Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.79 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 31 NS :</b>
<b>Tiết 92 ND :</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1/Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm về hỗn số,số thập phân,phần trăm</b></i>
<i><b>2/Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại.Viết phân số </b></i>
dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %(ngược lại viết các phần trăm dưới dạng
số thập phân)
<i><b>3/Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi làm tốn.Rèn tính nhanh và tư duy</b></i>
sáng tạo khi giải tốn
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1/GV: phấn màu; thước thẳng ; Bảng phụ ghi bài tập </b></i>
<i><b>2/HS:Bảng nhóm, thước thẳng </b></i>
<b>III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ</b>
<b> IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b> Hoạt động 1</b><b> : Kiểm tra bài </b></i>
<b>cũ </b>
<b>*GV ghi đề bài trên trên bảng</b>
phụ
-Gọi 2 HS trả lời
-Gọi HS khác nhận xét =>
GV chốt lại
<i><b>Hoạt động2</b><b> : Phần trăm </b></i>
*GV cho HS đọc phần %
=> ghi bảng
-GV ghi ví dụ : = 3%
= 107%
*Cho HS làm bài ?5
*Hai HS lên bảng làm
bài tập và trả lời theo
yêu cầu GV
Bài 111 :
1h15’= 1 h = h
2h20’= 2 h= h
3h12’ = 3 h = h
HS 2 :
= = 0,4 = 40%
= = 0,15 = 15%
-HS khác nhận xét
-HS đọc phần %.
-Làm ?5 .
6,3 = = =630%
0,34 = =34%
HS 1 :
*Nêu cách viết phân số dưới
dạng hỗn số và ngược lại(4 )
-Làm bài tập 111 SBT
HS 2 :
Nêu khái niệm về phân số
thập phân ? Nêu thành phần
của số thập phân ?(4 đ)
-Viết các phân số sau dưới
dạng số thập phân ,phân số
thập phân.phần trăm(6 đ)
;
<b>1/Phần trăm : </b>
Những phân số có mẫu là
100 cịn được viết dưới dạng
phần trăm.
-Gọi 2 HS lên bảng,HS khác
-Gọi một HS lên bảng
<i><b>Hoạt động3</b><b> : </b><b> Luyện tập </b></i>
<i><b>chung</b></i>
<b>Dạng 1 : </b>
*GV treo bảng phụ bài 99SGK
-Cho một HS trả lời câu a
-Ở câu b cho HS hoạt động
nhóm(TG :4ph)
-Gọi đại diện nhóm trình bày
-Gọi HS cả lớp nhận xét.
<b>Dạng 2 : </b>
*GV treo bảng phụ bài 101SGK
.-Gọi 2 HS lên bảng trình bày .
-Gọi hs khác nhận xét.
*GV treo bảng phụ bài 102SGK
-Gọi HS đọc đề.
-Cho HS tìm cách làm nhanh
hơn (thảo luận nhóm bàn).
Gọi 1 vài nhóm HS trình bày
<b>Dạng 3</b>
GV treo bảng phụ bài 100 SGK.
-Gọi 2 HS lên bảng làm đồng
thời + HS cả lớp làm bài tập
khác.
-GV kiểm tra bài tập HS (3).
-Gọi HS nhận xét.
*HS trả lời câu hỏi a.
-HS hoạt động nhóm
câu b => trình bày
bảng nhóm.
-HS nhận xét.
-HS nêu cách giải.
- 2 HS lên bảng, HS
khác làm vào vở
=> nhận xét .
-HS đọc bài.
-HS thảo luận nhóm
theo bàn => cách làm
nhanh hơn.
-HS đọc đề bài.
-HS làm bài tập vào
vở.
-2 HS lên bảng trình
bày.3 HS nộp tập
=> nhận xét.
-HS các tổ làm vào
phiếu học tập.
<b>Dạng 1 :Cộng hai hỗn số : </b>
<b>Bài 99/SGK</b>
a/ Bạn Cường viết hỗn số
dưới dạng phân số rồi tiến
hành cộng 2 phân số khác
mẫu.
b/ 3 + 2 = (3+2)+( + )
= 5 + =5
<b>Dạng 2 :Nhân chia hai hỗn</b>
<b>số</b>
<b> : </b>
<b>Bài 101/SGK</b>
a/5 .3 = = =20
b/6 : 4 = :
4 .1=(4+ ). 2 = 4.2+ .2
=8 + = 8 .
<b>Dạng 3: Tính giá trị biểu </b>
<b>thức:</b>
<b>Bài 100/SGK</b>
= =0,28=28%
= =4,75=475%
= 0,4 = 40%
<b>Dạng 4: Viết phân số dưới </b>
<b>dạng %,và ngược lại</b>
<b>Bài 104/SGK</b>
= = 28%
== 4,75%
= = 0,04%
<b>Bài 105/SGK</b>
7% = =0,07
45% = = 0,45
216% = = 2,16
<b>Dạng 4</b>
*GV treo bảng phụ bài 104
-GV yêu cầu 2 nhóm làm bài
104 xong làm bài 105 và 2
nhóm làm ngược lại trên
phiếu học tập.
-Gọi 2 HS lên bảng=>GV hỏi.
-Để viết 1 phân số dưới dạng
thập phân, % em làm thế nào ?
-GV giới thiệu cách làm khác
chia tử cho mẫu.
VD : =7 : 25 = 0,28=28%
-Cho HS đổi phiếu kiểm tra
chéo.
- GV nhắc lại.
*GV treo bảng phụ bài 103SGK .
-Gọi HS đọc bài 103a -> gọi
HS giải thích.
-Tương tự gọi 2 HS trả lời
câu b đối với 0,25 và 0,125.
-Gọi HS cho VD minh họa
=>GV chốt lại vấn đề cần
nắm vững cách viết 1 số thập
phân ra phân số và ngược lại.
GV nêu 1 vài số thập phân
<i><b>Hoạt động 3</b><b> : HDVN</b></i>
Ốn lại toàn bộ bài 13.
-Làm các bài tập đã sửa.
-Làm các bài tập 111 , 112,
113 SGK.
-HS khá giỏi làm thêm bài
114, 116 SGK .
-Tiết sau luyện tập.
*Hướng dẫn bài 111,112 SGK
-2 HS lên bảng sửa
104, 105 SGK .
-Viết dưới dạng phân
số thập phân => số
thập phân => % .
*HS đọc 103 a.
-HS giải thích.
- 2 HS trả lời
-Vd : 32 : 0,25 =35.4
124 : 0,125 = 124 .8
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện.
a/ vì 0,5 = nên a : 0,5 = a
:=a . 2
b/tương tự a : 0,25 = a . 4
a : 0,125= a . 8
<i><b>Rút kinh nghiệm</b><b> : </b></i>
TUẦN 31 NS :
<b>Tiết 93 ND :</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1/Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được rèn kỹ năng về thực hiện các phép </b></i>
tính về phân số và số thập phân .
<i><b>2/Kĩ năng: HS biết cách tìm các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu hai hỗn số </b></i>
với sự trợ giúp của máy tính casio.
<i><b>3/Thái độ: HS biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy </b></i>
tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1/GV: bảng phụ - phấn màu - máy tính casio fx 220 (hoặc 500). </b></i>
<i><b>2/HS</b><b> : máy tính bỏ túi casio fx 220 (hoặc 500) + bảng nhóm .</b></i>
<b>III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ</b>
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b><b> : Kiểm tra bài </b></i>
<b>cũ </b>
<b>*GV ghi đề bài trên trên bảng</b>
phụ
-Gọi 1 HS trả lời
<i><b>Hoạt động2</b><b> : Luyện tập các </b></i>
<b>phép tính về phân số</b>
*GV đưa bài tập 106 SGK
+ Hoàn thành các phép tính
sau :
+ - = + - = = =
+Ở bước thứ nhất em phải
làm công việc gì ? Em hãy
hồn thành bước quy đồng
mẫu số các phân số này.
-GV ghi bút màu vào chỗ dấu
...
Thực hiện phép tính kết quả
rút gọn => tổng.
GV cho học sinh thực hiện
trên máy tính =>tra lại kết
HS trả lời theo yêu cầu
GV
AD : 0,17=
=0,022
HS quan sát để nhận xét
-Quy đồng mẫu số.
-HS cả lớp thực hiện.
-HS rút gọn phân số.
-HS thực hiện trên máy
<b>*Nêu cách đổi từ số thập </b>
-AD : đổi 0,17 ra phân số
thập phân .
<b>Dạng 1 : Các phép tính về </b>
<b>phân số : </b>
quả.
*GV treo bảng phụ bài 107
SGK .
+GV cho HS làm phép tính
vào tập ( nhóm theo bàn) (2
dây làm bt a,b , 2 dãy làm bt
c,d).
+Gọi 2 bàn trình bày bảng
phụ của mình.
+Gọi HS nhận xét.
=>Cho HS tra cứu kết quả
trên máy tính.
*GV treo bảng phụ bài 108.
-Cho HS nghiên cứu (2 ph).
-Cho HS hoạt động nhóm(5ph).
-Gọi đại diện nhóm trính bày :
+GV gợi ý cách 1 em làm
như thế nào ? Cách 2 em làm
như thế nào ?
-Đối với bài b ở cách 2 nếu
phần phân số không trừ được
ta làm như thế nào ?
tính.
*HS thảo luận theo bàn
=> kết quả bài tốn.
- 2 bàn trình bày bảng.
-HS khác nhận xét.
-HS tra cứu kết quả
trên máy tính.
*HS nghiên cứu (2 ph).
-HS hoạt động nhóm
bài 108 => trình bày
bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình
bày.
-HS trả lời.
Cách 1 : Đổi hỗn số ra
phân số rồi tính.
Cách 2 : Cộng trừ phần
nguyên theo phần
nguyên, phân số theo
phân số.
-Đối với bài b, nếu
phần phân số không trừ
được ta mượn ở phần
nguyên => cộng với
phân số.
<b>Bài 107/SGK : </b>
a/ + - = = =
b/ + - = =
c/ - - = = = -1
d/ + - - = =
<b>Bài 108/SGK : </b>
a/ 1 +3
Cách 1 :
1 + 3 = + = += = 5
Cách 2 :
1 + 3 = 1 +3 = 4 = 5
Cách 1: 3 -1 = - = - = =
1 =1
Cách 2: 3 - 1 = 3 - 1 =2
-1 =1 =1
<b>Bài 110/SGK : </b>
A= 11 - ( 2 + 5 )
A= 6 - 2 = 5 -2
A= 3
C = . + . + 1 = ( )+1
= .1 +1 = +1+ =1
E= (-6,17+ 3 - 2 ).(
-0,25-) = (-6,17 + 3 - 2 -0,25-).( - - -0,25-)
=(-6,17 +3 -2 ).0=0
<b>Dạng 2 :Tìm x : </b>
Bài 114 / SBT
a) 0,5x- x =
x - x =
( - )x=
x =
x= : = .(-6)
x= =
d/ ( +1) : (-4)=
+1 =
*GV treo bảng phụ bài
110A,C,E.
-Cho HS cả lớp chuẩn bị bài
=> gọi 3 HS lên bảng.
HS khác làm vào tập.
-GV gọi 3 HS khác nộp tập.
-HS cả lớp kiểm tra chéo lẫn
nhau => nhận xét .
-GV cho HS kiểm tra lại bằng
máy tính.
-Từ 4 bài tập => GV chốt lại
cách cộng hỗn số.
<i><b>Hoạt động3</b><b> : </b><b> Tìm x </b></i>
*GV treo bảng phụ bài 114
SBT :
a) Tìm x biết
0,5 x - x =
-Em hãy nêu cách làm ?
-GV gọi HS lên bảng trình bày.
-HS cả lớp làm bài tập.
-GV gọi HS nhận xét.
-Từ đó GV chốt lại cách tìm x.
-HS theo dõi, 3 HS lên
bảng làm , cả lớp làm
bài tập.
-HS kiểm tra.
-HS ghi vào tập.
-HS theo dõi bài tập
114 SBT .
-HS đổi phân số ra hỗn
số =>nêu cách giải.
<i><b>HĐ4: Hướng dẫn về nhà </b></i>
Xem lại các bài tập đã sửa về
phân số và số thập phân.
-Làm bài tập 109,111 ,112
SGK , 119 SBT.
Đối với bài 119 c ta nhân cả
-Tiết sau chuẩn bị luyện tập.
*Hướng dẫn bài 111,112
SGK
HS ghi vào vở về nhà
thực hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm</b><b> : </b></i>
...
...
...
<b>TUẦN 31 NS :</b>
<b>Tiết 94 ND :</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>2/Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính chất các phép tính </b></i>
để tìm được kết quả mà khơng cần tính toán
<i><b> +HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về </b></i>
phân số và số thập phân thơng qua máy tính
<i><b>3/Thái độ: Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho HS về quan sát ,nhận xét đặc điểm các </b></i>
phép tính về số thập phân và phân số
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1/GV: bảng phụ - phấn màu - máy tính casio fx 220 (hoặc 500). </b></i>
<i><b>2/HS</b><b> : máy tính bỏ túi casio fx 220 (hoặc 500) + bảng nhóm .</b></i>
<b>III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vấn đáp +Luyện tập thực hành+ Hợp tác nhóm nhỏ</b>
IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1</b><b> : Kiểm tra bài </b></i>
<b>cũ </b>
<b>*GV ghi đề bài trên trên bảng</b>
phụ
-Gọi 1 HS trả lời
<i><b>Hoạt động2</b><b> : Luyện tập </b></i>
<b>Dạng 1 : </b>
*GV đưa bài tập 112 SGK
-GV cho HS hoạt động nhóm
với yêu cầu
+Quan sát nhận xét và vận
-GV cho 4 HS dùng máy tính
kiểm tra
-GV cho cả lớp kiểm tra 4
dãy bằng máy tính
*GV treo bảng phụ bài 113
SGK
.Em có nhận xét gì về bài tập
này ?
=>Hãy áp dụng phương pháp
HS chọn đáp án C
Số nghịch đảo của là
; của 6 là ;của là
-12 ; của 0,31 là
*HS thảo luận nhóm
sau khi xem xét kết quả
phép cộng.
-Đại diện nhóm trình
bày.
- HS dùng máy tính
kiểm tra.
-HS cả lớp dùng máy
tính kiểm tra.
*HS làm tương tự bài
112.
-3 HS lên bảng, HS cả
lớp làm bài vào tập.
<b>*Khoanh tròn vào kết quả </b>
đúng (4 đ)
Số nghịch đảo của -3 là
A/ 3 ; B/ ; C/ ; D/
-Sữa bài tập 111 SGK
Tìm số nghịch đảo của ;
6 ; ; 0,31(6 đ) .
<b>Dạng 1 : Điền vào ô </b>
<b>trống ,chỗ trống</b>
<b>Bài 112/SGK : </b>
* (36,05+3678,2)+126
=36,05+(2678,2+126)
* (126+36,05)+13,214
=126+(36,05+13,214)
=126+49,264 (theo b)
=175,264 (theo d)
*(678,27+14,02)+2819,1
=(2819,1 + 678,27)+14,02
=3497,37 +14,02 (theo c)
=3511,39 (theo g)
*3497,37 - 678,27
=2819,1 (theo e)
<b>Bài 113/SGK : </b>
*(3,1.47).39 = 3,1.(47.39)
=3,1.1833 (theo a)
như bài 112 để điền số thích
hợp vào chỗ trống mà khơng
cần tính tốn
-Gọi HS lần lượt lên bảng
điền kết quả vào chỗ trống
=>giải thích
-GV kiểm tra bài của 3 HS
trên giấy=> cho HS kiểm tra
<b>Dạng 2 : </b>
*GV treo bảng phụ bài 114
SGK.
-Tính
(-3,2) . +(0,8 - 2 ) : 3
.Em có nhận xét gì về bài tập
này ?
-Em hãy định hướng cách
giải
-GV yêu cầu 1 HS lên
bảng ,HS cả lớp làm vào tập
-GV gọi một HS khác nhận
xét cách trình bày của bạn =>
khắc sâu
+Thứ tự thực hiện các phép
tính
+Rút gọn phân số (nếu có) về
dạng phân số tối giản => thực
hiện phép cộng (trừ) phân số
+Trong mọi bài tập ta áp
*GV treo bảng phụ bài 119SGK
Tính hợp lí(nếu cịn thời
gian)
b) + + ...+
-Em hãy nhận dạng bài toán
trên
-Em hãy áp dụng tính chất cơ
-3 HS nộp bài.
-HS kiểm tra bằng máy
tính.
*Bài tập gồm 4 phép tính :
+ ,- , x , : số thập phân ,
phân số, hỗn số, biểu thức
cịn có dấu ( ).
-Đổi số thập phân, hỗn
số ra phân số =>áp
dụng thứ tự thực hiện
các phép tính.
-HS lên bảng, HS cả
lớp làm vào tập.
-HS nhận xét bài làm
trên bảng.
-Vì đổi ra số thập phân
=> kết quả gần đúng.
-Bài tốn tính tổng dãy
số viết theo quy luật :
có tử giống nhau là 3
và mẫu là tích của 2 số
lẻ liên tiếp.
-HS lên bảng.
-HS cả lớp làm vào tập
*5682,3 : (3,1.47)
=(5682,3 : 3,1) :47
=1833 :47 (theo c)
=39 (theo a)
<b>Dạng 2 : Tính giá trị biểu </b>
<b>thức : </b>
<b>Bài 114 SGK </b>
(-3,2). + (0,8 - ): 3 = . + (
= + : = + : = + = =
-HS ghi phần khắc sâu kiến
thức.
<b>Bài 119 SGK </b>
. + …+
bản phân số và các tính chất
phép tính => tính hợp lí
-GV yêu cầu 1 HS lên
bảng ,HS cả lớp làm vào tập
-GV gọi một HS khác nhận
xét cách trình bày của bạn
<i><b>HĐ3: Hướng dẫn về nhà </b></i>
*Ôn tập các kiến thức đã học
từ đầu chương III đến nay
-Tiết sau chuẩn bị kiểm tra
chương một tiết
-Một HS khác nhận xét
-HS ghi vở về nhà thực
hiện.
<i><b>Rút kinh nghiệm</b><b> : </b></i>
...
...
<b>Tuần 31 NS:</b>
<b>Tiết 26 ND:</b>
<b> ---00--- </b>
<b>I/MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1/Kiến thức:</b></i> Giúp HS định nghĩa được tam giác
+Hiểu đỉnh ,cạnh ,góc của tam giác là gì?
<i><b>2/Kĩ năng:</b></i> Biết vẽ tam giác
+ Biết gọi tên và kí hiệu tam giác
+Nhận biết điểm nằm bên trong và bên ngoài tam giác
<i><b>3/Thái độ:</b></i> Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác khi sử dụng compa để vẽ hình
<b>II/CHUẨN BỊ:</b>
+Bảng phụ ghi đề bài tập ,câu hỏi
<i><b>2/HS:</b></i> .Thước thẳng,compa,thước đo góc,bảng nhóm
<b>III/PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:Vấn đáp+Hợp tác nhóm nhỏ</b>
<b> IV/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: </b>
<i><b> Hoạt động của giáo </b></i>
<i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm </b></i>
<b>tra bài cũ</b>
*GV treo bảng phụ nội
dung
kiểm tra bài cũ
-Gọi 2 HS lên bảng
kiểm tra
-Gọi HS nhắc lại cách
đo tổng độ dài hai
đoạn thẳng mà không
cần đo từng đoạn thẳng
-Gọi HS khác nhận xét
sau khi bạn đã xđ xong
<i><b>Hoạt động 2: Tam </b></i>
<b>giác ABC là gì?</b>
*GV chỉ vào hình vẽ
vừa kiểm tra giới thiệu
tam giác ABC .Vậy
tam giác ABC là gì?
A
C B
-Hình gồm 3 đoạn
thẳng AB,AC,BC như
trên có phải là tam giác
ABC khơng?Vì sao?
-GV u cầu HS vẽ
tam giác ABC vào
vở,GV vẽ tam giác
ABC trên bảng
Kí hiệu tam giác ABC
là ABC
*HS nêu khái niệm đường
trịn tâm O bán kính R
D
A
C
B
-Dùng compa đặt liên tiếp 3
đoạn thẳng AB,BC,CA trên
tia OM
P M
N
O
AB+BC+AC=ON+NP+PM=
OM
-HS khác nhận xét
*HS quan sát hình vẽ trả lời
là tam giác ABC
-Đó khơng phải là tam giác
ABC vì 3 điểm A,B,C thẳng
hàng
-HS vẽ tam giác ABC vào vở
và ghi Kí hiệu tam giác ABC
là ABC
HS1:*Thế nào là đường tròn
tâm O bán kính R?
Cho đoạn thẳng BC=3,5cm
,vẽ đường trịn (B;2,5cm) và
(C;2cm).Hai đường tròn cắt
nhau tại A và D.Chỉ cung AD
lớn ,cung AD nhỏ của(B).Vẽ
dây cung AD
HS2: :*Thế nào là đường trịn
tâm O bán kính R?
-Sữa bài tập 41 SGK
<b>1/Tam giác ABC là gì?</b>
Tam giác ABC là hình gồm 3
đoạn thẳng AB,BC,CA khi 3
điểm A,B,C không thẳng
hàng
A
C
B
-Tương tự em hãy nêu
cách đọc khác của tam
giác ABC?
-Vậy tổng cộng có mấy
cách đọc ABC?
-Hãy đọc tên 3 cạnh ,3
đỉnh của ABC?
-Có thể đọc 3 cạnh
theo cách khác không?
-Gọi HS đọc 3 góc của
ABC?
*GV cho HS làm bài
tập 43 SGK (trên bảng
phụ)
-Gọi 2 HS lên bảng
điền vào ô trống
-HS khác nhận xét
*GV treo bảng phụ bài
44 SGK
-GV cho HS làm vào
phiếu học tập
-GV gọi một HS lên
bảng trình bày
-GV cho HS kiểm tra
lẫn nhau
-GVthu phiếu học tập
và nhận xét bài làm
từng cá nhân
*GV yêu cầu HS đưa
các vật hình tam giác
*GV lấy điểm M nằm
trong 3 góc=>giới
thiệu điểm nằm trong
tam giác (còn gọi là
điểm trong tam giác)
Tương tự ,GV giới
thiệu điểm N nằm
ngoài tam giác
-GV gọi HS lên bảng
lấy điểm D nằm trong
tam giác và điểm F
nằm ngoài tam giác
*Cho HS làm bài 46
-HS nêu cách đọc khác của
tam giác ABC(5 cách)
-Vậy tổng cộng có 6 cách
đọc ABC
+ 3 đỉnh: A,B,C
+3 cạnh : AB,BC,AC
3 cạnh đọc theo cách khác là
BA,CB,CA
+3 góc : BAC; ABC;BCA
hoặc CAB ; CBA;ACB
hay A; B ; C
*2 HS lên bảng điền vào ô
trống
-HS khác nhận xét
*HS làm vào phiếu học tập
-Một HS lên bảng trình bày
- HS kiểm tra lẫn nhau
*Êke ,móc áo
F
E
M
N
D
A
C
B
HS lên bảng lấy các điểm
E,F,D theo yêu cầu GV
+ 3 đỉnh tam giác ABC là:
A,B,C
+3 cạnh tam giác ABC là :
AB,BC,AC
+3 góc tam giác ABC là :
BAC; ABC;BCA
<b>Bài 43/SGK</b>
a)3 đoạn thẳngMN,NP,PM
khi M,N,P không thẳng hàng
………
b)………… gồm 3 đoạn
Cột 2: A,I,C
A,B,C
Cột 3: BAI ,ABI , AIB
BAC; ABC;BCA
Cột 4: AB,BI,AI
AI,IC,AC
*Điểm nằm trong tam giác là
điểm nằm bên trong tam giác
- Điểm nằm ngoài tam giác
là điểm nằm bên ngoài tam
giác
SGK
-Gọi 2 HS lên bảng
-Gọi HS khác nhận xét
<i><b>Hoạt động 3: Vẽ tam </b></i>
<b>giác </b>
<b>*GV cho HS đọc ví dụ</b>
=>ghi vào tập
-GV chỉ hình kiểm tra
bài cũ => để vẽ được
một tam giác ta làm
như thế nào?
-GV đặt tia Ox và đặt
đoạn thẳng đơn vị trên
tia
5
4
3
2
1
x
O
-GV làm mẫu trên bảng
Vẽ hình tam giác ABC
có BC=4 cm
,AB=3cm,AC=2cm
-Gọi HS vẽ vào vỡ
*GV yêu cầu HS làm
bài 47 SGK
-Gọi HS lên bảng vẽ
hình và nêu cách vẽ
-HS khác vẽ hình vào
<i><b>Hoạt động 4: Hướng </b></i>
<b>dẫn học ở nhà</b>
*Học bài tam giác
-Làm các bài tập
45,46b SGK
-Ôn tập từ đầu
chương(đ/n các hình tr
95,3 tính chất tr 96)
*2 HS lên bảng
- HS khác nhận xét
*HS đọc ví dụ =>ghi vào tập
-HS quan sát hình vẽ và nêu
cách vẽ
-HS vẽ hình vào vỡ
*HS lên bảng vẽ hình và nêu
cách vẽ
-HS khác vẽ hình vào vỡ=>
nhận xét
HS ghi vào vỡ về nhà thực
b)
a)
K
I
N
M
M
C
B
A
B
A
<b>2/Vẽ tam giác :</b>
Ví dụ : Vẽ tam giác ABC biết
cạnh
BC=4cm,AB=3cm,AC=2cm
Cách vẽ:
-Vẽ đoạn thẳng BC=4cm
-Vẽ cung tròn tâm B bán kính
-Vẽ cung trịn tâm C bán kính
2cm
-Gọi A là giao điểm của 2
cung
-Làm các câu hỏi và
bài tập tr 96 SGK
-Tiết sau ôn tập
chương
<i><b>Rút kinh nghiệm :</b></i>