Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.07 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>I</b><i><b>. </b></i><b>Mục tiêu </b>
- Biết đọc diễn cảm một đoạn văn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả
- Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các
CH trong SGK)
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn văn ( vị đại thần………phấn khởi ra lệnh )
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)<b> </b>
- KTBC: Gọi HS đọc bài Con chuồn chuồn
nước:
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới</b> (27-28’)
<b>HĐ 1:</b> <b>HD luyện đọc</b>
- Chia 3 đoạn
- Cho lớp đọc nối tiếp
- HD đọc từ khó
- HD giải nghĩa từ
- Đọc diễn cảm tồn bài
<b>HĐ 2 :Tìm hiểu bài</b>
+ Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở
vương quốc nọ rất buồn?
+ Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn
chán như vậy?
+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
+ Kết quả ra sao?
- Nêu ý nghĩa của truyện
<b>HĐ 3:Đọc diễn cảm</b>
- Tổ chức đọc phân vai.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học , dặn về học bài
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- Dùng bút chì đánh dấu
- HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- Luyện đọc
- Luyện đọc theo cặp
- 1 HS đọc chú giải
- 1 HS đọc bài
- Đọc thầm và trả lời
- Mặt trời khơng muốn dậy, chiim khơng
muốn hót….
- Vì dân cư ở đó khơng biết cười
- Vua cử một viên đại thần đi du học nước
ngồi…
- ….xin chịu tội vì đã gắng hết sức…
<b>* Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vơ cùng</b>
<b>tẻ nhạt, buồn chán</b>
<b>I. Mục Tiêu </b>
- Biết đặc tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ số (tích
khơng quá 6 chữ số)
-Biết đặc tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số có khơng q hai chữ số
-Biết so sánh số tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ ghi BT 3
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)<b> </b>
- KTBC: Kiểm tra vở của HS
- Giới thiệu bài
<b>2)HD ôn tập </b> (27-28’)
<b>BT 1</b>: Đặt tính rồi tính
- Cho HS tự làm và tự kiểm tra cho nhau
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 2</b>: Tìm x
- Gọi HS nhắc lại quy tắc tìm thừa số và số bị
chia chưa biết
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3</b>: Viết chữ hoặc số vào chỗ chấm, treo
bảng phụ
- Cho HS nêu cầu và làm bài .
- Chữa bài, kết luận
<b>BT 4</b>: Điền dấu <, >, =
- HS tính và điền dấu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 5</b>: Ghi tóm tắt
- HD giải
- Nhận xét, ghi điểm
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 3 HS đưa vở lên chấm.
- Đọc yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đổi vở chéo kiểm tra
- Đọc yêu cầu
- HS nêu được cách tính thừa số chưa
biết, số bị chia chưa biết.
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc đề và giải
<b>Kỹ thuật:</b> <b>LẮP Ô TÔ TẢI </b>
<b> ( TT )</b>
<b> </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
Đã soạn ở tiết 1
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép kĩ thuật
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động (5’)</b>
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (25’) </b>
<b>*HĐ 1:</b> HS thực hành
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- H/d HS chọn đúng các chi tiết theo SGK bỏ
vào nắp hộp.
- Yêu cầu HS q/sát hình và lắp đúng các bước.
- Q/ sát giúp đỡ uốn nắn HS.
<b>*HĐ 2: </b> Đánh giá kết quả học tập
- Nêu tiêu chuẩn đánh giá:
+ Lắp xe nôi đúng mẫu và đúng quy trình
+ Xe nơi lắp chắc chắn, khơng bị xộc xệch.
+ Xe nôi chuyển động được.
- Nhận xét đánh giá kết quả học tập
- Nhắc các HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp.
<b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Vài HS nhắc lại ghi nhớ
- Làm việc với N.4
- HS tự chọn
- Q/sát
- Trưng bày sản phẩm
- Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản
phẩm của mình và của bạn
<b>Đạo đức </b> <b> THỰC HÀNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>
<b>VỆ SINH TRƯỜNG LỚP</b>
<b> I.Mục tiêu</b>:
-Biết làm vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
-Bảo vệ mơi trường trong sạch.
-Có ý thức tự giác cao.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: sgk.
<b> III. Hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1Bài cũ:</b>
+ Vì sao chúng ta cần phải bảo vệ mơi
trường?
- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
-Giới thiệu bài
<b>*Thực hành</b>
<b>*Hoạt động 1:</b>
-Cho HS hoạt động nhóm
+ Vì sao phải bảo vệ môi trường?
+ Muốn cho trường lớp sạch đẹp thì phải
làm gì?
-GV chốt lại ý
<b>*Hoạt động 2:</b>
-Thực hành:
-Chia lớp thành 2 nhóm
-Nhóm 1: Nêu những việc làm sạch lớp
học?
- Nhóm 2: Nêu những việc làm sạch sân
trường?
- GV nhận xét
- Chốt ý đúng
<b>3. Hoạt động nối tiếp (2’):</b>
- Nhắc nhở HS thực hiện
- Thực hiện thường xuyên ở trường lớp.
- Xem bài mới
-1 em trả lời
-Nhóm 4 thảo luận, trả lời
-Trả lời
-Luôn luôn làm vệ sinh, không để rác bừa
bãi, khơng vức rác lung tung, phải có ý thức
bảo vệ sân trường, lớp ln sạch sẽ.
-2 nhóm
-Thảo luận
Trả lời
- Nhận xét lớp.
<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>
- Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ
-Thực hiện được bốn phép tính với số tự nhiên
Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ ghi BT 4,5
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)<b> </b>
- KTBC: Kiểm tra vở của HS
- Giới thiệu bài
<b>2)HD ôn tập </b> (27-28’)
<b>BT 1</b>: Tính giá trị của biểu thức
- Cho HS tự làm và tự kiểm tra cho nhau
<b>BT 2</b>: Tính giá trị của biểu thức
- Gọi HS nhắc lại cách tính biểu thức có dấu
ngoặc đơn và biểu thức gồm các phép tính cộng,
trừ, nhân, chia
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3</b>: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- HS vận dụng các tính chất gaio hốn và kết
hợp, áp dụng tính chất chia 1 tích cho 1 số, nhân
1 số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu.
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 4</b>: Treo bảng phụ, ghi tóm tắt
- HD giải
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 5</b>: Treo bảng phụ, ghi tóm tắt
- HD học buổi chiều
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 3 HS đưa vở lên chấm.
- Đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đổi vở chéo kiểm tra
- Đọc yêu cầu
- HS nêu theo yêu cầu
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- Trả lời theo yêu cầu
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc đề và giải
<b>ĐS</b>: 51m
<b>ĐS</b>: 200000 đồng
<b>I. Mục tiêu </b>
- Mô tả đôi nét về kinh thanh Huế:
+ Với cơng sức của hàng chục vạn dân và lính sau hàng chục năm xây dựng và tu bổ,
kinh thành Huế được xây dựng bên bờ sông Hương, đây là tồ thành đồ sộ và đẹp nhất
+ Sơ lược về cấu trúc của kinh thành: thành có 10 cửa chính ra, vào, nằm giữa kinh
thành và Hoàng thành ; các lăng tẩm của vua nhà Nguyễn. Năm 1993, Huế được công
nhận là Di sản Văn hoá thế giới
<b>ƯDCNTT</b>.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b>HĐ 1:Làm việc cả lớp</b>
- GV cho HS đọc SGK đọc đoạn “ Nhà
Nguyễn……kiến trúc”
- Yêu cầu HS tìm hiểu để mơ tả lại q trình xây
dựng kinh thành Huế
- GV kết luận
<b>HĐ 2</b>: <b>thảo luận nhóm.</b>
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho nhóm: GV
phát cho mỗi nhóm 1 ảnh yêu cầu các nhóm
thảo luận để tìm hiểu về những nét đẹp của các
cơng trình đó
- GV nhận xét và đưa ra kết luận
- GV hệ thống lại sự đồ sồ và vẻ đẹp của các
cung điện, lăng tẩm ở kinh thành Huế
<b>- Nêu KL</b>
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn đinh
- 2 HS trả lời theo yêu cầu
- Mở SGK
- Lớp đọc SGK
- Vài HS trả lời
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Nghe
- 3 HS đọc ghi nhớ
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (trả lời CH Bao giờ?
Khi nào? Mấy giờ? – ND Ghi nhớ)
- Nhận điện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết thêm
trạng ngữ cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a hoặc đoạn văn b ở BT (2)
<b> ƯDCNTT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có thành phần
trạng ngữ chỉ nơi chốn và nêu ý nghĩa của trạng
ngữ.
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b>HĐ 1:</b> <b>Phần nhận xét</b>
BT 1,2: Yêu cầu HS tìm trạng ngữ và XĐ trạng
- Nhận xét, chốt ý
BT 3: Đặt câu hỏi cho trạng ngữ trên
<b>- GV nhận xét, kết luận </b>
<b>HĐ 2:</b> <b>Luỵên tập</b>
<b>BT 1</b>: Tìm trạng ngữ chỉ thời gian trong các câu
sau…….( bảng phụ )
- Chốt lại và gạch bảng phụ
<b>BT 2</b>: Thêm trạng ngữ vào chỗ thích hợp
- Phát giấy cho các nhóm
- GV nhận xét, chốt ý đúng
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK
- 3 HS đọc nối tiếp 3 u cầu .
- Đại diện trình bày
- Vài HS đặt câu hỏi
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu và làm bài
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- 1 HS đọc u cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện trình bày
- Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK), kể lại được từng đoạn của câu
chuyện Khát vọng sống rõ ràng, đủ ý (BT1); bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ
câu chuyện (BT)
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa của câu chuyện (BT3)
<b>II. KNS: </b>
- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm<b>.</b>
<b>III.Chuẩn bị </b>
- Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to.
<b>IV. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Gọi HS kể chuyện du lịch, thám
hiểm
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b>HĐ 1: HD kể chuyện </b>
- GV kể chuyện lần 1
<b>- </b>Kể lần 2 kết hợp tranh
<b>HĐ2: HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa</b>
<b>câu truyện</b>
- Cho lớp tập kể chuyện
- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay - hấp
dẫn
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS kể chuyện
- Nghe
- HS kể chuyện theo cặp, trao đổi với bạn về
ý nghĩa chuyện: <b>Ca ngợi con người với khát</b>
<b>vọng sống mãnh liệt đã vượt qua đói, khát,</b>
<b>chiến thắng thú dữ chiến thắng cái chết</b>
- Thi kể trước lớp
- Trao đổi về ấn tượng câu chuyện
<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 4 năm 2012</b></i>
- Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột .
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)HD ôn tập </b> (27-28’)
<b>BT 1</b>: Dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi sau
- Treo bảng phụ
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, LK
<b>BT 2</b>: Dựa vào biểu đồ xem diện tích của các
thành phố
- HD quan sát biểu đồ
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, LK
<b>BT 3</b>: Dựa vào biểu đồ xem cửa hàng bán bao
nhiêu mét vải hoa, trắng, xanh
- HD quan sát biểu đồ
- Nêu câu hỏi
- Nhận xét, LK
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- Quan sát biểu đồ
- Trả lời
- Đọc yêu cầu
- Quan sát biểu đồ
- Trả lời
- Đọc yêu cầu
- Quan sát biểu đồ
- Trả lời
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi 2 bài thơ
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)<b> </b>
- KTBC: Gọi HS đọc bài Vương quốc
vắng nụ cười
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)<b> </b>
<b>HĐ 1:</b> <b>HD luyện đọc</b>
- GV đọc diễn cảm bài thơ, nói cho HS
biết xuất xứ bài thơ…….
- Cho lớp đọc nối tiếp
- HD đọc từ khó
- HD giải nghĩa từ
<b>HĐ 2 :Tìm hiểu bài</b>
+ BH ngắm trăng trong hồn cảnh nào?
+ Hình ảnh nào cho thấy t/c gắn bó giữa
BH với trăng?
+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác?
+ BH sáng tác bài thơ này trong hồn cảnh
nào?
+ Tìm hình ảnh nói lên lịng u đời và
phong thái của Bác?
- Nêu ý nghĩa của truyện
<b>HĐ 3:Đọc diễn cảm</b>
- Treo bảng phụ, HD luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩu bài
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
- HS đọc nối tiếp
- Luyện đọc
- 1 HS đọc chú giải
- 1 HS đọc bài
- Trong cửa sổ của nhà tù
- Người ngắm trăng soi ngồi cửa sổ, Trăng
nhịm khe cửa ngắm nhà thơ
- Bác yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống…
- Trả lời
<b>* Trong mọi hồn cảnh Bác ln lạc quan,</b>
<b>yêu đời, ung dung, thư thái</b>
- Luyện đọc diễn cảm
- Đại diện thi đọc
- Lớp nhẩm HTL
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Ảnh con tê tê trong SGK và tranh ảnh một số con vật.
- Ba bốn tờ giấy khổ rộng.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Gọi 2 HS đọc đoạn văn tả các bộ phận
con gà trống đã làm ở tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Luyện tập </b>
<b>BT 1</b>: Yêu cầu HS đọc thầm bài văn <b>Con tê tê</b>
và trả lời các câu hỏi
- Cho HS quan sát ảnh con tê tê
- Nhận xét chốt ý đúng
<b>BT 2</b>: Quan sát ngoại hình con vật, viết đoạn
văn miêu tả ngoại hình con vật đó
- Treo tranh ảnh con vật .
- Phát giấy cho 2 HS làm
- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết
- GV nhận xét và cho điểm 1 số bài quan sát kĩ,
chính xác.
<b>BT 3</b>: Viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con
vật
- Phát giấy cho 2 HS làm
- GV nhận xét và cho điểm 1 số bài quan sát kĩ,
chính xác.
<b>3)Củng cố dặn dị </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK
- 1 HS đọc nội dung yêu cầu
- Quan sát
- Trả lời câu hỏi
- 1 HS đọc yêu cầu
- Quan sát
- 2 HS làm giấy lớplàm vào vở.
- Vài HS đọc bài mình làm
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm giấy lớplàm vào vở.
- Vài HS đọc bài mình làm
Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Phiếu học tập
- Tranh, ảnh sưu tầm về những con vật ăn thức ăn khác nhau
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)<b> </b>
<b>HĐ 1:Thức ăn của ĐV</b>
- Phát phiếu học tập, yêu cầu các nhóm ghi tên
những con vật và thức ăn của chúng, dán tranh
các con vật ( nếu có )
+ Nhóm ăn thịt
+Nhóm ăn cỏ , lá cây
+Nhóm ăn hạt
+Nhóm ăn sâu bọ
+Nhóm ăn tạp
- Nhận xét, khen ngợi
- Yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 126, hãy nói
tên thức ăn của từng con vật
- Nhận xét, KL
<b>- GV nêu KL</b>
<b>HĐ 2</b>: Trò chơi đố bạn con gì
- GV dán 1 số hình con vật sau lưng HS, rồi
quay lưng lại cho các bạn xem
- HS đeo con vật được hỏi 5 câu hỏi về đặc
điểm các con vật
- HS dưới lớp chỉ trả lời đúng hay sai.
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- Mở SGK
- Các nhóm làm việc và trình bày kết
quả
- HS về nhóm trả lời
- HS đọc mục bạn cần biết
- Lớp tham gia trò chơi
<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ ghi BT 1
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Luyện tập </b>(27-28’)
<b>BT 1</b>: Khoanh vào trứơc câu trả lời đúng
- Cho HS quan sát bảng phụ ghi TB
- Nhận xét, KL
<b>BT 2</b>: Viết tiếp phân số vào chỗ chấm
- Nhận xét, KL
<b>BT 3</b> : Rút gọn các phân số
- Cho HS nhắc lại cách rút gọn
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 4</b>: Quy đồng mẫu số các phân số
- Cho HS nhắc lại cách quy đồng
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 5</b>: Xếp các phân số theo thứ tự tăng dần
- Nhận xét và kết luận
<b>3)Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Đọc yêu cầu
- HS quan sát
- Chọn câu trả lời đúng
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT1, mục III); bước đầu biết
dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu (BT2,BT3)
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>ƯDCNTT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động (5’) </b>
- KTBC: yêu cầu 2 HS đặt 2 câu có trạng ngữ
chỉ thời gian
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (30’) </b>
<b>HĐ 1:</b> Phần nhận xét
- Gọi HS đọc yêu cầu đọc BT 1,2, yêu cầu lớp
thảo luận trả lời các câu hỏi.
- Nhận xét chốt ý đúng:
<b>- GV nhận xét, kết luận </b>
<b>HĐ 2:</b> Luỵên tập
BT 1: Tìm trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong
các câu sau
- Nhận xét, chốt ý: <b>Nhờ siêng năng</b>, <b>cần cù, vì</b>
<b>rét, tại hoa </b>
BT 2: Điền các từ <b>nhờ</b>, <b>vì </b>hoặc <b>tại vì </b>chỗ
trống
- Treo bảng phụ
- GV nhận xét, chấm điểm, chốt ý:
a) Vì học giỏi, Nam được cơ giáo khen
b) Nhờ bác lao công, sân trường lúc nào cũng
sạch xẽ
c) Tại vì mải chơi, Tuấn khơng làm bài tập
<b>3)Củng cố dặn dò (2’) </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm việc nhóm đơi
- Đại diện trình bày
- 2 HS đọc ghi nhớ
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở
- Nhận biết được vị trí của Biển Đơng, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn của Việt Nam
trên bản đồ (lược đồ): vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo
Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo và quần đảo của nước ta : Vùng biển rộng lớn với nhiều
đảo và quần đảo* biết biển Đông bao bọc những phần nào của nước ta.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển, đảo:
+ Khai thác khống sản: dầu khí, cát trắng, muối
+ Đánh bắt và nuôi trồng hải sản
<b>II. Chuân bị </b>
ƯDCNTT.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)
<b>HĐ 1</b>: <b>Vùng biển VN</b>
- Cho HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi ở mục 1
SGK
- Yêu cầu đọc SGK và trả lời câu hỏi: Vùng
biển nước ta có đặc điểm gì?
+ Biển có vai trị thế nào đối với nước ta?
- Cho HS chỉ vị trí của vịnh Bắc Bộ, Thái Lan
trên bản đồ
<b>HĐ2:</b> Đảo và quần đảo
- GV chỉ các đảo, quần đảo trên bản đồ và yêu
cầu HS thảo luận các câu hỏi sau:
+ Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo
+ Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất?
- GV nhận xét và chốt ý
- GV cho HS biết 1 số nét tiêu biểu và 1 số giá
trị của đảo và quần đảo
<b>- GV nêu KL </b>
<b>3)Củng cố, dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- HS trả lời theo yêu cầu
- Trả lời theo yêu cầu
- HS đọc SGK và trả lời
- HS lên chỉ theo yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện báo cáo
- Vài HS đọc ghi nhớ
<b>I. Mục tiêu</b>
- Nghe - viết đúng bài CT ; biết trình bày đúng đoạn văn trích
- Làm đúng BTCT phương ngữ (2)a/b, hoặc BT do GV soạn
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Một số phiếu khổ to viết BT2
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC : Kiểm tra 2 HS đọc mẫu tin Băng
trôi (hoặc Sa mạc đen).
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới (30’) </b>
- GV đọc đoạn văn
<b>+ Hỏi:</b> Nội dung chính của đoạn văn là gì?
- HD viết từ khó: kinh khủng, rầu rĩ, héo hon,
nhộn nhịp, lạo xạo…
- Nhắc HS trình bày bài , chú ý từ dễ viết sai.
- Đọc từng câu
- Đọc toàn bài
- HD chữa lỗi
- Chấm 8 bài, nhận xét
<b>HĐ 2 :HD luyện tập</b>
<b>BT 2</b>: Điền vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng
<b>s</b>, <b>x </b>hay tiếng chứa<b> o, ô</b>
- Phát phiếu cho các nhóm
- Nhận xét, chốt ý đúng:
* vì sao – năm sau - xứ sở - gắng sức – xin lỗi
- sự chậm trễ
* nói chuyện – dí dỏm – hóm hỉnh – cơng
chúng – nói chuyện - nổi tiếng
<b>3)Củng cố dặn dò</b> (2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị bài
- 2 HS lên bảng
- Nghe
- Kể về một vương quốc rất buồn tẻ vì
người dân ở đây khơng biết cười
- Luyện viết bảng con
- HS viết bài
- Rà soát lỗi
- Đổi vở chữa lỗi
- HS đọc yêu cầu BT 2
- Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành
làm
- Đại diện báo cáo
<b>I. Mục tiêu </b>
-Thực hiện được cộng trừ phân số.
-Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng ,phép trừ phân số.
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Bảng phụ ghi BT 4
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
<b>2)Luyện tập </b>(27-28’)
<b>BT 1: Tính</b>
- Nhắc lại cách cộng, trừ các phân số cùng
mẫu số và khác mẫu số
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 2</b>: <b>Tính</b>
- Nhắc lại cách cộng, trừ các phân số cùng
mẫu số và khác mẫu số
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 3</b>: <b>Tìm x</b>
- Cho HS nhắc lại cách tìm số hạng số trừ, số
bị trừ chưa biết
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 4</b>:
- HD cách làm
- Nhận xét, ghi điểm
<b>BT 5</b>:
Ghi tóm tắt, HD cách làm
- Lưu ý HS phải đổi m = cm,
giờ = phút
- Nhận xét và kết luận
<b>3)Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- 1 số HS nhắc lại cách tính các phân số
theo yêu cầu .
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 1 số HS nhắc lại cách tính các phân số
theo yêu cầu .
- 4 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc yêu cầu
- 1 số HS nhắc theo yêu cầu.
- 3 HS làm bảng, lớp làm vở
- Đọc đề
- 2 HS làm bảng, lớp làm vở
<b>ĐS:</b> 15m2
- Đọc đề
Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài t rong bài văn miêu tả con vật để
thực hành luyện tập (BT1); bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng
<b>II. Chuẩn bị </b>
-ƯDCNTT
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Gọi 2 HS đọc 2 đoạn văn đã làm ở
tiết trước
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Luyện tập </b>(27-28’)
<b>BT 1</b>: Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và trả
lời các câu hỏi…….
- Yêu cầu lớp làm việc nhóm
- Nhận xét, chốt ý
<b>BT 2</b>: Viết đoạn mở bài cho bài văn tả con vật
- Phát giấy cho 2 HS
- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết
- GV nhận xét và cho điểm .
<b>BT 3</b>: Viết kết bài cho bài văn tả con vật
- Phát giấy cho 2 HS
- Nhắc 1 số yêu cầu khi viết
- GV nhận xét và cho điểm .
<b>3)Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- 2 HS lên bảng
- Mở SGK
- 1 HS đọc nội dung yêu cầu
- Làm việc nhóm 4
- Đại diện báo cáo
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm giấy, lớp làm bài vào vở.
- Vài HS đọc bài mình làm
- 1 HS đọc yêu cầu
- Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên
phải lấy từ mơi trường thức ăn, nước, khí ơ-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bơ-níc,
nước tiểu,…
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Hình trang 128, 129 SGK
- Giấy , bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1)Khởi động </b>(4-5’)
- KTBC: Nêu yêu cầu
- Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu bài
<b>2)Bài mới </b>(27-28’)<b> </b>
<b>HĐ 1:Biểu hiện bên ngồi của trao đổi chất</b>
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm,
quan sát hình SGK/128 mơ tả những gì em nhìn
thấy ở hình vẽ
- Gọi HS các nhóm trả lời.
- GV kết luận
+ Hỏi: Những yếu tố nào ĐV thường xuyên
phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống?
+ ĐV thường xuyên thải ra mơi trường những
gì trong q trình sống?
+ Q trình trên được gọi là gì?
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất?
<b>HĐ 2:Thực hành vẽ sơ đồ</b>.
- Chia nhóm và phát giấy cho các nhóm vẽ sơ
đồ trao đổi chất ở ĐV
- GV nhận xét và đánh giá nhóm làm đúng ,nói
chính xác.
<b>- GV nêu KL </b>
<b>3) Củng cố dặn dò </b>(2-3’)
- Nhận xét tiết học
- Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau
- Lớp ổn định
- HS trả lời theo yêu cầu.
- HS thảo luận theo cặp về hình 1:…
các lồi ĐV trên đều có thức ăn, nước
- ……thức ăn, nước, khí ơ- xy
- ……phân, nước tiểu, khí các- bơ- níc
- …….trao đổi chất
- ……lấy thức ăn, nước uống, khí ơ-xy,
từ mơi trường và thải ra khí
- HS về các nhóm 4 : nhận giấy bút vẽ
sơ đồ trao đổi chất ở ĐV
Mặt trời
Thức ăn => => phân
nước => ĐỘNG VẬT=> nước tiểu
Khí ơ-xy => => khí các-bo-níc
- Các nhóm treo sản phẩm và trình bày
- Vài HS đọc mục bạn cần biết
- Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập.
- Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến
- Có ý thức trong hoạt động tập thể
<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>1</b>.<b>Ổn định lớp</b>
<b>2</b>.<b>Đánh giá tuần học vừa qua</b>
- Tổng hợp, bổ sung, nhận xét
+ Đi học chuyên cần
+ Hăng say phát biểu bài
+ Đánh giá các hoạt động tham gia : Chăm sóc
vồn hoa, bãi cỏ
<b>3. Kế hoạch tuần đến</b>
- Đi học chuyên cần, chuẩn bị ôn thi HKII
- Ổn định nề nếp
- Vệ sinh sạch sẽ lớp học
- Trang phục gọn gàng
- Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các
bạn.
<b>4.Sinh hoạt văn nghệ</b>
<b>5.Nhận xét giờ sinh hoạt</b>
- Hát
- Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình
- Lớp trưởng nhận xét