Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tuan 34 hien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.94 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 34 Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012</b>
Tập đọc : NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
<b> I/ Mục tiêu: </b>


- Đọc rành mạch toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ


- Hiểu nội dung: Tấm lịng nhân hậu, tình cảm q trọng của bạn nhỏ đối với đối với bác
hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4). HS khá, giỏi trả lời
được CH5.


II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ: Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ


Lượm trả lời câu hỏi về nội dung bài.
2.Bài mới:


<b>HĐ1: Luyện đọc</b>
a. Đọc từng câu.


Hướng dẫn HS đọc các từ khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
Hướng dẫn ngắt nghỉ các câu dài.


c. Đọc từng đoạn trong nhóm


d. Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN:..)
<b>HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài Tiết 2</b>
<i><b>Câu 1: Bác nhân làm nghề gì? </b></i>



<i><b>Câu 2: Các bạn nhỏ thích đồ chơi của </b></i>
bác như thế nào ?


Các bạn xúm đơng lại…rực rỡ sắc màu
<i><b>Câu 3: Vì sao bác Nhân định chuyển về </b></i>
quê?


H thêm: Bạn nhỏ trong truyện có thái độ
như thế nào khi nghe tin bác Nhận định
chuyển về quê làm ruộng ?


<i><b>Câu 4: Bạn nhỏ trong truyện đã làm gì để</b></i>
bác Nhân vui trong buổi bán hàng cuối
cùng ?


- Hành động của bạn nhỏ cho thấy bạn là
người thế nào?


<i><b>Câu 5: (HS khá, giỏi)</b></i>
<b>HĐ3 Luyện đọc lại</b>
<b>HĐ4. Củng cố, dặn dị </b>


Em thích nhân vật nào trong câu
chuyện ? Vì sao?


- Nhận xét tiết học.


-HS thực hiện yêu cầu.



- HS đọc nối tiếp câu. Luyện đọc từ khó: Sào
nứa, xúm lại, nặn, làm ruộng, suýt khóc, …
- Đọc tiếp nối đoạn. Luyện đọc các câu dài:
+Tôi suýt khóc, / nhưng cố tỏ ra bình tĩnh: //
+Bác đừng về // Bác …đồ chơi /… chúng
cháu.+Nhưng độ này/… của bác nữa. //
Cháu mua /… cùng mua. //


- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm ( ĐT, CN:..)
- Bác Nhân là người nặn đồ chơi bằng bột
màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố.
- Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng cái
sào nứa cắm đồ chơi của bác. Các bạn ngắm
đồ chơi, tò mò xem hai bàn tay khéo léo tạo
nên những con giống rực rỡ sắc màu.


-Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả mấy
ai mua đồ chơi của bác nữa.


- Bạn st khóc vì buồn cố tạo ra bình tĩnh nói
với bác: “Bác đừng về. Bác ở đây làm đồ chơi
bán cho chúng cháu.”


- Bạn đập con lợn đất đếm được hơn mười
nghìn đồng, chia nhỏ số tiền, nhờ mấy bạn nhỏ
trong lớp mua giúp đồ chơi của bác.


-Bạn rất nhân hậu, thương người, dám chi số


tiền dành dụm của mình để mang lại niềm vui
cho người khác.


2 nhóm HS phân vai đọc lại câu chuyện
<b>*VD:</b>


-Thích bạn nhỏ trong truyện. Vì bạn tốt bụng,
đã nghĩ ra cách làm cho bác hàng xóm vui
trong buổi bán hàng cuối cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tốn: ƠN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ( Tiếp theo )
I/ Mục tiêu:


- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm.


- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia;
nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học).


- Biết giải bài tốn có một phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số.


II/Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng.
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1Bài cũ: Cho HS làm bài tập 2, 3/172.
2.Bài mới:


<b>HĐ1Hướng dẫn ôn tập</b>


<i><b>Bài 1/173: Tính nhẩm</b></i>


Tổ chức thực hiện BT dưới dạng trò chơi
“Đố bạn”. Xong, gọi vài HS nêu quan hệ
nhân, chia.


<i><b>Bài 2/ 173: Tính </b></i>


Gọi 2HS lên bảng, các HS khác làm vào
vở.


Gọi vài HS nêu cách tính giá trị biểu thức
<i><b>Bài 3 /173: </b></i>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


<i><b>Bài 4 173: Hình nào được khoanh vào 1 </b></i>
số hình vng ? (Nếu cịn thời gian)
4


<i><b>Bài 5: (nếu còn thời gian) </b></i>


- Yêu cầu hS nhận xét về đặc điểm của số
0 trong phép cộng, trừ, nhân, chia.
<b>HĐ2 Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học. Dặn HS làm phần BT
còn lại.



HS làm bài tập 2,3/172.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Trò chơi đố bạn


4 x 9 = 36


36 : 4 = 9 Lấy tích 36 chia cho thừa số ( 4 )
được thương là thừa số kia ( 9 )


- HS nêu yêu cầu, làm bài tập vào vở; 2HS lên
bảng.


2 x 2 x 3 = 4 x 3 = 12; 3 x 5 – 6 = 15 – 6 = 9
-Thực hiện từ trái qua phải.


- HS đọc đề.


- 27 bút chì màu chia đều cho 3 nhóm.
- Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
- 1em lên bảng - lớp b/c


- HS nêu yêu cầu.


- Hình ở phần b có 1/ 4 số hình vng được
khoanh vào.


- HS nêu yêu cầu - thi đua nêu số.


- Nhận xét: Số nào cộng với 0 cũng bằng chính
số đó.; số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó; 0


nhân với số nào cũng bằng 0; 0 chia cho bất kì
số nào khác 0 cũng bằng 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


Tập viết: ÔN CÁC CHỮ HOA : A, M, N, Q, V ( kiểu 2 )
I/ Mục tiêu<b> : </b>


- Ôn tập, củng cố kĩ năng viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V ( kiểu 2 )


- Ôn cách nối nét từ các chữ hoa ( kiểu 2 ) sang các chữ thường đứng liền sau.
II/ Đồ dùng dạy- học:


- Mẫu các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ) đặt trong khung chữ ( như SGK )


- Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của Gv Hoạt động của HS


1.Bài cũ: Cho HS viết b/c V, Việt Nam thân
yêu


2.Bài mới:


<b>HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


- GV nhắc lại cách viết chữ hoa A, M, N, Q,
V ( kiểu 2 )



- Hướng dẫn HS ơn lại quy trình viết
- Hướng dẫn viết trên bảng con


<b>HĐ2:Hướng dẫn viết từ ngữ ứng dụng</b>
- GV giới thiệu các từ ngữ ứng dụng:
Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh
- Nêu: Nguyễn Ái Quốc là tên của Bác Hồ
trong thời kì Bác hoạt động bí mật ở nước
ngồi.


<b>- Hướng dẫn quan sát nhận xét</b>


Hướng dẫn viết vào vở tập viết


3.Củng cố-Dặn dị:


GV nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà hồn
thành nội dung luyện viết.


- HS thực hiện yêu cầu.


-HS nêu lại cách viết chữ hoa A, M, N,
Q,V ( kiểu 2 )


-HS nêu lại quy trình viết


- Viết bảng con chữ hoa A, M, N, Q,V
( kiểu 2 )


- HS đọc từ :



Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh
<b>* HS lần lượt nêu: </b>


<b>-</b> Độ cao của các chữ cái.
<b>-</b> Cách đánh dấu thanh.


<b>-</b> Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng )
<b>-</b> Cách nối nét giữa các chữ.


<b>* HS viết vào vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> Thứ ba ngày 1 tháng 5 năm 2012</b></i>
<b>Toán : ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG</b>
I/ Mục tiêu: Giúp HS.


Biết xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 12, số 3 hoặc số 6 )
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn có gắn với các số đo.


II/ Đồ dùng dạy học:


Viết sẵn nội dung các bài tập , mặt đồng hồ
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: GV cho HS làm bài tập 2, 3 / 173.
2. Bài mới:



<b>HĐ1 Hướng dẫn ôn tập</b>


<i><b>Bài 1: a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?</b></i>


b) (nếu còn thời gian) Vào buổi chiều, hai
đồng hồ nào chỉ cùng giờ?


<i><b>Bài 2: </b></i>


Yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề, trình bày
bài giải vào vở.


- Bài cho biết gì ?
Bài hỏi gì ?


- Làm thế nào để tìm số lít nước mắm can to
đựng ?


<i><b> Bài 3:</b></i>


Thực hiện tương tự bài 3.


<i><b>Bài 4: (a, b) Viết mm, cm, dm, m, hoặc km </b></i>
vào chỗ chấm thích hợp:


<b>HĐ2 Củng cố, dặn dò </b>


Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm phần
BT còn lại.



HS làm bài tập 2,3 / 173.
HS nêu yêu cầu bài tập.


A/ 6 giờ 30 phút; B/ 5 gìờ 15 phút;
C/10 giờ; D/ 8 giờ 30 phút


- E - A ; G - C; D - B


HS đọc đề nêu tóm tắt đề - làm vở .


- Can bé đựng 10 l nước mắm; can to đựng
nhiều hơn can bé 5l nước mắm.


- Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước
mắm ?


- Thực hiện phép cộng.


HS đọc đề tốn, phân tích đề, trình bày bài
giải.


Đọc yêu cầu bài tập.


a/ 15cm;b/ 15m; c/ 174 km; d/ 15mm
e/ 15cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chính tả: ( Nghe - viết ) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I/ Mục tiêu:



- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện “ Người làm đị
chơi”


II/ Đồ dùng dạy - học:


Viết sẵn nội dung các bài tập 2a , 2b
III


<b> / Các hoạt động dạy và học :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: GV đọc các từ: hoa sen - xen kẽ; say
sưa - ngày xưa; kim tiêm- trái tim; tiến bộ- tín
hiệu


2.Bài mới:


GV giới thiệu bài


<b>HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết</b>
1. Hướng dẫn HS chuẩn bị
GV đọc bài chính tả


Tìm tên riêng trong bài chính tả.


Tên riêng của người phải viết thế nào ?
- Hướng dẫn HS viết chữ khó trên bảng con
2. GV đọc bài cho HS viết



3. Chấm, chữa bài


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
2. Điền vào chỗ trống:


b)ong hay ơng?
Phép cộng, cọng rau
Cồng chiêng, cịng lưng
GV nhận xét


3. Điền vào chỗ trống:
<b>HĐ3.Củng cố - dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học.Dặn HS về nhà luyện viết
các chữ đã viết sai, làm tiếp các BT còn lại.


HS viết trên bảng con, 2 HS lên bảng.


- 2 HS đọc bài viết 1 lần
- Nhân.


- Viết hoa chữ cái đầu tiên


- HS viết b/c: nặn, xuất hiện, chuyển nghề,
ruộng, buổi, cuối, bột màu, để dành.


- HS viết bài.


- HS đổi vở, dùng bút chì chấm bài, chữa
lỗi.



- HS đọc yêu cầu bài tập
- 1HS lên bảng- lớp làm VBT.
a) chăng hay trăng?


Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng


Cớ sao trăng phải chịu luồn đám mây?
Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng


Đèn ra trước gió cịn chăng hỡi đèn?
Ca dao
b)ong hay ông?


Phép cộng, cọng rau
Cồng chiêng, còng lưng


HS đọc yêu cầu bài 3 - làm vở bài tập
HS lần lượt nêu kết quả.


*******************************


<b>Luyện đọc viết: ĐÁP LỜI AN ỦI. KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN</b>
<b>Mục tiêu : </b>


- Rèn kĩ năng nói: thực hành đáp lời an ủi.


* Dành cho HS giỏi: - Rèn kĩ năng viết: Luyện viết một đoạn văn ngắn kể lại việc làm tốt
của em hoặc của bạn em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012
Tập đọc : ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I/ Mục tiêu:


- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý. .
- Hiểu nội dung bài: Hình ảnh rất đẹp, rất đáng kính trọng của anh hùng lao động Hồ
Giáo. ( trả lời được câu hỏi 1, 2 ).


II/ Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: Cho HS nối tiếp đọc 3 đoạn bài
“Người làm đồ chơi”, sau đó nêu nhận xét :
Bạn nhỏ trong truyện là người như thế nào?
2.Bài mới:


GV giới thiệu bài
<b>HĐ1 Luyện đọc</b>
a) Đọc từng câu


- Hướng dẫn đọc các từ khó
b) Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn cách đọc đoạn


- Yêu cầu đọc đoạn kết hợp đọc chú giải:
trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẩn, rụt rè, từ
tốn



c) Đọc từng đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc giữa các nhóm
e) Lớp đọc đồng thanh


<b>HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


<i><b>Câu 1: Khơng khí và bầu trời mùa xuân trên </b></i>
đồng cỏ ba Vì đẹp như thế nào ?


<i><b>Câu 2: - Tìm những từ ngữ, hình ảnh thể hiện</b></i>
tình cảm đàn bê con con đối với anh Giáo.
- Tìm …thể hiện tình cảm của bê đực?
Tìm … thể hiện ình cảm của bê cái.


<i><b>Câu 3 (HS khá, giỏi )Theo em , vì sao đàn bê</b></i>
yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ?


<b>HĐ3 Luyện đọc lại</b>
<b>HĐ4.Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nêu nội dung bài văn.


- Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà tiếp
tục luyện đọc bài văn.


HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài Người làm
đồ chơi, sau đó nêu nhận xét : Bạn nhỏ
trong truyện là người như thế nào?
- HS nối tiếp đọc câu. Luyện đọc: giữ
nguyên, trong lành, cao vút, quanh quẩn,
nhảy quẩng, nũng nịu …



- HS đọc tiếp nối đoạn. Luyện đọc:


Giống như … / đàn bê…Hồ giáo. // ... đùa
nghịch. // … khỏe mạnh, / … ngừng ăn /...
lên/ … đuổi nhau / … quanh anh .//


- HS đọc chú giải


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh


HS đọc và trả lời câu hỏi


- Khơng khí trong lành ngọt và rất ngọt
ngào. Bầu trời cao vút trập trùng những
đám mây trắng.


- Đàn bê quanh quẩn bên anh. Giống như
những đứa trẻ quấn quýt … đùa nghịch.
- Những con bê đực … xung quanh anh.
Thỉnh thoảng….quơ quơ chân lên đòi bế
- Đàn bê yêu quý anh vì anh yêu quý
chúng, chăm bẵm chúng như con.
- 3HS thi đọc lại bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tốn: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo )
I/Mục tiêu:



- Nhận biết thời gian được dành cho một số hoạt động.
- Biết giải bài tốn có liên quan đến đơn vị kg; km.


I/ Đồ dùng dạy - <b> học : Viết nội dung các bài tập lên bảng.</b>
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: Cho HS làm bài tập 2,3/ 174.
2.Bài mới:


<b>HĐ1Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Yêu cầu HS đọc bảng, nhận biết các thông tin
được cho trong bảng để trả lời các câu hỏi,
chẳng hạn:


- Hà làm việc gì?


- Trong thời gian bao lâu? (4 giờ)


- So sánh các khoảng thời gian dành cho các
hoạt động nêu trong bảng. Từ đó kết luận.
<i><b>Bài 2: (nếu cịn thời gian)</b></i>


Tóm tắt:


Bình cân nặng : 27kg
Hải nặng hơn Bình : 5 kg


Hải cân nặng : … kg?


<i><b>Bài 3:Hướng dẫn HS phân tích đề, cho HS làm</b></i>
bài vào vở.


<i><b>Bài 4 (nếu cịn thời gian)</b></i>


Trạm bơm bắt đầu bơm bơm nước từ lúc nào?
Trạm bơm phải bơm nước trong bao lâu?
-Bắt đầu bơm từ lúc 9 giờ, phải bơm trong 6
giờ, như vậy sau 6 giờ mới bơm xong. Muốn
biết sau 6 giờ nữa là mấy giờ, ta làm tính gì?
<b>HĐ3Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm các bài
tập còn lại.


2HS làm bài


HS nêu yêu cầu bài tập 1
Đại diện trả lời


- học
- 4 giờ


-Thời gian dành cho hoạt động học
nhiều nhất.


- HS đọc bài tập, tóm tắt đề, trình bày bài
giải trên bảng con, 1HS lên bảng.



Bài giải
Hải cân nặng là:
27 + 5 = 32 ( kg )
Đáp số: 32 kg


HS đọc đề, quan sát hình biểu diễn
Giải:


Nhà Phương cách xã Đình Xá là:
20 -11 = 9 ( dm )


Đáp số: 9 dm
HS đọc đề toán.


- … lúc 9 giờ
- … 6 giờ


- 1 HS lên bảng, các hS khác làm vào vở.
Giải:


Bơm xong lúc:
9 + 6 = 15 ( giờ )


15 giờ hay 3 giờ chiều.
Đáp số: 3 giờ chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Kể chuyện: NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI
I/ Mục tiêu



- Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại được từng đoạn câu chuyện “Người làm đồ chơi”.
- HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2).


II Chuẩn bị : Bảng phụ viết sẵn nội dung vắn tắt 3 đoạn của câu chuỵên trong SGK.
<b> III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Bài cũ: 3HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn
truyện Bóp nát quả cam (HS 1 kể 2 đoạn 1 và
2), trả lời câu hỏi gắn với nội dung từng đoạn
2.Bài mới:


<b>HĐ1Hướng dẫn kể chuyện</b>


1. Dựa vào nội dung tóm tắt , kể lại từng
đoạn câu chuyện.


HS đọc yêu cầu kể chuyện và nội dung tóm
tắt từng đoạn


- Kể từng đoạn truyện trong nhóm.
- Thi kể từng đoạn truyện trước lớp
2.Kể toàn bộ câu chuyện (HS khá, giỏi)
- Hướng dẫn HS nhận xét về các mặt nội
dung, cách thể hiện.


- Bình chọn những HS kể hay nhất.
<b>HĐ2 Củng cố, dặn dò:</b>



Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại
chuyện cho người thân nghe.


HS thực hiện yêu cầu.


- HS nêu yêu cầu.
Đọc nội dung tóm tắt :


a) Đoạn 1: Cuộc sống vui vẻ của bác Nhân.
b) Đoạn 2: Bác Nhân định chuyển nghề.
c) Đoạn 3: Buổi bán hàng cuối cùng của
bác Nhân.


-Kể từng đoạn truyện trong nhóm.
- Thi kể từng đoạn truyện trước lớp


- HS khá, giỏi ở các tổ thi đua kể toàn bộ
câu chuyện.


-Lớp nhận xét





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
Toán: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC


I/ Mục tiêu:



- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp
khúc, hình tam giác, hình vng, đoạn thẳng.


- Biết vẽ hình theo mẫu.


II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn nội dung các bài tập lên bảng
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: Cho HS Làm bài tập 2, 3/ 175.
2.Bài mới:


GV giới thiệu bài


-HĐ1Hướng dẫn làm bài tập


<i><b>Bài 1: Mỗi bài sau ứng với tên gọi nào?</b></i>
<i><b>Bài 2: Vẽ hình theo mẫu</b></i>


<i><b>Bài 3 (nếu cịn thời gian)</b></i>


Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau để
được:


a)Hai hình tam giác.


b) Một hình tam giác và một hình tứ giác.


Bài 4:



Trong hình vẽ bên có:
a) Mấy hình tam giác?
b) Mấy hình chữ nhật?
<b>HĐ2Củng cố, dặn dị</b>


Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà làm
các bài tập còn lại.


HS Làm bài tập 2, 3/ 175


- HS nêu yêu cầu bài tập 1


- HS đọc được tên từng hình vẽ trong SGK
- HS nêu yêu cầu bài tập


- HS vẽ trên giấy và tô màu phù hợp với từng
hình


HS nêu yêu cầu bài tập3
a)Hai hình tam giác


b) Một hình tam giác và một hình tứ giác.



HS nêu u cầu bài tập 4


- Có 5 hình tam giác


- Có 3 hình chữ nhật


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Luyện từ và câu: TỪ TRÁI NGHĨA , TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I/ Mục tiêu:


- Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ trái nghĩa điề vào chỗ trống trong
bảng (BT1); nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT2).


- Nêu được ý thích hợp về cơng việc (cột B) phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp (cột A) BT3.
II/ Đồ dùng dạy - học: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2, 3.


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ:


GV cho HS làm bài tập1,2/129.
2.Bài mới:


GV giới thiệu bài


<b>HĐ1Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>


Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ
giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ
trống:


Những con bê cái Những con bê đực


- như những bé gái


- rụt rè


- ăn nhỏ nhẹ,từ tốn


-như những bé trai
nghịch ngợm, bạo
dạn, táo tợn…
-ăn vội vàng, ngấu
nghiến, hùng hục…
<i><b>Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng </b></i>
từ trái nghĩa với nó.


M: a)Trẻ con : Trái nghĩa với người lớn
b)Cuối cùng


c)Xuất hiện
d) Bình tĩnh
<i><b>Bài 3:</b></i>


Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột
A. A B


Nghề nghiệp Công việc
Công nhân a) cấy lúa, …
Nông dân b) Chỉ đường…
Bác sĩ c) Bàn sách…
Công an



Người bán hàng


d) làm giấy viết…
e) khám và chữa bệnh
<b>HĐ2Củng cố, dặn dò</b>


Yêu cầu hS tìm hiểu thêm các nghề lao động
và nội dung cơng việc ấy.


HS làm bài tập1,2/129.


HS nêu yêu cầu bài 1. Đọc lại bài
“Đàn bê của anh Hồ Giáo”, tìm từ trái
nghĩa.


HS làm vở bài tập, 2HS làm trên bảng
phụ.


- HS nêu yêu cầu bài 2


- Đọc: Trẻ con trái nghĩa với người lớn
-Trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi
đầu.


-Trái nghĩa với biến mất, mất tăm mất
tiêu


-Trái nghĩa với cuống quýt, luống
cuống, hốt hoảng.



- Nêu yêu cầu bài 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động ngoài giờ lên lớp: VĂN NGHỆ CA NGỢI ĐẢNG VÀ BÁC HỒ. KỈ NIỆM
<b>NGÀY SINH CỦA BÁC 19 / 5</b>


I.Mục tiêu:


- Tổ chức văn nghệ theo chủ đề ca ngợi Đảng, Bác Hồ. Mừng ngày sinh nhật bác 19 / 5.
- Qua hoạt động, giúp HS thấy được công lao của Đảng, của Bác Hồ đối với nước, với
dân.Qua nội dung các bài hát, câu chuyện, bài thơ, … giúp HS thấy được tình cảm của Bác
đối với đất nước ta.


- Tổng kết về an toàn giao thông.
II.Chuẩn bị:


- Các tổ chuẩn bị các tiết mục văn nghệ theo chủ điểm sinh hoạt.
- Trang trí bảng lớp


III.Các hoạt động dạy học
1. Học 5 điều Bác Hồ dạy.


2. Tìm hiểu những nét chính về bác Hồ.


3. Biểu diễn một số bài hát, bài thơ, câu chuyện về Bác.
4. Tổng kết.


<b> 5.Hướng dẫn ôn tập tổng kết về An tồn giao thơng:</b>
1.Em đi đến trường trên con đường nào ?



2.Em đi như thế nào để được an toàn ?


3. Nêu đặc điểm về hình dáng, màu sắc, hình vẽ bên trong của nhóm biển báo cấm.
4. Khi đi trên đường gặp biển báo cấm, người và xe phải làm gì ?


5. Khi đi bộ trên đường, em cần thực hiện tốt điều gì ?


6. Nếu đi bộ ở những đương khơng có vỉa hè, em cần đi như thế nào ?
7. Ở ngã tư, ngã năm, muốn qua đường em cần chú ý điều gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012


Toán: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo )
I/ Mục tiêu:


- Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
II/ Đồ dùng dạy hoc: Vẽ sẵn hình bài 4 vào bảng phụ


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: Cho HS làm bài tập 2, 4/ 177
2.Bài mới:


GV giới thiệu bài


<b>HĐ1 Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc </b></i>


- Gọi 2HS lên bảng, các HS khác thực hiện
trên bảng con.


Yêu cầu HS nhắc lại cách tính độ dài đường
gấp khúc.


<i><b>Bài 2: Tính được chu vi hình tam giác </b></i>
ABC, biết độ dài các cạnh là:


AB = 30cm ; BC = 15cm ; AC = 35cm.
- Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam
giác.


<i><b>Bài 3:</b></i>


Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài
mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5cm.


<i><b>Bài 4 (nếu cịn thời gian)</b></i>


Em thử đốn xem nếu con kiến đi từ A đến
C theo đường gấp khúc ABC hoặc theo
đường gấp khúc AMNOPQC thì đi đường
nào dài hơn.


Kiểm tra lại bằng cách tính độ dài hai
đường gấp khúc đó.


<i><b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi </b></i>
tên. (Nếu cịn thời gian)



- Tổ chức cho HS thi xếp hình nhanh.
<b>HĐ2 Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. </b>
Dặn HS về nhà làm các bài tạp còn lại.
Về nhà luyện tập vở bài tập.


HS làm bài tập 2,4/ 177.
- Nêu yêu cầu bài tập.


HS làm bài trên bảng con, 2HS lên bảng
làm bài.


-Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc
- Đọc đề bài. Làm bài vào vở. 1 HS lên
bảng làm bài.


- Nêu cách tính chu vi hình tam giác.


- Đọc đề bài. 1HS lên bảng làm bài. Các
HS khác làm bài vào vở.


- Vài HS nêu cách tính chu vi hình tam
giác.


HS đọc đề bài, dự đốn. Sau đó tính độ
dài hai đường gấp khúc để kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tập làm văn: KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN
I/ Mục tiêu<b> : </b>



- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể được vì nét về nghề nghiệp của người thân (BT1). ý
- Biết viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2).


II/ Đồ dùng dạy- học Tranh, ảnh giới thiệu một số nghề nghiệp
III/ Các hoạt động dạy- học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ:


GV cho HS kể một việc tốt của em hoặc
bạn em


2.Bài mới:


GV giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập
<i><b>Bài tập 1:</b></i>


Hãy kể về một người thân của em ( bố, mẹ,
chú hoặc dì…) theo các câu hỏi gợi ý sau:
a) Bố ( mẹ, chú, dì…) của em làm nghề gì?
b) Hằng ngày, bố ( mẹ, chú, dì….) làm
những việc gì?


c) Những việc ấy có ích như thế nào?
Gv nhận xét


<i><b>Bài tập2:</b></i>



Hãy viết những điều đã kể ở bài tập 1 thành
một đoạn văn .


GV nhận xét tuyên dương
<b>HĐ2 Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học.Yêu cầu những HS viết
bài chưa đạt về nhà viết lại.


-HS kể một việc tốt của em hoặc bạn em


HS nêu yêu cầu bài tập 1


HS kể người thân của em là ai ?
*Lưu ý :Nói về tình cảm với nghề


nghiệp, sự tín nhiệm của người khác với
người thân….


- HS nối tiếp nhau dựa vào câu hỏi gợi ý
kể về nghề nghiệp của người thân ( bố,
mẹ, chú hoặc , dì….


HS nêu yêu cầu bài tập- làm vở
Đọc bài viết - lớp nhận xét


VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của
tỉnh. Hằng ngày, bố phải ở nhà máy để
cùng các cô chú công nhân nấu đường .


Bố rất u thích cơng việc của mình .
Trong bữa cơm, bố thường kể về công
việc của nhà máy. Em mơ ước lớn lên sẽ
theo nghề của bố, trở thành kĩ sư nhà
máy đường. Cơng việc này thật có ích vì
con người rất cần đường để ăn và làm
bánh kẹo.


Luyện viết –TLV: Ôn Tập làm văn tuần 33 và 34
/ Mục tiêu :


Rèn luyện kĩ năng nói và viết để kể về một người thân của em
II/ Nội dung :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chính tả: ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO
I/Mục tiêu:


1. Nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài Đàn bê của anh Hồ Giáo.


2. Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của cách
phát âm địa phương : ch / tr ( MB ), thanh hỏi / thanh ngã ( MN )


II/ Đồ dùng dạy học:
Viết sẵn nội dung BT 2,3
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1.Bài cũ: GV cho HS làm bài tập 3 a, 3b
của tiết chính tả trước.



2.Bài mới:


GV giới thiệu bài
HĐ1:


GV đọc 1 lần bài chính tả


+ Tìm tên riêng trong bài chính tả. ( Hồ
Giáo)


+ Tên riêng đó phải viết như thế nào?
Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng.


-viết chữ khó: quấn quýt, quẩn chân, nhẩy
quẩng, rụt rè, quơ quơ…


GV đọc cho HS viết
Chấm , chữa bài.
HĐ2:


Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Tìm các từ
Lời giải:


a) chợ - chờ - trịn


b) bão - hổ - rảnh { rỗi }
Bài tập 3:



a) chè, trám, tràm, tre, trúc, trầu, chò, chỉ,
chuối, chà là, chanh, chay, chôm chôm.
b) tủ, đũa, đĩa, chõ, chõng, võng, chổi,
chảo, chão, chĩnh…


3.Củng cố - dặn dò:


Về nhà làm vbt. Hỏi về nghề nghiệp người
thân để lầm tlv


HS làm bài tập 3 a, 3b


<b>-</b> Hồ Giáo


<b>-</b> Viết hoa chữ cái đầu mỗi tiếng
HS viết b/c từ khó


quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè,
quơ quơ…


-HS viết bài vào vở - đổi vở kiểm tra.


HS nêu yêu cầu bài tập 2 - Làm b/c
a)chợ - chờ - tròn


b)bão - hổ - rảnh { rỗi }


HS nêu yêu cầu bài tập 3-Làm VBT
a) chè, trám, tràm, tre, trúc, trầu, chị, chỉ,
chuối, chà là, chanh, chay, chơm chơm.


b) tủ, đũa, đĩa, chõ, chõng, võng, chổi,
chảo, chão, chĩnh…


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Luyện Toán: KĨ THUẬT CÁ NHÂN PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ


TRONG PHẠM VI 100; KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000.
GIẢI TỐN CĨ LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠI LƯỢNG


<b>Mục tiêu :</b>


- Luyện tập làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ trong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện các phép tính cộng, trừ.


- Luyện tập tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.


- Luyện giải các bài tốn về ít hơn có liên quan đến đại lượng.
* Dành cho HS giỏi:


1/Viết số liền trước của:
a/Số bé nhất có ba chữ số.
b/Số lớn nhất có ba chữ số.


Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP
I.Mục tiêu :


- Tổng kết,đánh giá các hoạt động trong tuần 34.
- Củng cố xây dựng nề nếp lớp.


- Kế hoạch tuần 35.
<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>


1.Ổn định.


2.GV nhận xét các hoạt động trong tuần 34.
Đa số HS đi học chuyên cần, đúng giờ.
Tác phong HS đến lớp gọn gàng, sạch sẽ.


Việc xếp hàng ra vào lớp,thể dục tương đối nhanh, trật tự.


Thực hiện tương đối tốt việc vệ sinh lớp học và khu vực được phân công.
3.Kế hoạch:


- Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện
các trị chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, …


- Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch.
- Thực hiện trò chơi dân gian.


<b> - Ôn tập thi học sinh giỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

LỊCH BÁO GIẢNG


<b>HỌC KÌ II</b> <b> Từ ngày: 30 /5/2012</b>


TUẦN: 34 <i>Đến ngày:4/5/2012</i>


<i><b> Cách ngôn: Bà con xa không bằng láng giềng gần.</b></i>


<b>Thứ</b> <b>Buổi</b> <b>Môn</b> <b>Tiết Tên bài dạy</b>



Hai
30/4
Sáng
C. cờ
T. đọc
Tập đọc
Tốn
1
2
3
4
chào cờ


Người làm đồ chơi
Người làm đồ chơi


Ơn tập về phép nhân và phép chia (TT)


chiều
Luyện TV
NGLL
ATGT
TN-XH
1
2
3


Ôn tập các bài TĐ


Văn nghệ ca ngợi Đảng và Bác Hồ.Kỉ niệm


ngày sinh nhật Bác 19/5


Tổng kết mơn học
Ơn tập tự mhiên
Ba
1/5
Chiều
Tốn
Kể chuyện
Chính tả
1
2
3


Ơn tập về đại lượng
Người làm đồ chơi
Người làm đồ chơi

2/5
Sáng
T. Đọc
Toán
Tập viết
TC
1
2
3
4


Đàn bê của anh Hồ Giáo


Ôn tập về đại lượng (TT)


Ôn các chữ hoa A, M, N. Q, V (kiểu 2)
Ôn tập thực hành thi khéo tay


Năm
3/5
Sáng
Tốn
LT&câu
Chính tả
1
2
3


Ơn tập về hình học


Từ trái nghĩa -Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Đàn bê của anh Hồ Giáo


Sáu
4/5
Sáng
Tốn
Tập LV
Đ Đ
1
2
3



Ơn tập về hình học (TT)
Kể ngắn về người thân
Dành cho địa phương
Chiều
Luyện TV
Luyện tốn
HĐTT
1
2
3


Ơn các bài TLV và LT-Ctrong tuần
Tiết 34


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×