Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu dai hoc cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5</b>


<b>Câu 1.</b> Đặt một điện áp u=120

2

cos(100t-/6)(V) vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện có dung kháng 70 và
cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy trong mạch i=4cos(100t+/12)(A). Tổng trở của
cuộn dây là A. 100. B. 40. C. 50. D. 70.


<b>Câu 2.</b> Đặt vào hai đầu mạch RLC một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được, khi

<i>f</i>

1

60

<i>H</i>

<i>Z</i><sub>thì hiệu </sub>
điện thế hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hai đầu mạch, khi

<i>f</i>

2

2

<i>f</i>

1<sub> thì độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu </sub>


mạch so với dòng điện là

/ 4

, khi

<i>f</i>

3

1,5

<i>f</i>

1<sub> thì hệ số cơng suất của mạch bằng</sub>


A.0,672 B.0,782 C.0,872 D.0,925


<b>Câu 3.</b> Trong một ống tia X tốc độ của eletron tới anot là 8.107<sub> m/s. Để tốc độ này giảm 6000km/s thì hiệu điện thế</sub>


giữa hau đầu ống phải giảm đi là (xem tốc độ ban đầu của electron khi rời catot là bằng không)


A. 2826V B. 2628V C. 8268V D. 3268V


<b>Câu 4.</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp

<i>u U</i>

2 cos

<i>t</i>

<sub>. Biết U, ω, R, C không đổi. </sub>
Khi thay đổi L để điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng ULmax=2U. Tần số góc của


dịng điện đặt vào đoạn mạch là A.


3



<i>RC</i>


 



B.



1


3

<i>RC</i>


 



C.


2


3

<i>RC</i>


 



D.


1



2 3

<i>RC</i>



 



<b>Câu 5.</b> Trong thí nghiệm Yâng nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng


1

0, 72 m



<sub>và bức xạ màu lục có bước sóng λ</sub>


2 (

0,5

<i>m</i>

2

0,575

<i>m</i>

). Trên màn quan sát giữa hai vân


sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ2 là


A.

0,50 m

B.

0,52 m

C.

0,54 m

D.

0,56 m




<b>Câu 6.</b> Phát biểu nào sau đâu khơng đúng khi nói về dao động cơ học?
A. dao động tự do có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B. dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức
C. dao động duy trì có biên độ khơng đổi theo thời gian


D. dao động tắt dần là dao động có chu kì giảm dần theo thời gian
<b>Câu 7.</b> Một proton (mp) có vận tốc v bắn vào hạt nhân


7


3

<i>L</i>

<i>i</i><sub> đứng yên tạo ra hai hạt nhân giống nhau (m</sub><sub>x</sub><sub>) với vận </sub>
tốc có độ lớn vx và cùng hợp với phương tới của proton một góc 600. Giá trị của vx là


A.


3



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>p</i>

<i>m v</i>


<i>v</i>



<i>m</i>




B.


3




<i>p</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

<i>m v</i>


<i>v</i>



<i>m</i>




C.


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>p</i>

<i>m v</i>


<i>v</i>



<i>m</i>




D.


<i>p</i>
<i>x</i>


<i>x</i>

<i>m v</i>



<i>v</i>



<i>m</i>




<b>Câu 8.</b> Một ống tia X có bước sóng ngắn nhất là 50nm. Để tăng khả năng đâm xuyên của tia X ta tăng điện áp giữa
anot và catot thên 25%. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra ki đó là


A.12,5nm B.40nm C.60nm D.125nm


<b>Câu 9.</b> Vân tốc tức thời của một vật dao động là

<i>v</i>

30 cos(5

<i>t</i>

6

)(

<i>cm s</i>

/ )








. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ
đi qua điểm có li độ 3cm theo chiều âm của trục tọa độ A. 1/15s B. 0,2s C. 2/15s D. 0,4s
<b>Câu 10.</b> Một con lắc đơn với hịn bi có khối lượng m, dao động điều hịa với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc rơi tự


do g. Lực căng dây T của dây treo con lắc đơn khi con lắc đi qua vị trí cân bằng là:


A. T=mg(1-2cos0) B. T=mg(2-3cos0) C. T=2mgsin0 D. T=mg(3-2cos0)


<b>Câu 11.</b> Một dàn nhạc giao hưởng sử dụng các cây đàn giống nhau cùng hòa tấu một bản nhạc. Mức cường độ âm
trung bình do mỗi cây đàn phát ra là 50dB. Biết mức cường độ âm tổng cộng của cả dàn nhạc là 54,8dB. Nhóm
nhạc đó là nhóm


A. độc tấu B.song tấu C.tam tấu D.tứ tấu


<b>Câu 12.</b> Biểu thức điện áp và cường độ dịng điện trên đoạn mạch có dạng:


u = U0cos100t (V) và i = I0cos(100t +

6





) (A). Trong nửa chu kỳ đầu tiên các cặp giá trị nào dưới đây là đúng


A.


0
0

3



;



2

2



<i>I</i>


<i>u</i>

<i>U i</i>



B.


0
0

3



;



2

2




<i>I</i>


<i>u</i>

<i>U i</i>



C.


0
0

;



2



<i>I</i>


<i>u U i</i>



D.


0

<sub>;</sub>

0

3



2

2



<i>U</i>

<i>I</i>



<i>u</i>

<i>i</i>


<b>Câu 13.</b> Theo thuyết photon về ánh sáng thì


A. năng lượng của mọi photon đều bằng nhau. B. tốc độ của hạt photon giảm dần nguồn sáng
C. năng lượng của một photon của ánh sáng đơn sắc tỉ lệ nghịch với bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14.</b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt và hai đầu mạch một điện áp



xoay chiều

<i>u U</i>

2 cos(100 )

<i>t</i>

(V). Điện áp hai đầu cuộn dây là Ud= 30V. Dòng điện lệch pha

6





so với u và
lệch pha

3





so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch (U) có giá trị


A.

30 3

<i>V</i>

B. 60V C. 45V D.

30 2

<i>V</i>



<b>Câu 15.</b> Cho một hệ hai lò xo mắc nối tiếp dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Độ cứng của các lò xo lần lượt là
k1=30N/m; k2= 20N/m. Vật có khối lượng m= 100g. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thẻ nhẹ vật


dao động điều hòa. Năng lượng dao động của vật và độ nén lớn nhất của lị xo có độ cứng k2 là:


A. 15mJ; 2cm B. 15mJ; 3cm C. 30mJ; 2cm D. 30mJ; 3cm
<b>Câu 16.</b> Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại khơng đúng?


A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông B. tác dụng lên kính ảnh
C. có tác dụng sinh học diệt khuẩn, hủy diệt tế bào da


D. có khả năng làm ion hóa khơng khí và làm phát quang một số chất
<b>Câu 17.</b> Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC khơng đổi có R=100Ω và


1



<i>L</i>

<i>H</i>







. Điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu đoạn mạch có biểu thức

<i>u U</i>

2 cos 2

<i>ft</i>

khi thay đổi tần số <i>f</i> tới giá trị <i>f1=25Hz</i> hoặc <i> f2=100Hz </i>thì


hiệu điện thế hiệu dụng trên 2 đầu điện trở là như nhau. Điện dung C của tụ điện là
A.


4

10



4

<i>F</i>





B.


4

10



2

<i>F</i>





C.


4

10




<i>F</i>






D.


4

10



8

<i>F</i>





<b>Câu 18.</b> Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dịng điện qua đèn có cường độ 0,4A và hiệu điện thế hai đầu
đèn là 80V. Để sử dụng đèn với mạng điện xoay chiều 200V-50Hz người ta mắc nối tiếp với nó một chấn lưu có
điện trở 100Ω. Độ tự cảm của chấn lưu là A.


2



<i>H</i>



<sub>B. </sub>


3



<i>H</i>



<sub>C. </sub>


4



<i>H</i>



<sub>D. </sub>


5



<i>H</i>




<b>Câu 19.</b> Một con lắc đơn được treo trong một thang máy có chu kì là T khi thang máy đứng yên. Khi thang máy đi
lên nhanh dần đều với gia tốc a=0,2g (g là gia tốc trọng trường) thì chu kì của con lắc đó là


A. 1,2T B. 1,095T C. 0,913T D. 0,8T


<b>Câu 20.</b> Người ta dùng hạt proton có động năng KP = 5,45MeV bắn vào hạt nhân 49

Be

đứng yên. Phản ứng tạo


ra hạt nhân X và hạt

<i>α</i>

. Sau phản ứng hạt

<i>α</i>

bay ra theo phương vuông góc với phương của hạt p với động
năng

<i>K</i>

<i>α</i> = 4MeV. Coi khối lượng của một hạt nhân xấp xỉ số khối A của nó ở đơn vị u. Động năng của hạt
nhân X là


A. KX = 3,575eV B. KX = 3,575MeV C. KX = 35,75MeV D. KX = 3,575J.


<b>Câu 21.</b> Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, với các phương trình

<i>x</i>

1

8cos(20

<i>t</i>

2

)(

<i>cm</i>

)









x2. Phương trình của dao động tổng hợp là


5



8cos(20

)(

)



6



<i>x</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>



. Biểu thức của x2 là


A.

<i>x</i>

2

8cos(20

<i>t</i>

6

)(

<i>cm</i>

)







B.

<i>x</i>

2

8cos(20

<i>t</i>

6

)(

<i>cm</i>

)







C.

<i>x</i>

2

8 2 sin(20

<i>t</i>

6

)(

<i>cm</i>

)








D.

<i>x</i>

2

8sin(20

<i>t</i>

3

)(

<i>cm</i>

)







<b>Câu 22.</b> Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hịa với phương trình u0=10sin2πft(mm). Vận tốc


truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 25cm, điểm này luôn dao động ngược pha với O. Biết
tần số f có giá trị từ 33Hz đến 43Hz. Bước sóng của sóng trên là


A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm


<b>Câu 23.</b> Khi mắc lần lượt một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện vào một điện áp xoay chiều
u=U0cosωt thì cường độ dịng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị tương ứng là 2,4A; 3,6A và 1,2A.


Nếu mắc ba phần tử trên nối tiếp với nhau tạo thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mạch là A. 1,24A B. 1,52A C. 1,44A D. 0,96A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.


2



15 10

<i>s</i>





B.



3



20 10

<i>s</i>





C.

15 10


<i>s</i>




D.

10 10


<i>s</i>




<b>Câu 25.</b> Mức năng lượng của nguyên tử hidro được xác định theo công thức 2


13,6



<i>n</i>


<i>E</i>

<i>eV</i>



<i>n</i>






khi e nhảy từ quỹ đạo
thứ 4 về quỹ đạo thứ 2 thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng

0<sub>. Nếu nguyên tử nhảy từ quỹ đạo O về quỹ </sub>


đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng là. A.



0

675



256





B.


0

25



28





C.


0

625



256





D.


0

3



225




<b>Câu 26.</b> Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014<sub> Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng</sub>


nào dưới đây để kích thích thì chất này <i><b>khơng thể</b></i> phát quang?


A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
<b>Câu 27.</b> Mạch điện mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung


3

10



5



<i>C</i>

<i>F</i>







và cuộn dây có điện trở thuần
r= 40Ω, độ tự cảm


1


5



<i>L</i>

<i>H</i>







. Điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số f=50Hz. Giá trị của R để cơng suất tỏa nhiệt
trên R cực đại là A. 40Ω B. 50Ω C. 60Ω D. 70Ω


<b>Câu 28.</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=2mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn là D=1200mm. Ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng trắng có bước sóng λ với
0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng xM=1,95mm số bức xạ cho vân


sáng là A. 4 bức xạ B. 3 bức xạ C. 8 bức xạ D. 2 bức xạ


<b>Câu 29.</b> Khi mở rộng khe S của máy quang phổ lăng kính mà giữ nguyên độ to của thấu kính thì độ rộng của vân
sáng trên màn quan sát sẽ A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. không xác định được


<b>Câu 30.</b> Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo AB xung quanh điển O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OA
và OB thời gian vật đi từ A đến M là

<i>t</i>

1<sub> từ M đến O là </sub>

<i>t</i>

2<sub>, từ O đến N là </sub>

<i>t</i>

3<sub>, từ N đến B là </sub>

<i>t</i>

4<sub>. Tìm kết luận đúng </sub>


A.

<i>t</i>

1

<i>t t</i>

3

,

2

 

<i>t</i>

4

<i>T</i>

/ 6

<sub> B.</sub>

<i>t</i>

1

<i>t t</i>

4

,

2

 

<i>t</i>

3

<i>T</i>

/ 6

<sub> C.</sub>

<i>t</i>

2

<i>t t</i>

1

,

4

 

<i>t</i>

3

<i>T</i>

/ 8

<sub> D.</sub>

<i>t</i>

1

<i>t t</i>

4

,

2

 

<i>t</i>

3

<i>T</i>

/12



<b>Câu 31.</b> Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vịng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở
mạch sơ cấp lần lượt là 120V và 0,8A. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp
là A. 6V, 96W B. 240V, 96W C. 6V, 48W D. 120V, 48W


<b>Câu 32.</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng , nguồn sáng phát đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước
sóng 1 = 0,55m, 2 = 0,44m và 3 = 0,66m. Biết a = 4mm, D = 3 m, bề rộng của trường giao thoa là 16mm


đối xứng qua vân trung tâm. Có bao nhiêu vân sáng trùng nhau của hệ vân.


<b>A.</b>3 vân trùng <b>B. </b>8 vân trùng <b>C. </b>5 vân trùng <b>D. </b>4 vân trùng



<b>Câu 33.</b> Ban đầu một chất phóng xạ X với chu kỳ phóng xạ T. Cứ một hạt X phóng xạ thì tạo thành một hạt Y. Nếu
hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là.


A.


2ln 2



ln(1

)



<i>t T</i>



<i>k</i>




<sub>B.</sub>


ln(1

)



ln 2



<i>k</i>


<i>t T</i>



C.


ln 2



ln(1

)



<i>t T</i>




<i>k</i>




<sub>D.</sub>


ln(1

)



ln 2



<i>k</i>


<i>t T</i>



<b>Câu 34.</b> Công thoát electron của một kim loại là 2,48 eV. Xét các chùm ánh sáng đơn sắc: chùm I có tần số f1=


7,5.1014<sub>Hz; chùm II có tân số f</sub>


2= 5.1014Hz; chùm III có bước sóng λ3=0,45μm. Chùm sáng có thể gây ra hiện tượng


quang điện đối với kim loại nói trên là


A. chùm I và chùm II B. Chùm II và chùm III C. chùm I và chùm III D. Cả ba chùm
<b>Câu 35.</b> Chọn phát biểu đúng khi nói về sự truyền của sóng vơ tuyến


A. sóng dài chủ yếu dùng để thơng tin dưới nước B. sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày
C. sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung D. sóng cực ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li
<b>Câu 36.</b> Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?


A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh



B. tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều khơng nhìn thấy bằng mắt thường


C. cùng bản chất là sóng điện từ D. tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại


<b>Câu 37.</b> trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là không
đúng? A. dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha


B. hiệu điện thế giữa hai đầu pha bằng hiều điện thế giữa hai dây pha
C. công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 38.</b> Một vật dao động điều hịa với chu kì T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được


trong khoảng thời gian T/3 là A.


9


2



<i>A</i>



<i>T</i>

<sub>B. </sub>


2 3

<i>A</i>



<i>T</i>

<sub>C. </sub>


3 3

<i>A</i>



<i>T</i>

<sub>D. </sub>


3 2

<i>A</i>




<i>T</i>


<b>Câu 39.</b> Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân sẽ


A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe


D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát


<b>Câu 40.</b> Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp (nguồn B sớm hơn nguồn A là π), biên độ lần
lượt là 4cm và 2cm, bước sóng là 10cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A là 25cm, cách B là
27,5cm sẽ dao động với biên độ bằng A.

2 3

<i>cm</i>

B. 6cm C.

2 5

<i>cm</i>

D. 8cm


<b>Câu 41.</b> Một sợi dây đàn hồi được treo 1 đầu vào một điểm cố định và rung. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với
tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số

<i>f</i>

2

/

<i>f</i>

1 bằng


A. 4 B. 3 C. 6 D. 2


<b>Câu 42.</b> Trong phịng thí nghiệm I-âng, ánh sáng chiếu vào hai khe là hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6μm


và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa 2 khe a=0,2mm, khoảng cách từ màn đến2 khe D=1m. Trong khoảng


đối xứng qua vân trung tâm L=2,4cm trên màn, người ta đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả
trùng nhau của 2 hệ vân. Cho biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của L. Bước sóng λ2 bằng


A. 0,48μm B. 0,64μm C. 0,72μm D. 0,56μm


<b>Câu 43.</b> Mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có R=100Ω, C=31,8μF, hệ số cơng suất


mạch cos



2


2



 



điện áp hai đầu mạch u= 200cos100πt (V). Độ tự cảm L và cường độ dòng điện tức thời chạy
trong mạch là A.


2



;

2 cos(100

)( )



4



<i>L</i>

<i>H i</i>

<i>t</i>

<i>A</i>







B.


2



;

2 cos(100

)( )



4



<i>L</i>

<i>H i</i>

<i>t</i>

<i>A</i>








C.


2,73



;

2 2 cos(100

)( )



6



<i>L</i>

<i>H i</i>

<i>t</i>

<i>A</i>







D.


2,73



;

2 2 cos(100

)( )



4



<i>L</i>

<i>H i</i>

<i>t</i>

<i>A</i>








<b>Câu 44.</b> Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào một lăng kính có góc chiết quang A = 50<sub> theo phương vng góc </sub>


với mặt phẳng phân giác của góc A. Điểm tới gần A. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt=1,64; chiết suất


đối với tia đỏ mà nđ=1,6. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đăttj song song với mặt phẳng phân giấc của


góc chiết quang A và cách nó 2m. Bề rộng của quang phổ thu được trên màn là


A. 7mm B. 4mm C. 4cm D. 7cm


<b>Câu 45.:</b> Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL<sub>và tụ</sub>


điện có dung kháng ZC2ZL<sub>. Vào một thời điểm khi hiệu điện thế trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời</sub>


tương ứng là 40V và 30V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là:


<b>A. </b>85V <b>B.</b>55V <b>C. </b>25V <b>D. </b>50V


<b>Câu 46.</b> Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V thì cường độ dòng điện qua


đoạn mạch là i1 =
0


I cos(100 t

)



4





 



(A). Nếu nối song song với tụ C một ampe kế có điên trở rất nhỏ thì cường
độ dòng điện qua đoạn mạch là

i

2

I cos(100 t

0

12

)





 



(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là


A.

u 60 2 cos(100 t

12

)





 



(V). B.

u 60 2 cos(100 t

6

)




 



(V)


C.

u 60 2 cos(100 t

12

)





 




(V). D.

u 60 2 cos(100 t

6

)




 



(V).


<b>Câu 47.</b> Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra <b>khơng thể </b>là
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục.


<b>Câu 48.</b> Hai con lắc lò xo đặt cạnh nhau, song song với nhau trên mặt phẳng ngang có chu kỳ dao động lần lượt là
1,4s và 1,8s. Kéo các quả cầu con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì con lắc
sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian ngắn nhất bằng


A. 8,8s B. 12,6s C. 6,248s D. 24s


<b>Câu 49.</b> Phương trình của một sóng dừng trên một sợi dây là:

5sin

4

cos30


<i>x</i>



<i>y</i>

<i>t</i>



; trong đó y là li độ ở thời
điểm t của phần tử dây có tọa độ x (x và y đo bằng cm; t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 50.</b> Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều

<i>u U</i>

2 cos

<i>t</i>

<sub>(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U</sub><sub>d</sub><sub>=60V. Dòng điện trong mạch </sub>
lệch pha

8






so với u và lệch pha

4




so với ud. Cảm kháng của cuộn dây là


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×