Bài tập chương 3 - Hình học 11
Câu 1. Cho tứ diện OABC, M là trung điểm của BC. Biểu thị
AM
theo ba vectơ
.,, OCOBOA
A.
;
2
1
2
1
OAOCOBAM
+−=
B.
;
2
1
2
1
OAOCOBAM
−−=
C.
;
2
1
2
1
OAOCOBAM
−+=
D.
.
2
1
OAAM
=
Câu 2. Cho tứ diện OABC; M, N lần lượt là trung điểm AB; OC. Biểu thị
MN
qua ba vectơ
OCOBOA ,,
A.
;
2
1
2
1
2
1
OBOAOCMN
−−=
B.
;
2
1
2
1
2
1
OCOBOAMN
−+=
C.
;
2
1
2
1
2
1
OCOAOBMN
+−=
D.
.
2
1
2
1
2
1
OBOAOCMN
+−=
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác ABC.A
1
B
1
C
1.
Hai đường chéo của mặt BB
1
C
1
C cắt nhau tại M. Biểu
thị
AM
theo ba vectơ
.,,
1
BBBCBA
A.
;
2
1
2
1
2
1
1
BBBCBAAM
−+=
B.
;
2
1
2
1
2
1
1
BBBCBAAM
++=
C.
;
2
1
1
BBBCBAAM
−−=
D.
.
2
1
2
1
1
BBBCBAAM
++−=
Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Phân tích
1
AA
theo ba vectơ
111
,, DBDCDA
.
A.
;
1111
DCDBDAAA
−+=
B.
;
1111
DCDBDAAA
−−=
C.
;
1111
DCDBDAAA
++−=
D.
.
1111
DCDBDAAA
+−=
Câu 5. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Khi đó ta có
?
=++
AEADAB
A.
;AF
B.
;AH
C.
;AC
D.
;AE
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB = CD; AD = DC. Tính góc giữa hai vectơ
BDAC,
A. 45
0
; B.60
0
; C.30
0
; D.90
0
.
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng d. Gọi M, N là trung điểm của cạnh AB, CD.
(trả lời các câu 7, 8).
Câu 7. Tính góc giữa hai vectơ
ABMN,
A. 45
0
; B.60
0
; C.90
0
; D.30
0
.
Câu 8. Tính góc giữa hai vectơ
BCMN,
A. 90
0
; B.45
0
; C. 60
0
; D.75
0
.
Câu 9.