Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.32 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần : 25</i>


Ngày soạn : 1/3/2009


Ngày dạy 2/3/2009


Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2009
<b>Tập đọc</b>


<i><b>Phong cảnh đền Hùng</b></i>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>
<i>1.Đọc thành tiếng :</i>


-Đọc đúng : chót vót, Nghĩa Lĩnh, hồnh phi, sừng sững, gặp gỡ, mải miết, khoảng, cuồn cuộn
-Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài; giọng đọc trang trọng, thiết tha.


<i>2.Đọc hiểu : </i>


-Từ ngữ : đền Hùng, Nam quốc sơn hà, bức hoành phi, ngã Ba Hạc


-Hiểu ý nghĩa chính của bài: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất tổ, đồng thời bày
tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi người con đối với tổ tiên.


<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


-Tranh minh hoạ chủ điểm, minh hoạ bài đọc trong SGK, tranh ảnh về đền Hùng nếu có.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định : Kiểm tra só số. </b>


<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm đọc bài
“Hộp thư mật” và trả lời câu hỏi.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Luyện đọc. </b>


<i>MT : Đọc đúng : chót vót, Nghĩa Lĩnh, hoành</i>
<i>phi, sừng sững, gặp gỡ, mải miết, khoảng, cuồn</i>
<i>cuộn</i>


-GV treo tranh minh hoạ và giới thiệu về tranh
cho HS nghe.


-Cho HS đọc bài.
-GV chia đoạn: 3 đoạn.
Đ1: từ đầu đến “Chính giữa”
Đ2: Tiếp theo đến “Xanh mát”
Đ3: Phần còn lại.


-Cho HS đọc đoạn nối tiếp (2 lần).


-Luyện đọc các từ ngữ: chót vót, Nghĩa Lĩnh,
<i>hồnh phi, sừng sững, gặp gỡ, mải miết, khoảng,</i>
<i>cuồn cuộn</i>


<i>-GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu : Cần đọc với</i>


<i>giọng trang trọng tha thiết, nhịp điệu khoan</i>
<i>thai- nhấn mạnh những từ ngữ.</i>


<i>Nằm chót vỏ, uy nghiêm, vòi vọi…</i>
<b>HĐ 2 : Tìm hiểu bài. </b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung bài.</i>
+Đ1:


H: bài văn viết về cảnh vật gì? ở đâu?


-HS kiểm tra, báo cáo


-HS lên bảng thực hiện u cầu của GV.
-Nghe.


-HS quan sát tranh và nghe lời giới thiệu.


-1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm. 1 HS đọc chú
giải.


-HS dùng bút đánh dấu các đoạn trong SGK.


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H: Hãy kể những điều em biết về các vua
Hùng. Nếu HS không trả lời được GV giảng rõ
cho các em



-GV giảng thêm về truyền thuyết con rồng cháy
tiên cho HS nghe.


H: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của
thiên nhiên nơi đền Hùng.


GV: Những từ ngữ đó cho thấy cảnh thiên nhiên
nơi đền Hùng thật trán lệ, hùng vĩ.


+Ñ2:


H: Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một số
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ
nước của dân tộc.


-GV chốt lại : Mỗi ngọn núi, con suối, dịng
sơng, mái đình ở vùng đất tổ, đều gợi nhớ về
những ngày xa xưa, về cội nguồn dân tộc.
+Đ3:


H: em hiểu câu ca dao sau như thế nào?
Dù ai di ngược về xuôi.


Nhớ ngày dỗ Tổ mùng mười tháng 3.


<i>-GV bổ sung: Theo truyền thuyết, Hùng Vương</i>
<i>thứ sáu đã " hoá thân' bên gốc cây kim giao</i>
<i>trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh vào ngày 10-3 âm</i>
<i>lịch…..</i>



<i>-Câu ca dao trên cịn có nội dung khun ran</i>
<i>mọi người, nhắc nhở mọi người hướng về cộ</i>
<i>nguồn dân tộc, đoàn kết để giữ nước và xây</i>
<i>dựng đất nước ngày một giàu đẹp…</i>


<b>H.Nêu đại ý của bài ?</b>


<b>HĐ 3 : Luyện đọc diễn cảm. </b>


<i>MT : Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài; giọng</i>
<i>đọc trang trọng, thiết tha.</i>


-Cho HS đọc diễn cảm bài văn.


-GV đưa bảng phụ đã chép đoạn văn cần luỵên
đọc lên và hướng dẫn HS đọc.


-Cho HS thi đọc.


-GV nhận xét và khen những HS đọc hay.
<b>4. Củng cố - Dặn dị : </b>


H: Bài văn nói lên điều gì?


-Dặn HS về nhà đọc lại bài, đi thăm đền Hùng
nếu có điều kiện.


-Tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên nhiên vùng núi
Nghĩa Linh huyện lâm thao, tỉnh Phú Thọ, nơi


thờ các vua Hùng, tổ tiên chung của dân tộc
VN.


-Các vua hùng là người đầu tiên lập nước Văn
Lang, đóng đơ ở thành Phong Châu vùng Phú
Thọ, cách ngày nay khoảng 4000 năm.


-Những khóm hải đường đâm bơng dập dờn bay
lượn; bên trái là đỉnh Ba Vì vịi vọi. Bên phải
là dãy Tam Đảo….


-1 HS đọc thành tiếng.
-HS có thể kể.


-Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.
-Thánh Gióng.


-Chiếc nỏ thần.
………..


-1 HS đọc thành tiếng.
-HS có thể trả lời:


Câu ca dao ca ngợi truyền thống tốt đẹp của
người dân Việt Nam thuỷ chung, luôn nhớ về
cội nguồn dân tộc.


-Nhắc nhở, khuyên răn mọi người : dù đi bất cứ
đâu, làm bất cứ việc gì cũng không được quên
ngày giỗ tổ….



<i><b>-Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng</b></i>
<i><b>đất tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng</b></i>
<i><b>liêng của mỗi người con đối với tổ tiên.</b></i>


-3 HS tiếp nối nhau đọc diễn cảm bài văn.
-HS đọc theo hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KHOA HỌC</b>
<b>ÔN TẬP</b>


<i><b>Vật chất và năng lượng </b></i>

<i>(Tiết 1)</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng có các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
- Củng cố những kĩ năng về bào vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật
chất và năng lượng.


- Yêu thiên nhiên và dó thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Phiếu học tập (Các câu hỏi từ 1 -> 6 trong SGK)
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ: An tồn và tránh lãng phí khi sử</b>
dụng điện.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.



<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1 : Tính chất của một số vật liệu và sự</b>
<b>biến đổi hoá học.</b>


<i>MT :Củng cố kiến thức về tính chất của một số</i>
<i>vật liệu và sự biến đổi hóa học </i>


<b>-</b> Làm việc theo nhóm 4.


-GV theo dõi, giải thích thắc mắc của HS (Nếu
cần)


-Cho đại diện một số nhóm trình bày.
-Cho các nhóm khác bổ sung.


<i>KL : GV nhận xét, sửa. (Ý đúng : 1.d ; 2.b ; 3.c ;</i>
<i>4.b; 5.b ; 6.c)</i>


<b>HĐ 2 : Năng lượng lấy từ đâu ?</b>


<i>MT : Biết được nguồn cung cấp năng lượng từ</i>
<i>đâu.</i>


-Cho HS quan sát theo nhóm 2.


H. Nói tên các phương tiện, máy móc có trong
hình ?



H. Các phương tiện, máy móc đó lấy năng
lượng từ đâu để hoạt động ?


<i>KL : Máy bay lấy năng lượng chất đốt từ xăng</i>
<i>để hoạt động, ...</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Ơn tập: Vật chất và năng lượng (tt).


<b>-</b> Học sinh lên bảng trả lời


<b>-</b> Các nhóm thảo luận tìm cây trả lời đúng.
-Các nhóm trình bày.


-Các nhóm khác, nhận xét, bổ sung.


-HS quan sát, trao đổi, trả lời từng câu hỏi.
-HS trả lời.


-HS trả lời.


-HS theo doõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thực hành giữa kì</b>

<i><b>II</b></i>


<b>I.Mục tiêu :</b>


-HS ơn lại các kiến thức đã học về hợp tác với những người xung quanh, biết yêu quê hương, yêu


Tổ quốc Việt Nam, biết các việc cần đến Uỷ ban nhân dân xã giải quyết.


-HS nắm vững kiến thức để làm tốt các bài tập liên quan.
-Có ý thức trong mọi hoạt động.


<b>II.Chuẩn bị.</b>


-GV chuẩn bị nội dung.
-HS ôn lại kiến thức đã học.


III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cuõ : </b>


-Nêu cảm nghĩ của em về đất nước và con người Việt Nam ?
-Nêu phần ghi nhớ ?


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>Thực hành :</b>


<i>1.Khoanh tròn vào chữ cái trước những hành vi, việc làm thể hiện</i>
<i>sự hợp tác :</i>


a.Luôn quan tâm chia sẻ với bạn bè.
b.Tích cực tham gia các hoạt động chung.
c.Không quan tâm tới việc của người khác.
d.Làm thay công việc cho người khác.
e.Việc của ai, người nấy làm.



g.Biết hỗ trợ, phối hợp với nhau trong công việc.
<i>2.Hãy ghi một việc em làm thể hiện tình yêu quê hương.</i>


<i>3.Khoanh tròn vào chữ cái trước những việc làm cần đến Uỷ ban</i>
<i>nhân dân xã giải quyết :</i>


a.Đăng kí tạm trú cho khách ở lại nhà qua đêm.
b.Cấp giấy khai sinh cho bé.


c.Xác định hộ khẩu để đi học, đi làm …


d.Tổ chức các đợt tiêm vác-xin phòng bệnh cho trẻ em.
e.Tổ chức giúp đỡ những gia đình có hồn cảnh khó khăn.
g.Xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em, trạm y tế, …
h.Mừng thọ người già.


i..Tởng vệ sinh làng xóm, phố phường.


k.Tổ chức các hoạyt động khuyến học (khen thưởng những HS
giỏi, trao học bổng cho HS nghèo vượt khó, …)


<i>4.Em mong muốn khi lớn lên sẽ làm gì để góp phần xây dựng đất</i>
<i>nước ?</i>


GV tổ chức cho HS làm bài theo nhóm.
-Cho đại diện các nhóm trình bày.
-Cho các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, kết luận.



<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Cần thực hiện tốt các bài học.
-Chuẩn bị bài sau.


-HS trả lời.


-HS thao luận theo nhóm 4
thực hành làm các bài tập
trên.


-Đại diện các nhóm trình
bày.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


-HS theo dõi.
<b>Tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Cho HS làm bài kiểm tra)
<b>I. Mục tiêu : </b>


-Quan hệ giữa các đơn vị đo.
-Các phép tính với số thập phân.


-Giải bài tốn liên quan tới yếu tố hình học.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Giáo viên chuẩn bị đề.


-HS ôn bài.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Bài cũ : Không kiểm tra.</b>


<b>2.Bài mới : GV giới thiệu – Ghi bài.</b>
GV ghi đề bài lên bảng.


<i>1) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :</i>
3m 4cm = ... cm


7m2<sub> 2dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


3658000dm2<sub> = ... dm</sub>2


4dm3<sub> = ... dm</sub>3


<i>2) Đặt tính rồi tính :</i>


a) 487,5 + 218,6 b) 739,1 286,7
c) 38,5 x 4,7 d) 3990 : 14


<i>3) Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m và chiều</i>
<i>cao 3m. Tính :</i>


a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.
b) Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đó.


c) Thể tích của hình hộp chữ nhật đó.


GV theo dõi khi HS làm bài.
Hết giờ GV thu bài.


<b>3.Cuûng cố – Dặn dò :</b>
-HS ôn bài, chuẩn bị bài sau.


-HS đọc đề và làm bài vào
giấy kiểm tra.


-HS theo doõi.


Ngày soạn : 2/3/2009
Ngày dạy : 3/3/2009


Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2009
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Nghe –viết: </b>

<i><b>Ai là thuỷ tổ của lồi người</b></i>


<b>Ơn tập về quy tắc viết hoa</b>


<b>Viết tên người, tên địa lí nước ngồi</b>
<b>I. Mục đích - u cầu : </b>


-Nghe-viết đúng chính tả bài Ai là Thuỷ tổ lồi người.


-Ơn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi; làm đúng các bài tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>



-Giấy khổ to viết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn HS nghe viết.</b>


<i>MT : Giúp HS hiểu nội dung và nghe-viết đúng</i>
<i>chính tả bài Ai là Thuỷ tổ loài người.</i>


-GV đọc bài: Một lượt.
-Cho HS đọc bài chính tả.
-Ai là thuỷ tổ lồi người?
H.Bài chính tả nói về điều gì?


-Cho HS luyện viết những từ ngữ khó, dễ viết
sai: Chúa trời, A- đam,Ê- va….


-GV đọc cho HS viết.


-GV đọc bài chính tả một lượt.
<b>HĐ 2 : Chấm-Chữa bài.</b>


<i>MT : Đánh giá kết quả viết bài của HS.</i>


-Chấm 5-7 bài.


-GV nhận xét chung và cho HS nhắc lại quy tắc
viết hoa tên người tên địa lí nước ngồi….


<b>HĐ 3 : Luyện tập.</b>


<i>MT : Ơn lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí</i>
<i>nước ngồi; làm đúng các bài tập.</i>


<i><b>Baøi 2.</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu và đọc truyện vui dân
chơi đồ cổ.


-Các em đọc lại truyện vui.
-Đọc chú thích trong SGK.


-Tìm tên riêng trong truyện vui vừa đọc.
-Nêu được cách bút các tên riêng đó.


-Cho HS làm bài:Các em dùng bút chì gạch
dưới các tên riêng trong truyện.


-Cho HS trình bày kết quả.
-Gv nhận xét và chốt laïi.


+Tên riêng trong bài: Khổng Tử, Chu Văn
Vương, Ngũ Đế…



+Cách viết các tên riêng đó: Viết hoa tất cả các
chữ cái đầu của mỗi tiếng vì tên riêng nước
ngoài nhưng được đọc theo âm Hán Việt.


H. Theo em, anh chàng mê đồ cổ là người như
thế nào?


<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS ghi nhớ quy tắc viết hoa tên người, tên
địa lí nước ngồi.


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Nghe.


-Lớp theo dõi trong SGK.


- HS lần lượt đọc thành tiếng, cả lớp lắng nghe.
-Cho em biết truyền thuyết của một số dân tộc
trên thế giới, về thuỷ tổ loại người và cách giải
thích khoa học về vấn đề này.


-HS gấp sách giáo khoa.
-HS viết chính tả.


-HS tự sốt lỗi.


-HS xem lại bài.



-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


-HS dùng bút chì gạch dưới những tên riêng tìm
được.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-Anh là một kẻ gàn dở mù quáng: Hễ nghe ai
bán một vật là đồ cổ, anh ta hấp tấp mua liền
khơng cần biết đó là thật hay giả…


-Nghe.
-HS theo dõi.
<b>Lịch sử và Địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Sau bài học HS nêu được:


- Vào dịp tết Mậu Thân (1968), quân và dân miền Nam đã tiến hành cuộc tổng tiến cơng và nổi
dậy, trong đó tiêu biểu là trận đánh vào sứ quán Mĩ ở Sài gòn.


- Cuộc tổng tiếna công và nổi dậy tết mậu thân (1968) đã gây cho địch nhiều thiệt hại, tạo thế
thắng lợi cho quân và dân ta.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bản đồ hành chính VN, các hình minh hoạ trong SGK, phiếu học tập của HS.
PHIẾU HỌC TẬP


<i>Nhóm : ...</i>


<i> Các em hãy cùng thảo luận và trả lời các câu hỏi sau :</i>


1. Tết Mậu Thân năm 1968 đã diễn ra sự kiện gì ở miền Man nước ta ?


2. Thuật lại cuộc tấn công của quân giải phóng vào Sài Gịn. Trận nào là trận tiêu biểu trong đợt
tấn công này ?


3. Cùng với cuộc tấn công vào Sài Gịn, qn giải phóng đã tiến cơng ở những nơi nào ?


4. Tại sao nói cuộc Tổng tiến công của quân và dân miền Nam vào tết Mậu Thân năm 1968 mang
tính bất bất ngờ và đồng loạt với quy mô lớn ?


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Gọi HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời các câu
hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét và cho
điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>HĐ1:Diễn biến cuộc tổng tiến công và nổi</b>
<b>dậy tết mậu thân 1968 </b>


<i>MT : Nắm được Diễn biến cuộc tổng tiến công</i>
<i>và nổi dậy tết mậu thân 1968. </i>



- Chia HS thành các nhóm nhỏ phát cho mỗi
nhóm một phiếu giao việc.


-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận.
- Nhận xét kết quả và thống nhất.


<i>KL : GV nhận xét, kết luận.</i>


<b>HĐ2:Kết quả, ý nghóa của cuộc tổng tiến</b>
<b>công và nổi dậy tết mậu thân 1968</b>


<i>MT : Biết được kết quả, ý nghĩa của cuộc tổng</i>
<i>tiến công và nổi dậy tết mậu thân 1968.</i>


-Tổ chức chức cho HS cùng trao đổi và trả lời
các câu hỏi:


- Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân
1968 đã tác động như thế nào đến Mĩ và chính
quyền Sài Gịn?


- Nêu ý nghĩa của cuộc tổng tiến công và nổi
đạy tết Mậu thân 1968.


<i>KL : Sau đòn bất ngờ tết Mậu Thân, Mĩ buộc</i>
<i>phải thừ nhận thất bại một bước, chấp nhận</i>
<i>đàm phán tại Pa-rivề chấm dứt chiến tranh ở</i>
<i>Việt Nam, ...</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>



- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi theo
u cầu của GV.


-Nhận xét.


- Nhắc lại tên bài học.


- HS chia thành các nhóm nhỏ cùng thảo luận
để giải quyết các yêu cầu của phiếu.


-Mỗi nhóm cử đại diện báo cáo kết quả, mỗi
nhóm chỉ báo cáo một vấn đề, sau đó các nhóm
khác bổ sung ý kiến để có câu trả lời hồn
chỉnh.


- HS trao đổi với bạn bên cạnh để trả lời câu
hỏi.


-…đã làm cho hầu hết các cơ quan trung ương và
địa phương của Mĩ và chính quyền Sài Gịn bị
tê liệt, khiến chúng ta…


- Sau đòn bất ngờ Tết Mậu Thân, Mĩ buộc phải
thừa nhận thất bại một bước, chấp nhận đàm
phán tai Pa-ri…


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà học thuộc bài và chuâûn bị bài


sau.


-HS theo dõi.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>


-Hiểu thế nào là liên kết các câu bằng cách lặp từ ngữ.
-Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Bảng lớp viết 2 câu ở bài 1.


-Bút dạ và 2 tờ giấy khổ to hoặc bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét và cho ñieåm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Nhận xét.</b>



<i>MT : Hiểu thế nào là liên kết các câu bằng cách</i>
<i>lặp từ ngữ.</i>


<i>Baøi 1 :</i>


-Cho HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn.
-GV giao việc.


+ Các em đọc lại đoạn văn.


+ Dùng bút chì gạch dưới những từ trong những
từ ngữ in nghiêng lặp lại ở câu trước.


-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


+ Trong những chữ in nghiêng từ lặp lại trong
câu trước là từ đền.


-GV chốt lại.


<i>-Nếu thay từ đền ở câu thứ 2 bằng từ nhà, chùa,</i>
<i>trường lớp thì nội dung 2 câu khơng ăn nhập gì</i>
<i>với nhau vì mỗi câu nói đến một sự vật khác</i>
<i>nhau: Câu 1 nói về đền thượng, cịn câu 2 lại</i>
<i>nói về ngơi nhà, ngơi chùa, ngơi trường hoặc</i>
<i>lớp.</i>



<i>Bài 2 :</i>


-Cho HS đọc u cầu bài tập.
-GV nhắc lại u cầu.


-Cho HS làm bài và trình bày kết quả


-2-3 HS lên bảng thực hiện u cầu của GV.
-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.


-HS dùng bút chì gạch dưới từ đã viết ở câu
trước.


-Một số HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


<i>Từ đền giúp ta nhận ra sự liên kết chặt chẽ về</i>
<i>nội dung giữa 2 câu trên nếu khơng có sự liên</i>
<i>kết giữa 2 câu văn thì sẽ khơng tạo thành đoạn</i>
<i>văn, bài văn.</i>


<i>-KL : Cho HS đọc nội dung phần ghi nhớ.</i>
<b>HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<i>MT : Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết.</i>



<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập và đọc 2 đoạn a,b.
-GV giao việc.


+Các em đọc lại 2 đoạn văn.


+Tìm những từ ngữ được lặp lại để liên kết câu.
-Cho HS làm việc: GV dán lên bảng lớp 2 tờ
phiếu.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.


a) Từ trống đồng và Đông Sơn được dùng lặp
lại để liên kết câu.


b) Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn được
dùng lặp lại để liên kết câu.


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


-Cho HS đọc bài và làm bài.


-Kết quả đúng: Các từ lần lượt cần điền vào
chỗ trống là: Thuyền, thuyền, thuyền, thuyền,
chợ, cá song, cá chim, tơm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-GV nhận xét tiết học.



-Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học và liên kết
câu bằng cách lập từ ngữ chuẩn bị bài Liên kết
các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ.


-Lớp nhận xét.
-2 HS đọc.


-2 HS nhắc lại nội dung không nhìn SGK.


-1 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm theo.
-HS làm bài cá nhân HS dùng bút chì gạch dưới
những từ ngữ được lập để liên kết câu.


-2 HS lên làm bài trên bảng lớp.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc bài, nêu yêu cầu.


-HS làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng.
-HS khác nhận xét.


-Nghe.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 122 : </b>

<b>Bảng đơn vị đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


Giúp HS.



-Ơn lại các đơn vị thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng.
Quan hệ giữa thế kỉ và năm, năm và ngày, số ngày trong các tháng, ngày và giờ, giờ và phút, phút
và giây.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


-Bảng đơn vị đo thời gian phong to chưa ghi kết quả ở bên phải dấu bằng trong bảng.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


Nhận xét bài kiểm tra của HS.
-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ 1 : Hướng dẫn ôn tập về các đơn vị</b>
<b>đo thời gian.</b>


<i>MT : Giúp HS củng cố về mối quan hệ</i>
<i>giữa các đơn vị đo thời gian thông dụng.</i>
<b>*Các đơn vị đo thời gian.</b>


-Kể tên các đơn vị đo thời gian đã được
học ?


-Biết năm 2000 là năm nhuận, vậy năm
nhuận tiếp theo là năm nào ?



-Em có nhận xét gì về số chỉ các năm
nhuận (Chúng đều chia hết cho mấy?) ?
-Kể tên các tháng trong năm ?


-Em hãy nêu số ngày của các tháng ?
<b>*Ví dụ về đổi số đo thời gian.</b>


GV treo bảng có nội dung BT đổi đơn vị
đo thời gian :


1,5năm = … tháng
0,5giờ = … phút.


2


3<sub>giờ = … phút.</sub>


216phút = … giờ … phút = … giờ.
-GV yêu cầu HS giải thích cách đổi.
<b>HĐ 2 : Luyện tập.</b>


<i>MT : Vận dụng những kiến thứcãa học để</i>
<i>làm tốt các bài tập.</i>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


HS đọc yêu cầu của đề bài.


-GV nhận xét, sửa.



<i><b>Baøi 2 :</b></i>


HS đọc yêu cầu của đề bài.


-GV nhận xét, sửa.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


-HS kể.


-Năm nhuận tiếp theo là năm 2004.


- Số chỉ các năm nhuận là số chia hết cho 4.
-HS kể.


-HS kể.


-HS đọc nội dung bài tập, sau đó 4 HS lên bảng làm,
cả lớp làm vào vở nháp.


-HS khác nhận xét.


-HS đọc đề, nêu u cầu.


-HS làm bài tập vào vở, trên bảng 1 HS làm.


<b>Sự kiện</b> <b>Năm</b> <b>Thế kỉ</b>


Kính viển vọng 1671 XVII



Bút chì 1794 XVIII


Đầu máy xe lửa 1804 XIX


Xe đạp 1869 XIX


Ô tô 1886 XIX


Máy bay 1903 XX


Máy tính điện tử 1946 XX


Vệ tinh nhân tạo 1957 XX


HS khác nhận xét.


-HS đọc đề, nêu yêu cầu.


-HS làm bài tập vào vở, trên bảng 1 HS làm.
6năm = 72 tháng


4năm 2 tháng= 50 tháng
3 ngày = 72 giờ


0,5 ngày = 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ


3 giờ = 180 phút



3


4<sub>giờ = 45 phút</sub>


6 phút = 360 giây


1


2<sub>phút = 30 giây</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV nhận xét, sửa.
-Chấm bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-HS đọc đề, nêu yêu cầu.


-HS làm bài tập vào vở, trên bảng 1 HS làm.
72 phút = 3 giờ 30giây = 0,5phút
270 phút = 4,5 giờ 135giây = 2,25phút
HS khác nhận xét


-HS theo doõi.


Ngày soạn : 3/3/2009
Ngày dạy : 4/3/2009


Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2009
<b>Kể chuyện</b>



<b>Vì muôn dân</b>



<b>I. Mục đích - Yêu cầu : </b>
+Rèn kó năng nói:


-Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu chuyện Vì
mn dân.


Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Trần Hưng Đạo đã vì đại nghĩa mà xố bỏ hiềm khích


cá nhân với Trần Quang Khải để tạo nên khối đoàn kết chống giặc.Từ đó giúp HS hiểu thêm một
truyền thống tốt đẹp của dân tộc- truyền thống đồn kết.


+ Rèn kó năng nghe.


-Chăm chú nghe thầy cô kể chuyện, nhớ câu chuyện.


-Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK phóng to nếu có.
-Bảng lớp viết những từ chú giải.


-Giấy khổ to vẽ sơ đồ gia tộc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định : Kiểm tra só số (Hát)</b>


<b>2. Bài cũ </b>


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài </b>
<b>HĐ 1 : Hướng dẫn.</b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung, ý nghĩa câu chuyện</i>
<i>và biết cách kể chuyện.</i>


-GV kể to, rõ ràng.


-GV giải nghĩa một số từ khó:


-Tị hiềm: Nghi nghờ, khơng tin nhau, tránh khơng
quann hệ với nhau.


+ Quốc công tiết chế: Chỉ huy cao nhất của quân
đội.


-Chăm-pa: Một nước ở phía nam nước Đại Việt


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng thực hiện u cầu của GV.
-Nghe.


-Nghe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bấy giờ từ Đà Nẵng đến Bình Thuận ngày này.
+ Sát thát: Diệt giặc Nguyên


-GV dán tờ phiếu vẽ lược đồ về quan hệ gia tộc
của các nhân vật trong truyện và giảng giải Trần
Quốc Tuấn và Trần Quang Khải là anh em họ….
-GV treo tranh. GV vừa chỉ tranh vừa kể chuyện.
-Đ1: Cần kể chuyện với giọng chậm rãi, trầm
lắng. Kể xong GV đưa tranh 1 lên và giới thiệu:
Tranh vẽ cảnh Trần Liễu, thân phụ của Trần
Quốc Tuấn…..


-Đ2:Cần kể với giọng nhanh hơn, căm hờn. GV kể
xong, chỉ tranh; tranh 2 vẽ cảnh giặc Nguyên ồ át
đem quân sang xâm lược nước ta….


Tranh 4: Trần Quốc Tuấn tự tay dội nước lá thơm
tắm cho Trần Quang Khải.


-Đ3: GV kể đoạn 3 và giới thiệu.


<i>-GV nhận xét và chốt lại ý nghĩa câu chuyện. Câu</i>
<i>chuyện giúp ta hiểu được một truyền thống tốt đẹp</i>
<i>của dân tộc, truyền thống đoàn kết, hoà thuận.</i>
<b>HĐ2 : Học sinh kể chuyện.</b>


<i>MT : HS kể lại được từng đoạn và tồn bộ câu</i>
<i>chuyện Vì mn dân.</i>


-HS kể theo nhóm



-HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
-Cho HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.


<i>KL : GV nhận xét, tuyên dương những HS kể hay.</i>
<b>4. Củng cố - Dặn dị :</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS đọc trước đề bài và gợi ý của tiết kể
chuyện tuần 26.


-HS quan sát tranh nghe thầy giáo kể.


-HS quan sát tranh và nghe kể.


-HS kể theo nhóm 3 mỗi em kể và giới thiệu
về 2 tranh.


-Kể lại toàn bộ câu chuyện một lượt+ trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


-Đại diện các nhóm lên thi kể và nêu ý
nghĩa câu chuyện.


-Lớp nhận xét.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Kiểm tra viết</b>




<b>(Tả đồ vật)</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu.</b>


-HS viết được một bài văn tả đồ vật, có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng,
danh từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh , cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Một số tranh anh phục vụ đề bài.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ -GV gọi một vài HS lên bảng kiểm tra</b>
bài.


-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài </b>
-Cho HS đọc đề bài trong SGK.
-Cho HS đọc dàn ý đã làm.


-GV nhắc HS cách trình bày bài, chú ý cách viết
tên riêng, cách dùng từ, đặt câu.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
-GV nhận xét tiết hoïc.


-Dặn HS về nhà đọc trước nội dung tiết tập làm
văn tiếp theo.



-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.


-Nghe.


-1 HS đọc 5 đề cả lớp lắng nghe.


-Mỗi HS đọc lại dàn ý đã viết của mình.
-HS làm bài.


-Nộp bài khi hết giờ.


-Nghe.


<b>Kó thuật</b>


Bài 27 :

<b>Lắp xe ben </b>

(3tiết)
Tiết 2


<b>I. Mục tiêu :</b>
HS cần phaûi:


-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ben.
-Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.


- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an tồn trong khi thực hành.
<b>II. Chuẩn bị :</b>


- Mẫu xe ben đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Bài cũ :</b>


- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.
-u cầu các tổ kiểm tra báo cáo.


-Nhận xét chung.


2.Bài mới : GV giới thiệu – Ghi bài.
<b>HĐ1:Kiểm tra các chi tiết cho tiết học.</b>


<i>MT : HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe</i>
<i>ben.</i>


- Nêu yêu cầu tiết thực hành, một số dụng cụ
chuẩn bị cho tiết học.


- Yêu cầu HS chọn chi tiết :


- Chọn đúng đủ chi tiết theo SGK và để riêng
từng loại vào nắp hộp.


- Kiểm tra việc lựa chọn của HS.
<b>HĐ2: HS thực hành lắp xe ben </b>


- HS để các vật dụng lên bảng.
-Nhóm trưởngkiểm tra báo cáo.



- Kiểm tra các sản phẩm cho tiét thực hành báo
cáo giáo viên.


- Chọn chi tiết cho tiết thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>MT : Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy</i>
<i>trình.</i>


a) Lắp từng bộ phận :


-Trước khi HS thực hành giáo viên cần :


+ Gọi 1 HS đọc ghi nhớ SGK để cả lớp nắm
vững quy trình lắp xe ben.


+ Yêu cầu HS phải quan sát kĩ các hình và đọc
nội dung từng bước lắp tronh SGK.


- Trong quá trình lắp các bộ phận, lưu ý HS một
số ñieåm sau :


+ Khi lắp sàn xe và giá đỡ, cần phải chú ý đến
vị trí trên dưới của các thanh có lỗ và các thanh
chữ U dài.


+ Khi lắp cần chú ý các chi tiết cần lắp ghép.
+ Khi lắp hệ thống tục bánh xe sau, cần lắp đủ
số vòng hãm cho mỗi trục.



- Cần theo dõi uốn nắn kịp thời giúp đỡ HS yếu.
<b>HĐ3: Nhận xét, đánh giá.</b>


<i>MT : Đánh giá kết quả học tập của HS.</i>


- Nhận xét một số sản phẩm HS đã hoàn thành.
<b>3. Củng cố – Dặn dò :</b>


-Thu giữ sản phẩm cho tiết học sau.
- Chuẩn bị bài sau.


- Thực hành lắp ghép theo nhóm các sản phẩm
-1 HS lên bảng đọc lại quy trình SGK.


- Đọc kĩ các bước trước khi lắp ráp.
- Lắp ghép sản phẩm theo nhóm.


-Thứ tự lắp theo các chi tiết trước, đến các bộ
phận.


-Các bộ phận lắp ráp cần đảm bảo chặt đúng kĩ
thuật.


- Các thành viên trong nhóm khi thực hiện lắp
ráp, nếu chưa rõ phần nào có thể trao đổi các
thành viên trong nhóm.


- Các HS hồn thành sản phẩm trình bày trước
lớp.



-Cất giữ các sản phẩm đã lắp ghép được.


<b>Toán</b>


Tiết 123:

<b>Cộng số đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toán đơn giản.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng phụ.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ :</b>


-Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập.
-Nhận xét chung và cho điểm


2. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài .


<b>HĐ1:Thực hiện phép cộng số đo thời gian</b>


<i>MT : Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng số đo thời</i>
<i>gian.</i>


<i>Ví dụ 1: GV nêu ví dụ (trong SGK), cho HS nêu phép</i>


tính tương ứng.


3 giờ 15 phút + 2giờ 35 phút = ?


GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính :


-Nhắc lại tên bài học.


-HS nêu ví duï.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3 giờ 15 phút
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút


Vậy: 3 giờ 15 phút + 2giờ 35 phút = 5 giờ 50 phút


<i>Ví dụ 2 :GV nêu bài tốn, sau đó cho HS nêu phép tính</i>
tương ứng.


GV cho HS đặt tính và tính :
22 phút 58 giây
23 phút 25 giây
45 phút 83 giaây


GV cho HS nhận xét rồi đổi 83 giây = 1 phút 23 giây
45 phút 83 giây = 46 phút 23 giây


Vậy 22 phút 58 giây + 23 phút 25 giây = 46 phút 23 giây
Cho HS nhận xét cách cộng số đo thời gian.



<b>HĐ 2 : Luyện tập</b>


<i>MT : Vận dụng giải các bài toán đơn giản.</i>


<i><b>Bài 1 :</b></i><b> GV cho HS tự làm bà, sau đó thống nhất kết quả.</b>
GV hướng dẫn những HS yếu cách đặt tính và tính , chú
ý phần đổi đơn vị đo thời gian.


<i><b>Bài 2 </b>: Gọi HS đọc đề.</i>


Hướng dẫn HS phân tích đề và cách giải bài tốn.
-Cho HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng.
Bài giải


Thời gian Lâm đi từ nhà đến Viện Bảo tàng Lịch sử là:
35 phút + 2 giờ 20 phút = 2 giờ 55 phút


<i>Đáp số : 2 giờ 55 phút</i>
-Chấm bài và nhận xét.


<b>3. Củng cố - Dặn dò :</b>
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-HS đặt tính và tính vào vở nháp.


HS thực hiện như ví dụ 1.


-HS nêu nhận xét.



+Khi cộng số đo thời gian cần cộng
các số đo theo từng loại đơn vị .


+Trong trường hợp số đo theo đơn vị
phút , giây lớn hơn hoặc bằng 60 thì
cần đổi sang đơn vị hàng lớn hơn liền
kề.


-HS đọc đề.
-HS theo dõi.


HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bảng.
-HS nhận xét bài trên bảng.


<b>KHOA HỌC</b>


<i><b>Ơn tập</b></i>

<i>: </i>

<i><b>Vật chất và năng lượng </b></i>

<i>(Tiết 2 )</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố các kiến thức về phần Vật chất và năng lượng và các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
- Củng cố những kĩ năng về bào vệ mơi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan tới nội dung phần Vật
chất và năng lượng.


- Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ: Ơn tập: vật chất và năng lượng.</b>


 Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài </b>


<b>HĐ 3: Các dụng cụ, máy móc sử dụng điện.</b>


<i>MT : Giúp HS nắm vững những đồ dùng, máy móc sử</i>
<i>dụng điện.</i>


-Tổ chức cho HS tìm các dụng cụ, máy móc sử dụng
điện dưới dạng trị chơi “Ai nhanh, ai đúng”


-Chia lớp làm 2 đội chơi


-Khi GV hô bắt đầu thành viên đầu tioên của đội sẽ
lân bảng viết tên dụng cụ hoặc máy móc sử dụng điện.
Mỗi HS chỉ viết 1 tên sau đó đi xuống chuyển phấn
cho bạn tiếp theo. (Cuộc thi kết thúc sau 7 phút)


-GV cùng cả lớp tổng kết, kiểm tra số dụng cụ, máy
móc mỗi đội ghi được.


-Tổng kết trò chơi, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>HĐ 4 : Nhà tuyên truyền giỏi.</b>


<i>MT : Giúp HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền về các đề</i>
<i>tài.</i>



-Chia lớp thành các nhóm, các nhóm vẽ theo phân
cơng.


-Vẽ xong các nhóm lên trình bày về ý tưởng của mình.
-Cho các nhóm khác nhận xét.


<i>KL : GV nhận xét, tuyên dương nhóm thực hiện tốt.</i>
<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>


<b>-</b> Xem lại bài.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa”.


<b>-</b> Học sinh lên bảng trả lời câu hỏi theo
yêu cầu của GV.


-HS chia làm 2 đội chơi.


-HS tham gia chơi nhanh nhẹn, đúng
luật.


<b>-</b> Nhóm 1: Vai trò và việc sử dụng
năng lượng của Mặt Trời.


<b>-</b> Nhóm 2: Vai trò và việc sử dụng
năng lượng của chất đốt.


<b>-</b> Nhóm 3: Vai trò và việc sử dụng


năng lượng của gió và của nước chảy.
<b>-</b> Nhóm 4: Sử dụng điện tiết kiệm và
an tồn.


<b>-</b> Nhóm 5: Vẽ sơ đồ và lắp một mạch
điện sử dụng pin thắp sáng đèn.


<b>-</b> Các nhóm trình sản phẩm.


-HS theo dõi.


Ngày soạn : 4/3/2009


Ngày dạy : 5/3/2009


Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2009
<b>Tập đọc</b>


<b>Cửa sơng</b>



<b>I.Mục đích – u cầu :</b>
<i>1.Đọc thành tiếng :</i>


-Đọc đúng : nước lợ, tôm rảo, lưỡi sóng, lấp lố then khố, tiễn, cần mẫn


-Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ, giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.
<i>2.Đọc hiểu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Hiểu ý nghĩa bài thơ: Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả ngợi ca tình cảm thuỷ chung, uống nước nhớ
nguồn.



-HTL bài thơ.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


-Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định: Kiểm tra só số, hát </b>
<b>2. Bài cũ </b>


-GV gọi một vài HS lên bảng đọc bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài </b>


<i>-GV treo tranh minh hoạ và hướng dẫn HS hiểu nội</i>
<i>dung tranh thể hiện.</i>


<b>HĐ1: Luyện đọc </b>


<i>MT :Đọc đúng : nước lợ, tơm rảo, lưỡi sóng, lấp</i>
<i>lố, then khố, tiễn, cần mẫn</i>


-Gọi 1 HS đọc cả bài thơ, lớp theo dõi đọc thầm.
-Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ lần 1. GV kết
hợp cho HS luyện đọc từ ngữ khó: Cần mẫn, khép,
<i>giã từ…</i>



-Cho HS luyện đọc nối tiếp lần 2 , kết hợp giải
nghĩa một số từ.


<i>-GV đọc mẫu bài thơ : cần đọc với giọng nhẹ</i>
<i>nhàng, tha thiết, giàu tình cảm; nhấn giọng những</i>
<i>từ ngữ gợi tả, gợi cảm mênh mông, cần mẫn, bãi</i>
<i>bồi, bạc dần, lấp loá, cội nguồn hết khổ nghỉ lâu</i>
<i>hơn hết một dịng.</i>


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài </b>


<i>MT : HS hiểu được nội dung bài.</i>
+Khổ 1.


H: Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ ngữ
nào để nói về nơi sông chảy ra biển?


H: Cách giới thiệu ấy có gì hay? GV chốt lại:
Cách nói đó rất đặc biệt: Cửa sông cũng là một
cái cửa nhưng khác mọi cái cửa bình thường. Cửa
sơng khơng có then, khơng có khoá. Tác giả sử
dụng biện pháp chơi chữ giúp người đọc hiểu thế
nào là cửa sông, cảm thấy cửa sông rất thân quen.
+Khổâ 2,3,4,5.


H: Theo bài thơ, cửa sông là một địa điểm đặc
biệt như thế nào?


+Khoå 6.



H: Phép nhân hố ở khổ thơ cuối giúp tác giả nói
điều gì về " Tấm lịng" của cửa sơng đối với cội
nguồn?


GV: Phép nhân hố giúp tác giả nói được : Tấm
lịng cửa sông đối với cội nguồn.


-HS thực hiện.


-HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Nghe.


<i>-HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu về</i>
<i>tranh.</i>


1 HS đọc cả bài thơ, lớp theo dõi đọc thầm.
-1 HS đọc chú giải.


-6 HS đọc khổ thơ nối tiếp.
-HS luyện đọc từ.


-HS đọc.
-HS theo dõi.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Tác giả đã dùng các từ ngữ " Là cửa nhưng
khơng then khố cũng khơng khép lại bao
giờ"



-HS trả lời.


-1 HS đọc thành tiếng.


-Là nơi những dịng sơng gửi phù sa để bồi
đắp bãi bờ; nơi nước ngọt chảy vào biển
rộng; nơi biển cả tìm về với đất….


-1 HS đọc thành tiếng.
-Hình ảnh nhân hố:


Dù giáp mặt cùng biển rộng cửa sông chẳng
dứt cội nguồn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>HĐ3 : Luyện đọc diễn cảm </b>


<i>MT : Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ, giọng đọc</i>
<i>nhẹ nhàng, tha thiết, giàu tình cảm.</i>


-Cho HS đọc diễn cảm bài thơ.


-GV đưa bảng phụ đã chép những khổ thơ cần
luyện đọc lên và hướng dẫn cho HS đọc.


-Cho HS đọc thuộc lòng và thi đọc.


-GV nhận xét và khen những HS thuộc nhanh, đọc
hay.



H: bài thơ nói lên điều gì?
<b>4. Củng cố, dặn dò </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS HTL bài thơ và chuẩn bị bài sau.


-3 HS nối tiếp đọc diễn cảm bài thơ.
-HS luyện đọc và học thuộc lòng.


-3 HS thi đọc diễn cảm và học thuộc lịng.
-Lớp nhận xét.


-Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả ca ngợi tình
cảm thuỷ chung, uống nước nhớ nguồn.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ</b>



<b>I. Mục đích – yêu caàu:</b>


-Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ.
-Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết câu.
II. Đồ dùng dạy – học.


-Bảng phụ hoặc giấy khổ to.
III


<b> . Các hoạt động dạy – học chủ yếu : </b>



Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ </b>


GV gọi một vài HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>2. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài </b>


<i><b>HĐ1 : Nhận xét </b></i>


<i>MT : Hiểu thế nào là liên kết câu bằng cách thay thế</i>
<i>từ ngữ.</i>


Bài tập 1: Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.
-GV giao việc.


-Các em đọc lại đoạn văn và chú giải.
-Nêu rõ đoạn văn nói về ai?


-Những từ ngữ nào cho biết điều đó.
-Cho HS làm bài cá nhân.


-Cho HS trình bày ý kiến. GV dán giấy khổ to hoặc
bảng phụ đã chép sẵn BT.


-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


.Các câu trong đoạn văn đều chỉ Trần Quốc Tuấn.
.Những từ ngữ chỉ Trần Quốc Tuấn trong 6 câu văn:


Hưng Đạo Vương, ông vị Quốc công tiết chế, …


-Kết quả đúng.


BT2.Gọi HS đọc nội dung BT2.


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của
GV.


-Nghe.


-1 HS đọc thành tiếng.Cả lớp đọc thầm
đoạn văn.


-HS dùng bút chì gạch dưới những từ ngữ
chỉ Trần Quốc Tuấn.


-1 HS lên bảng làm bài. Lớp làm bài
trong vở .


-Lớp nhận xét bài làm trên bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Cách diễn đạt
trong đoạn văn trên tốt hơn cách diễn đạt trong đoạn
văn dưới là vì từ ngữ đã sử dụng các từ ngữ khác
nhau….


<i>-KL : Việc thay thế những từ ngữ đã dùng ở câu trước</i>
<i>bằng những từ đồng nghĩa để liên kết câu được gọi là</i>
<i>phép thay thế từ ngữ.</i>



<i><b>HĐ 2 : Ghi nhớ </b></i>


Cho HS đọc và nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong
SGK.


<i><b>HĐ3 :Luyện tập </b></i>


<i>MT : Biết sử dụng cách thay thế từ ngữ để liên kết</i>
<i>câu.</i>


<i><b>BT1:</b></i> 1 HS đọc yêu cầu BT1
-GV giao việc:


- Đọc lại đoạn văn, chú ý những từ ngữ in đậm trong
đoạn văn.


-Từ ngữ in đậm thay thế cho từ ngữ nào?
-Nêu tác dụng của việc thay thế.


-Cho HS làm bài. GV phát phiếu khổ to cho 2 HS làm
bài.


-Cho HS trình bày.


-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
-Từ anh ở câu 2 thay cho từ Hai Long ở câu 1.


-Cụm từ người liên lạc ở câu 4. thay cho người đặt
<i>hộp thư ở câu 2.</i>



Từ anh ở câu 4 thay cho Hai Long ở câu 1


<i>Đó ở câu 5 thay cho những vật gợi ra hình chữ V ở câu</i>
4


<i><b>BT2 </b></i>: Gọi HS đọc yêu cầu BT2.


-Cho 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.
-GV chốt lại kết quả đúng.


-Từ nàng ở câu 2 thay cho cụm từ vợ An Tiêm ở câu 1.
-Từ chồng ở câu 2 thay cho An Tiêm ở câu 1.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về liên kết câu
bằng cách thay thế từ ngữ


-2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-2 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
-1 HS đọc yêu cầu của BT.


-2 HS laøm baøi vaøo giấy.
-HS còn lại làm vào nhập .


-2 HS làm bài vào giấy lên dán trên
bảng lớp.



-Lớp nhận xét.
-Nghe.


HS đọc yêu cầu BT2.


2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở.


<b>Toán</b>


<i>Tiết 124 : </i>

<b>Trừ số đo thời gian</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giuùp HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ.


III.Các hoạt động dạy học


Giaùo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm bài tập.</b>
-Nhận xét chung và cho điểm


<b>2. Bài mới: GV giới thiệu - ghi bài </b>


<b>HĐ1 : Thực hiện phép trừ số đo thời gian.</b>
<i>MT : Biết cách thực hiện phép trừ số đo thời gian.</i>
VD1: GV nêu ví dụ 1 SGK, cho HS nêu phép tính
tương ứng.



15 giờ 55 phút – 13 giờ 10 phút = ?


-GV tổ chức cho HS tìm cách đặt tính và tính :
15 giờ 55 phút


13 giờ 10 phút
2 giờ 45 phút


Vậy 15 giờ 55 phút -13 giờ 10 phút = 2 giờ 45 phút
VD2: GV cho HS đọc bài tốn và nêu phép tính
tương ứng: 3 phút 20 giây – 2 phút 45 giây = ?


-GV mời 1 HS lên bảng làm.
3 phút 20 giây


2 phút 45 giây


Cho HS nhận xét 20 giây khơng trừ được chọ giây ,
vì vậy cần lấy 1 phút đổi ra giây . Ta có: 3phút 20
giây = 2 phút 80 giây


2 phút 80 giây
2 phút 45 giây
0 phút 35 giây


-Cho HS nhận xét về cách trừ số đo thời gian.


<b>HĐ2 : Luyện tập </b>



<i>MT : Vận dụng giải các bài toán đơn giản.</i>


<b>BT1: GV cho HS tự làm bài, sau đó thống nhất kết</b>
quả.


<b>BT2 : GV cho HS làm bài vào vở, GV hướng dẫn</b>
những HS yếu về cách đặt tính và tính, chú ý phần
đổi đơn vị đo thời gian.


<b> BT3 : GV cho HS đọc đề bài. HS thống nhất phép</b>
tính tương ứng để giải bài tốn. Sau đó HS tự tính và
viết lời giải . Một HS trình bày trên bảng, cả lớp
nhận xét.


-Chấm bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


-3 HS lên bảng làm bài tập.
-Nhắc lại tên bài hoïc.




-Khi trừ số đo thời gian, cần trừ các số đo
theo từng từng loại đơn vị.


-Trong trường hợp số đo theo đơn vị nào


đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số
trừ thì cần chuyển đổi 1 đơn vị hàng lớn
hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực
hiện phép trừ như bình thường.


-HS đọc đề và tự làm bài.
-HS tự đặt tính và tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 49 : PHỐI HỢP CHẠY ĐÀ –BẬT CAO</b>
<b>TRỊ CHƠI "CHUYỂN NHANH, NHẢY NHANH"</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Tiếp tục ôn bật cao, phối hợp chạy- bật cao. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng và bật
tích cực.


-Chơi trị chơi “Chuyển nhanh, nhảy nhanh”. u cầu tham gia chơi một cách chủ động, tích cực.
<b>II. Địa điểm và phương tiện.</b>


-Vệ sinh an toàn sân trường.


-Phương tiện: Kẻ vạch và ơ cho trị chơi, 2-4 quả bóng chuyền hoặc bóng đá, có thể chuẩn bị 4
chiếc khăn làm vật chuẩn bật cao.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.



PHẦN NỘI DUNG <sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP – CHỈ DẪN


Mở


đầu


-Tập hợp.


-Phổ biến nội dung.


-Khởi động. 6 - 10’


- Nhận lớp. Phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng 100-200m.
- Đứng tại chỗ khởi động.


-Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung.



bản.


<i>1.Ơn phối hợp</i>
<i>chạy -bật </i>
<i>nhảy-mang vác.</i>


<i>2.Bật cao, phối</i>
<i>hợp chạy đà-bật</i>
<i>cao.</i>


<i>2.Học trò chơi</i>
<i>“Chuyển nhanh,</i>
<i>nhaûy nhanh”</i>


6 – 7’


6 – 8’


6 – 8’


-GV phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu, cia tổ luyện tập, sau đó
cả lớp chia thành 2 đội do cán sự điều khiển thi đua thực
hiện.


-Từ đội hình trên, GV triển khai tiếp thành 4 hàng dọc,
HS bật cao 2-3 lần. Sau đó thực hiện 3-5 bước đà-bật cao.
-GV nêu tên trị chơi, hướng dẫn cách chơi, chọn đội chơi
thử. Chia số HS trong lớp thành 2-4 nhóm tương đương
nhau về nam, nữ. Cho cả lớp chơi thử 1 lần. Sau đó cho
thi đấu 2 lần, đội nào thua bị phạt.


Kết
thúc


-Tập hợp.
-Hồi tĩnh.


-Nhận xét. 4 - 6’


x x x x x - Tập tại chỗ một số động tác thả lỏng.
x x x x x


-GV nhận xét đánh giá tiết học.


-GV hướng dẫn HS về nhà tự tập chạy đà bật cao.



Ngày soạn : 5/3/2009


Ngày dạy : 6/3/2009


Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tập viết đoạn đối thoại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Dựa theo truyện Thái sư Trần Thủ Độ, các em biết viết tiếp các lời đối thoại gợi ý để hoàn chỉnh
đoạn đối thoại trong SGK.


-Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn kịch.
<b>II: Đồ dùng:</b>


-Tranh minh hoạ phần đầu truyện Thái sư Trần Thủ Độ.
-Một số giấy khổ lớn.


-Một số vật dụng để HS diễn kịch.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1.Ổn định : Kiểm tra só số (hát)</b>
<b>2. Bài cũ : </b>


-GV gọi một vài HS lên bảng kiểm tra bài.
-Nhận xét và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<b>Hướng dẫn HS làm bài.</b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


<i>MT : biết viết tiếp các lời đối thoại gợi ý để</i>
<i>hoàn chỉnh đoạn đối thoại trong SGK.</i>


-GV giao vieäc.


+Các em đọc lại đoạn văn ở bài 1.


+Dựa theo nội dung của bài 1, viết tiếp một số
lời đối thoại đê hoàn chỉnh màn kịch ở bài 2.
-Cho HS làm bài. GV phát phiếu bút dạ HS làm
việc theo nhóm.


-Cho HS trình bày kết quả bài làm.


-GV nhận xét +cùng lớp bình chọn nhóm viết
đoạn đối thoại tốt.


<i><b>Bài 2 :</b></i>


<i>MT : Biết phân vai đọc lại hoặc diễn thử màn</i>
<i>kịch.</i>


-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


-GV giao việc: Các em có thê chọn đọc phân
vai hoặc diễn kịch.



+Nếu đọc phân vai 4 em sắm 4 vai người dẫn
chuyện, lính, Trần Thủ Độ và phú nơng).


-Nếu diễn kịch người dẫn chuyện làm nhiệm vụ
nhắc lời cho các bạn và giới thiệu….


-Cho HS làm việc.


-GV nhận xét và bình chọn nhóm đọc tốt nhất
hoặc diễn đạt hay nhất.


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Khen nhóm HS viết đoạn đối thoại hay hoặc
diễn kịch hay nhất.


-Dặn HS về nhà viết lại đoạn đối thoại vào vở;
đọc trước tiết TLV tuần 26.


-HS kiểm tra, báo cáo.


-HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Nghe.


-1 HS đọc bài 1.


-1 HS đọc tồn bộ bài 2.
-HS làm việc theo nhóm 4.



-Đại diện nhóm lên dán phiếu của nhóm mình
lên bảng.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm.


-Từng nhóm HS đọc phân vai hoặc diễn kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Lịch sử và Địa lí</b>
<b>Bài 23: </b>

<b>Châu Phi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài, HS có thể.


-Xác định một số đắc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên châu Phi.
-Nêu được một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên châu Phi.


-Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lí với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, động vật ở châu
Phi.


<b>II. Đồ dùng:</b>


-Bản đồ địa lí tự nhiên thế giới.
-Các hình minh hoạ trong SGK.
-Phiếu học tập của HS.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


Giáo viên Học sinh



<b>1. Bài cũ : </b>


-GV gọi một số HS lên bảng kiêm tra bài.
-Nhận xét cho điểm HS.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>
<b>HĐ1:Vị trí địa lí và giới hạn của châu phi.</b>
<i>MT : Nắm được một số đắc điểm về vị trí địa lí,</i>
<i>tự nhiên châu Phi.</i>


-GV treo bản đồ tự nhiên thế giới.


-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, xem lược đồ
tự nhiên châu Phi và cho biết.


+Châu Phi nằm ở vị trí nào trên Trái đất ?
+Đường xích đạo đi qua phần lãnh thổ nào của
châu Phi?


-GV yêu cầu HS trình bày kết quả làm việc
trước lớp.


-GV theo dõi, nhận xét kết quả làm việc của
HS và chỉnh sửa câu trả lời của Hs cho hoàn
chỉnh.


-Gv yêu cầu HS mở SGK trang 103, xem bảng
thống kê diện tích và dân số các châu lục để:
-Tìm số đo diện tích của châu phi.



-GV gọi HS nêu ý kiến.


<i>- KL: Châu Phi nằm ở phía nam châu Âu và</i>
<i>phía tây nam châu Á…</i>


<b>HĐ2: Địa hình châu phi.</b>


<i>MT : Nắm được một số đặc điểm về địa hình</i>
<i>châu Âu.</i>


-GV yêu cầu HS làm việc theo cặp để thực hiện
nhiệm vụ sau.


-Các em hãy cùng quan sát lược đồ tự nhiên
châu Phi và trả lời các câu hỏi.


+Lục địa châu Phi có chiều cao như thế nào so
với mực nước biển?


-2-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
-Nghe.


-HS mở SGK trang 116, tự xem lược đồ và tìm
câu trả lời.


-Nằm trong khu vực chí tuyến, lãnh thổ trả dai
từ trên chí tuyến bắc….


-Đi vào giữa lãnh thổ châu phi.



-1 HS lên bảng vừa chỉ trên bản đồ tự nhiên thế
giới vừa nêu vị trí địa lí, giới hạn các phía động,
bắc, tây nam của châu phi.


-HS tiếp tục làm việc cá nhân để thực hiện
nhiệm vụ học tập của mình.


-Diện tích của châu Phi là 30 triệu km2


-1 Hs nêu ý kiến, HS khác nhận xét, bổ sung, cả
lớp thống nhất câu trả lời.


-2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành cặp cùng quan
sát lược đồ và tìm câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+Kể tên và nêu các cao nguyên của châu Phi?
+Kể tên các hồ lớn của châu Phi?


-GV gọi HS trình bày trước lớp.


-GV sửa chữa cho HS để có câu trả lời hồn
chỉnh, sau đó gọi 1 HS dựa vào các câu hỏi trên
trình bày khái quát về đặc điểm địa hình và
sơng ngịi của châu phi.


<i>-KL : Châu Phi là nơi có địa hình tương đối</i>
<i>cao, có nhiều bồn địa và cao ngun.</i>


<b>HĐ3: Khí hậu và cảnh quan thiên nhiên châu</b>


<b>phi.</b>


<i>MT : Thấy được mối quan hệ giữa vị trí địa lí</i>
<i>với khí hậu, giữa khí hậu với thực vật, động vật</i>
<i>ở châu Phi.</i>


-GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm cùng đọc
SGK, thảo luận để hoàn thành phiếu học tập.
-GV theo dõi, hướng dẫn HS làm bài.


-GV gọi nhóm đã làm bài trên giấy khổ to dán
phiếu lên bảng.


-GV yêu cầu HS dựa vào nội dung phiếu học
tập để trả lời các câu hỏi.


+Vì sao ở hoang mạc Xa-ha-ra thực vật và động
vật lại rất nghèo nàn?


<i>- KL: phần lớn diện tích châu phi là hoang mạc</i>
<i>và các xa- van …</i>


<i>-GV tổ chức cho HS những câu chuyện, giới</i>
<i>thiệu những bức ảnh.</i>


<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>


-Nhận xét, khen ngợi các HS sưu tầm được
nhiều tranh ảnh, thông tin hay.



-Gv tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà học
thuộc bài và chuẩn bị bài sau.


châu lục được coi như một cao nguyên khổng lồ,
trên các bồn đại lớn.


-Caùc cao nguyên là: Ê-to-ô-pi, Cao nguyên,
Đông Phi….


-Hồ sát ở bồn địa sát.
-Hồ víc-to-ri-a.


-Mỗi câu hỏi 1 Hs trình bày , các HS khác theo
dõi và bổ sung ý kiến.


-1 HS trình bày trước lớp. Hs cả lớp theo dõi và
bổ sung ý kiến.


-HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm gồm 6
HS, cùng đọc SGK và thảo luận để hoàn thành
các bài tập của phiếu.


-Các nhóm HS làm việc, nêu câu hỏi khi có khó
khăn cần GV giúp đỡ.


-1 nhóm HS trình bày kết quả thảo luận, các
nhóm khác theo dõi và nhận xét, bổ sung.


-HS theo dõi.



<b>THỂ DỤC</b>


<i>Bài 50 : </i>

<b>Bật cao-Trò chơi "Chuyển nhanh, nhảy nhanh</b>

<b>"</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Vệ sinh an toàn sân trường.


-Phương tiện: Chuẩn bị 2-4 quả bóng chuyền hay bóng đá hoặc có thể chuẩn bị 4 chiếc khăn để
treo bóng hay khăn làm vật chuẩn ở trên cao GV treo bóng hoặc khăn ở độ cao sao cho HS bật
nhảy tích cực mới với được tay vào vật chắn.


<b>III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.</b>


PHẦN NỘI DUNG <sub>LƯỢNG</sub>ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP – CHỈ DẪN


Mở
đầu


-Tập hợp.


-Phổ biến nội dung.


-Khởi động. 6 - 10’


- Nhận lớp. Phổ biến nội dung.
- Xoay các khớp




-Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung.




bản.


<i>1.Ôn tập bật cao.</i>
<i>2.Học trò chơi</i>
<i>“Chuyển nhanh,</i>
<i>nhảy nhanh”</i>


-GV phổ biến nhiệm vụ, u cầu, chia tổ luyện tập, sau
đó cả lớp chia thành 2 đội do cán sự điều khiển thi đua
thực hiện. (Cách tổ chức như bài trước)


-GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, chọn đội chơi
thử. Chia số HS trong lớp thành 2-4 nhóm tương đương
nhau về nam, nữ. Cho cả lớp chơi thử 1 lần. Sau đó cho
thi đấu 2 lần, đội nào thua bị phạt.


Kết
thúc


-Tập hợp.
-Hồi tĩnh.


-Nhận xét. 4 - 6’


x x x x x - Tập tại chỗ một số động tác thả lỏng.
x x x x x


-GV nhận xét đánh giá tiết học.



-GV hướng dẫn HS về nhà tự tập chạy đà bật cao.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 125 : </b>

<i><b>Luyện tập</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Giúp HS. Rèn luyện kĩ năng cộng và trừ số đo thời gian.
-Vận dụng giải các bài toàn thực tiễn.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
-Bảng phụ ghi bài.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Bài cũ : </b>


-Nhận xét chung và cho điểm
-Dẫn dắt ghi tên baøi.


<b>2. Bài mới : GV giới thiệu - Ghi bài </b>


<i><b>Baøi 1 :</b></i>


-Cho HS đọc bài, nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.



-Nhắc lại tên bài học.
- HS đọc bài, nêu yêu cầu.


-HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ.
12ngày = 288 giờ


3,4 ngày = 81,6giờ
4 ngày 12 giờ = 108 giờ


1,6 giờ = 96 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV nhận xét, sửa.


<i><b>Baøi 2 :</b></i>


-Cho HS đọc bài, nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.


-GV nhận xét, sửa.


<i><b>Baøi 3 :</b></i>


-Cho HS đọc bài, nêu yêu cầu.
-Cho HS làm bài.


-GV nhận xét, sửa.


<i><b>Baøi 4 :</b></i>


-Cho HS đọc bài, nêu yêu cầu.


-Cho HS làm bài.


-Chấm bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò : </b>
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà làm bài tập


1


2<sub>giờ = 30 phút</sub>


4 phút 25 giây = 265 giây
HS khác nhận xét.


- HS đọc bài, nêu u cầu.


-HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng phụ.
2 năm 5 tháng


13 năm 6 tháng
15 năm 11 tháng
13 giờ 34 phút
6 giờ 35 phút
19 giờ 69 phút
= 20 giờ 9 phút


4 ngày 21 giờ
5 ngày 15 giờ
9 ngày 36 giờ


=10 ngày 12 giờ


HS khác nhận xét.


- HS đọc bài, nêu yêu cầu.


-HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng phụ.


4 năm 3 tháng đổi thành 3 năm 15 tháng
2 năm 8 tháng 2 năm 8 tháng
1 năm 7 tháng
15 ngày 6 giờ đổi thành 14 ngày 30 giờ
10 ngày 12 giờ 10 ngày 12 giờ
4 ngày 18 giờ
13 giờ 23 phút đổi thành 12 giờ 83 phút
5 giờ 45 phút 5 giờ 45 phút
7 giờ 38 phút
-HS khác nhận xét.


- HS đọc bài, nêu yêu cầu.


-HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.


Hai sự kiện trên cách nhau số năm là :
1964 – 1942 = 22 (năm)


<i> Đáp số : 22 năm</i>
-HS theo dõi.


<b>Sinh hoạt lớp </b>


- Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt.


- Các tổ trưởng báo cáo tình hình trong tổ.
- Các thành viên có ý kiến.


- Giáo viên tổng kết chung :
<b>Hạnh kiểm : </b>


- Duy trì tốt mọi nề nếp. Khơng cịn hiện tượng đi trễ.
- Việc thực hiện giữ vệ sinh lớp học còn chưa được tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đa số có tinh thần thi đua học tập , chăm chỉ học tập.


- Tuy nhiên vẫn cịn một số em chưa chuẩn bị bài kĩ trước khi đến lớp. .
- Một số em đã có cố gắng .


- Vẫn còn học sinh quên sách vở, chuẩn bị bài chưa chu đáo.
<b>Kế hoạch hoạt động tuần 26 :</b>


-Thực hiện chương trình tuần 26.
-Duy trì phụ đạo HS yếu.


-Duy trì tốt nề nếp học tập của HS .


-Tăng cường kiểm tra nhắc nhở những HS chưa chăm học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×