BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN BÁN ĐẤU GIÁ
CỔ PHẦN LẦN ĐẦU CÔNG TY NÔNG SẢN
THỰC PHẨM XUẤT KHẨU TP CẦN THƠ
(MEKONIMEX)
Để đảm bảo quyền lợi của các nhà đầu tư, Ban tổ chức bán đấu giá cổ phần lần đầu ra
bên ngoài Công ty Nông Sản Thực Phẩm Xuất Khẩu TP Cần Thơ (Mekonimex) khuyến
cáo các nhà đầu tư tiềm năng nên tham khảo Tài liệu này trước khi quyết định đăng ký
tham dự đấu giá.
CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
B
B
Ả
Ả
N
N
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
B
B
Ố
Ố
T
T
H
H
Ô
Ô
N
N
G
G
T
T
I
I
N
N
B
B
Á
Á
N
N
Đ
Đ
Ấ
Ấ
U
U
G
G
I
I
Á
Á
C
C
Ổ
Ổ
P
P
H
H
Ầ
Ầ
N
N
L
L
Ầ
Ầ
N
N
Đ
Đ
Ầ
Ầ
U
U
C
C
Ô
Ô
N
N
G
G
T
T
Y
Y
N
N
Ô
Ô
N
N
G
G
S
S
Ả
Ả
N
N
T
T
H
H
Ự
Ự
C
C
P
P
H
H
Ẩ
Ẩ
M
M
X
X
U
U
Ấ
Ấ
T
T
K
K
H
H
Ẩ
Ẩ
U
U
T
T
P
P
C
C
Ầ
Ầ
N
N
T
T
H
H
Ơ
Ơ
(
(
M
M
E
E
K
K
O
O
N
N
I
I
M
M
E
E
X
X
)
)
TP. Hồ Chí Minh, tháng 04 năm 2009
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG ĐÔNG Á
Địa chỉ: 56-68 Nguyễn Công Trứ, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
TỔ
CHỨC
TƯ VẤN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Địa chỉ: 45-47 Bến Chương Dương, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh
2
M
M
Ụ
Ụ
C
C
L
L
Ụ
Ụ
C
C
Y Z
PHẦN I: CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH ...........................4
PHẦN II: GIỚI THIỆU TỔ CHỨC PHÁT HÀNH ....................................................5
I. TỔNG QUAN............................................................................................................... 5
1. Giới thiệu............................................................................................................ 5
2. Quá trình hình thành và phát triển. ..................................................................... 6
3. Cơ cấu tổ chức hoạt động hiện tại. ..................................................................... 6
II. THỰC TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ DOANH NGHIỆP ............................................................................................... 8
1. Giá trị doanh nghiệp tại thời điểm cổ phần hóa (30/06/2007)............................ 8
2. Thực trạng tài sản cố định (giá trị sổ sách thời điểm 30/06/2007):.................... 9
3. Thực trạ
ng về tài chính, công nợ (số liệu SSKT thời điểm 31/12/2008).......... 10
4. Thực trạng về lao động..................................................................................... 11
5. Kết quả kinh doanh 3 năm trước cổ phần hóa .................................................. 12
6. Vị thế của công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành................ 18
PHẦN III: THÔNG TIN VÀ ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
CÔNG TY CỔ PHẦN SAU CỔ PHẦN HÓA............................................................20
I. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA SAU CỔ PHẦN HÓA ................ 20
1. Tên công ty cổ phần.......................................................................................... 20
2. Ngành nghề kinh doanh dự kiến....................................................................... 20
3. Cơ cấu vốn điều lệ của Công ty cổ phần .......................................................... 21
4. Tài sản chủ yếu của doanh nghiệp:................................................................... 21
5. Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần ................................................................ 22
II. ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN..... 22
1. Chiến lược phát triển của Công ty Cổ
phần trong thời gian tới........................ 22
2. Biện Pháp Thực Hiện: ...................................................................................... 24
3. Dự kiến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 3 năm sau cổ phần hóa ......... 25
4. Phương án tăng vốn điều lệ sau khi chuyển thành công ty cổ phần:................ 26
III. MỘT SỐ NHÂN TỐ RỦI RO .................................................................................. 27
1. Rủi ro kinh tế .................................................................................................... 27
2. Rủi ro về luật pháp: .......................................................................................... 27
3. Rủi ro cạnh tranh: ............................................................................................. 27
4. Rủi ro thị trường: .............................................................................................. 27
5. Rủi ro khác: ...................................................................................................... 27
PHẦN IV: THÔNG TIN VỀ ĐỢT PHÁT HÀNH.....................................................29
I. SỐ LƯỢNG CỔ PHẦN PHÁT HÀNH ................................................................... 29
II. PHƯƠNG THỨC BÁN VÀ THANH TOÁN TIỀN MUA CỔ PHẦN. ................ 29
1. Phương thức bán:.............................................................................................. 29
2. Phương thức thanh toán và thời hạn thanh toán: .............................................. 30
III. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG TIỀN THU TỪ CỔ PHẦN HOÁ ................................... 30
3
IV. NGUYÊN TẮC CỦA VIỆC ĐẤU GIÁ ................................................................... 31
V. CAM KẾT .................................................................................................................. 31
4
PHẦN I:
CÁC ĐỐI TÁC LIÊN QUAN ĐẾN ĐỢT PHÁT HÀNH
I. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ BÁN CỔ PHẦN:
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
−
Địa chỉ : 45 – 47 Bến Chương Dương, Quận 1, TP. HCM
−
Điện thoại : (08) 3821 7713 Fax : (08) 3821 7452
−
Website : www.hsx.vn
II. TỔ CHỨC PHÁT HÀNH:
CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU TP CẦN THƠ
−
Trụ sở chính : 152 – 154 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp, quận Ninh
Kiều, TP. Cần Thơ
−
Điện thoại : (0710) 3835543 Fax: (0710) 3832060
−
Website :
III. TỔ CHỨC TƯ VẤN:
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN NGÂN HÀNG ĐÔNG Á
Trụ sở chính
−
Địa chỉ : 56 – 68 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. HCM
−
Điện thoại : (08) 38 218 666 Fax: (08) 38 214 891
−
Email : Website: www.dag.vn
Chi nhánh Hà Nội
−
Địa chỉ : 57 Quang Trung, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
−
Điện thoại : (04) 39 445 175 Fax: (04) 39 44 5 176
Chi nhánh Đông Sài Gòn
−
Địa chỉ : 268 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. HCM
−
Điện thoại : (08) 3868 1398 Fax: (08) 3868 1396
5
PHẦN II:
GIỚI THIỆU TỔ CHỨC PHÁT HÀNH
I. TỔNG QUAN
1. Giới thiệu
Tên công ty :
CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Tên giao dịch :
CÔNG TY NÔNG SẢN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Tên viết tắt :
MEKONIMEX / NS
Địa chỉ : 152 – 154 Trần Hưng Đạo, phường An Nghiệp, quận Ninh Kiều,
TP. Cần Thơ, Việt Nam
Điện thoại : (0710) 3835543 Fax: (0710) 3832060
Mã số thuế : 1800155188 - 1
Email : mekonimex/
Logo :
Giấy chứng nhận ĐKKD số 5706000006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố
Cần Thơ cấp lại ngày 19/12/1992, đăng ký thay đổi lần thứ 13 và cấp lại lần 2 ngày
15/09/2004.
Ngành, nghề
kinh doanh:
Xuất khẩu: Nông sản, lương thực, thực phẩm, chế biến ra quả tươi và xay xát
gạo; thuỷ hải sản tươi sống và thuỷ hải sản chế biến; bột xương gia súc; sản
phẩm may mặc.
Nhập khẩu: Phân bón, hoá chất, nguyên liệu, máy móc, thiết bị phụ tùng phục vụ
nông nghiệp.
Kinh doanh: vật tư máy móc, thiết bị phục vụ sản xu
ất công nghiệp, phương tiện
giao thông, chuyên chở lương thực, hàng tiêu dùng thiết yếu.
Đại lý ký gửi hàng hoá xuất nhập khẩu.
Kinh doanh ngành da. Kinh doanh nguyên liệu, vật tư phụ tùng ngành dệt và
may, hàng thiết bị văn phòng.
Xây dựng dân dụng, xây dựng công nghiệp, xây dựng cầu đường giao thông.
Xây dựng công trình điện trung hạ thế và đường dẫn điện vào hộ tiêu thụ.
Sản xuất và gia công sả
n phẩm may mặc xuất khẩu.
Sản xuất bao bì carton, và giấy xeo, in lụa.
Sản xuất chế biến thức ăn gia súc.
6
Sản phẩm và dịch vụ chủ yếu:
Xuất khẩu: Nông sản, lương thực, thực phẩm, chế biến ra quả tươi và xay xát
gạo; thuỷ hải sản tươi sống và thuỷ hải sản chế biến; bột xương gia súc; sản
phẩm may mặc.
Nhập khẩu: Phân bón, hoá chất, nguyên liệu, máy móc, thiết bị phụ tùng phục vụ
nông nghiệp.
2. Quá trình hình thành và phát tri
ển.
Tiền thân của Công ty Nông sản Thực phẩm xuất khẩu TP. Cần Thơ là Công ty
hợp doanh sản xuất chế biến hàng xuất nhập khẩu Hậu Giang (năm 1980 ) đến ngày
05/06/1983 chuyển thành Doanh nghiệp Nhà nước với tên gọi Công ty sản xuất chế biến
hàng xuất nhập khẩu; ngày 04/06/1986 đổi tên thành Công ty Nông sản Thực phẩm xuất
khẩu Hậu Giang. Khi chia tách Tỉnh lại được đổi thành Công ty Nông sản Thực phẩm
xuấ
t khẩu Cần Thơ vào ngày 28/11/1992. Khi Cần Thơ trở thành Thành Phố trực thuộc
Trung Ương lại được đổi tên thành Công ty Nông sản Thực phẩm xuất khẩu Thành phố
Cần Thơ từ ngày 12/01/2004 . Từ khi thành lập, Công ty có: 04 Phòng nghiệp vụ; 02 ban
chuyên môn; 15 trạm và cửa hàng trực thuộc.
Năm 1988 liên doanh với nước ngoài thành lập các xí nghiệp liên doanh gồm có:
Xí nghiệp Da Meko, Xí nghiệp Chế biến Thức ăn gia súc Meko, Xí nghiệp may mặc
Meko, Xí nghiệp Lông vũ Meko, Xí nghiệp Gia c
ầm Meko, Xí nghiệp Thủ công mỹ nghệ
Meko, Xí nghiệp Liên doanh Thuốc lá Vinasa. Năm 1997 sáp nhập: Xí nghiệp Chế biến
Nông sản Thực phẩm Cần Thơ, Xí nghiệp thuộc da Tây Đô vào công ty nông sản thực
phẩm xuất khẩu Cần Thơ.
Năm 1998 là thành viên trong Liên doanh Dầu khí Mêkong, Mêkong Gas. Ngày
01/10/1998 tham gia góp vốn hình thành Công ty Liên doanh Giày da Tây Đô Tháng
02/2004 sáp nhập: Xí nghiệp May Meko, Xí nghiệp Thức ăn gia súc Meko vào Công ty
NSTPXK Cần Thơ.
Hiện nay mạng lưới Công ty có: Xí nghiệp bao bì carton, Phân xưởng Chế biến
g
ạo xuất khẩu An Bình, Phân xưởng chế biến gạo xuất khẩu Thới Thạnh, Cụm Kho Trà
Nóc. Liên doanh với nước ngoài có: Xí nghiệp Thủ công mỹ nghệ Meko. Liên doanh
trong nước có: Công ty Liên doanh sản xuất Giày da Tây Đô.
Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty theo mô hình trực tuyến – chức năng có 03
Phòng nghiệp vụ : Phòng tổ chức hành chính; Phòng kế toán; phòng kinh doanh và các xí
nghiệp, phân xưởng trực thuộc.
Công ty Nông sản Thực phẩm xuất khẩu TP. Cần Thơ
là một trong các đơn vị xuất
khẩu có uy tín của TP. Cần Thơ, kim ngạch xuất khẩu đạt từ 6.000.000 đến 10.000.000
USD/năm, trong đó gạo là mặt hàng chủ lực, trực tiếp và ủy thác xuất khẩu: từ 30.000 đến
40.000 tấn/năm.
3. Cơ cấu tổ chức hoạt động hiện tại.
3.1. Cơ cấu tổ chức:
Cơ cấu tổ chức c
ủa công ty theo mô hình trực tuyến – chức nămg, gồm 03 phòng
nghiệp vụ và các xí nghiệp, phân xưởng trực thuộc:
7
* Ban giám đốc
- Giám đốc
- 01 phó giám đốc
* Các phòng chức năng
- Phòng tổ chức hành chính : 07 người.
- Phòng kế toán : 05 người.
- Phòng kinh doanh : 04 người.
* Các phân xưởng chế biến gạo xuất khẩu
- Phân xưởng An Bình : 04 người.
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại:
- Phân xưởng Thới Thạnh : 07 người.
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại:
* Các xí nghiệp
- Xí nghiệp liên doanh giầy da Tây Đô.
+ Địa chỉ:
+ Điện tho
ại:
- Xí nghiệp liên doanh thủ công mỹ nghệ.
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại:
- Xí nghiệp sản xuất bao bì carton và giấy xeo.
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại:
* Khu nhà kho : 44.000 m2.
+ Địa chỉ:
+ Điện thoại:
3.2. Sơ đồ tổ chức
8
II. THỰC TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP TẠI THỜI ĐIỂM XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ DOANH NGHIỆP
1. Giá trị doanh nghiệp tại thời điểm cổ phần hóa (30/06/2007)
Căn cứ quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 27/11/2008 của Ủy ban Nhân dân
Thành phố Cần Thơ về việc công bố giá trị của Công ty Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu
Cần Thơ để thực hiện cổ
phần hoá, giá trị doanh nghiệp của Công ty Nông sản Thực phẩm
Xuất khẩu Cần Thơ tại thời điểm 30/06/2007 như sau:
- Giá trị thực tế của Công ty Nông sản Thực phẩm Xuất khẩu Cần Thơ là :
138.802.285.090 đồng
(Bằng chữ: Một trăm ba mươi tám tỷ, tám trăm lẻ hai triệu, hai trăm tám mươi lăm
ngàn, chín mươi đồng)
- Giá trị thực tế
phần vốn Nhà nước: 90.359.238.325 đồng
(Bằng chữ: Chín mươi tỷ, ba trăm năm mươi chín triệu, hai trăm ba mươi tám
ngàn, ba trăm hai mươi lăm đồng)
Chi tiết theo bảng dưới đây:
Bảng 1 ĐVT: đồng
TÀI SẢN
SỐ LIỆU SỔ
SÁCH KẾ
TOÁN
SỐ LIỆU
THẨM ĐỊNH
CHÊNH
LỆCH TĐ &
SSKT
A. TÀI SẢN ĐANG DÙNG 77.977.805.097 138.802.285.090 60.824.479.993
I. Tài sản cố định và đầu tư dài
hạn
27.247.852.034 45.748.220.854 18.500.368.820
1. Tài sản cố định
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Tài sản cố định vô hình
13.531.465.141
10.169.975.108
3.361.490.033
29.063.642.625
12.836.842.625
16.226.800.000
15.532.177.484
2.666.867.517
12.865.309.967
BAN
GIÁM
ĐỐC
( 02 người
)
PHÒNG
KẾ TOÁN
CÁC XÍ
NGHIỆP
LIÊN
DOANH
( 02 XN )
CÁC
P.XƯỞNG
CHẾ BIẾN
GẠO XK
( 02 PX
)
PHÒNG
TỔ CHỨC
HÀNH
CHÍNH
PHÒNG
KINH
DOANH
KHU
NHÀ KHO
XÍ
NGHIỆP
BAO BÌ
9
TÀI SẢN
SỐ LIỆU SỔ
SÁCH KẾ
TOÁN
SỐ LIỆU
THẨM ĐỊNH
CHÊNH
LỆCH TĐ &
SSKT
2. Các khỏan ĐTTC dài hạn
3. Tài sản dài hạn khác
7.751.961.000
5.964.425.893
10.640.587.867
6.043.990.362
2.888.626.867
79.564.469
II. Tài sản lưu động và đầu tư NH
1. Tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Các khoản phải thu
4. Giá trị hàng hóa tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
50.729.953.063
1.546.109.707
8.300.000.000
35.791.460.195
2.377.511.000
2.714.872.161
54.781.409.990
1.546.109.707
8.300.000.000
39.805.545.586
2.377.511.000
2.752.243.697
4.051.456.927
-
-
4.014.085.391
-
37.371.536
III. Giá trị lợi thế kinh doanh của
Cty
0 2.028.254.246 2.028.254.246
IV. Giá trị quyền sử dụng đất 0 36.244.400.000 36.244.400.000
B. TÀI SẢN KHÔNG CẦN
DÙNG
50.053.765 50.053.765 -
I. Tài sản cố định và đầu tư dài
hạn
156.534 156.534 -
II. Tài sản lưu động và ĐT ngắn
hạn
49.897.231 49.897.231
TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỦA
CÔNG TY ( A+B )
Trong đó: Tổng giá trị thực của
công ty ( Mục A )
78.027.858.861
77.977.805.097
138.852.338.854
138.802.285.090
60.824.479.993
60.824.479.993
E1. Nợ thực tế phải trả
Trong đó: giá trị quyền sử dụng đất
11.428.897.860
47.673.297.860
36.244.400.000
36.244.400.000
36.244.400.000
E2. Số dư quỹ khen thưởng, phúc
lợi
769.748.905 769.748.905 -
TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ
PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI
DOANH NGHIỆP [ A – ( E1+E2 )
]
65.779.158.332 90.359.238.325 24.580.079.993
(Nguồn: Biên bản xác định Giá trị doanh nghiệp Công ty Nông sản Thực phẩm
Xuất khẩu Cần Thơ tại thời điểm 30/06/2007)
2. Thực trạng tài sản cố định (giá trị sổ sách thời điểm 30/06/2007):
10
Bảng 2 ĐVT: đồng
Tài sản Nguyên giá Giá trị còn lại
1. Tài sản cố định hữu hình
17.273.161.443 10.169.975.108
a. Nhà cửa, vật kiến trúc 13.049.466.621 6.896.897.431
b. Máy móc, thiết bị 3.130.672.135 2.684.588.733
c. Phương tiện vận chuyển, vận tải 1.093.022.687 588.488.944
d. TSCĐ khác
2. Tài sản cố định vô hình
3.361.490.033 3.361.490.033
3. Tài sản có khác
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
5. Góp vốn đầu tư dài hạn
13.716.386.893 13.716.386.893
Tổng cộng
34.351.038.369 27.247.852.034
(Nguồn: Biên bản xác định Giá trị doanh nghiệp Công ty Nông sản Thực phẩm
Xuất khẩu Cần Thơ tại thời điểm 30/06/2007)
Trong đó, nhà cửa vật kiến trúc là tài sản cố định của Công ty gồm:
Bảng 3 ĐVT: đồng
Giá trị sổ sách
STT Diễn giải
Nguyên giá Giá trị còn lại
Ghi chú
Lô đất 154 Trần Hưng
Đạo,P. An Nghiệp, Q.
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
258.233.391 52.950.374
Lô đất 152 Trần Hưng
Đạo,P. An Nghiệp, Q.
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
398.000.000 363.175.000
Làm trụ sở công
ty, có DT đất:
953,8 m
2
.
Lô đất 120 Trần Phú, P.
Cái Khế, Q. Ninh Kiều,
TP Cần Thơ.
2.077.298.751 1.207.606.284
Làm trụ sở công
ty, có DT đất:
230,5 m
2
.
Kho II (2A Trà Nóc) 583.200.000 35.492.411
Kho III (2A Trà Nóc) 583.200.000 35.492.411
Phân xưởng chế biến
gạo An Bình
672.755.939 449.233.193
Hệ thống kho Agrexport 3.776.037.332 318.569.829
Nhà kho 900 m2 484.900.467 402.461.014
Nhà kho 882 m2 429.090.909 402.461.014
(Nguồn: Biên bản xác định Giá trị doanh nghiệp Công ty Nông sản Thực phẩm
Xuất khẩu Cần Thơ tại thời điểm 30/06/2007)
3. Thực trạng về tài chính, công nợ (số liệu SSKT thời điểm 30/06/2007)
Vốn và các quỹ : ...... đồng
11
− Vốn đầu tư của chủ sở hữu : ........... đồng
− Quỹ của tổ chức tín dụng : ........... đồng
− Quỹ khen thưởng, phúc lợi : ................ đồng
− Lãi kỳ này : ............. đồng
Tài sản có : .............. đồng
− Tiền mặt, tiền gửi các TCTD : ............. đồng
− Dư nợ cho thuê tài chính : ................... đồng
− Quỹ dự phòng rủi ro : ................. đồng
− Tài sản cố đị
nh : ................... đồng
− Chứng khoán đầu tư : ................... đồng
− Tài sản có khác : ............... đồng
Tài sản nợ : .............. đồng
− Tiền gửi của khách hàng : .............. đồng
− Vay tổ chức tín dụng : ............. đồng
− Tài sản nợ khác : .............. đồng
4. Thực trạng về lao động
Tính tới thời điểm cổ phần hóa, tổng số cán bộ công nhân viên của Công ty là 61
người, số lao độ
ng dự kiến sẽ chuyển sang Công ty cổ phần là 60 người.
Thực trạng lao động hiện có tại thời điểm cổ phần hóa (30/06/2007) tóm tắt trong
bảng sau:
Bảng 4
Tiêu chí
Số lượng
(người)
Tỷ trọng
(%)
Theo trình độ lao động
12 19.67
10 16.39
- Trình độ đại học và trên đại học
- Trình độ cao đẳng, trung cấp
- Trình độ khác
39 64.12
Theo loại hợp đồng lao động
1
- Không thuộc diện ký HĐLĐ
- Chưa ký HĐLĐ do được tuyển dụng trước
30/08/1990