Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề Kiểm tra cuối học kì I (90 phút)</b>
Môn: Toán 8
Tiết : 38,39
<i><b>I, Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>
<b>Bi I: (3 im). Chn kt qu đúng trong các kết quả sau và ghi vào bài làm:</b>
1) Phân thức 1<i>− x</i>
<i>x</i> có phân thức đối là:
A. 1<i>− x</i>
<i>x</i> B.
<i>−</i>1<i>− x</i>
<i>− x</i> C.
<i>− x −</i>1
<i>x</i> D.
<i>x −</i>1
<i>x</i>
¿❑
❑
2) Thùc hiÖn phÐp tÝnh
<i>x+</i>4¿2
¿
4(<i>x+</i>3)
¿
: 3(<i>x+</i>3)
<i>x</i>+4 ta đợc kết quả là:
A. 4
3 B.
4
3(<i>x+</i>4)
3) Thùc hiÖn phÐp tÝnh <i>x</i>
2
3(<i>x+</i>2)+
4<i>x+</i>4
3(<i>x+</i>2) ta đợc kết quả là:
A. 1
3 B.
<i>x</i>+2
3
4) Cho biĨu thøc A = <i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x+</sub></i><sub>1</sub> víi x = -8 biểu thức A có giá trị là:
B. <i></i>8
9 C.
8
<i>−</i>9 D.
8
9
5) Trong các hình sau hình nào khơng có trục đối xứng:
A) H×nh thang cân B) Hình bình hành
C) Hình chữ nhật D) Hình thoi
6) Cho tam giỏc MNP. Trên MN lấy hai điểm H và G sao cho 4NH=NM; 4PG=PM.
Khi đó HG bằng:
A)
3
4<i>NP</i> <sub>B) </sub>
1
2<i>NP</i> <sub>C) </sub>
1
4<i>NP</i> <sub>D) </sub>
2
3<i>NP</i>
7) Ghép mỗi dòng ở cột trái vơí kÕt qu¶ ë cét ph¶i.
a)
2
1
<i>x</i>
<sub>1) </sub> 2
2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b) 2
2 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
2) -2/x-1
c) ( 2
2 4 1
) :
1 1 2( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>3) </sub>
4( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
d)
4) 2
2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>II. Tù luËn:</b>
C©u 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
<i>x</i>3+8
2<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+8
C©u4: Cho tam gíc ABC có 2 trung tuýen BD và CáC EM cắt nhau tại G. Gọi M, N
lần lợt là trung điểm của BG và CG.
a/ Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành
b/ Tỡm iu kin ca tam giác ABC để tứ giác MNDE là hình chữ nhật, hình thoi,
hình vng.
c/ Chøng minh DE + MN = BC
C©u 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 3x2<sub> - 6x + 5</sub>
<b></b>
<b>Đề Kiểm tra cuối học kì I </b>
<b>Môn: Toán lớp 8</b>
Tiết : 38,39
<b>Bài I: (3 điểm). Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau và ghi vào bài làm:</b>
2) Phân thức 1<i>− x</i>
<i>x</i> có phân thức đối là:
A. 1<i>− x</i>
<i>x</i> B.
<i>−</i>1<i>− x</i>
<i>− x</i> C.
<i>− x −</i>1
<i>x</i> D.
<i>x −</i>1
<i>x</i>
¿❑
❑
2) Thùc hiÖn phÐp tÝnh
<i>x+</i>4¿2
¿
4(<i>x+</i>3)
¿
: 3(<i>x+</i>3)
<i>x</i>+4 ta đợc kết quả là:
A. 4
3 B.
4
3(<i>x+</i>4)
3) Thùc hiÖn phÐp tÝnh <i>x</i>
2
3(<i>x+</i>2)+
4<i>x+</i>4
3(<i>x+</i>2) ta đợc kết quả là:
A. 1
3 B.
<i>x</i>+2
3
4) Cho biÓu thøc A = <i>x</i>(<i>x −</i>1)
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x+</i>1 víi x = -8 biểu thức A có giá trị là:
B. <i></i>8
9 C.
8
<i></i>9 D.
8
9
5) Trong các hình sau hình no khụng cú trc i xng:
A) Hình thang cân B) Hình bình hành
C) Hình chữ nhật D) H×nh thoi
6) Cho tam giác MNP. Trên MN lấy hai điểm H và G sao cho 4NH=NM; 4PG=PM.
Khi đó HG bằng:
A)
3
4<i>NP</i> <sub>B) </sub>
1
2<i>NP</i> <sub>C) </sub>
1
4<i>NP</i> <sub>D) </sub>
2
3<i>NP</i>
7) Ghép mỗi dòng ở cột trái vơí kết quả ở cét ph¶i.
a)
2
1
<i>x</i>
<sub>1) </sub> 2
2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
b) 2
2 4
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>2) </sub>
4( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
c) ( 2
2 4 1
) :
1 1 2( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>3) </sub>
4( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>
4) 2
2 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bµi II: (2 điểm).</b>
Thực hiện các phép tính sau:
a) 4<i>x+</i>13
5<i>x</i>(<i>x </i>7)+
<i>x −</i>48
5<i>x(x −</i>7) b)
2<i>x+</i>1
2<i>x −</i>1<i>−</i>
2<i>x −</i>1
2<i>x</i>+1
4<i>x</i>
10<i>x −</i>5
<b>Bµi III: (2 điểm).</b>
1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2<sub> - y</sub>2 <sub>- 5x + 5y</sub>
b) x2<sub> - 3x</sub>3<sub> + 1 - 3x</sub>
2.Rót gän c¸c biĨu thøc sau:
a) (x2<sub> - 1) (x + 2) - (x - 2) (x</sub>2<sub> + 2x + 4)</sub>
b) (x - 3) (x + 3) - ( x - 3)2<sub>.</sub>
<b>Bài IV:(3 điểm)</b>
Cho hình bình hành ABCD; E là trung điểm của cạnh BC, F là trung điểm của
cạnh AD. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác DEBF là hình bình hành.
b) Ba đoạn thẳng AC, BD, EF cùng đi qua một điểm O.
Tiết 38,39: Đề kiểm tra 90 phút học kỳ I
Môn : Toán lớp 8
I/ Trắc nghiệm: 3đ
Chn cõu tr li ỳng v ghi vo bi lm:
Câu 1 : Giá trị của x3<sub> 3x</sub>2<sub> + 3 x 1 tại x = -2 Là :</sub>
a. – 1 , b. – 9 , c . 0 , d . - 27
Câu 2 : Kết quả cña phÐp chia:
( x2<sub> – 2xy -y</sub>2<sub> ) : (y – x) lµ:</sub>
a. x – y
b. y – x
c. x + y
d. – x – y
C©u 3 : kết quả phân tích đa thức : x3<sub> + x 2x</sub>2<sub> thành nhân tử là :</sub>
a. x (x 1)2
b. (x + 1 ) ( x – 1)
c. x (x+ 1 )2
d. x2<sub> ( x – 1)</sub>
C©u 4 : KÕt qu¶ phÐp tÝnh : (2x +3) ( 2x – 3) b»ng :
a. 2x2<sub> + 6</sub>
b. 2x2<sub> – 6</sub>
Câu 5 : Điền vào chỗ trống ……để đợc đẳng thức đúng :
a. ( 2x + 3y)2<sub> = 4x</sub>2<sub> + </sub>……<sub>..+ 9y</sub>2
b. x3<sub> – 8 = ( x – 2 ) ( x</sub>2<sub> + </sub><sub>.+ 4 )</sub>
Câu 6 : Hình thang cân coá 1 góc bằng 750<sub> thì các góc còn lại sẽ lµ :</sub>
a. 750<sub> ; 95</sub>0 <sub>; 115</sub>0
d. 900 <sub>; 95</sub>0<sub> ; 90</sub>0
Câu 7 : Hình thoi có hai đờng chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh bằng :
a. 10 cm
b. 7 cm
c. 5 cm
d. 12 cm
Câu 8 : Các câu sau đúng hay sai:
a. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
b. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật
Cõu 9 : Hóy ni mi ý ct A với cột B để đợc khẳng định đúng:
A B
1. Tập hợp các điểm cách đều hai
a. Là hai đờng thẳng song song với a
và cách a một khoảng 2 cm
b. Là đờng trung trực của on thng
AB
c. Là tia phân giác của góc xoy
II/ Tự luận : 7đ
Câu 10 (2đ) : Rút gọn các biểu thøc sau:
a. ( 3x – 1 )2<sub> + 2 ( 3x – 1) ( 2x+1) + (2x+1)</sub>2
b. (x2<sub> + 1 ) ( x – 3 ) – ( x – 3 ) ( x</sub>2<sub> + 3x + 9)</sub>
Câu 11 (2đ): Phân tích đa thức thành nhân tử :
a. 3x2<sub> 3 y</sub>2<sub> – 12 x + 11 y</sub>
b. x2<sub> – 3x + 2</sub>
Câu 12 (3đ) : Cho tam giác ABC vu«ng ë A ; AB = 6 cm ; AC = 8 cm . Gäi D , E , F
lÇn lợt là trung điểm của các cạnh AB ; AC ; BC
a. Các tứ giác AEFB và ADFE là những hình gì ? Vì sao?