Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

L2Tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.72 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập đọc : </b>
<b>Bác sĩ Sói</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.


- Nội dung: Sói gian ngoan bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ Ngựa thông minh dùng
mẹo trị lại.


- Trả lời các câu hỏi SGK, Học sinh khá giỏi trả lời được câu hỏi 4.
II/ GDKNS:


- Ra quyết định.


- Ứng phó với căng thăng.
III/ ĐỒ DÙNG:


- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bảng phụ viết câu HD.


IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ (5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :



a. Giới thiệu (1phút)
b. Luyện đọc ( 29 phút )
- Đọc mẫu


- Nêu cách đọc
- Đọc câu


- HD đọc từ khó


- Đọc đoạn


Gt: Ngầm , kín đáo, cuống quýt…


- 2 HS lên bảng đọc bài: Cò và Cuốc
- HS trả lời nd.


- Nhận xét


- Nghe


- Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài
- Đọc từ khó: rỏ dãi, cuống lên, khoan thai…
- Nhận xét


- Đọc mỗi em một câu đến hết bài (2 lần).
- Nhận xét


- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn
- 2 HS đọc câu dài



+ Nó bèn kiếm... chụp lên đầu.
- Các đoạn khác tương tự
- Nắm nghĩa


*Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh




Tiết 2
a. Tìm hiểu bài (15 phút)


- Từ ngữ nào tả sự thèm thuồng của Sói
khi thấy Ngựa?


- Sói làm gì để lừa Ngựa?


- Đọc to đoạn 1
- Thảo luận N2.
- Thèm rỏ dãi.
- Đọc to đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Ngựa bình tỉnh giả đau NTN?
- Tả cảnh Sói bị Ngựa đá?


- Chọn một tên khác cho truyện theo gợi
ý?


d. Luyện đọc lại (15 phút)



- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò( 5phút )


- Qua cuộc đấu trí của Sói và Ngựa, câu
chuyện muốn gửi đến chúng ta đều gì?
- Chuẩn bị tiết sau


- Nhận xét tiết học


- Biết mưu của Sói, Ngựa nói đau ở chân sau, nhờ
Sói làm ơn xem giúp.


- đọc to đoạn 3
-Thảo luận N6
- Nhận xét- đánh giá
- HS nêu


- Nhận xét ( các tên đều đúng)
( Thi đọc đúng, đọc hay)
- Nhận xét


- HS trả lời theo ý của mình
- Nhận xét


<b>Toán</b>


<b>Số bị chia - Số chia - Thương.</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Nhận biết số bị chia, số chia, thương


- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
( Giảm tải BT3)


II/ ĐỒ DÙNG:
<b>-</b> Bảng phụ BT1.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ: (5phút)


- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiệu thành phần và kết quả của phép
chia ( 12phút)


* Phép chia : 6 : 2 = 3


* Tương tự:


b. Thực hành( 13 phút)


Bài 1: Tính rồi đếm số thích hợp vào ô trống(
theo mẫu).


- 2 HS làm bảng
4 : 2 = 8 : 2 =
14 : 2 = 12 : 2 =


- Nhận xét


- Quan sát- HS nắm thành phần tên gọi của phép
chia.


+ 6: số bị chia
+ 2: số chia
+ 3: thương


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2: Tính nhẩm.


- Nhận xét, biểu dương
c. Củng cố dặn dò( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau: Bảng chia 3
- Nhận xét tiết học


- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Đọc yêu cầu


- 4 em làm B. H làm vở
- 2 x 3 = 6 2 x 5 = 10


6 : 2 = 6 10 : 2 = 5
2 x 4 = 8 2 x 6 = 12
8 : 2 = 4 12 : 2 = 6
- Nhận xét


<b>Buổi chiều</b>
<b>Đạo đức:</b>



<b>Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.</b>
I/ MỤC TIÊU:


Học sinh biết:


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- biết xử lí tình huống khi nhận và gọi điện thoại.


* Hoạc sinh khá giỏi biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện nếp sống văn minh.
II/ GDKNS:


- Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
III/ TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:


- Điện thoại


- Vở bài tập đạo đức


IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Hoạt động 1: (13 phút)
Thảo luận lớp.


- Đưa tình huống đoạn hội thoại


- Các em có thích cuộc nói chuyện điện
thoại của hai bạn ? Vì sao?



* Kết luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần
có tha


2. Hoạt động 2: Đóng vai (16 phút)


- Tình huống 1: Em muốn bố hoặc mẹ cho
đi chơi vào ngày chủ nhật.


- Tình huống 2: Em muốn hỏi thăm chú
công an đường đến nhà một người quen.
- Tình huống 3: Em muốn nhờ em bé lấy hộ
một hộp bút


3. Hoạt động 3: Trò chơi: “Văn minh lịch
sư”(7 phút)


- Lắng nghe


- H lên đóng vai bằng điện thoại
- Hs nêu ý kiến.


- Nhận xét


- Chia lớp thành 6 nhóm
- Thảo luận


- Đại diện các nhóm trình bày


Tình huống 1: Mẹ ơi, chủ nhật này mẹ cho con đi
chơi cơng viên mẹ nhé!



Tình huống 2: Chú làm ơn cho cháu hỏi nhà ơng A
ở đâu ạ ?


Tình huống 3: Em ơi, lấy giúp anh hộp bút trong
cặp.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Phổ biến luật chơi


* Kết luận chung: Biết nói lời yêu cầu đề
nghị trong giao tiếp hàng ngày là tự trọng
và tôn trọng người khác.


4. Củng cố, dặn dò (2phút)


- Chuẩn bị tiết sau: Lich sự khi gọi và nhận
điện thoại


- Nhận xét tiết học


<b>Thực hành Tiếng Việt (tiết 1, trg 24, 25)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc thầm bài truyện đọc “Lớn nhất và nhỏ nhất” để trả lời được các câu hỏi trong bài.
- Rèn cho học sinh có kỹ năng đọc hiểu qua bài truyện đọc, trả lời được các câu hỏi ở bài tập 2.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Truyện đọc trong vở thực hành Tiếng Việt và Toán trang 24, 25


- Viết các câu hỏi lên bảng lớp để chấm chữa bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


A/ Bài cũ: (3 phút)


- Kiểm tra bài làm ở tiết trước.


B/ Tổ chức cho HS làm bài tập.(25 phút)
1. GV đọc câu truyện “Lớn nhất và nhỏ nhất”
2. Chọn câu trả lời đúng:


a) Đà điểu châu Phi cao...


b) Đà điểu châu Phi chạy với tốc độ...
c) Chim ruồi Cu- ba dài...


d) Chim ruồi Cu- ba nặng...


e) Bao nhiêu trứng chim ruồi mới nặng bằng một
quả trứng đà điểu?


C/ Chấm chữa bài cho học sinh: (5 phút)
D/ Củng cố dặn dò.(2 phút)


- Đọc trước bài ở tiết 2 (trg 25, 26)


- Chấm vở 3 hs


- Cả lớp theo dõi


- 2 HS khá giỏi đọc lại câu truyện
- HS tiến hành làm bài


 2,5m.
 50km/giờ.
 5cm.
 2g.


 4000 quả.


- HS lên bảng làm bài mỗi em một câu.


<b>Luyện viết (trg 7 )</b>


<b>Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Toán</b>


<b>Bảng chia 3</b>
I/ MỤC TIÊU:


- HS lập được bảng chia 3
- Nhớ được bảng chia 3.


- Biết giải tốn có 1 phép chia 3..
II/ ĐỒ DÙNG:


- Các tấm bìa ,mỗi tấm bìa có ba chấm trịn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bảng chia 3 từ phép nhân
3( 13 phút )


- Gắn mỗi tấm bìa có ba chấm trịn. Vậy 4
tấm bìa có mấy chấm trịn?


- Trên các tấm bìa có 12 chấm trịn , mỗi tấm
có ba chấm trịn. Hỏi có mấy tấm bìa?


Từ phép nhân: 3 x 4 = 12
Ta có phép chia: 12 : 3 = 4
b. Thực hành (12 phút)
Bài 1:Tính nhẩm


Bài 2:


Tóm tắt
3 tổ : 24 học sinh
Mỗi tổ : ... học sinh?


Bài 3: Số ?


- Nhận xét, sửa chữa



3.Củng cố, dặn dò: (5phút )
– Học thuộc lòng bảng chia 3.
- Nhận xét tiết học


a. 2 x 4 = 8 b. 2 x 8 = 16
2 x 6 = 12 2 x 3 = 6
- Nhận xét


- 12 chấm tròn
3 x 4 = 12
12 : 3 = 4
- Có 4 tấm bìa


- Tương tự lập bảng chia 3
- Học thuộc long bảng chia 3
- Đọc yêu cầu


- Làm miệng


6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5
9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10
18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8
27 : 3 = 9
- Nhận xét


- 2 HS đọc đề


- 1 HS lên bảng - lớp làm vở
Bài giải



Số học sinh mỗi tổ là:
24 : 3 = 8 ( học sinh )


Đáp số: 8 học sinh
- Đọc yêu cầu


- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Nhận xét


<b>Chính tả</b>
<b>Bác sĩ Sói</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn văn trong chuyện: Bác sĩ Sói
- Làm đúng các bài tập 2a/b; 3a/b.


II/ ĐỒ DÙNG:


- Bảng lớp viết sẵn bài chính tả.
- bảng phụ , bút dạ


- Vở bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ ( 5phút ) - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con 3 tiếng bắt đầu
bằng r, d, gi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiệu( 1phút )
b. HD chép bài( 6phút)
- Đọc bài viết


- Tìm tên riêng trong đoạn chép?
- Lời của Sói được đặt trong dấu gì?


- Nhận xét, sửa chữa


c. HD học sinh chép bài( 13 phút )
- Đọc toàn bài cho HS dò bài
d. Thu vở chấm(5phút)


- Nhận xét, biểu dương
e. Bài tập( 5phút)
Bài 2a: l/ n


Bài 3b: Chứa tiếng có vần ươc/ ươt?


- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò(5phút)
- Chuẩn bị tiết sau


- Nhận xét tiết học


- Hai em đọc bài viết
- Ngựa, Sói.



- Dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm


- Hai HS lên bảng_ lớp viết bảng con các từ khó:
chữa, trời giáng...


- Nhận xét


- HS chép bài vào vở.
- Soát lại bài


- Đổi vở sửa bài


- Đọc yêu cầu


- 1 HS lên bảng- lớp làm vở bài tập
a. nối liền, lối đi


- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Thảo luận N4


- đại diện 4N thi nhau kể nối tiếp.
- Nhận xét- bình chọn


<b>Kể chuyện:</b>
<b>Bác sĩ Sói</b>
I/ MỤC TIÊU:


- HS biết dựa vào tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.


- Học sinh khá giỏi dựng lại câu chuyện bằng cách phân vai.
II/ GDKNS:


- Ra quyết định.


- Ứng phó với căng thăng.
III/ ĐỒ DÙNG:


- Tranh minh hoạ.


IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ: (5phút)


- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiệu, ghi đề( 1phút )
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
b. HD kể: ( 24 phút )


- 2 HS lên bảng kể chuyện: “Một trí khơn hơn trăm
trí khơn”.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

* Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện
- T1 vẽ cảnh gì?



- T2 Sói thay đổi hình dạng NTN ?
- T3 , 4 vẽ cảnh gì?


* Phân vai dựng lại câu chuyện :


- Nhận xét , biểu dương
c. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
- Về nhà tập kể chuyện nhiều lần
- Chuẩn bị tiết sau:


- Nhận xét tiết học


- HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh


+ Ngựa đang gặm cỏ. Sói rỏ dãi vì thèm thịt Ngựa.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo nhóm 4
- Đại diện các nhóm thi kể.


- Nhận xét- bình chọn.
- Kể phân vai


- 2 N phân vai lên B dựng lại câu chuyện.
- Các N nhận xét bình chọn.


- Lắng nghe


<b>Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Tập đọc</b>



<b>Nội quy Đảo Khỉ</b>
I/ MỤC TIÊU:


- HS trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng. Đọc giọng rõ ràng, rành mạch từng điều trong bảng nội quy.
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy.


II/ ĐỒ DÙNG :


- Các nội qui của nhà trường viết ở bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ (5phút)
- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiêu (1phút)
b. Luyện đọc (12phút)
- Đọc mẫu


- Nêu cách đọc
* Luyện đọc câu


- Hướng dẫn đọc từ khó
- HD đọc câu dài:
* HD đọc đoạn


c. Tìm hiểu bài(7phút)



- Nội qui Đảo Khỉ có mấy điều?


- Em hiểu những điều trên như thế nào?
- Vì sao lại đọc nội qui Khỉ Nâu lại cười


- 2 HS đọc bài và TLND: Bác Sĩ Sói
- Nhận xét


- Nghe


- Đọc nối tiếp mỗi em một câu đến hết bài


- Đọc : Đảo Khỉ, bảo tồn, khành khạch, khối chí .
- 2 HS đọc nối tiếp ba đoạn


- Nắm nghĩa SGK
- Đọc theo nhóm 3
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm đoạn 1, 2.
- Có 4 điều


+ 1 em đọc to 4 nội qui
- Thảo luận theo N$
- Các N trình bày.
-hs nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khối chí?



d. Luyện đọc lại(5phút)
3. Củng cố, dặn dò(5phút)
- Chuẩn bị tiết sau: Quả tim khỉ
- Nhận xét tiết học


người phải tuân theo nội qui.
- 4 em thi đọc tồn bài.
- Nhận xét – bình chọn


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Từ ngữ về muông thú.</b>


<b>Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ?</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Xếp được một số con vật theo nhóm thích hợp.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?


II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh 16 loài thú


- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2, 3.
- Bút dạ và giấy khổ to


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ( 5phút)



- Nhận xét, biểu dương
2. Bài mới:


a. Giới thiệu( 1phút)


b. Hướng dẫn làm bài tập( 24phút )
Bài 1:Xếp tên các lồi chim vào nhóm
thích hợp


Bài 2: Dựa vào hiểu biết của các em thả lời
về các con vật.


Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in
đậm.


M: Trâu cày rất khoẻ.
Trâu cày như thế nào ?


- 2 cặp HS lên bảng thực hành hỏi , đáp
+ 1 cặp về loài chim


+ 1 cặp đặt và trả lời câu hỏi về loài chim
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu


- Thảo luận theo cặp


- Đại diện 1 nhóm trình bày ở bảng



+ Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn lịi, chó sói,
sư tử , bị rừng, tê giác


+ Thú khơng nguy hiểm: Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn,
sóc, chồn, cáo, hươu.


- Nhận xét
- Đọc yêu cầu.
- HS trả lời


a. Thỏ chạy nhanh như bay.


b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh
thoăn thoắt.


c. Gấu đi rất chậm.
d. Voi kéo gỗ rất khoẻ.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. Củng cố, dặn dò( 5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>
<b>Một phần ba</b>
- HS nhận biết một phần hai. Biết viết và đọc một phần ba 1<sub>3</sub>
- Biết thực hành nhóm đị vật thành 3 phần bằng nhau.


- Giảm tải bài 2(HSKG)
II/ ĐỒ DÙNG:



- Các mảnh bìa HV, HT, HTG đều.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: (5phút)


- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiệu: <i><b>Mơt phần ba</b></i> (13phút)
- Đính hình vng


- Hình vng được chia thành mấy phần
bằng nhau?


- Đã tơ màu mấy phần của hình vng ?
Viết: 1<sub>3</sub>


đọc : Một phần ba


 <b>Kết luận : Chia hình vng </b>
thành ba phần bằng nhau, lấy đi một
phần( tô màu) được một phần ba hình
vng.


b. Thực hành (12phút)


Bài 1: Đã tơ màu một phần ba của hình nào?


Bài 3: Hình nào đã khoanh một phần hai số


số con gà?


3.Củng cố, dặn dò (5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học


- 2 hs làm bảng


6 : 3 = 2 30 : 3 = 10
12 : 3 = 4 21 : 3 = 7
15 : 3 = 5 18 : 3 = 6
- Nhận xét


- Hình vuông được chia thành ba phần
- Tô màu một phần ba hình vng


- 1 HS lên bảng- lớp viết bảng con 1<sub>3</sub>
- Đọc : Một phần ba


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- HS trả lời miệng: Hình A, C , D
- Đọc yêu cầu


- Trả lời : Hình b
- Nhận xét



<b>Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>Ôn tập : Xã hội</b>
I/ MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hoc sinh khá giỏi biết so sánhcảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân
sônga ở nông thôn, thành thị.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. giới thiệu bài (3 phút)
2. Ơn tập (30 phút)


- Chơi trị chơi “Hái hoa dân chủ”


- Nhận xét tuyên dương những em nắm
những điều về chủ đề xã hội tốt.


3.Củng cố, dặn dị (4phút)
- Chuẩn bị tiết sau: ơn tập
- Nhận xét tiết học


- HS hái hoa trả lời theo nội dung ở hoa.
- Các em khác nghe - nhận xét- bổ sung.


1. Kể những việc thường làm hàng ngày của gia
đình bạn ?



2. Kể tên những đồ dùng có trong gia đình bạn ?
3. Phân loại các đồ dùng theo 4 nhóm: gỗ, sứ, thuỷ
tinh, điện


4. Nói về cách bảo quản một đồ dùng.
5. Kể về ngôi trường của bạn ?


6. Kể công việc các thành viên trong trường bạn.
7. Bạn nên làm gig và không nên làm gì để góp
phần giữ sạch mơi trường xung quanh nhà và
trường học ?


8. Kể tên các đường giao thơng và phương tiện
giao thơng có ở địa phương ?


9. Bạn sống ở huyện nào? Kể tên những nghề
chính và sản phẩm chính của huyện ?


- Nhận xét


<b> </b>


<b>Buổi chiều</b>


<b>Toán: Thực hành tiết 1 (trg. 28)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Thực hành ơn tập tính nhẩm, giải tốn có lời văn, đường gấp khúc.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>



- Vở thực hành Tiếng Việt và Toán trang 28
- Bảng phụ ghi bài tập 3


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1/ Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Tính nhẩm:


Hướng dẫn học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào
vở.


Bài 2: Có 20 bơng hoa chia đều vào 2 lọ. Hỏi mỗi lọ
có bao nhiêu bơng hoa?


- Chấm 5 em


- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng làm
- 2 học sinh đọc lại đề bài
- Cho HS làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bài 3: Nối phép chia với kết quả thích hợp:


Bài 4: Đố vui


- Về nhà xem lại bài đã làm, xem trước bài thực
hành tiết 2 trang 29



Số bông hoa ở mỗi lọ là:
20 : 2 = 10 (bông hoa)
Đáp số: 10 bông hoa
- 2 HS lên bảng làm bài


- 1 HS đọc đề bài


- 5 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở


- HS đọc đề bài


- HS đọc đề ài và điền số thích hợp vào chỗ
chấm (Đường gấp khúc có <b>4</b> đoạn thẳng)


<b>Tiếng Việt : Thực hành tiết 2 (trg 25, 26)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- HS biết tìm tiếng có chứa âm r,d hoặc gi ; dấu hỏi, dấu ngã (ở bài tập 1)
- Luyện tập về kiểu câu Ai thế nào?(bài tập 2)


- Sử dụng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn (bài tập 3).
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập thực hành Tiếng Việt, Toán; bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1) Bài cũ: Kiểm tra việc làm bài tập ở tiết 1


2) Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: a) Điền vào chỗ trống: r, d hoặc gi
b) Đặt trên chữ in đậm: dấu hỏi hoặc dấu ngã
<b>Bài 2</b>: Nối A với B để tạo các câu kiểu Ai thế
<i><b>nào?:</b></i>


- GV hướng dẫn học sinh làm bài.


<b>Bài 3:</b> Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu
phẩy:


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu đề bài và đoạn văn
- Hướng dẫn HS làm


- Chấm bài 5 em
3) Củng cố dặn dò:


- 3 HS mang vở lên chấm
- HS sinh làm bài vào vở


a) Vẹt 1) rất dũng mãnh


b) Đà điểu 2) giỏi bắt chuột
c) Chim ruồi 3) rất cao lớn
d) Đại bàng 4) rất tinh
e) Mắt cú mèo 5) bé tí xíu


- HS làm vào vở



- 1HS lên bảng làm bài, HS làm vào vở.
<b>Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
I/ MỤC TIÊU:


14 : 2 <sub>18 : 2</sub>


7 9


5 8 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS thuộc bảng chia 3.


- Biết giải tốn một phép tính chia.


- Biết thực hiện phép tính chia có kèm đơn vị đo
- Giảm tải bài 3,5


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Bài cũ: ( 5phút)


- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: ( 2 phút)


- Nêu yêu cầu


b. Thực hành( 26 phút)
Bài 1: Tính nhẩm


Bài 2: Tính nhẩm


Bài 3: Tính ( theo mẫu):
8cm : 2 = 4cm


Bài 4: Tóm tắt
3 túi : 15 kg gạo
Mỗi túi : ... kg gạo ?


3.Củng cố, dặn dò( 5phút)
- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học


- 1 em lên bảng tô màu một phần ba ô vuông.
- 1 em viết bảng 1


3
- Nhận xét


- Nghe


- Đọc yêu cầu


- HS trả lời miệng 4 em nêu kết quả 4 cột.
- Nhận xét



- Đọc yêu cầu


- HS làm bảng con- 4 em làm bảng.
3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9
18 : 3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3...
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu
- Quan sát bài mẫu.


- 5 em làm bảng. HS làm vở.
- Nhận xét


- 2 em đọc yêu cầu.
- Phân tích nắm đề bài.
- 1 em giải bảng. HS làm vở.


Bài giải


Số kilôgam gạo mỗi túi là
15 : 3 = 5 ( kg)


Đáp số : 5 kg


<b>Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Nghe , viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả : “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên ”


- Làm được bài tập 2a/b.


II/ ĐỒ DÙNG :


- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ ( 5 phút )


- Nhận xét , ghi điểm
2. Bài mới :


a. Giới thiệu (1phút )
b. HD viết (5phút )
- Đọc bài viết


- Đồng bào ở Tây Nguyên mở hội đua voi vào
mùa nào?


- Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- Những chữ nào viết hoa ?
- Đọc từ khó


c. Luyện viết (15 phút)
- Đọc từng câu


- Đọc toàn bài


- Thu vở chấm
- Nhận xét
d. Bài tập (5phút)
Bài 2b: ươc/ ươt


Bài 3: Tìm nhanh những tiếng bắt đầu bằng
thanh hỏi, thanh ngã


3. Củng cố dặn dò (5phút)
- Viết lại những chữ còn sai
- Nhận xét tiết học


- 3 HS lên bảng - lớp viết bảng con :
củi, lửa, nung nấu, nêu gương.
- Nhận xét


- 2 em đọc
- Mùa xuân.


- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
- Êđê, Mơ- nông


Viết bảng con:


nục nịch, nườm nượp, rực rỡ...
- Nhận xét


- Viết vở
- Soát bài
- đổi vở chấm



- Đọc yêu cầu
- Thảo luận theo N4.


- 2 nhóm lên bảng làm. Các nhóm khác quan sát-
nhận xét.


b.


+ ươt: rượt, lướt, lượt, mượt, mướt, thược, trượt.
+ ươc: bước, rước, lược, thước, trước.


- Nhận xét


<b>Tập viết</b>
<b>Chữ hoa T</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Biết viết chữ T 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ.
- Biết viết Thẳng; Một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ.
- Câu ứng dụng: “Thẳng như ruột ngựa” 3 lần
II/ ĐỒ DÙNG:


Mẫu chữ T đặt trong khung chữ


Bảng phụ viết câu: “ Thẳng như ruột ngựa”,Thẳng theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1. Bài cũ (5phút ) - 2 HS lên bảng- lớp viết bảng con S


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:


a. Giới thiêu (1phút)
b. HD viết (9phút)
- Chữ T gồm mấy nét?
Cao mấy ô li?


- GV viết mẫu- HD
- HD viết bảng con


- Đưa câu ứng dụng: “Thẳng như ruột ngựa”
- Em có nhận xét gì về độ cao của các con
chữ?


- Viết mẫu: Thẳng


c. HD viết vở (13phút )
d. Thu vở chấm (5phút)
- Nhận xét, biểu dương
3. Củng cố, dặn dò (5phút)
- Nhận xét tiết học


- Viết bảng con: Sáo
- Nhận xét


- Quan sát



- 1 nét kết hợp 3 nét cơ bản. 2 nét công trái và một
nét lượn ngang.


- 5 ô li


- Đặt bút ở dòng kẻ 1 và kết thúc ở dòng kẻ 5
- Theo dõi


- Viết Thẳng (3 lần)
- Nhận xét


- 1 em đọc: Thẳng như ruột ngựa
- Cao 2,5 ô li: T , h, g


1, 5 ơ li: t


- Các chữ cịn lại cao 1 li
- Bằng 1 con chữ o


- HS viết bảng con : Thẳng
- Nhận xét


- HS viết vở
- Nghe


<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Đáp lời khẳng định. Viết nội quy</b>
I/ MỤC TIÊU:



- Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự. ( BT1, BT2)
- Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của trường (BT3).


II/ ĐỒ DÙNG:


- Tranh ảnh hươu sao, con báo.
- Máy tính,VBT


III/ CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- KN giao tiếp: ứng xử có văn hóa.


- Lắng nghe tích cực


IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ (5phút )


- Tạo ra 2 tình huống để 2 HS xử lý về đáp lời
xin lỗi.


- Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới :


a. Giới thiệu (1phút)


b. HD làm bài tập (24 phút)



Bài tập 1: ( miệng) Đọc lời các nhân vật


- Hai mang vở lên chấm về bài tả ngắn về một loài
chim.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trong tranh sau: (tranh được phóng to trên màn
hình)


- Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai
với ai ?


<b>-</b> Câu trả lời của cơ bán vé (<i><b>Có chứ!)</b></i> là lời
khẳng định.


<i><b>- Khi hỏi – đáp lời khẳng định các em cần </b></i>
<i><b>có thái đội vui vẻ, phù hợp với tình huống</b></i>
<i><b>giao tiếp.</b></i>


Bài 2: Nói lời đáp của em.


- Giới thiệu tranh hươu sao và báo


a) – Mẹ ơi đây có phải con hươu sao khơng ạ?
- Phải đấy, con ạ.


-………


M: - Trơng nó dễ thương q!


- Nó giống con hươu trong phim thế, mẹ


nhỉ?


- Nó xinh q!


b) – Con báo có trèo cây được khơng ạ?
- Được chứ! Nó trèo giỏi lắm.


- ……….


c) – Thưa bác bạn Lan có nhà khơng ạ?
- Có. Lan đang học bài trên gác.
- ……….


* Thực hành giải quyết tình huống (KNS) (5
phút)


- GV đưa ra tình huống để HS hỏi và giải
quyết tình huống phù hợp.




GDKNS cho HS


Bài 3: Chép 2, 3 câu nội qui của nhà trường.
- Hướng đẫn HS làm bài vào vở.


- Đọc yêu cầu .
- Quan sát tranh


- 2 HS đọc lời các nhân vật



- Trao đổi giữa bạn học sinh đi xem xiếc vối cơ bán
vé.


- Từng cặp đóng vai thực hành.


+ HS1: - Cơ ơi, hơm nay có xiếc hổ khơng ạ?
+ HS2 (cơ bán vé): - Có chứ!/ Tất nhiên là có, cậu
bé ạ!


+ HS1: Hay quá!/ Tuyệt quá!/ Cô bán cho cháu 1
vé.


- Nhận xét


- HS lắng nghe, ghi nhớ.


- Đọc yêu cầu - Thảo luận theo cặp
- HS theo dõi.


- Một cặp làm mẫu


+ HS1(con):– Mẹ ơi đây có phải con hươu sao
không ạ?


+ HS2(mẹ):- Phải đấy, con ạ.


+ HS1(con):- Trơng nó dễ thương q!/- Nó giống
con hươu trong phim thế, mẹ nhỉ?/ - Nó xinh quá!
- HS thảo luận trao đổi theo cặp để thực hành các


tình huống b, c


b. Thế cơ à ! Nó giỏi quá mẹ nhỉ.


c. May quá! Cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ.
- Nhận xét


- HS có thể hỏi GV hoặc GV đang dự giờ về một
điều gì đó để thực hành đáp lời khẳng định.


+ VD: - Thầy ơi, cho em hỏi ngày mai lớp ta có đi
tập văn nghệ không hả thầy?


- Có chứ.
- Ôi, tuyệt quá!
- Đọc yêu cầu


- 1 HS đọc to nội quy của trường - lớp làm vở bài
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3. Củng cố,dặn dò(2phút )
- Chuẩn bị tiết sau


- Nhận xét tiết học


<b>Thủ cơng</b>


<b>Ơn tập chương II. Phối hợp gấp, cắt, dán hình.</b>
I/ MỤC TIÊU:



- HS biết cách làm một trong những sản phẩm gấp, cắt, dán đã học.


- học sinh khá giỏi có thể gấp 2 sản phẩm, và có thể có một sản phẩm sáng tạo.
II/ ĐỒ DÙNG:


- Thiếp chúc mừng và phong bì có khổ đủ lớn
-Một tờ giấy hình chữ nhật, kéo, hồ dán, bút màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ (5 phút)


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét , biểu dương


2. Bài mới:


a. Giới thiệu(1phút)


b. HD học sinh thực hành (20phút )


- Nhắc lại các bước gấp, cắt dán thiếp chúc
mừng và phong bì


- Theo dõi, hướng dẫn cho các em yếu


c.Thu một số sản phẩm chấm
- Nhận xét, biểu dương


2.Củng cố,dặn dò(5phút)


- Chuẩn bị tiết sau
- Nhận xét tiết học


- Để dụng cụ học tập lên bàn


<b>-</b> 3 HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán thiếp chúc
mừng và phong bì


*Thiếp chúc mừng.


Bước 1: Gấp, cắt thiếp chúc mừng
-Bước 2: Trang trí thiếp chúc mừng
* Phong bì


Bước 1: Gấp phong bì
Bước 2: Dán phong bì
Bước 3: Dán phong bì
- Nhận xét


- Học sinh thực hành gấp , cắt ,dán phong bì


<b>Tốn</b>


<b>Tìm một thừa số của phép nhân.</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Giúp HS nhận biết được thừa số, tìm 1 thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết cách giải tốn có một phép tính chia.



II/ ĐỒ DÙNG:


<b>-</b> Các qn cờ có 2 chấm trịn.
<b>-</b> Bảng phụ BT1, 2.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. Bài cũ ( 5phút )


- Nhận xét
2. Bài mới :


a. Giới thiệu tìm một thừa số của phép
nhân( 14 phút )


Mỗi quân cờ có 2 chấm trịn. Vậy 3 qn cờ có
mấy CT ?


- Thực hiện phép tính gì?


- Từ phép nhân 2 x 3 = 6 ta có thể lập những
phép chia tương ứng nào?


* Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho thừa số
kia.


X x 2 = 8


- Tìm thừa số x dựa vào mối quan hệ phép


nhân, phép chia.


* Tương tự x x 5 = 15


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
b. Thực hành (15 phút)


Bài 1: Tính nhẩm


Bài 2: Tìm x:
X x 2 = 10
X = 10 : 2
X = 5


Bài 3 :


Tóm tắt
2 học sinh: 1 bàn
20 học sinh : … bàn?


3. Củng cố , dặn dò ( 5phút )
- Chuẩn bị tiết sau : Luyện tập
- Nhận xét tiết học


- 2 HS làm bảng.


15cm : 3 = 14kg : 2 =
9l : 3 = 10dm : 2 =
- Nhận xét



- Thực hành ở bàn theo N2.
+ 6 chấm tròn


+ 2 x 3 = 6


- HS nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép
nhân.


2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2


- Quan sát
- HS tìm x
X = 8 : 2
X = 4


- 1 em làm bảng. Lớp làm Bcon.
- Nhiều em nêu.


- Đọc yêu cầu
- Làm miệng
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Quan sát bài mẫu.


2 HS lên bảng - lớp làm vở:


X x 3 = 12 3 x X = 21
X = 12 : 3 X = 21 : 3


X = 4 X = 7
- Nhận xét


- 2 HS đọc đề
- Phân tích- tóm tắt.
- 1 em giải B. Lớp làm vở


Bài giải
Số bàn là:
20 : 2 = 10 ( bàn)


Đáp số: 10 bàn
- Nhận xét


<b> </b>


<b>Buổi chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I/ Mục tiêu</b>:


- HS biết chọn từ thích hợp cho trước để điền vào chỗ trống trong đoạn văn (ở bài tập 1)
- Luyện tập Viết được một đoạn văn ngắn 3 – 4 về loài chim (bài tập 2)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập thực hành Tiếng Việt, Toán; bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



1) Bài cũ: Kiểm tra việc làm bài tập ở tiết 1
2) Hướng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: a) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để
hồn chỉnh bài văn tả đại bàng vàng:


<b>Bài 2</b>: Viết một đoạn văn 3 – 4 câu về một lồi
chim.


<b>Gợi ý</b>: - Đó là lồi chim gì?


- Hình dáng lồi chim đó như thế nào
- Lồi chim đó thường ăn gì?


- Tình cảm của em với lồi chim đó.
- GV hướng dẫn học sinh làm bài.
- Hướng dẫn HS làm


- Chấm bài 5 em
3) Củng cố dặn dò:


- 2 HS mang vở lên chấm
- HS sinh làm bài vào vở


( Thứ tự các từ cần điền vào ô trống là: lấp
<i><b>lánh, phi thường, tinh, thả lượn, săn mồi.)</b></i>
- HS làm vào vở


- 2 HS đọc lại gợi ý
- HS làm vào vở.



<b>Toán: Thực hành tiết 2 (trg. 29)</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>:


- Thực hành ơn tập tính nhẩm, giải tốn có lời văn, ôn tập về 1<sub>2</sub>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- Vở thực hành Tiếng Việt và Toán trang 29
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1/ Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
Bài 1: Tính nhẩm:


Hướng dẫn học sinh tính nhẩm và ghi kết quả vào
vở.


Bài 2: Có 10l mật ong chia đều vào 2 bình. Hỏi mỗi
bình có bao nhiêu lít mật ong?


- Chấm 5 em


Bài 3: Có 14 kg lạc chia vào các túi, mỗi túi được
2kg lạc. Hỏi có tất cả bao nhiêu túi?




- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS lên bảng làm


- 2 học sinh đọc lại đề bài
- Cho HS làm vào vở


Bài giải:


Số lít mật ong ở mỗi bình là:
10 : 2 = 5 (l)


Đáp số: 5 lít mật ong
- 2 HS lên bảng làm bài


- 1 HS đọc đề bài


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bài 4: Đố vui: Khoanh vào chữ đặt dưới hình đã
được tơ màu 1<sub>2</sub> hình đó


- Về nhà xem lại bài đã làm, xem trước bài thực
hành tiết 1 trang 34


Số túi có là:
14 : 2 = 7 (túi)
Đáp số: 7 túi


- HS đọc đề bài


- HS thực hành (hình C)



<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I/ MỤC TIÊU:


- Đánh giá các hoạt động trong tuần 23
- Kế hoạch tuần 24.


II/ NỘI DUNG:.


1. Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần
2. Giáo viên tổng kết :


- Học tâp : Một số em có rất nhiều tiến bộ trong học tập. Tiêu biểu: Như; Đô, Sang,


- Biểu dương những học sinh có tinh thần đoàn kết, giúp bạn cùng tiến bộ trong học tập. Tiêu biểu: -
Tự giác làm vệ sinh, dò bài


- Ăn mặc gọn gàng, phù hợp với thời tiết mùa đông.


Tồn tại: một số em nghỉ học không có phép, khơng có lý do chính đáng: Đăng, Triều.
3. Kế hoạch tuần 24:


- Học chương trình tuần 24


- Khắc phục việc lộn xộn trong xếp hàng ra vào lớp.


- Tiếp tục kèm cặp cho những HS học còn yếu, tiếp thu bài chậm : Dương, Châu, Hoàng, Đăng Bảo,
Gia Huy.


- Rèn luyện chũ viết cho học sinh



- Bồi dưỡng HS giỏi, học sinh giải toán qua mạng: Minh Anh, Hiệp, Kiên, Quỳnh, Đơ.
- Vệ sinh trong ngồi lớp sạch sẽ


- Thực hiện đi học đúng giờ, thuộc bài ngay tại lớp.
- Tiếp tục hoàn thành các khoản tiền theo quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×