Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN AN GIANG ( AGIFISH) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.25 KB, 32 trang )

CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 669,210,318,717 614,015,506,183
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
5.1
6,607,532,155 13,832,260,757
1. Ti
ền 111 6,607,532,155 3,832,260,757
2. Các khoản tương đương ti
ền 112 - 10,000,000,000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
5.2
34,707,183,818 22,473,311,418
1. Đ
ầu tư ngắn hạn 121 39,248,869,688 26,901,282,288
2. Dự phòng giảm giá đ
ầu tư ngắn hạn 129 (4,541,685,870) (4,427,970,870)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 5.3 334,979,382,956 393,603,123,019
1. Phải thu khách hàng 131 283,892,702,035 348,806,443,073
2. Trả tr
ước cho người bán 132 45,987,244,957 43,372,591,156


3. Phải thu nội bộ ng
ắn hạn 133 - -
4. Phải thu theo ti
ến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - -
5. Các khoản phải thu khác 135 5,099,435,964 1,424,088,790
6. Dự phòng p
hải thu ngắn hạn khó đòi 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140 5.4 284,950,446,030 176,872,489,929
1. Hàng
tồn kho 141 284,950,446,030 176,872,489,929
2. Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 5.5 7,965,773,758 7,234,321,060
1. Chi phí trả tr
ước ngắn hạn 151 2,658,594,887 2,827,923,659
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN

số
Thuy
ết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
2. Thu
ế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 4,484,609,579 3,519,630,024
3. Thu
ế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 3,000,828 362,244,404
4. Tài sản ng
ắn hạn khác 158 819,568,464 524,522,973
B - T

ÀI SẢN DÀI HẠN 200 552,505,189,845 550,244,937,967
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. V
ốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 212 - -
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - -
4. Phải thu dài hạn khác 218 - -
5. Dự phòng p
hải thu dài hạn khó đòi 219 - -
II. Tài sản c
ố định 220 413,956,792,699 406,844,412,144
Cân đối kế toán; trang 1 / 32
CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Tài sản cố định hữu hình 221 5.6 372,871,988,609 367,112,568,145
Nguyên giá 222 490,907,350,840 475,015,194,308
Giá t
rị hao mòn lũy kế 223 (118,035,362,231) (107,902,626,163)
2. Tài sản c
ố định thuê tài chính 224 - -
Nguyên giá 225 - -
Giá t
rị hao mòn lũy kế 226 - -
3. Tài sản c
ố định vô hình 227 5.7 35,689,766,300 35,228,679,840
Nguyên giá 228 36,105,087,574 35,626,984,84
7
Giá t
rị hao mòn lũy kế 229 (415,321,274) (398,305,007)

4. Chi phí xây
dựng cơ bản dở dang 230 5.8 5,395,037,790 4,503,164,159
III. B
ất động sản đầu tư 240 - -
Nguyên gi
á 241 - -
Giá trị hao
mòn lũy kế 242 - -
IV. Các khoản đ
ầu tư tài chính dài hạn 250 5.9 126,879,800,000 130,539,800,000
1. Đ
ầu tư vào công ty con 251 - 20,400,000,000
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Bảng cân đối kế toán (tiếp theo)
TÀI SẢN

số
Thuy
ết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
2. Đ
ầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 20,400,000,000 -
3. Đ
ầu tư dài hạn khác 258 130,075,000,000 130,075,000,000
4. Dự phòng giảm giá đ
ầu tư tài chính dài hạn 259 (23,595,200,000) (19,935,200,000)
V. Tài sản dài hạn khác 260 11,668,597,146 12,860,725,823
1. Chi phí trả tr
ước dài hạn 261
5.10

11,143,597,146 12,335,725,823
2. Tài sản thu
ế thu nhập hoãn lại 262 - -
3. Tài sản
dài hạn khác 268 5.11 525,000,000 525,000,000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 1,221,715,508,562 1,164,260,444,150
NGUỒN VỐN

số
Thuy
ết
minh Số cuối kỳ Số đầu năm
A - NỢ PH
ẢI TRẢ 300 607,680,556,543 542,756,306,604
I. Nợ ng
ắn hạn 310 607,168,330,911 542,026,418,034
1. Vay và
nợ ngắn hạn 311 5.12 510,632,758,372 433,730,423,943
2. Phải trả ng
ười bán 312 5.13 68,998,985,982 73,630,297,439
3. Ng
ười mua trả tiền trước 313 5.13 3,391,563,147 1,915,661,863
4. Thu
ế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 5.14 2,171,136,630 2,111,013,436
5. Phải trả ng
ười lao động 315 5.15 7,779,143,785 8,721,216,148
6. Chi phí phải trả 316 5.16 616,551,819 13,043,981,047
7. Phải trả nội bộ 317 - -
8. Phải trả theo ti
ến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -

9. Các khoản phải trả, phải nộp ng
ắn hạn khác 319 5.17 13,578,191,176 8,873,824,158
10. Dự phòng p
hải trả ngắn hạn 320 - -
II. Nợ dài hạn 330 5.18 512,225,632 729,888,570
1. Phải trả dài hạn ng
ười bán 331 - -
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Cân đối kế toán; trang 2 / 32
CễNG TY CP XNK Thy sn An Giang (AGIFISH)
a ch: 1234 Trn Hng o, P.M Bỡnh, TP.Long Xuyờn, Tnh An Giang
BO CO TI CHNH
Bng cõn i k toỏn (tip theo)
NGUN VN

s
Thuy
t
minh S cui k S u nm
2. Phi tr di hn ni b 332 - -
3. Phi tr di hn khỏc 333 - -
4. Vay v
n di hn 334 - -
5. Thu
thu nhp hoón li phi tr 335 - -
6. D phũng t
r cp mt vic lm 336 512,225,632 729,888,570
7. D phũng p
hi tr di hn 337 - -
B - NGU

N VN CH S HU 400 614,034,952,019 621,504,137,546
I. V
n ch s hu 410 5.19 611,973,129,819 618,205,902,515
1. V
n u t ca ch s hu 411 128,592,880,000 128,592,880,000
2. Thng
d vn c phn 412 385,506,013,400 385,506,013,400
3. V
n khỏc ca ch s hu 413 - -
4. C
phiu qu 414 - -
5. Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn 415 - -
6. Chờnh lch t giỏ h
i oỏi 416 - -
7. Q
u u t phỏt trin 417 77,750,320,553 77,750,320,553
8. Q
u d phũng ti chớnh 418 8,008,547,528 8,008,547,528
9. Q
u khỏc thuc vn ch s hu 419 - -
10. Li nhun sau thu
cha phõn phi 420 10,606,640,787 16,839,413,483
11. Ng
un vn u t xõy dng c bn 421 1,508,727,551 1,508,727,551
II. Ngun kinh phớ v qu khỏc 430 2,061,822,200 3,298,235,031
1. Q
u khen thng, phỳc li 431
5.20
2,050,822,200 3,287,235,031
2. Ng

un kinh phớ 432 11,000,000 11,000,000
3. Ng
un kinh phớ ó hỡnh thnh ti sn c nh 433 - -
TNG CNG NGUN VN 440 1,221,715,508,562 1,164,260,444,150
- -
Cho Quý 1 kt thỳc ngy 31 thỏng 03 nm 2009
Bng cõn i k toỏn (tip theo)
CC CH TIấU NGOI BNG CN I K TON
CH TIấU
Thuy
t
minh S cui k S u nm
1. Ti sn thuờ ngoi - -
2. Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng - -
3. Hng húa n
hn bỏn h, nhn ký gi, ký cc- -
4. N khú ũi ó x lý 2,860,445,208 2,860,445,208
5. Ngoi t cỏc loi (ti
n mt, tin gi NH):
Dollar M (USD) 270,992.04 95,497.20
Euro (EUR) 6,125.12 6,126.74
Dollar Singapore (SGD) - -
Yờn N
ht (Ơ) - -
Dollar
c (AUD) - -
Cõn i k toỏn; trang 3 / 32
CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng Anh (£) - -
Dollar Canada (CAD) - -
… - -
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
An Giang, ngày 20 tháng 04 năm 200
9
________________ ________________ ________________
Nguy
ễn Văn Triều Võ Thành Thông
Người lập biểuKế toán trưởng
Cân đối kế toán; trang 4 / 32
CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I Năm 2009
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh Quý 1/Năm nay Quý I/ Năm trước
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm này
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01

6.1
208,901,184,196 346,307,866,046 208,901,184,196 346,307,866,046
Trong đó: Doanh thu xuất khẩu
126,591,503,329 229,357,089,266 126,591,503,329 229,357,089,266
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
6.1
3,772,174,995 4,360,177,753 3,772,174,995 4,360,177,753
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10
6.1
205,129,009,201 341,947,688,293 205,129,009,201 341,947,688,293
4. Giá vốn hàng bán 11
6.2
173,471,635,975 292,796,780,536 173,471,635,975 292,796,780,536
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20
31,657,373,226 49,150,907,757 31,657,373,226 49,150,907,757
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
6.3
13,879,505,597 2,661,499,113 13,879,505,597 2,661,499,113
7. Chi phí tài chính 22
6.4
14,292,639,941 5,754,293,604 14,292,639,941 5,754,293,604
Trong đó: chi phí lãi vay 23
10,518,924,941 3,865,498,234 10,518,924,941 3,865,498,234
8. Chi phí bán hàng 24
6.5
24,216,847,646 37,578,846,880 24,216,847,646 37,578,846,880
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp25
6.6
4,906,007,119 4,474,005,164 4,906,007,119 4,474,005,164
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30

2,121,384,117 4,005,261,222 2,121,384,117 4,005,261,222
11. Thu nhập khác 31
6.7
526,557,801 2,406,223,369 526,557,801 2,406,223,369
12. Chi phí khác 32
6.8
659,075,226 1,084,596,563 659,075,226 1,084,596,563
13. Lợi nhuận khác 40
(132,517,425) 1,321,626,806 (132,517,425) 1,321,626,806
Báo cáo kết quả kinh doanh (tiếp theo)
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh Quý 1/Năm nay Quý I/ Năm trước
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm này
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm trước
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50
1,988,866,692 5,326,888,028 1,988,866,692 5,326,888,028
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51
6.9
397,773,328 1,065,377,605 397,773,328 1,065,377,605
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại52
17. L
ợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60
1,591,093,364 4,261,510,423 1,591,093,364 4,261,510,423

Kết quả hoạt động KD; trang 5 / 32
CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu70
124 331 124 331
An Giang, ngày 20 tháng 04 năm 2009
_________________ ______________ ________________
Nguyễn Văn Triều Võ Thành Thông
Người lập biểuKế toán trưởng
Kết quả hoạt động KD; trang 6 / 32
CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý I Năm 2008
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU

số
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm nay
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 1,988,866,692 5,326,888,028
2. Điều chỉnh cho các khoản:
-Khấu hao tài sản cố định 02 10,187,578,130 6,750,023,814
- Các khoản dự phòng 03 3,773,715,000
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện04 (4,994,557,743) 1,888,795,370
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (2,864,070,687) (2,306,612,471)
- Chi phí lãi vay 06 10,518,924,941 3,865,498,234
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động 08 18,610,456,333 15,524,592,975
-Tăng, giảm các khoản phải thu 09 48,316,820,573 (2,029,534,666)
-Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (108,077,956,101) (7,354,460,612)
-Tăng, giảm các khoản phải trả 11 (16,388,782,829) 22,118,796,957
-Tăng, giảm chi phí trả trước 12 1,361,457,449 (2,821,915,779)
-Tiền lãi vay đã trả 13 (10,743,089,569) (4,275,203,271)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp14
-Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 1,157,809,743 4,728,855,606
-Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 (1,562,369,022) (1,344,346,976)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (67,325,653,423) 24,546,784,234
II. Lưu chuyển tiền t
ừ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 21 (2,638,490,690) (28,301,332,837)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 22 253,793,246
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23
Cho Quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (tiếp theo)
CHỈ TIÊU


số
Thuyết
minh
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm nay
Lũy k
ế từ đầu năm
đến cuối kỳ này -
Năm trước
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 (25,393,771,500) (52,331,620,375)
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26 13,046,184,100 31,291,494,060
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 553,161,013 2,200,874,350
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (14,432,917,077) (46,886,791,556)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nh
ận góp vốn của
chủ sở hữu31
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
Luân chuyển tiển tệ; trang 7 / 32
CÔNG TY CP XNK Thủy sản An Giang (AGIFISH)
Địa chỉ: 1234 Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Bình, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 625,962,577,095 270,481,990,200
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (549,050,000,000) (228,966,428,629)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu36(7,715,572,800) (15,431,145,600)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 69,197,004,295 26,084,415,971
Lưu chuyển tiền thuần trong năm50(12,561,566,205) 3,744,408,649
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60 V.1 13,832,260,757 13,706,072,850
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 5,336,837,603 (1,520,665,012)
Tiền và tươn
g đương tiền cuối kỳ 70 V.1 6,607,532,155 15,929,816,487
-
An Giang, ngày 20 tháng 04 năm 200
9
_________________ ___________________ ________________
Nguyễn Văn Triều Võ Thành Thông
Người lập biểuKế toán trưởng
Luân chuyển tiển tệ; trang 8 / 32
- Xí nghiệp đông lạnh số 9, đặt tại số 2222 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp Dịch vụ thủy sản đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp chế biến thực phẩm đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Chi nhánh tại TP.HCM đặt tại 38-40 đường Nguy
ễn Thái Bình, Quận I, Thành Phố HCM.
Đơn vị tiền tệ được sử dụng để lập báo cáo tài chính là đồng Việt Nam. Các đơn vị tiền tệ khác với đồng tiền Việt Nam quy đổi ra Đồng Việt Nam
theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm có nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Hàng tồn kho được lập dự phòng: Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện đượ
c của hàng tồn kho nhỏ hơn giá trị gốc thì Công ty sẽ lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 5203000009 lần đầu ngày 10 tháng 08 năm 2001, đăng kí thay đổi lần 14 ngày 05 tháng 09 năm 2007 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.
Công ty được phép hoạt động trong thời gian 50 năm kể từ ngày 10 tháng 08 năm 2001
lượng tiền xác định và không có rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua kho
ản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ trong năm được chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Cuối kỳ, các khoản

- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khong quá 3 tháng có kh
ả năng chuyển đổi thành một
2.

NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN:
3. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4. CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
4.1

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền:
Các Báo cáo tài chính của Công ty được lập theo chế độ kế toán Việt Nam và hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài Chính ban hành.
Hình thức sổ kế toán áp dụng: Hình thức kế toán trên máy vi tính
Tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi ngân hàng (không kỳ hạn), vàng, bạc, kim khí quý, đá quý và tiền đang chuyển.
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
- Sản xuất nông sản vật tư nông nghiệp, mua vật tư nguyên liệu hóa chất phục vụ cho sản xuất (không mang tính độc hại);
- Mua bán đồ uống các loại và hàng mỹ phẩm; Sản xuất mua bán thuốc thú y, thủy sản;
Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất - chế biến
Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh thủy hải sản đông lạnh; Ch
ế biến và xuất khẩu thủy hải sản đông lạnh;
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I Năm 2009
Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản An Giang (dưới đây gọi tắt là "Công Ty") là Công Ty Cổ Phần được thành lập tại Việt Nam theo theo
Trụ sở chính của Công ty được đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
Công ty có 05 xí nghiệp trực thuộc:

- Xí nghiệp đ
ông lạnh số 7 đặt tại số 1234 Trần Hưng Đạo, Phường Bình Đức, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Xí nghiệp đông lạnh số 8, đặt tại thị trấn An Châu, Huyện Châu Thành, Tỉnh An Giang
4.2

Các giao dịch ngoại tệ
Niên độ kế toán:
Bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: hàng tồn kho được ghi nhận theo phương pháp giá gốc.
Công ty liên kết
- Công ty Cổ Phần đầu tư xây dựng Delta AGF đặt tại số 18 Quốc lộ 91, Phường Mỹ Thạnh, Thành Phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
mục có gốc ngoại tệ được chuyển
đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm
lập Bảng cân đối kế toán. Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được kết chuyển vào kết quả hoạt
động kinh doanh trong kỳ.
4.3 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính Trang: 9
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
Tài sản cố định hữu hình Số Năm
- Nhà cửa, vật kiến trúc 5 - 25
- Máy móc thiết bị 2 - 12
- Phương tiện vận tải, truyền dẫn 6 - 10
- Thiết bị dụng cụ quản lý 2 - 6
- Tài sản cố định khác 3 - 5
- Nguyên giá TSCĐ bao gồm giá mua (trừ (-) các khoản được chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các khoản thuế (không bao gồm các khoản thuế được
hoàn lại) và các chi phí có liên quan trực ti
ếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

- Khi TSCĐ được nhượng bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào kết quả
hoạt động kinh doanh trong kỳ.
TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao căn cứ vào Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 do Bộ Tài chính
ban hành, cụ thể như sau:
4.8

Quỹ trợ cấp mất việc làm
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước
Việc phân bổ chi phí trả truớc vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí.
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ cho mục đích sản xuất của Công ty được ghi nhận theo giá gốc.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sả
n xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó. Các chi phí đi vay được
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản: Giá tri tài sản được xác định lại trên cơ sở bảng giá Nhà nước qui định hoặc Hội đồng định giá tài sản
thống nhất xác định.
4.9 Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
a. Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữ
u, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu: phản ánh số vốn thực tế đã góp bằng tiền, bằng tài sản khi thành lập hoặc huy động thêm vốn để mở rộng quy mô hoạt động của
doanh nghiệp.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích lập theo Thông tư số 82/2003/TT-BTC ngày 14 tháng 08 n
ăm 2003 của Bộ tài chính, mức trích lập là 3% quỹ
lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội.
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh trừ khi được vốn hóa.
Tài sản cố định vô hình:
Quyền sử dụng đất
4.6 Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay
Quyền sử dụng đất là toàn bộ chi phí thực tế đã chi ra có liên quan trực tiếp tớ đất sử d
ụng, bao gồm: Tiền chi ra để có uyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù,
giải phóng mặt bằng, san lắp mặt bằng, lệ phí trước bạ ..
Chi phí trả trước

Chi phí trả trước được xác định theo giá trị ban đầu trừ đi (-) giá trị phân bổ lũy kế.
4.5 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Quyền sử dụng đất lâu dài không tính khấu hao, riêng quyền sử dụng đất có thời hạn đượ
c khấu hao theo thời hạn sử dụng. Quyền sử dụng đất có diện tích
1.558 m2 có thời hạn sử dụng là 48 năm 05 tháng sẽ được khấu hao bằng thời gian sử dụng.
Là toàn bộ các chi phí thực tế doanh nghiệp đã chi ra để có phần mềm máy vi tính. Phần mềm máy vi tính được khấu hao trong năm 5 năm.
- TSCĐ được xác định theo nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế.
Phần mềm máy vi tính
-

Nguyên tắc ghi nhận:
-

Phương pháp khấu hao
4.4

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định (TSCĐ)
4.7

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác
vốn hóa khi doanh nghiệp chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó và chi phí đi vay có thể xác định được một cách đáng tin
cậy.
Tỷ lệ vốn hoá được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hoá trong kỳ: Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản
vay chưa trả trong kỳ c
ủa doanh nghiệp.
Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính Trang: 10
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN AN GIANG (AGIFISH)
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho Quý I kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
4.11


Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính
b.Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
ngày 20/10/2004 của Bộ Tài chính, giảm 50% thuế TNDN phải nộp trong 02 năm tiếp theo kể từ khi hết thời hạn ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp như đã
nêu trên.
Chi phí tài chính được ghi nhận là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
Bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ.
Bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định dựa trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
chuyển nhượ
ng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…; dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ
tỷ giá hối đoái.
- Năm 2008, Công ty đã thực hiện hết các ưu đãi theo CV số 1202/CT-NV ngày 4/10/2001 của Cục thuế tỉnh AG, được miễn thuế TNDN trong 2
năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % trong 4 năm tiếp theo. Công ty cũng đã thực hiện xong khoản ưu đ
ãi theo CV số 11924/TC/CST
4.12 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán. Doanh thu được ghi nhận tương ứng với phần công việc đã hoàn thành
trong kỳ và được khách hàng xác nhận.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dị
ch bán hàng.
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn bốn (04) điều kiện sau:
- Theo Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư số 28/CN-UBND ngày 14/06/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang, Công ty được miễn thuế TNDN trong
01 năm, kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50 % trong 4 năm tiếp theo cho phần thu nhập tăng thêm do dự án đầu tư "Xây dựng kho lạnh 3.000
tấn và Xí nghiệp Thủy sản đông lạnh số 1" (Xí nghi
ệp AGF9) mang lại. Dự án đã hoàn thành đưa vào hoạt động từ đầu năm 2007, nhưng theo đánh giá
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp.
của Công ty thì dự án chưa mang lại thu nhập chịu thuế nên đã đăng ký với cơ

quan Thuế lùi thời gian bắt đầu hưởng ưu đãi thuế từ năm 2009.
Theo công văn số 11026/BTC-CST ngày 8/9/2006 của Bộ Tài chính, từ ngày 1/1/2004 Công ty được chuyển sang áp dụng thuế suất 20% cho khoảng thời
gian ưu đãi còn lại (hết năm 2010).
4.12

Quỹ tiền lương
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ.
a. Doanh thu bán hàng.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
c. Doanh thu hoạt động tài chính.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Doanh thu bán hàng xuất khẩu được căn cứ vào tờ
khai hải quan.
Doanh thu bán hàng nội địa được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm (05) điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Khi giao dịch phát sinh và được thanh toán trong cùng kỳ kế toán, các khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái được hạch toán trong kỳ đó. Nếu giao dịch
4.10 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
được thanh toán ở các k
ỳ kế toán sau, chênh lệch tỷ giá hối đoái được tính theo sự thay đổi của tỷ giá hối đoái trong từng kỳ cho đến kỳ giao dịch đó được
thanh toán.
Vốn khác của chủ sở hữu: là giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của tài sản mà doanh nghiệp được các tổ chức, cá nhân tặng, biếu sau khi đã trừ các khoản thuế
phải nộp liên quan đến tài sản được biếu tặng
này.
Lợi nhuận chưa phân phối thể hiện kết quả kinh doanh (lãi, lỗ) sau thuế thu nhập doanh nghiệp và tình hình phân chia lợi nhuận hoặc xử lý lỗ của doanh
nghiệp và một số chi phí không có chứng từ của doanh nghiệp.
Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh được ghi nhận khi có sự thay đổi tỷ giá hối đoái giữa ngày giao dịch và ngày
thanh toán của mọi khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính Trang: 11
CễNG TY C PHN XUT NHP KHU THY SN AN GIANG (AGIFISH)
THUYT MINH BO CO TI CHNH
Cho Quý I kt thỳc ngy 31 thỏng 03 nm 2009
5. THễNG TIN B SUNG CHO CC KHON MC TRèNH BY TRONG BNG CN I K TON
5.1 Tin v cỏc khon tng ng tin
03/31/2009 01/01/2009
Tin mt 647,178,543 824,911,026
Tin gi ngõn hng 5,960,353,612 3,007,349,731
Tin ang chuyn -
Cỏc khon tng ng tin (ii) 10,000,000,000
Cng 6,607,532,155 13,832,260,757
(ii) Chi tit cỏc khon tng ng tin
õy l khon tin gi cú kỡ hn di 1 thỏng ti Ngõn Hng Ngoi Thng Chi nhỏnh An Giang.
5.2 Cỏc khon u t ti chớnh ngn hn
03/31/2009 01/01/2009
Ch
ng khoỏn u t ngn hn 5,663,445,870 (i) 5,663,445,870
u t ngn hn khỏc 33,585,423,818 (ii) 21,237,836,418
D phũng gim giỏ u t ngn hn (4,541,685,870) (iii) (4,427,970,870)
Cng 34,707,183,818 22,473,311,418
(i) Chi tit u t C Phiu ngn hn
Loi C PhiuS Lng Thnh Tin
SSI 22,500 3,802,590,000
STB 27,000 1,860,855,870
Cng 5,663,445,870
(ii) Chi tit cỏc khan u t ngn hn khỏc VND
u t thc n nuụi cỏ cho cỏc thnh viờntrong liờn hp cỏ sch Agifish (APPU)
Nguyễn Ho
ng Đơ 484,310,274

Nguyễn Ngọc Duyên (Ao L) 145,180,000
Nguyễn Ngọc Duyên - Long Giang 568,180,000
Nguyễn Ngọc Duyên - Nhơn Mỹ 460,640,000
Nguyễn Ngọc Duyên - Vĩnh Trạch 113,600,000
Võ Phớc Hng - An Ho 7,282,963,622
Võ Phớc Hng - An Thạnh Trung 2,378,093,200
Phạm Quốc Khanh 266,920,000
Dơng thị Tuyết Lan 760,500,000
Võ Thị Hong Nga 457,480,000
Công ty TNHH Nguyên Phơng 9,839,835,667
Nguyễn Hong Thu Nguyệt 820,670,000
Dơng Văn Phơng 483,060,000
Tăng Phớc Quang 1,792,050,000
Nguyễn Tấn Ti 3,551,370,000
Cao Thị thanh Tâm 1,307,770,000
- Bo him xó hi c trớch trờn tng qu lng c bn vo chi phớ l 15% v 5% tr lng cỏn b cụng nhõn viờn.
- Bo him y t c trớch trờn tng qu lng c bn vo chi phớ l 2% v 1% tr
lng cỏn b cụng nhõn viờn.
- Kinh phớ cụng on c trớch 2% qu lng c bn.
Trong nm ti chớnh ny, Cụng Ty trớch bo him xó hi, bo him y t v kinh phớ cụng on theo t l nh sau:
Cụng ty trớch qu tin lng tớnh vo chi phớ cn c theo n giỏ tin lng sn phm ng kớ vi Cc Thu An Giang v cỏc thụng bỏo thay i n giỏ tin
lng ca Ban Giỏm c Cụng Ty.
4.14

Bo him xó hi, bo him y t
Bn thuyt minh ny l mt b phn hp thnh v phi c c cựng vi Bỏo cỏo ti chớnh Trang: 12

×