Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (865.13 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>2) Các đường đồng quy trong tam giác</b>
M
B C
A
<i>Đường trung </i>
<i>tuyến</i>
B <sub>C</sub>
H
A
<i>Đường cao</i>
D
B
A
C
<i>Đường phân </i>
<i>giác</i>
K
B
C
A
<i>Đường trung </i>
<i>trực</i>
<b>1) -Nhắc lại tính chất góc ngồi của tam giác ?</b>
<b>2) Nhắc lại tính chất về góc của tam giác cân?</b>
<b>Trả lời</b> : -Mỗi góc ngoài của tam giác bằng tổng hai
góc trong không kề với nó.
-Mỗi góc ngoài của tam giác lớn hơn một góc trong
không kề với nó.
<b>Trả lời: -</b>Trong tam giác cân, hai góc ở đáy
bằng nhau.
A
B C
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b> Cho </b><b>ABC có AB = AC</b>
<b>Hãy so sánh C và B</b>
<b>ABC có AB = AC</b>
<b>TL</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b> Cho</b><b>ABC có C = B</b>
<b>Hãy so sánh AB và AC</b>
<b>TL</b>
B C
<i>A B</i> <i>BC</i>
<b>ABC có</b>
<i>C B</i>
ó
<i>ABC c</i> <i>B C</i>
<i>ABC</i>
<i>AB AC</i>
<b>Cân tại A</b>
A
B
C
7
Vẽ tam giác ABC với AC > AB. Quan sát hình và dự
đốn xem ta có trường hợp nào trong các trường hợp
sau :
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
§1 -TiÕt 47 :
<b>1) GÓC ĐỐI DIỆN VỚI CẠNH LỚN HƠN.</b>
<b>?2</b> •<b>Cắt một tam giác ABC bằng </b>
<b>giấy với AC > AB (h.1)</b>
• <b><sub>Gấp tam giác ABC từ đỉnh A sao cho </sub></b>
<b>cạnh AB chồng lên cạnh AC để xác </b>
<b>định tia phân giác AM của góc BAC, </b>
<b>khi đó điểm B trùng với điểm B’ trên </b>
<b>cạnh AC (h.2). </b>
<b> Hãy so sánh góc AB’M và góc C.</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
M C
B
A
B
<b>?2</b>
A
M
B’
C
B
<b> Định lý 1:Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là </b>
<b>góc lớn hơn.</b>
<b>AB’M </b> > <b>C</b>
<b>B </b> = <b>AB’M</b>
<b>BAM = BAB’</b>
<b>ABM = </b><b>AB’M </b>
<b> B </b>> <b>C</b>
<b>AB = AB’ ;</b>
<b>(cách lấy B’)</b>
<b>; AM chung</b>
<b>AM là tia phân giác </b>
<b>của góc BAC </b>
<b> (Theo cách vẽ )</b>
§1 -TiÕt 47 :
<b>1) GÓC ĐỚI DIỆN VỚI CẠNH LỚN HƠN.</b>
A
M <sub>C</sub>
B
GT ABC ; AC>AB
KL <i><sub>B C</sub></i> <sub></sub>
Chứng minh.
<b>Trên AC lấy điểm B’ sao cho AB = AB’. Do AC >AB </b>
<b>nên B’ nằm giữa A và C</b>
<b>Kẻ tia phân giác AM của góc A ( M BC)</b>
<b>AMB và </b><b>AMB’ có :</b>
<b> AB=AB’ ( Do cách chọn điểm B’)</b>
<b> </b>
<b> AM là cạnh chung </b>
<b>Do đó </b><b>AMB =̀ </b><b>AMB’ (c.g.c)</b>
<b> </b>
<b> </b>
1 2
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
<sub>'</sub>
<i>B</i> <i>AB M</i>
<i><sub>AB M</sub></i><sub>'</sub> <sub></sub><i><sub>C AB M</sub></i> <sub>(</sub> <sub>'</sub> <b><sub>Là góc ngồi của </sub></b> <sub></sub><i><sub>B MC</sub></i><sub>'</sub> <sub>)</sub> <sub>(2)</sub>
<b>Từ (1) và (2) suy ra</b> <i>B C</i> <sub></sub>
(1)
<b>(AM là tia phân giác của góc A)</b>
thì
A
B
C
D
1 <b><sub>90</sub></b>2<b>0</b>
1 2
<i>A</i> <i>A</i>
1
<b>1)So sánh các góc của tam giác ABC, biết rằng:</b>
<b> AB=2cm;BC=4cm;AC= 5cm</b>
<b>1)</b><b>ABC có: AC ></b> <b>BC >AB (Vì 5 > 4 > 2)</b>
<b> </b>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>2) So sánh các góc của tam giác PQR, biết rằng:</b>
<b> PQ=5cm;QR=7cm;PR= 8cm</b>
<b>3)So sánh các góc của tam giác MNP, biết rằng:</b>
<b> MN=2cm;NP=5cm;MP= 6cm</b>
<b>Nhóm 1 làm câu 1)</b>
<b>Nhóm 2 làm câu 2)</b>
<b>Nhóm 3 làm câu 3)</b>
<b>BÀI GIẢI</b> .
<b>2)</b><b>PQR có: PR > QR >PQ (Vì 8 > 7 > 6)</b>
<b> </b> <i>Q P R</i>
<b>3)</b><b>MNP có: MP > NP >MN (Vì 6 > 5 > 2)</b>
<b> 1. Lý thuyết: Nắm vững định lý quan hệ giữa góc và cạnh </b>
<b>đối diện trong tam giác, CM lại định lý 1.</b>
<b> 2. Làm BT:</b>
<b> * 6; 7/SGK/Tr 55,56</b>
<b>Từ định lý trên cho ta biết:</b>
<b>Trong </b><b>ABC: AC>AB => góc B > góc C.</b>
<b>Ngược lại:</b>
<b>Trong </b><b>ABC</b>: <b>Góc B > góc C ta có thể kết luận AC>AB ?</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>HD BÀI 7</b>
<b>HD BÀI 7</b>
<b>1 . So sánh và =></b>
<b>1 . So sánh và =></b>
<b>3. So sánh để được</b>
<b>3. So sánh để được</b>
<b>2. So sánh để được </b>
<b>2. So sánh để được </b>
B’
<b>(?) Điền đúng (Đ), hoặc sai (S) vào ô trong các khẳng </b>
<b> định sau:</b>
<b>Đ/S</b>
<b>3. Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn </b>
<b>nhất là góc tù. </b>
<b>2. Trong một tam giác , đối diện với cạnh nhỏ </b>
<b>nhất là góc nhọn</b>
<b>1. Trong một tam giác, đối diện với 2 cạnh bằng </b>
<b>nhau là hai góc bằng nhau.</b>
<b>Câu</b>