Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra lan 3 l1 012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng tiểu học giao nhân Bài kiểm tra định kì giữa học kì II
<b>Mơn Tiếng Việt lp 1</b>


<b>Năm học 2011-2012</b>


Họ và tên :...SBD:...
Lớp:... Trờng tiểu học ..
<i><b>Chữ ký ngời coi thi:</b></i>


1...
2...


<i><b>Số phách :</b></i>


<i><b>Chữ ký ngời chấm thi:</b></i>
1...
2...


<i><b>Điểm bài thi :</b></i> <i><b>Số phách:</b></i>


<b>Môn Tiếng Việt líp 1</b>
<i><b>( Thêi gian lµm bµi viÕt 40 phót )</b></i>


<b>A/ Kiểm tra viết: 10 điểm</b>


<i>Bài 1: Viết chính tả </i>


<i><b> </b></i>

Cái nhÃn vở


<i>Bài 2 : Trong bài viết chính tả Cái nhÃn vở tiếng nào chứa vần ang</i>



<i>Bài 3 : Viết một câu chứa tiếng có vần au</i>


<i>Bài 4 : Điền </i><b>ng</b><i> hay </i><b>ngh</b><i>vào chỗ (.) cho phù hợp</i>
<i>Bé .ủ nghỊ ……iƯp</i>
<i>«ng ….Ø tra ngoan ….o·n</i>


<i> không đợc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> ViÕt 1</i>


<i> khoảng này </i>


<i>Bi 5 : (3) Ni các ô chữ sau thành câu rồi viết câu đó vào dịng dới đây</i>


<i>Bèng</i> <i>th¬ng mĐ</i>


<i>rất</i> <i>nên chăm làm, giúp đỡ mẹ</i>


<b>B/ Kiểm tra đọc: 10 điểm (Mỗi học sinh đọc 6 từ ngữ, 2 câu )</b>


<i><b>1)</b><b>§äc từ ngữ</b><b> :</b></i>


<b> </b>giấy nháp, cuốn truyện, tháp chuông, bập bênh, thức khuya, lu loát,
loay hoay, điện thoại, sản xuất, máy bay, luyện tập, khoanh tay, loắt
choắt, duyệt binh, khoẻ khoắn, loạch xoạch, lễ phép, bếp lửa , trờng
học, nhọn hoắt, khai hoang, huân chơng, quyển vở, trờng học, chóp
núi, bông huệ, luỹ tre.


<i><b>2</b><b>)Đọc câu :</b></i>



<i><b> </b></i>- Chú chim khuyên chuyền trên cành ổi.
- Đi làm về mẹ lại đi chợ nấu cơm.


- Hoa lan lÊp lã qua kÏ l¸, nơ hoa xinh xinh , trắng ngần.


- ở trờng có cô giáo hiền nh mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết nh anh
chị.


- Khôn ngoan đối đáp ngời ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hồi đá nhau.


<b> Híng dẫn chấm Bài kiểm tra lần 3</b>
<b>môn tiếng việt lớp 1</b>


<b> năm học 2011 - 2012</b>
<b>A/ kiểm Tra viết : 10 điểm</b>


1. Viết chính tả : 4 điểm


- Vit đúng , đẹp khơng mắc lỗi chính tả cho 4 điểm , nếu viết sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm,
nếu viết thiếu 1 chữ trừ 0,25 điểm


2. Tìm trong bài tiéng chứa vần <b>ang</b> đúng: 1 điểm
3. Viết câu chứa tiếng có vần <b>au</b> đúng : 1 điểm
4. Điền ng, ngh đúng vào chỗ trống đúng : 1 điểm
5 . Nối, viết đúng : 3 điểm


- Nối các chữ ở các ô để tạo thành câu đúng: 1 điểm


- Viết các chữ vừa nối để tạo thành câu đúng, chữ viết đẹp cho 2 điểm.


Nếu viết sai hoặc thiếu 1 chữ ở câu trừ 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc đúng 2 câu cho 6 điểm


<i>Nếu đọc câu sai 1 từ trừ 0,5 điểm </i>

<i> </i>



<i><b>Ghi chó:</b></i>



<i><b> </b></i>

<i>- Điểm của bài kiểm tra viết, kiểm tra đọc làm tròn theo phần nguyên.</i>
<i> Ví dụ : 5,25điểm làm tròn 5 điểm</i>


<i> 5,5 điểm, 5,75 điểm làm tròn thành6 điểm </i>


<i> - Riêng bài của học sinh khuyết tật học hoà nhập, giáo viên chủ nhiệm</i>
<i>chấm và đánh giá theo mục tiêu, khả năng, sự tiến bộ của trẻ.</i>


<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×