Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.92 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày soạn: 8/3/2019</b>
<b>Ngày dạy: 16/3/2019</b>
<b>Tuần: 28</b>
<b>Tiết: 48</b>
<b>CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>:
- Học sinh nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu
hiệu đặc biệt (Dấu hiêụ về cạnh huyền và cạnh góc vng)
- Vận dụng định lí về 2 tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số
diện tích… của 2 tam giác đồng dạng.
<i><b>2.</b><b>Kỹ năng</b></i>:
- Vận dụng định lý vừa học về 2 tam giác đồng dạng để nhận biết 2 tam
giácvuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . Suy ra
tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học, kỹ
năng phân tích đi lên.
<i><b>3.Tư duy:</b></i>
- HS hiểu được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
- Rèn luyện tư duy sáng tạo, linh hoạt, độc lập, trí tưởng tượng, sử dụng đúng các
thuật ngữ nêu trong bài.
<i><b>4.</b><b>Thái độ</b></i>:
- Có đức tính trung thực cần cù, vượt khó, trình bày cẩn thận, chính xác, kỉ luận.
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
<i><b>5. Năng lực:</b></i>
- Tính toán, tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác, làm chủ bản
thân, sử dụng công nghệ thông tin.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
GV : Com pa, thước, thước đo góc, eke, máy chiếu
HS : Ôn tập về các trường hợp đồng dạng của tam giác
<b>III. Phương pháp:</b>
- Phương pháp quan sát, dự đoán, phát hiện, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm, thảo luận nhóm.
- Làm việc với sách giáo khoa.
<b>IV. Tiến trình lên lớp</b>:
<i><b> 1 . Ổn định tổ chức(1')</b></i>
Ngày giảng Lớp Sĩ số
8C /
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> (3')
<b>Câu hỏi</b> <b>Trả lời</b>
<b>Câu 1</b>(Tb):
Nêu các trường đồng dạng của 2 tam
giác? Viết dưới dạng kí hiệu ?
Phát biểu đúng
viết dưới dạng kí hiệu đúng
? Nhận xét bài làm của bạn.
G chốt lại câu trả lời đúng.
<b>Hoạt động 1 : Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác</b>
<b>vuông(12')</b>
+ Mục tiêu: Học sinh nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 tam giác
đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
+ Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp
+ Phương tiện và tư liệu: máy chiếu, SGK
+ Năng lực: Tính tốn, tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác, làm
chủ bản thân.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
G Cho 2 tam giác vuông ABC và A’B’C’.
? Để 2 tam giác này đồng dạng với nhau
cần có điều kiện gì ? Vì sao ?
H Â’ = Â hoặc <i>B '</i>^ = ^<i>B</i> <sub> hoặc</sub>
<i>A' B '</i>
<i>AB</i> =
<i>A ' C'</i>
<i>AC</i>
? Tổng quát, 2 tam giác vuông đồng dạng
với nhau khi nào ?
H Phát biểu → 2 trường hợp đồng dạng
của tam giác vng
G Nhấn mạnh 2 tam giác vng có 1 cặp
góc vng bằng nhau rồi nên chỉ cần 1
cặp góc nhọn bằng nhau hoặc 2 cặp cạnh
góc vng tỉ lệ thì đồng dạng vói nhau.
? Như vậy khi xét 2 tam giác vng có
đồng dạng hay khơng chỉ cần chú ý điều
kiện gì ?
H 1cặp góc nhọn bằng nhau hoặc 2 cặp
H Áp dụng làm ?1( SGK/81): Thảo luận
nhóm theo bàn trong 5’
H Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả
G Cùng học sinh cả lớp nhận xét, sửa
chữa, bổ sung.
G Đưa đáp án chuẩn để học sinh đối
chiếu.
ĐVĐ. Vậy còn cách nào khác để nhận
biết 2 tam giác vuông đồng dạng ? -> 2
<b>1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng</b>
<b>của tam giác vào tam giác vng</b>
( SGK/81)
∆ ABC và ∆ A’B’C’ có <i>A '</i>^ = ^<i>A</i>=900
a) Â = Â’ (hoặc <i>B</i>^= ^<i>B '</i> <sub> )</sub>
=> ∆ ABC ∽ ∆ A/ <sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> (g.g)</sub>
b)
<i>AC</i>
<i>AB</i>
<i>A' B'</i>
=> ∆ ABC ∽ ∆ A/ <sub>B</sub>/<sub>C</sub>/<sub> (g.g)</sub>
<b> ?1</b>( SGK/81)
* <i>Δ</i> <sub>DEF </sub><sub>∽</sub> <i>Δ</i> <sub>D’E’F’ (c.g.c)</sub>
Vì : <i>D</i>^ = <i>D</i>^ ’ = 900<sub> ;</sub>
và
<i>DE</i>
<i>D ' E '</i>=
<i>DF</i>
<i>D ' F '</i>=
1
2
* AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2<sub> = 102 - 4</sub>2<sub> = 84</sub>
A’C’2<sub> = B’C’</sub>2<sub> – A’B’</sub>2
= 52<sub> - 2</sub>2 <sub> = 21</sub>
=>
<i>A ' C '</i>2
<i>AC2</i> =
21
84=
1
4=>
<i>A ' C '</i>
<i>AC</i> =
1
2
=>
<i>A ' B '</i>
<i>AB</i> =
<i>A ' C '</i>
<i>AC</i> =
<i>B' C '</i>
<i>BC</i> =
1
2
=>∆ A’B’C’ ∽ ∆ ABC (c.c.c)
B
A C A' C'
<b>Hoạt động 2 : Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (6')</b>
+ Mục tiêu:Chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vng- Cạnh huyền và
góc nhọn.
+ Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, tương tự.
+ Phương tiện và tư liệu: máy chiếu, SGK
+ Năng lực: Tính tốn, tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác.
<b> Hoạt động của thày và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
G ở ?1 ta chứng minh được ∆A’B’C’∽∆
ABC
? Hãy phát biểu bài toán dưới dạng tổng
quát
H Phát biểu -> định lí
H Đọc định lí, vẽ hình, nêu GT, KL
? Dựa vào ?1 hãy nêu cách chứng minh
định lí
∆ABC ∽ ∆A'B'C'
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>' ' ' ' ' '
2
2
2
'
'
'
2 <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub> <sub>'</sub>
'
'
<i>AC</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>AC</i>
<i>BC</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
H Đứng tại chỗ chứng minh
? Phát biểu và nêu ứng dụng của định ?
? Áp dụng xét sự đồng dạng của 2 tam
giác vuông ABC và A’B’C’ ở ?1
- Sau đó GV chiếu phần chứng minh
trong SGK lên bảng phụ trình bày để
học sinh hiểu.
- Tương tự như cách chứng minh các
trường hợp đồng dạng của tam giác, ta
có thể chứng minh định lí này bằng cách
khác?
- Chiếu lại cách dựng MN
- Ta cần chứng minh điều gì?
- Đã có yếu tố nào bằng nhau cần chứng
minh điều gì? yêu cầu học sinh về nhà
chứng minh tiếp.
- Cho học sinh phát biểu lại định lí
<b>2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai</b>
<b>tam giác vuông đồng dạng </b>
<b> * Định lí </b>( SGK/82)
Chứng minh:
Cách 1: Sgk/82
Cách 2:
+ Tạo ra AMN ∽ ABC
+ Chứng minh AMN = A'B'C' (cạnh
huyền – cạnh góc vng)
+ Suy ra: A’B’C’∽ABC.
B
A C
C'
A'
B'
GT
∆ABC và ∆A'B'C'
^
<i>A</i>= ^<i>A</i>';<i>B' C '</i>
<i>BC</i> =
<i>A ' B '</i>
<i>AB</i>
- Muốn chứng minh hai tam giác vng
đồng dạng cần chứng minh điều gì?
- Chiếu lại hình vẽ 47 sgk hãy giải thích
tại sao hai tam giác A’B’C’ và ABC
đồng dạng?
H áp dụng đối với h47
∆ABC ∽ ∆A'B'C'
với tỉ số đồng dạng là:
4
2
' ' 2
<i>AB</i>
<i>A B</i>
<b>Hoạt động 3 : Tỉ số đường cao, tỉ số diên tích của 2 tam giác đồng dạng (12')</b>
+ Mục tiêu: Vận dụng tìm tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác
đồng dạng (8’)
+ Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
+ Phương tiện và tư liệu: SGK
+ Năng lực: Tính tốn, tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác.
<b>Hoạt động của thày và trò</b> <b>Ghi bảng</b>
G đưa bài tốn: ∆ABC ∽ ∆A'B'C'
Kẻ đường cao AH, A’H’ . Tìm cặp
đồng dạng?
H ∆AHB ∽ ∆A'H'B'
<sub> A’C’H’</sub>∽ <sub> ACH</sub>
? Nhận xét bài làm của bạn qua bài
làm trên bảng. (sửa sai nếu có)
H Học sinh nhận xét bài làm của bạn
qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu
có)
? Từ đó nêu tỷ số đồng dạng => Chốt
lại tỷ số 2 đường cao của 2 đồng
dạng
* Từ định lí 2 , tính SA’B’C’; S ABC
Lập tỷ số?
HS: SA’B’C’ =
1
2<sub> A’H’. B’C’</sub>
S ABC =
1
2<sub>AH. BC</sub>
=>
2
'
'
' ' ' ' ' <i><sub>k</sub></i>
<i>BC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>AH</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<i>ABC</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
Chốt lại tỉ số diện tích của 2 <sub> đồng</sub>
dạng
* Chốt lại các tỉ số có lên quan đến 2
<b>3. Tỉ số đường cao, tỉ số diên tích của 2</b>
<b>tam giác đồng dạng</b>
<b> </b>
<i><b>* Định lí 2 </b></i>( SGK/83)
GT
∆ABC ∽ ∆A'B'C'
' '
, AH BC, A'H' B'C'
<i>A B</i>
<i>k</i>
<i>AB</i>
KL
' '
<i>A H</i>
<i>k</i>
<i>AH</i>
<i><b>* Định lí 3 </b></i>( SGK/83)
GT
∆ABC ∽ ∆A'B'C'
' '
, AH BC, A'H' B'C'
<i>A B</i>
<i>k</i>
<i>AB</i>
KL
<i>S<sub>A ' B ' C '</sub></i>
<i>S<sub>ABC</sub></i> =<i>k</i>
2
C'
B'
A'
A
B H C
đồng dạng
<b>Hoạt động 4: Luyện tập (6’)</b>
+ Mục tiêu: Học sinh được củng cố các trường hợp đồng dạng của tam giác
vuông.
+ Phương pháp: phát hiện và giải quyết vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
+ Phương tiện và tư liệu: SGK, máy chiếu
+ Năng lực: Tính tốn, tư duy, giải quyết vấn đề, tự học, giao tiếp, hợp tác.
<b>Hoạt động của thày và trị</b> <b>Ghi bảng</b>
+ Chiếu hình 50
Gợi ý:
- Có những tam giác vng nào?
- Có những góc nhọn nào bằng nhau?
- Cho học sinh hoạt động theo 4 nhóm
làm bài 46 Sgk/34 trong 3' Làm trên
phiếu học tập
+ Chiếu đáp án, chiếu bài của một vài
nhóm để kiểm tra kết quả.
Nhận xét bài các nhóm
<b>Bài 46 sgk/34</b>
Các tam giác vng là: ABE, ADC,
FDE, FBC. 6 cặp tam giác đồng dạng:
FED ∽FBC (vì DFE BFC )
ABE ∽ADC (chung A )
ABE ∽FDE (chung E )
ADC ∽EBC (chung C )
ADC ∽FDE (vì E C )
ABE ∽FBC (vì E C )
<i><b> 4. Củng cố:(2')</b></i>
? Qua bài học hôm nay em cần ghi nhớ những nội dung gì ?
? Nêu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông ?
G Chốt lại nội dung bài.
<i><b> 5. Hướng dẫn về nhà:(3')</b></i>
* Lí thuyết: Học thuộc các định lí SGK/ 82-83 và cách chứng minh định lí.
- Bài tập về nhà: Bài tập 47; 48; 49; 45 (SGK/ 84)
* Hướng dẫn: Bài tập 47/84: ABC có các cạnh là 3; 4; 5 <sub>ABC là tam giác</sub>
vng (định lí Py-ta-go đảo). Giả sử Â=900 <sub>và AB=3; AC=4; BC=5</sub>
ABC
1
?
2<i>AB AC</i>
Có A’B’C’∽ABC
' ' ' ' ' '
<i>A B</i> <i>A C</i> <i>B C</i>
<i>k</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
Áp dụng định lí 3 để tính k
* Chuẩn bị: Đọc và nghiên cứu trước các bài tập 49; 50; 51 - phần luyện tập.
<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
D
A
E