HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NƠNG
-------
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 06/2017/NQ-HĐND
Đắk Nơng, ngày 26 tháng 7 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
THƠNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NƠNG
KHĨA III, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về hướng dẫn thi
hành luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/NQ-QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3252/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng tỉnh Đắk Nông gồm những nội dung
sau:
1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước khi rà soát, điều chỉnh theo Quyết định số 67/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nơng
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp trước điều chỉnh là 322.981,4 ha, trong đó: diện tích
quy hoạch rừng đặc dụng 38.185,4 ha; diện tích quy hoạch rừng phịng hộ 50.034,1 ha; diện tích
quy hoạch rừng sản xuất 234.761,9 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng
Cộng
Đặc dụng
Phịng hộ
Sản xuất
1. Đất có rừng
234.165,1
33.689,3
39.654,1
160.821,8
1. Rừng tự nhiên
219.448,3
33.546,6
38.461,9
147.439,8
14.716,8
142,7
1.192,1
13.382,1
2. Rừng trồng
II. Đất chưa có rừng
Tổng cộng (l+ll)
88.816,3
4.496,2
10.380,0
73.940,1
322.981,4
38.185,4
50.034,1
234.761,9
2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau khi rà soát, điều chỉnh 2.1. Quy mô đất lâm nghiệp và
chức năng ba loại rừng
Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp sau điều chỉnh là 296.439,48 ha, trong đó: diện tích
quy hoạch rừng đặc dụng 41.018,45 ha, chiếm 13,84%; diện tích quy hoạch rừng phịng hộ
62.141,20 ha, chiếm 20,96 %; diện tích quy hoạch rừng sản xuất 193.279,83 ha, chiếm 65,20%, cụ
thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng
Cộng
Phịng hộ
Đặc dụng
Sản xuất
I. Đất có rừng
231.165,93
50.805,44
36.543,21 143.817,28
1. Rừng tự nhiên
219.890,95
49.580,37
36.405,77 133.904,81
2. Rừng trồng
11.274,98
1.225,07
137,44
9.912,47
II. Đất chua có rừng
65.273,55
11.335,76
4.475,24
49.462,55
296.439,48
62.141,20
Tổng cộng (l+ll)
41.018,45 193.279,83
2.2. Quy mơ đất lâm nghiệp và chức năng ba loại rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện.
Đơn vị: Ha
Stt
Huyện/thị xã
1
Đắk Glong
2
Cộng
Phịng hộ
Đặc dụng
102.351,25
16.943,18
Đắk Mil
20.558,05
2.489,35
18.068,70
3
Đắk R'Lấp
13.779,69
12.824,13
955,56
4
Đắk Song
25.777,74
2.914,01
3.577,66
19.286,07
5
Cư Jút
37.081,84
1.431,97
2.980,95
32.668,92
6
Krông Nô
32.050,59
9.391,99
10.675,08
11.983,52
7
Tuy Đức
61.064,55
13.005,11
48.059,44
8
TX. Gia Nghĩa
3.775,77
3.141,46
634,31
296.439,48
62.141,20
Tổng cộng
23.784,76
Sản xuất
41.018,45
61.623,31
193.279,83
3. So sánh kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng trước và sau khi điều chỉnh
Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất lâm nghiệp giảm 26.541,92 ha trong đó:
đất có rừng giảm 2.999,17 ha và đất chưa có rừng giảm 23.542,75 ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Loại đất, loại rừng
Diện tích trước
điều chỉnh
Diện tích sau
điều chỈnh
Chênh lệch Tăng
(+), giảm (-)
1. Đất có rừng
234.165,10
231.165,93
-2.999,17
1. Rừng tự nhiên
219.448,30
219.890,95
+442,65
2. Rừng trồng
14.716,80
11.274,98
-3.441,82
II. Đất chưa có rừng
88.816,30
65.273,55
-23.542,75
Tổng cộng
322.981,40
296.439,48
-26.541,92
Về chức năng 3 loại rừng: Diện tích đất quy hoạch rừng đặc dụng tăng 2.833,05 ha; diện tích đất
quy hoạch rừng phịng hộ tăng 12.107,10 ha; diện tích đất quy hoạch rừng sản xuất giảm 41.482,07
ha, cụ thể:
Đơn vị: ha
Stt
Chức năng
Diện tích trước
điều chỉnh
Diện tích sau điều Chênh lệch Tăng (+)
chỉnh
giảm (-)
1
Đặc dụng
38.185,40
41.018,45
+2.833,05
2
Phòng hộ
50.034,10
62.141,20
+12.107,10
3
Sản xuất
234.761,90
193.279,83
-41.482,07
322.981,40
296.439,48
-26.541,92
Tổng cộng
(Chi tiết theo tiểu khu và đơn vị hành chính tại biểu kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ
hàng năm báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 21 tháng 7
năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây ngun;
- Bộ Nơng nghiệp và PTNT;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQ VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện và thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, TT-DN, HC-TC-QT, HSKH (hòa).
Lê Diễn
BIỂU THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ THEO QUY HOẠCH 3
LOẠI RỪNG TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Đắk Nông)
ĐVT: Ha
Tiể
Huyện/Th Xã/Phường/T
Diện tích
u
ị xã
hị trấn
QHLN
khu
Phịng hộ
Cộng
I. Đắk
Glong
Phịng
hộPhịn
Sản xuất
g hộĐặc
dụng
RXY
XY
102.351,2 16.943,1
12.546,1 23.784,7
4.397,05
61.623,31
5
8
3
6
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
168
6
63,54
63,54
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
169
7
480,79
480,79
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
170
3
2,82
2,82
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
170
4
350,35
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
171
1.089,63 1.089,63
2
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
171
6
853,86
620,15
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
171
7
823,32
729,26
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
172
7
369,45
369,45
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
172
8
694,21
694,21
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
173
1
13,24
13,24
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
173
3
842,88
325,57
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
173
4
817,75
817,75
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
173
5
481,89
222,95
222,95
107,54
125,96
982,09
620,15
233,71
603,3
94,06
325,57
187,5
127,4
517,31
630,25
481,89
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
174
3
199
199
Đắk
Glong
Xã Đắk Ha
175
0
246,01
246,01
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
175
1
984,28
984,28
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
175
1.295,57
3
1.295,57
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
175
4
836,06
836,06
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
176
0
986,54
986,54
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
176
1
904,06
904,06
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
176
6
792,14
792,14
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
176
9
527,03
527,03
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
177
1.031,93
5
1.031,93
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
177
1.056,78
8
1.056,78
Đắk
Glong
Xã Đắk Plao
177
9
845,68
845,68
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
169
2
144,03
144,03
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
169
4
468,5
468,5
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
170
1.062,36
a1
1.062,36
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
171
1
797,31
797,31
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
171
3
455,64
455,64
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
171
8
651,65
651,65
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
171
9
72,14
72,14
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
172
1.231,28
0
1.231,28
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
172
1.200,74 1.200,23
1
1.200,23
0,51
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
172
9
389,65
389,65
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
173
0
727,17
727,17
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
173
6
356,81
356,81
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
173
7
651,07
651,07
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
173
8
1.111,40
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
173
9
946,88
946,88
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
174
1.189,85
7
1.189,85
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
174
8
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
174
1.138,39 1.138,39
9
728,49
409,9
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
175
1.001,71
2
648,13
273,86
374,27
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
175
8
946,65
946,65
946,65
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
175
9
913,91
Đắk
Glong
Xã Đắk
R'Măng
176
8
829,13
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
175
7
974,88
974,88
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
176
7
877,89
877,89
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
177
1.052,55
2
1.031,03
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
177
3
925,9
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
177
4
513,11
513,11
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
178
0
904,13
904,13
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
178
1
956,23
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
178
2
212,01
713,57
713,57
397,83
944,51
944,51
353,58
913,91
234,12
234,12
595,01
21,52
925,9
956,23
212,01
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
178
1.037,41
7
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
178
8
614,24
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
178
9
675,21
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
179
2
831,36
831,36
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
179
3
795,93
795,93
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
179
4
368,76
279,62
89,14
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
179
5
984,02
919,48
64,54
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
0
301,24
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
1
980,9
974,91
5,99
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
1.040,41
2
136,05
904,36
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
3
612,78
612,78
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
4
915,9
915,9
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
5
615,51
570,38
45,13
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
6
781,84
602,35
179,49
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
1.001,53
7
1.001,53
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
8
980,25
979,51
0,74
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
180
1.040,83
9
969,06
71,77
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
181
0
793,77
793,77
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
181
1.180,26
1
1.180,26
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
181
1.105,32
2
1.105,32
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
181
1.304,04
3
1.211,93
1.036,57
0,84
614,24
542,79
427,71
115,08
132,42
301,24
92,11
Đắk
Glong
Xã Đắk Som
181
1.114,04
4
Đắk
Glong
Xã Quảng Hoà
163
7
907,02
907,02
Đắk
Glong
Xã Quảng Hoà
165
0
188,45
188,45
Đắk
Glong
Xã Quảng Hoà
165
1.084,17
1
1.084,17
Đắk
Glong
Xã Quảng Hoà
165
2
1,04
1,04
Đắk
Glong
Xã Quảng Hoà
166
1.236,45
0
1.236,45
Đắk
Glong
Xã Quảng Hoà
167
1.035,22
3
1.035,22
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
176
9
187,7
187,7
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
177
0
778,83
778,83
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
178
3
24,02
24,02
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
178
4
273,2
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
178
6
88,84
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
179
0
525,42
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
179
1
542,63
542,63
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
179
6
102,68
102,68
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
179
7
771,66
192,26
192,26
579,4
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
179
8
114,27
78,13
78,13
36,14
Đắk
Glong
Xã Quảng Khê
179
9
591,56
40,86
40,86
550,71
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
160
1.072,73
9
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
161
1.000,77
0
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
161
1
770,88
1.114,04
113,62
113,62
159,58
88,84
352,5
226,78
125,72
172,92
1.072,73
582,3
582,3
418,47
770,88
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
161
1.086,95 1.086,95
2
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
161
8
856,99
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
161
9
837,12
837,12
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
162
0
901,25
901,25
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
162
1
928,24
928,24
928,24
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
162
6
465,99
358,79
358,79
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
162
1.060,65
7
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
162
1.060,37
8
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
162
9
861,45
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
163
0
716,28
716,28
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
163
1
855,92
855,92
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
163
2
805,5
805,5
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
163
1.221,81
3
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
163
7
170,59
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
3
927,28
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
4
881,21
881,21
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
5
633,81
633,81
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
6
34,19
34,19
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
7
27,02
27,02
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
8
276,82
276,82
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
164
1.077,64
9
1.077,64
1.086,95
856,99
107,2
1.060,65
1.058,36
861,45
137,11
2,01
861,45
137,11
1.084,70
170,59
117,12
117,12
810,16
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
165
0
902,38
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
165
7
853,47
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
165
8
582,53
582,53
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
165
9
65,95
65,95
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
166
1
913
913
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
166
7
895,27
895,27
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
166
1.401,23
8
1.401,23
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
166
9
27,01
27,01
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
167
0
532,2
532,2
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
167
1
986,65
986,65
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
167
4
914,31
914,31
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
167
5
95,69
95,69
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
167
9
410,08
410,08
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
168
1.384,43
0
1.384,43
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
168
1
687,46
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
168
5
377,51
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
169
2
422,64
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
169
3
924,05
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
169
4
547,48
547,48
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
169
5
947,48
947,48
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
169
1.123,26
6
1.123,26
902,38
511,08
511,08
342,39
687,46
368,82
368,82
8,69
422,64
924,05
924,05
Đắk
Glong
Xã Quảng Sơn
170
1.060,71 1.060,71
0
1.060,71
20.558,05 2.489,35
0,00 2.489,35
II. Đắk
Mil
0,00 18.068,70
Đắk Mil
Thị trấn Đắk
Mil
107
8
1,44
1,44
Đắk Mil
Xã Đắk Gằn
104
9
1,79
1,79
Đắk Mil
Xã Đắk Gằn
105
4
1,99
1,99
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
102
7
782,98
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
102
1.172,68
8
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
102
9
806,19
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
0
979,28
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
1
907,13
907,13
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
2
751,86
751,86
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
1.015,88
3
1.015,88
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
4
856,16
856,16
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
5
849,23
849,23
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
6
809,65
809,65
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
103
9
887,18
887,18
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
104
0
884,08
884,08
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
104
1.122,02
1
1.122,02
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
104
3
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
104
1.085,53
4
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
104
1.185,99
7
953,88
537,91
537,91
245,07
1.172,68
806,19
355,02
752,84
355,02
752,84
624,26
201,04
1.085,53
17,94
17,94
1.168,05
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
105
1.484,19
0
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
105
8
349,98
349,98
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
105
1.135,54
9
1.135,54
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
106
0
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
106
1.008,49
1
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
106
6
503,34
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
107
1
40,31
Đắk Mil
Xã Đắk Lao
107
2
98,46
98,46
Đắk Mil
Xã Đắk R’La
103
7
46,27
46,27
Đắk Mil
Xã Đức Mạnh
106
7
35,49
35,49
Đắk Mil
Xã Thuận An
108
3
268
2,68
Đắk Mil
Xã Thuận An
109
0
2,79
2,79
III. Đắk
R’Lấp
795,57
13.779,69
1.484,19
793,73
793,73
1,84
1.008,49
503,34
31,91
31,91
12.824,1
7.458,75 5.365,38
3
8,4
-
955,56
Đắk R'Lap
Thị trấn Kiến
Đức
154
6
13,67
Đắk
R’Lấp
Xã Đắk Sin
160
0
841,25
796,41
374,35
422,06
44,84
Đắk
R’Lấp
Xã Đắk Sin
160
1
780,41
768,38
674,77
93,61
12,03
Đắk
R’Lấp
Xã Đắk Sin
160
3
578,91
578,91
334,27
244,64
Đắk
R’Lấp
Xã Đắk Sin
160
4
660,6
660,6
456,4
204,2
Đắk
R’Lấp
Xã Đăk Wer
154
3
0,9
0,9
0,9
Đắk
R’Lấp
Xã Đắk Wer
154
9
5,27
5,27
5,27
Đắk
R’Lấp
Xã Đạo Nghĩa
158
8
137,12
0,19
13,67
0,19
136,93
Đắk
R’Lấp
Xã Đạo Nghĩa
159
1
7,77
Đắk
R’Lấp
Xã Đạo Nghĩa
159
4
975,06
964,18
964,18
Đắk
R’Lấp
Xã Đạo Nghĩa
159
1.231,12 1.199,10
9
589,12
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
159
5
2,51
2,51
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
159
7
2,7
2,7
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
160
1.198,10 1.198,10
2
479,87
718,23
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
160
1.014,45 1.014,45
5
263,38
751,07
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
160
6
996,1
690,55
305,55
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
160
1.357,30 1.357,30
7
817,01
540,29
Đắk
R’Lấp
Xã Hưng Bình
160
1.153,00 1.153,00 1.056,19
8
96,81
Đắk
R’Lấp
Xã Kiến Thành
155
0
5,1
5,1
Đắk
R’Lấp
Xã Kiến Thành
155
3
80,43
80,43
Đắk
R’Lấp
Xã Nghĩa
Thắng
157
1
3,3
Đắk
R’Lấp
Xã Nhân Đạo
157
7
430,35
Đắk
R’Lấp
Xã Nhân Đạo
158
6
936,24
Đắk
R’Lấp
Xã Nhân Đạo
158
1.271,77 1.261,15
7
Đắk
R’Lấp
Xã Nhân Cơ
155
5
24,84
Đắk
R’Lấp
Xã Nhân Cơ
156
2
17,79
17,79
Đắk
R’Lấp
Xã Nhân Cơ
157
0
53,63
53,63
IV. Đắk
Song
Đắk Song
996,1
7,77
161
4
3,9
609,98
32,02
430,35
845,25
24,84
25.777,74 2.914,01
Thị trấn Đức
An
10,88
758,47
845,25
90,99
502,68
10,62
24,84
10,83 2.903,18 3.577,66 19.286,07
3,9
Đắk Song
Thị trấn Đức
An
161
5
3,54
3,54
Đắk Song
Thị trấn Đức
An
162
4
0,65
0,65
Đắk Song Xã Đắk Hòa
109
7
90,63
90,63
Đắk Song Xã Đắk Hòa
109
8
468,11
468,11
Đắk Song Xã Đắk Hòa
110
2
7,08
7,08
Đắk Song Xã Đắk Hòa
110
3
4,73
4,73
Đắk Song Xã Đắk Hòa
110
7
837,09
837,09
Đắk Song Xã Đắk Hòa
111
2
737,68
737,68
Đắk Song Xã Đắk Hòa
112
3
851,62
Đắk Song Xã Đắk Hòa
113
1
825,75
825,75
Đắk Song Xã Đắk Hòa
113
1.285,75
2
277,34 1.008,41
Đắk Song Xã Đắk Hòa
113
1.046,23
3
Đắk Song Xã Đắk Môi
109
4
24,92
24,92
Đắk Song Xã Đắk Môi
109
7
122,68
122,68
Đắk Song Xã Đắk Môi
109
8
401,68
401,68
Đắk Song Xã Đắk Môi
110
1.006,93
4
1.006,93
Đắk Song Xã Đắk Môi
111
0
821,78
Đắk Song Xã Đắk Môi
1111
877,71
Đắk Song Xã Đắk Môi
111
7
580,69
851,62
1.046,23
821,78
877,71
580,69
Đắk Song
Xã Đắk
N'Dung
161
4
23,8
23,8
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
161
4
7,41
7,41
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
161
5
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
161
1.235,96
6
1.235,96
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
161
1.291,08
7
1.291,08
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
162
2
21,98
0,38
0,38
21,6
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
162
4
198,61
63,62
63,62
134,99
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
162
5
943,65
943,65
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
163
5
940,9
940,9
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
163
6
805,64
646,81
646,81
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
164
1
30,29
30,29
30,29
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
164
1.137,11
2
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
165
3
336,54
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
165
5
31,98
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
165
1.083,31
6
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
166
4
Đắk Song
Xã Nâm
N'Jang
166
1.286,96
6
122,57
54,88
105,74
105,74
16,83
158,83
1.137,11
336,54
31,98
3,01
28,97
1.083,31
7,82
7,82
47,06
1.286,96
Đắk Song Xã Nam Bình
110
6
1,5
1,5
Đắk Song Xã Nam Bình
111
9
264,84
264,84
Đắk Song Xã Nam Bình
112
2
757,19
757,19
Đắk Song Xã Nam Bình
113
0
418,28
418,28
Đắk Song Xã Thuận Hà
111
6
150,84
148,28
148,28
2,56
Đắk Song Xã Thuận Hà
112
4
324,82
136,69
136,69
188,13
Đắk Song Xã Thuận Hà
112
8
2,93
2,93
Đắk Song
Xã Thuận
Hạnh
109
9
453,1
Đắk Song
Xã Thuận
Hạnh
110
1
7
Đắk Song
Xã Thuận
Hạnh
110
8
354,2
354,2
354,2
Đắk Song
Xã Thuận
Hạnh
111
6
114,97
114,97
114,97
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
166
5
3,8
2,84
2,84
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
167
6
172,94
172,94
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
167
7
29,18
29,18
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
167
8
318,57
318,57
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
168
2
12,32
1,24
1,24
11,08
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
168
3
52,28
7,01
7,01
45,27
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
168
7
695,56
682,74
682,74
12,82
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
168
9
494,85
494,85
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
169
8
529,79
529,79
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
169
9
31,39
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
170
6
599,41
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
170
7
182,72
15,21
15,21
167,51
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
170
8
74,75
17,35
17,35
57,4
Đắk Song
Xã Trường
Xuân
170
9
178,69
62,81
62,81
115,88
V. Cư Jút
Cư Jút
453,1
7
30,93
886
2,38
30,93
0,96
0,46
599,41
37.081,84 1.431,97
Thị trấn Ea
T'Ling
453,1
- 1.431,97 2.980,95 32.668,92
2,38
Cư Jút
Xã Đăk
DRông
867
3,12
Cư Jút
Xã Đắk Wil
827
652,44
652,44
Cư Jút
Xã Đắk Wil
828
644,11
644,11
Cư Jút
Xã Đắk Wil
829 1.347,59
1.120,01
227,58
Cư Jút
Xã Đắk Wil
830 1.056,00
164,18
891,82
Cư Jút
Xã Đắk Wil
831 1.257,95
2,57 1.255,38
Cư Jút
Xã Đắk Wil
832 1.718,73
1.718,73
Cư Jút
Xã Đắk Wil
833 1.238,16
1.238,16
Cư Jút
Xã Đắk Wil
835 1.278,08
1.278,08
Cư Jút
Xã Đắk Wil
836 1.125,26
Cư Jút
Xã Đắk Wil
837 1.556,38
Cư Jút
Xã Đắk Wil
838
910,08
910,08
Cư Jút
Xã Đắk Wil
839
122,33
122,33
Cư Jút
Xã Đắk Wil
842 1.420,45
1.420,45
Cư Jút
Xã Đắk Wil
843 1.241,75
1.241,75
Cư Jút
Xã Đắk Wil
844 1.120,06
1.120,06
Cư Jút
Xã Đắk Wil
845 1.061,31
1.061,31
Cư Jút
Xã Đắk Wil
847 1.268,30
1.268,30
Cư Jút
Xã Đắk Wil
848
908,1
908,1
Cư Jút
Xã Đắk Wil
849 1.130,60
1.130,60
Cư Jút
Xã Đắk Wil
850 1.283,23
Cư Jút
Xã Đắk Wil
851 1.224,99
Cư Jút
Xã Đắk Wil
854
442,01
442,01
Cư Jút
Xã Đắk Wil
855 1.433,78
1.433,78
Cư Jút
Xã Đắk Wil
856 1.537,52
1.537,52
Cư Jút
Xã Đắk Wil
860 1.327,61
1.327,61
Cư Jút
Xã Đắk Wil
861 1.485,07
1.485,07
Cư Jút
Xã Đắk Wil
862 1.472,34
1.472,34
Cư Jút
Xã Đắk Wil
863 1.176,55
1.176,55
Cư Jút
Xã Đắk Wil
871 1.224,05
1.224,05
Cư Jút
Xã Đắk Wil
874 1.386,38
1.386,38
Cư Jút
Xã Đắk Wil
875 1.314,28
1.314,28
Cư Jút
Xã Ea Pô
826
67,49
67,49
Cư Jút
Xã Ea Pô
839
182,04
182,04
3,12
572,96
572,96
397,64
154,66
1.556,38
859,01
859,01
424,22
1.224,99
Cư Jút
Xã Ea Pô
840
413,32
413,32
Cư Jút
Xã Tâm Thắng 887
48
48
VI. Krông
Nô
32.050,59 9.391,99
940,15 8.451,84
10.675,0
11.983,52
8
Krông Nô
Thị trấn Đắk
Mâm
125
8
8,46
8,46
Krông Nô
Thị trấn Đắk
Mâm
126
1
8,04
8,04
Krông Nô Xã Đắk Drô
126
4
12,68
12,68
Krông Nô Xã Đắk Drô
126
5
243,05
Krông Nô Xã Đắk Drô
127
0
23,33
23,33
Krông Nô Xã Đắk Nang
130
8
22,22
22,22
Krông Nô Xã Đắk Nang
131
2
342,06
342,06
Krông Nô Xã Đắk Nang
132
2
554,92
Krông Nô Xã Đắk Nang
132
6
503,78
Krông Nô Xã Đắk Sôr
124
4
869,45
869,45
Krông Nô Xã Đắk Sôr
124
6
68
68
Krông Nô Xã Đắk Sôr
124
7
29,3
29,3
Krông Nô Xã Đức Xuyên
129
8
739,32
170,71
170,71
568,61
Krông Nô Xã Đức Xuyên
129
9
327,04
166,29
166,29
160,75
Krông Nô Xã Đức Xuyên
130
7
763,87
420,4
318,06
343,47
Krông Nô Xã Đức Xuyên
131
3
818,43
252,32
252,32
566,11
Krông Nô Xã Đức Xuyên
131
4
737,45
737,45
Krông Nô Xã Đức Xuyên
132
1.129,59
1
1.129,59
46,9
46,9
423,93
196,15
423,93
130,99
503,78
Krông Nô Xã Đức Xuyên 132 1.015,84 1.015,84
102,34
1.015,84
3
Krông Nô Xã Đức Xuyên
132
1.265,87 1.265,87
9
Krông Nô Xã Đức Xuyên
133
1.526,48
0
1.265,87
1.526,48
Krông Nô
Xã Buôn
Choah
124
1.513,53 1.480,74
8
Krông Nô
Xã Buôn
Choah
125
5
Krông Nô
Xã Buôn
Choah
126
1.620,86 1.588,55
0
1.480,74
32,79
16,82
16,82
1.588,55
32,31
Krông Nô Xã Nâm N’Đir
127
1
17,77
17,77
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
128
6
466,1
466,1
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
128
9
200,03
200,03
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
129
7
875,79
875,79
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
130
3
984,66
984,66
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
130
9
224,78
224,78
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
131
1.096,66
5
1.096,66
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
131
6
955,08
955,08
Krông Nô Xã Nâm N'Đir
133
1.244,86
1
1.244,86
Krông Nô Xã Nâm Nung
127
7
7,67
7,67
Krông Nô Xã Nâm Nung
128
3
29,56
29,56
Krông Nô Xã Nâm Nung
128
5
0,88
0,88
Krông Nô Xã Nâm Nung
129
0
454,49
454,49
Krông Nô Xã Nâm Nung
129
1.041,04
3
1.041,04
Krông Nô Xã Nâm Nung
129
4
959,39
542,82
223,89
318,93
416,57
Krông Nô Xã Nâm Nung
129
7
Krông Nô Xã Nâm Nung
130
1.105,87 1.105,87
2
Krông Nô Xã Nâm Nung
130
1.136,96
9
Krông Nô Xã Nam Đà
124
6
692,4
Krông Nô Xã Nam Đà
125
1
940,23
Krông Nô Xã Nam Đà
125
4
149,26
149,26
Krông Nô Xã Nam Xuân
125
0
10,66
10,66
Krông Nô Xã Nam Xuân
125
2
4,72
4,72
Krông Nô Xã Quảng Phú
131
1
348,53
348,53
Krông Nô Xã Quảng Phú
131
7
375,31
375,31
Krông Nô Xã Quảng Phú
132
4
150
150
Krông Nô Xã Quảng Phú
132
5
3,46
3,46
Krông Nô Xã Quảng Phú
132
8
6,43
6,43
Krông Nô Xã Quảng Phú
133
1.272,49
2
1.272,49
Krông Nô Xã Quảng Phú
133
3
751,62
751,62
Krông Nô Xã Quảng Phú
133
4
436,01
436,01
Krông Nô Xã Quảng Phú
133
5
746,34
746,34
Krông Nô Xã Quảng Phú
133
6
603,83
603,83
Krông Nô Xã Tân Thành
126
3
35,25
35,25
Krông Nô Xã Tân Thành
126
9
46,92
46,92
Krông Nô Xã Tân Thành
127
5
325,93
325,93
188,33
188,33
613,92
491,95
1.136,96
911,75
911,75
671,32
21,08
0,49
27,99
Krông Nô Xã Tân Thành
128
4
VII. Tuy
Đức
0,89
0,89
61.064,55
13.005,1
1
-
13.005,1
1
- 48.059,44
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
145
7
403,35
342,33
342,33
61,02
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
146
0
2,49
2,37
2,37
0,12
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
146
1
5,74
0,93
0,93
4,81
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
146
2
1,27
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
146
8
63,79
32,1
32,1
31,69
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
147
1
72,24
24,26
24,26
47,98
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
147
2
11,73
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
147
3
27,99
Tuy Đức
Xã Đắk Búk
So
148
0
59,51
59,51
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
150
1.019,76
1
1.019,76
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
150
1.000,38
7
1.000,38
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
151
1.027,20
2
1.027,20
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
152
1
474,99
474,99
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
152
4
832,32
832,32
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
152
1.482,53
5
1.482,53
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
153
7
312,3
312,3
Tuy Đức Xã Đắk Ngo
153
8
622,71
622,71
Tuy Đức Xã Đắk RTíh
149
1
53,38
53,38
Tuy Đức Xã Đắk RTíh
149
2
14,63
14,63
1,27
11,73
5,5
5,5
22,49
Tuy Đức Xã Đắk RTíh
149
3
481,02
481,02
Tuy Đức Xã Đắk RTíh
149
4
58,95
58,95
Tuy Đức Xã Đắk RTíh
149
9
98,74
98,74
Tuy Đức Xã Đắk RTíh
150
2
87,62
87,62
Tuy Đức Xà Đắk RTíh
150
3
157,51
157,51
Tuy Đức Xã Đăk RTíh
150
8
5,58
5,58
Tuy Đức Xã Đăk RTíh
151
9
463,61
463,61
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
146
8
24,27
24,27
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
147
1
92,14
92,14
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
147
1.093,10
9
1.093,10
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
148
9
535,59
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
149
0
432,37
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
149
1
126,53
126,53
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
149
1.221,46
5
1.221,46
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
149
9
738,54
738,54
Tuy Đức Xã Quảng Tâm
150
8
1,45
1,45
Tuy Đức Xã Quảng Tân
151
7
2,62
2,62
Tuy Đức Xã Quảng Tân
152
7
2,87
2,87
Tuy Đức Xã Quảng Tân
153
2
162,18
162,18
Tuy Đức Xã Quảng Tân
153
9
4,83
4,83
143
9
825,69
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
535,59
2,36
825,43
2,36
825,43
430,01
0,26
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
1.190,08 1.190,08
0
1.190,08
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
1.011,95 1.011,95
1
1.011,95
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
2
859,34
859,34
859,34
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
3
872,79
323,63
323,63
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
1.298,11 1.298,11
4
1.298,11
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
5
15,94
15,94
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
1.123,02 1.123,02
6
1.123,02
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
1.104,69
7
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
144
8
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
Tuy Đức
35,89
549,16
19,95
844,79
844,79
259,9
31,63
30,89
30,89
0,74
144
9
259,25
174,33
174,33
84,92
Xã Quảng
Trực
145
0
523,3
520,1
520,1
3,2
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
1
97,34
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
2
44,63
6,9
6,9
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
1.347,49 1.347,49
3
1.347,49
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
4
792,59
792,28
792,28
0,31
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
5
896,69
894,19
894,19
2,5
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
6
259,91
16,73
16,73
243,18
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
8
957,52
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
145
9
298,89
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
146
3
868,37
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
146
1.316,07 1.315,90
4
97,34
37,73
957,52
4,16
4,16
294,73
868,37
1.315,90
0,17
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
146
5
758,09
758,09
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
146
6
988,85
988,85
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
146
7
108,84
108,84
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
146
1.174,79
9
1.174,79
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
147
0
874,3
874,3
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
147
4
807,93
807,93
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
147
1.017,45
5
1.017,45
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
147
6
988,12
988,12
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
147
7
796,63
796,63
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
147
8
727,11
727,11
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
1
723,08
723,08
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
1.406,44
2
1.406,44
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
3
872,89
872,89
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
4
827,57
827,57
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
5
999,12
999,12
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
6
823,89
823,89
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
1.183,22
7
1.183,22
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
148
8
724,22
724,22
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
149
6
755,27
755,27
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
149
7
864,26
864,26
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
149
1.000,87
8
1.000,87
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
150
1.256,15
0
1.256,15
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
150
1.094,21
4
1.094,21
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
150
5
961,1
961,1
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
150
6
994,18
994,18
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
151
1.230,70
0
1.230,70
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
151
1.146,38
1
1.146,38
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
152
1.058,83
0
1.058,83
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
152
1.024,01
2
1.024,01
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
152
3
593,38
593,38
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
152
1.225,91
8
1.225,91
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
152
9
855,69
855,69
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
153
4
593,42
593,42
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
153
5
9,35
9,35
Tuy Đức
Xã Quảng
Trực
153
1.303,77
6
1.303,77
VIII. TX.
Gia Nghĩa
3.775,77 3.141,46
0,00 3.141,46
TX. Gia
Nghĩa
Phường Nghĩa 174
Phú
0
10,44
10,44
10,44
TX. Gia
Nghĩa
Phường Nghĩa 174
Phú
1
1,28
1,28
1,28
TX. Gia
Nghĩa
Phường Nghĩa 175
Tân
6
28,95
18,59
18,59
TX. Gia
Nghĩa
Phường Nghĩa 176
Tân
3
7,13
TX. Gia
Nghĩa
Xã Đắk
R'Moan
172
4
4,79
4,79
4,79
TX. Gia
Nghĩa
Xã Đắk
R'Moan
172
5
56,99
40,89
40,89
0,00
634,31
10,36
7,13
16,1