Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34</b>


********



<b>Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>
( Dạy bù vào các ngày trong tuần )


<b>Tập đọc :</b>


NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI.(2tiết)
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Đọc rành mạch toàn bài bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.


-Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Tấm lịng nhân hậu, tình cảm quý trọng bạn nhỏ đối với bác
hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi (trả lời được các câu hỏi: 1.2.3.4)


**KNS: <i>Giao tiếp ;Thể hiện sự cảm thông;Ra quyết định.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc


- Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn hs đọc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


<i><b>A.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>- </b></i>Gọi hs đọc thuộc lòng bài thơ Lượm, trả lời
câu hỏi về nội dung.



B.<i><b>Dạy bài mới:</b></i>


1. <i><b>Giới thiệu bài học</b></i>.


-Ghi đề bài lên lớp.
2.<i><b>Luyện đọc:</b></i>


2.1, Đọc mẩu toàn bài - giọng kể chậm rải -
nhẹ nhàng.


2.2, Hướng dẩn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa
từ khó.


<i>a,Đọc từng câu</i>:


-Hướng đọc đúng: bột màu, nặn, sặc sỡ, suýt
khóc, hết nhẵn...


<i>b,Đọc từng đoạn trước lớp.</i>


-Hướng dẩn hs giải nghĩa từ nhữ sau bài và đọc
đúng1 số câu trên bảng phụ


<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm</i>


Theo dỏi- uốn nắn học sinh đọc đúng.
đ,Thi đọc:


<b>Tiết2</b>



<i><b>3,Hướng dẩn tìm hiểu bài</b></i>:
Câu1.


- Bác Nhân làm nghề gì ?
Câu2.


- Các bạn nhỏ thích đồ chơi của bác như thế
nào ?


Câu3.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc CN – ĐT.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp.
- Đọc phần chú giải- trả lời.


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Đọc thầm đoạn1


+ Bác Nhân làm nghề nặn đồ chơi bằng bột
màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vì sao bác định chuyển về quê làm ruộng ?
- Bạn nhỏ trong truyện có thái độ như thế nào
khi nghe tin bác Nhân định chuyển về quê làm
ruộng ?



-Chốt lại.
Câu 4.


-Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để bác Nhân
vui trong buổi bán hàng cuối cùng?


- Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là người
như thế nào ? .


-Chốt lại


4. <i><b>Luyện đọc lại</b></i>:


-Tổ chức cho hs thi đọc lại bài.
-Nhận xét-tuyên dương.


5<i><b>. Củng cố- Dặn dị:</b></i>


- Em thích nhân vật nào trong câu chuyện ? vì
sao ?


-Chốt bài.


-Nhận xét tiết học.
-Dặn dị.


+ Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả
mấy ai mua đồ chơi của bác.


+ Bạn st khóc vì buồn .



+ Bạn đập con lợn đất , đếm được hơn
mười nghìn đồng , ...


+ Bạn rất nhân hậu, thương người, dám chi
số tiền dành dụm bấy lâu của mình để mang
lại niềm vui cho người khác.


- Đại diện các nhóm thi đọc lại bài.
- Nhận xét , bình chọn.


+ Phát biểu ý kiến.


Tiết3<i>. </i><b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA( tr173).</b>
I. Mục tiêu.


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2.3.4.5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có 1 dấu nhân hoặc 1 dấu
chia; nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học )


- Biết giải bài tốn có một phép chia.


- Nhận biết một phần mấy của một số.(Làm các BT 1,2,3)
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
1.Giới thiệu – ghi bảng.



2.Hướng dẫn luyện tập - Thực hành.
Bài1.


- Yêu cầu HS tính nhẩm – nêu kết quả.
- Cho HS nhận xét về đặc điểm của mỗi cột
tính.


Bài 2 .


-Cho HS làm vào vở,gọi 2 em lên bảng làm
-Tính lần lượt từ trái sang phải


Bài 3.


-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
-Gọi 1 em lên bảng làm


-Theo dỏi - chấm chữa 1 số bài
3,Củng cố - dặn dò:


-Nhận xét tiết học - Dặn dò


- Nêu yêu cầu.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Lớp nhận xét đúng sai.


- Một số em đọc lại các bảng nhân,chia.
- Làm bài.



- Nhận xét bài bạn-kiểm tra bài mình.
- Đọc bài tốn.


- Làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012</b>
( Dạy bù vào các ngày trong tuần )
Tiết 1: Kể chuyện


<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI.</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại từng đoạn câu chuyện.
- Học sinh khá giỏi biết kể lại toàn bộ cậu chuyện


- Lắng nghe và ghi nhớ lời kể của bạn để kể tiếp được.
II. Đồ dùng dạy học:


- Bảng phụ viết nội dung vắn tắt 3 đoạn của câu chuyện.
III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 3 hs nối tiếp nhau kể 3 đoạn câu chuyện
Bóp nát quả cam.


B. Dạy -học bài mới.
1.Giới thiệu bài-ghi bảng


2.<i><b>Hướng dẫn kể chuyện</b></i>


<i>2<b>.</b>1 Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại từng đoạn </i>
<i>câu chuyện.</i>


<i>- </i>Treo bảng phụ lên bảng , gọi hs đọc.
- Yêu cầu hs kể từng đoạn trong nhóm.
- Thi kể từng đoạn trước lớp.


-Nhận xét - tuyện dương
<i>2.2 Kể toàn bộ câu chuyện</i> .
-Nêu y/c -hướng dẫn :


Cần kể với giọng điệu phù hợp ,kết hợp cử
chỉ,nét mặt...


-Y/C HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện
-Nhận xét-khen ngợi HS kể hay
3.<i><b>Củng cố-dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học
-Dặn dò


-Đọc yêu cầu .


- Nối tiếp nhau kể trong nhóm


-Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn trước
lớp



-Lớp nhận xét-bình chọn.


- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu trong
sgk.


- 2,3 hs thực hành kể .


-3 em đại diện 3 nhóm thi kể trước lớp
-Nhận xét-bình chọn




<b>Toán</b>


<b> ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( tr 174)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12. số 3. số 6.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết giải tốn có gắn với các số đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1.
<b>III.Hoạt động dạy học : </b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài.


- Ghi bảng


2.Luyện tập- thực hành:



<i><b>- </b></i>Tổ chức, hướng dẫn hs tự làm các bài tập:
Bài 1: (a)


-Quay mặt đồng đồ hồ đến các vị trí trong phần
a của bài và yêu cầu HS đọc giờ.


-Yêu cầu HS quan sát các mặt đồng hồ ở phần b
-Yêu cầu đọc giờ trên mặt đồng hồ a.


-2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?


-Vậy đồng hồ A và đồng hồ nào chỉ cùng một
giờ?


-Làm tương tự với các đồng hồ còn lại.
-Nhận xét bài làm của HS.


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài toán.


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó u cầu các em làm bài.


Nhận xét bài của HS và cho điểm.
Bài 4(a,b)


Bài tập yêu cầu các em tưởng tượng và ghi lại
đội dài của một số vật quen thuộc như bút chì,


ngơi nhà, . . .


Đọc câu a: Chiếc bút bi dài khoảng 15 . . . và
yêu cầu HS suy nghĩ để điền tên đơn vị đúng
vào chỗ trống trên.


-Nói chiếc bút bi dài 15mm có được khơng? Vì
sao?


-Nói chiếc bút bi dài 15dm có được khơng? Vì
sao?


-u cầu HS tự làm các phần còn lại của bài,
sau đó chữa bài và cho điểm HS.


<b>4.Củng cố :</b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.


- Nhận xét tiết học.
<b>5 Dặn dò</b>


- Chuẩn bị:Ôn tập về đại lượng (TT).


Đọc giờ: 3 giờ 30 phút, 5 giờ 15 phút, 10
giờ, 8 giờ 30 phút.


- 2 giờ.
- Là 14 giờ.



Đồng hồ A và đồng E chỉ cùng 1 giờ.
Can bé đựng 10 lít nước mắm, can to đựng
nhiều hơn can bé 5 lít nước mắm. Hỏi can
to đựng được bao nhiều lít nước mắm?


Bài giải.


Can to đựng số lít nước mắm là:
10 + 5 = 15 (lít)


Đáp số: 15 lít.


-Trả lời: Chiếc bút bi dài khoảng 15 cm.
-Vì 15 mm quá ngắn, khơng có chiếc bút bi
bình thường nào lại ngắn như thế?


-Khơng được vì như thế là q dài.
Học sinh trình bày.


Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày từng đoạn tốm tắt truyện người làm đồ chơi
- Làm được BT (2) a/b.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi ND BT2


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- YC: 3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con : 3
từ bắt đầu bằng s/x


<b>B. Dạy - học bài mới.</b>
1.Giới thiệu bài-ghi bảng
2.<i><b>Hướng dẫn nghe -viết.</b></i>


2.1 Đọc bài chính tả 1 lần


-Yêu cầu HS tìm các tên riêng trong bài chính
tả, tập viết tên riêng đó vào bảng con.


-Nhận xét-sữa chữa


2.2 Đọc chính tả cho hs viết .


-Theo dõi, uốn nắn HS viết đúng, đẹp, trình bày
sạch sẽ.


2.3 Chấm,chữa bài


-Thu chấm một số bài-nêu nhận xét
3<i><b>.Hướng dẫn làm BT</b></i>


Bài 2:



Cho HS tự làm bài vào vở phần b.
-Gọi 2 em làm trên bảng phụ
-Nhận xét -chốt lại


Bài 3:Cho HS làm phần b.
- Nhận xét, chốt lại:


b) giỏi - kĩ sư- mỏ than- bác sĩ- tỉnh.
4<i><b>.Củng cố-dặn dò:</b></i>


-Nhận xét tiết học
-Dặn dò


- 2,3 em đọc lại.


-Tìm và viết bảng con những tiếng khó.
- Nghe - viết chính tả.


-Dị bài-sốt lỗi
-Đọc y/c


-Làm bài


-Nhận xét-sữa chữa


-Làm bài-chữa bài


<b>Tự nhiên xã hội:</b>



ÔN TẬP TỰ NHIÊN.
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban
đêm.


- Có ý thức yêu thiên nhiên và ý thức bảo vệ thiên nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh , ảnh sưu tầm về chủ đề tự nhiên.
III.Hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Hoạt động1</b></i>: Ai nhanh tay, nhanh mắt hơn.
-Chuẩn bị nhiều tranh ảnh liên quan đến chủ đề
tự nhiên: chia thành 2 bộ có số cây – con tương
ứng về số lượng.


-

Chuẩn bị trên bảng 2 bảng ghi có nội dung


như sau:



Nơi sống Con vật Cây cối
Trên cạn


Dưới nước
Trên không


Trên cạn & dưới
nước


-Chia lớp thành 2 đội lên chơi.



Cách chơi:Mỗi đội cử 6 người, người này lần
lượt thay phiên nhau vượtchướng ngại vật lên
nhặt tranh dán vào bảng sao cho đúng chỗ.
Sau 5 phút hết giờ. Đội thắng là đội dán đúng,
nhiều hơn, đẹp hơn.


<i><b>*GV tổng kết</b></i>: <i>Loài vật và cây cối sống được ở</i>
<i>khắp mọi nơi: Trên cạn, dưới nước, trên không,</i>
<i>trên cạn và dưới nước.</i>


<i>-Yêu cầu HS vẽ bảng vào vở nhưng chưa điền</i>
<i>tên cây và loài vật để chuẩn bị đi tham quan.</i>


<i><b>*Hoạt động2:</b></i> Trò chơi: “Ai về nhà đúng”
-GV chuẩn bị tranh vẽ của HS ở bài 32 về ngôi
nhà và phương hướng của nhà (mỗi đội 5 bức
vẽ).\


-Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5 người.
-Phổ biến cách chơi: Chơi tiếp sức.


-Người thứ nhất lên xác định hướng ngôi nhà,
sau đó người thứ 2 lên tiếp sức, gắn hướng ngôi
nhà.


-Đội nào gắn nhanh, đúng là đội thắng cuộc.
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét, bổ sung.


-Hỏi tác giả của từng bức tranh và so sánh với


kết quả của đội chơi.


-GV chốt kiến thức.


Hoạt động 3<i>:</i> Hùng biện về bầu trời.
-Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi:
-Em biết gì về bầu trời, ban ngày và ban đêm
(có những gì, chúng ntn?)


-Cho nhóm thảo luận, đi lại giúp đỡ, hướng
dẫn các nhóm.


- Sau 7 phút, cho các nhóm trình bày kết quả.
Chốt: Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống nhau
về hình dáng? Có gì khác nhau (về ánh sáng, sự


- HS nhận xét, bổ sung.


HS chia làm 2 đội chơi.


Sau trò chơi, 2 đội nhận xét lẫn nhau.


-HS nhắc lại cách xác định phương hướng
bằng Mặt Trời.


Trưởng nhóm nêu câu hỏi, các thành viên
trả lời, sau đó phân cơng ai nói phần nào –
chuẩn bị thể hiện kết quả dưới dạng kịch
hoặc trình bày sáng tạo: Lần lượt nối tiếp
nhau.



Các nhóm trình bày. Trong khi nhóm này
trình bày thì nhóm khác lắng nghe để
nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chiếu sáng). Mặt Trời và các vì sao có gì giống
nhau khơng? Ưu điểm nào?


<b>4. Củng cố -Dặn dị</b>


Chuẩn bị: Ơn tập cuối HKII.


-Học sinh lắng nghe và ghi nhớ


<b>Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2011</b>
<i> </i> Tập đọc:


<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO</b><i><b>.</b></i>


<b>I.Mục tiêu : </b>


Đọc rành mạch toàn bộ bài, ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ rõ ý.Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàn gợi tả được cảnh thiên nhiên và sinh hoạt êm ả,
thanh bình.


Hiểu nội dung bài: Đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ. Qua đó ta
thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo.


( trả lới được câu hỏi 1.2 ) HS khá giỏi trả lời câu hỏi 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh họa bài đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :


- Gọi 3 em đọc bài: Chuyện quả bầu – Tl câu
hỏi về ND


B.Dạy bài mới :


1,Giới thiệu bài – ghi bảng
2,<i><b>Luyện đọc</b></i> :


2.1 Đọc mẫu toàn bài với giọng chậm rải, nhẹ
nhàng , tình cảm.


2.2,Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .


<i>a.Đọc từng câu :</i>


- Hướng dẫn đọc đúng :giữ nguyên, trập trùng,
quanh quẩn, quấn quýt, nhảy quẩng, nũng nịu,
quơ quơ.


<i>b.Đọc từng đoạn thơ trước lớp :</i>


- Hướng dẫn hs đọc nối tiếp từng đoạn.



- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ đúng các câu (bảng
phụ )


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ sau phần chú giải
<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm </i>


<i>d. Thi đọc</i> .


<i> e. Đọc ĐT cả bài</i> .


3.<i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i> :
Câu 1:


- Khơng khí và bầu trời mùa xn trên đồng cỏ
BA Vì đẹp như thế nào ?


Câu 2:


- Nghe - đọc thầm theo


- Nối tiếp nhau đọc từng ý thơ .
- Đọc CN - ĐT.


- Nối tiêp nhau đọc từng đoạn


- Nối tiếp nhau đọc trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm những từ ngữ , hình ảnh thể hiện tình
cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo .


- Gợi ý HS trả lời .


Câu 3:


- Theo em , vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo
như vậy ?


- Chốt lại


4.<i><b>Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ</b></i>
<i><b>- </b></i>Tổ chức , hướng dẫn hs đọc lại bài.
5.<i><b>Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò về nhà tiếp tục đọc lại bài


+ Đàn bê ăn quanh quẩn bên anh . Giống
như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn
bê cứ quẩn vào chân anh , vừa ăn , vừa đùa
nghịch....


+ Đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo , vì anh
yêu quý chúng chăm bẵm chúng như con.
- Thi đọc bài trước lớp.


<b>Tốn:</b>


<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG.(TT)</b>
I. Mục tiêu:



-Nhận biết thời gian cho một số hoạt động


-Biết giải bài tốn có liên quan đến các đơn vị đo là kilôgam, kilômet.
Làm các BT 1,2,3


II.Đồ dùng dạy - học:
- Sơ đồ BT3.


III. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<i>1.<b>Giới thiệu tiết học.</b></i>


- Ghi bảng.
<i>2.<b>Thực hành</b>:</i>


- Hướng dẫn hs thực hành lần lược các bài tập.
*Bài 1.


-Gọi 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động
của bạn Hà.


-Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động
nào?


-Thời gian Hà dành cho viêc học là bao lâu?
*Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài tốn.



Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó u cầu các em làm bài.
Nhận xét bài của HS và cho điểm.


*Bài 3:


- Gọi 1 HS đọc đề bài toán.


-Hướng dẫn HS phân tích đề bài, thống nhất
phép tính sau đó u cầu các em làm bài.
Nhận xét bài của HS và cho điểm.


3. <i><b>Củng cố, dặn dò:</b></i>


-1 HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
-Hà dành nhiều thời gian nhất cho việc học.
-Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ.
-Bình cân nặng 27 kg, Hải nặng hơn Bình 5
kg. Hỏi Hải cân nặng bao nhiêu kilơgam?


Bài giải
Bạn Bình cân nặng là:


27 + 5 = 32 (kg)
Đáp số: 32 kg.


Đọc đề bài và quan sát hình biểu diễn.
Bài giải



Quãng đường từ nhà bạn Phương
đến xã Đinh Xá là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b> TỪ TRÁI NGHĨA - TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP.</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Dự vào bài Đàn bê của anh Hồ giáo, tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng
BT1. Nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT 2)


-Nêu được thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) BT3
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết ND BT1
- Bút dạ+giấy to viết ND BT2
III.Các hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A Kiểm tra bài cũ:


<b>- Gọi 2 hs lên làm lại BT2, BT3.</b>
B.Dạy học bài mới.


1.Giới thiệu bài-ghi bảng
2.<i><b>Hướng dẫn HS làm BT</b></i>



Bài 1(miệng)
- Gọi hs đọc y/c.


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài Đàn bê của anh
Hồ Giáo.


- Y/c cả lớp làm vào vở.


-Treo bảng phụ-mời 3 em lên bảng làm
-Nhận xét-chốt lại:


Bài 2:


-Phát giấy-bút cho 1 số em làm,cả lớp làm vào
vở


- Nhận xét , chấm điểm.


Bài 3:


- Gọi hs đọc y/c.


- Yêu cầu hs tự làm vào vở.
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét , sửa chữa, chốt lại.
3.Củng cố-dặn dò:


-Nhận xét tiết học -Dặn dò


-Đọc y/c BT1và bài đọc.


-Cả lớp làm vào vở.


- 3 em lên bảng làm, đọc kết quả.
- Nhận xét-sửa chữa -bổ sung


- Đọc yêu cầu.


-Làm bài:Dán kết quả lên bảng
- Lớp nhận xét-sửa chữa:


a) Trẻ con : trái nghĩa với người lớn.
b) Cuối cùng : trái nghĩa với đầu tiên./..
c) Xuất hiện : trái nghĩa với biến mất ./..
d) Bình tĩnh : trái nghĩa với cuống quýt./...
-Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT.


- Làm bài.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b><i>.</i>(tr176<i>)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>-</i>Nhận dạng được và gọi tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc,
hình tam giác, hình vng, hình tứ giác, hình chữ nhật, đoạn thẳng.


-Biết vẽ hình theo mẫu.
Làm các BT 1,2,4.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- Phiếu học tập cho hs.



III. Các hoạt động dạy - học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. <i><b>Giới thiệu bài..</b></i>


- Ghi bảng.
2. <i><b>Thực hành</b></i>:


- Hướng dẫn hs thực hành lần lược các bài tập.
Bài 1:


- Chỉ từng hình vẽ trên bảng và yêu cầu
HS đọc tên của từng hình.


Bài 2:


-Cho HS phân tích để thấy hình ngơi nhà gồm
1 hình vng to làm thân nhà, 1 hình vng
nhỏ làm cửa sổ, 1 hình tứ giác làm mái nhà,
sau đó u cầu các em vẽ hình vào vở bài tập.
*Bài 3: HSKG


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước
để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc khơng
thành 2 hình tam giác, sau đó u cầu HS lựa
chọn cách vẽ đúng.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần b.


Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 4:


-Vẽ hình của bài tập lên bảng, có đánh số các
phần hình.


-Hình bên có mấy hình tam giác, là những tam
giác nào?


-Có bao nhiêu hình tứ giác, đó là những hình
nào?


-Có bao nhiêu hình chữ nhật, đó là những hình
nào?


<b>4. Củng cố </b>


- Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.


- Nhận xét tiết học.


- Đọc tên hình theo yêu cầu.
-HS vẽ hình vào vở bài tập.
*Đọc đề bài trong SGK.


- Lựa chọn cách vẽ và lên bảng vẽ.


Làm bài.



1 2


3 4


- Có 5 hình tam giác, là: hình 1, hình 2,
hình 3, hình 4, hình (1 + 2)


- Có 5 hình tứ giác, là: hình (1 + 3),
hình (2 + 4), hình (1 + 2 + 3), hình (1
+ 2 + 4), hình (1 + 2 + 3 + 4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>5 Dặn dị</b>


- Chuẩn bị: Ơn tập về hình học (TT).
<b>Chính tả(Nghe -viết):</b>


<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO.</b>
I. Mục tiêu:


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng từng đoạn tóm tắt bài: Đàn bê anh Hồ
Giáo


- Làm được BT (2) a/b,BT 3a,b.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bút dạ , giấy khổ to viết nội dung BT2
III.Các hoạt động dạy học

:



<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


<i><b>A</b></i>. <i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>:


- Kiểm tra BT3.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


1. Giới thiệu bài- ghi bảng.
2 Hướng dẩn nghe- viết.
2.1.Hướng dẫn hs chuẩn bị.
- Đọc đọc bài chính tả1 lần.
- Tìm tên riêng trong bài chính tả.
- Tên riêng đó phải viết như thế nào ?
- Hướng dẩn hs viết từ, tiếng khó vào bảng
con.


2.2. Viết chính tả:
-Đọc bài cho hs viết.
2.3.Chấm, chữa bài:
3 Hướng dẩn làm bài tập.
<b>Bài2: Cho hs làm phần b.</b>


-Yêu cầu hs trao đổi trong nhóm
-Mời 2 em lên làm trên giấy to.
- Nhận xét, chốt lại:


b) Bão - hổ - rảnh (rỗi)
<b>Bài 3.Cho hs làm phần b.</b>


-Treo bảng phụ- mời 1 em đọc lại.
- yêu cầu cả lớp làm trong vở.



- Chia bảng thành 3 phần , mời 3 nhóm lên
bảng thi tiếp sức.


-Nhận xét- chốt bài- tuyên dương.
4, Củng cố- dặn dò:


-Nhận xét tiết học- dặn dò.


- 2,3 em đọc lại.
- Viết hoa.


- Tập viết tiếng, từ khó vào bảng con.


- Nghe- viết chính tả.
-Đọc u cầu.


-Thảo luận trong nhóm, làm vào vở.
-2 hs lên bảng làm bài.


-Đọc kết quả- lớp nhận xét.
-Đọc yêu cầu.


-Làm bài.


-3 nhóm lên bảng thi tiếp sức.
- Đọc kết quả, nhận xét lẫn nhau.


Tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Viết đúng chữ hoa kiểu 2: A, M. N. Q. V <i> (</i>mỗi chữ một dòng), viết đúng các tên riêng có chữ
hoa kiểu 2: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc , Hồ Chí Minh. Mỗi tên riêng mơt dòng.


II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>


- Mẫu chữ A, N, M, Q đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết mẫu chữ cần hướng dẫn
III.Hoạt động dạy học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A<i><b>, Kiểm tra bài củ.</b></i>


-Chữ N hoa (kiểu 2)
B<i><b>, Dạy bài mới</b></i>


1, Giới thiệu bài- ghi bảng.
2<i><b>, Hướng dẩn viết chữ hoa.</b></i>


-Treo chữ mẩu lên bảng- hướng dẩn hs quan
sát về cấu tạo, cách viết.


- Nhắc lại cách viết từng chữ hoa.


- Hướng dẩn hs thực hành viết từng chữ trên
bảng con.


-Nhận xét- uốn nắn.


3, <i><b>Hướng dẩn viết từ ứng dụng</b></i>.
-Treo bảng phụ- gọi hs đọc



- Giải thích thêm : Nguyễn Ái Quốc là tên của
Bác Hồ


3, Hướng dẩn quan sát, nhận xét.
+ Độ cao.


+ Cách đánh dấu thanh.
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Cách nối nét giữa các chữ.


-Hướng dẩn hs viết từng chữ vào bảng con.
- Nhận xét, uốn nắn.


4. Hướng dẫn hs tập viết vào vở.
-Nêu yêu cầu viết


-Theo dõi- uốn nắn.
5, Chấm, chửa bài:
6, <i><b>Củng cố-dặn dò</b></i>.


-Nhận xét tiết học.-Dặn dò.


-Quan sát- nhận xét


-Tập viết chữ Q vào bảng con 2,3 lượt
-Đọc: <i>Việt Nam, Nguyễn Aí Quốc, Hồ Chí </i>
<i>Minh.</i>


- Quan sát, nhận xét về độ cao.


- Viết vào bảng con . .


-Tập viết vào vở theo yêu cầu.


Đạo đức:


<b>GIỮ GÌN VỆ SINH MƠI TRƯỜNG.</b>
<b> (Tiết học dành cho địa phương)</b>
I.Mục tiêu:


Sau bài học HS có khả năng.


- Liên hệ đến thực trạng môi trường ở địa phương


-Thảo luận về những việc cần làm để giữ gìn VSMT nơi mình sống sạch đẹp.
II. Tư liệu và phương tiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Giới thiệu – ghi đề bài.</b>


<b>2.Hướng dẫn HS thảo luận.</b>


<b>Hoạt động 1: Liên hệ thực tế và thảo luận theo </b>
những câu hỏi sau.


+Em có nhận xét gì về tình hình vệ sinh ở địa
phương em ( rác thải,khói bụi,tình trạng tiếng
ồn,nước sinh hoạt)


+Tìm ngun nhân gây ra ơ nhiểm mơi trường ở


đó


+Hướng khắc phục.
-Nhận xét - chốt lại.
Tun dương các nhóm.


<b>Hoạt động2:(Trị chơi :Hái hoa dân chủ )</b>
-Chia lớp thành 4 đội.


-Sau 1 lần trả lời,ghi điểm ở bảng phụ:
Tổng kết điểm - tuyên bố đội thắng cuộc
-Biểu dương HS


<b>3,Củng cố - dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học


-Dặn dò HS thực hiện giữ vệ sinh mơi trường.


-Các nhóm thảo luận ghi ra phiếu.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét - bổ sung.


-Lần lượt các nhóm lên hái hoa
-Thảo luận trình bày phần trả lời.


<b>Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011</b>
<b>CHIỀU :</b>


<i> </i> Luyện đọc:



<b>ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO</b><i><b>.</b></i>


<b>I.Mục tiêu : </b>


Đọc rành mạch toàn bộ bài, ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ rõ ý.Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàn gợi tả được cảnh thiên nhiên và sinh hoạt êm ả,
thanh bình.


Hiểu nội dung bài: Đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ. Qua đó ta
thấy hiện lên hình ảnh rất đẹp, đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ Giáo.


( trả lới được câu hỏi 1.2 ) HS khá giỏi trả lời câu hỏi 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa bài đọc.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A .Dạy bài mới :


1,Giới thiệu bài – ghi bảng
2,<i><b>Luyện đọc</b></i> :


2.1 Đọc mẫu toàn bài với giọng chậm rải, nhẹ
nhàng , tình cảm.


2.2,Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ .



<i>a.Đọc từng câu :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Hướng dẫn đọc đúng :giữ nguyên, trập trùng,
quanh quẩn, quấn quýt, nhảy quẩng, nũng nịu,
quơ quơ.


<i>b.Đọc từng đoạn thơ trước lớp :</i>


- Hướng dẫn hs đọc nối tiếp từng đoạn.


- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ đúng các câu (bảng
phụ )


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ sau phần chú giải
<i>c. Đọc từng đoạn trong nhóm </i>


<i>d. Thi đọc</i> .


<i> e. Đọc ĐT cả bài</i> .


3.<i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i> :
Câu 1:


- Khơng khí và bầu trời mùa xn trên đồng cỏ
BA Vì đẹp như thế nào ?


Câu 2:


- Tìm những từ ngữ , hình ảnh thể hiện tình
cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo .


- Gợi ý HS trả lời .


Câu 3:


- Theo em , vì sao đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo
như vậy ?


- Chốt lại


4.<i><b>Hướng dẫn học thuộc lòng bài thơ</b></i>
<i><b>- </b></i>Tổ chức , hướng dẫn hs đọc lại bài.
5.<i><b>Củng cố - dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học .


- Dặn dò về nhà tiếp tục đọc lại bài


- Nối tiếp nhau đọc từng ý thơ .
- Đọc CN - ĐT.


- Nối tiêp nhau đọc từng đoạn
- Nối tiếp nhau đọc trong nhóm


+ Khơng khí : trong lành và rất ngọt ngào.
Bầu trời : cao vút, trập trùng những đám
mây trắng.


+ Đàn bê ăn quanh quẩn bên anh . Giống
như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn
bê cứ quẩn vào chân anh , vừa ăn , vừa đùa


nghịch....


+ Đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo , vì anh
yêu quý chúng chăm bẵm chúng như con.
- Thi đọc bài trước lớp.


<i><b> </b></i><b>Tốn(ơn):</b><i> </i><b>ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (TT)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<i><b> - Biết tính độ dài hình gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.</b></i>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>


Vở BT trang 90


- Kẻ sẵn bảng phụ BT1.


III. Các hoạt động dạy - học .


<i><b> Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>


1. <i><b>Giới thiệu tiết học.</b></i>


- Ghi bảng.


2.<i><b>Ôn tập</b></i> - <i><b>Thực hành</b></i>:


- Tổ chức , hướng dẫn hs thực hành lần lượt
các bài tập .


Bài 1:



- Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường
gấp khúc, sau đó làm bài và báo cáo kết
quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2:


- Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của
hình tam giác, sau đó thực hành tính.
Bài 3:


-Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi của hình tứ
giác, sau đó thực hành tính.


-Các cạnh của hình tứ giác có đặc điểm gì?
-Vậy chúng ta cịn có thể tính chu vi của hình
tứ giác này theo cách nào nữa?


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị.


-Đọc tên hình theo u cầu.
Chu vi của hình tam giác đó là:
15cm +25cm + 30cm =
-Đọc tên hình theo yêu cầu.


- Mỗi cạnh của hình đó đều bằng 10 dm



Lấy 10 x 4 = 40 (dm)
- Tự làm bài vào vở
- HS lên bảng giải


HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
<b>I .Mục tiêu:</b>


1.HS tự nhận xét tuần 34
- Rèn kĩ năng tự quản.


- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.


- Rèn luyện cho học sinh có thói quen tự tin và mạnh dạn phát biểu trước tập thể lớp.
- Rèn luyện thói quen báo cáo đúng sự thật.


<b>II. Những thực hiện tuần qua :</b>


1. Các tổ trưởng tổng kết báo cáo tình hình của tổ.


- Học tập: HS làm bài và học tập chăm chỉ. Đi học đầy đủ, chuyên cần.
<i> -Trật tự:</i>


Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.


Nếp tự quản tốt. Hát văn nghệ to, rõ ràng, thuộc bài hát chủ đề tháng.
Giữa giờ hát văn nghệ tốt. Giờ học nghiêm túc.


<i>-Vệ sinh:</i>



Vệ sinh cá nhân tốt


Lớp sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
<b> 2 - Khắc phục hạn chế tuần qua.</b>


- Thực hiện thi đua giữa các tổ.
- Đảm bảo sĩ số chuyên cần.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×