Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi kiem tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.44 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÔ GIAO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – 2012 MƠN HĨA HỌC (LẦN 12)</b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm)</i>


ĐỀ THI THỬ CUA TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC 447,LÊ THỊ RIÊNG BUÔN MA
THUỘT ĐĂK LĂK


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b><i><b>(40 câu, từ câu 1 đến câu 40):</b></i>


<b>Câu 1. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2</b>
thu được khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí C. Các khí A, B, C lần lượt là
A. O2, SO2 , H2S B. H2S, O2, SO2 C. H2S, Cl2, SO2 D. O2, H2S, SO2


<b>Câu 2. Cho các chất và ion sau: Cl</b>-<sub>, MnO</sub><sub>4</sub><sub>, Al</sub>3+<sub>,SO2, CO2, NO2, Fe, Fe</sub>2+<sub>, S, Cr</sub>2+<sub>. Dãy gồm tất cả</sub>
các chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:


A. SO2, CO2, NO2, Fe2+<sub>, MnO</sub><sub>4</sub><sub> .</sub> <sub> B. MnO</sub><sub>4</sub><sub>, Al</sub>3+<sub>, Fe, SO2, Cr</sub>2+<sub>. </sub>
C. SO2, NO2, Fe2+<sub>, S, Cr</sub>2+<sub>. </sub> <sub> D. Cl</sub>-<sub>, Fe</sub>2+<sub>, S, NO2, Al</sub>3+<sub>. </sub>


<b>Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 amin no đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau được trộn theo khối lượng</b>
mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 10: 5. Cho 20 gam X tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Công thức của 3
amin trên lần lượt là:


<b>A. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2</b> <b>B. C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2</b>
<b>C. CH3NH2 , C2H5NH2 , C3H7NH2</b> <b>D. C2H5NH2 , C3H7NH2, C4H9NH2</b>


<b>Câu 4: Để chuẩn độ một dung dịch Fe</b>2+<sub> đã axit hoá phải dùng 30 ml dung dịch KMnO4 0,02M. Để</sub>
chuẩn độ cùng lượng dung dịch Fe2+<sub> trên bằng K2Cr2O7 thì thể tích dung dịch K2Cr2O7 0,02M cần</sub>
dùng là



<b>A. 25ml</b> <b>B. 30 ml</b> <b>C. 15 ml</b> <b>D. 50 ml</b>


Câu 5. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc với nhau trực tiếp: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn;
Fe và Ni; Fe và Cu. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe
bị phá hủy trước là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


Câu 6. Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu để điều chế ancol etylic.
Biết hiệu suất của quá trình là 70%. Khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Từ 1
tấn mùn cưa trên điều chế được thể tích cồn 70o<sub> là: </sub>


A. 305,7 lít B. 310,6 lít C. 425,9 lit D. 306,5 lít


<b>Câu.7 Hai hiđrocacbon A và B có cùng cơng thức phân tử C5H12</b> tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1
: 1 thì A tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất cịn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là:
A. 2,2-đimetylpropan và pentan. B. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan
C. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylbutan và pentan.


<b>Câu 8. Oxi hóa hoàn toàn 0,728 gam Fe thu được 1,016 gam hỗn hợp (X) gồm 2 oxit sắt. Trộn hỗn</b>
hợp X với 5,4 gam bột nhôm rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng có oxi
(H=100%) thu được chất rắn Y, hòa tan Y bằng dung dịch HCl dư thu được V lit khí H2 (đktc). Giá
trị của V là


A. 6,72 lit B. 9,632 lit C. 4,48 lit D. 6,608 lit


<b>Câu 9. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :N2 (k) + 3H2 (k) </b><sub> 2NH3 </sub>


(k),Ho298 = – 92,00 kJ. Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần


A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng. B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. duy trì nhiệt độ thích hợp và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.



D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.


<b>Câu 10. Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 40,8 gam B. 20,4 gam C.
33 gam D. 43,8 gam


<b>Câu 11. Nicotin là hoạt chất có trong thuốc lá làm tăng khả năng ung thư phổi. Khối lượng phân tử</b>
của Nicotin khoảng 160u. Trong phân tử Nicotin có 74,03%C; 8,699%H; 17,27%N. Công thức phân
tử của Nicotin là


A. C10H14N2 B. C10H11N C. C10H12N D. C10H12N2
<b>Câu12. Dung dịch X chứa AlCl3 và ZnCl2. Cho luồng khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được</b>
kết tủa Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Cho luồng khí H2 dư đi qua Z
nung nóng sẽ thu được chất rắn


A. Zn và Al2O3 B. Al và ZnO C. ZnO và Al2O3 D. Al2O3


<b>Câu13 Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,4 M và</b>
Ba(OH)2 0,05M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


A. 5,0 g B. 4,925 g C. 9,85 g D. 19,7 g


<b>Câu 14. Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận</b>
biết được cả 5 mẫu kim loại đó? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng


C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch NH3


<b>Câu 15. Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng,</b>


có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thốt ra làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B nói trên,
thu được 4,4gam CO2. CTCT của A và B là:


A. CH2=CHCOONH4; NH3 B. HCOONH3C2H5; C2H5NH2
C. HCOONH3C2H3; C2H3NH2 D. CH3COONH3CH3; CH3NH2


<b>Câu 16. Cho các nguyên tử sau: Na (Z = 11), Ca (Z = 20), Cr (Z = 24); Cu (Z = 29). Dãy nguyên tử</b>
nào dưới đây có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau?


A. Ca, Cr, Cu B. Ca, Cu C. Na, Cr, Cu D. Ca, Cr


<b>Câu 17. Hố hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng</b>
điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu
được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là


A. CH2O và C3H4O B. CH2O và C2H2O2
C. CH2O và C2H4O D. C2H4O và C2H2O2


<b> Câu 18. Cho hỗn hợp A gồm 0,2 mol Mg và 0,3 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO3 1M</b>
thu được dung dịch B và hỗn hợp khí C gồm 0,05 mol N2O; 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại.
Giá trị của V là:


A. 0,9 lít B. 1,15 lít C. 1,22 lít D. 1,1 lít


<b>Câu 19. Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml</b>
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm
khơ thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là


A. NH2(CH2)4COOH B. NH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH


<b>Câu 20. Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước
B. .Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700<sub>C thu được ete.</sub>


C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.


<b> Câu 21. Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với </b>
dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là


A. 4 B. 1 C. 3 D. 2


<b>Câu 22. Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố</b>
) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z khơng có khả năng
hòa tan Cu(OH)2 .Chất X là


A. propen B. xiclopropan C. axit fomic D. ancol etylic


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
<b>Câu 24. Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 trong V lit dung dịch </b>
HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lit hỗn hợp khí
(đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Co cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị
của V và m là


A. V=1,88 lit; m=52,5 gam B. V=1,188 ml; m=52,2 gam
C. V=52,2 ml; m=1,188 gam D. V=1,188 lit; m=52,5 gam


<b>Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi</b>
thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức


cấu tạo của X là:


A. C2H5OOC-COOC2H5 B. HCOOC2H5.
C. CH2(COOC2H5)2. D. CH3COOC2H5.


<b>Câu 27: Hỗn hợp X gồm có C2H5OH; C2H5COOH; CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số</b>
mol. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ở đktc). Mặt khác
cho 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam kết tủ Giá trị của m là:


<b>A. 8,64 gam</b> <b>B. 10,8 gam</b> <b>C. 9,72 gam</b> <b>D. 6,48 gam</b>


<b>Câu 28. Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp).</b>
Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của x và y


A. x > 2y B. y < 2x C. 2y = x D. y > 2x


<b>Câu 29. Số liên kết peptit trong hợp chất H2N-CH2-CO-CH(CH3) -CO-CH(C6H5) - CO- </b>
NH-CH2-CH2-COOH là


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3


<b>Câu 30. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và </b>
KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là


A. 3,36 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 1,12 lít
<b>Câu 31: Nicotin là hợp chất hữu cơ có 100<M<200. Đốt cháy hồn tồn 6,48 g nicotin rồi cho sản</b>
phẩm cháy lần lượt qua hai bình: bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng NaOH đặc thấy khối lượng


bình1 tăng 5,04 g, bình 2 tăng 17,6 g và khí N2 thốt ra có thể tích là 0,896 l (đktc). Công thức phân



tử của nicotin là


<b>A. C</b>14H21N <b>B. C</b>14H20N2 <b>C. C</b>10H12N2 <b>D. C10H14N2</b>


<b>Câu 32: Trộn 5,04 lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và propilen với hiđro(lấy dư) trong bình kín có</b>
chất xúc tác Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thể tích khí trong bình giảm đi 3,36
lít. Mặt khác 14,3 gam hỗn hợp A làm mất màu vừa đủ 48 gam brom (các thể tích khí đo ở đktc).
Phần trăm khối lượng của propilen trong hỗn hợp A là :


<b>A. 31,47%</b> <b>B. 39,16%</b> <b>C. 29,37%</b> <b>D. 39,37%</b>


<b>Câu 34: Đem crackinh một lượng butan thu được một hỗn hợp gồm 5 hiđrocacbon. Cho hỗn hợp</b>
khí này sục qua dung dịch nước brom dư thì lượng brom tham gia phản ứng là 25,6 gam và sau thí
nghiệm khối lượng bình brom tăng thêm 5,32 gam. Hỗn hợp khí cịn lại sau khi qua dung dịch nước
brom có tỉ khối đối với metan là 1,9625. Hiệu suất của phản ứng crackinh là


<b>A. 20,00%</b> <b>B. 25,00%.</b> <b>C. 80,00%.</b> <b>D. 88,88%.</b>


<b>Câu 35: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E( chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100</b>
gam dung dịch NaOH 12%, thu được 20,4 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức và 9,2 gam một
ancol. Công thức cấu tạo của E là:


A. CH2 – COOCH3. <b>B. CH2- OCOH</b> <b>C. CH2- OCOCH3</b> <b>D. CH2– OCOH</b>
CH – COOCH3 CH -OCOH CH- OCOCH3 CH – OCOH
CH2– COOCH3 CH2– OCOH CH2- OCOCH3 CH2 –OCOH
<b>Câu 36. Cho ion M</b>3+<sub> có cấu hình electron là [Ne] 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Nguyên tố M thuộc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 37: Cho 4,48 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với</b>
800ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá


trị của m là


<b>A. 6,4 gam</b> <b>B. 4,88 gam</b> <b>C. 6,76 gam</b> <b>D. 6,44 gam</b>


<b>Câu 38: Số đồng phân cấu tạo C4H11N của amin tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl và NaNO2 cho</b>
khí là


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 8</b>


<b>Câu 39. Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hidro là 5,00. Dẫn 20,16 lit A đi qua</b>
bột Ni nung nóng thu được 10,08 lit khí B. Cho B qua dung dịch Brom dư cịn lại 7,392 lit khí C
khơng bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc) . Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam
A. 3,3 mg B. 3,3 gam C. 3,75 g D. 33 gam


<b>Câu 40. Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,t</b>o<sub>) thu</sub>
được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là


A. CnH2n-2(CHO)2 B. CnH2n-1CHO C. CnH2n(CHO)2 D. CnH2n-1(CHO)3
<b>PHẦN RIÊNG __ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ____</b>


<b>Phần I. Theo chương trình cơ bản </b><i><b>(10 câu, từ câu 41 đến câu 50):</b></i>


<b>Câu 41. Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol</b>
etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây
đúng?


A. số mol Na phản ứng là 0,2 mol B. giá trị của V là 1,12
C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D. giá trị của V là 2,24


<b>Câu 42. Chất hữu xơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 Z + dung dịch NaOH </b> <i>t</i>0<i>C</i> <sub>muối hữu cơ Z1 + NaCl +</sub>



H2O.CTCT phù hợp của Z là


A. CH3COOCCl2CH3 B. CH3CHClCHClCOOOH


C. CHCl2COOCH2CH3 D. CH3CH2COOCHCl2


<b>Câu 43. Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?</b>


A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3


C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2
<b>Câu 44. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ?</b>
A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen B. xiclopropan, glucozơ, axit fomic.
C. etilen, axit acrilic, saccarozơ D. axit axetic, propilen, axetilen


<b>Câu 45. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau : CH3COOH , HCOOH , CH2=CH-COOH , </b>
CH3CHO , C2H5OH. Dùng những hoá chất nào để phân biệt các chất ?


A. Na2CO3 , ddAgNO3/NH3 và Br2. . B. NaOH , Na và Cu(OH)2
C. NaOH , ddAgNO3/NH3 . D. Quỳ , NaOH và Na.


<b>Câu 46. Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng </b>
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:


A. 3,36. B. 7,84 C. 4,48. D. 10,08


<b>Câu 47. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO40,01M với 250ml dung dịch NaOH a </b>
mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12 . Giá trị của a là :



A. 0,06 mol/l B. 0,03 mol/l C. 0,09 mol/l D. 0,12 mol/l


<b>Câu 48. Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công thức </b>
chung của este:


A. CnH2nO2 B. . CnH2n-2O2 C. CnH2n-4O6 D. CnH2n-2O4
<b>Câu 49. Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl đặc, nóng: SO2 + ddKMnO4; H2SO4 đặc, nóng + NaCl;</b>
Fe3O4 + HNO3 lỗng, nóng; Cl2 + dd NaOH; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, t0<sub>); CH3COOH và C2H5OH (H2SO4</sub>
đặc).Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 50. Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng điều</b>
kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol các
rượu bậc I so với rượu bậc II là 7:3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là.


A. 34,88% B. 53,57% C. 66,67% D. 23,07%
<b>Phần II. Theo chương trình nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ câu 51 đến câu60):</b></i>


<b>Câu 51. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong </b>
đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu cơ là:
A. CH3-COO-CH2-CH2Cl B. HCOO-CH2- CHCl-CH3
C. HCOOC(CH3)Cl-CH3 D. HCOO-CHCl- CH2-CH3


<b>Câu 52. Cho sơ đồ chuyển hoá:</b>Bu tan 2 ol      H SO đặc,t2 4 o X(anken)  HBrY    Mg,ete khan Z


Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Cơng thức của Z là
A. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr B. (CH3)2CH-CH2-MgBr
C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3 D. (CH3)3C-MgBr


53. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là



A. CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH B. C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH
C. C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH D. CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH


<b>Câu 54. Thủy phân hoàn toàn 13,75 gam hợp chất PCl3 thu được dung dịch X gồm hai axit. Trung</b>
hòa dung dịch X cần thể tích dung dịch NaOH 0,1 M là:


A. 4 lit B. 5 lít C. 3 lít D. 6 lít


<b>Câu 55. Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khơng có khơng khí ) </b>
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2(đktc) . Giá trị của V là :


A. 200 ml B. 300 ml C. 100 ml D. 150 ml


<b>Câu 56. Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng: Lúc đầu xuất hiện kết </b>
tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X khơng phải là hỗn hợp:


A. Cu(NO3)2 và AgNO3 B. CuCl2 và ZnSO4 C. Zn(NO3)2 và AgNO3 D. AlCl3 và ZnCl2
<b>Câu 57. Cho cân bằng: CO(k) + H2O (k) </b><sub></sub> CO2 (`k) + H2 (k). ở t0<sub>C cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và </sub>
[H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của CO là


A. 6/75 M B. 4/75 M C. 7/75 M D. 5/75 M


58. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo
phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 59. Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2, (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 -></b>


Na2SO4 + 2NH3 +2H2O , (3) BaCl2 + Na2CO3 -> BaCO3 + 2NaCl, (4) 2NH3 + 2H2O +
FeSO4 -> Fe(OH)2 + (NH4)2SO4. Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là


A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (4).


<b>Câu 60. Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E</b>o<sub> của 2 cặp oxihoa - khử X</sub>2+<sub>/X = -0,76V và Y</sub>2+<sub>/Y = +0,34V.</sub>
Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra cịn khi cho Z vào dung dịch muối X
thì khơng xẩy ra phản ứng. Biết Eo<sub> của pin X-Z = +0,63V thì E</sub>o<sub> của pin Y-Z bằng</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×