Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (639.3 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<i><b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 17/ 4/ 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 146: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).


<b>2. Kĩ năng</b>: Giải bài tốn bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài <b>1</b> (cột 2, 3); Bài <b>2</b>; Bài <b>3</b>.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.



- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Ôn tập phép cộng (10</b>
<b>phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố phép
cộng các số trong phạm vi 100 000.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1 (cột 2, 3).</b> <b>Tính </b>(theo mẫu):
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào tập.
- Gọi 4 em lên bảng thực hiện.


- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh đổi vở để kiểm
tra bài nhau.



<b>b. Hoạt động 2: Ơn giải tốn (17 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp HS thực hiện tốt các bài
tập cần làm theo quy định.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- 1 HS nêu yêu cầu Bài tập.
- Cả lớp tự làm bài.


- 4 em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
- Đổi vở để kiểm tra bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho HS đọc phân tích tóm tắt rồi giải
Tóm tắt:


Chiều rộng: 3cm


Chiều dài: Gấp đơi chiều rộng
Tính: Chu vi, diện tích?


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét chữa bài.



<b>Bài 3</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- GV vẽ hình tóm tắt lên bảng y/c hs nêu
bài tốn.


- Chữa bài.


<b>C. Củng cố - dặn dị: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
3 x 2 = 6 (cm)


Chu vi hình chữ nhật là:
(3+ 6) x 2 = 18 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


3x 6 = 18 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 6 cm
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
bổ sung.



- HS nêu yêu cầu.
- Học sinh làm bài.


Bài giải:
Mẹ cân nặng số kg


17 x 3 = 51(kg)
Cả hai mẹ con cân nặng


51 + 17 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 88 + 89: GẶP GỠ Ở LÚC–XĂM-BUA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Hiểu nội dung bài: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị
quốc tế giữa đồn cán bộ Việt Nam với học sinh trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. Trả lời được
các câu hỏi trong sách giáo khoa. Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý
cho trước.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>* Lưu ý</b>: Riêng học sinh khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.



<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo.
- Phương pháp: Thảo luận cặp đơi-chia sẻ. Trình bày ý kiến cá nhân.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (70’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (22 phút).</b>



* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc
đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi
đúng ở câu dài, hiểu nghĩa từ mới.


* Cách tiến hành:


* Đọc diễn cảm toàn bài.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Viết lên bảng các từ tiếng nước ngoài
hướng dẫn HS rèn đọc.


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục
A.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong
sách giáo khoa.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>bài (18 phút)</b>



* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài.


* Cách tiến hành:


+ Đến thăm một trường tiểu học ở
Lúc-xăm-bua đoàn cán bộ của ta đã gặp điều
gì bất ngờ thú vị?


+ Vì sao các bạn lớp 6 A nói được tiếng
việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam?
+ Các em muốn nói gì với các bạn HS
trong câu chuyện này?


<b>c. Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố</b>


viên.


- Nêu lại tên bài học.




- Ba em lên bảng đọc bài, cả lớp theo,
nhận xét.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong câu
chuyện.



- Giải nghĩa các từ sau bài đọc.
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(10 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh đọc trôi chảy,
diễn cảm theo yêu cầu thể hiện của bài
đọc.


* Cách tiến hành:


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 3 của bài.
- Mời một số em thi đọc đoạn 3.
- Mời một em đọc cả bài.


- GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.


<b>d. Hoạt động 4: Kể chuyện (15 phút)</b>


* Mục tiêu: Theo gợi ý, kể lại nội dung
câu chuyện.


* Cách tiến hành:


- Mời hai em đọc lại các câu hỏi gợi ý.
- Gọi một em kể mẫu đoạn 1 theo gợi ý.


- Gọi hai em tiếp nối nhau lên kể đoạn 1
và đoạn 2.


- GV cùng lớp bình chọn bạn kể hay
nhất.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Hai em thi đọc diễn cảm đoạn cuối.
- Một em đọc tồn bài.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay
nhất.


- Hai em nhìn bảng đọc lại các câu hỏi
gợi ý.


- Một em dựa vào câu hỏi gợi ý kể mẫu
đoạn 1.


- Lần lượt hai em lên kể đoạn 1 và đoạn
2.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- HS chú ý.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––



<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Tiết 59: TRÁI ĐẤT – QUẢ ĐỊA CẦU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết Trái Đất rất lớn và có hình cầu. Biết cấu tạo của quả địa cầu.


<b>2. Kĩ năng:</b> Quan sát và chỉ được trên quả địa cầu cực Bắc, cực Nam, Bắc bán cầu,
Nam bán cầu, đường xích đạo.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 2 học lên sinh trả lời 2 câu hỏi của
tiết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận</b>
<b>(10 phút)</b>


- Nhắc lại tên bài học.


* Mục tiêu : Nhận biết được hình dạng
của Trái Đất trong khơng gian.


* Cách tiến hành :


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1trong
SGK trang 112.


- HS quan sát hình 1trong SGK trang 112.
- GV nói: Quan sát hình 1, em thấy Trái


Đất có hình gì?


- HS có thể trả lời: hình trịn, quả bóng,
hình cầu.


- GV chính xác hố câu trả lời của HS:


Trái Đất có hình cầu, hơi dẹt ở hai đầu.


<b>Bước 2 :</b>


- GV tổ chức cho HS quan sát quả địa
cầu và giới thiệu : Quả địa cầu là mơ
hình thu nhỏ của Trái Đất và phân biệt
cho các em thấy các bộ phận: quả địa
cầu, trục gắn, giá đỡ, trục gắn quả địa cầu
với giá đỡ.


- HS quan sát quả địa cầu và nghe giới
thiệu.


- Đối với lớp có nhiều HS khá giỏi, GV có
thể mở rộng cho HS biết: Quả địa cầu
được gắn tren mộtgiá đỡ có trục xuyên
qua. Nhưng trong thực tế khơng có trục
xun qua và cũng không phải đặt trên giá
đỡ nào cả. Trái Đất nằm lơ lửng trong
không gian.


- GV chỉ cho HS vị trí của nước Việt
Nam nằm tên quả địa cầu nhằm giúp các
em hình dung được Trái Đất mà chúng ta
đang ở rất lớn.


<b>b. Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm</b>
<b>(12 phút)</b>



* Mục tiêu : Biết chỉ cực Bắc, cực Nam,
xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu
trên quả đạ cầu. Biết tác dụng của quả địa
cầu.


* Cách tiến hành:


<b>Bước 1 : </b>


- GV chia nhóm và yêu cầu HS quan sát
hình 2 trong SGK và chỉ trên hình: cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và
Nam bán cầu.


Bắc bán cầu và Nam bán cầu.


<b>Bước 2 :</b> - HS trong nhóm lần lượt chỉ cho nhau


xem: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc
bán cầu, Nam bán cầu trên địa cầu.


- HS đặt quả địa cầu trên bàn, chỉ trục
của quả địa cầu và nhận xét trục của nó
đứng thẳng hay nghiêng so với mặt bàn.


<b>Bước 3 :</b>


- GV yêu cầu các nhóm lên chỉ trên quả
địa cầu



- Đại diện các nhóm lên chỉ trên quả địa
cầu theo yêu cầu của GV.


- GV cho HS nhận xét về màu sắc trên bề
mặt quả địa cầu tự nhiên và giải trích sơ
lược về sự thể hiện màu sắc. Từ đó giúp
HS hình dung được bề mặt Trái Đất
không bằng phẳng.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Thủ công</b>


<b>Tiết 30: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Biết cách làm đồng hồ để bàn.


<b>2. Kĩ năng:</b> Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


* Riêng với học sinh khéo tay, làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí
đẹp.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ các bước tiến hành mẫu.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Kiểm tra đồ dùng học tập môn Thủ
công của học sinh.


- Nhận xét chung.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Học sinh để đề dùng ra bàn.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Thực hành (18 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Cách tiến hành:


- Giáo viên cho 5 HS nhắc lại các bước
làm đồng hồ để bàn.


- GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình
làm đồng hồ để hệ thống lại các bước
thực hiện.


- GV nhắc HS khi dán các tờ giấy làm đế,
khung chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ các
nếp gấp và bơi hồ cho đều.


<b>b. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm</b>
<b>(12 phút)</b>


* Mục tiêu: Biết cách trang trí và trưng
bày sản phẩm.


* Cách tiến hành:


- GV gợi ý cho học sinh cách trang trí.
- Trong khi HS thực hành,giáo viên đến
các bàn quan sát, giúp đỡ những em còn
lúng túng để các em hồn thành sản phẩm.


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- GV khen ngợi, tuyên dương những sản
phẩm làm đẹp.



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Học sinh nhắc lại.
+ Bước 1: Cắt giấy.


+ Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ.
+ Bước 3: Làm thành đồng hồ hoàn
chỉnh.


- Cả lớp tiến hành làm đồng hồ theo các
bước quy định.


- Học sinh trang trí theo gợi ý.


- HS trưng bày sản phẩm và tự đánh giá.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 18/ 4/ 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 147: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).


<b>2. Kĩ năng</b>: Giải bài tốn có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m. Thực hiện
tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài <b>1</b>; Bài <b>2</b>; Bài <b>3</b>.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>



- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ (8</b>
<b>phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp HS làm với phép trừ,
cách đặt tính.


* Cách tiến hành:
- Giới thiệu phép trừ.


- Viết lên bảng phép trừ: 85 672 – 58329.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào nháp.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.


- Đặt câu hỏi: Muốn trừ số có 5 chữ số
cho số có 5 chữ số ta làm như thế nào?
- Chốt lại cách thực hiện phép trừ.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp HS biết vận dụng để
tính tốn


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1:</b> <b>Tính </b>



- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Uốn nắn sửa sai cho HS.


- Nhận xét.


<b>Bài 2:</b> <b>Đặt tính rồi tính</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.


- Cho HS làm vào vở rồi đổi vở kiểm tra
chéo.


- Gọi 1 HS làm trên bảng.
- Nhận xét chốt lại.


63780 91462 49283
18546 53406 5765
45234 38056 43518


<b>Bài 3:</b> <b>Toán giải</b>


- Quan sát.


- Thực hiện bài tốn bằng cách đặt tính
dọc.


- 1 HS lên bảng làm.
- Phát biểu.



- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào bảng con.


92896 73581 59372 32484
65748 6929 53814 9177
27148 66652 5558 23307
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS học nhóm 4.


- Làm bài vào bảng nhóm.


- Yêu cầu các nhóm dán bài lên bảng.
Tóm tắt:


Có: 25 850m


Đã trải nhựa: 9850m
Chưa trải nhựa: …km?
- Gọi HS nhận xét


- Nhận xét, chốt lại.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.



- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học nhóm 4.


- Đại diện các nhóm dán bài lên bảng.
Bài giải


Số ki-lô-mét quãng đường chưa trải nhựa
là: 25 850 – 9850 = 16 000 (m)


16 000m = 16km


Đáp số: 16km.
- Nhận xét


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Chính tả (Nghe – Viết)</b>
<b>Tiết 59: LIÊN HỢP QUỐC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Nghe - viết đúng bài chính tả; viết đúng các chữ số; trình bày đúng
hình thức bài văn xi.


<b>2. Kĩ năng</b>: Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa
dạng của tiếng Việt.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>nghe - viết bài chính tả (20 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nghe - viết
đúng bài chính tả vào vở.



* Cách tiến hành:


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đọc toàn bài viết chính tả.
- Gọi 2 HS đọc lại bài viết.


- Hướng dẫn HS nhận xét bằng câu hỏi:
+ Liên hợp quốc thành lập nhằm mục
đích gì?


+ Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên
hợp quốc?


+ Việt Nam trở thành thành viên Liên
hợp quốc khi nào?


- Cho HS tìm từ khó và hướng dẫn HS
viết từ khó vào bảng con.


 Viết chính tả:


- Đọc cho HS viết bài.


- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
- Thu 5 bài - nhận xét từng bài.



- Hướng dẫn và yêu cầu HS tự chữa lỗi
bằng bút chì.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài tập (10 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện
tốt các bài tập theo yêu cầu.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 2: Chọn phần b: Chọn chữ để</b>
<b>điền vào chỗ trống</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Cho 2 đội thi làm bài tiếp sức.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài tập 3:</b> <b>Đặt câu (dành cho học sinh</b>
<b>khá, giỏi làm thêm)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài, lưu ý cách
đặt câu.


- Cho HS học nhóm đơi.
- Gọi mỗi nhóm đặt 1 câu.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.



- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc lại bài viết.
- Phát biểu.


- Viết bảng con.


- Viết vào vở.


- Đổi vở kiểm tra chéo.
- Tự chữa lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 đội thi làm bài tiếp sức.
- Cả lớp chọn đội thắng cuộc
- 1 HS đọc u cầu đề bài.
- Học nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trả lời.
- Nhận xét.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 14/ 4/ 2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Toán</b>



<b>Tiết 148: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Nhận biết được các tờ giấy bạc: 20 000 đồng; 50 0 00 đồng, 100 000
đồng.


<b>2. Kĩ năng</b>: Bước đầu biết đổi tiền. Biết làm tính trên các số với đơn vị là đồng. Thực
hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài <b>1</b>; Bài <b>2</b>; Bài <b>3</b>; Bài <b>4</b> (dòng 1,
2).


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu các tờ giấy</b>
<b>bạc (8 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp HS làm các loại tiền 20
000, 50 000 và 100 000 đồng.


* Cách tiến hành:


- Cho HS quan sát kĩ cả hai mặt của từng
tờ giấy bạc nói trên và nêu nhận xét các
đặc điểm của từng loại giấy bạc trên về:
+ Màu sắc của từng tờ giấy bạc.


+ Dòng chữ.


- Nhận xét, chốt lại.


<b>b. Hoạt động 2: Thực hành (20 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết vận dụng


vào làm bài tập có đơn vị là đồng.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1:</b> <b>Mỗi ví có bao nhiêu tiền?</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS làm miệng: Yêu cầu HS quan
sát các ví tiền rồi cộng số tiền của từng
ví.


- Gọi HS trả lời.
- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét, chốt lại.


- Quan sát và nêu đặc điểm của từng loại
giấy bạc.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Học cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2:</b> <b>Toán giải</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS học nhóm đơi làm vào bảng
học nhóm.



- Yêu cầu các nhóm làm xong dán bài lên
bảng.


- Cho HS nhận xét bài.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 3:</b> <b>Viết số thích hợp vào ơ trống</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS nêu cách làm.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng thi làm nhanh.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 4 (dòng 1, 2): Viết số thích hợp vào</b>
<b>ơ trống </b>(theo mẫu)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS chơi trò chơi bán hàng.
- Cho HS nhận xét.


- Nhận xét, chốt lại.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc u cầu đề bài.


- Học nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm làm xong dán bài lên
bảng.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu.


- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- Nhận xét chọn bạn thắng cuộc.
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Chơi trò chơi.


- Nhận xét.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 90: MỘT MÁI NHÀ CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Hiểu nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà
chung là trái đất. Hãy u mái nhà chung bào vệ gìn gữi nó.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết ngắt nghỉ sau mỗi dòng thơ, khổ thơ. Trả lời được các câu hỏi 1; 2;
3 trong sách giáo khoa; thuộc 3 khổ thơ.



<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học.


<b>* Lưu ý</b>: Riêng học sinh khá, giỏi biết trả lời được câu hỏi 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Tranh minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc (8 phút).</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh bước đầu đọc


đúng các từ khó, câu khó. Ngắt nghỉ hơi
đúng ở câu dài, hiểu nghĩa từ mới


* Cách tiến hành:


- Nêu lại tên bài học.


- Đọc diễm cảm toàn bài giọng nhẹ
nhàng, vui tươi, hồn nhiên, thân ái.


- Cho HS xem tranh.


- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với
giải nghĩa từ.


- Cho HS luyện đọc từng dịng thơ.


- Cho HS phát hiện từ khó và hướng dẫn
HS đọc từ khó.


- Cho HS luyện đọc từng khổ thơ trước
lớp.


- Cho HS giải thích các từ mới: dím, gấc,
cầu vồng.


- Cho HS đọc từng khổ theo nhóm đơi.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu</b>


<b>bài (10 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được cốt
truyện, hiểu nội dung bài bài đọc.


* Cách tiến hành:


+ Ba khổ thơ đầu nói đến mái nhà riêng
của ai?


+ Mỗi mái nhà riêng có gì đáng u?
+ Mái nhà chung của mn vật là gì?
+ Em muốn nói gì với người bạn chung
một mái nhà?


<b>c. Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ</b>
<b>(8 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp các em nhớ và đọc
thuộc bài thơ.


* Cách tiến hành:


- Gọi HS đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ
thơ, bài thơ.


- Đọc thầm theo


- Xem tranh trong SGK.



- Mỗi HS tiếp nối đọc 2 dòng thơ.
- Đọc theo hướng dẫn của GV.
- Đọc tiếp nối từng khổ thơ.
- Giải thích từ mới.


- Đọc nhóm đôi.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


- HS đọc thầm bài thơ để TLCH.


- 1 HS đọc lại toàn bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS thi đua HTL từng khổ thơ của
bài thơ theo hình thức “Hái hoa dân chủ”.
- Mời 4 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài
thơ.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3 phút)


- Cho 2 đội thi đọc thuộc lòng theo trò
chơi “Hái hoa dân chủ”.


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.



- Thi đua đọc thuộc lòng.
- 4 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét.


- 2 đội thi.


- Học sinh thực hiện.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>Tiết 60: SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó, vừa chuyển động quanh Mặt
Trời.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết sử dụng mũi tên để mô tả chiều chuyển động của Trái Đất quanh
mình nó và quanh Mặt Trời. Biết cả hai chuyển động của Trái Đất theo hướng ngược
kim đồng hồ.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng hợp tác và kĩ năng làm chủ bản thân: Hợp tác và đảm
nhận trách nhiệm trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. Kĩ năng giao tiếp: Tự tin khi
trình bày và thực hành quay quả địa cầu. Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo.



- Các phương pháp: Thảo luận nhóm. Trị chơi. Viết tích cực.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Các hình minh hoạ trong Sách giáo khoa.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 2 học lên sinh trả lời 2 câu hỏi của
tiết trước.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
<b>(10 phút)</b>


- 2 em lên kiểm tra bài cũ.



- Nhắc lại tên bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

cầu theo đúng chiều quay của Trái Đất
quanh mình nó.


* Cách tiến hành:


<b>Bước 1:</b>


- GV chia nhóm (số nhóm tuỳ thuộc vào
số lượng quả địa cầu chuẩn bị được).
- GV nêu câu hỏi: Trái Đất quay quanh
trục của nó theo hướng cùng chiều hay
ngược chiều kim đồng hồ?


- HS trong nhóm quan sát hình 1 trong SKG
trang 114 và trả lời câu hỏi : Nếu nhìn từ
cực Bắc xuống Tráu Đất quay ngược
chiều kim đồng hồ.


<sub>- HS trong nhóm lần lượt quay quả địa</sub>


cầu như hướng dẫn ở phần thực hành
trong SGK.


<b>Bước 2:</b>


- GV gọi vài HS lên quay quả địa cầu
theo đúng chiều quay của Trái Đất quanh


mình nó.


- HS thực hành quay.


- Vài HS nhận xét phần thực hành của
bạn.


<b>b. Hoạt động 2: Quan sát tranh theo</b>
<b>cặp (12 phút)</b>


* Mục tiêu: Biết Trái Đất đồng thời tự
quay quanh mình nó vừa chuyển động
quanh Mặt Trời. Biết chỉ hướng chuyển
động của Trái Đất quanh mình nó và
quanh Mặt Trời trong hình 3 ở SGK
trang 115.


* Cách tiến hành:


<b>Bước 1: </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 3 trong
SGK trang 115.


- Từng cặp HS chỉ cho nhau xem hướng
chuyển động của Trái Đất quanh mình nó
và hướng chuyển động của Trái Đất
quanh Mặt Trời.


- GV gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi


sau:


- HS trả lời các câu hỏi.
+ Trái Đất tham gia đồng thời mấy


chuyển động? Đó là những chuyển động
nào?


+ 2 chuyển động: chuyển động tự quay
quanh mình nó và chuyển động quanh
Mặt Trời.


+ Nhận xét về hướng chuyển động của
Trái Đất quanh mình nó và chuyển động
quanh Mặt Trời.


+ Cùng hướng và đều ngược chiều kim
đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống.


<b>Bước 2:</b>


- GV gọi vài HS trả lời trước lớp. - HS trả lời.
- GV bổ sung, hoàn thiện câu trả lời của


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Kết luận: </b>Trái Đất đồng thời tham gia
hai chuyển động : chuyển động tự quay
quanh mình nó và chuyển động quanh
Mặt Trời.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)


- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Đạo đức</b>


<b>Tiết 30: CHĂM SĨC CÂY TRỒNG, VẬT NI (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Kể được một số lợi ích của cây trồng, vật nuôi trong cuộc sống con
người.


<b>2. Kĩ năng:</b> Nêu được những việc cần làm phù hợp. Biết được vì sao cần phải chăm
sóc cây trồng vật ni với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng, vật ni. Biết làm những
việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng, vật ni ở gia đình, nhà trường.


<b>3. Thái độ:</b> u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.


* Không yêu cầu học sinh thực hiện lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ
trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết
về việc chăm sóc cây trồng, vật ni (theo chương trình giảm tải của Bộ).


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến các bạn. Kĩ năng trình bày các
ý tưởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trướng. Kĩ năng thu thập và xử kí
thơng tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà và ở trướng. Kĩ năng ra
quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà và ở


trướng. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật ni ở nhà và ở
trường.


- Các phương pháp: Dự án. Thảo luận.


<b>* MT</b>: Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật ni là góp phần phát triển, giữ gìn
và bảo vệ mơi trường (tồn phần).


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh lên trả lời các câu hỏi tiết
trước.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.



<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 3 em thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a. Hoạt động 1: Trò chơi Ai đoán</b>
<b>đúng? (15 phút)</b>


* Mục tiêu: Học sinh hiểu được sự cần
thiết của cây trồng, vật nuôi trong cuộc
sống con người


* Cách tiến hành:


- GV chia HS theo số chẵn, lẻ và nêu yêu
cầu.


- HS số chẵn: Nêu một vài đặc điểm về 1
con vật ni u thích và nói lí do và tác
dụng của con vật đó.


- HS số lẻ nêu đặc điểm của một số cây
trồng mà em thích, nêu lí do và tác dụng
của cây đó.


- GV gọi HS lên trình bày. - 4- 5 HS lên trình bày.


- Các HS khác phải đoán và gọi tên được
con vật hoặc cây trồng đó.


- GV giới thiệu thêm 1 số con vật và cây


trồng.


* GV kết luận: Mỗi người đều có thể u
thích một cây trồng hay vật ni nào đó.
Cây trồng, vật nuôi phục vụ cho cuộc
sống và mang lại niềm vui cho con
người.


<b>b. Hoạt động 2: Quan sát tranh ảnh</b>
<b>(10 phút)</b>


* Mục tiêu: Học sinh nhận biết được các
việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ cây
trồng, vật nuôi.


* Cách tiến hành:


- GV cho HS xem 1 số tranh ảnh. - HS đặt 1 số câu hỏi về các bức tranh.
- GV mời 1 số HS đặt câu hỏi và đề nghị


các bạn trả lời về ND từng bức tranh.


+ VD: Các bạn trong tranh đang làm gì? - HS trả lời.
+ Theo bạn việc làm đó sẽ đem lại ích lợi


gì?


- HS nhận xét.


 Kết luận:



Ảnh 1: Bạn đang tỉa cành, bắt sâu cho
cây


Ảnh 2: Bạn đang cho gà ăn…


<b>* MT</b>: Tham gia bảo vệ, chăm sóc cây
trồng, vật ni là góp phần phát triển, giữ
gìn và bảo vệ mơi trường.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 14/ 4/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 20/ 4/ 2017</b></i>
<b>Toán</b>


<b>Tiết 149: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết trừ nhẩm các số trịn chục nghìn.


<b>2. Kĩ năng</b>: Biết trừ các số có đến năm chữ số (có nhớ) và giải bài tốn có phép trừ.
Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài <b>1</b>; Bài <b>2</b>; Bài <b>3</b>; Bài <b>4a</b>.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Ôn tập phép trừ (12</b>
<b>phút)</b>



* Mục tiêu: Giúp HS biết trừ nhẩm các số
trịn chục nghìn. Củng cố về thực hiện
phép trừ các số có đến năm chữ số.


* Cách tiến hành:


<b>Bài 1:</b> <b>Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp làm nhẩm rồi trả lời
miệng.


60000 – 30000 = 30000
100000 – 40000 = 60000
80000 – 50000 = 30000
100000 – 70000 = 30000
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 2:</b> <b>Đặt tính rồi tính</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- Cho HS làm bảng con.


- Yêu cầu HS nêu cách làm lưu ý vì đây
là các phép trừ có nhớ 2 lần liên tiếp.
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.



- 4 cặp nối tiếp nhau đọc kết quả.


- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Làm bảng con.


81981


45245




<b>36736</b>


93644


26107




<b>67537</b>


86296



74951




<b>11345</b>


65900


245




</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>b. Hoạt động 2: Giải toán (12 phút)</b>


* Mục tiêu: Củng cố cho HS giải bài tốn
có lời văn bằng hai phép tính, về các
ngày trong tháng


* Cách tiến hành:


<b>Bài 3:</b> <b>Toán giải</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn HS theo các câu hỏi.


- Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lên


bảng làm bài.


Tóm tắt:


Có : 23560 l
Đã bán: 21 800 l
Cịn lại: …? lít
- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài 4a:</b> <b>Khoanh vào chữ đặt trước câu</b>
<b>trả lời đúng</b>


- Cho 2 đội thi tiếp sức.
- Cho lớp nhận xét.


* 2659


23154




<b>69505</b>


- Chốt lại: <b>A</b>. 8; <b>B</b>. 9; <b>C</b>. 4; <b>D</b>. 6.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.



- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Trả lời các câu hỏi hướng dẫn của GV.
- 1 HS lên bảng bài làm, lớp làm bài vào
vở.


Bài giải


Số lít mật ong trang trại còn lại là:
23 560 – 21 800 = 1760 (l)


Đáp số: 1760 l.
- Nhận xét.


- 2 đội thi tiếp sức.


- Nhận xét chọn đội thắng cuộc.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Tiết 30: DẤU HAI CHẤM. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Bằng gì? ở Bài tập 1.



<b>2. Kĩ năng</b>: Trả lời đúng các câu hỏi bằng gì? trong Bài tập 2; Bài tập 3. Bước đầu
nắm được cách dùng dấu hai chấm ở Bài tập 4.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Đặt và trả lời câu hỏi</b>


<b>Bằng gì? (17 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp cho HS biết tìm bộn
phận TLCH Bằng gì?


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 1:</b> <b>Tìm bộ phận câu trả lời câu</b>
<b>hỏi “Bằng gì?”</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi HS phát biểu.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng gạch chân.
a) Voi uống nước bằng vòi.


b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm
bằng nan tre dán giấy bóng kính.
c) Các nghệ sĩ trinh phục khán giả bằng
tài năng của mình.


- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài tập 2:Trả lời câu hỏi</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS học nhóm đôi: em hỏi – em
đáp.



- Gọi 1 số cặp trả lời.
- Nhận xét, chốt lại.


<b>Bài tập 3:Trò chơi Hỏi - đáp</b>


- Cho học nhóm đơi: em hỏi – em trả lời.
- Gọi 1 số nhóm trả lời.


- Nhận xét chốt lại.


<b>b. Hoạt động 2: Dấu hai chấm (10</b>
<b>phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết dùng dấu
hai chấm.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 4: </b>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS thi làm bài nhanh.
- Nhận xét, chốt lại.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Làm bài cá nhân.


- HS phát biểu.
- 3 HS lên bảng.


a) …bằng vòi.


b) …bằng nan tre dán giấy bóng kín.
c) …bằng tài năng của mình.


- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Học nhóm đơi.


- Từng cặp thực hành hỏi – đáp.
- Nhận xét.


- Học nhóm đơi.
- Các nhóm trả lời.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Nhắc nhở HS dùng dấu câu cho đúng.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét.


––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập viết</b>



<b>Tiết 30: ÔN CHỮ HOA U</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa <b>U</b> (1 dịng) viết đúng tên riêng


<b>ng Bí</b> (1 dịng) và câu ứng dụng: Uốn cây... cịn bi bơ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng</b>: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp
tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ. Mẫu chữ viết hoa U, các chữ ng Bí và câu tục ngữ viết
trên dịng kẻ ơ li.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
từ.


- Nhận xét, đánh giá chung.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)



<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>viết bảng con (10 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng các
con chữ, hiểu từ và câu ứng dụng.


* Cách tiến hành:


- Viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


 Luyện viết chữ hoa.


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài:
U, B, D.


- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết hoa chữ


- 3 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

U.



- Viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách
viết từng chữ: U.


- Yêu cầu HS viết chữ U vào bảng con.


 Cho HS luyện viết từ ứng dụng.


- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Uông Bí.
- Giới thiệu: ng Bí là tên một thị xã ở
tỉnh Quảng Ninh.


- Yêu cầu HS viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con cịn bi bơ.
- Giải thích câu ứng dụng: Cây non mềm
dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ bé, mới
dễ hình thành những thói quen tốt cho
con.


- Cho HS viết bảng con: Uốn cây.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>viết vào vở tập viết (17 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh viết đúng con
chữ, trình bày sạch đẹp vào vở tập viết.


* Cách tiến hành:


- Nêu yêu cầu:


+ Viết chữ U: 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ B, D: 1 dòng.


+ Viết chữ ng Bí: 2 dịng cở nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng 5 lần.


- Yêu cầu HS viết vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao
và khoảng cách giữa các chữ.


- Thu 7 bài nhận xét tuyên dương một số
vở viết đúng, viết đẹp.


- Hướng dẫn HS sửa lỗi sai.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Theo dõi.


- Viết bảng chữ hoa U.
- 1 HS đọc.



- Viết vào bảng con ng Bí.
- 1 HS đọc câu ứng dụng.


- Viết trên bảng con.


- Sửa theo hướng dẫn.
––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Chính tả (N hớ - Viết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>1. Kiến thức</b>: Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4
chữ.


<b>2. Kĩ năng</b>: Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên
soạn.


<b>3. Thái độ</b>: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa
dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)



- Yêu cầu học sinh viết bảng con một số
từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>nhớ - viết bài chính tả (20 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ - viết
đúng bài chính tả vào vở.


* Cách tiến hành:


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.


 Hướng dẫn HS chuẩn bị.


- Đọc 1 lần 3 khổ đầu.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.



- Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách
trình bày bài thơ.


+ Những chữ đầu dòng thơ viết như thế
nào?


+ Khi viết hết 1 khổ thơ phải viết cách
nhau mấy dịng?


+ Cuối mỗi khổ thơ có dấu gì?


- Cho HS tìm từ khó và hướng dẫn HS
viết từ khó vào bảng con.


 Viết chính tả:


- Cho HS nhớ viết.
- Theo dõi, uốn nắn.


- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo.
- Thu 5 bài và nhận xét từng bài.


- Hướng dẫn và yêu cầu HS tự chữa lỗi


- Lắng nghe.
- 2 HS đọc lại.
- 2 HS trả lời.


- Viết bảng con.



- Viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

bằng bút chì.


<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
<b>làm bài tập (10 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh biết thực hiện
tốt các bài tập theo yêu cầu.


* Cách tiến hành:


<b>Bài tập 2: Chọn phần a: điền vào chỗ</b>
<b>trống êt hay êch?</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Cho 2 đội thi tiếp sức.


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại câu thơ đã hoàn chỉnh.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- 2 đội thi tiếp sức.



T<b>ết</b> – t<b>ết</b> – bạc ph<b>ếch</b>.
- Nhận xét.


- Đọc lại các câu đã hoàn chỉnh.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 4/ 4/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 14/ 4/ 2017</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 150: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.


<b>2. Kĩ năng</b>: Giải bài tốn bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. Thực hiện tốt
các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng: Bài <b>1 </b>(khơng u cầu viết phép tính, chỉ
u cầu trả lời); Bài <b>2</b>; Bài <b>3</b>; Bài <b>4</b>. <b>3. Thái độ</b>: Yêu thích mơn học. Rèn thái độ
tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>* Ghi chú</b>: Bài tập 1 không yêu cầu viết phép tính, chỉ u cầu trả lời (chương trình
giảm tải).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.



2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi 3 học sinh lên sửa bài tập của tiết
trước.


- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 3 em thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>a. Hoạt động 1: Ôn phép trừ (12 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
cộng, trừ (nhẩm và viết) các số trong 100
000.


* Cách tiến hành:



<b>Bài 1:</b> <b>Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Yêu cầu 2 HS nhắc lại cách cộng trừ
nhẩm.


- Cho cả lớp nhẩm rồi nêu kết quả.
- Nhận xét chốt lại.


<b>Bài 2:</b> <b>Tính</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm vào vở.


- Gọi 4 HS lên bảng làm bài làm và nêu
cách tính.


- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét, chốt lại.


- Nhắc lại cách đặt tính và viết.


<b>b. Hoạt động 2: Giải toán (15 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về
giải bài toán bằng hai phép.


* Cách tiến hành:



<b>Bài 3:</b> <b>Toán giải</b>


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS thảo luận nhóm 4 làm bài vào
bảng học nhóm.


- Gọi các nhóm lên dán bài trên bảng lớp.
Xã Xuân Phương:


Xã Xuân Hoà:
Xã Xuân Mai:


- Cho HS nhận xét. Giáo viên nhận xét,
chốt lại.


<b>Bài 4: Toán giải</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm.


- Tóm tắt:


5 com pa: 10000 đồng
3 com pa: …… đồng?


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- 2 HS nêu.


- 4 HS nối tiếp đọc kết quả.
- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở.


- 4 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Thảo luận nhóm 4.


- Đại diện nhóm dán bài lên bảng.
Bài giải


Số cây ăn quả ở Xuân Hòa là:
68 700 + 5200 = 73 900 (cây)
Số cây ăn quả ở Xuân Mai là:
73 900 – 4500 = 69 400 (cây)
Đáp số: 69 400 cây.
- Cả lớp nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải


Số tiền mua 1 cái com pa là:


10 000: 5 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 3 cái com pa là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cho HS nhận xét.
- Nhận xét chốt lại.


- Nhắc nhở HS khi giải tốn phải đọc kĩ
đề, phân tích rồi tìm cách giải.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 6000 đồng.
- Nhận xét.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập làm văn</b>
<b>Tiết 30: VIẾT THƯ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b>: Bước đầu có kiến thức về viết thư cho bạn.


<b>2. Kĩ năng</b>: Viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài dựa theo gợi ý.


<b>3. Thái độ</b>: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ - Giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp
tác.



<b>* Lưu ý</b>: Giáo viên có thể chọn đề bài khác cho phù hợp với học sinh - theo chương
trình giảm tải của Bộ.


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. Tư duy sáng tạo. Thể
hiện sự tự tin.


- Phương pháp: Trình bày ý kiến cá nhân. Trải nghiệm. Đóng vai.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5’)


- Gọi học sinh lên làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b> (29’)


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- GV nêu mục tiêu của bài.



<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- 2 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.


<b>a. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>(12 phút)</b>


* Mục tiêu: Giúp các em biết viết một lá
thư gửi cho một người bạn.


* Cách tiến hành:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS giải thích yêu cầu của bài
tập theo gợi ý.


- Chốt lại:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Có thể viết thư cho một bạn nhỏ ở
nước ngoài mà các em biết qua đọc báo,
nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh.
Người bạn này cũng có thể là người bạn
tưởng tượng của các em. Cần nói rõ bạn
đó là người nước nào. Nói được tên của


bạn đó thì càng tốt.


- Nội dung bức thư phải thể hiện:


+ Mong muốn làm quen với bạn (để làm
quen, cần phải tự giới thiệu em là ai,
người nước nào; thăm hỏi bạn).


+ Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các
bạn nhỏ trên thế giới cùng nhau chung
sống hạnh phúc trong ngôi nhà chung:
trái đất.


- Mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá
thư cho HS đọc.


+ Dòng đầu thư (ghi rõ nơi viết, ngày,
tháng, năm).


+ Lời xưng hô (Bạn … thân mến). Sau
lời xưng hô này, có thể đặt dấu phẩy, dấu
chấm than hoặc khơng có dấu gì.


+ Nội dung thư: Làm quen, thăm hỏi, bày
tỏ tình thân ái. Lời chúc, hứa hẹn.


+ Cuối thư: Lời chào, chữ kí và tên.


<b>b. Hoạt động 2: HS thực hành (18</b>
<b>phút)</b>



* Mục tiêu: Giúp HS viết được lá thư cho
bạn


* Cách tiến hành:


- Cho HS viết bài vào vở.


- Gọi 5 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét, tuyên dương HS viết tốt.


<b>* Giáo dục:</b> Ứng xử lịch sự trong giao
tiếp, thể hiện sự tự tin khi viết thư cho
bạn.


<b>C. Củng cố - dặn dò: </b>(3’)
- Nhận xét tiết học.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Học sinh đọc.


- Viết bài vào vở.


- 5 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


––––––––––––––––––––––––––––––––––



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Ổn định tổ chức lớp: sĩ số, nề nếp ra vào lớp, học bài và làm bài trên lớp ở nhà.


<b>II. TIẾN HÀNH:</b>
<b>A. Ôn định tổ chức:</b>
<b>B. Các bước tiến hành:</b>


- Cả lớp hát tập thể một bài.
- Các tổ sinh hoạt:


+ Bình bầu thi đua trong tuần.


+ Kiểm điểm từng thành viên trong tổ.
- Tổ trưởng báo cáo.


- Lớp trưởng nhận xét chung.
*) Ưu điểm:


………
………
………


*) Nhược điểm:


………
………
………


<b>C. Phương hướng tuần 31:</b>



- Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp.


- Giữ VS lớp, VS cá nhân sạch sẽ, đồng phục đầy đủ.
- Cần thực hiện tốt An tồn giao thơng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×