Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

GA LOP 2 TUAN 35 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.69 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>



<b>Thứ hai ngày 10 tháng 5 nm 2010</b>
<b>Mĩ thuật :</b>


<b>Giáo viên chuyên soạn giảng</b>



<b> Tp c </b>


<b>ÔN TẬP TIẾT 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 28 đến tuần 34 .Phát âm rõ ttoocs độ đọc
50 tiếng /phút .Hiểu nội dung chính của đoạn của bài


- Biết thay cụm từ khi nào bằng các cụm từ bao giờ, khi nào, mấy giờ , ngắt đoạn văn cho
trước


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>3. Bài mới</b>



 <i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng


<b>-</b> Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.


<b>-</b> Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa học.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
<b>-</b> Cho điểm trực tiếp từng HS.


<i>Hoạt động 2:</i> Thay cụm từ khi nào trong các câu
hỏi dưới đây bằng các cụm từ thích hợp (Bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,… )


Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Câu hỏi <i>“Khi nào?”</i> dùng để hỏi về nội


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Lần lượt từng HS gắp thăm
bài, về chỗ chuẩn bị.


<b>-</b> Đọc và trả lời câu hỏi.
<b>-</b> Theo dõi và nhận xét.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta:


Thay cụm từ khi nào trong
các câu hỏi dưới đây bằng
các cụm từ thích hợp <i>(bao</i>
<i>giờ, lúc nào, tháng mấy,</i>
<i>mấy giờ,… )</i>


<b>-</b> Câu hỏi “Khi nào?” dùng để
hỏi về thời gian.


<b>-</b> Đọc: <i>Khi nào bạn về quê</i>
<i>thăm ông bà nội?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dung gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.


- Yêu cầu HS suy nghĩ để thay cụm từ <i>khi</i>


<i>nào</i> trong câu trên bằng một từ khác.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó gọi
một số HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét và cho ñieåm HS.


 <i>Hoạt động 3:</i> Oân luyện cách dùng dấu chấm
câu


<b>-</b> Bài tập yêu cầu các con làm gì?



<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Chú ý
cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn,
khi đọc câu ta phải hiểu được.


<b>-</b> Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả dấu
câu).


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu
câu hỏi <i>Khi nào?</i> Và cách dùng dấu chấm
câu.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2.


kiến.


+ <i>Bao giờ bạn về q thăm ơng</i>
<i>bà nội?</i>


+ <i>Lúc nào bạn về quê thăm ông</i>
<i>bà nội?</i>


+ <i>Tháng mấy bạn về quê thăm</i>
<i>ông bà nội?</i>


+ <i>Mấy giờ bạn về quê thăm ông</i>
<i>bà nội?</i>



Đáp án:


b)<i> Khi nào (bao giờ, tháng mấy,</i>
<i>lúc nào, mấy giờ) các bạn được</i>
<i>đón Tết Trung thu?</i>


c)<i> Khi nào (bao giờ, lúc nào,</i>
<i>mấy giờ) bạn đi đón con gái ở</i>
<i>lớp mẫu giáo?</i>


<b>-</b> Ngắt đoạn văn thành 5 câu
rồi viết lại cho đúng chính
tả.


<b>-</b> Làm bài theo yêu cầu:
<i>Bố mẹ đi vắng. Ơû nhà chỉ có</i>
<i>Lan và em Huệ. Lan bày đồ</i>
<i>chơi ra dỗ con. Con buồn ngủ.</i>
<i>Lan đặt con xuống giường rồi</i>
<i>hát ru con ngủ.</i>


<b> Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬP TIẾT 2</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1


- Tìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với cụm từ chỉ màu sắc vừa


tìm được


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b>

GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến



tuần 34. Bảng chép sẵn bài thơ trong bài tập 2.



III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng


<b>-</b> Tiến hành tương tự tiết 1.


 <i>Hoạt động 2:</i> Oân luyện về các từ chỉ màu sắc.
Đặt câu với các từ đó.


Bài 2


<b>-</b> u cầu 1 HS đọc đề bài.



<b>-</b> Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào <i>Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>


<b>-</b> Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc khơng có
trong bài.


Bài 3


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


<b>-</b> u cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm những câu hay.
Khuyến khích các con đặt câu còn đơn
giản đặt câu khác hay hơn.


 <i>Hoạt động 3:</i> Oân luyện cách đặt câu hỏi với
cụm từ khi nào?


Baøi 4


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập .
- Gọi HS đọc câu văn của phần a.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Đọc đề trong SGK.


<b>-</b> Làm bài: <i>xanh, xanh mát,</i>
<i>xanh ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ</i>


<i>thắm.</i>


<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: <i>xanh nõn, tím, vàng,</i>
<i>trắng, ñen,…</i>


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta đặt
câu với các từ tìm được
trong bài tập 2.


<b>-</b> Tự đặt câu, sau đó nối tiếp
nhau đọc câu của mình trước
lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét. Ví dụ: <i>Những cây</i>
<i>phượng vĩ nở những bông</i>
<i>hoa đỏ tươi gọi mùa hè đến.</i>
<i>Ngước nhìn lên vịm lá xanh</i>
<i>thẫm, con biết mình sẽ nhớ</i>
<i>mãi ngơi trường này. Trong</i>
<i>vịm lá xanh non, những chú</i>
<i>ve đang cất lên bài hát rộn</i>
<i>ràng của mình./…</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>khi nào</i> cho
câu văn trên.


- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào <i>Vở Bài</i>


<i>tập Tiếng Việt 2, tập hai.</i>



- Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.


- Nhận xét và chấm điểm một số bài của
HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ
màu sắc và đặt câu với các từ tìm được.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 3.


<b>-</b> <i>Những hôm mưa phùn gió</i>
<i>bấc, trời rét cóng tay</i>.


<b>-</b> <i><b>Khi nào</b></i> trời rét cóng tay?
<b>-</b> Làm bài:


<i>b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như</i>
<i>tranh vẽ?</i>


<i>c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả</i>
<i>lớp đi thăm vườn thú?</i>


<i>d) Các bạn thường về thăm ông</i>
<i>bà vào những ngày nào?</i>


- Một số HS đọc bài làm, cả lớp
theo dõi và nhận xét.



<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TAÄP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết đọc viết so sánh các số trong phạm vi 1000
- Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20


- Biết xem đồng hồ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III.HOẠ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp.



Bài 2:


<b>-</b> u cầu HS nhắc lại cách so sánh số, sau
đó làm bài.


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Làm bài, sau đó 3 HS đọc
bài của mình trước lớp.


732, 733,734,735,736,737
905,906,907,908,909,910,911
996,997,998,999,1000


<b>-</b> HS nhắc lại cách so sánh số.
<b>-</b> HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 3:


<b>-</b> Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả tính
vào ô trống.


<b>-</b> Gọi HS tính nhẩm trước lớp.
Bài 4:


<b>-</b> Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ ghi
trên từng đồng hồ.



<b>-</b> GV nhận xét.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.


<b>-</b> Chuaån bị: Luyện tập chung.


542 = 500 + 42


<b>-</b> Thực hành tính nhẩm. Ví dụ:
9 cộng 6 bằng 15, 15 trừ 8
bằng 7.


<b>-</b> HS xem đồng hồ và đọc giờ
ghi trên từng đồng hồ. Bạn
nhận xét.


<b>Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010</b>
<b>Tốn </b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm
- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tính chu vi hình tam giác



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> GV: Bảng phuï.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS
đọc bài làm của mình trước lớp.


Bài 2:


<b>-</b> u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.
<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.


<b>-</b> Hát


<b>-</b>

Làm bài, sau đó 3 HS đọc



bài của mình trước lớp.




2 X 9 = 18
3 X 9 = 27
4 X 9 = 36


16 : 4 = 4
18 : 3 = 6
14 : 2 = 7


<b>-</b>

3 HS làm bài trên bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3:


<b>-</b> u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
tam giác, sau đó làm bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


bài tập.



42
+36
78


38


+27
65


85
- 21
65


80
- 35
45


<b> ChÝnh t¶</b>


<b>ƠN TẬP TIẾT 3</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu. Đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ
trống trong đoạn văn


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34.


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng


<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.


 <i>Hoạt động 2:</i> Oân luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi: ở đâu?


- Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?


- Hãy đọc câu văn trong phần a.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta:
Đặt câu hỏi có cụm từ Ở


đâu? cho những câu sau.
<b>-</b> Câu hỏi Ở đâu? dùng để hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho câu
văn trên.


- Yêu cầu HS tự làm các phần cịn lại của
bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi
của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm
từng HS.


 <i>Hoạt động 3:</i> Oân luyện cách dùng dấu chấm
hỏi, dấu phẩy.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


<b>-</b> Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau dấu
chấm hỏi có viết hoa khơng?


<b>-</b> Dấu phẩy đặt ở vị trí nào trong câu? Sau
dấu phẩy ta có viết hoa không?


<b>-</b> Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.


<b>-</b> Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.



<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ơn lại kiến thức về
mẫu câu hỏi “Ở đâu?” và cách dùng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy.


<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 4.


<b>-</b> Đọc: Giữa cánh đồng, đàn
trâu đang thung thăng gặm
cỏ.


<b>-</b> Đàn trâu đang thung thăng
gặm cỏ ở đâu?


<b>-</b> Làm bài:


b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở
đâu?


c) Tàu Phương Đông buông neo
ở đâu?


d) Chú bé đang say mê thổi sáo
ở đâu?



<b>-</b> Điền dấu chấm hỏi hay dấu
phẩy vào mỗi ô trống trong
truyện vui sau?


<b>-</b> Dấu chấm hỏi dùng để đặt
cuối câu hỏi. Sau dấu chấm
hỏi ta phải viết hoa.


<b>-</b> Dấu phẩy đặt ở giữa câu,
sau dấu phẩy ta khơng viết
hoa vì phần trước dấu phẩy
thường chưa thành câu.
<b>-</b> Làm bài:


Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với
bạn:


<b>-</b> Chiến này, mẹ cậu là cô
giáo, sao cậu chẳng biết viết
một chữ nào?


Chiến đáp:


<b>-</b> Thế bố cậu là bác só răng
sao con bé của cậu lại chẳng
có chiếc răng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Kể chuyện</b>


<b>ÔN TẬP TIẾT 4</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước , biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ
như thế nào


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34.


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc
lòng


<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.


<i>Hoạt động 2:</i> Oân luyện cách đáp lời chúc mừng


Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài.


- Khi ơng bà ta tặng quà chúc mừng sinh
nhật con, theo con ông bà sẽ nói gì?


- Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông bà ntn?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời
đáp cho các tình huống cịn lại.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Đáp lại lời chúc mừng của
người khác.


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm.


<b>-</b> Oâng bà sẽ nói: Chúc mừng
sinh nhật cháu. Chúc cháu
ngoan và học giỏi./ Chúc
mừng cháu. Cháu hãy cố
gắng ngoan hơn và học giỏi
hơn nhé./…



<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: <i>Cháu cảm ơn ơng bà</i>
<i>ạ! Cháu thích món quà này</i>
<i>lắm, cháu hứa sẽ học giỏi</i>
<i>hơn để ông bà vui ạ./ Oâng</i>
<i>bà cho cháu món quà đẹp</i>
<i>quá, cháu cảm ơn ông bà ạ./</i>
<i>…</i>


<b>-</b> Laøm baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện
lại các tình huống trên. Theo dõi và nhận
xét, cho điểm HS.


 <i>Hoạt động 3:</i> Oân luyện cách đặt câu hỏi với
cụm từ ntn


<b>-</b> Gọi HS đọc đề bài.


<b>-</b> Câu hỏi có cụm từ <i>như thế nào</i> dùng để
hỏi về điều gì?


<b>-</b> Hãy đọc câu văn trong phần a.


<b>-</b> Hãy đặt câu có cụm từ <i>như thế nào</i> để hỏi
về cách đi của gấu.


<b>-</b> Yêu cầu cả lớp làm bài vào <i>Vở bài tập</i>
<i>Tiếng Việt 2, tập hai.</i>



<b>-</b> Nhaän xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét giờ học.


<b>-</b> Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức của bài
và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 5.


<i>cảm ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm</i>
<i>học hơn để được thêm nhiều</i>
<i>điểm 10./…</i>


c) <i>Mình cảm ơn các bạn./ Tớ</i>
<i>được nhận vinh dự này là nhờ</i>
<i>có các bạn giúp đỡ, cảm ơn các</i>
<i>bạn nhiều./…</i>


<b>-</b> Thực hiện yêu cầu của GV.
<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp


theo doõi SGK.


<b>-</b> Dùng để hỏi về đặc điểm.
<i><b>-</b></i> <i>Gấu đi lặc lè.</i>


<b>-</b> <i>Gaáu đi <b>như thế nào?</b></i>


<b>-</b> HS viết bài, sau đó một số
HS trình bày bài trước lớp.


b) <i>Sư tử giao việc cho bề tôi như</i>
<i>thế nào?</i>


c) <i>Vẹt bắt chước tiếng người</i>
<i>như thế nào?</i>


<b>Thủ công </b>


<b>TRƯNG BÀY SẢN PHẨM</b>



I. MỤC TIÊU


- GV cho học sinh xem lại các bài thực hành ,sản phẩm đã được làm trong các tiết học
trong cả học kì vừa qua


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. chuẩn bị


- GV sử dụng lại các bài thực hành các sản
phẩm do HS đã thực hành trong học kì,
phân loại bài để giúp HS nhận thấy các sản
phẩm nào đẹp và chưa đạt kết quả cao
2. Trưng bày


- gv trưng bày cho HS theo dõi và xem
3. củng cố dặn dò



- Nhận xét tiết học


- Y/C về nhà thực hành lại các sản phẩm


<b>-</b> HS chuẩn bị các bài ,sản phẩm đã
học do tay mình thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Thể dục:</b>


<b>Chun cÇu</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách chuyển cầu bằng bảng cá chân hoặc bằng vợt gỗ
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi : ném bóng trúng đích
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sân tập


III. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu


- GV nhận lớp và phổ biến nội dung bài
học


- Cho khởi động các khớp cổ tay, chân


hông


2. Phần cơ bản


- GV cho HS chuyển cầu bằng vợt gỗ
- Trò chơi :Ném bóng trúng đích
3. Phần kết thúc


- Nhận xét tiết học
- Y/c về nhà luyện tập


- HS tập hợp và theo dõi
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * ** * * *


- Khởi động các khớp cổ tay , chân ,hông
- HS tham gia chuyển cầu bằng vợt gỗ
- Trị chơi : Ném bóng trúng đích


<b>Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010</b>
<b> Tập đọc :</b>


<b>ÔN TẬP TIẾT 5</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước, biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì


sao


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34.


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. HOẠ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra tập đọc và học thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

loøng


<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.


 <i>Hoạt động 2:</i> Oân luyện cách đáp lời khen ngợi
của người khác


Bài 2



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
- Hãy nêu tình huống a.


- Hãy tưởng tượng con là bạn nhỏ trong tình
huống trên và được bà khen ngợi, con sẽ
nói gì để bà vui lịng.


- u cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm lời
đáp cho các tình huống cịn lại. Sau đó,
gọi một số cặp HS trình bày trước lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<i>Hoạt động 3:</i> n luyện cách đặt câu hỏi có cụm
từ Vì sao


<b>-</b> Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta nói
lời đáp lại lời khen ngợi của
người khác trong một số tình
huống.


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng. Cả
lớp đọc thầm theo.


<b>-</b> Bà đến nhà chơi, con bật tivi
cho bà xem. Bà khen:


“Cháu bà giỏi quá!”


<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: <i>Cảm ơn bà đã khen</i>
<i>cháu, việc này dễ lắm bà ạ,</i>
<i>để cháu dạy bà nhé./ Việc</i>
<i>này cháu làm hằng ngày mà</i>
<i>bà./ Có gì đâu, cháu còn</i>
<i>phải học tập nhiều bà ạ./</i>
<i>Việc này chỉ cần quen là làm</i>
<i>được thôi bà ạ. Bà làm thử</i>
<i>nhé, cháu sẽ giúp bà./…</i>
<b>-</b> Làm bài:


b) <i>Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở</i>
<i>lớp cháu cịn nhiều bạn múa</i>
<i>đẹp hơn nữa dì ạ./ Thật hả dì?</i>
<i>Cháu sẽ tập thêm nhiều bài nữa</i>
<i>để hát cho dì xem con nhé./ Dì</i>
<i>khen làm cháu vui q./…</i>


c) <i>Có gì đâu, mình gặp may</i>
<i>đấy./ Có gì đâu, chỉ là mình</i>
<i>đang đứng gần nó./…</i>


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
đọc thầm theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại câu a.



<b>-</b> Hãy đặt câu hỏi có cụm từ <i>vì sao</i> cho câu
văn trên.


<b>-</b> Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.


<b>-</b> Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi
về điều gì?


<b>-</b> Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi
đáp với các câu cịn lại. Sau đó gọi một số
cặp lên trình bày trước lớp, 1 con đặt câu
hỏi, con kia trả lời.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ôn lại kiến thức của bài
và chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 6.


lớp theo dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Vì khơn ngoan, Sư Tử điều


binh khiển tướng rất tài.
<b>-</b> Vì sao Sư Tử điều binh



khiển tướng rất tài?
<b>-</b> Vì Sư Tử rất khơn ngoan.
<b>-</b> Hỏi về lí do, ngun nhân


của một sự vật, sự việc nào
đó.


b) <i><b>Vì sao</b> người thuỷ thủ có thể</i>
<i>thốt nạn?</i>


c) <i><b>Vì sao</b> Thủy Tinh đuổi đánh</i>
<i>Sơn Tinh?</i>


<i>- Chúng ta thể hiện sự lịch sự,</i>
<i>đúng mực, khơng kiêu căng.</i>


<b> Tốn :</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
-Biết xem đồng hồ


- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ số
- Biết tính giá trị của biểu thức có dấu hai phép tính
- Biết tính chu vi của hình tam giác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.


<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ơn tập.
Bài 1:


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Yêu cầu HS xem đồng hồ và đọc giờ trên
đồng hồ.


Baøi 2:


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại các so sánh các số có
3 chữ số với nhau, sau đó tự làm bài vào
vở bài tập.


Baøi 3:


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.


Bài 4:


<b>-</b> Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó nêu cách
thực hiện tính.


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 5:


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
tam giác, sau đó làm bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.


<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập chung.


<b>-</b> 3 HS làm bài trên bảng lớp,
cả lớp làm bài vào vở bài
tập.


699, 728, 740 , 801
85


- 39
46


75
+ 25


100


312
+ 7
319
24 + 18 – 28 5 X 8 - 11
= 42 - 28 = 40 - 11
= 14 = 29


<b>-</b> Chu vi của hình tam giác là:
5cm + 5cm + 5cm = 15cm
hoặc 5cm x 3 = 15cm.


<b>LuyÖn từ và câu</b>


<b>ễN TP TIT 6</b>



<b>I. MC TIấU</b>


- Mc yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1


- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước. Tìm được bộ phận trong câu trả lời cho
hỏi Để làm gì? . Điền đúng dấu chấm than,dấu phẩy vào chỗ tróng trong đoạn văn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34. </b>


<b>-</b> HS: SGK.



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng


<b>-</b> Tiến hành tương tực như tiết 1.


<i>Hoạt động 2:</i> Oân luyện cách đáp lời từ chối của
người khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Baøi 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài.


- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.


- Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ
nói gì với anh trai?


- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và


tự làm các phần còn lại của bài.


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.


 <i>Hoạt động 3:</i> Oân luyện cách đặt và trả lời câu
hỏi có cụm từ để làm gì?


Bài 3


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại câu a.


<b>-</b> Anh chiến sĩ kê lại hòn đá để làm gì?
<b>-</b> Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm từ


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta:
Nói lời đáp cho lời từ chối của
người khác trong một số tình
huống.


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng trước
lớp, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.


<b>-</b> Em xin anh cho đi xem lớp
anh đá bóng. Anh nói: “Em
ở nhà làm cho hết bài tập
đi.”.



<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: <i>Vâng, em sẽ ở nhà làm</i>
<i>hết bài tập rồi, anh cho em</i>
<i>đi nhé?/ Tiếc quá, lần sau</i>
<i>nếu em làm hết bài tập thì</i>
<i>anh cho em đi nhé./…</i>


b) <i>Thế thì bọn mình cùng đi cho</i>
<i>vui nhé./ Tiếc thật, nếu ngày</i>
<i>mai bạn không chơi bóng thì</i>
<i>cho tớ mượn nhé./ Không sao,</i>
<i>tớ đi mượn bạn khác vậy./…</i>
<b>-</b> Một số HS trình bày trước


lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


<b>-</b> Tìm bộ phận của mỗi câu
sau trả lời câu hỏi <i>để làm</i>
<i>gì</i>?


<b>-</b> 1 HS đọc bài thành tiếng, cả
lớp theo dõi bài trong SGK.
<b>-</b> Để người khác qua suối


không bị ngã nữa, anh chiến
sĩ kê lại hòn đá bị kênh.
<b>-</b> Để người khác qua suối



khơng bị ngã nữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>để làm gì </i>trong câu văn trên?


<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm gì. Sau đó,
một số HS trình bày trước lớp.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.


<i>Hoạt động 3: </i>Oân luyện cách dùng dấu chấm
than, dấu phẩy


<b>-</b> Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS
tự làm bài tập.


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu.
<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó kết


luận về lời giải đúng và cho điểm HS.


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà tập kể về con vật mà
con biết cho người thân nghe.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập tiết 7.


<i>suối khơng bị ngã nữa</i>.
b) <i>Để an ủi sơn ca</i>.



c) <i>Để mang lại niềm vui cho</i>
<i>ông lão tốt bụng.</i>


<b>-</b> Làm bài vào <i>Vở bài tập</i>
<i>Tiếng Việt 2, tập hai.</i>


<i>Dũng rất hay nghịch bẩn nên</i>
<i>ngày nào bố mẹ cũng phải tắm</i>
<i>cho câu dưới vịi hoa sen.</i>


<i>Một hơm ở trường, thầy giáo nói với</i>
<i>Dũng: </i>


<i><b>-</b></i> <i>Ồ! Dạo này con chóng lớn</i>
<i>quá!</i>


<i>Dũng trả lời: </i>


<i><b>-</b></i> Thưa thầy, đó là vì ngày nào
bố mẹ con cũng tưới cho con
đấy ạ.


<b>Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010</b>
<b> Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết so sánh các số



- Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng trừ khơng nhớ các số có ba chữ số


- Biết giải bài tốn về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn ôn tập.
Bài 2:


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách laøm baøi.
Baøi 3:


<b>-</b> Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.


Bài 4:


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.


<b>-</b> Bài tốn thuộc dạng tốn gì?
<b>-</b> u cầu HS làm bài.


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ
trợ kiến thức cho HS.


<b>-</b> Chuẩn bị: Thi cuối kỳ 2.


tập.
482 > 480
987 < 989


1000 = 600 + 400
72


- 27
45


48
+48
96



602
+ 35
637


347
- 37
310
<b>-</b> Bài toán thuộc dạng ít hơn.
<b>-</b> 1 HS lên bảng làm bài, cả


lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải


Tấm vải hoa dài là:
40 – 16 = 24 (m)


Đáp số: 24m.


<b>TËp viÕt</b>


ƠN TẬP TIẾT 7



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như tiết 1


- Biết đáp lời an ủi theo tình huống cho trước, dựa vào tranh , kể lại được câu chuyện theo
đúng ý và đặt tên cho câu chuyện vừa kể


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>-</b> GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. HOẠ ĐỘT </b> <b>NG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng


<b>-</b> Tiến hành tương tự như tiết 1.


<i>Hoạt động 2:</i> Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng
Bài 2


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài.


- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.


- Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ
nói gì với bạn?



- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghĩ và
tự làm các phần còn lại của bài.


- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.


 <i>Hoạt động 3:</i> Oân luyện cách kể chuyện theo
tranh


<b>-</b> Baøi 3


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
<b>-</b> Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?


<b>-</b> Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan sát
và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta:
Nói lời đáp cho lời an ủi của
người khác trong một số tình
huống.


<b>-</b> 1 HS đọc thành tiếng trước
lớp, cả lớp theo dõi bài
trong SGK.


<b>-</b> Con bị ngã đau. Bạn chạy
đến đỡ con dậy, vừa xoa chỗ


đau cho con vừa nói: “Bạn
đau lắm phải không?”


<b>-</b> HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: Cảm ơn bạn. Chắc một
lúc nữa là hết đau thôi./
Cảm ơn bạn. Mình hơi đau
một chút thơi./ Mình khơng
nghĩ là nó lại đau thế./ Cảm
ơn bạn. Bạn tốt quá!/…


b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau
cháu sẽ cẩn thận hơn./ Cháu
cảm ơn ông. Cháu đánh vỡ ấm
mà ông vẫn an ủi cháu./ Cảm
ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc
chiếc ấm ấy lắm. Không biết là
có tìm được chiếc âm nào đẹp
như thế nữa khơng./…


<b>-</b> Một số HS trình bày trước
lớp, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


<b>-</b> Kể chuyện theo tranh rồi đặt
tên cho câu chuyện.


<b>-</b> Quan sát tranh minh hoạ.
<b>-</b> Một bạn trai đang trên



đường đi học. Đi phía trước
bạn là một bé gái mặc chiếc
váy hồng thật xinh xắn.
<b>-</b> Bỗng nhiên, bé gái bị vấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?


<b>-</b> Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của hai
anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con gái?
<b>-</b> Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS


cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó
gọi một số HS trình bày trước lớp.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm từng HS.


<b>-</b> Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy
nghĩ và đặt tên cho truyện.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Khi đáp lại lời an ủi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà ôn lại kiến thức và
chuẩn bị bài sau: Ôn tập tiết 8


Nhìn thấy vậy, bạn nam vội
vàng chạy đến nâng bé lên.
<b>-</b> Ngã đau quá nên bé gái cứ



khóc hồi. Bạn trai nhẹ
nhàng phủi đất cát trên
người bé và an ủi: “Em
ngoan, nín đi nào. Một lát
nữa là em sẽ hết đau thôi”
<b>-</b> Hai anh em vui vẻ dắt nhau


cùng đi đến trường.
<b>-</b> Kể chuyện theo nhóm.
<b>-</b> Kể chuyện trước lớp, cả lớp


nghe và nhận xét lời kể của
các bạn.


<b>-</b> Suy nghĩ, sau đó nối tiếp
nhau phát biểu ý kiến: Giúp
đỡ con nhỏ, Cậu bé tốt
bụng, …


<b>-</b> Chúng ta thể hiện sự lịch sự,
đúng mực.


<b>Đạo đức:</b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI KÌ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố các kĩ năng ,kiến thức về các chuẩn mực đạo đức đã học trong học kì
- Vận dụng các chuẩn mực đạo đức đã học vào thực tế cuộc sống



- HS Có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>-</b> Tình huống đạo đức


III. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C



Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1. Ơn lại kiến thức


- GV cho HS nhắc lại các kiến thức đã học
trong học kì II


<b>-</b> Nhận xét bổ sung
2. Thực hành kĩ năng


- GV đưa một số tình huống đạo đức y/c
học sinh đưa ra cách sử lí


* Tình huống 1


<b>-</b> HS nhắc lại các kiến thức đã học
+ giúp đỡ người khuyết tật


+ Lịch sự khi đến nhà người khác
+ Bảo vệ lồi vật có ích


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hùng đến nhà Nam chơi vừa đến cổng nhà
Nam ,Hùng bèn gọi to .Người ra mở cổng


là mẹ Nam ,Hùng không chào mẹ Nam mà
chạy thẳng vào nhà. Hùng làm như vậy có
được khơng ?Em hãy đưa ra cách giải quyết
hợp lí nhất ?


* Tình huống 2


Trên đường đi học về Lan gặp một bà cụ
trông yếu ,chân đi bị đau bước đi rất khó
khăn .Trên vai vác một bao tải nặng .Lan
không giúp bà mà còn lớn tiếng mắng bà
khi bà cụ đi va phải Lan .Lan làm như vậy
có đúng khơng ? Em sẽ làm gì để Lan hiểu
và có thái độ đúng với mọi người ?


<b>-</b> Nhận xét bổ sung
3. củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở HS cách ứng sử trong thực tế
cuộc sống hằng ngày


<b>-</b> Đáp án


<b>-</b> Hùng làm như vậy khơng được
Hùng phải chào mẹ bạn Nam sau
đó hỏi xem có bạn Nam có ở nhà
khơng rồi xin phép mẹ bạn Nam
cho gặp Nam



<b>-</b> Lan không nên tỏ thái độ như vậy ,
làm như vậy là chưa biết giúp đỡ
mọi người ,chưa ngoan khi lớn
tiếng mắng người khác mà đây lại
là một người lớn tuổi


<b>-</b> HS liên hệ bản thân
- Nhận xét


<b>Thể dục</b>


<b>BÀI 70</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách chuyển cầu bằng bảng cá chân hoặc bằng vợt gỗ
- Biết cách chơi và tham gia trò chơi : ném bóng trúng đích
- HS có ý thức trong học tập


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sân tập


III. HO T

Ạ ĐỘ

NG D Y H C



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu


- GV nhận lớp và phổ biến nội dung bài
học



- Cho khởi động các khớp cổ tay, chân
hông


2. Phần cơ bản


- GV cho HS chuyển cầu bằng vợt gỗ
- Trị chơi :Ném bóng trúng đích
3. Phần kết thúc


- Nhận xét tiết học
- Y/c về nhà luyện tập


- HS tập hợp và theo dõi
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * ** * * *


- Khởi động các khớp cổ tay , chân ,hơng
- HS tham gia chuyển cầu bằng vợt gỗ
- Trị chơi : Ném bóng trúng đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>


<b>( ĐỀ DO PHỊNG GD RA ĐỀ)</b>
<b>Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>


<b>( ĐỀ DO PHỊNG GD RA ĐỀ)</b>

<b>Chính tả:</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>


<b>( ĐỀ DO PHỊNG GD RA ĐỀ)</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>ÔN TẬP TỰ NHIÊN ( tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật , động vật, nhận biết bầu trời ban ngày , ban đêm
- HS Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>


<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’)


<b>3. Bài mới</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Ai nhanh tay, nhanh
mắt hơn.


<b>-</b> Chuẩn bị nhiều tranh ảnh liên
quan đến chủ đề tự nhiên: chia
thành 2 bộ có số cây – con


tương ứng về số lượng


<b>-</b> HS chia làm 2 đội chơi.


<b>-</b> Sau trò chơi, cho 2 đội nhận xét
lẫn nhau.


<b>-</b> GV tổng kết: Loài vật và cây
cối sống được ở khắp mọi nơi:
Trên cạn, dưới nước, trên
không, trên cạn và dưới nước.
 <i>Hoạt động 2:</i> Trò chơi: “Ai về nhà
đúng”


- GV chuẩn bị tranh vẽ của HS ở
bài 32 về ngơi nhà và phương


<b>-</b> Hát


- Chia lớp thành 2 đội lên chơi.


Nơi sống <b>Con vật</b> <b>Cây cối </b>
Trên cạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hướng của nhà (mỗi đội 5 bức
vẽ).\


- Phổ biến cách chơi: Chơi tiếp
sức.



- Hỏi tác giả của từng bức tranh
và so sánh với kết quả của đội
chơi.


- GV chốt kiến thức.


<i>Hoạt động 3:</i> Hùng biện về bầu trời.


<b>-</b> Yêu cầu nhóm làm việc trả lời
câu hỏi:


<b>-</b> Em biết gì về bầu trời, ban
ngày và ban đêm (có những gì,
chúng ntn?)


<b>-</b> Cho nhóm thảo luận, đi lại giúp
đỡ, hướng dẫn các nhóm.


<b>-</b> Sau 7 phút, cho các nhóm trình
bày kết quả.


Chốt: Mặt Trăng và Mặt Trời có gì
giống nhau về hình dáng? Có gì
khác nhau (về ánh sáng, sự chiếu
sáng). Mặt Trời và các vì sao có gì
giống nhau khơng? Ơû điểm nào?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i>(3’)</i>


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập cuối HKII.



- Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử 5
người.


<b>-</b> HS nhận xét, bổ sung.


<b>-</b> HS nhắc lại cách xác định phương
hướng bằng Mặt Trời.


<b>-</b> Trưởng nhóm nêu câu hỏi, các thành
viên trả lời, sau đó phân cơng ai nói
phần nào – chuẩn bị thể hiện kết quả
dưới dạng kịch hoặc trình bày sáng tạo:
Lần lượt nối tiếp nhau.


<b>-</b> Các nhóm trình bày. Trong khi nhóm
này trình bày thì nhóm khác lắng nghe
để nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×