Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hình học 7-ôn tập chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết: 14
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 1)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>
1.Kiến thức:


- Hệ thống lại các kiến thức về: hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc, đường
trung trực của đoạn thẳng, hai đường thẳng song song


2 .Kỹ năng:


- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng
song song; Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính tốn vận dụng các tính chất vào giải bài tập
3.Tư duy:


- Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng trong thực tế.
- Tập suy luận.


<b> 4.Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho hs, bước đầu làm quen với
cách suy luận.


<b>5. Năng lực cần đạt:</b>


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử
dụng cơng nghệ thơng tin và truyền thơng, sử dụng ngôn ngữ .



<b>II. Chuẩn bị </b>


<b> - GV: Bảng phụ, thước thẳng, êke, thước đo góc, phấn màu</b>
BP1: Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì


(Hai góc đối đỉnh)






(Đường trung trực
của đoạn thẳng)









(Dấu hiệu nhận biết
2 đường thẳng song
song)




(Tiên đề ƠClit)



(Quan hệ 3 đường
thẳng //)








(Một đường thẳng vng góc
với 1 trong 2 đường thẳng song
song)




(Hai đường thẳng cùng vng
góc với đường thẳng thứ 3)


BP2: Bài 2: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau


a, Hai góc đối đỉnh là 2 góc có ...(Mỗi cạnh góc này là tia đối 1 cạnh góc kia)


b, Hai đường thẳng vng góc với nhau là 2 đường thẳng ... (cắt nhau mà trong các góc tạo
thành có 1 góc bằng 900<sub>)</sub>


1
2
3
O
b


a
4


A

<b>.</b>


c


<b>.</b>

B
b


a 1


1 M

<b>.</b>



b
a
c
a
b
c
b
a
b
c a
c

<b>.</b>


B
b
a


<b>A</b>

<b> .</b>




2
a
2
1
a
1
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c, Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng ... (vng góc với đoạn thẳng đó tại
trung điểm)


d, Hai đường thẳng song song là... (hai đường thẳng không có điểm chung)
e, Hai đường thẳng song song được kí hiệu là ... ( a // b)


f, Định lí là ... (một khẳng định suy ra từ những khẳng định được coi là đúng)
BP3+ PHT: Bài 3: Điền tiếp vào các ô trống trong bảng sau (theo mẫu)


(Hai đường thẳng phân biệt cùng
vng góc với 1 đường thẳng thứ 3
thì chúng song song với nhau)


<sub>GT c</sub>a; cb


KL a // b


(Hai đường thẳng phân biệt cùng
song song với 1 đường thẳng thứ 3
thì chúng song song với nhau)







GT a//b; a//c
KL b //c


BP4: Bài 54(SGK-103)


A

<b>.</b>



<b>.</b>

B
b


a 1


1


a


c


b


b
a
c


b
b



a
b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BP5:


<b>- HS: Dụng cụ vẽ hình; làm câu hỏi & bài tập phần ơn chương</b>
<b>III. Phương pháp – kĩ thuật:</b>


- Vấn đáp, khái quát hoá, đặc biệt hố, ơn kiến thức luyện kĩ năng …
- Kĩ thuật: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi


<b>IV. Tiến trình hoạt động giáo dục:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động</b>


<b>1 . Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Kết hợp trong giờ ơn tập


B. Hoạt động hình thành kiến thức
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết (15’)</b>


- Mục tiêu: GV hướng dẫn HS ôn tập kiến thức chương I.


- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành – quan sát, hoạt động nhóm.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>



<b>GV: Treo BP1 – Yêu cầu HS nêu rõ kiến</b>
thức nào tương ứng với các hình vẽ


<b>HS: Phát biểu nội dung kiến thức đó</b>


<b>HS: Phát biểu – GV ghi bảng theo lời phát</b>
biểu của HS


<b>?: Từng đơn vị kiến thức ấy cung cấp cho</b>
chúng ta phương pháp chứng minh vấn đề gì
(2 góc bằng nhau; đường trung trực của đoạn
thẳng; 2 đường thẳng //...)


<b>GV: Chốt lại các phương pháp chứng minh </b>


<b>A. Lí thuyết </b>


<b>Bài 1: Mỗi hình trong bảng sau cho biết</b>
kiến thức gì?


BP1


<b>GV: Treo BP2 – Gọi HS đứng tại chỗ lần</b>
lượt trả lời – GV điền vào BP


<b>?: Nhận dạng các phát biểu trong bài tập </b>
<b>HS: Đều là các định nghĩa, khái niệm của</b>
chương 1



<b>GV: Qua bài tập 2 chúng ta đã ôn lại được</b>
các khái niệm của chương 1.Vậy trong
chương 1 chúng ta đã học những định lí nào?


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống trong các phát</b>
biểu sau


BP2


<b>Bài 3: Điền vào các ô trống trong bảng</b>
2


1
1


1
1320


A

<b>.</b>



<b>. </b>

B
m


a


b


x


380



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta xét bài tập 3


<b>GV: Treo BP3 + PHT cho các nhóm – Tổ</b>
chức HS hoạt động nhóm điền các nội dung
thích hợp vào chỗ ...


HS Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến, điền
PHT


<b> HS: Đại diện các nhóm lên bảng điền các nội</b>
dung vào BP3


<b>GV: Thu phiếu học tập của các nhóm để</b>
kiềm tra


<b>GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, chữa hoàn</b>
chỉnh BP3


<b>?: Nêu tên các định lí trong bài tập 3</b>
Tính chất 2 góc đối đỉnh


Tính chất 2 đường thẳng song song


Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
Một đường thẳng vng góc với 1 trong 2
đường thẳng //


Hai đường thẳng phân biệt cùng  với đường



thẳng thứ 3


2 đường thẳng phân biệt cùng // với đường
thẳng


sau
BP3


<b>Hoạt động 1: Bài tập (25’)</b>


- Mục tiêu: GV hướng dẫn HS vận dụng kiến thức của chương vào làm bài tập.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành – quan sát, hoạt động nhóm.


<b>GV: treo BP4 - Tổ chức cho HS làm bài tập</b>
54/ SGK


<b>HS: Đọc đầu bài</b>


<b>GV: Cho HS suy nghĩ trong 3’ – Yêu cầu</b>
<b>HS: đứng tại chỗ nêu kết quả</b>


<b>GV: ghi bảng</b>


<b>GV: Cùng HS cả lớp nhận xét, so sánh kết</b>
quả


<b>GV: Chốt lại kết quả đúng</b>


<b>GV: Treo BP5 – Hướng dẫn HS làm bài</b>
57(SGK)



<b>HS: Tóm tắt đầu bài dưới dạng GT-KL</b>


<b>?: Trong đầu bài để tính được x người ta</b>
hướng dẫn như thế nào (Vẽ đường thẳng qua
O & // với a)


<b>B. Bài tập</b>


<b>Bài 54(SGK-103):</b>


* Năm cặp đường thẳng vng góc
d1d8 ; d3 d4 ; d1 d2;


d3d5; d3d7


*Bốn cặp đường thẳng song song là
d8 // d2; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7
<b>Bài 57(SGK-104):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>GV: Hướng dẫn HS lập sơ đồ phân tích đi</b>
lên Sơ đồ phân tích đi lên


AÔB = ?


<sub>(</sub><i>AOB</i><sub> = Ô</sub><sub>1</sub><sub>+Ô</sub><sub>2</sub><sub>)</sub>


Ô1 + Ô2 = ?



Ô1 = ? Ô2 = ?
<sub> </sub>


Ô1 = Â1 = 380 Ô2 = 1800 - 1320
<sub> </sub>


So le trong Ô2 = 1800 - <i>B</i>ˆ1


Ô2 + <i>B</i>ˆ1 = 1800
( trong cùng phía)


<b>?: Việc tính góc x được đưa về tính những</b>
góc nào? Vì sao


<b>HS: Tính Ơ</b>1 & Ơ2 Vì Om nằm giữa OA &
OB


<b>?: Muốn tính được Ô</b>1 ta dựa vào đâu? Vì sao
<b>HS: Â</b>1 vì là cặp góc so le trong của 2 đường
thẳng song song)


<b>?: Muốn tính được Ơ</b>2 ta dựa vào đâu? Vì sao
<b>HS: Dựa vào góc trong cùng phía: Vì Ơ</b>2 và


1


ˆ


<i>B</i> <sub> là 2 góc trong cùng phía của m//b</sub>



<b>GV: Hướng dẫn HS trình bày bài chứng</b>
minh theo sơ đồ - HS đứng tại chỗ trình bày
lại


<b>GV: Xố sơ đồ – u cầu HS tự lập luận</b>
trình bày lại


<b>HS: lên bảng – cả lớp làm vở</b>


* Chứng minh


+ Qua O vẽ đường thẳng m // a


Ta có


<i>b</i>
<i>m</i>
<i>cv</i>


<i>a</i>
<i>m</i>


<i>gt</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


//
)



(
//


)
(
//







(tính chất 3 từ
vng góc đến song song)


+ Vì a//m => Â1 = Ơ1 = 380 (2 góc so le
trong)


+ Vì m//b => Ơ2 +<i>B</i>ˆ1 = 1800 (2 góc trong
cùng phía)


Ô2 + 1320 = 1800
Ô2 = 1800 – 1320
Ô2 = 480


+ Mà x =<i>AOB</i><sub> = Ô</sub><sub>1</sub><sub> + Ô</sub><sub>2</sub>
=> x = 380<sub> + 48</sub>0<sub> = 86</sub>0


<b>C. Hoạt động luyện tập: Lồng ghép trong bài học</b>
<b>D. Hoạt động vận dụng</b>



<b>Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng</b>


1/ Cho hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng thứ ba c. Để có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì điều gì sau đây khơng thể xảy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ Cho hình vẽ .


Biết EFP <sub>= 50 </sub>0 <sub> . Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi :</sub>
A. SEM <sub>= 50 </sub>0 <sub>B.. </sub><sub>MEF </sub> <sub>= 130 </sub>0


C. NEF<sub>= 50 </sub>0 <sub>D. Cả A, B,C đều đúng</sub>


3/ Cho 4 đường thẳng phân biệt a, b,c, d . Biết a b ; b c; c  d


Điền dấu x vào ơ thích hợp


Câu Đúng Sai


A. a // c
B. a  c


C. b  d


D. b // d
<b>Đáp án :</b>


1 2 3


C D A<sub>Đ</sub> B<sub>S</sub> C<sub>S</sub> D<sub>Đ</sub>



<b>E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: </b>
<b> * Tìm tịi, mở rộng: </b>


BT: Cho hình vẽ : Hai đường thẳng a, b cùng vng góc với đường thẳng c.


Một đường thẳng m cắt a, b tại A. B . Biết B 1 A 1= 340 . Tính số do của góc A<sub>1</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- BTVN: 56; 58; 59; 60(SGK-104); 47; 48(SBT/114 )
- Học thuộc câu trả lời của 10 câu hỏi ôn tập chương .
- Tiết sau ôn tập tiếp .


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


- Nội dung: Đầy đủ, rõ ràng chính xác. Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ
- Phương pháp: Phù hợp với đối tượng học sinh của lớp


- Thời gian:


+ Toàn bài: đầy đủ


+ Từng phần: Phân bố hợp lý


</div>

<!--links-->

×