Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.98 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.Lý thuyÕt</b>
<b>1. Định nghĩa: Phơng trình bậc hai là phơng trình có dạng: ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a </sub> <sub> 0) (1) </sub>
trong đó a, b, c là các hệ s bit, x l n.
<b>2. Cách giải bằng công thức nghiệm : </b>
<b>Tổng quát( Nếu b là số lẻ )</b> <b>Thu gọn (Nếu b là số chẵn )</b>
<i></i> = b2<sub> 4ac</sub>
<i></i> < 0 phơng trình vô nghiệm
<i></i> = 0 phơng trình có nghiệm kép:
x1= x2 = - <i>b</i>
2<i>a</i>
<i>Δ</i> > 0 p/trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 ¿<i>− b+</i>√<i>Δ</i>
2<i>a</i> ; x2 ¿
<i>− b −</i>√<i>Δ</i>
2<i>a</i> .
<i>Δ</i> ’ = b’2<sub> – ac. ( </sub> <i><sub>b</sub>'</i>
=<i>b</i>/2 )
<i>Δ</i> ’ < 0 phơng trình vô nghiệm.
<i></i> = 0 phơng trình có nghiệm kép:
x1= x2 = - <i>b'</i>
<i>a</i>
<i></i> > 0 p/trình có hai nghiệm phân biÖt:
<i>x</i><sub>1</sub>=<i>− b</i>
<i>'</i>
+
<i>a</i> ; x2 ¿
<i>− b ' −</i>√<i>Δ'</i>
<i>a</i> .
<b>3. Điều kiện để PT ax</b>2<sub> + bx + c = 0 có :</sub>
<b>a. Nghim kộp: </b>
/
0
( ) 0
<i>a</i>
ỡù ạ
ù D D =
ùợ <b><sub>b. NghiƯm pb: </sub></b> /
0
( ) 0
<i>a</i>
ìï ¹
ïí
ï D D >
ùợ
<b>c. Vô nghiệm: </b>
/
0
( ) 0
<i>a</i>
ỡù ạ
ùớ
ù D D <
ùợ <b><sub>d. PT cã nghiƯm: </sub></b> /
0
( ) 0
<i>a</i>
ìï ¹
ïí
ï D D ³
ïỵ
e. VSNghiệm
a 0
b 0
c 0
<sub></sub>
<b>4. HÖ thøc Vi-Ðt:</b>
<b>* HÖ thøc vi </b>–<b> Ðt: </b>
NÕu x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub> <sub> 0) th× </sub>
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=−<i>b</i>
<i>a</i>
<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>c</i>
<i>a</i>
¿{
¿
<b>*øng dơng :</b>
<b>+ NhÈm nghiƯm:</b>
- NÕu a + b + c = 0 th× (1) cã hai nghiƯm x1 = 1; x2 = <i>c</i>
<i>a</i>
- NÕu a - b + c = 0 th× (1) cã hai nghiÖm x1 = - 1; x2 = <i>− c</i>
<i>a</i>
+ Tìm hai số biết tổng và tích của chúng: Hai số có tổng bằng S và tích bằng P.
- Nếu S2 <sub> 4P thì hai số đó là hai nghiệm của phơng trình x</sub>2<sub> – S.x + P = 0 .</sub>
- NÕu S2<sub> < 4P thì phơng trình vô nghiệm, không tồn tại hai số ma tổng là S, tích là P. </sub>
<b>5. Xét dấu các nghiệm của phơng trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a </sub></b> <b><sub> 0)</sub></b>
Cho phương trình ax2bx c 0(2) <sub>. Đặt </sub> 1 2 1 2
b c
S x x ;P x .x
a a
trong đó x ;x1 2<sub>là 2 </sub>
nghiệm của phương trình (2)
b) Pt(2) có 2 nghiệm dương
1 2
0
0 x x P 0
S 0
<sub></sub>
c) Pt(2) có 2 nghiệm âm
1 2
0
x x 0 P 0
S 0
<sub></sub>
d) Pt(2) có đúng 1 nghiệm dương
1 2
1 2
1 2
a 0
a 0; x>0 <sub>a 0</sub> <sub>0</sub>
x 0 x <sub>c</sub> <sub>S 0</sub>
x 0
x x 0 b
P 0
P 0
x 0 x 0
S 0
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
e) Pt(2) có đúng 1 nghiệm âm
1 2
1 2
1 2
a 0
a 0; x<0 <sub>a 0</sub> <sub>0</sub>
x 0 x <sub>c</sub> <sub>S 0</sub>
x 0
x x 0 b
P 0
P 0
x 0 x 0
S 0
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
g) Pt(2) có ít nhất 1 nghiệm dương
1 2
1 2
a 0 <sub>a 0</sub>
a 0; x>0 <sub>x</sub> c <sub>0</sub> <sub>0</sub>
x 0 x b
S 0
P 0
x x 0
P 0
S 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
h) Pt(2) có nghiệm kép
a 0
0
k) Pt(2) có ít nhất 1 nghiệm âm
1 2
1 2
a 0 <sub>a 0</sub>
a 0; x>0 <sub>x</sub> c <sub>0</sub> <sub>0</sub>
x 0 x b
S 0
P 0
x x 0
P 0
S 0
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>6. NÕu Pt (1) cã hai nghiƯm x1, x2 th× tam thøc ax2 + bx + c = a(x </b>–<b> x1)(x </b>–<b> x2)</b>
<b>7.Mét sè bµi to¸n øng dơng hƯ thøc Vi- Ðt:</b>
a) 1
<i>x</i>1
+ 1
<i>x</i>2
=<i>x</i>1+<i>x</i>2
<i>x</i>1.<i>x</i>2
=<i>S</i>
<i>P</i> ;
b) <i>x</i><sub>1</sub>2+<i>x</i>
22=<i>x</i>
12+2<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>+<i>x</i>
22<i>−</i>2<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=(<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>)
2
<i>−</i>2<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=<i>S</i>2<i>−</i>2<i>P</i> ;
c)
<i>x</i>1.<i>x</i>2¿
2
¿
¿
1
<i>x</i><sub>1</sub>2
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>2
=<i>x</i>12+<i>x</i>22
¿
;
e) (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = S2 – 4p
f) x14 + x24 = (x12 + x22)2 – 2x12x22
g) <i>x</i>1
<i>x</i><sub>2</sub>+
<i>x</i>2
<i>x</i><sub>1</sub>=
<i>x</i><sub>1</sub>2+x<sub>2</sub>2
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> =
<i>S</i>2<i>−</i>2<i>p</i>
<i>p</i>
h) (x1 – a)( x2 – a) = x1x2 – a(x1 + x2) + a2 = p – aS + a2
k) 1
<i>x</i>1<i>−a</i>
+ 1
<i>x</i>2<i>−a</i>
= <i>x</i>1+<i>x</i>2<i>−</i>2<i>a</i>
(<i>x</i><sub>1</sub><i>− a)(x</i><sub>2</sub><i>−a)</i>=
<i>S −</i>2<i>a</i>
<i>p −</i>aS+<i>a</i>2
(<i><b>Chó ý</b></i> : các giá trị của tham số rút ra từ ®iỊu kiƯn cho tríc ph¶i tho¶ m·n ®iỊu kiƯn <i></i>0 )
<b>8) Ph ơng pháp giải một số dạng PT :</b>
<i><b>a). Phơng trình bậc nhất</b></i>
- Phơng trình bậc nhất là phơng trình có dạng ax + b = 0 (a0)
- Phơng trình có nghiệm duy nhất: x =
b
a
<i><b>b). Phơng trình tích</b></i>
- Phơng trình tích là phơng trình có dạng: A(x).B(x) = 0
- Cách giải: A(x).B(x) = 0 <=> A(x) = 0 hc B(x) = 0
- Trình bày gọn: A(x).B(x) = 0 <=>
A( x ) 0
B( x ) 0
- Më réng: A(x).B(x).C(x) = 0 <=>
A( x ) 0
B( x ) 0
C( x ) 0
<i><b>c). Phơng trình chứa ẩn ở mẫu</b></i>
<i><b>- Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta thực hiện theo 4 bớc:</b></i>
Bớc 1: Tìm ĐKXĐ của phơng trình
Bc 2: Quy đồng mẫu hai vế của phơng trình rồi khử mẫu
Bớc 3: Giải phơng trình vừa nhận đợc
Bíc 4: (kÕt luËn)
Trong các giá trị của ẩn tìm đợc ở bớc 3, các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là
nghiệm của phơng trình đã cho, giá trị của x khơng thuộc ĐKXĐ là nghiệm ngoại
lai (loại đi)
Ví dụ 1: Giải phương trình 2x 5 3x 2 5x 3 x
Giải
2
Pt (2x 5)x (3x 2)(x 3) 4x(x 3)
x 6(nhan)
x 6
x 6(nhan)
<sub></sub>
Nghiệm phương trình x 6
Bài tập: Giải các phương trình
1/ 2
2x 1 x 1 3x 7
x 2 x 3 x 5x 6
<sub></sub> <sub></sub> <b><sub>2/ </sub></b> 2
2x 1 x 1 5x 1
x 4 x 1 x 5x 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>d). Ph¬ng trình trùng phơng</b></i>
Phơng trình trùng phơng là phơng trình có dạng:
4 2
Đặt x2<sub> = t (</sub>t0<sub>), phơng trình trùng phơng trở thành phơng trình bậc hai ẩn t</sub>
2
at bt c 0<sub> (*)</sub>
Giải phơng trình (*), lấy những giá trị thích hợp thỏa mÃn t0
Thay vào đẳng thức: x2<sub> = t và tìm x = ?</sub>
<b>9) Các dạng phơng trình chứa tham số</b>
<b>Dạng 1: Giải phơng trình khi biết giá trị của tham số</b>
Thay giá trị của tham số vào phơng trình và giải phơng trình
<b>Dng 2: Tỡm iu kin ca tham s để phơng trình có nghiệm</b>
- XÐt hai trêng hỵp cđa hƯ sè a:
Trờng hợp 1: a = 0, ta tìm đợc một vài giá trị của m, sau đó thay trực tiếp vào phơng
trình rồi kết luận với những giá trị nào của m thì phơng trình cú nghim
Trờng hợp 2: a 0, phơng trình bËc hai mét Èn cã nghiÖm <=> 0
<b>Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để phơng trỡnh cú hai nghim phõn bit</b>
Phơng trình bậc hai một Èn cã hai nghiƯm ph©n biƯt : <=>
0
0( ' 0 )
<i>a</i>
Ví dụ 1: Tìm m để phương trình x2 <sub>+ 5x + ( m - 4 ) = 0 có hai nghiệm phân biệt</sub>
Giải
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì
41
25 4 4 0 41 4 0
4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Dạng 4: Tìm điều kiện của tham s phng trỡnh cú nghim kộp</b>
Phơng trình bậc hai mét Èn cã nghiÖm kÐp <=>
0
0( ' 0)
<i>a</i>
<b>Ví dụ 1:</b>Tìm m để pt <i>x</i>2 3<i>mx</i>(2<i>m</i>2 <i>m</i> 1) 0 có nghiệm kép tìm nghiƯm kép đó
Giải
2 2 2 2 2
9 4 2 1 9 8 4 4 ( 2)
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
=0 <i>m</i>2
Nghiệm kép đó là 1 2
3 6
3
2 2
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài tập:</b> Tìm các giá trị của m để mỗi phương trình sau có nghiệm kép tìm nghiệm kép đó
2
2
2 3 2
2
) 2( 2) 9 0
)( 4) 2 2 0
)( 1) ( 1) 0
)( 3) 0
<i>a mx</i> <i>m</i>
<i>b m</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
<i>c m</i> <i>x</i> <i>m x m m</i>
<i>d m</i> <i>x</i> <i>mx m</i>
<b>Dạng 5: Tìm điều kiện của tham số để phơng trình vơ nghiệm</b>
- XÐt hai trêng hỵp cđa hƯ sè a:
Trờng hợp 1: a = 0, ta tìm đợc một vài giá trị của m, sau đó thay trực tiếp vào phơng
trình rồi kết luận với những giá trị nào của m thì phơng trình vơ nghiệm
Trêng hỵp 2: a # 0, phơng trình bậc hai một ẩn vô nghiệm <=> 0
' 0<b>Dạng 6: Chứng minh phơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt</b>
Cách 1: Chøng minh:
0
0
<i>a</i>
<i>ac</i>
C¸ch 2: Chøng minh:
0
0
<i>a</i>
<i>Chó ý: Cho tam thøc bËc hai </i><i><sub> = </sub></i>am2 bmc
<i> §Ĩ chøng minh </i> 0, m <i> ta cÇn chøng minh </i>
2
m
a 0
b 4ac 0
Ví dụ : Cho phương trình x2<sub> -2( m + 1 )x +4m = 0</sub>
a) Chứng minh rằng phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 và x2 thoả mãn điều kiện
1 2
2 1
5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Giải
a) Ta có:
2 <sub>2</sub> 2
1 4 2 1 1 0
<i>m</i> <i>m m</i> <i>m</i> <i>m</i> <sub>"</sub><i><sub>m</sub></i>
VËy phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m
b) V× phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m
Theo vi ét ta có x .x1 2 2(<i>m</i>1);x1x2 4<i>m</i>
1 2
2 1 1 2
2
2
2
2
5 5
2 2
4 2.2( 1) 5
4 2.2( 1) 5( 1); 1
2( 1) 2
4 9 9 0; 81 144 225, 15
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1
9 15 24
3;
8 8
<i>m</i>
<sub>2</sub> 9 15 3
8 4
<i>m</i>
<b>Dạng 7: Tìm điều kiện của tham số để phơng trình có hai nghiệm thoả mãn một điều</b>
<b>kiện cho trớc nào đó.</b>
<b>a) Phơng trình có hai nghiệm là hai số đối nhau:</b>
<=> 1 2
0
0
0
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<b>b) Phơng trình có 2 nghiệm là hai số nghịch đảo của nhau:</b>
<=> 1 2
0
0
1
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>P</i> <i>x x</i>
<b>c) phơng trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn một biểu thức liên hệ giữa hai nghiệm đó:</b>
Bớc 1: Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm.
Bíc 2: TÝnh x1 + x2 =
b
a <sub> vµ x</sub><sub>1</sub><sub>.x</sub><sub>2</sub><sub> = </sub>
c
a
Bớc 3: Biểu thị đợc các biểu thức theo x1 + x1 và x1.x1 ; sau đó thay giá trị của x1 + x2 và
x1.x2 vào để tính giá trị của biểu thức.
<i>Chú ý: Sử dụng hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức cho trớc về dạng có chức tổng và tích </i>
<i>các nghiệm (nếu cần).</i>
<b>Dạng 8: Tìm điều kiện để phơng trình có một nghiệm x = x1. Tìm nghiệm cịn lại</b>
<b>Bíc 1: </b>Thay x = x1 vào phơng trình, ta có:
2
1 1 0 ?
<i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> <i>m</i>
<b>Bớc 2:</b> Để tìm nghiệm còn lại x2 ta thực hiện theo hai cách:
Cỏch 1: Thay giá trị của m vào phơng trình ban đầu. Từ đó có phơng trình bậc hai và
Cách 2: Tính x2 nhờ định lí Vi-ét: <i>x</i>2 <i>S</i> <i>x</i>1 hoặc x = P : x2 1
<b>Dạng 9: Tìm phơng trình bậc hai khi biết tríc hai nghiƯm sè</b>
Trêng hỵp 1: Cho tõng nghiƯm x1, x2 . Ta có phơng trình với ẩn x lµ :
1 2 1 2 1 2
(<i>x</i> <i>x</i> ) <i>x</i> <i>x</i> 0 <i>x</i> (<i>x</i> <i>x</i> )<i>x</i><i>x x</i> 0
Trờng hợp 2: Không có x1, x2 riêng
Bớc 1: Tìm S = <i>x</i>1 <i>x</i>2<sub> và P = </sub><i>x x</i>1 2
Bớc 2: Phơng trình với ẩn x là <i>x</i>2 <i>Sx</i><i>P</i> 0.
Phơng trình có nghiệm <=> <i>S</i>2 4<i>P</i>
<b>Dạng 10: Tìm hai số khi biÕt tỉng vµ tÝch cđa chóng</b>
NÕu hai sè u vµ v tho¶ m·n
u v S
u.v P <sub> (S</sub>2 <sub> 4P). Thì u và v là nghiệm của phơng trình</sub>
x2<sub> - Sx + P = 0</sub> <sub>(*)</sub>
- Nếu phơng trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x1 2<sub>. Do u, v cã vai trß nh nhau nên có hai</sub>
cặp số thỏa mÃn là
1
2
u x
v x
<sub> hoặc </sub>
2
1
u x
v x
- Nếu phơng trình (*) cã nghiÖp kÐp x1 x2 a<sub> => u = v = a</sub>
- Nếu phơng trình (*) vơ nghiệm => Khơng tìm đợc cặp giá trị (u, v) nào thỏa món yờu cu
bi
<b>Dạng 11: Tìm giá trị của tham số khi biết nghiệm của phơng trình</b>
<b>1/ Tìm giá trị của tham số khi biết một nghiệm của phơng trình.</b>
Cho phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a</sub><sub>0) có một nghiệm x = x</sub>
1.
Cách giải:
Bớc1: Thay x = x1 vào phơng trình ax12 + bx1 + c = 0.
Bớc 2: Giải phơng trình có ẩn là tham số.
<b>2/ Tìm giá trị của tham số khi biết hai nghiệm của phơng trình.</b>
Cho phơng trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub>(1)<sub> (a</sub><sub>0) cã hai nghiÖm x = x</sub>
1; x = x2.
C¸ch 1:
Bíc 1: Thay x = x1; x = x2 vào phơng trình (1) ta có hệ phơng trình:
2
1 1
2
2 2
ax bx c 0
Bíc 2: Giải hệ phơng trình có ẩn là tham số.
<b>C¸ch 2:</b>
Bớc 1: Tìm điều kiện để phơng trình có nghiệm.
Bíc 2: Theo Vi-Ðt
<sub></sub>
1 2
1 2
b
x x
a
c
a
Bớc 3: Thay x = x1; x = x2 vào hệ và giải ta đợc giá trị ca tham s.
. <b>B. Bài tập áp dụng.</b>
Bài tập 1: Giải các phơng trình bậc hai sau:
TT PTBH TT PTBH
1 x2<sub> - 11x + 30 = 0</sub> <sub>13</sub> <sub>x</sub>2<sub> - 16x + 84 = 0</sub>
2 x2<sub> - 10x + 21 = 0</sub> <sub>14</sub> <sub>x</sub>2<sub> + 2x - 8 = 0</sub>
3 x2<sub> - 12x + 27 = 0</sub> <sub>15</sub> <sub>5x</sub>2<sub> + 8x + 4 = 0</sub>
4 5x2<sub> - 17x + 12 = 0</sub> <sub>16</sub>
x2<sub> – 2(</sub> 2
√3+√¿ ¿ x + 4 √6
= 0
5 3x2<sub> - 19x - 22 = 0</sub> <sub>17</sub> <sub>11x</sub>2<sub> + 13x - 24 = 0</sub>
6 x2<sub> - (1+</sub>
√2 )x + <sub>√</sub>2 = 0 18 x2<sub> - 11x + 30 = 0</sub>
7 x2<sub> - 14x + 33 = 0</sub> <sub>19</sub> <sub>x</sub>2<sub> - 13x + 42 = 0</sub>
8 6x2<sub> - 13x - 48 = 0</sub> <sub>20</sub> <sub>x</sub>4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0</sub>
9 3x2<sub> + 5x + 61 = 0</sub> <sub>21</sub> <sub>9x</sub>4<sub> + 6x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
√3 x - 2 - <sub>√</sub>6 = 0 22 2x4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 2 = 0</sub>
11 x2<sub> - 24x + 70 = 0</sub> <sub>23</sub> <sub>2x</sub>4<sub> - 7x</sub>2<sub> - 4 = 0</sub>
12 x2<sub> - 6x - 16 = 0</sub> <sub>24</sub> <sub>x</sub>4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
Bµi tập 2. Tìm x, y trong các tr ờng hợp sau:
a) x + y = 17, x.y = 180 e) x2 <sub> + y</sub>2<sub> = 61 , x.y = 30</sub>
b) x + y = 25, x.y = 160 f) x - y = 6, x.y = 40
c) x + y = 30, x2 <sub> + y</sub>2<sub> = 650</sub> <sub>g)</sub> <sub>x - y = 5, x.y = 66</sub>
d) x + y = 11 x.y = 28 h) x2 <sub> + y</sub>2<sub> = 25 x.y = 12</sub>
Bài tập 3.Không giải phơng trình,hÃy tính tổng và tích các nghiệm của phơng trình sau.
a) x2<sub> + 6x + 8 = 0</sub> <sub>e)</sub> <sub>x</sub>2<sub> + 13x + 42 = 0</sub>
b) 11x2<sub> + 13x - 24 = 0</sub> <sub>f)</sub> <sub>11x</sub>2<sub> - 13x - 24 = 0</sub>
<b>II/ Dạng: </b> Giải và biện luận phương trình:
Ví dụ: Giải và biện luận phương trình (m 2)x 2 2(m 1)x m 5 0
Giải
*
1
m 2 0 m 2 : Pt 6x 3 0 x
2
* m 2 0 m 2 : ' (m 1) 2 (m 2)(m 5) 9m 9 9(m 1)
+ ' 0 9(m 1) 0 m 1 <sub>: Phương trình vơ nghiệm.</sub>
+ ' 0 9(m 1) 0 m 1 <sub>: Phương trình có nghiệm kép </sub>
m 1
x 2
m 2
<sub>.</sub>
m 1 3 m 1
x
m 2
m 1 3 m 1
x
m 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Kết luận:
+ m < 1: Phương trình vơ nghiệm
+ m = 1: phương trình có nghiệm x = -2
+ m = 2: phương trình có nghiệm
1
x
2
+ 1 m 2 : <sub>phương trình có 2 nghiệm phân biệt </sub>
m 1 3 m 1
x
m 2
m 1 3 m 1
x
m 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Bµi tËp 4.a)Tìm một phơng trình bậc hai có hai nghiệm là: √3+√2
6 vµ
√3<i>−</i>√2
6 .
b)Không giải phơng trình, hÃy tìm tổng lập phơng các nghiệm của phơng trình sau:
Bài tập 5.Với giá trị nào của b thì phơng trình:
a) 2x2<sub> + bx - 10 = 0 cã mét nghiÖm b»ng 5.</sub>
b) bx2<sub> - 15x - 7 = 0 cã mét nghiÖm b»ng 7.</sub>
c) ( b - 1 )x2<sub> - ( b + 1 )x - 72 = 0 cã một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm còn lại.</sub>
Bài tập 6.Chứng minh rằng với bất kì giá trị nào của k phơng trình:
a) 7x2<sub> + kx - 23 = 0 cã hai nghiƯm tr¸i dÊu.</sub>
b) 12x2<sub> + 70x + k</sub>2<sub> + 1 = 0 kh«ng thĨ cã hai nghiƯm d¬ng.</sub>
c) x2<sub> - ( k + 1 )x + k = 0 cã mét nghiÖm bằng 1.</sub>
Bài tập 7.Chứng tỏ rằng các phơng trình sau luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị cña
tham sè m:
a) x2<sub> - 4x – m</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>d)</sub> <sub>x</sub>2<sub> + ( m + 3 )x + m + 1 = 0 </sub>
b) 2x2<sub> - 3x + m - 1 = 0 </sub> <sub>e)</sub> <sub>x</sub>2<sub> - ( 1 + 2m )x + m = 0 </sub>
c) x2<sub> + 2( m - 2 )x + m</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>f)</sub> <sub>( 2m</sub>2<sub> +1 )x</sub>2<sub> - 2( m</sub>2<sub> + 2 )x + 1 = 0 </sub>
Bài tập 8.Tìm điều kiện m để các ph ơng trình sau đây có nghiệm,vơ nghiệm.
a) x2<sub> + x - m = 0 </sub> <sub>d)</sub> <sub>x</sub>2<sub> - ( m - 1 )x + 1 = 0 </sub>
b) 2x2<sub> - 3x + m - 1 = 0 </sub> <sub>e)</sub> <sub>x</sub>2<sub> + 2x + m</sub>2<sub> = 0 </sub>
c) x2<sub> + 2( m - 2 )x + m</sub>2<sub> = 0 </sub> <sub>f)</sub> <sub>( m</sub>2<sub> +1 )x</sub>2<sub> - 2( m + 3 )x + 1 = 0 </sub>
Bài tập 9.Với giá trị nào của m thì các phơng trình sau đây: có nghiệm,vô nghiƯm, cã hai
nghiƯm ph©n biƯt, cã nghiƯm kÐp.
a) 3x2<sub> - 2x + m = 0 </sub> <sub>c)</sub> <sub>4x</sub>2<sub> + mx + m</sub>2<sub> = 0 </sub>
b) 5x2<sub> + 18x + m = 0 </sub> <sub>d)</sub> <sub>4x</sub>2<sub> + mx - 5 = 0 </sub>
Bài tập 10.Cho phơng trình: ( a - 3 )x2<sub> - 2( a - 1 )x + a - 15 = 0 .</sub>
a)Giải phơng trình khi a = 13. b)Tìm a để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Bài tập 11.Cho phơng trình: x2<sub> + ( m + 1 )x + m = 0 .</sub>
a)Chøng minh r»ng ph¬ng trình luôn có nghiệm.
Bài tập 12.Cho phơng tr×nh: x2<sub> - 2( m + 1 )x + 2m + 10 = 0 .</sub>
a)Gi¶i và biện luận số nghiệm của phơng trình theo m.
b)Tìm m sao cho 10 x1 x2 + x12<sub> + x2</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.</sub>
Bài tập 13.Cho phơng trình: 3x2<sub> + mx + 12 = 0 .</sub>
a)Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt
b)Tìm m để phơng trình có một nghiệm bằng 1, tìm nghiệm cịn lại.
Bài tập 14.Cho phơng trình: x2<sub> - 2( k + 3 )x + 2k - 1 = 0 .</sub>
a) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm ph©n biƯt.
b) Chứng minh rằng tổng và tích hai nghiệm có một sự liên hệ khơng phụ thuộc vào k.
c)Tìm k để có hai nghiệm phơng trình thoả mãn hệ thức <i><sub>x</sub></i>1
1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub>+
3
<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>=2 .
Bài tập 15.Cho phơng trình: ( 2m - 1 )x2<sub> - 2( m + 4 )x + 5m + 2 = 0 .</sub>
a)Xác định m để phơng trình có nghiệm.
b)Trong trêng hỵp cã nghiƯm h·y tÝnh theo m tỉng S và tích P của các nghiệm.
c)Tìm hệ thức liên hệ giữa tổng S và tích P.
Bài tập 16.Cho phơng trình: x2<sub> - (2m + 3 )x + m - 3 = 0 .</sub>
a) Chứng minh rằng với mọi m phơng trình ln có hai nghiệm phân biệt.
b) Xác định m để phơng trình có hai nghim i nhau.
Bài tập 17.Cho phơng trình: x2<sub> - 2( m - 1 )x + m - 1 = 0 .</sub>
a) Xác định m để phơng trình có một nghiệm bằng 3, tìm nghiệm cịn lại.
b) Xác định m để phng trỡnh cú hai nghim bng nhau.
Bài tập 19.Cho phơng tr×nh: x2<sub> - 2(m + 1 )x + m - 4 = 0 .</sub>
a)Giải phơng tr×nh khi m = 1.
b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có hai nghiệm phân biƯt víi mäi m.
c) Gäi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình, chứng minh rằng biểu thức
<i>A=x</i>1(1<i> x</i>2)+<i>x</i>2(1<i> x</i>1) không phụ thuộc vào giá trị của m.
Bài tập 20.Cho phơng trình: x2<sub> - m x + m - 1 = 0 .</sub>
a)Giải phơng trình khi m = 5.
b) Chứng minh rằng phơng trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m.
c) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phơng trình, tìm giá trị nhỏ nhất biểu thức A = <i>x</i>12+<i>x</i><sub>2</sub>2 .
Bài tập 21.Cho phơng tr×nh: x2<sub>-2(m+1)x + m</sub>2<sub>+4m-3 = 0.</sub>
a)Với giá trị nào của m thì phơng trình đã cho có nghiệm?
b)Xác định m để hiệu giữa tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm đạt giá trị lớn nhất?
Bài tập 22. Cho phơng trình : x2<sub>+(2m-5)x-3n = 0</sub>
a)Giải phơng trình khi m=3 và n=2/3
b) Xác định m và n để phơng trình có hai nghiệm là 3 và -2
c) Khi m=4, xác định n để phơng trình có nghiệm dơng?
Bài tập 23. Cho phơng trình: x2<sub> – 2(m-1)x +2m – 3 = 0</sub>
a) Chứng minh với với mọi m phơng trình ln cú nghim
Bài tập 24. Cho phơng tr×nh : x2<sub> – 2(m+1)x +m</sub>2<sub> + 2 =0</sub>
a)Với giá trị nào của m thì phơng trình ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2
b)Tìm m để hai nghiệm x1, x2 thoả mãn x1- x2 =4
Bµi tËp 25. Cho phơng trình : x2<sub> - 4x +m =0 (1)</sub>
a)Tính hoặc của phơng trình (1) theo m
b)Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) cã nghiƯm ?
c) Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 thảo mãn <i>x</i>12+<i>x</i>22=12
d) Khi phơng trình (1) có hai nghiệm x1 và x2 , hãy tìm giá trị của m để biểu thức A=x12<sub> +</sub>
x22<sub> đạt giá trị nhỏ nht .</sub>
Bài tập 26. Cho phơng trình x2<sub> -8x +m =0 (1) </sub>
a)Giải phơng trình (1) khi m = 12
b)Với giá trị nào của m thì phơng trình (1) cã nghiƯm kÐp ?
c)Tìm giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn: x1 - x2 =2
Bài tập 27. Cho phơng trình : x2<sub> – 2(a-1)x + 2a – 5 = 0.</sub>
a) Chứng minh rằng phơng trình có nghiệm với mọi a.
b) a bằng bao nhiêu thì phơng trình đã cho có hai nghiệm x1,, x2 thoả mãn : x1 < 1 < x2
Bài tập 28. Cho phơng trình : x2<sub> + mx + m-2 =0.</sub>
a)Gi¶i phơng trình (1) với m=3.
b)Tỡm giỏ tr ca m các nghiệm x1, x2 của phơng trình (1) thoả mãn x12<sub> + x2</sub>2<sub> = 4.</sub>
Bài tập 29. Cho phơng trình: x2<sub>+ ( m + 1 )x + m - 1 = 0 (1)</sub>
a. Chøng minh phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt víi mäi m.
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phơng trình (1), tìm m để biểu thức :A= x1 2<sub>x2+ x1 x2</sub>2<sub> + 4 x1</sub>
x2 đạt giá trị lớn nhất
Bài tập 30. Cho phơng trình x2<sub>- 2mx + m</sub>2<sub> - m +1 =0(1)</sub>
a.Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm kép.
b. Tìm m để phơng trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 2<sub> +x2</sub>2<sub> - x1x2 = 15</sub>
Bài tập 31. Cho phơng trình x2<sub> - (k+1)x+k = 0 (1) ( ẩn x, tham s k).</sub>
a. Chứng minh rằng phơng trình (1) lu«n cã nghiƯm víi mäi k ?
b. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phơng trình (1). Hãy tìm k để A= x1 2<sub>x2+ x1 x2</sub>2<sub> +2005 đạt</sub>
giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất ấy ?
Bài tập 32. Cho phơng trình (ẩn x tham số m): x2<sub> + 4x – 2m = 0 (1)</sub>
a)Tìm m phng trỡnh (1) cú nghim kộp
b)Giải phơng trình với m = 6
Bài tập 33. Cho phơng trình : 2x2<sub> + (2m - 1)x+ m - 1 =0 (1)</sub>
b) Chøng minh r»ng ph¬ng trình (1) luôn có nghiệm với mọi m
c) Tỡm giỏ trị của m để phơng trình có nghiệm này gấp ụi nghim kia.
<b>Bài 1</b>: Giải và biện luận phơng trình : x2<sub> 2(m + 1) +2m+10 = 0</sub>
<b>Giải.</b>
Ta cã <i>Δ</i>❑ <sub> = (m + 1)</sub>2<sub> – 2m + 10 = m</sub>2<sub> – 9</sub>
+ Nếu <i>Δ</i>❑ <sub> > 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m</sub>2<sub> – 9 > 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m < - 3 hoặc m > 3 .Phơng trình đã cho có 2 </sub>
nghiƯm ph©n biƯt:
x1 = m + 1 -
+ NÕu <i>Δ</i>❑ <sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>m = </sub> <i><sub></sub></i> <sub>3</sub>
- Với m =3 thì phơng trình có nghiệm là x1.2 = 4
- Với m = -3 thì phơng trình có nghiệm là x1.2 = -2
+ NÕu <i>Δ</i>❑ <sub> < 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> -3 < m < 3 thì phơng trình vô nghiệm</sub>
Kết kuận:
Với m = 3 thì phơng trình có nghiƯm x = 4
Víi m = - 3 th× phơng trình có nghiệm x = -2
Với m < - 3 hoặc m > 3 thì phơng trình có 2 nghiƯm ph©n biƯt
x1 = m + 1 -
Với -3< m < 3 thì phơng trình vô nghiệm
<b>Bài 2: </b>Giải và biện luận phơng trình: (m- 3) x2<sub> – 2mx + m – 6 = 0</sub>
<i><b>Híng dÉn</b></i>
Nếu m – 3 = 0 <i>⇔</i> m = 3 thì phơng trình đã cho có dạng
- 6x – 3 = 0 <i>⇔</i> x = - 1
2
* Nếu m – 3 0 <i>⇔</i> m 3 .Phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai có biệt số
<i>Δ</i>❑ <sub> = m</sub>2<sub> – (m – 3)(m – 6) = 9m – 18</sub>
- NÕu <i>Δ</i>❑ <sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>9m – 18 = 0 </sub> <i><sub></sub></i> <sub>m = 2 .phơng trình cã nghiÖm kÐp</sub>
x1 = x2 = - <i>b</i>
❑
<i>a</i> =
2
2<i>−</i>3 = - 2
- NÕu <i>Δ</i>❑ <sub> > 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m >2 .Phơng trình có hai nghiệm phân biệt x</sub>
1,2 = <i>m±</i>3√<i>m −</i>2
<i>m −</i>3
- NÕu <i>Δ</i>❑ <sub> < 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m < 2 .Phơng trình vô nghiệm</sub>
Kết luận:
Với m = 3 phơng tr×nh cã nghiƯm x = - 1
2
Víi m = 2 phơng trình có nghiệm x1 = x2 = -2
Với m > 2 vµ m 3 phơng trình có nghiệm x1,2 = <i>m</i>3<i>m </i>2
<i>m </i>3
Với m < 2 phơng trình vô nghiệm
<b>Bài 4</b> : Giải các phơng trình sau bằng cánh nhẩm nhanh nhất (m lµ tham sè)
a) x2<sub> + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0</sub>
b) (m – 3)x2<sub> – (m + 1)x – 2m + 2 = 0</sub>
<i>Híng dÉn :</i>
a) x2<sub> + (3m – 5)x – 3m + 4 = 0 cã a + b + c = 1 + 3m – 5 – 3m + 4 = 0 </sub>
Suy ra : x1 = 1; x2 = <i>m+</i>1
3
b) (m – 3)x2<sub> – (m + 1)x – 2m + 2 = 0 (*)</sub>
* m – 3 0 <i>⇔</i> m 3 (*)
<i></i>
<i>x</i>1=1
<i>x</i><sub>2</sub>=2<i>m</i>2
<b>Bài 5</b>: Gọi x1 , x2 là các nghịêm của phơng trình : x2 3x 7 = 0
a) TÝnh:
A = x12 + x22 B = |<i>x</i>1<i>− x</i>2|
C= <i><sub>x</sub></i> 1
1<i>−</i>1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1 D = (3x1 + x2)(3x2 + x1)
b) lËp phơng trình bậc 2 có các nghiệm là <i><sub>x</sub></i> 1
1<i></i>1
và <i><sub>x</sub></i> 1
2<i></i>1
<b>Giải ;</b>
Phơng trình bâc hai x2<sub> – 3x – 7 = 0 cã tÝch ac = - 7 < 0 , suy ra ph¬ng trình có hai </sub>
nghiệm phân biệt x1 , x2 .
Theo hÖ thøc ViÐt ,ta cã : S = x1 + x2 = 3 vµ p = x1x2 = -7
a)Ta cã
+ A = x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = S2 – 2p = 9 – 2(-7) = 23
+ (x1 – x2)2 = S2 – 4p => B = |<i>x</i>1<i>− x</i>2| =
+ C = <i><sub>x</sub></i> 1
1<i>−</i>1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1 =
(<i>x</i>1+<i>x</i>2)<i>−</i>2
(<i>x</i><sub>1</sub><i>−</i>1)(<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1)=
<i>S −</i>2
<i>p − S</i>+1=<i>−</i>
1
9
+ D = (3x1 + x2)(3x2 + x1) = 9x1x2 + 3(x12 + x22) + x1x2
= 10x1x2 + 3 (x12 + x22) = 10p + 3(S2 – 2p) = 3S2 + 4p = - 1
b)Ta cã :
S = <i><sub>x</sub></i> 1
1<i>−</i>1
+ 1
<i>x</i><sub>2</sub><i>−</i>1=−
1
9 (theo c©u a)
p = 1
(<i>x</i>1<i>−</i>1)(<i>x</i>2<i>−</i>1)
= 1
<i>p − S</i>+1=−
1
9
VËy <i><sub>x</sub></i> 1
1<i>−</i>1
vµ <i><sub>x</sub></i> 1
2<i>−</i>1
lµ nghiệm của hơng trình :
X2<sub> SX + p = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>X</sub>2<sub> + </sub> 1
9 X -
1
9 = 0 <i>⇔</i> 9X2 + X - 1 = 0
<b>Bµi 6</b> : Cho phơng trình : x2<sub> ( k – 1)x - k</sub>2<sub> + k – 2 = 0 (1) (k lµ tham sè)</sub>
1. Chứng minh phơng trình (1 ) ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của k
2. Tìm những giá trị của k để phơng trình (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
3. Gọi x1 , x2 là nghệm của phơng trình (1) .Tìm k : x13 + x23 > 0
<b>Giải</b>.
1. Phơng trình (1) là phơng trình bậc hai có:
<i>Δ</i> = (k -1)2<sub> – 4(- k</sub>2<sub> + k – 2) = 5k</sub>2<sub> – 6k + 9 = 5(k</sub>2<sub> - </sub> 6
5 k +
9
= 5(k2<sub> – 2.</sub> 3
5 k +
9
25 +
36
25 ) = 5(k -
3
5 ) +
36
5 > 0 víi mäi giá trị của k.
Vậy phơng trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt
2. Phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt trái dấu <i></i> p < 0
<i>⇔</i> - k2<sub> + k – 2 < 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> - ( k</sub>2<sub> – 2.</sub> 1
2 k +
1
4 +
7
<i>⇔</i> -(k - 1
2 )2 -
7
4 < 0 luôn đúng với mọi k.Vậy phơng trình (1) có hai nghiệm phân
biƯt tr¸i dÊu víi mäi k
3. Ta cã x13 + x23 = (x1 + x2)3 3x1x2(x1 + x2)
Vì phơng trình cã nghiƯm víi mäi k .Theo hƯ thøc viÐt ta cã
x1 + x2 = k – 1 vµ x1x2 = - k2 + k – 2
x13 + x23 = (k – 1)3 – 3(- k2 + k – 2)( k – 1) = (k – 1) [(k – 1)2 - 3(- k2 +
k – 2)]
= (k – 1) (4k2<sub> – 5k + 7)=(k – 1)[(2k - </sub> 5
4 )2 +
87
16 ]
Do đó x13 + x23 > 0 <i>⇔</i> (k – 1)[(2k - 5
4 )2 +
87
16 ] > 0
<i>⇔</i> k – 1 > 0 ( v× (2k - 5
4 )2 +
87
16 > 0 víi mäi k) <i>⇔</i> k > 1
VËy k > 1 là giá trị cần tìm
<b>Bài 7: </b>Cho phơng trình : x2<sub> 2( m + 1) x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số)</sub>
1. Giải phơng trình (1) với m = -5
2. Chứng minh rằng phơng trình (1) luôn cã hai nghiƯm x1 , x2 ph©n biƯt víi mäi m
3. Tìm m để |<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub><sub>|</sub> đạt giá trị nhỏ nhất (x1 , x2 là hao nghiệm ca phng trỡnh (1) núi
trong phần 2.)
<b>Giải</b>
1. Với m = - 5 phơng trình (1) trở thành x2<sub> + 8x – 9 = 0 vµ cã 2 nghiƯm lµ x</sub>
1 = 1 , x2 =
- 9
2. Cã <i>Δ</i>❑ <sub> = (m + 1)</sub>2<sub> – (m – 4) = m</sub>2<sub> + 2m + 1 – m + 4 = m</sub>2<sub> + m + 5 </sub>
= m2<sub> + 2.m.</sub> 1
1
4 +
19
4 = (m +
1
2 )2 +
19
4 > 0 với mọi m
Vậy phơng trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
3. Vì phơng trình có nghiệm với mọi m ,theo hệ thøc ViÐt ta cã:
x1 + x2 = 2( m + 1) vµ x1x2 = m – 4
Ta cã (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 – 4x1x2 = 4( m + 1)2 – 4 (m – 4)
= 4m2<sub> + 4m + 20 = 4(m</sub>2<sub> + m + 5) = 4[(m + </sub> 1
2 )2 +
19
4 ]
=> |<i>x</i>1<i>− x</i>2| = 2
<i>m+</i>1
2¿
2
+19
4
¿
√¿
2
4 = √19 khi m +
1
2 = 0 <i>⇔</i> m = -
1
2
Vậy |<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub><sub>|</sub> đạt giá trị nhỏ nhất bằng <sub>√</sub>19 khi m = - 1
2
<b>Bài 8</b> : Cho phơng trình (m + 2) x2<sub> + (1 – 2m)x + m – 3 = 0 (m lµ tham sè)</sub>
1) Giải phơng trình khi m = - 9
2
2) Chng minh rằng phơng trình đã cho có nghiệm với mọi m
3) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phơng trình có hai nghiệm phân biệt và
nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
<b>Giải:</b>
1) Thay m = - 9
2 vào phơng trình đã cho và thu gọn ta đợc 5x2 - 20 x + 15 = 0
phơng trình có hai nghiệm x1 = 1 , x2= 3
2) + Nếu: m + 2 = 0 => m = - 2 khi đó phơng trình đã cho trở thành;
5x – 5 = 0 <i>⇔</i> x = 1
+ Nếu : m + 2 0 => m - 2 .Khi đó phơng trình đã cho là phơng trình bậc hai có
biệt số :
<i>Δ</i> = (1 – 2m)2<sub> - 4(m + 2)( m – 3) = 1 – 4m + 4m</sub>2<sub> – 4(m</sub>2<sub>- m – 6) = 25 > 0 </sub>
x1 = 2<i>m−</i>1
+5
2(m+2) =
2<i>m</i>+4
2<i>m</i>+4=1 x2 =
2<i>m−</i>1<i>−</i>5
2(<i>m</i>+2) =
2(<i>m−</i>3)
2(<i>m</i>+2)=
<i>m−</i>3
<i>m</i>+2
Tóm lại phơng trình đã cho ln có nghiệm với mọi m
3)Theo câu 2 ta có m - 2 thì phơng trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.Để nghiệm
này gấp 3 lần nghiệm kia ta sét 2 trờng hợp
<i><b>Trêng hỵp 1</b></i> : 3x1 = x2 <i>⇔</i> 3 = <i>m−</i>3
<i>m</i>+2 giải ra ta đợc m = -
9
2 (đã giải ở câu 1)
<i><b>Trêng hỵp 2</b></i>: x1 = 3x2 <i>⇔</i> 1= 3. <i>m−</i>3
<i>m</i>+2 <i>⇔</i> m + 2 = 3m – 9 <i>⇔</i> m =
11
2 (thoả
mÃn điều kiện m - 2)
KiĨm tra l¹i: Thay m = 11
2 vào phơng trình đã cho ta đợc phơng trình :
15x2<sub> – 20x + 5 = 0 phơng trình này có hai nghiÖm </sub>
x1 = 1 , x2 = 5
15 =
1
3 (thoả mÃn đầu bài)
<b>Bài 9:</b> Cho phơng trình : mx2 <sub>– 2(m-2)x + m – 3 = 0 (1) víi m lµ tham sè .</sub>
1. Biện luận theo m sự có nghiệm của phơng trình (1)
2. Tìm m để (1) có 2 nghiệm trái dấu.
3. Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3. Tìm nghiệm thứ hai.
<b>Gi¶i</b>
1.+ NÕu m = 0 thay vµo (1) ta cã : 4x – 3 = 0 <i>⇔</i> x = 3
4
+ NÕu m 0 .LËp biÖt sè <i>Δ</i>❑
= (m – 2)2 <sub>– m(m-3)= m</sub>2<sub>- 4m + 4 – m</sub>2<sub> + 3m = - m </sub>
+ 4
<i>Δ</i>❑ <sub> < 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> - m + 4 < 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m > 4 : (1) v« nghiƯm</sub>
<i>Δ</i>❑ <sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> - m + 4 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m = 4 : (1) cã nghiÖm kÐp</sub>
x1 = x2 = - <i>b</i>
❑
<i>a</i> =
<i>m−</i>2
<i>m</i> =
4<i>−</i>2
2 =
1
2
<i>Δ</i>❑ <sub> > 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> - m + 4 > 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> m < 4: (1) cã 2 nghiƯm ph©n biƯt</sub>
x1 = <i>m−</i>2<i>−√− m+</i>4
<i>m</i> ; x2 =
<i>m−</i>2+√<i>− m+</i>4
<i>m</i>
VËy : m > 4 : phơng trình (1) vô nghiệm
m = 4 : ph¬ng tr×nh (1) Cã nghiƯm kÐp x = 1
2
0 m < 4 : phơng trình (1) có hai nghiệm ph©n biƯt:
x1 = <i>m−</i>2<i>−</i>√<i>− m+</i>4
<i>m</i> ; x2 =
<i>m−</i>2+√<i>− m+</i>4
<i>m</i>
m = 0 : Phơng trình (1) có nghiệm đơn x = 3
4
2. (1) cã nghiƯm tr¸i dÊu <i>⇔</i> <i>c</i>
<i>a</i> < 0 <i>⇔</i>
<i>m−</i>3
<i>⇔</i>
¿<i>m−</i>3>0
<i>m<</i>0
¿
¿
¿
<i>m −</i>3<0
¿
<i>m></i>0
¿
¿
¿
¿
¿
<i></i>
<i>m></i>3
<i>m</i><0
<i>m<</i>3
<i>m</i>>0
Trờng hợp
<i>m</i>>3
<i>m</i><0
{
không thoả m·n
Trêng hỵp
¿
<i>m</i><3
<i>m</i>>0
¿{
¿
<i>⇔</i> 0 < m < 3
3. *)Cách 1: Lập điều kiện để phơng trình (1) có hai nghiệm
<i>Δ</i>❑ <sub> 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> 0 </sub> <sub>m </sub> <sub> 4 (*) (ở cõu a ó cú)</sub>
- Thay x = 3 vào phơng tr×nh (1) ta cã :
9m – 6(m – 2) + m -3 = 0 <i>⇔</i> 4m = -9 <i>⇔</i> m = - 9
4
- §èi chiếu với điều kiện (*), giá trị m = - 9
4 tho¶ m·n
*) Cách 2: Khơng cần lập điều kiện <i>Δ</i>❑ <sub> 0 mà thay x = 3 vào (1) để tìm đợc m = </sub>
-9
4 .Sau ú thay m =
-9
4 vào phơng trình (1) :
- 9
4 x2 –
2(-9
4 - 2)x -
9
4 - 3 = 0 <i>⇔</i> -9x2 +34x – 21 = 0
cã <i>Δ</i>❑ <sub> = 289 – 189 = 100 > 0 => </sub>
<i>x</i><sub>1</sub>=3
¿
<i>x</i>2=7
9
¿
¿
¿
¿
VËy với m = - 9
4 thì phơng trình (1) có một nghiệm x= 3
*)Để tìm nghiệm thứ 2 ,ta có 3 cách làm
<i><b>Cách 1</b></i>: Thay m = - 9
4 vào phơng trình đã cho rồi giải phơng trình để tìm đợc x2 =
7
9
(Nh phần trên đã làm)
<i><b>C¸ch 2</b></i>: Thay m = - 9
4 vào công thức tính tổng 2 nghiệm:
x1 + x2 =
2(<i>m−</i>2)
<i>m</i> =
2(−9
4<i>−</i>2)
<i>−</i>9
4
=34
x2 = 34
9 - x1 = 34
9 - 3 =
7
9
<i><b>C¸ch 3</b></i>: Thay m = - 9
4 vào công trức tính tÝch hai nghiÖm
x1x2 = <i>m−</i>3
<i>m</i> =
<i>−</i>9
4<i>−</i>3
<i>−</i>9
4
=21
9 => x2 =
21
9 : x1 =
21
9 : 3 =
9
<b>Bµi 10:</b> Cho phơng trình : x2<sub> + 2kx + 2 5k = 0 (1) víi k lµ tham sè</sub>
1.Tìm k để phơng trình (1) có nghiệm kép
2. Tim k để phơng trình (1) có 2 nghiệm x1 , x2 thoả mãn điều kiện :
x12 + x22 = 10
<b>Giải.</b>
1.Phơng trình (1) có nghiệm kép <i>⇔</i> <i>Δ</i>❑ <sub> = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> k</sub>2<sub> – (2 – 5k) = 0 </sub>
<i>⇔</i> k2<sub> + 5k – 2 = 0 ( cã </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub> = 25 + 8 = 33 > 0 )</sub>
k1 = <i>−</i>5<i>−</i>√33
2 ; k2 =
<i>−</i>5+√33
2
VËy cã 2 giá trị k1 = <i></i>5<i></i>33
2 hoặc k2 =
<i></i>5+33
2 thì phơng trình (1) Có nghiệm
kép.
2.Có 2 cách giải.
<i><b>Cỏch 1</b></i>: Lp iu kin phơng trình (1) có nghiệm:
<i>Δ</i>❑ <sub> 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> k</sub>2<sub> + 5k – 2 </sub> <sub> 0 (*)</sub>
Ta cã x12 + x22 = (x1 + x2)2 – 2x1x2
Theo bµi ra ta cã (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 10
Với điều kiện(*) , áp dụng hệ trức vi Ðt: x1 + x2 = - <i>b</i>
<i>a</i>=¿ - 2k vµ x1x2 = 2 – 5k
VËy (-2k)2<sub> – 2(2 – 5k) = 10 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> 2k</sub>2<sub> + 5k – 7 = 0</sub>
(Cã a + b + c = 2+ 5 – 7 = 0 ) => k1 = 1 , k2 = - 7
2
Để đối chiếu với điều kiện (*) ta thay lần lợt k1 , k2 vào <i>Δ</i>❑ = k2 + 5k – 2
+ k1 = 1 => <i>Δ</i>❑ = 1 + 5 – 2 = 4 > 0 ; tho¶ m·n
+ k2 = - 7
2 => <i>Δ</i>
❑ <sub>= </sub> 49
4 <i>−</i>
35
2 <i>−</i>2=
49<i>−</i>70<i>−</i>8
4 =
29
8 không thoả mÃn
Vậy k = 1 là giá trị cần tìm
<i><b>Cách 2</b></i> : Không cần lập điều kiện <i></i> <sub> 0 .Cách giải là:</sub>
T iu kin x12 + x22 = 10 ta tìm đợc k1 = 1 ; k2 = - 7
2 (cách tìm nh trên)
Thay lần lợt k1 , k2 vào phơng trình (1)
+ Với k1 = 1 : (1) => x2 + 2x – 3 = 0 cã x1 = 1 , x2 = 3
+ Víi k2 = - 7
2 (1) => x2- 7x +
39
2 = 0 (cã <i>Δ</i> = 49 -78 = - 29 < 0 ) .Phơng trình vô
nghiệm