Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.92 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP</b> <b>KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG</b>
<b> Đề số 21 </b> <b>Mơn thi: TỐN − Giáo dục trung học phổ thông</b>
--- <i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>
<b>---I. PHẦN CHUNG </b>
<b>Câu I : Cho hàm số</b><i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>1<sub>. </sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị <i>C</i> hàm số trên.
2. Dựa vào đồ thị <i>C</i> biện luận theo m số nghiệm của phương trình <i>x</i>33<i>x</i> 1 <i>m</i>0.
<b>Câu II :</b>
1. Giải phương trình : 4 1 2 2 3 0.
<i>x</i> <i>x</i>
2. Tính tích phân : a.
3
2
0
sin
cos
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <sub>.</sub> <sub>b. </sub>
4
1
1
1
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
3. Tìm modul và argumen của số phức sau <i>z</i> 1 <i>i i</i>2<i>i</i>3...<i>i</i>16.
<b>Câu III : Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình trịn tâm O bán kính R, góc ở đỉnh là</b>2 <sub>. Một mặt</sub>
phẳng (P) vng góc với SO tại I và cắt hình nón theo một đường tròn (I). Đặt <i>SI</i> <i>x</i>.<sub> </sub>
1. Tính thể tích V của khối nón đỉnh O, đáy là hình trịn (I) theo ,<i>x</i><sub> và R.</sub>
2. Xác định vị trí của điểm I trên SO để thể tích V của khối nón trên là lớn nhất.
<b>II. PHẦN RIÊNG </b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>
<b>Câu IV.a Cho đường thẳng </b>
3 1 2
:
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và mặt phẳng
: 4<i>x y z</i> 4 0 <sub>.</sub>
1. Tìm tọa độ giao điểm A của d và . Viết phương trình mặt cầu <i>S</i> tâm A và tiếp xúc
mặt phẳng (Oyz).
2. Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng .
<b>Câu V.a Viết phương tình tiếp tuyến </b>của <i>C</i> :<i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>3 tại điểm có hồnh độ bằng2.
<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
<b>Câu IV.b Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng</b> có phương trình
: 2<i>x</i>3<i>y</i>6<i>z</i>18 0 . Mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B và C.
1. Viết phương trình mặt cầu <i>S</i> ngoại tiếp tứ diện OABC. Tình tọa độ tâm của mặt cầu này.
2. Tính khoảng cách từ<i>M x y z</i> ; ; đến mặt phẳng . Suy ra tọa độ điểm M cách đều 4 mặt của
tứ diện OABC trong vùng<i>x</i>0, <i>y</i>0,<i>z</i>0.
<b>Câu V.b </b> Viết phương trình tiếp tuyến<sub>của</sub>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
:
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i> <sub>song song với đường thẳng</sub>
: 2 5.