Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Gián án Giáo án lớp 3 tuần 3 (cả ngay) NH 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.33 KB, 45 trang )

Tuần 3
Ngày soạn : Ngày 4 tháng 9 năm 2010
Ngày giảng : Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
$ 1 : Hoạt động đầu tuần
- Chào cờ.
- Nhận xét tuần 2, phơng hớng tuần sau.
- Tổng phụ trách Đội cho hoạt động theo chủ điểm.
_________________________________________
Tiết 2 + 3 : Tập đọc - kể chuyện
$ 7 + 8 : Chiếc áo len
i . Mục đích, yêu cầu
A. Tập đọc
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bớc dầu biết đọc phân
biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu lần nhau.
(Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2, 3, 4).
B . Kể chuyện:
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
- Qua câu chuyện GD các em : Anh em trong một gia đình phải biết thơng yêu,
nhờng nhịn, đùm bọc, đoàn kết lẫn nhau.
II. Chuẩn bị
- Đoạn hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh đọc bài : Cô giáo tí hon và trả lời câu hỏi của bài.
- Nhật xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu chủ điểm và bài : Dùng


tranh minh hoạ trong SGK.
2. Luyện đọc :
a) GV đọc toàn bài : Giọng tình cảm,
nhẹ nhàng.
b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
giải nghĩa từ
* Đọc câu trong đoạn :
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm

- HS theo dõi
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Luyện phát âm đúng một số từ ngữ mà học
1
SáN
G
* Đọc đoạn trớc lớp
- Cho học sinh đọc đoạn trớc lớp (4
đoạn)
- GV hớng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
trên bảng phụ : GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc bài
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm
- Nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
* Đoạn 1
- Cho học sinh đọc thầm 1

CH : Mùa đông năm nay nh thế nào?
+ Hãy tìm các từ ngữ tả trong bài cho
thấy chiếc áo len của Hoà rất đẹp và
tiện lợi ?
- Nhận xét
* Đoạn 2
- Cho học sinh đọc thầm 2
CH : Vì sao Lan dỗi mẹ ?
- Nhận xét
* Đoạn 3
- Cho học sinh đọc thầm đoạn 3
CH : Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?
* Đoạn 4
- Cho học sinh đọc thầm đoạn 4
CH : Vì sao Lan hối hận ?
- Cho học sinh đặt tên cho truyện và
rút ra nội dung bài học ?
- Anh em trong gia đình cần phải
làm gì ?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 4
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 4
sinh phát âm sai
- Học sinh lắng nghe và phát hiện cách đọc
áo có dây kéo ở giữa ,/ lại có cả mũ để
đội khi có gió lạnh / hoặc ma lất phất//.
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- HS đọc phần chú giải SGK
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc

- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
- Học sinh đọc đoạn 1
- Mùa đông năm nay đến sớm và lạnh buốt.
- Chiếc áo có màu vàng rất đẹp và áo có dây
kéo ở giữa, lại có cả mũ để đội khi có gió
lạnh hoặc ma lất phất.
- Học sinh đọc thầm 2
- Vì em muốn mẹ mua chiếc áo nh của bạn
Hoà, nhng mẹ bảo không thể mua đợc chiếc
áo đắt tiền.
- Học sinh đọc thầm đoạn 3
- Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho em Lan
đi. Con không cần thêm áo vì con khoẻ lắm

- Học sinh đọc thầm đoạn 4
- Vì Lan đã làm cho mẹ buồn.
- Học sinh đặt tên : Cô bé ngoan.
- Anh em trong gia đình phải biết yêu th-
ơng, nhờng nhịn.
- Anh em trong một gia đình phải biết th-
ơng yêu, nhờng nhịn, đùm bọc, đoàn kết
lẫn nhau.
- Học sinh thi đọc phân vai đoạn 4
2
- Nhận xét và bình chọn
- Cho học sinh thi đọc cả bài
- Nhận xét
B. Kể chuyện
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ
2. Hớng dẫn học sinh tập kể lại câu

chuyện từng đoạn theo gợi ý.
a. Mùa đông năm ấy lạnh nh thế nào ?
b. áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi
ra sao ?
c. Lan nói gì với mẹ ?
- GV kể mẫu đoạn 1
- Cho học sinh kể theo đoạn
- Gọi 4 học sinh tiếp nối kể câu
chuyện
- Học sinh Khá giỏi kể lại từng đoạn
của câu chuyện theo lời của Lan
- Nhận xét
- Thi đọc cả bài
- Học sinh nêu nhiệm vụ
- Học sinh nghe
- Học sinh tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện theo gợi ý.
- Học sinh nối tiếp nhau kể từng đoạn câu
chuyện.
- Bình chọn bạn kể hay.
- Học sinh kể lại từng đoạn theo lời nhân vật
Lan
4. Củng cố Dặn dò
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________________
Tiết 4 : Tự NHIÊN Và Xã HộI
( GV bộ môn dạy).

________________________________________

$ 1 : toán
$ 11: n tập về hình họcÔ
i. Mục tiêu
- Tính đợc độ dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy và học
1. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh lên bảng làm.
36 : 4 + 102 = 9 + 102
3
chiề
uuu
uuu
uu
= 111
2 x 10 +120 = 20 + 120
= 140
- Nhận xét- cho điểm
2. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu
tiết học.
2. Bài tập
Bài 1 . Tính :
a)
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Giúp học sinh hiểu độ dài đoạn
ABCD gồm : AB =34cm, BC = 12cm,

CD = 40cm
- Nhận xét
b. Hình tam giác NMP có mấy cạnh ?
Hãy nêu độ dài từng cạnh ?
- Nhận xét
Bài 2
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Nhận xét
Bài 3
- Trong hình vẽ bên có bao nhiêu hình
vuông, bao nhiêu hình tam giác ?
- Nhận xét.
Bài 4 : Kẻ thêm một đoạn thẳng vào
hình tam giác, tứ giác.
- HS nêu yêu cầu
3. Củng cố dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

- Học sinh đọc yêu cầu, xác định đề bài
- Học sinh lên giải bài toán
Bài giải
Độ đài đờng gấp khúc ABCD là :
34 + 12 + 40 = 86 ( cm)
Đáp số : 86 cm.
- Có 3 cạnh : MN : 34 cm
NP : 12 cm
PM : 40 cm

Bài giải
Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 (cm)
Đáp số : 86 cm.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh lên giải bài toán
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là :
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)
Đáp số : 10 cm
- Học sinh quan sát hìnhh trong SGK
- Hình vuông : 5 hình
- Hình tam giác : 6 hình
- HS kẻ vào vở
4
----------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tiết 2 : Luyện đọc
Chiếc áo len
i . Mục đích, yêu cầu :
- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bớc dầu biết đọc phân
biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Anh em phải biết nhờng nhịn, thơng yêu lần nhau
- Qua câu chuyện GD các em : Anh em trong một gia đình phải biết thơng yêu,
nhờng nhịn, đùm bọc, đoàn kết lẫn nhau.
II. Chuẩn bị
- Đoạn hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. ổ n định tổ chức
- Hát

2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi học sinh đọc bài : Cô giáo tí hon và trả lời câu hỏi của bài.
- Nhật xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu chủ điểm và bài : Dùng
tranh minh hoạ trong SGK.
2. Luyện đọc :
a) GV đọc toàn bài : Giọng tình cảm,
nhẹ nhàng.
b) Hớng dẫn học sinh luyện đọc và
giải nghĩa từ
* Đọc câu trong đoạn :
- Học sinh tiếp sức đọc từng câu
- Sửa phát âm
* Đọc đoạn trớc lớp
- Cho học sinh đọc đoạn trớc lớp (4
đoạn)
- GV hớng dẫn học sinh đọc ngắt nghỉ
trên bảng phụ : GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc bài
- Sửa phát âm
- Giải nghĩa các từ mới trong đoạn
* Đọc đoạn trong nhóm

- HS theo dõi
- Học sinh đọc tiếp sức từng câu
- Luyện phát âm đúng một số từ ngữ mà học
sinh phát âm sai
- Học sinh lắng nghe và phát hiện cách đọc

áo có dây kéo ở giữa ,/ lại có cả mũ để
đội khi có gió lạnh / hoặc ma lất phất//.
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- HS đọc phần chú giải SGK
- Học sinh đọc nhóm đôi
- Đại diện các nhóm thi đọc
- Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài
5
- Nhận xét
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài
- GV nêu câu hỏi HS trả lời.
- Cho học nêu nội dung bài học ?
- Anh em trong gia đình cần phải
làm gì ?
4. Luyện đọc lại
- Giáo viên đọc lại đoạn 4
- Hớng dẫn học sinh đọc đoạn 4
- Nhận xét và bình chọn
- Cho học sinh thi đọc cả bài
- Nhận xét
5. Củng cố Dặn dò
- Qua câu chuyện này giúp em hiểu
điều gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.

- Anh em trong gia đình phải biết yêu th-
ơng, nhờng nhịn.
- Anh em trong một gia đình phải biết th-

ơng yêu, nhờng nhịn, đùm bọc, đoàn kết
lẫn nhau.
- Học sinh thi đọc phân vai đoạn 4
- Nhận xét
- Thi đọc cả bài

----------------------------------------------------------------------------------------------------
________________________________________
Tiết 3 : Thể dục
( GV bộ môn dạy).
________________________________________

Ngày soạn : Ngày 5 tháng 9 năm 2010
Ngày giảng : Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010

$ 1 : toán
$ 12 : n tập về giải toánÔ
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
- Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị.
II. Chuẩn bị
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổ n định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra đầu giờ
- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 phần a.
- Kẻ thêm 1 đoạn thẳng vào hình vẽ dới đây để đợc ba hình tam giác ?
6
SáN
G

- Nhận xét- cho điểm
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
1. Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu tiết
học.
2. H ớng dẫn ôn tập về bài toán nhiều hơn,
ít hơn.
Bài 1
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh phân tích và làm bài.

Tóm tắt
230 cây
Đội 1 :
90 cây
Đội 2 :
? cây
- Nhận xét sửa sai
Bài 2
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
Tóm tắt
635 l
Buổi sáng :
128 l
Buổi chiều:
? l
Bài 3 : Giải bài toán ( theo mẫu)
a, Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài : Hơn kém

nhau một đơn vị
- Nhận xét
b, Gọi học sinh đọc yêu cầu
Hoạt động của trò
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phân tích : Đội 1trồng đợc
230 cây, đội hai trồng đợc nhiều hơn
đội 1 là 90 cây.
+ YC tìm đội 2 trồng đợc bao nhiêu
cây?
Bài giải
Đội Hai trồng đợc số cây là :
230 + 90 = 320 ( cây)
Đáp số : 320 cây
- Nhận xét
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phân tích và làm bài
Bài giải
Buổi chiều bán đợc số lít xăng
là :
635 128 = 507 ( l)
Đáp số: 507 l xăng
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phân tích và làm bài
Bài giải
Số cam ở hàng trên nhiều hơn số
cam ở hàng dới là :
7 5 = 2( quả)
7
- Hớng dẫn học sinh phân tích và làm bài

- Nhận xét
Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Hớng dẫn học sinh làm bài
4. Củng cố Dặn dò
- Hệ thống lại nội dung bài học
- Nhận xét giờ học
- Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau
Đáp số : 2 quả cam
- Gọi học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phân tích và làm bài
Bài giải
Số học sinh nữ nhiều hơn số học
sinh nam là :
19 16 = 3 ( học sinh)
Đáp số : 3 học sinh
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài
Bài giải
Số kg bao gạo nhẹ hơn bao ngô là :
50 - 35 = 15 ( kg)
Đáp số : 15 kg

----------------------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________________
Tiết 2 : Tập viết
$3. n chữ hoa BÔ
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng chữ hao B (1 dòng ), H, T (1 dòng ) và câu ứng dụng : Bầu ơi
chung một giàn ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.

- ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa B và câu ứng dụng.
III /Các hoạt động dạy học :
hoạt động của gv hoạt động của hs
A/ Kiểm tra: Bài viết ở nhà của HS.
B/ Bài mới
1, Giới thiệu: GV nêu mục đích, yêu cầu
tiết học.
2, HD viết trên bảng con
- Yêu cầu HS tìm chữ hoa trong bài
- GV viết mẫu và HD nhận xét
. Chữ B gồm có mấy nét ?
. Các nét đợc viết NTN?
. Nêu độ cao của các chữ hoa ?
- Luyện viết trên bảng con
3/ Viết từ ứng dụng
Nhắc lại câu ứng dụng đã học
- B, T, H
- gồm 2 nét
- Nét móc cong trái, nét hở trái có thắt
ở giữa
- B, T, H cao 2,5 ly
8
Bố Hạ
- GV: Bố Hạ là một xã ở huyện Yên Thế.
Tỉnh Bắc Giang ở đây có giống cam ngon
nổi tiếng
4/ Luyện viết câu ứng dụng
- GT

- Giúp HS hiểu bầu và bí là những cây khác
nhau mọc trên cùng một giàn. Khuyên bầu
thơng bí là khuyên ngời trong một nớc phải
yêu thơng đùm bọc lẫn nhau
- Các chữ có cùng chiều cao viết nh thế
nào ?
5/ Viết trong vở
- HS viết theo yêu cầu vở tập viết.( phần ở
lớp)
- Kiểm tra và giúp đỡ HS chậm
6/ Chấm chữa bài
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
7/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Về nhà tập viết và học thuộc câu ứng dụng.
- Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung
mộtgiàn
- 2,5 li : B, h, l, kh, g, y
1,5 li : t
1 li : các chữ còn lại
- HS viết bài
----------------------------------------------------------------------------------------------------
___________________________________________
Tiết 3 : Tiếng anh
( GV bộ môn dạy).
________________________________________
Tiết 4 : âm nhạc
( GV bộ môn dạy).
____________________________________________
tiết 1 : ôn toán

*
giải toán có lời văn
I / Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn, ớt hn.
- Bit gii bi toỏn v hn kộm nhau mt s n v.
- Hc sinh gii c cỏc bi tp 1,2,3,4 (VBT)
II/ Hng dn hc sinh lm bi tp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Bi 1(15- VBT)
- HD hc sinh phõn tớch , túm tt ,
gii
Túm tt
- HS c bi , phõn tớch, túm tt
- HS nhn dng toỏn - nờu cỏch lm
9
chiề
uuu
uuu
uu
Bui sáng bán đợc : 525 kg
Buổi chiều bán đợc ít hơn buổi sáng :
135 kg
Buổi chiều bán đợc : kg ?
*Củng cố cho HS dạng toán ít hơn.
B i 2(15 - VBT )
- HD HS phân tích BT
GV gợi ý HS làm
- Nhận xét chữa bài.
B i 3 (16- VBT )
- HS nêu yêu cầu BT

- GV chữa bài và nhận xét.
B i 4 (16- VBT )
- HS nêu yêu cầu của bài :
- GVnhận xét và chữa bài.
III/ Củng cố - dặn dò :
- Nhấn mạnh ND bài
- Nhận xét giờ học.
- HS gii bng con - bng lp
Bi gii
Bui chiu ca hng bỏn c s kg go
l:
525 - 135 = 390 (kg )
ỏp s: 390 kg go
- HS c bi phõn tớch, túm tt
- HS nờu cỏch lm tng phn
- HS gii ra bng lp, nhỏp.
Bi gii
a/ i hai trng c s cõy l
345 + 83 = 428 (cõy )
ỏp s: 428 cõy
b/ C hai i trng c s cõy l
345 + 428 = 773 (cõy )
ỏp s :773 cõy
-HS c bi ,phõn tớch,
-HS nờu cỏch lm tng phn
-HS lm ra v
Bi gii
a/ Khi lp 3 cú s hc sinh l
85 + 92 = 177(hc sinh )
ỏp s: 177 hc sinh

b/S bn n nhiu hn s bn nam l
92 - 85 = 7 (hc sinh )
ỏp s: 7 hc sinh
- HS QS , t toỏn:
- HS nhn dng toỏn: ớt hn
- HS gii b/c, b/l
Bi gii
Thựng bộ ng s lớt du l
200 - 120 = 80 ( lớt )
ỏp s; 80 lớt du
----------------------------------------------------------------------------------------------------
10
_____________________________________________
Tiết 2 : thể dục.
( GV bộ môn dạy).
_____________________________________________
Tiết 3: hoạt động tập thể
- Học sinh tham gia sinh hoạt sao Nhi đồng
________________________________________
Ngày soạn : Ngày 6 tháng 9 năm 2010
Ngày giảng : Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010

Tit 1 : TP C
$9: Quạt cho bà ngủ
I/ Mc ớch yờu cu
- Bit ngt ỳng nhp gia cỏc dũng th, ngh hi ỳng sau mi dũng th v
gia cỏc kh th.
- HS hiểu đợc tình cảm yờu thng, hiu tho ca bn nh trong bi th i vi
b
- HS tr li c cỏc cõu hi trng sỏch giỏo khoa.

- HS thuc c bi th.
II/ dựng dy hc
- Tranh minh ho TGK
- Bng ph vit kh th cn HD HS v HTL
III/ Cỏc hot ng dy hc
A Kim tra
- GV gi 3 HS liờn tip nhau k li cõu chuyn: Chic ỏo len
- Qua cõu chuyn em hiu iu gỡ?
B. Bi mi
1. Gii thiu bi : GV nêu mục đích, yêu
cầu tiết học.
2. Luyn c
- GV c bi
- GV HD HS luyn c kt hp gii ngha
t
+ c tng dũng th
+ c tng kh th
+ c tng kh th theo nhúm

- HS quan sỏt c thm
- HS c ni tip mi em hai dũng
- Tng cp hc sinh c
11
SáN
G
+ c ng thanh
3. HD tỡm hiu bi
Cõu 1: Bn nh trong bi th ang lm
gỡ?
- Cnh vt trong nh ngoi vn nh th

no?
Cõu 2 :B m thy gỡ?
Cõu 3 :Vỡ sao cú th oỏn b m nh vy?
Cõu 4: Bi th cho em thy tỡnh cm ca
chỏu i vi b nh th no?
* Nêu ND bài :
4. Hc thuc lũng bi th
- GV HD HS thuc tng kh th, bi th

5. Cng c, dn dũ :
- NX gi hc
- HTL bi th v c cho ụng b nghe
- Hc sinh c thm bi th
-Qut cho b ng
- Cnh vt trong nh ngoi vn u im
lng nh ang ng: ngn nng thiu thiu
trờn tng / cc chộn nm im / hoa cau,
hoa kh ngoi vn chớn lng l, ch cú 1
chỳ chớch choố ang hỏt
- B m thy chỏu ang ngi qut hng
thm ti
- HS t tr li
- Chỏu rt hiu tho, yờu thng chm súc
b
- Tình cảm yờu thng, hiu tho ca bn
nh trong bi th i vi b
+ HS thi c thuc bi th
+ Thi c thuc c kh th
+ Thi c thuc lũng c bi th
----------------------------------------------------------------------------------------------------

_________________________________________
Tit 2: TON
$ 13 : xem đồng hồ
I/ Mc tiờu: Giỳp HS
- HS bit xem ng h khi kim phỳt ch ch vo cỏc st 1 n 12
- HS hoàn thành các bi tp .
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
II/ dựng: - Mt ng h bng bỡa (cú kim ngn, kim di, vch chia gi phỳt).
- ng h bn. ng h in t
III/Cỏc hot ng dy hc
A/ Kim tra: - 1 HS gii trờn bng theo túm tt sau:
Xe 1 : 80 thựng hng
Xe 2 : 55 thựng hng
Xe 1 ớt hn xe 2. . . thựng?
Bi gii
12
Xe 1 chở được ít hơn xe 2 số lít dâu là
80 - 55 = 25 ( lít )
Đáp số: 25 lít dầu
B / Bài mới :
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1.Giới thiệu: Nêu mục đích yêu cầu của
tiết học
2. Ôn tập về thời gian
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Bắt đầu từ bao giờ và kết thúc vào lúc
nào?
- Một giờ có bao nhiêu phút?
- Giới thiệu các vạch chia phút

3. Giúp HS xem giờ, phút
- HS QS tranh đồng hồ trong bài học để
nêu các thời điểm
- QS hình 2
+ 8 giờ 15 phút vị trí các kim thế nào?
+ 8 giờ 30 phút vị trí các kim thế nào?
+ Kim ngắn chỉ giờ, kim giờ chỉ phút. Khi
xem giờ cần quan sát kĩ vị trí kim đồng hồ
4. HD học sinh thực hành
Bài 1: (13) Nêu yêu cầu

- GV và lớp nhận xét
Bài 2 (13)
- GV nhận xét
Bài 3(13)
- Một ngày có 24 giờ. Bắt đầu từ 12 giờ
đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
- Một giờ có 60 phút
- HS thực hành quay kim đồng hồ vào các
giờ:
12 giờ đêm, 8 giờ sáng, 11 giờ trưa, 1 giờ
chiều (13 giờ), 5 giờ chiều (17 giờ1), 8 giờ
tối (20 giờ2)
- Hình 1 chỉ 8 giờ 5 phút (tính từ vạch chỉ
số 12 đến vạch chỉ số 1 có 5 vạch nhỏ chỉ
5 phút)
- Kim dài chỉ số 3, kim ngắn chỉ quá số 8.
Vậy đồng hồ chỉ 8 giờ 15 phút
- Kim ngắn chỉ giữa vạch số 8 và số 9
- Kim dài chỉ số 6. Vậy đồng hồ chỉ 8 giờ

30 phút (hay 8 rưỡi)
- Đọc yêu cầu
-HS QS và nêu miệng
Hình A: 8 giờ 5 phút
Hình B: 4 giờ 10 phút
Hình C: 4 giờ 25 phút
Hình D: 6 giờ 15 phút
Hình E: 7 giờ 30 phút
Hình G: 1 giờ kém 25 phút hay 12 giờ 35
phút
- HS đọc yêu cầu
- Thực hành quay kim đông hồ chỉ
a, 7 giờ 5 phút b, 6 rưỡi
c, 11 giờ 50 phút
- HS QS nêu miệng
13
- GV nờu yờu cu
- NX cht li gii ỳng
Bi 4(13)
- GV HD HS quan sỏt v lm bi tp
- GV cựng hc sinh cha bi
a, 5 gi 20 phỳt;
b, 9 gi 15 phỳt
c, 12 gi 35 phỳt;
d, 14 gi 5 phỳt
e, 17 gi 30 phỳt( 5 gi ri )
g, 21 gi 55 phỳt(10 gi kộm 5 phỳt)
- HS QS ri lm vic theo nhúm 2 ni cỏc
thi gian ging nhau
- HS thc hnh ni:

A - B, C - G, D - E
4. Cng c, dn dũ: - Nhn xột gi hc
- CB bi sau.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
____________________________________________
Tiết 3 : tự nhiên và xã hội.
( GV bộ môn dạy).
_____________________________________________
Tiết 4 : Mĩ thuật
$3. Vẽ theo mẫu: Vẽ quả
I / Mục tiêu:
- Nhận biết màu sắc, hình dáng, tỉ lệ một vài loại quả.
- Biết cách vẽ quả theo mẫu.
- Vẽ đợc hình quả và vẽ màu theo ý thích.
II/ Chuẩn bị:
GV: 1 vài loại quả có sẵn ở địa phơng
Bài mẫu vẽ quả cha hoàn chỉnh và đã hoàn chỉnh (phóng to)
Hình gợi ý cách vẽ
Bài vẽ của HS năm trớc
HS: Vở vẽ, bút chì, bút màu ...
III/ Các hoạt động dạy học
hoạt động của gv hoạt động của hs
A/ Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học
bộ môn
B/ Bài mới
1, Giới thiệu:GV nêu mục tiêu bài
2. HĐ1: Cho HSQS tranh
2 bức tranh vẽ loại quả gì ? Em có
nhận xét gì về hình dáng ?
Quả gồm mấy bộ phận

Màu sắc khi quả xanh, khi quả chín
Quan sát nhận xét
Quả nho, táo, na, bí...
Mỗi quả có 1 hình dáng khác nhau, mùi vị
khác nhau, màu sắc khác nhau
3 bộ phận: vỏ, thịt, hạt
Khi cha chín quả màu xanh, khi chín thờng
14
3. HĐ 2: Cách vẽ quả
Gv đặt quả ở vị trí thích hợp sau đó vẽ
theo trình tự
GV HD HS vẽ tiếp
4. HĐ 3 : Thực hành
GV yêu cầu
(HS thực hành vẽ. GV theo dõi uốn
nắn những em vẽ còn yếu)
5. HĐ 4: Nhận xét đánh giá
GV gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài vẽ
NX chung tiết học
Khen ngợi các em có bài vẽ đẹp
6. Củng cố, dặn dò: Chuẩn bị cho bài
sau quan sát một loại quả
là màu đỏ hoặc vàng
So sánh ớc lợng tỉ lệ cao, chiều ngang của
quả để vẽ cho vừa phần giấy đã chuẩn bị
- Vẽ phác hình quả, sửa hình cho giống quả
mẫu
- Vẽ màu theo ý thích
ớc lợng chiều cao, chiều ngang để vẽ vào vở
----------------------------------------------------------------------------------------------------

_____________________________________________
Tit 1 :CHNH T (Nghe - vit )
$ 5 : Chiếc áo len
I/ Mc ớch yờu cu
- HS nghe vit chớnh xỏc bi chớnh t; Trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi .
- Lm ỳng bi tp 2 ( a)
- in ỳng 9 ch v tờn ch vo ụ trng trong bng (BT 3)
- Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II / dựng: - Chun b ND bi tp 2, 3 ra bng ph
- VBT
III/ Cỏc hot ng dy hc
A Kim tra:
1 HS lờn bng vit , di lp vit bng con:
xo rau, s xung, xinh xo, ngy sinh
B/ Bi mi
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Gii thiu bi: GV nêu mục đích, yêu
cầu tiết học.
2. HD chun b
a/ GV c on vit
- on ny vit t bi no?

- 2 HS c on viờt :
- Chic ỏo len
15
chiề
uuu
uuu
uu
- Vỡ sao Lan õn hn?

- Lan mong tri mau sỏng lm gỡ?
- on vn ny cú my cõu ?
- Trong bi cú ch no c vit hoa? Vỡ
sao?
- Lan mun núi vi m c t trong
du cõu gỡ?
- HS vit ting khú
- GV nhận xột
b/ Vit bi vo v
- GV theo dừi un nn
c/ Chm cha bi
- GV chm 7 bi v nhn xột
3/ HD bi tp
Bi 2a:
GV nờu yờu cu:
- Nhn xột v cha bi
Bi 3: GV nờu yờu cu
- HD hc sinh thc hnh
- GV NX v cha bi
4/ Cng c, dn dũ: - Nhn xột gi hc,
khen nhng HS cú tin b.
- VN chuẩn bị bài sau.
-Vỡ em lm cho m phi lo bun, lm
cho anh phi nhng phn mỡnh cho em
- núi vi m rng ...
- on vn ny cú 5 cõu
- Ch Nm, p, Con, M vỡ ú l ch
cỏi u cõu.
- Sau du hai chm v du ngoc kộp
- HS luyn vit bng con

+ Nm, cun trũn, chn bụng, xin li
- HS nờu nhng yờu cu khi vit bi.
- HS vit bi vo v.
- c yờu cu
- C lp lm nhỏp
- 3 HS lm trờn bng
cun trũn, chõn tht, chm tr
- c yờu cu
- 1 HS lm trờn bng lp- c lp lm
nhỏp
- HS hc thuc ngay ti lp

----------------------------------------------------------------------------------------------------
__________________________________________
Tit 2: ôn TON
*
xem đồng hồ
I/ Mc tiờu: Giỳp HS
- HS bit xem ng h khi kim phỳt ch ch vo cỏc st 1 n 12
- HS hoàn thành các bi tp .
- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hàng ngày.
II/ dựng: - Mt ng h bng bỡa (cú kim ngn, kim di, vch chia gi phỳt).
- ng h bn. ng h in t
III/Cỏc hot ng dy hc

1.Gii thiu: Nờu mc tiêu ca tit hc
4. HD hc sinh thc hnh
Bi 1: (17) Nờu yờu cu
- Viết vào chỗ chấm.
16


- GV v lp nhn xột
Bi 2 (17)
- GV nhn xột
Bi 3(17)
- GV nờu yờu cu
- NX cht li gii ỳng
Bi 4(17)
- GV HD HS quan sỏt v lm bi tp
- GV cựng hc sinh cha bi
4. Cng c, dn dũ: - Nhn xột gi hc
- CB bi sau.
-HS QS v làm vào vở BT
- 9 gi 5 phỳt
- 9 gi 15 phỳt
- 10 gi 30 phỳt
- 10 gi kém 15 phỳt
- HS c yờu cu
- HS vẽ thêm kim phút để đồng hò chỉ thời
gian tơng ứng.
2 gi 5 phỳt ; 3 giờ ri; 4 giờ 45 phút.
- HS QS nờu ming và viết theo mẫu.
a, 4 gi 15 phỳt;
b, 7 gi 30 phỳt
c, 11 gi 45 phỳt;
d, 13 gi 25 phỳt
e, 16 gi 40 phỳt
- HS QS ri lm vic theo nhúm 2 ni cỏc
thi gian ging nhau
- HS thc hnh ni:


----------------------------------------------------------------------------------------------------
___________________________________________
Tit 3 : LUYN Viết
*
ôn chữ hoa b
I/ Mc ớch yờu cu
- Cng c cho HS cỏch vt ch hoa B,T, H
- Giỳp hc sinh hon thin bi vit nh ca mỡnh.
II/Chun b v tp vit
III/ Hng dn hc sinh vit
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1, Gii thiu : GV nêu mục đích, yêu cầu
tiết học.
2, HD vit trờn bng con
17
- YC HS tỡm ch hoa trong bi
- GV vit mu v HD nhn xột
- Ch B gm cú my nột?
- Cỏc nột c vit ntn?
- Nờu cao ca cỏc ch hoa?
- Luyn vit trờn bng con
3/ Vit t ng dng
B H
- GV: B H l mt xó huyn Yờn Th.
Tnh Bc Giang õy cú ging cam ngon
ni ting
4/ Luyn vit cõu ng dng
- GT
- Giỳp HS hiu bu v bớ l nhng cõy khỏc

nhau mc trờn cựng mt gin. Khuyờn bu
thng bớ l khuyờn ngi trong mt nc
phi yờu thng ựm bc ln nhau
- Cỏc ch cú cựng chiu cao vit nh th
no?
5/ Vit trong v
- GV a YC
- Kim tra v giỳp HS chm
6/ Chm cha bi
- GV chm 7 bi v nhn xột
7/ Cng c dn dũ - Nhn xột tit hc
- Chun b bi sau

-B, T, H
-gm 2 nột
-Nột múc cong trỏi, nột h trỏi cú tht
gia
-B, T, H cao 2,5 ly
- HS ct ng dng, phõn tớch cu
to , nờu cỏch vit.
- HS vit bng con
- HS c cõu ng dng
Bu i thng ly bớ cựng
Tuy rng khỏc ging nhng chung mt
gin
- HS phõn tớch cu to, nờu cỏch trỡnh
by
+2,5 li : B, h, l, kh, g, y
+1,5 li : t
+1 li : cỏc ch cũn li

- HS nờu yờu cu ri vit bi (phn vit
nh)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
________________________________________
Ngày soạn : Ngày 7 tháng 9 năm 2010
Ngày giảng : Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010

Tit 1:TON
$ 14 : xem đồng hồ (tiếp theo)
I/ Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit xem ng h khi kim phỳt ch vo cỏc s t 1 n 12 ri c theo 2 cỏch.
Chng hn ,8 gi 35 phỳt hoặc 9 giờ kém 25 phút.
18
SáN
G

×