Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HOC KI II DIA 8 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>Mơn: Địa Lí 8. </b>



(Thời gian :45 phút không kể thời gian phát đề)



<b>1.</b>

<b>MỤC TIÊU KIỂM TRA:</b>



- Đánh giá kết quả học tập của học sinh học kỳ II và cuối năm học


- Kiểm tra kiến thức, kỹ năng cơ bản ở các chủ đề:



* Phần một: Thiên nhiên và con người ở các châu lục, gồm:


+ Chủ đề : Châu Á (Phần dân cư, xã hội Đông Nam Á)


* Phần hai: Địa lí Việt Nam, gồm:



+ Chủ đề 1: Việt Nam- đất nước, con người.


+ Chủ đề 2: Địa lí tự nhiên



- Rèn luyện và củng cố kỹ năng vẽ biểu đồ thể cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta.


- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thơng hiểu, vận dụng

<b>.</b>



<b>2.</b>

<b>HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>



Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận



<b>3.</b>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>



-

Ở đề kiểm tra học kỳ II, Địa lý 8 các chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 29 tiết


(bằng 100%), phân phối cho các chủ đề và nội dung như sau:




* Phần một: Thiên nhiên và con người ở các châu lục, gồm:



+ Chủ đề: Châu Á (Phần dân cư, xã hội Đông Nam Á) 3 tiết = 10,3 %


* Phần hai: Địa lí Việt Nam, gồm:



+ Chủ đề 1: Việt Nam- đất nước, con người : 1 tiết = 10,3 %


+ Chủ đề 2: Địa lí tự nhiên: 25 tiết = 79,4 %



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b>

<b>Thông hiểu</b>

<b>Vận dụng</b>



<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TNKQ</b>

<b>TL</b>

<b>TN</b>



<b>KQ</b>



<b>TL</b>


<b>Châu Á</b>



<b>(Phần dân</b>


<b>cư, xã hội</b>


<b>Đông Nam</b>



<b>Á)</b>



- Nắm được


hiệp hội các


nước Đông


Nam Á.


- Nắm được


thời gian Việt


Nam gia nhập



Asean.


.


<i>10,3%=1 </i>


<i>điểm</i>


<i>100%= </i>


<i>1,0điểm</i>


<b>Việt </b>


<b>Nam-đất nước,</b>


<b>con người</b>



Biết vị trí


Việt Nam


trên bản đồ


thế giới.



.



<i>10,3%=1 </i>



<i>điểm</i>

<i> 100 %=1 </i>

<i>điểm</i>



<b>Địa lí tự</b>


<b>nhiên </b>


Trình bày


được đặc


điểm lãnh


thổ nước


ta.



Biết được vị



trí một số


đảo, quần


đảo của vùng


biển nước ta.



Nêu và phân tích


được đặc điểm


chung của khí


hậu nước ta và


liên hệ được với


địa phương.



Vẽ biểu đồ thể cơ


cấu diện tích của


3 nhóm đất chính


của nước ta.


<i>79,4%=8 </i>


<i>điểm</i>


<i>25%=2,0</i>


<i>điểm</i>


<i>12,5%=1 </i>


<i>điểm </i>



<i>37,5%=3điểm</i>

<i>25%=2,0 điểm</i>



<i>Điểm</i>

<i>2,0 điểm</i>

<i>2,0điểm</i>

<i>1điểm</i>

<i>3 điểm</i>

<i>0</i>



<i>điể</i>


<i>m</i>




<i>2,0 điểm</i>



<i>Tổng số</i>



<i>điểm</i>

<i>4 điểm</i>

<i>4 điểm</i>

<i>2 điểm</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường THCS Cao Bá Quát</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>



<b>- - </b>



<b> - -</b>

<b>MƠN: ĐỊA LÍ 8</b>



<b>Thời gian: 45 phút</b>

(khơng kể thời gian giao đề)



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>

( 3 điểm)



<b>Câu 1: </b>

<i>Khoanh tròn vào ý đúng nhất: (0,5 điểm)</i>



Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập vào:


a. ngày 8 tháng 8 năm 1965.



b. ngày 8 tháng 8 năm 1966.


c. ngày 8 tháng 8 năm 1967.



<b>Câu 2: </b>

<i>Hoàn thành nội dung sau với những số liệu chính xác nhất: ( 0,5 điểm)</i>



Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm………….là thành viên thứ ………. của tổ chức này.



<b>Câu 3: </b>

Hoàn thành nội dung sau với những cụm từ cho sẵn: lục địa Á – Âu, Đông Nam Á, bán đảo



<i>Đông Dương. ( 1 điểm)</i>




Việt Nam gắn liền với ..., nằm ở phía đơng bán đảo..., và nằm gần


trung tâm...



<i><b>Câu 4: Hãy nối các đảo, quần đảo ở cột A với các tỉnh, thành phố ở cột B sao cho phù hợp. (1,0 </b></i>

điểm)



<b>A- Đảo,vịnh</b>

<b>Nơi nối</b>

<b>B- Thuộc tỉnh, thành phố</b>



1. Côn Đảo

1- ....

a. Kiên Giang



2. Quần đảo Hồng Sa

2- ...

b. Khánh Hịa


3. Quần đảo Trường Sa

3-...

c. Đà Nẵng



4. Đảo Phú Quốc

4-...

d. Bà Rịa – Vũng Tàu



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN:</b>

( 7 điểm)



<b>Câu 1:</b>

: Nêu đặc điểm lãnh thổ nước ta? ( 2,0 điểm)



<b>Câu 2: </b>

Nêu và phân tích đặc điểm chung của khí hậu nước ta? Liên hệ đặc điểm khí hậu địa phương?



<i>(3,0 điểm)</i>



<b>Câu 3:</b>

<i> ( 2,0 điểm)</i>



Cho số liệu sau:



- Đất feralit đồi núi thấp: 65 % diện tích tự nhiên.


- Đất mùn núi cao: 11 % diện tích tự nhiên.


- Đất phù sa: 24 % diện tích tự nhiên.




Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể cơ cấu diện tích của 3 nhóm đất chính của nước ta và rút ra nhận xét.



<b>BÀI LÀM</b>



...


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...


... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>5. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN</b></i>



<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>



<b>Câu 1: </b>

c




<b>Câu 2: </b>

1995; 7



<b>Câu3:</b>

lục địa Á – Âu, bán đảo Đông Dương, Đông Nam Á.



<b>Câu 4:</b>

1 - d; 2 - c; 3 - b; 4 - a



<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN:</b>



Câu 1: Học sinh nêu được:



- Kéo dài theo chiều Bắc Nam, đường bờ biển hình chữ S daì 3260 km, đường biên giới trên đất liền


dài 4600 km.



- Phần biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam mở rất rộng về phía đơng và đơng nam, có nhiều đảo và


quần đảo.



- Biển Đơng có ý nghĩa chiến lược đối với nước ta cả về mặt an ninh quốc phòng và phát triển kinh tế.


Câu 2: Học sinh nêu được:



a/ Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm:



- Quanh năm nhận được lượng nhiệt dồi dào. Số giờ nắng cao, nhiệt độ TB năm 21

0

<sub>c</sub>



- Hướng gió: màu đơng lạnh khơ với gió mùa đơng bắc, mùa hạ nóng ẩm với gió màu tây nam.


- Độ ẩm khơng khí cao (trên 80%); lượng mưa lớn: 1500-2000mm/năm



b/ Tính chất đa dạng và thất thường:



- Tính đa dạng: theo khơng gian (các miền, vùng, kiểu khí hậu)




- Tính chất thất thường của khí hậu:có năm rét sớm, có năm rét muộn, năm mưa lớn, năm khơ hạn,


năm ít bão, năm nhiều bão...



Câu 3:



a. Vẽ được biểu đồ đúng ( biểu đồ hình trịn), có tên, bảng chú giải, đảm bảo tính chính xác, tính


mỹ thuật.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×