Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.43 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:………..….SBD: ………..
Lớp: ……….. Trường Tiểu học Bạch Long ………
<b>MƠN TỐN LỚP 1</b>
<i><b>( Thời gian làm bài 40 phút)</b></i>
<b>Bài 1:</b>
Số liền trước của 15 là ...
Số liền trước của 10 là ...
Số liền sau của 12 là ...
Số liền sau của 29 là ...
<b>Bài 2: </b>
a) Khoanh vào số bé nhất:
10 ; 13 ; 9 ; 17
b) Khoanh vào số lớn nhất:
18 ; 12 ; 16 ; 19
<i><b>Chữ kí người coi thi:</b></i>
<b>1: ………</b>
<b>2: ………</b>
<i><b>Số phách:</b></i>
<i><b>Chữ kí giám khảo</b></i>
<b>… ………..</b>
<b>… ………..</b>
<i><b>Điểm bài thi:</b></i> <i><b>Số phách:</b></i>
<b>Bài 3</b>:
a) Đặt tính rồi tính:
12 + 6 40 + 20
……….. ….
………
……….. ….
………
……….. ….
………
……….. ….
………
……….. ….
……… <b>b)</b> Tính:
20 + 10 + 20 = ……… 80cm + 20cm =………
<b>Bài 4:</b>
Học sinh
không được viết vào
10 + 4 10 - 4
12 + 3 14 + 3
19 - 4 18 - 3
<b>Bài 5</b>: Lan hái được 20 bông hoa, Hồng hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 6: </b>Điền dấu ( + ; - ) thích hợp vào ô trống:
10 5 5 = 10
<b>Bài 7 : </b>Điền số thích hợp vào chỗ trống: