51

353,58

913,91
234,12

234,12

595,01

21,52

925,9

956,23
212,01


Đắk
Glong

Xã Đắk Som

178
1.037,41

7

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

178
8

614,24

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

178
9

675,21

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

179
2


831,36

831,36

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

179
3

795,93

795,93

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

179
4

368,76

279,62

89,14


Đắk
Glong

Xã Đắk Som

179
5

984,02

919,48

64,54

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
0

301,24

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180

1

980,9

974,91

5,99

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
1.040,41
2

136,05

904,36

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
3

612,78


612,78

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
4

915,9

915,9

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
5

615,51

570,38

45,13

Đắk

Glong

Xã Đắk Som

180
6

781,84

602,35

179,49

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
1.001,53
7

1.001,53

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180

8

980,25

979,51

0,74

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

180
1.040,83
9

969,06

71,77

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

181
0

793,77


793,77

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

181
1.180,26
1

1.180,26

Đắk
Glong

Xã Đắk Som

181
1.105,32
2

1.105,32

Đắk
Glong

Xã Đắk Som


181
1.304,04
3

1.211,93

1.036,57

0,84
614,24

542,79

427,71

115,08

132,42

301,24

92,11


Đắk
Glong

Xã Đắk Som

181

1.114,04
4

Đắk
Glong

Xã Quảng Hoà

163
7

907,02

907,02

Đắk
Glong

Xã Quảng Hoà

165
0

188,45

188,45

Đắk
Glong


Xã Quảng Hoà

165
1.084,17
1

1.084,17

Đắk
Glong

Xã Quảng Hoà

165
2

1,04

1,04

Đắk
Glong

Xã Quảng Hoà

166
1.236,45
0

1.236,45


Đắk
Glong

Xã Quảng Hoà

167
1.035,22
3

1.035,22

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

176
9

187,7

187,7

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

177

0

778,83

778,83

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

178
3

24,02

24,02

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

178
4

273,2

Đắk
Glong


Xã Quảng Khê

178
6

88,84

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

179
0

525,42

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

179
1

542,63

542,63


Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

179
6

102,68

102,68

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

179
7

771,66

192,26

192,26

579,4

Đắk
Glong


Xã Quảng Khê

179
8

114,27

78,13

78,13

36,14

Đắk
Glong

Xã Quảng Khê

179
9

591,56

40,86

40,86

550,71


Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

160
1.072,73
9

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

161
1.000,77
0

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

161
1

770,88

1.114,04


113,62

113,62

159,58
88,84

352,5

226,78

125,72

172,92

1.072,73
582,3

582,3

418,47
770,88


Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

161

1.086,95 1.086,95
2

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

161
8

856,99

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

161
9

837,12

837,12

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn


162
0

901,25

901,25

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

162
1

928,24

928,24

928,24

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

162
6

465,99


358,79

358,79

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

162
1.060,65
7

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

162
1.060,37
8

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

162
9


861,45

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

163
0

716,28

716,28

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

163
1

855,92

855,92

Đắk
Glong


Xã Quảng Sơn

163
2

805,5

805,5

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

163
1.221,81
3

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

163
7

170,59

Đắk
Glong


Xã Quảng Sơn

164
3

927,28

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

164
4

881,21

881,21

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

164
5

633,81


633,81

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

164
6

34,19

34,19

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

164
7

27,02

27,02

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn


164
8

276,82

276,82

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

164
1.077,64
9

1.077,64

1.086,95
856,99

107,2
1.060,65
1.058,36

861,45

137,11


2,01

861,45

137,11

1.084,70
170,59

117,12

117,12

810,16


Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

165
0

902,38

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn


165
7

853,47

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

165
8

582,53

582,53

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

165
9

65,95

65,95


Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

166
1

913

913

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

166
7

895,27

895,27

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

166

1.401,23
8

1.401,23

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

166
9

27,01

27,01

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

167
0

532,2

532,2

Đắk

Glong

Xã Quảng Sơn

167
1

986,65

986,65

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

167
4

914,31

914,31

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

167
5


95,69

95,69

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

167
9

410,08

410,08

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

168
1.384,43
0

1.384,43

Đắk
Glong


Xã Quảng Sơn

168
1

687,46

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

168
5

377,51

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

169
2

422,64

Đắk
Glong


Xã Quảng Sơn

169
3

924,05

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

169
4

547,48

547,48

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

169
5

947,48


947,48

Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

169
1.123,26
6

1.123,26

902,38
511,08

511,08

342,39

687,46
368,82

368,82

8,69
422,64

924,05


924,05


Đắk
Glong

Xã Quảng Sơn

170
1.060,71 1.060,71
0

1.060,71

20.558,05 2.489,35

0,00 2.489,35

II. Đắk
Mil

0,00 18.068,70

Đắk Mil

Thị trấn Đắk
Mil

107
8


1,44

1,44

Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

104
9

1,79

1,79

Đắk Mil

Xã Đắk Gằn

105
4

1,99

1,99

Đắk Mil

Xã Đắk Lao


102
7

782,98

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

102
1.172,68
8

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

102
9

806,19

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
0


979,28

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
1

907,13

907,13

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
2

751,86

751,86

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
1.015,88

3

1.015,88

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
4

856,16

856,16

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
5

849,23

849,23

Đắk Mil

Xã Đắk Lao


103
6

809,65

809,65

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

103
9

887,18

887,18

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

104
0

884,08

884,08

Đắk Mil


Xã Đắk Lao

104
1.122,02
1

1.122,02

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

104
3

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

104
1.085,53
4

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

104
1.185,99

7

953,88

537,91

537,91

245,07
1.172,68
806,19

355,02

752,84

355,02

752,84

624,26

201,04
1.085,53

17,94

17,94

1.168,05



Đắk Mil

Xã Đắk Lao

105
1.484,19
0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

105
8

349,98

349,98

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

105
1.135,54
9

1.135,54


Đắk Mil

Xã Đắk Lao

106
0

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

106
1.008,49
1

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

106
6

503,34

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

107

1

40,31

Đắk Mil

Xã Đắk Lao

107
2

98,46

98,46

Đắk Mil

Xã Đắk R’La

103
7

46,27

46,27

Đắk Mil

Xã Đức Mạnh


106
7

35,49

35,49

Đắk Mil

Xã Thuận An

108
3

268

2,68

Đắk Mil

Xã Thuận An

109
0

2,79

2,79

III. Đắk

R’Lấp

795,57

13.779,69

1.484,19

793,73

793,73

1,84
1.008,49
503,34

31,91

31,91

12.824,1
7.458,75 5.365,38
3

8,4

-

955,56


Đắk R'Lap

Thị trấn Kiến
Đức

154
6

13,67

Đắk
R’Lấp

Xã Đắk Sin

160
0

841,25

796,41

374,35

422,06

44,84

Đắk
R’Lấp


Xã Đắk Sin

160
1

780,41

768,38

674,77

93,61

12,03

Đắk
R’Lấp

Xã Đắk Sin

160
3

578,91

578,91

334,27


244,64

Đắk
R’Lấp

Xã Đắk Sin

160
4

660,6

660,6

456,4

204,2

Đắk
R’Lấp

Xã Đăk Wer

154
3

0,9

0,9


0,9

Đắk
R’Lấp

Xã Đắk Wer

154
9

5,27

5,27

5,27

Đắk
R’Lấp

Xã Đạo Nghĩa

158
8

137,12

0,19

13,67


0,19

136,93


Đắk
R’Lấp

Xã Đạo Nghĩa

159
1

7,77

Đắk
R’Lấp

Xã Đạo Nghĩa

159
4

975,06

964,18

964,18

Đắk

R’Lấp

Xã Đạo Nghĩa

159
1.231,12 1.199,10
9

589,12

Đắk
R’Lấp

Xã Hưng Bình

159
5

2,51

2,51

Đắk
R’Lấp

Xã Hưng Bình

159
7


2,7

2,7

Đắk
R’Lấp

Xã Hưng Bình

160
1.198,10 1.198,10
2

479,87

718,23

Đắk
R’Lấp

Xã Hưng Bình

160
1.014,45 1.014,45
5

263,38

751,07


Đắk
R’Lấp

Xã Hưng Bình

160
6

996,1

690,55

305,55

Đắk
R’Lấp

Xã Hưng Bình

160
1.357,30 1.357,30
7

817,01

540,29

Đắk
R’Lấp


Xã Hưng Bình

160
1.153,00 1.153,00 1.056,19
8

96,81

Đắk
R’Lấp

Xã Kiến Thành

155
0

5,1

5,1

Đắk
R’Lấp

Xã Kiến Thành

155
3

80,43


80,43

Đắk
R’Lấp

Xã Nghĩa
Thắng

157
1

3,3

Đắk
R’Lấp

Xã Nhân Đạo

157
7

430,35

Đắk
R’Lấp

Xã Nhân Đạo

158
6


936,24

Đắk
R’Lấp

Xã Nhân Đạo

158
1.271,77 1.261,15
7

Đắk
R’Lấp

Xã Nhân Cơ

155
5

24,84

Đắk
R’Lấp

Xã Nhân Cơ

156
2


17,79

17,79

Đắk
R’Lấp

Xã Nhân Cơ

157
0

53,63

53,63

IV. Đắk
Song
Đắk Song

996,1

7,77

161
4

3,9

609,98


32,02

430,35
845,25

24,84

25.777,74 2.914,01
Thị trấn Đức
An

10,88

758,47

845,25

90,99

502,68

10,62

24,84

10,83 2.903,18 3.577,66 19.286,07
3,9



Đắk Song

Thị trấn Đức
An

161
5

3,54

3,54

Đắk Song

Thị trấn Đức
An

162
4

0,65

0,65

Đắk Song Xã Đắk Hòa

109
7

90,63


90,63

Đắk Song Xã Đắk Hòa

109
8

468,11

468,11

Đắk Song Xã Đắk Hòa

110
2

7,08

7,08

Đắk Song Xã Đắk Hòa

110
3

4,73

4,73


Đắk Song Xã Đắk Hòa

110
7

837,09

837,09

Đắk Song Xã Đắk Hòa

111
2

737,68

737,68

Đắk Song Xã Đắk Hòa

112
3

851,62

Đắk Song Xã Đắk Hòa

113
1


825,75

825,75

Đắk Song Xã Đắk Hòa

113
1.285,75
2

277,34 1.008,41

Đắk Song Xã Đắk Hòa

113
1.046,23
3

Đắk Song Xã Đắk Môi

109
4

24,92

24,92

Đắk Song Xã Đắk Môi

109

7

122,68

122,68

Đắk Song Xã Đắk Môi

109
8

401,68

401,68

Đắk Song Xã Đắk Môi

110
1.006,93
4

1.006,93

Đắk Song Xã Đắk Môi

111
0

821,78


Đắk Song Xã Đắk Môi

1111

877,71

Đắk Song Xã Đắk Môi

111
7

580,69

851,62

1.046,23

821,78
877,71
580,69

Đắk Song

Xã Đắk
N'Dung

161
4

23,8


23,8

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

161
4

7,41

7,41


Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

161
5

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

161

1.235,96
6

1.235,96

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

161
1.291,08
7

1.291,08

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

162
2

21,98

0,38

0,38


21,6

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

162
4

198,61

63,62

63,62

134,99

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

162
5

943,65

943,65


Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

163
5

940,9

940,9

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

163
6

805,64

646,81

646,81

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang


164
1

30,29

30,29

30,29

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

164
1.137,11
2

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

165
3

336,54

Đắk Song


Xã Nâm
N'Jang

165
5

31,98

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

165
1.083,31
6

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang

166
4

Đắk Song

Xã Nâm
N'Jang


166
1.286,96
6

122,57

54,88

105,74

105,74

16,83

158,83

1.137,11
336,54
31,98

3,01

28,97
1.083,31

7,82

7,82


47,06
1.286,96

Đắk Song Xã Nam Bình

110
6

1,5

1,5

Đắk Song Xã Nam Bình

111
9

264,84

264,84

Đắk Song Xã Nam Bình

112
2

757,19

757,19


Đắk Song Xã Nam Bình

113
0

418,28

418,28

Đắk Song Xã Thuận Hà

111
6

150,84

148,28

148,28

2,56

Đắk Song Xã Thuận Hà

112
4

324,82

136,69


136,69

188,13


Đắk Song Xã Thuận Hà

112
8

2,93

2,93

Đắk Song

Xã Thuận
Hạnh

109
9

453,1

Đắk Song

Xã Thuận
Hạnh


110
1

7

Đắk Song

Xã Thuận
Hạnh

110
8

354,2

354,2

354,2

Đắk Song

Xã Thuận
Hạnh

111
6

114,97

114,97


114,97

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

166
5

3,8

2,84

2,84

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

167
6

172,94

172,94

Đắk Song


Xã Trường
Xuân

167
7

29,18

29,18

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

167
8

318,57

318,57

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

168
2


12,32

1,24

1,24

11,08

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

168
3

52,28

7,01

7,01

45,27

Đắk Song

Xã Trường
Xuân


168
7

695,56

682,74

682,74

12,82

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

168
9

494,85

494,85

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

169
8


529,79

529,79

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

169
9

31,39

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

170
6

599,41

Đắk Song

Xã Trường
Xuân


170
7

182,72

15,21

15,21

167,51

Đắk Song

Xã Trường
Xuân

170
8

74,75

17,35

17,35

57,4

Đắk Song

Xã Trường

Xuân

170
9

178,69

62,81

62,81

115,88

V. Cư Jút
Cư Jút

453,1

7

30,93

886

2,38

30,93

0,96


0,46
599,41

37.081,84 1.431,97
Thị trấn Ea
T'Ling

453,1

- 1.431,97 2.980,95 32.668,92
2,38


Cư Jút

Xã Đăk
DRông

867

3,12

Cư Jút

Xã Đắk Wil

827

652,44


652,44

Cư Jút

Xã Đắk Wil

828

644,11

644,11

Cư Jút

Xã Đắk Wil

829 1.347,59

1.120,01

227,58

Cư Jút

Xã Đắk Wil

830 1.056,00

164,18


891,82

Cư Jút

Xã Đắk Wil

831 1.257,95

2,57 1.255,38

Cư Jút

Xã Đắk Wil

832 1.718,73

1.718,73

Cư Jút

Xã Đắk Wil

833 1.238,16

1.238,16

Cư Jút

Xã Đắk Wil


835 1.278,08

1.278,08

Cư Jút

Xã Đắk Wil

836 1.125,26

Cư Jút

Xã Đắk Wil

837 1.556,38

Cư Jút

Xã Đắk Wil

838

910,08

910,08

Cư Jút

Xã Đắk Wil


839

122,33

122,33

Cư Jút

Xã Đắk Wil

842 1.420,45

1.420,45

Cư Jút

Xã Đắk Wil

843 1.241,75

1.241,75

Cư Jút

Xã Đắk Wil

844 1.120,06

1.120,06


Cư Jút

Xã Đắk Wil

845 1.061,31

1.061,31

Cư Jút

Xã Đắk Wil

847 1.268,30

1.268,30

Cư Jút

Xã Đắk Wil

848

908,1

908,1

Cư Jút

Xã Đắk Wil


849 1.130,60

1.130,60

Cư Jút

Xã Đắk Wil

850 1.283,23

Cư Jút

Xã Đắk Wil

851 1.224,99

Cư Jút

Xã Đắk Wil

854

442,01

442,01

Cư Jút

Xã Đắk Wil


855 1.433,78

1.433,78

Cư Jút

Xã Đắk Wil

856 1.537,52

1.537,52

Cư Jút

Xã Đắk Wil

860 1.327,61

1.327,61

Cư Jút

Xã Đắk Wil

861 1.485,07

1.485,07

Cư Jút


Xã Đắk Wil

862 1.472,34

1.472,34

Cư Jút

Xã Đắk Wil

863 1.176,55

1.176,55

Cư Jút

Xã Đắk Wil

871 1.224,05

1.224,05

Cư Jút

Xã Đắk Wil

874 1.386,38

1.386,38


Cư Jút

Xã Đắk Wil

875 1.314,28

1.314,28

Cư Jút

Xã Ea Pô

826

67,49

67,49

Cư Jút

Xã Ea Pô

839

182,04

182,04

3,12


572,96

572,96

397,64

154,66
1.556,38

859,01

859,01

424,22
1.224,99


Cư Jút

Xã Ea Pô

840

413,32

413,32

Cư Jút

Xã Tâm Thắng 887


48

48

VI. Krông


32.050,59 9.391,99

940,15 8.451,84

10.675,0
11.983,52
8

Krông Nô

Thị trấn Đắk
Mâm

125
8

8,46

8,46

Krông Nô


Thị trấn Đắk
Mâm

126
1

8,04

8,04

Krông Nô Xã Đắk Drô

126
4

12,68

12,68

Krông Nô Xã Đắk Drô

126
5

243,05

Krông Nô Xã Đắk Drô

127
0


23,33

23,33

Krông Nô Xã Đắk Nang

130
8

22,22

22,22

Krông Nô Xã Đắk Nang

131
2

342,06

342,06

Krông Nô Xã Đắk Nang

132
2

554,92


Krông Nô Xã Đắk Nang

132
6

503,78

Krông Nô Xã Đắk Sôr

124
4

869,45

869,45

Krông Nô Xã Đắk Sôr

124
6

68

68

Krông Nô Xã Đắk Sôr

124
7


29,3

29,3

Krông Nô Xã Đức Xuyên

129
8

739,32

170,71

170,71

568,61

Krông Nô Xã Đức Xuyên

129
9

327,04

166,29

166,29

160,75


Krông Nô Xã Đức Xuyên

130
7

763,87

420,4

318,06

343,47

Krông Nô Xã Đức Xuyên

131
3

818,43

252,32

252,32

566,11

Krông Nô Xã Đức Xuyên

131
4


737,45

737,45

Krông Nô Xã Đức Xuyên

132
1.129,59
1

1.129,59

46,9

46,9

423,93

196,15

423,93

130,99
503,78

Krông Nô Xã Đức Xuyên 132 1.015,84 1.015,84

102,34


1.015,84


3
Krông Nô Xã Đức Xuyên

132
1.265,87 1.265,87
9

Krông Nô Xã Đức Xuyên

133
1.526,48
0

1.265,87
1.526,48

Krông Nô

Xã Buôn
Choah

124
1.513,53 1.480,74
8

Krông Nô


Xã Buôn
Choah

125
5

Krông Nô

Xã Buôn
Choah

126
1.620,86 1.588,55
0

1.480,74

32,79

16,82

16,82
1.588,55

32,31

Krông Nô Xã Nâm N’Đir

127
1


17,77

17,77

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

128
6

466,1

466,1

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

128
9

200,03

200,03

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

129
7

875,79


875,79

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

130
3

984,66

984,66

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

130
9

224,78

224,78

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

131
1.096,66
5

1.096,66

Krông Nô Xã Nâm N'Đir


131
6

955,08

955,08

Krông Nô Xã Nâm N'Đir

133
1.244,86
1

1.244,86

Krông Nô Xã Nâm Nung

127
7

7,67

7,67

Krông Nô Xã Nâm Nung

128
3

29,56


29,56

Krông Nô Xã Nâm Nung

128
5

0,88

0,88

Krông Nô Xã Nâm Nung

129
0

454,49

454,49

Krông Nô Xã Nâm Nung

129
1.041,04
3

1.041,04

Krông Nô Xã Nâm Nung


129
4

959,39

542,82

223,89

318,93

416,57


Krông Nô Xã Nâm Nung

129
7

Krông Nô Xã Nâm Nung

130
1.105,87 1.105,87
2

Krông Nô Xã Nâm Nung

130
1.136,96

9

Krông Nô Xã Nam Đà

124
6

692,4

Krông Nô Xã Nam Đà

125
1

940,23

Krông Nô Xã Nam Đà

125
4

149,26

149,26

Krông Nô Xã Nam Xuân

125
0


10,66

10,66

Krông Nô Xã Nam Xuân

125
2

4,72

4,72

Krông Nô Xã Quảng Phú

131
1

348,53

348,53

Krông Nô Xã Quảng Phú

131
7

375,31

375,31


Krông Nô Xã Quảng Phú

132
4

150

150

Krông Nô Xã Quảng Phú

132
5

3,46

3,46

Krông Nô Xã Quảng Phú

132
8

6,43

6,43

Krông Nô Xã Quảng Phú


133
1.272,49
2

1.272,49

Krông Nô Xã Quảng Phú

133
3

751,62

751,62

Krông Nô Xã Quảng Phú

133
4

436,01

436,01

Krông Nô Xã Quảng Phú

133
5

746,34


746,34

Krông Nô Xã Quảng Phú

133
6

603,83

603,83

Krông Nô Xã Tân Thành

126
3

35,25

35,25

Krông Nô Xã Tân Thành

126
9

46,92

46,92


Krông Nô Xã Tân Thành

127
5

325,93

325,93

188,33

188,33
613,92

491,95
1.136,96

911,75

911,75

671,32

21,08

0,49

27,99



Krông Nô Xã Tân Thành

128
4

VII. Tuy
Đức

0,89

0,89

61.064,55

13.005,1
1

-

13.005,1
1

- 48.059,44

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

145

7

403,35

342,33

342,33

61,02

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

146
0

2,49

2,37

2,37

0,12

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So


146
1

5,74

0,93

0,93

4,81

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

146
2

1,27

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

146
8


63,79

32,1

32,1

31,69

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

147
1

72,24

24,26

24,26

47,98

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

147

2

11,73

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

147
3

27,99

Tuy Đức

Xã Đắk Búk
So

148
0

59,51

59,51

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

150
1.019,76

1

1.019,76

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

150
1.000,38
7

1.000,38

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

151
1.027,20
2

1.027,20

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

152
1

474,99

474,99

Tuy Đức Xã Đắk Ngo


152
4

832,32

832,32

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

152
1.482,53
5

1.482,53

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

153
7

312,3

312,3

Tuy Đức Xã Đắk Ngo

153
8


622,71

622,71

Tuy Đức Xã Đắk RTíh

149
1

53,38

53,38

Tuy Đức Xã Đắk RTíh

149
2

14,63

14,63

1,27

11,73
5,5

5,5

22,49



Tuy Đức Xã Đắk RTíh

149
3

481,02

481,02

Tuy Đức Xã Đắk RTíh

149
4

58,95

58,95

Tuy Đức Xã Đắk RTíh

149
9

98,74

98,74

Tuy Đức Xã Đắk RTíh


150
2

87,62

87,62

Tuy Đức Xà Đắk RTíh

150
3

157,51

157,51

Tuy Đức Xã Đăk RTíh

150
8

5,58

5,58

Tuy Đức Xã Đăk RTíh

151
9


463,61

463,61

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

146
8

24,27

24,27

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

147
1

92,14

92,14

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

147
1.093,10
9

1.093,10


Tuy Đức Xã Quảng Tâm

148
9

535,59

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

149
0

432,37

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

149
1

126,53

126,53

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

149
1.221,46
5


1.221,46

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

149
9

738,54

738,54

Tuy Đức Xã Quảng Tâm

150
8

1,45

1,45

Tuy Đức Xã Quảng Tân

151
7

2,62

2,62

Tuy Đức Xã Quảng Tân


152
7

2,87

2,87

Tuy Đức Xã Quảng Tân

153
2

162,18

162,18

Tuy Đức Xã Quảng Tân

153
9

4,83

4,83

143
9

825,69


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

535,59
2,36

825,43

2,36

825,43

430,01

0,26


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
1.190,08 1.190,08
0

1.190,08


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
1.011,95 1.011,95
1

1.011,95

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
2

859,34

859,34

859,34

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực


144
3

872,79

323,63

323,63

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
1.298,11 1.298,11
4

1.298,11

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
5

15,94


15,94

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
1.123,02 1.123,02
6

1.123,02

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
1.104,69
7

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

144
8


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

Tuy Đức

35,89

549,16

19,95

844,79

844,79

259,9

31,63

30,89

30,89

0,74

144
9


259,25

174,33

174,33

84,92

Xã Quảng
Trực

145
0

523,3

520,1

520,1

3,2

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

145
1


97,34

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

145
2

44,63

6,9

6,9

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

145
1.347,49 1.347,49
3

1.347,49

Tuy Đức


Xã Quảng
Trực

145
4

792,59

792,28

792,28

0,31

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

145
5

896,69

894,19

894,19

2,5


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

145
6

259,91

16,73

16,73

243,18

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

145
8

957,52

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực


145
9

298,89

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

146
3

868,37

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

146
1.316,07 1.315,90
4

97,34
37,73

957,52
4,16


4,16

294,73
868,37

1.315,90

0,17


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

146
5

758,09

758,09

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

146
6


988,85

988,85

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

146
7

108,84

108,84

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

146
1.174,79
9

1.174,79

Tuy Đức


Xã Quảng
Trực

147
0

874,3

874,3

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

147
4

807,93

807,93

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

147
1.017,45
5


1.017,45

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

147
6

988,12

988,12

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

147
7

796,63

796,63

Tuy Đức

Xã Quảng

Trực

147
8

727,11

727,11

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
1

723,08

723,08

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
1.406,44
2


1.406,44

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
3

872,89

872,89

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
4

827,57

827,57

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực


148
5

999,12

999,12

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
6

823,89

823,89

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
1.183,22
7

1.183,22


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

148
8

724,22

724,22

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

149
6

755,27

755,27

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực


149
7

864,26

864,26

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

149
1.000,87
8

1.000,87


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

150
1.256,15
0

1.256,15


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

150
1.094,21
4

1.094,21

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

150
5

961,1

961,1

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

150
6


994,18

994,18

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

151
1.230,70
0

1.230,70

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

151
1.146,38
1

1.146,38

Tuy Đức

Xã Quảng

Trực

152
1.058,83
0

1.058,83

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

152
1.024,01
2

1.024,01

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

152
3

593,38

593,38


Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

152
1.225,91
8

1.225,91

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

152
9

855,69

855,69

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

153

4

593,42

593,42

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

153
5

9,35

9,35

Tuy Đức

Xã Quảng
Trực

153
1.303,77
6

1.303,77

VIII. TX.

Gia Nghĩa

3.775,77 3.141,46

0,00 3.141,46

TX. Gia
Nghĩa

Phường Nghĩa 174
Phú
0

10,44

10,44

10,44

TX. Gia
Nghĩa

Phường Nghĩa 174
Phú
1

1,28

1,28


1,28

TX. Gia
Nghĩa

Phường Nghĩa 175
Tân
6

28,95

18,59

18,59

TX. Gia
Nghĩa

Phường Nghĩa 176
Tân
3

7,13

TX. Gia
Nghĩa

Xã Đắk
R'Moan


172
4

4,79

4,79

4,79

TX. Gia
Nghĩa

Xã Đắk
R'Moan

172
5

56,99

40,89

40,89

0,00

634,31

10,36
7,13


16,1


×