Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

TUAN 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.59 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 14</b>


<b>( Từ 24 / 11 / 2008 đến 28 / 11 / 2008 )</b>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


<b>HAI</b>
<b>24/ 11</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>CC</b> Sinh hoạt dưới cờ
<b>2</b> <b>SHL</b> SH chủ nhiệm


<b>3</b> <b>T</b> Chia một tổng cho một số
<b>4</b> <b>TĐ</b> Chú đất Nung


CHIỀ
U


1 TD


2 ĐĐ Biết ơn thầy giáo cô giáo
3 LS Nhà Trần thành lập


<b>BA</b>
<b>25/11</b>


<b>SÁNG</b>


<b>1</b> <b>CT</b> Chiếc áo búp bê



<b>2</b> <b>T</b> Chia cho số có một chữ số bỏ dòng 3 câu a,b bài
1


<b>3</b> <b>KC</b> Búp bê của ai?


<b>4</b> <b>TD</b>


CHIỀ
U


1 H


2 TH


3 AV


<b>TƯ</b>
<b>26/ 11</b>


<b>SAÙNG</b>


<b>1</b> <b>TĐ</b> Chú đất Nung ( tt )


<b>2</b> <b>MT</b>


<b>3</b> <b>LT.C</b> Luyện tập về câu hỏi


<b>4</b> <b>T</b> Luyện tập



CHIỀ
U


1 KH Một số cách làm sạch nước ( Toàn phần )
2 BDT Luyện tập chung


3 BDT Luyện tập chung


<b>NĂM</b>
<b>27/ 11</b>


<b>SÁNG</b> <b>1<sub>2</sub></b> <b>TLV<sub>T</sub></b> Thế nào là miêu tả?<sub>Chia một số cho một tích</sub>


<b>3</b> <b>AV</b>


<b>4</b> <b>KH</b> Bảo vệ nguồn nước ( toàn phần, bỏ vẽ tranh)
CHIỀ


U


1 TH


2 KT Thêu lướt vặn ( tt)
3 ƠN TLV Luyện tập


<b>SÁU</b>
<b>28/11</b>


<b>SÁNG</b>



<b>1</b> <b>LT.C</b> Dùng câu hỏi vào mục đích khác
<b>2</b> <b>TLV</b> Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
<b>3</b> <b>T</b> Chia một tích cho một số


<b>4</b> <b>ĐL</b> Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ ( BP )
CHIỀ


U


1 GDNGL


L


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ngày soạn : 22 - 11- 2008</b>


<b>Ngày dạy : Thứ hai , ngày 24 tháng 11 năm 2008</b>
<b>SINH HOẠT LỚP ( Tiết 14)</b>
I . MỤC TIÊU


- Giúp HS nhận xét , phê bình , xây dựng , đóng góp ý kiến cho kế
hoạch tuần.


- Rèn tính tự tin , mạnh dạn phát biểu ý kiến trước đám đông.
- Tự giác nhận lỗi và sửa lỗi.


<b> II . CHUẨN BỊ</b>


- Nhận xét thơng tin , kết qủa.
- Kế hoạch hoạt động tuần sau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Nhận xét đánh giá theo thang </b>
điểm đã quy định.


Quy đinh nội dung đánh giá như sau:
+ Tổng hợp điểm 10 .


+ Điểm yếu.


-u cầu lớp trưởng nhắc lại nội dung cần
đánh giá.


-Gọi tổ trưởng nhận xét như nội dung đã đề
ra.


- Tuyên dương HS chăm học , có tiến bộ.
- Khen ngợi các tổ trường biết tự quản tổ của
mình.


<b>HOẠT ĐỘNG 2:Vui văn nghệ.</b>


-Gọi HS góp vui các tiết mục văn nghệ.
-GV cùng HS bình chọn nhóm trình bày
hay.


-Giáo dục HS tích cực học tập .


<b>HOẠT ĐỘNG 3: Phổ biến kế hoạch tuần </b>


tới.


- Tích cực trong học tập .


- Chuyên cần , nghỉ học phải có lý do.
- Duy trì tốt nề nếp học tập


- Đạo đức : Không chửi thề , đánh nhau .
<b>HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC:</b>


-Laéng nghe


-Lớp trưởng nhắc lại:
+ Kiểm tra vở báo bài.
+ Vở rèn chữ viết.
+ Truy bài đầu giờ.


-Từng tổ lên báo cáo trước lớp.


-Dựa vào các tiêu chí sau để nhận xét:
- Chuyên cần , hăng hái xây dựng bài.
-Lười học bài, nói chuyện nhiều trong
giờ học.


- Nhận xét tình hình trực nhật.
-Biết giúp đỡ bạn trong học tập.
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS khác cổ vũ cho các bạn.
- Bình chọn nhóm trình bày hay.
- Lắng nghe



- Vài HS nhắc lại
-Cả lớp hát tập thể


<b>Toán (tiết 66)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nhận biết tính chất một tổng chia cho một số , tự phát hiện tính
chất một hiệu chia cho một số .


- Tập vận dụng tính chất nêu trên trong thực hành tính .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phấn màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung .
- Sửa các bài tập về nhà .


3. Bài mới : (27’) Chia một tổng cho một số .
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .</b>
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nhận


biết tính chất một tổng chia cho một số .


- Cho HS tính : ( 35 + 21 ) : 7 - 1 em tính ở bảng :


( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8
- Tương tự đối với :
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8
- So sánh 2 kết quả tính để có :
( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7


- Nêu ghi nhớ : Khi chia một tổng cho một số ,
nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số
chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia
, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau .
- Một số em nhắc lại .


<b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>


<b>Bài 1 : + Hướng dẫn mẫu ở bảng .</b>
Bài 2 :


<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề – tóm tắt rồi giải</b>
- nhận xét – chấm điểm


- Nêu yêu cầu BT rồi làm bài và chữa bài .
- Cả lớp làm bài .


- Khi chữa bài , nêu bằng lời cách chia một
hiệu cho một số : Khi chia một hiệu cho một
số , nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số
chia thì ta có thể lấy số bị trừ và số trừ chia
cho số chia , rồi lấy các kết quả trừ đi nhau .
- Tự nêu tóm tắt bài tốn rồi làm bài và chữa
bài .



GIAÛI


Số nhóm học sinh của lớp 4A :
32 : 4 = 8 (nhóm)


Số nhóm học sinh của lớp 4B :
28 : 4 = 7 (nhóm)


Số nhóm học sinh của hai lớp :
8 + 7 = 15 (nhóm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* HĐ 4 : Củng cố : (3’)- Các nhóm cử
đại diện thi đua tính nhanh các biểu
thức ở bảng


- Nêu lại cách chia một tổng , một hiệu
cho một số .


Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 66 sách BT


<b>Tập đọc (tiết 27)</b>
<b>CHÚ ĐẤT NUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu từ ngữ trong truyện . Hiểu nội dung phần đầu truyện : Chú bé Đất
can đảm , muốn trở thành người khỏe mạnh , làm được nhiều việc có ích đã dám
nung mình trong lửa đỏ .



- Đọc lưu lốt , trơi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng hồn
nhiên , khoan thai ; nhấn giọng những từ ngữ gợi tả , gợi cảm ; đọc phân biệt lời kể
với lời các nhân vật .


- Giáo dục HS có lịng can đảm .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK .


- Băng giấy viết câu , đoạn cần hướng dẫn HS đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Văn hay , chữ tốt .


- Kiểm tra 2 em đọc bài <i>Văn hay chữ tốt </i>, trả lời câu hỏi về nội dung bài .
3. Bài mới : (27’) Chú Đất Nung .


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2 : Luyện đọc – Tìm hiểu bài.</b>
<i><b>* Luyện đọc</b></i>


- Có thể chia bài thành 3 đoạn :
+ Đoạn 1 : Bốn dòng đầu .
+ Đoạn 2 : Sáu dòng tiếp theo .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .


- Đọc diễn cảm cả bài .



- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 –
3 lượt


- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .


- Vài em đọc cả bài .
<i><b>* Tìm hiểu bài .</b></i>


- Cu Chắt có những đồ chơi nào ? Chúng
khác nhau như thế nào ?


- Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì ?


- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo
luận các câu hỏi cuối bài .


- Đọc đoạn 1 .


- Cu Chắt có đồ chơi là một chàng kị sĩ
cưỡi ngựa rất bảnh , một nàng công chúa
ngồi trong lầu son , một chú bé bằng đất .
- Đọc đoạn 2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vì sao chú bé đất quyết định trở thành Đất
Nung ?


- Chi tiết nung trong lửa tượng trưng cho điều


gì ?


nàn bị bẩn hết quần áp đẹp . Cu Chắt bỏ
riêng hai người bột vào trong lọ thủy tinh
- Đọc đoạn 3 .


- Vì chú sợ bị ơng Hịn Rấm chê là nhát /
Vì chú muốn được xơng pha làm nhiều
việc có ích .


- Phải rèn luyện trong thử thách , con
người mới trở thành cứng rắn , hữu ích /
Vượt qua được thử thách , khó khăn , con
người mới mạnh mẽ , cứng cỏi / Lửa thử
vàng , gian nan thử sức , được tôi luyện
trong gian nan , con người mới vững vàng
, dũng cảm …


<i><b>* Hướng dẫn đọc diễn cảm .</b></i>


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn
: <i>Oâng Hòn Rấm cười … chú thành Đất Nung </i>.
+ Đọc mẫu đoạn văn .


+ Sửa chữa , uốn nắn .


* HĐ 3 : Củng cố : (3’)- Nói : Truyện
<i>Chú Đất Nung </i>có 2 phần . Phần đầu truyện ,
các em đã làm quen với các đồ chơi của cu
Chắt , đã biết chú bé Đất giờ đã trở thành


Đất Nung vì dám nung mình trong lửa . Phần
tiếp của truyện sẽ cho các em biết số phận
tiếp theo của các nhân vật .


- Giáo dục HS có lịng can đảm .
Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về nhà đọc lại bài .


- Một tốp 4 em đọc 1 lượt toàn truyện
theo lối phân vai .


+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .


<b>CHIEÀU</b>


<b>Đạo đức (tiết 14 )</b>


<b>BIẾT ƠN THẦY GIÁO , CÔ GIÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu công lao của các thầy cô giáo đối với HS .
- Kính trọng , biết ơn , yêu quý thầy cơ giáo .


- Biết bày tỏ sự kính trọng , biết ơn các thầy cơ giáo .
<b>II. TÀI LIỆU VAØ PHƯƠNG TIỆN :</b>


- SGK .


- Các băng chữ để sử dụng cho HĐ3 , tiết 1 .



- Kéo , giấy màu , bút màu , hồ dán để sử dụng cho HĐ2 , tiết 2 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Khởi động : (1’) Hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Bài mới : (27’) Biết ơn thầy giáo , cô giáo .
a) Giới thiệu bài :


Nêu mục đích , yêu cầu của tiết học .
b) Các hoạt động :


<b>Hoạt động 1 : Xử lí tình huống .</b>
- Nêu tình huống .


<b>Kết luận : Các thầy giáo , cô giáo đã dạy dỗ </b>
các em biết nhiều điều hay , điều tốt . Do đó ,
các em phải kính trọng , biết ơn thầy giáo , cơ
giáo .


- Dự đốn các cách ứng xử có thể xảy ra .
- Lựa chọn cách ứng xử và trình bày lí do
lựa chọn của mình .


- Thảo luận lớp về các cách ứng xử .


<b>Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm đơi .</b>
- Nhận xét , đưa ra phương án đúng của bài
tập :



+ Các tranh 1 , 2 , 4 : Thể hiện thái độ kính
trọng , biết ơn thầy cơ giáo .


+ Tranh 3 : Không chào cô giáo khi cô không
dạy lớp mình là biểu hiện sự khơng tơn trọng
thầy cơ giáo .


- Từng nhóm thảo luận , làm bài .
- Lên chữa bài tập .


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung .


<b>Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm .</b>


<b>Kết luận : Có nhiều cách thể hiện lịng biết </b>
ơn đối với thầy cô giáo . Các việc làm a , b ,
d , đ , e , g là những việc làm thể hiện lòng
biết ơn thầy cô giáo .


4. Củng cố : (3’)- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS biết bày tỏ sự kính trọng , biết
ơn các thầy cô giáo .


5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học


- Viết , vẽ , dựng tiểu phẩm về chủ đề
bài học .


- Sưu tầm các bài hát , bài thơ , ca dao ,
tục ngữ … ca ngợi cơng lao các thầy giáo , cơ


giáo .


Mỗi nhóm nhận một băng chữ viết tên
một việc làm trong BT2 và lựa chọn
những việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy
cơ giáo và tìm thêm các việc làm biểu
hiện lịng biết ơn thầy cơ giáo .


- Từng nhóm thảo luận và ghi những việc
nên làm vào các tờ giấy nhỏ .


- Từng nhóm lên dán băng chữ đã nhận
theo 2 cột : Biết ơn – Không biết ơn ở
bảng và các tờ giấy nhỏ ghi các việc nên
làm mà nhóm mình đã thảo luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lịch sử (tiết 12)
<b>NHAØ TRẦN THAØNH LẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Giúp HS biết hoàn cảnh ra đời của nhà Trần ; về cơ bản , nhà Trần cũng
giống nhà Lý về tổ chức nhà nước , luật pháp và quân đội – đặc biệt là mối quan
hệ giữa vua với quan , vua với dân rất gần gũi nhau .


- Trình bày được các sự kiện trong bài học .
- Tự hào về lịch sử nước nhà .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phiếu học tập .



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


3. Bài mới : (27’) Nhà Trần thành lập .
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2 : Tổ chức và pháp luật nhà </b>
Trần


- Hướng dẫn , kiểm tra kết quả làm việc của
HS và tổ chức cho các em trình bày những
chính sách về tổ chức nhà nước được nhà
Trần thực hiện .


- Đọc SGK , điền dấu X vào ơ trống sau
những dịng dưới đây :


+ Đứng đầu nhà nước là vua .


+ Vua đặt lệ nhường ngôi sớm cho con
+ Lập Hà đê sứ , Khuyến nông sứ , Đồn
điền sứ .


+ Đặt chuông trước cung điện để nhân
dân đến đánh chuông khi có điều oan ức
hoặc cầu xin .



+ Cả nước chia thành các lộ , phủ , châu ,
huyện , xã .


+ Trai tráng mạnh khỏe được tuyển vào
quân đội , thời bình thì sản xuất , khi có
chiến tranh thì tham gia chiến đấu .
<b>Hoạt động 3 : Sự gần gũi giữa vua – quan –</b>


dân nhà Traàn


- Đặt câu hỏi để cả lớp thảo luận : Những
sự việc nào trong bài chứng tỏ rằng giữa
vua với quan và vua với dân dưới thời Trần
chưa có sự cách biệt quá xa ?


- Từ đó , đi đến thống nhất các sự việc sau :
Đặt chuông ở thềm cung điện cho dân đến
đánh khi có điều gì cầu xin , oan ức . Ở
trong triều , sau các buổi yến tiệc , vua và
các quan có lúc nắm tay nhau , ca hát vui vẻ
4. Củng cố : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS tự hào về lịch sử nước nhà .


- Trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
<b>Ngày soạn : 23 / 11</b>


<b>Ngày dạy : Thứ ba , ngày 25 tháng 11 năm 2008</b>


<b>Chính tả (tiết 14)</b>


<b>CHIẾC ÁO BÚP BÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Hiểu nội dung bài <i>Chiếc áo búp bê</i> .


- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng đoạn văn <i>Chiếc áo búp bê</i> .
Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm , vần dễ phát âm sai dẫn đến viết
sai : s/x hoặc ât/âc .


- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bút dạ và 3 , 4 tờ phiếu khổ to viết cả đoạn văn trong BT2a hoặc b .
- Một số tờ giấy A4 để các nhóm thi làm BT3 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Người tìm đường lên các vì sao .


- Mời 1 em tự tìm và đọc 5 , 6 tiếng có âm đầu l/n hoặc có vần im/iêm để 2
bạn viết bảng lớp , cả lớp viết bảng con .


3. Bài mới : (27’) Chiếc áo búp bê .
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :</b>


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .



<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nghe – viết </b>
- Đọc đoạn cần viết .


- Hỏi về nội dung đoạn văn .


- Nhắc các em chú ý tên riêng cần viết
hoa , những từ dễ viết sai , cách trình bày
bài .


- Đọc từng câu cho HS viết .
- Đọc lại toàn bài .


- Chấm , chữa bài . Nêu nhận xét chung .


- Theo doõi .


- Tả chiếc áo búp bê xinh xắn . Một bạn
nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với
biết bao tình cảm yêu thương .


- Đọc thầm lại đoạn văn .


- Viết bài vào vở .
- Soát lại .


<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS làm bài tập </b>
chính tả .


<b>Bài 2 : ( lựa chọn )+ Nêu yêu cầu BT .</b>
+ Dán 3 , 4 tờ phiếu khổ to đã viết nội dung


BT2 , phát bút dạ cho các nhóm lên bảng
thi tiếp sức , điền đúng , điền nhanh 9 tiếng
cần thiết vào 9 chỗ trống .


<b>Bài 3 : ( lựa chọn )+ Nêu yêu cầu BT , </b>
nhắc các em chú ý tìm các tính từ đúng


- Đọc thầm đoạn văn , làm bài vào vở .
- Các nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

theo yêu cầu của bài


+ Phát bút dạ , giấy trắng cho một số
nhóm .


+ Bổ sung thêm một số tính từ cho bảng kết
quả tốt .


<b>* HĐ 4. Củng cố : (3’)- Chấm bài , nhận </b>
xét .


- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết
đẹp tiếng Việt .


Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết hoïc .


- Yêu cầu HS về nhà viết vào sổ tay
những từ ngữ tìm được trong BT3 .



nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc .


- Làm bài vào vở , mỗi em viết khoảng 7 , 8
tính từ .


<b>Tốn (tiết 67)</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS biết cách chia cho số co một chữ số .
- Thực hiện phép chia này thành thạo .


- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Chia một tổng cho một số .
- Sửa các bài tập về nhà .


3. Bài mới : (27’) Chia cho số có một chữ số .
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .



<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu cách chia .</b>
a) <i>Trường hợp chia hết</i> :


- Ghi phép chia ở bảng :
128 472 : 6 = ?


- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .


- Lưu ý : Tính từ trái sang phải , mỗi lần
chia đều tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ
nhẩm .


b) <i>Trường hợp chi có dư</i> :
- Ghi phép chia ở bảng :
230 859 : 5 = ?


- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép
tính ở bảng .


- Lưu ý : Trong phép chia có dư , số dư bé
hơn số chia .


- Theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>
Bài 2 :


Baøi 3 :



* HĐ 4: Củng cố : (3’)- Các nhóm cử
đại diện thi đua thực hiện các phép tính ở
bảng .


- Nêu lại cách chia cho số có 1 chữ
số .


Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 67 sách BT .


- Đọc bài tốn , chọn phép tính thích hợp ,
đặt tính và tính ở nháp .


- Trình bày bài giải .
GIẢI
Số lít xăng ở mỗi bể là :
128 610 : 6 = 21 435 (lít)


Đáp số : 21 435 lít
- Hướng dẫn tương tự bài 2 .


GIAÛI


Thực hiện phép chia ta có :
187 250 : 8 = 23 406 (dư 2)


Vậy : Có thể xếp được vào nhiều nhất
23 406 hộp và còn thừa 2 áo .



Đáp số : 23 406 hộp , thừa 2 áo


<b>Kể chuyện (tiết 14)</b>
<b>BÚP BÊ CỦA AI ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Hiểu truyện , biết phát triển thêm phần kết truyện theo tình huống giả
thiết


- Nghe thầy cơ kể , nhớ được truyện , nói đúng lời thuyết minh cho từng
tranh minh họa truyện , kể lại được truyện bằng lời của búp bê , phối hợp lời kể
với điệu bộ , nét mặt . Theo dõi bạn kể chuyện , nhận xét đúng lời kể của bạn , kể
tiếp được lời bạn .


- Giáo dục HS yêu thích kể chuyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa truyện SGK phóng to .


- 6 băng giấy để HS thi viết lời thuyết minh cho 6 tranh + 6 băng giấy đã
viết sẵn lời thuyết minh .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia .


- Kiểm tra vài em kể lại truyện em đã chứng kiến hoặc tham gia , thể hiện
tinh thần kiên trì vượt khó .



3. Bài mới : (27’) Búp bê của ai ?
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Kể lần 1 , sau đó chỉ tranh minh họa giới thiệu <i>lật</i>
<i>đật </i>( búp bê bằng nhựa hình người , bụng tròn , hễ
đặt nằm là bật dậy )


- Kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào từng tranh minh họa
- Kể lần 3 .


- Laéng nghe .


<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS thực hiện các yêu </b>
cầu


<b> Bài 1 : Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh .</b>


+ Nhắc HS chú ý tìm cho mỗi tranh một lời thuyết
minh ngắn gọn bằng 1 câu .


+ Phát 6 băng giấy cho 6 em , yêu cầu mỗi em viết
lời thuyết minh cho 1 tranh .


+ Gắn 6 tranh minh họa phóng to ở bảng , mời 6 em
gắn 6 lời thuyết minh dưới mỗi tranh .


+ Gắn lời thuyết minh đúng thay thế lời thuyết
minh chưa đúng .


<b>Bài 2 : Kể lại truyện bằng lời kể của búp bê .</b>


+ Nhắc HS : Kể theo lời búp bê là nhập vai mình là
búp bê để kể lại truyện , nói ý nghĩ , cảm xúc của
nhân vật ; khi kể phải xưng là <i>tơi , tớ , mình , em </i>.
Bài 3 : Kể phần kết truyện với tình huống mới .


HÑ 4: Củng cố : (3’)


- Hỏi : Truyện muốn nói với các em điều
gì ? - Giáo dục HS yêu thích kể chuyện .
Dặn dị : (1’)


- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS chuẩn bị BT kể chuyện tuần 16


- Đọc yêu cầu BT .


- Xem 6 tranh minh họa , trao đổi theo
cặp , tìm lời thuyết minh cho mỗi
tranh .


- Cả lớp phát biểu ý kiến .


- 1 em đọc lại 6 lời thuyết minh của 6
tranh .


- Đọc yêu cầu BT .


- 1 em kể mẫu đoạn đầu truyện .


- Từng cặp thực hành kể .


- Thi kể chuyện trước lớp .


- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn kể
chuyện nhập vai giỏi nhất .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , tưởng
tượng những khả năng có thể xảy ra
trong tình huống cô chủ cũ gặp lại
búp bê trên tay cơ chủ mới .


- Thi kể phần kết truyện .


<b>Ngày soạn : 24 / 11</b>


<b>Ngày dạy : Thứ tư , ngày 26 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Tập đọc (tiết 28)</b>


<b>CHÚ ĐẤT NUNG (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đọc trơi chảy , lưu lốt tồn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn , chuyển
giọng linh hoạt , phù hợp với diễn biến truyện , đọc phân biệt lời người kể với lời
các nhân vật .


- Giáo dục HS có lịng can đảm .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa bài đọc SGK .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Chú Đất Nung .


- Kiểm tra 2 em tiếp nối nhau đọc bài <i>Chú Đất Nung ( phần 1 ) </i>, trả lời câu
hỏi 3 , 4 SGK .


3. Bài mới : (27’) Chú Đất Nung (tt) .
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2:Luyện đọc – Tìm hiểu bài</b>
<i><b>* Luyện đọc .</b></i>


- Có thể chia bài văn thành 4 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … vào cống tìm cơng
chúa .


+ Đoạn 2 : Tiếp theo … chạy trốn .
+ Đoạn 3 : Tiếp theo … cho se bột lại .
+ Đoạn 4 : Phần còn lại .


- Đọc diễn cảm toàn bài .


- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 , 3
lượt .


- Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa các từ
cuối bài .



- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .


<i><b>*Tìm hiểu bài .</b></i>


- Kể lại tai nạn của hai người bột .


- Đất Nung đã làm gì khi thấy hai người
bột gặp nạn ?


- Vì sao Đất Nung có thể nhảy xuống nước
cứu hai người bột ?


- Câu nói cộc tuếch của Đất Nung ở cuối
truyện có ý nghĩa gì ?


- Đọc đoạn : Từ đầu … nhũn cả chân tay
- Hai người bột sống trong lọ thủy tinh .
Chuột cạy nắp lọ tha nàng công chúa vào
cống . Chàng kị sĩ đi tìm nàng công chúa ,
bị chuột lừa vào cống . Hai người chạy
trốn , thuyền lật , cả hai bị ngấm nước ,
nhũn cả chân tay .


- Đọc đoạn còn lại .


- Đất Nung nhảy xuống nước , vớt họ lên
bờ phơi nắng cho se bột lại .


- Vì Đất Nung đã được nung trong lửa ,


chịu được nắng mưa nên không sợ nước ,
khong sợ bị nhũn chân tay khi gặp nước
như hai người bột .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Ghi bảng vài tên truyện : Ai chịu rèn
luyện , người đó trở thành hữu ích / Hãy
tôi luyện trong lửa đỏ / Lửa thử vàng , gian
nan thử sức / Vào đời mới biết ai hơn / Tốt
gỗ hơn tốt nước sơn …


thử thách , khó khăn , trở thành người có
ích .


- Đọc lướt cả 2 phần truyện , suy nghĩ , tự
đặt một tên khác thể hiện ý nghĩa truyện
- Lần lượt từng em tiếp nối nhau đọc tên
truyện mình đã đặt .


- Lớp nhận xét .
<i><b>* Hướng dẫn đọc diễn cảm .</b></i>


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn : <i>Hai </i>
<i>người bột … lọ thủy tinh mà</i> .


- Đọc mẫu đoạn văn .
- Nhận xét , sửa chữa .


<i><b>* HĐ 3: Củng cố : (3’)- Mời vài em nói </b></i>
điều truyện muốn nói .



- Giáo dục HS có lịng can đảm .
Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Khuyến khích HS về nhà kể lại truyện
cho người thân nghe .


- Một tốp 4 em đọc diễn cảm bài văn theo
lối phân vai .


- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .


- Đừng sợ gian nan , thử thách / Muốn trở
thành một người cứng rắn , mạnh mẽ , có
ích , phải dám chịu thử thách , gian nan


<b>Luyện từ và câu (tiết 27)</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ CÂU HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Bước đầu nhận biết một dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi
.


- Luyện tập nhận biết một số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy .
- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ khi diễn đạt câu hỏi .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giấy khổ to viết sẵn lời giải BT1 .


- Vài tờ giấy khổ to viết sẵn 3 câu hỏi BT3 .


- Ba , bốn tờ giấy trắng để HS làm BT4 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (5’) Câu hỏi và dấu chấm hỏi .


- Kiểm tra 3 em nối tiếp nhau trả lời 3 câu hỏi :
+ Câu hỏi dùng để làm gì ? Cho ví dụ .


+ Em nhận biết câu hỏi nhờ những dấu hiệu nào ? Cho ví dụ .
+ Cho ví dụ về một câu hỏi em dùng để tự hỏi mình .


3. Bài mới : (27’) Luyện tập về câu hỏi .
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập .</b>
Bài 1 :


+ Phát phiếu , bút dạ cho một vài em .
+ Chốt lại bằng cách dán câu trả lời viết


- Đọc yêu cầu BT , tự đặt câu hỏi cho các
bộ phận in đậm , viết vào vở BT .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sẵn – phân tích lời giải .
<b>Bài 2 : </b>


+ Phát phiếu cho HS trao đổi nhóm .



+ Chấm điểm làm bài của các nhóm , kết
luận nhóm làm bài tốt nhất .


- Đọc u cầu BT , làm bài cá nhân .


- Mỗi nhóm viết nhanh 7 câu hỏi ứng với 7
từ đã cho .


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét .


- Làm bài vào vở , viết 1 câu với mỗi từ .
<b>Bài 3 : </b>


Baøi 4 :


+ Phát riêng giấy cho 3 , 4 em .


<b>Bài 5 : </b>


+ Hướng dẫn : Trong 5 câu đã cho , có
những câu khơng phải là câu hỏi . Nhiệm
vụ của chúng ta là phải tìm ra những câu
nào không phải là câu hỏi , không được
dùng dấu chấm hỏi . Để làm được BT này
, các em phải nắm chắc : Thế nào là câu
hỏi ?


* HĐ 3: Củng cố : (3’)- Các nhóm cử
đại diện thi đua đặt các câu hỏi với những


từ cho sẵn .


- Giáo dục HS biết dùng đúng từ
khi viết câu hỏi .


Daën dò : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Đọc u cầu BT , tìm từ nghi vấn trong
mỗi câu hỏi .


- 2 , 3 em lên bảng làm bài trên phiếu :
Gạch chân các từ nghi vấn trong mỗi câu
hỏi .


- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Đọc yêu cầu BT , mỗi em tự đặt 1 câu hỏi
với mỗi từ hoặc cặp từ nghi vấn vừa tìm
được ở BT3 .


- Tiếp nối nhau đọc câu hỏi đã đặt , mỗi
em đọc 3 câu .


- Đọc yêu cầu BT .


- 1 em nhắc lại ghi nhớ bài học trước .
- Đọc thầm lại 5 câu hỏi , tìm câu nào
không phải là câu hỏi và không được dùng
dấu chấm hỏi .


- Phát biểu ý kiến .



- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


<b>Toán (tiết 68)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố việc thực hiện phép chia cho số có một chữ số ; chia một số cho
một tổng , một hiệu .


- Thực hành tính tốn các phép tính thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Chia cho số có một chữ số .
- Sửa các bài tập về nhà .


3. Bài mới : (27) Luyện tập .


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .


<b>Hoạt động 2 : Thực hành</b>
Củng cố các phép tính .
<b>Bài 1 : Cho HS tự làm</b>
- Nhận xét



- Đặt tính rồi tính .


a) Mỗi phép tính thực hiện 4 lần chia .
b) Mỗi phép tính thực hiện 5 lần chia .
*Củng cố giải toán .


<b>Bài 2 : Cho HS đọc đề – tóm tắt rồi </b>
giải.


- Nhận xét – cho điểm


Bài 3 :


+ Hướng dẫn HS từng bước giải .


<i><b>* HĐ 3 : Củng cố : (3’)- Các nhóm cử </b></i>
đại diện thi đua thực hiện các phép
tính ở bảng .


- Nêu lại những nội dung đã
luyện tập .


Dặn dò : (1’)Nhân xét tiết học


- Giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của chúng .


GIẢI
Hai lần số bé là :



42 506 – 18 472 = 24 034
Số bé là :


24 034 : 2 = 12 107
Số lớn là :


12 107 + 18 472 = 30 489


Đáp số : 30 489 và 12 107
- Giải vào vở .


GIẢI
Số toa xe chở hàng :
3 + 6 = 9 (toa)
Số hàng do 3 toa chở :


14 580 x 3 = 43 740 (kg)
Số hàng do 6 toa chở :


13 275 x 6 = 79 650 (kg)
Trung bình mỗi toa chở :


( 43 740 + 79 650 ) : 9 = 13 710 (kg)
Đáp số : 13 710 kg


<b>CHIEÀU Khoa học (tiết 27)</b>


<b>MỘT SỐ CÁCH LÀM SẠCH NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Kể được một số cách làm sạch nước và tác dụng của từng cách . Nêu được
tác dụng của từng giai đoạn trong cách lọc nước đơn giản và sản xuất nước sạch
của nhà máy nước . Hiểu được sự cần thiết phải đun sơi nước trước khi uống .


- Có ý thức sử dụng nước sạch trong sinh hoạt hàng ngày .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 56 , 57 SGK .
- Phiếu học tập .


- Mơ hình dụng cụ lọc nước đơn giản .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .


3. Bài mới : (27’) Một số cách làm sạch nước .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu một số cách làm </b>
sạch nước .


MT : Giúp HS kể được một số cách làm
sạch nước và tác dụng của từng cách .
- Hỏi : Kể ra một số cách làm sạch nước mà
gia đình hoặc địa phương em đã sử dụng .
- Giảng : Thông thường có 3 cách làm sạch


nước :


+ Lọc nước : Bằng giấy lọc , bơng … lót ở
phễu ; bằng sỏi , cát , than củi … đối với bể
lọc . Cách này để tách các chất khơng bị
hịa tan ra khỏi nước .


+ Khử trùng nước : Để diệt vi khuẩn , người
ta có thể pha vào nước những chất khử
trùng như nước gia-ven . Tuy nhiên , chất
này thường làm nước có mùi hắc .


+ Đun sôi : Đun nước cho tới khi sôi , để
thêm chừng 10 phút , phần lớn vi khuẩn
chết hết . Nước bốc hơi mạnh , mùi thuốc
khử trùng cũng hết .


- Hỏi : Kể tên các cách làm sạch nước và
nêu tác dụng của từng cách .


- Phát biểu .


<b>Hoạt động 2 : Thực hành lọc nước .</b>
MT : Giúp HS biết được nguyên tắc của
việc lọc nước đối với cách làm sạch nước
đơn giản .


- Chia nhóm và hướng dẫn các nhóm thực
hành , thảo luận theo các bước trong SGK .



- Thực hành theo nhóm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kết luận : Nguyên tắc chung của lọc nước
đơn giản là :


+ Than củi có tác dụng hấp thụ các mùi lạ
và màu trong nước .


+ Cát , sỏi có tác dụng lọc những chất
khơng hòa tan .


Kết quả là nước đục trở thành nước trong
nhưng phương pháp này không làm chết
được các vi khuẩn gây bệnh có trong nước .
Vì vậy , sau khi lọc , nước chưa dùng để
uống ngay được .


<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu quy trình sản xuất </b>
nước sạch .


MT : Giúp HS kể ra tác dụng của từng giai
đoạn trong sản xuất nước sạch .


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , phát Phiếu
học tập cho các nhóm .


- Chữa bài .


<b>Kết luận : Quy trình sản xuất nước sạch </b>
của nhà máy nước :



+ Lấy nước từ nguồn nước bằng máy bơm .
+ Loại chất sắt và những chất khơng hịa
tan trong nước bằng dàn khử sắt và bể
lắng .


+ Tiếp tục loại các chất không tan trong
nước bằng bể lọc .


+ Khử trùng bằng nước gia-ven .


+ Nước đã được khử sắt , sát trùng và loại
trừ các chất bẩn khác được chứa trong bể .
+ Phân phối nước cho người tiêu dùng bằng
máy bơm .


- Các nhóm đọc các thơng tin trong SGK
và trả lời vào Phiếu học tập .


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm
việc theo yêu cầu của phiếu học tập .
- Một số em trình bày .


- Đánh số thứ tự vào cột các giai đoạn của
dây chuyền sản xuất nước sạch và nhắc lại
dây chuyền này theo đúng thứ tự .


<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu quy trình sản xuất </b>
nước sạch .



MT : Giúp HS hiểu được sự cần thiết phải
đun sôi nước trước khi uống .


- Nêu các câu hỏi cho HS thảo luận :
+ Nước đã được làm sạch bằng các cách
trên đã uống ngay được chưa ? Tại sao ?
+ Muốn có nước uống được , chúng ta phải
làm gì ? Tại sao ?


Kết luận : Nước sản xuất từ nhà máy đảm
bảo được 3 tiêu chuẩn : Khử sắt , loại các


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

chất không tan trong nước và khử trùng .
Lọc nước bằng cách đơn giản chỉ mới loại
được các chất không tan trong nước , chưa
loại được các vi khuẩn , chất sắt và chất độc
khác . Tuy nhiên , trong cả hai trường hợp
đều phải đun sôi nước trước khi uống để
diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất
độc còn tồn tại trong nước .


<i><b>4. Củng cố : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK . </b></i>
- Giáo dục HS có ý thức sử dụng
nước sạch trong sinh hoạt hàng ngày .
5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Xem trước bài <i>Bảo vệ nguồn nước </i>


<b>BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Củng cố và nâng cao việc thực hiện phép chia cho số có một chữ số ; chia
một số cho một tổng , một hiệu .


- Thực hành tính tốn các phép tính thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Thực hành</b></i>
<b>Bài 1 : Cho HS đặt tính rồi tính.</b>
- Sửa bài – cho điểm


<b>Bài 2 : Cho HS thảo luận nhóm.</b>
- Tính bằng hai cách


<b>Nhóm 1 : ( 75 + 25 ) : 5= 100 : 5 = 20</b>
<b>Nhóm 2 : ( 84 – 24 ) : 4 = 60 : 4 = 15</b>
<b>Nhóm 3 : ( 123 + 456 ) : 3 = 579 :3 = 193 </b>
<b>Nhóm 4: ( 936 – 306 ) : 6= 630 : 6 = 105</b>
- Nhận xét – sửa sai


<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề – Tóm tắt rồi giải theo </b>
hai cách.


- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.



<b>Cách 1 : Số hàng khối lớp 4 xếp là:</b>
162 : 9 = 18 ( hàng )


Số hàng khối lớp 5 xếp là
144 : 9 = 16 ( hàng )


- 4 HS lên bảng – HS lớp làm vào vở
246048 : 4 = 61512


123456 : 7 = 17636
307260 : 5 = 61452
249218 : = 41536


- Thảo luận làm bài trên bảng nhóm.
- Trình bày kết quả.


( 75 + 25) :5 = 75 : 5 + 25 :5 = 15 + 5 =20
( 84 – 24): 4 = 84 : 4 – 24 : 4 = 21 – 6 = 15
(123 + 456):3 =123:3+456:3=41+152 =
193


( 936-306):6=936: 6 - 306: 6= 156 -
51=105


-Đọc đề – tóm tắt rồi giải.
- Một HS giải bảng phụ
- Nhận xét – Sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Số hàng cả hai khối xếp là
18 + 16 + 334 ( haøng )



<b>Đáp số : 34 hàng</b>


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò: Nhận xét </b></i>
tiết học.


<b>Đáp số : 34 hàng</b>


<b>Ngày soạn : 25 / 11</b>


<b>Ngày dạy : Thứ năm , ngày 27 tháng 11 năm 2008</b>
<b>Tập làm văn (tiết 27)</b>
<b>THẾ NAØO LAØ MIÊU TẢ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>* SÁNG :- Hiểu được thế nào là miêu tả .</b>


- Bước đầu viết được một đoạn văn miêu tả .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .


<b>* CHIỀU : - Tiếp tục viết một đoạn văn miêu tả.</b>
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT2 ( phần Nhận xét ) .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>* SAÙNG :</b>



1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Ôn tập văn kể chuyện .


- 1 em kể lại 1 truyện theo 1 trong 4 đề tài đã nêu ở BT2 tiết trước , nói rõ :
Câu chuyện được mở đầu và kết thúc theo những cách nào ?


3. Bài mới : (27’) Thế nào là miêu tả ?
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :
Hoạt động 2 : Nhận xét .


<b>Baøi 1 : </b>


<b>Baøi 2 : </b>


+ Giải thích cách thực hiện yêu cầu bài
theo ví dụ mẫu . Nhắc HS chú ý đọc kĩ
đoạn văn ở BT1 , hiểu đúng các câu văn .
+ Phát phiếu cho HS làm bài theo nhóm .


- 1 em đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm lại , tìm tên những sự
vật được miêu tả trong đoạn văn , phát
biểu ý kiến .


- Trình bày : Các sự vật đó là cây sịi –
cây cơm nguội – lạch nước .


- 1 em đọc yêu cầu BT , đọc các cột trong


bảng theo chiều ngang .


- Đọc thầm đoạn văn , trao đổi , ghi lại
vào bảng những điều các em hình dung
được về cây cơm nguội , lạch nước theo
lời miêu tả .


- Đại diện mỗi nhóm trình bày kết quả
làm việc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3 : </b> - 1 em đọc yêu cầu BT .


- Cả lớp đọc thầm lại , suy nghĩ , trả lời
lần lượt các câu hỏi .


<b>Hoạt động 3 : Ghi nhớ .</b> - Vài em đọc nội dung ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập .</b>


Baøi 1 :


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng : Câu
<i>Đó là … mái lầu son </i>.


Bài 2 :


+ Chấp nhận những ý kiến lặp lại , khen
những em viết được những câu văn miêu
tả hay gợi tả .


* HĐ 4 : Củng cố : (3’)- Nêu lại ghi nhớ


SGK .


- Giaùo dục HS yêu thích viết văn .
Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Dặn HS tập quan sát một cảnh vật
trên đường em tới trường .


<b>* CHIEÀU :</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2: Thực hành </b></i>


- Cho HS chọn những hình ảnh trong bài
thơ Mưa, viết 1,2 câu miêu tả một trong
những hình ảnh đó.


- Nhận xét – sửa sai cho Hs.
- Thu vở bài tập chấm điểm.


<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Đọc yêu cầu BT .


- Đọc thầm truyện <i>Chú Đất Nung </i>để tìm
câu văn miêu tả .


- Phát biểu ý kiến .
- Đọc yêu cầu BT .


- 1 em giỏi làm mẫu .


- Mỗi em đọc thầm đoạn thơ , tìm một
hình ảnh mình thích , viết vài câu tả hình
ảnh đó .


- Tiếp nối nhau đọc những câu văn miêu
tả của mình .


- HS làm vào vở bài tập.


- HS nối tiếp nhau đọc câu văn của mình.
- Nhận xét – sửa sai


<b>Tốn (tiết 69)</b>


<b>CHIA MỘT SỐ CHO MỘT TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIEÂU :</b>


- Giúp HS nhận biết cách chia một số cho một tích .
- Biết vận dụng vào cách tính thuận tiện , hợp lí .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Phấn màu .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập .


- Sửa các bài tập về nhà .



3. Bài mới : (27’) Chia một số cho một tích .


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
Hoạt động 2 : Tính và so sánh giá trị


của ba biểu thức .


- Ghi 3 biểu thức ở bảng :
24 : ( 3 x 2 )
24 : 3 : 2
24 : 2 : 3
- Hướng dẫn ghi :


24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3


- Cả lớp tính giá trị của từng biểu thức rồi so
sánh các giá trị đó với nhau .


- Kết luận : Các giá trị đó bằng nhau .
- Phát biểu kết luận như SGK .


<b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>
<b>Bài 1 : HS làm nhóm – Sửa sai </b>
<b>Bài 2 :Cho HS làm theo mẫu</b>


<b>Bài 3 : Cho HS đọc đề – tóm tắt rồi giải</b>
- Nhận xét – chấm điểm


<i><b>* HĐ 3 : Củng cố : (3’)- Các nhóm cửa đại</b></i>


diện thi đua thực hiện tính nhanh ở bảng .


- Nêu lại cách chia một số cho một
tích .


Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 69 sách BT .


- Thực hiện các cách tính giá trị mỗi biểu
thức vào vở .


- Mỗi em thực hiện một cách tính theo mẫu .
- Tự làm bài rồi chữa bài .


GIẢI
Số vở hai bạn mua :
3 x 2 = 6 (quyển)
Gía tiền mỗi quyển vở :
7200 : 6 = 1200 (đồng)


Đáp số : 1200 đồng


<b>Khoa học (tiết 28)</b>
<b>BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS nắm cách bảo vệ nguồn nước .


- Nêu được những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ nguồn nước .
Cam kết thực hiện bảo vệ nguồn nước . Vẽ tranh cổ động bảo vệ nguồn nước .



- Có ý thức bảo vệ nguồn nước sử dụng .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Hình trang 58 , 59 SGK .


- Giấy A0 đủ cho các nhóm , bút màu đủ cho mỗi HS .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Khởi động : (1’) Hát .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) Bảo vệ nguồn nước .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :


<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu những biện pháp </b>
bảo vệ nguồn nước .


MT : Giúp HS nêu được những nên và
không nên làm để bảo vệ nguồn nước .


<b>Kết luận : Để bào vệ nguồn nước , ta cần :</b>
+ Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn
nước sạch như giếng nước , hồ nước , đường
ống dẫn nước .


+ Không đục phá ống nước làm cho chất
bẩn thấm vào nguồn nước .



+ Xây dựng nhà tiêu tự hoại , nhà tiêu hai
ngăn , nhà tiêu đào cải tiến để phân không
thấm xuống đất và làm ô nhiễm nguồn nước
+ Cải tạo và bảo vệ hệ thống thoát nước
thải trong sinh hoạt và công nghiệp trước
khi xả vào hệ thống thoát nước chung .


- Quan sát các hình và trả lời câu hỏi SGK : 2
em quay lại với nhau chỉ vào từng hình , nêu
những việc nên và không nên làm để bảo vệ
nguồn nước .


- Một số cặp trình bày :


+ Hình 1 : Đục ống nước sẽ làm cho các chất
bẩn thấm vào nguồn nước .


+ Hình 2 : Đổ rác xuống ao sẽ làm nước ao bị
ô nhiễm ; cá và các sinh vật khác sẽ bị chết .
+ Hình 3 : Vứt rác có thể tái chế vào một
thùng riêng , vừa tiết kiệm , vừa bảo vệ được
mơi trường đất vì những chai lọ , túi nhựa rất
khó bị phân hủy ; chúng là nơi ẩn náu của
mầm bệnh và các vật trung gian truyền bệnh .
+ Hình 4 : Nhà tiêu tự hoại tránh làm ơ nhiễm
nguồn nước ngầm .


+ Hình 5 : Khơi thông cống rãnh quanh giếng
để nước bẩn không ngấm xuống mạch nước
ngầm và muỗi không có nơi sinh sản .



+ Hình 6 : Xây dựng hệ thống thốt nước thải
sẽ tránh được ơ nhiễm đất , ơ nhiễm nước và
khơng khí .


- Liên hệ bản thân , gia đình và địa phương đã
làm được để bảo vệ nguồn nước .


<b>Hoạt động 2 : Đóng vai cổ động bảo vệ </b>
nguồn nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

khác cùng bảo vệ nguồn nước .


- Chia nhoùm và giao nhiệm vụ cho các
nhóm :


+ Xây dựng bản cam kết bảo vệ nguồn
nước


+ Thảo luận để tìm ý cho nội dung tuyên
truyền , cổ động mọi người cùng bảo vệ
nguồn nước .


- Đi tới các nhóm kiểm tra , giúp đỡ , đảm
bảo rằng mọi em đều tham gia .


- Đánh giá , nhận xét , chủ yếu tuyên dương
các sáng kiến tuyên truyền , cổ động mọi
người cùng bảo vệ nguồn nước .



<i><b>4. Củng cố : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .</b></i>


- Giáo dục HS có ý thức bảo vệ nguồn nước
sử dụng .


Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài <i>Tiết kiệm nước </i>.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc
như GV hướng dẫn .


- Các nhóm lên đóng vai về việc thực hiện
bảo vệ nguồn nước .


- Các nhóm khác góp ý .


<b>CHIỀU: Kĩ thuật (tiết 14)</b>
<b>THÊU LƯỚT VẶN (tt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách thêu lướt vặn và ứng dụng của thêu lướt vặn .
- Thêu được các mũi thêu lướt vặn theo đường vạch dấu .
- Hứng thú học tập .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh quy trình thêu lướt vặn .


- Mậu thêu lướt vặn được thêu bằng sợi len trên vải khác màu ; mẫu khâu
đột mau của bài 6 và một số sản phẩm may mặc được thêu trang trí bằng mũi thêu


lướt vặn .


- Vật liệu và dụng cụ cần thiết :


+ Một mảnh vải sợi bơng trắng hoặc màu có kích thước 20 x 30 cm .
+ Len , chỉ thêu khác màu vải .


+ Kim khâu len và kim thêu .
+ Phấn vặch , thước , kéo .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Thêu lướt vặn .


- Nhận xét việc thực hành tiết học trước .
3. Bài mới : (27’) Thêu lướt vặn (tt) .


a) Giới thiệu bài :


- Nêu mục đích bài học .
b) Các hoạt động :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

MT : Giúp HS tiếp tục thực hành hoàn chỉnh
mũi thêu lướt vặn .


- Treo tranh quy trình và hệ thống lại cách
thêu lướt vặn theo các bước :


+ Bước 1 : Vạch dấu đường thêu .



+ Bước 2 : Thêu các mũi lướt vặn theo đúng
đường vạch dấu .


- Nhắc lại và thực hiện nhanh những điểm cần
lưu ý khi thêu , nhất là chiều thêu ( từ trái sang
phải ) và cách đưa sợi chỉ về cùng một phía
của đường vạch dấu trước khi xuống kim thêu
mũi tiếp theo ; mũi kim luôn nằm ở phía trên
sợi chỉ


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và nêu yêu
cầu , thời gian hoàn thành sản phẩm .


- Quan sát , chỉ dẫn thêm cho những em còn
lúng túng hoặc chưa thực hiện đúng kĩ thuật
thêu .


- Nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện thao
tác thêu lướt vặn ( 3 – 4 mũi thêu)


- Thực hành mũi thêu lướt vặn trên vải .


<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập của </b>
HS .


MT : Giúp HS đánh giá được sản phẩm của
mình và các bạn .


- Nêu các tiêu chuẩn đánh giá :



+ Thêu đúng kĩ thuật : các mũi thêu gối đều
lên nhau giống như đường vặn thừng


+ Các mũi thêu thẳng theo đường vạch dấu ,
không bị dúm .


+ Nút chỉ cuối đường thêu đúng cách , không
bị tuột .


+ Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy
định .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .
4. Củng cố : (3’)- Giáo dục HS u thích sản
phẩm do mình làm được .


5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét sự chuẩn bị , tinh
thần thái độ học tập và kết quả thực hành của
HS


- Hướng dẫn đọc trước bài mới và chuẩn bị vật
liệu , dụng cụ theo SGK để học bài <i>Thêu lướt </i>
<i>vặn hình hàng rào đơn giản </i>.


- Trưng bày sản phẩm thực hành .


- Dựa vào tiêu chuẩn trên để tự đánh giá
sản phẩm của mình và của bạn .


<b>Ngày soạn : 26 /11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được một số tác dụng phụ của câu hỏi .


- Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê , sự khẳng định ,
phủ định hoặc yêu cầu , mong muốn trong những tình huống cụ thể .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu hỏi vào mục đích mình chọn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ viết nội dung BT1 ( phần Luyện tập ) .
- 4 băng giấy , trên mỗi băng viết 1 ý của BT.III.1 .
- Một số tờ giấy trắng để HS làm BT.III.2 .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Luyện tập về câu hỏi .
- 2 em làm lại BT1 , 5 của tiết trước .
3. Bài mới : (27’) Tính từ (tt) .


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
<b>Hoạt động 2: Nhận xét . </b>


Bài 1 : Cho HS đọc thầm – trả lời


Bài 2 : Cho HS trả lời – Nhận xét
+ Giúp các em phân tích từng câu hỏi :


@ Câu hỏi 1 dùng để làm gì ?


@ Câu hỏi 2 có tác dụng gì ?
<b>Baøi 3 : </b>


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .


- 1 em đọc đoạn đối thoại giữa ông Hòn Rấm
với cu Đất trong truyện <i>Chú Đất Nung </i>.
- Cả lớp đọc thầm lại , tìm câu hỏi trong
đoạn văn .


- Đọc yêu cầu BT , suy nghĩ , phân tích 2 câu
hỏi của ơng Hịn Rấm trong đoạn đối thoại .
- Để chê cu Đất .


- Là câu khẳng định .


- Đọc u cầu BT , suy nghĩ , trả lời câu hỏi .


<b>Hoạt động 3 : Ghi nhớ .</b> - 2 , 3 em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 4 : Luyện tập .</b>


Baøi 1 :


+ Dán 4 băng giấy ở bảng , phát bút dạ
mời 4 em xung phong lên bảng thi làm bài
– viết mục đích của mỗi câu hỏi bên cạnh
từng câu .



+ Chốt lại lời giải đúng .
<b>Bài 2 : </b>


+ Phát giấy khổ to cho một số nhóm .


- 4 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu BT .


- Đọc thầm từng câu hỏi , suy nghĩ , làm bài .
- Cả lớp nhận xét , bổ sung .


- 4 em tiếp nối nhau đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp đọc thầm lại , suy nghĩ , làm việc
theo nhóm đơi .


- Các nhóm bàn bạc , viết nhanh ra giấy 4
câu hỏi phù hợp với 4 tình huống đã cho .
- Đại diện nhóm dán kết quả làm bài lên
bảng lớp , trình bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài 3 : </b>


+ Nhắc mỗi em có thể chỉ nêu 1 tình
huoáng .


* HĐ 5 : Củng cố : (3’)- Đọc lại ghi nhớ
SGK .


- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu
hỏi vào mục đích mình chọn .



Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .


đúng .


- Đọc u cầu BT , suy nghĩ .
- Tiếp nối nhau phát biểu ý kiến .
- Cả lớp nhận xét .


<b>Tập làm văn (tiết 28)</b>


<b>CẤU TẠO BAØI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nắm được cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật ; các kiểu mở bài , kết bài , trình
tự miêu tả trong phần thân bài .


- Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài , kết bài cho một bài văn
miêu tả đồ vật .


- Giáo dục HS yêu thích việc viết văn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa <i>Cái cối xay </i>trong SGK .


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm bài câu d ( BTI.1 ) + Một số tờ
giấy viết lời giải câu b , d .


- 1 tờ giấy khổ to viết đoạn thân bài <i>Tả cái trống </i>.


- 3 , 4 tờ giấy trắng để HS viết thêm mở bài , kết bài cho thân bài <i>Cái trống</i>


.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Thế nào là miêu tả ?
- 1 em nêu lại ghi nhớ SGK .
- Vài em làm lại BT.III.2 .


3. Bài mới : (27’) Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật .
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


Bài học hôm trước đã giúp các em biết thế nào là văn miêu tả . Tiết TLV
hôm nay , thầy sẽ hướng dẫn các em biết cách làm một bài văn miêu tả đồ vật .
<b>Hoạt động 2 : Nhận xét .</b>


Baøi 1 :


+ Giải nghĩa thêm : o cối là vịng bọc
ngồi của thân cối .


+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng :
@ Bài văn tả cái gì ?


- 2 em tiếp nối nhau đọc bài văn <i>Cái cối tân </i>,
những từ ngữ được chú thích và những câu
hỏi cuối bài .


- Quan sát tranh minh họa cái cối .



- Đọc thầm lại bài văn , suy nghĩ , trao đổi ,
trả lời lần lượt các câu hỏi .


- Trả lời miệng câu hỏi a , b , c ; trả lời viết
trên phiếu câu hỏi d .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

@ Mỗi phần Mở bài , Kết bài nói điều gì ?
@ Phần thân bài tả theo trình tự nào ?
+ Nói thêm về biện pháp tu từ , so sánh ,
nhân hóa trong bài .


<b>Bài 2 : </b>


+ Chốt lại : Khi tả một đồ vật , ta cần tả bao
quát toàn bộ đồ vật , sau đó đi vào tả những
những bộ phận có đặc điểm nổi bật , kết hợp
thể hiện tình cảm với đồ vật


- Mở bài : Giới thiệu ngay đồ vật sẽ tả là cái
cối tân .


- Keát bài : Bình luận thêm .


- Lớn đến nhỏ ,ngồi vào trong , chính đến
phụ , cơng dụng .


- Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT , suy nghĩ , trả
lời câu hỏi .


<b>Hoạt động 3 : Ghi nhớ .</b>



- Giải thích thêm : Khi tả các bộ phận của
đồ vật , ta nên chọn tả chỉ những bộ phận có
đặc điểm nổi bật ; khơng nên tả đầy đủ , chi
tiết mọi bộ phận . Tả như thế , bài viết dễ
lan man , dài dòng , thiếu hấp dẫn . Để tả
chỉ những bộ phận nổi bật , phải quan sát kĩ
và biết cách quan sát . Điều này các em sẽ
học tiếp ở các bài sau .


- Vài em đọc ghi nhớ SGK .


<i><b>* HĐ 4 :Luyện tập .</b></i>


- Dán tờ phiếu viết đoạn thân bài tả cái
trống .


- Gạch chân câu văn tả bao quát cái trống ,
tên các bộ phận của trống , những từ ngữ tả
hình dáng , âm thanh .


- Phát bút dạ và giấy trắng cho vài em .
- Lưu ý :


+ Có thể mở bài theo cách trực tiếp hoặc
gián tiếp , kết bài theo kiểu nở rộng hoặc
không mở rộng .


+ Khi viết , cần chú ý tạo sự liền mạch giữa
đoạn mở bài với thân bài , giữa đoạn thân


bài với đoạn kết bài .


- Chọn trình bày trên bảng phần mở bài , kết
bài hay của những em làm trên giấy .


* HĐ 5 : Củng cố : (3’)- Nêu lại ghi nhớ
SGK .


- Giaùo dục HS yêu thích việc viết văn
Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học .


- 2 em tiếp nối nhau đọc nội dung BT .


- Cả lớp đọc thầm đoạn Thân bài tả cái trống
, suy nghĩ .


- Phát biểu ý kiến , trả lời các câu hỏi a , b ,
c


- Làm câu d vào vở .


- Tiếp nối nhau đọc đoạn Mở bài , Kết bài .
- Lớp nhận xét .


<b>Toán (tiết 70)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giúp HS nhận biết cách chia một tích cho một số .
- Biết vận dụng vào tính tốn thuận tiện , hợp lí .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- Phấn màu .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Chia một số cho một tích .
- Sửa các bài tập về nhà .


3. Bài mới : (27’) Chia một tích cho một số .


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
Hoạt động 2 : Tính và so sánh giá trị ba


biểu thức .


a) <i>Trường hợp cả 2 thừa số đều chia hết cho </i>
<i>số chia</i> :


- Ghi 3 biểu thức ở bảng :
( 9 x 15 ) : 3
9 x ( 15 : 3 )
( 9 : 3 ) x 15
- Hướng dẫn ghi :


( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3 ) = ( 9 : 3 ) x 15
- Kết luận : Vì 15 chia hết cho 3 ; 9 chia hết
cho 3 nên có thể lấy một thừa số chia cho 3
rồi nhân kết quả với thừa số kia .



b) <i>Trường hợp có một thừa số không chia hết </i>
<i>cho số chia</i> :


- Ghi 2 biểu thức ở bảng :
( 7 x 15 ) : 3 và 7 x ( 15 : 3 )


- Hỏi : Vì sao ta khơng tính ( 7 : 3 ) x 15 ?
- Kết luận : Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể
lấy 15 chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7 .
- Lưu ý điều kiện chia hết của thừa số cho số
chia .


- Cả lớp tính giá trị từng biểu thức rồi so
sánh 3 giá trị đó với nhau .


- Kết luận : Ba giá trị đó bằng nhau .


- Cả lớp tính giá trị từng biểu thức rồi so
sánh 2 giá trị đó với nhau .


- Kết luận : 2 giá trị đó bằng nhau .
- Vì 7 không chia hết cho 3 .


- Nêu kết luận như SGK .
<b>Hoạt động 3 : Thực hành .</b>


<b> Baøi 1 : </b>


+ Lưu ý : Cách 2 chỉ thực hiện được khi ít
nhất có một thừa số chia hết cho số chia .


Bài 2 : Cho HS tính bằng cách thuận tiện
nhất


- Nhận xét – cho điểm


Bài 3 : Cho HS đ5c đề – tóm tắt rối giải
- Nhận xét – sửa bài – chấm điểm


- Cách 1 : Nhân trước , chia sau .
- Cách 2 : Chia trước , nhân sau .


- Cách thuận tiện là thực hiện phép chia
36 : 9 = 4 rồi thực hiện phép nhân 25 x 4 .
Trình bày như cách 2 bài 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>* HĐ 4. Củng cố : (3’)- Các nhóm cử đại </b>
diện thi đua thực hiện tính nhanh ở bảng .
- Nêu lại cách chia một tích cho một số .
Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .


- Làm các bài tập tiết 70 sách BT .


30 x 5 = 150 (m)
Cửa hàng đã bán :
150 : 5 = 30 (m)


Đáp số : 30 m


<b>Địa lí (tiết 13)</b>



<b>HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b>


<b>CỦA NGƯỜI DÂN ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Giúp HS biết những hoạt động tiêu biểu về sản xuất của người dân đồng
bằng Bắc Bộ .


- Trình bày được một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động trồng trọt và chăn
nuôi của người dân đồng bằng Bắc Bộ ; các công việc cần phải làm trong quá trình
sản xuất lúa gạo . Xác lập được mối quan hệ giữa thiên nhiên , dân cư với hoạt
động sản xuất .


- Tôn trọng , bảo vệ các thành quả lao động của người dân .


<i><b>* GDBVMT : - Sự thích nghi và cải tạo mơi trường của con người ở miền đồng </b></i>
bằng Bắc Bộ.


- Trồng rau xứ lạnh vào mùa đông ở đồng bằng Bắc Bộ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bản đồ nông nghiệp VN .


- Tranh , ảnh về trồng trọt , chăn nuôi ở đồng bằng Bắc Bộ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. Khởi động : (1’) Hát .


2. Bài cũ : (3’) Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .



3. Bài mới : (27’) Hoạt động sản xuất của người dân đồng bằng Bắc Bộ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .


b) Các hoạt động :


<b> Hoạt động 1 : Vựa lúa lớn thứ hai của cả </b>
nước


MT : Giúp HS nắm các đặc điểm về trồng
trọt , chăn nuôi của người dân đồng bằng
Bắc Bộ .



- Dựa vào SGK , tranh , ảnh và vốn
hiểu biết , trả lời các câu hỏi sau :
+ Đồng bằng Bắc Bộ có những thuận
lợi nào để trở thành vựa lúa lớn thứ
hai của cả nước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giải thích thêm về đặc điểm của cây lúa
nước ( Cây cần có đất màu mỡ , thân cây
ngập trong nước , nhiệt độ cao … ), về một số
cơng việc trong q trình sản xuất lúa gạo
để HS hiểu rõ nguyên nhân giúp cho đồng
bằng Bắc Bộ trồng được nhiều lúa gạo ; sự
vất vả của người nông dân trong việc sản
xuất lúa gạo .


Từ đó , em rút ra nhận xét gì về việc


trồng lúa , gạo của người nông dân ?
- Trình bày kết quả ; cả lớp thảo luận
- Tiếp tục dựa vào SGK , tranh , ảnh
nêu tên các cây trồng , vật nuôi khác
của đồng bằng Bắc Bộ .


- Giải thích vì sao nơi đây nuôi nhiều
lợn , gà , vịt . ( Do có sẵn nguồn thức
ăn là lúa gạo và các sản phẩm phụ
của lúa gạo như cám , ngô , khoai … )
<b>Hoạt động 2 : Vùng trồng nhiều rau xứ lạnh</b>


MT : Giúp HS nắm đặc điểm trồng được các
loại rau xứ lạnh của đồng bằng Bắc Bộ .


- Gợi ý : Hãy nhớ lại xem Đà Lạt có những
loại rau xứ lạnh nào ? Các loại rau đó có
được trồng ở đồng bằng Bắc Bộ khơng ?
<i><b>GDBVMT : Giải thích thêm về ảnh hưởng </b></i>
của gió mùa đơng bắc đối với thời tiết và
khí hậu của đồng bằng Bắc Bộ . Giáo dục
HS bảo vệ các thành quả lao động của người
dân .


<i><b>4. Củng cố : (3’)- Nêu ghi nhớ SGK .</b></i>
<b>5. Dặn dò : (1’)- Nhận xét tiết học .</b>
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .


- Các nhóm dựa vào SGK , thảo luận
theo các gợi ý sau :



+ Mùa đông của đồng bằng Bắc Bộ
dài bao nhiêu tháng ? Khi đó , nhiệt
độ như thế nào ?


+ Quan sát bảng số liệu và trả lời câu
hỏi SGK .


+ Nhiệt độ thấp vào mùa đơng có
thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất
nơng nghiệp ?


+ Kể tên các loại rau xứ lạnh được
trồng ở đồng bằng Bắc Bộ .


- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả
- Các nhóm khác bổ sung để tìm ra
kiến thức đúng .


<b>GDNGLL</b>


<b>GIÁO DỤC BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết được môi trường bị ô nhiễm sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.
- Biết bảo vệ, giữ gìn mơi trường trong sạch.


- Biết ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm</b></i>
- Cho các nhóm báo cáo kết quả


- Nêu những việc bảo vệ môi trường và những
việc phá hoại môi trường.


- Nhóm thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Ở địa phương em, em làm gì để bảo vệ mơi
trường?


- Khi thấy những người khác làm ơ nhiễm
nguồn nước, khơng khí,… em làm sao ?


+ Nhận xét kết luận : Để bảo vệ môi trường ta
cần khômg làm ô nhiễm mơi trường: khơng
khí, nguồn nước,…


<i><b>* Hoạt động 3 : Kết thúc : Nhận xét tiết học</b></i>


saïch ,…


- Dọn dẹp vệ sinh.
- Giữ gìn vệ sinh chung


- Nhắc nhở, khuyên can, vận động mọi
người bảo vệ môi trường luôn trong sạch.


- Các nhóm nhận xét – bổ sung


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b>ÔN LUYỆN TLV – LT.C</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật ; các kiểu mở bài , kết bài , trình
tự miêu tả trong phần thân bài .


- Tiếp tục vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài , kết bài cho một bài
văn miêu tả đồ vật .


- Củng cố một số tác dụng phụ của câu hỏi .


- Tiếp tục dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê , sự khẳng định , phủ
định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài</b>
<b>* Hoạt động 2 : Thực hành</b>
<b>Bài 1 : Cho HS thảo luận nhóm.</b>


- Chuyển câu sau thành câu không dùng dấu
chấm hỏi – sao cho nội dung, mục đích của


câu khơng thay đổi.


a. Anh chị nói chuyện nhỏ một chút có được
khơng ạ?


b. Các bạn có thể ra chỗ khác đá bóng được
khơng ?


c. Mục “ Những kỉ lục Việt Nam” trên truyền
hình hay nhỉ ?


d. Chơi đá cầu mà cậu bảo không thú vị à ?
<b>Bài 2 : Cho HS đọc đoạn văn trong bài Cánh </b>
diều tuổi thơ của nhà văn Tạ Duy Anh:


Cho biết : Tác giả tả trò chơi thả diều hấp
dẫn qua những từ ngữ, hình ảnh nào ? Vì sao
tác giả nghĩ rằng “ Tuổi thơ của tôi được
nâng lên từ những cánh diều”?


- Nhận xét chốt lại ý hay.


- HS thảo luận làm bảng nhóm.
- Trình bày kết quả.


- Nhận xét – sửa sai


a.Đề nghị anh chị nói chuyện nhỏ hơn một
chút.



b. Các bạn ra chỗ khác đá bóng nhé.
c. Mục “ Những kỉ lục Việt Nam” trên
truyền hình hay thật đấy.


d. Chơi đá cầu thật thú vị.
- HS đ5c thầm và làm bài


- Tiếp nối nhau đọc bài của mình.
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+Vì cánh diều đã khơi gợi những ước mơ đẹp
đẽ và bay bổng cho tuổi thơ của tác giả,làm
cho tuổi thơ của tác giả có nhiều niềm vui và
kỉ niệm đáng nhớ.


Bài 3 : Cho HS viết mở bài và kết bài :


+ Để tả một đồ vật mà từng gắn bó thân thiết
với em trong học tập.


- Tùy bài làm của HS mà nhận xét – sửa sai
về câu, cách dùng từ đặt câu, chính tả,…
- Thu vở chấm điểm


- Chọn bài làm đọc cho cả lớp nghe.
<i><b>* Hoạt động 3 : Củng cố – Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học


<i>sớm.</i>



- HS làm bài vào vở


- Tiếp nhau đọc bài làm cho cả lớp nghe.
- Nhận xét – sửa sai cho bạn.


- HS có bài làm hay đọc cho cả lớp nghe.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×