Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

hình học 7-ôn tập chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:
Ngày giảng:


Tiết: 15


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Hệ thống lại các kiến thức về tiên đề Ơclít, tính chất hai đường thẳng song song, quan
hệ giữa tính vng góc và tính song song.


<b>2.Kỹ năng</b>:


- Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tình tốn và chứng minh .


<b>3.Tư duy: </b>


- Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng trong thực tế.
- Tập suy luận.


<b> 4.Thái độ:</b>


- Rèn luyện tính cẩn thận, khả năng tư duy, tính sáng tạo cho hs, bước đầu làm quen với
cách suy luận.


<b>5. Năng lực cần đạt</b>:


- Năng lực tự học, tính tốn, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, sáng tạo , tự quản lí, sử
dụng công nghệ thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ .



<b>II. Chuẩn bị </b>


- GV: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, thước đo góc, eke, phấn màu.
BP1: Bài 48(SBT-83) BP2: Bài 59(SGK-104)


- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng, êke, thước đo góc.


<b>III. Phương pháp – kĩ thuật:</b>


- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, khái quát hoá, đặc biệt hố, ơn kiến thức luyện kĩ
năng, luyện tập – thực hành.


- Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ


<b>IV. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>A. Hoạt động khởi động:</b>
<b>* Ổn định tổ chức</b>


*Nêu cách vẽ dường trung trực của đoạn thẳng AB


Cách vẽ: - Vẽ đoạn thẳng AB dài 28 mm


- Xác định trung điểm I của đoạn thẳng AB
140


0

<b>. </b>

B


<b>. </b>

C
x


y
z


<b>. </b>

A
1


2
150
0


600 4


A 5 6 B


C D


1


E G


3 2
d


d'


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Qua I vẽ đường thẳng d vng góc với AB
=> d là đường trung trực của đoạn thẳng


GV vẽ hình lên bảng



Hãy phát biểu những định lí được minh hoạ bằng hình vẽ sau rồi viết GT-Kl của từng định


a, Hai đường thẳng cùng vng góc với 1 đường thẳng thứ 3
thì chúng song song với nhau


GT a b; bc


KL a // b




b, Nếu 1 đường thẳng vng góc với 1 trong 2 đường thẳng song song
thì nó cũng vng góc với đường thẳng kia


GT a b; a // b


KL a  b




+ GV cùng HS cả lớp kiểm tra đánh giá bài của 2 HS lên bảng.


<b>B. Hoạt động hình thành kiến thức</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập dạng bài tập vẽ hình(8’)</b>


- Mục tiêu: Ôn tập cho HS cách vẽ đường thẳng vng góc, đường thẳng song song, đường
trung trực của đoạn thẳng. Rèn tính chính xác, tỉ mỉ cho HS.



- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành – quan sát.


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>?:</b> Nhận xét bài 56 của bạn?


<b>HS:</b> Nhận xét


<b>GV:</b> Nhận xét, cho điểm.


<b>?:</b> Đọc yêu cầu bài 55(SGK)


<b>?:</b> Yêu cầu của bài là gì?


<b>HS:</b> 2 Hs lên bảng, 1 HS vẽ trong trường hợp
vng góc, 1 HS vẽ trong trường hợp song song


<b>?:</b> Nhận xét bài bạn


<b>Dạng 1: Vẽ hình</b>
<b>Bài 56(sgk-104)</b>
<b>Bài 55(sgk-103)</b>


<b>Hoạt động 2: Ơn tập dạng bài tập tính số đo góc, chứng minh(8’)</b>


- Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập tính số đo góc, chứng minh.
- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, thực hành – quan sát.


<b>GV:</b> Treo BP2 ,Hướng dẫn HS làm bài


59(SGK)


<b>HS:</b> Đọc đầu bài (2 HS đọc to đầu bài)


<b>?:</b> Bài cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? => Hãy
ghi tóm tắt dưới dạng GT-KL


<b>GV:</b> Tổ chức cho HS hoạt động nhóm tìm kết
quả tính các góc


<b>Dạng 2: Tính số đo góc</b>
<b>Bài tập 59(SGK-104):</b>


BP2


a


c


b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV</b>: Lưu ý HS: Từng kết quả phải ghi rõ lí do
kèm theo.


<b>HS</b>: Trao đổi nhóm, thống nhất cách làm bài,
trình bày trên bảng nhóm.


<b>GV:</b> Treo bảng của 1 số nhóm.



<b>GV:</b> Cùng HS các nhóm khác nhận xét, sửa
chữa những sai sót.


<b>?:</b> Qua bài tập em đã được ơn lại các kiến thức
nào? Phát biểu nội dung các kiến thức đó.


<b>GV:</b> Tính chất của 2 đường thẳng song song
=> Giúp chúng ta tính được các loại góc so le
trong, đồng vị của 2 đường thẳng song
song.Tính chất của 2 góc đối đỉnh. Tính chất
của 2 góc kề bù


GT d // d’// d”; <i>C</i>ˆ1= 600;
3


ˆ


<i>D</i> <sub>= 110</sub>0


KL Ê1 = ? <i>G</i>ˆ1 = ?; <i>G</i>ˆ 3 = ?; <i>D</i>ˆ4=?;


Â5 = ?; 6


ˆ
<i>B</i> <sub>=?</sub>


Giải


Ê1 = <i>C</i>ˆ1= 600 (so le trong do d'//d'')



<i>G</i>ˆ <sub>2</sub><sub> = </sub><i>D</i>ˆ3 = 1100 ( đồng vị do d’//d”)


<i>G</i>ˆ <sub>3</sub><sub> = 180</sub>0<sub> -</sub><i><sub>G</sub></i>ˆ


2 = 1800 – 1100 = 700


(2 góc kề bù)


4


ˆ


<i>D</i> <sub>=</sub><i>D</i>ˆ<sub>3</sub><sub>= 110</sub>0<sub> (đối đỉnh)</sub>


Â5 = Ê1 = 600 (đồng vị do d//d”)
6


ˆ
<i>B</i> <sub>=</sub><i><sub>G</sub></i>ˆ


3 = 700 (đồng vị do d//d”)


<b>GV:</b> Treo BP1 – H/d HS làm bài 48(SBT).


<b>HS:</b> Đọc đầu bài (2 HS đọc to đầu bài).


<b>?:</b> Nêu GT-KL của bài.


<b>?:</b> Xác định điều phải chứng minh thuộc thể
loại nào.



<b>HS</b>: Chứng minh 2 đường thẳng (2 tia) song
song.


<b>?:</b> Nêu các phương pháp chứng minh 2 đường
thẳng song song.


Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
+ 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà trong
các góc tạo thành có 1 cặp góc so le trong
bằng nhau


+ 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà trong
các góc tạo thành có 1 cặp góc so le ngoài
bằng nhau


+1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà trong
các góc tạo thành có 1 cặp góc đồng vị bằng
nhau


+1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà trong
các góc tạo thành có 1 cặp góc trong cùng
phía bù nhau.


+ 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng mà trong
các góc tạo thành có 1 cặp góc ngồi cùng
phía bù nhau.


<b>Dạng 3: Chứng minh(13')</b>
<b>Bài 48(SBT):</b>



BP1


GT <i><sub>xAB</sub></i> <sub>140</sub>0


 <sub>; </sub>ABC = 70 0
BCx = 150 0<sub> </sub>


KL Ax // Cy


Ch


ứ ng minh


Kẻ tia Bz //Ax


=> Â + <i>B</i>ˆ1 = 1800 (trong cùng phía)


=> <i>B</i>ˆ1= 1800 - Â = 1800 – 1400 = 400


Vì tia Bz nằm giữa 2 tia BA & BC
nên <i>B</i>ˆ1+ <i>B</i>ˆ2= <i>B</i>ˆ


=> <i>B</i>ˆ2 = <i>B</i>ˆ- <i>B</i>ˆ1 = 700 – 400 = 300


Có <i>C</i>ˆ + <i>B</i>ˆ2= 1500 + 300 = 1800


=> Cy // Bz (định lí dấu hiệu nhận
biết 2 đường thẳng song song)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Từ vuông góc đến song song


+2 đường thẳng cùng vng góc với đường
thẳng thứ 3.


+ 2 đường thẳng cùng song song với đường
thẳng thứ 3.


- Định nghĩa


+ 2 đường thẳng khơng có điểm chung.


<b>?:</b> Ở bài tập này ta có áp dụng được ngay 1
trong các phương pháp đó khơng? Vì sao


<b>HS:</b> Khơng vì chưa có 1 đường thẳng ở vị trí
cắt hoặc có thể chứng minh được vng góc
hoặc song song với 2 đường thẳng cho trước.


<b>?:</b> Vậy tương tự bài57(SGK) ta cần vẽ thêm
đường như thế nào? Vì sao.


<b>HS:</b> Cần vẽ thêm đường Bz // Ax & Cy để tạo
ra 1 đường thẳng trung gian để có thể áp dụng
các phương pháp chứng minh trên


<b>GV:</b> Hướng dãn HS phân tích bài tốn bằng
sơ đồ phân tích đi lên


Ax // Cy


<sub>Ax // Bz</sub>


Cy // Bz


<i>B</i>ˆ2+ <i>C</i>ˆ= 1800


 <i>C</i>ˆ<sub>= 150</sub>0


<i>B</i>ˆ2= 300


<sub> </sub>


<i>B</i>ˆ2= <i>B</i>ˆ- <i>B</i>ˆ1


<sub> </sub>


<i>B</i>ˆ1= 400


<sub> </sub>


<i>B</i>ˆ1= 1800 - Â


<sub> </sub>


<i>B</i>ˆ1+ Â = 1800 (góc trong cùng phía)


<sub> </sub>


Ax // Bz



<b>GV</b>: Gọi 2 HS trình bày miệng theo sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Hoạt động luyện tập: Lồng ghép trong bài học</b>
<b>D. Hoạt động vận dụng: </b>


Bài 4: Cho hình vẽ. Biết:


 0  0  0


50 ; 110 ; 60


<i>A</i> <i>C</i> <i>D</i> <sub>.</sub>


Chứng minh rằng: AB // DE.


E
B
A


C


D


HD: Qua C kẻ đường thẳng CK // AB


K


E
B


A


C


D


<b>D. Hoạt động tìm tịi, mở rộng: </b>
<b> * Tìm tịi, mở rộng: </b>


BT: Cho hình vẽ, biết:


 0  0  0


50 ; 40 ; 140 ;


<i>B</i> <i>C</i> <i>CAD</i> <i>AB</i><i>AC</i>


Chứng minh rằng:
a) AD // CF.
b) AD // BE.


F
E


D


C
A


1400



500


400


B


<b>* Hướng dẫn về nhà (2')</b>


- Về ôn lại phần lí thuyết chương I theo hệ thống câu hỏi trong SGK.
- Xem & làm lại các bài tập đã chữa.


- Tiết sau kiểm tra 1 tiết, chuẩn bị thước thẳng, êke, thước đo độ.


<b>V. Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×