Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KHDH VAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.32 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.Mơn học: Ngữ văn 8</b>
<b>2.Chương trình: Cơ bản</b>


<b>Học kì: I Năm học 2011 - 2012</b>


<b>3.Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hiền </b>


Địa điểm: văn phòng bộ môn: Tổ Văn Sử- Trường THCS Ẳng Nưa
Điện thoại:……….


Email:


Lịch sinh hoạt tổ: Tuần 2 và tuần 4 hàng tháng


<b>4. Chuẩn của môn học (</b><i>theo chuẩn do bộ GD-ĐT ban hành phù hợp với </i>
<i>thực tế</i>)


Sau khi kết thúc học kì, cần nắm được:
<b>a. Kiến thức : </b>


<b>*Văn học:</b>


<b>-</b> Nắm được thể loại hồi kí, tự sự, nhật dụng, thơ trung đại.
<b>-</b> Nắm được nội dung, cốt truyện, nhân vật trong đoạn trích


<b>-</b> Những hiểu biết bước đầu về nghệ thuật kể chuyện cổ tích. Qua
đó thể hiện lịng thương cảm của tác giả.


<b>*Tiếng Việt:</b>


<b>-</b> Nắm được khái niệm từ vựng, từ loại, dấu câu, các loại câu, một


số biện pháp tu từ.


<b>*Tập làm văn:</b>


<b>-</b> Nắm được những vấn đề chung về văn bản và việc tạo lập văn
bản.


<b>-</b> Các kiểu văn bản: tự sự, thuyết minh.
<b>b. Kỹ năng:</b>


*Văn học:


- Biết tóm tắt văn bản tự sự.


- Có kĩ năng đọc diễn cảm và phân tích, phát biểu cảm nghĩ về nhân vật
trong đoạn trích.


- Đọc hiểu văn bản nhật dụng, các tác phẩm truyện kí hiện đại, các tác
phẩm văn học nước ngoài.


- Đọc hiểu thể thơ thất ngôn bát cú đường luật, cảm nhận được giọng điệu,
hình ảnh trong bài.


<b>* Tiếng Việt:</b>


- Biết thực hành so sánh phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ
- Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để tạo lập văn bản.


- Nhận biết lựa chọn sử dụng từ phù hợp trong khi nói và viết.
- Nhận biết và hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương.



- Phân biệt được các kiểu câu đã học.
- Biết sử dụng và sửa lỗi về dấu câu.
<b>*Tập làm văn:</b>


- Viết được câu văn, đoạn văn, bài văn hoàn chỉnh
<b>5. Yêu cầu về thái độ. (theo chuẩn do Bộ GD & ĐT ban hành)</b>


<b>Môn Ngữ Văn THCS nhằm giúp học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thể loại cơ bản của văn học Việt Nam và một số tác phẩm đoạn trích văn học
nước ngồi. Kiến thức về các đơn vị tiêu biểu của Tiếng Việt (Đặc điểm và các
quy tắc sử dụng). Kiến thức về các loại văn bản (Đặc điểm, cách thức tiếp nhận
và tạo lập)


-Hình thành và phát triển các năng lực ngữ văn bao gồm: năng lực sử
dụng Tiếng Việt thể hiện ở bốn kĩ năng cơ bản (đọc, viết, nghe, nói) năng lực
tiếp nhận văn học, cảm thụ thẩm mỹ, năng lực tự học và hình thành ứng dụng.
-Có tình u tiếng Việt, văn học, văn hóa, tình u gia đình, thiên nhiên
đất nước; tinh thần dân chủ, nhân văn, ý thức trách nhiệm công dân, tinh thần
hữu nghị và hợp tác quốc tế, ý thức tôn trọng, phát huy các giá trị văn hóa của
dân tộc và nhân loại.


<b>6) Mục tiêu chi tiết</b>
<b>Tuầ</b>


<b>n</b>


<b>Mục tiêu</b>
<b>Nộ dung</b>



<b>MỤC TIÊU CHI TIẾT</b>


<b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


Lớp 8
<b>1</b>


<b>Tôi đi học</b>


-Nắm được cốt
truyện, nhân
vật, sự kiện
trong đoạn trích
Tơi đi học.


-Hiểu đoạn trích
tự sự có yếu tố
miêu tả, biểu cảm
-Hiểu nghệ thuật
miêu tả tâm lý trẻ
nhỏ ở tuổi đến
trường trong một
văn bản tự sự qua
ngịi bút Thanh
Tịnh.


-Viết đoạn văn
thể hiện những
suy nghĩ, tình


cảm về một sự
việc trong cuộc


sống của bản
thân


<b>Tự học có</b>
<b>hướng dẫn :</b>
<b>Cấp độ khái</b>


<b>quát của</b>
<b>nghĩa từ ngữ</b>


- Nắm được cấp
độ khái quát về


nghĩa của từ
ngữ


-Thực hành so
sánh, phân tích
các cấp độ khái
quát về nghĩa.


- HS vận dụng
hiểu biết về cấp


khái quát của
nghĩa từ ngữ vào



đọc-hiểu và tạo
lập văn bản
<b>Tính thống</b>


<b>nhất về chủ</b>
<b>đề của văn</b>


<b>bản</b>


- Học sinh nắm
được chủ đề của
văn bản, tính
thống nhất về
chủ đề của văn
bản trên cả 2
phương diện:
hình thức và nội
dung.


- HS viết một văn
bản đảm bảo tính
thống nhất về chủ
đề.


- H/S vận dụng
kiến thức vào
việc viết một văn
bản đảm bảo tính


thống nhất về


chủ đề, xác định


và duy trì đối
tượng trình bày,
chọn lựa, sắp xếp
các phần sao cho
văn bản tập trung
nêu bật ý kiến,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2</b>


<b>Trong lòng</b>
<b>mẹ</b>


- Nắm được
khái niệm thể
loại hồi kí.
- Nắm được cốt
truyện, nhân
vật, sự kiện
ngôn ngữ kể
chuyện trong
đoạn trích
“Trong lòng
mẹ”


- Hiểu được những
thành kiến cổ hủ,
nhỏ nhen, độc ác
khơng thể làm khơ


héo tình cảm ruột
thịt sâu nặng,
thiêng liêng.


- Vận dụng kiến
thức về sự kết
hợp phương thức
biểu đạt trong
văn bản tự sự để
phân tích tác
phẩm truyện.


<b>Trường từ</b>
<b>vựng</b>


-Biết được thế
nào là trường
từ vựng, biết
xác lập các
trường từ vựng
gần gũi.


- Tập hợp các từ
có chung nét
nghĩa vào cùng
một trường từ
vựng.


-Vận dụng sử
dụng trường từ


vựng để nâng
cao hiệu quả
diễn đạt.


<b>Bố cục của</b>
<b>văn bản</b>


-Nắm được yêu
cầu của văn bản
về bố cục, tác
dụng của việc
xây dựng bố
cục


- Sắp xếp các
đoạn văn trong bài
theo một bố cục
nhất định.


-Vận dụng kiến
thức về bố cục
trong việc đọc


-hiểu văn bản


<b>3</b> <b>Tức nước vỡ</b>
<b>bờ</b>


-Nắm được cốt
truyện, nhân


vật, sự kiện
trong đoạn trích
Tức nước vỡ bờ
của Ngơ Tất Tố.


-Hiểu được giá trị
hiện thực và nhân
đạo qua một đoạn
trích trong tác
phẩm tắt đèn. Cụ
thể hiểu được
cảnh ngộ cơ cực
của người nông
dân trong xã hội
tàn ác, bất nhân
dưới chế độ cũ ;
thấy được sức
phản kháng mãnh
liệt, tiềm tàng
trong những người
nơng dân hiền
lành và quy luật


-Tóm tắt văn bản
truyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

của cuộc sống : có
áp bức- có đấu
tranh.



<b>Xây dựng</b>
<b>đoạn văn</b>
<b>trong văn</b>


<b>bản</b>


-Nắm được khái
niệm đoạn văn,
từ ngữ chủ đề,
câu chủ đề,
quan hệ giữa
các câu trong
một đoạn văn
đã cho.


- Hình thành chủ
đề, viết các từ ngữ
và câu chủ đề.


-Vận dụng kiến
thức đã học, viết
được đoạn văn
theo yêu cầu.


<b>Viết bài tập</b>
<b>làm văn số 1</b>


- Nắm được
cách viết bài
văn tự sự; chú ý


tả người, kể
việc, kể cảm
xúc trong tâm
hồn.


- Biết cách xây
dựng đoạn văn và
viết bài văn.


- Sử dụng đúng
ngôn ngữ và viết
đúng chính tả,
đúng dấu câu.


- Luyện tập xây
dựng đoạn văn
và viết bài văn.


<b>4</b> <b>Lão Hạc</b> -Nắm được


nhân vật, sự
kiện, cốt truyện
trong tác phẩm
truyện viết theo
khuynh hướng
hiện thực.


-Hiểu được tinh
thần nhân đạo của
nhà văn, cụ thể


hiểu được tình
cảnh khốn cùng,
nhân cách cao
quý, tâm hồn đáng
trân trọng của
người nông dân
qua hình tượng
nhân vật Lão
Hạc ; lòng nhân
đạo sâu sắc của
nhà văn Nam Cao
trước số phận
đáng thương của
người nông dân
cùng khổ.


-Tài năng nghệ
thuật xuất sắc của
nhà văn Nam Cao
trong việc xây
dựng tình huống
truyện, miêu tả, kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chuyện, khắc họa
hình tượng nhân
vật


<b>Từ tượng</b>
<b>hình, từ</b>



<b>tượng</b>
<b>thanh.</b>


-Nắm được thế
nào là từ tượng
hình, từ tượng
thanh ; đặc điểm
của từ tượng
thanh, tượng
hình ; cơng dụng
của từ tượng
thanh, tượng
hình


-Nhận biết từ
tượng thanh, từ
tượng hình trong
văn miêu tả


-Hiểu được giá trị
của từ tượng
thanh, từ tượng
hình trong văn
miêu tả.


-Vận dụng sử
dụng từ tượng
hình, tượng
thanh phù hợp
với hồn cảnh


nói, viết


-Lấy được ví dụ
minh họa.


<b>Liên kết các</b>
<b>đoạn văn</b>
<b>trong văn</b>


<b>bản</b>


-Học sinh biết
sự liên kết giữa
các đoạn văn,
cách sử dụng
các phương tiện
để liên kết giữa
các đoạn (từ
liên kết và câu
nối).


- Có kĩ năng
nhận biết được
các câu, các từ
có chức năng,
tác dụng liên
kết các đoạn
văn trong văn
bản.



-Hiểu tác dụng của
việc liên kết các
đoạn văn trong
quá trình tạo lập
văn bản


- Sử dụng được
các câu, các từ
có chức năng, tác
dụng liên kết các
đoạn văn trong
văn bản.


<b>5</b> <b>Từ ngữ địa</b>
<b>phương và</b>
<b>biệt ngữ xã</b>


<b>hội</b>


-Nhận biết thế
nào là từ ngữ
địa phương và
biệt ngữ xã hội
-Tác dụng của
việc sử dụng từ
ngữ địa phương
và biệt ngữ xã
hội trong văn
bản.



-Hiểu nghĩa một
số từ ngữ địa
phương và biệt
ngữ xã hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-Nhận biết một </b>
số từ ngữ địa
phương và biệt
ngữ xã hội


<b>Tóm tắt văn</b>
<b>bản tự sự</b>


-Nắm được thế
nào là tóm tắt
văn bản tự sự
và nắm được
các yêu cầu
đối với việc
tóm tắt văn
bản tự sự.


-Hiểu, nắm bắt
được toàn bộ cốt
truyện của văn
bản tự sự.


-Phân biệt sự
khác nhau giữa
tóm tắt khái quát


và tóm tắt chi tiết


- Luyện kĩ năng
tóm tắt văn bản
tự sự phù hợp
với yêu cầu sử
dụng


<b>Luyện tập</b>
<b>tóm tắt văn</b>


<b>bản tự sự</b>


-Nắm bắt được
cốt truyện của
văn bản tự sự.


-Hiểu được sự
khác nhau giữa
tóm tắt khái quát
và tóm tắt chi tiết.


-Vận dụng tóm
tắt văn bản tự sự
phù hợp với yêu


cầu sử dụng.
<b>Trả bài TLV</b>


<b>số 1</b>



-Nắm chắc kiến
thức về kiểu văn
bản tự sự kết hợp
với việc tóm tắt
văn bản tự sự


- Nhận xét đánh
giá (ưu khuyết) đề
ra hướng khắc
phục.


- Rèn luyện các
kỹ năng về ngôn


ngữ và kỹ năng
xây dựng văn


bản.
<b>6</b>


<b>Cô bé bán</b>
<b>diêm</b>


- Những hiểu
biết bước đầu
về người kể
chuyện cổ tích
An- đéc –xen.



- Hiểu được lòng
thương cảm của
tác giả đối với em
bé bất hạnh


-Hiểu nghệ thuật
kể chuyện, cách tổ
chức các yếu tố
hiện thực và mộng
tưởng trong tác
phẩm


- Hiểu hình ảnh
tương phản (đối
lập, đặt gần nhau,
làm nổi bật lẫn
nhau)


Phân tích được
một số hình ảnh
tương phản (đối
lập, đặt gần
nhau, làm nổi bật
lẫn nhau)


-Phát biểu cảm
nghĩ về một đoạn
truyện.


-Tóm tắt được


tác phẩm.


<b>Trợ từ, thán</b>
<b>từ</b>


<b>-Biết thế nào là </b>
trợ từ và thán
từ.


-Đặc điểm và
cách sử dụng
trợ từ, thán từ


-Phân tích được
tác dụng của trợ
từ, thán từ trong
giao tiếp.


-Vận dụng sử
dụng trợ từ, thán
từ phù hợp trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Miêu tả và</b>
<b>biểu cảm</b>
<b>trong văn</b>
<b>bản tự sự</b>


-Nắm được vai
trò của yếu tố
kể trong văn tự


sự


- Nhận ra và
biết được vai
trò của yếu tố
miêu tả, biểu
cảm trong văn
tự sự.


-Sự kết hợp
các yếu tố
miêu tả và bộc
lộ tình cảm
trong văn bản
tự sự


- Phân tích được
tác dụng của các
yếu tố miêu tả và
biểu cảm trong
một văn bản tự
sự


-Sử dụng kết
hợp các yếu tố
miêu tả và biểu


cảm trong làm
văn tự sự



<b>7</b>


<b>Đánh nhau</b>
<b>với cối xay</b>


<b>gió</b>


- Đặc điểm thể
loại truyện với
nhân vật, sự
kiện, diễn biến
truyện qua một
đoạn trích trong
tác phẩm <i>Đôn</i>
<i>Ki-hô-tê.</i>


- Nắm bắt diễn
biến của các sự
kiện trong đoạn
trích.


- Chỉ ra được
những chi tiết
tiêu biểu cho
tính cách mỗi
nhân vật (Đôn
Ki-hô-tê và

Xan-chô-pan-xa) được miêu
tả trong đoạn


trích.


- Ý nghĩa của
cặp nhân vật bất
hủ mà Xéc-van-tét
đã góp vào văn
học nhân loại :
Đôn Ki-hơ-tê và
Xan-chơ-pan-xa.


-Phân tích so
sánh và đánh giá.


các nhân vật qua
tác phẩm văn học


<b>Tình thái từ</b> -Biết được
thế nào là tình
thái từ


Phân tích tình thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

trong tình
huống giao tiếp
<b>Luyện</b>


<b>tập viết đoạn</b>
<b>văn tự sự kết</b>
<b>hợp với miêu</b>



<b>tả và biểu</b>
<b>cảm</b>


-Biết được sự
két hợp các
yếu tố kể,tả và
biểu lộ tình
cảm trong văn
bản tự sự.


-Xác định yếu tố
miêu tả, biểu cảm
phù hợp trong một
văn bản tự để đem
lại hiệu quả diễn
đạt


-Thực hành biết
vận dụng sự kết
hợp các yếu tố
miêu tả và biểu


cảm khi viết
văn tự sự


<b>8</b>


<b>Chiếc lá cuối</b>
<b>cùng</b>



- Nắm được
nhân vật, cốt
truyện, sự kiện
trong một tác
phẩm truện
ngắn hiện đại
Mĩ.


- Lịng cảm thơng,
sự sẻ chia giữa
những nghệ sĩ
nghèo.


-Ý nghĩa của tác
phẩm vì nghệ
thuật của cuộc
sống con người


-Vận dụng kiến
thức về sự kết
hợp các phương
thức biểu đạt
trong tác tác
phẩm tự sự để
đọc –hiểu tác
phẩm.


-Phát hiện, phân
tích đặc điểm nổi
về nghệ thuật kể


chuyện của nhà
văn.


-Cảm nhận được
ý nghĩa nhân văn


sâu sắc của
truyện
<b>Chương</b>


<b>trình địa</b>
<b>phương</b>
<b>phần Tiếng</b>


<b>Việt.</b>


-Nhận diện các
từ ngữ địa
phương và từ
ngữ tồn dân


- Hệ thống hóa từ
ngữ chỉ quan hệ
ruột thit, thân
thích được dùng
trong giao tiếp ở
địa phương


-Sử dụng từ ngữ
địa phương chỉ



quan hệ thân
thích, ruột thịt


<b>Lập dàn</b>
<b>ý cho bài văn</b>
<b>tự sự kết hợp</b>
<b>với miêu tả</b>
<b>và biểu cảm</b>


-Biết được thế
nào là văn bản
tự sự có kết hợp
với yếu tố miêu
tả và biểu cảm.


-Hiểu cách lập dàn
ý cho văn bản tự
sự có sử dụng yếu
tố miêu tả và biểu
cảm


-Xây dựng bố cục,
sắp xếp các ý cho
bài văn tự sự kết
hợp với miêu tả và
biểu cảm


-Viết một bài văn
tự sự có sử dụng


yếu tố miêu tả và


biểu cảm có độ
dài khoảng 450


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>


<b>Hai cây</b>
<b>phong</b>


-Thấy được sự
gắn bó của
người họa sĩ với
quê hương với
thiên nhiên và
lòng biết ơn
người thầy
Đuy- sen


<b>-Đọc- hiểu một</b>
văn bản có giá
trị văn chương


-Hiểu được vẻ đẹp
và ý nghĩa hình
ảnh hai cây phong
trong đoạn trích.
-Cách xây dựng
mạch kể ; cách
miêu tả giàu hình


ảnh và lời văn
giàu cảm xúc.


-Phân tích những
đặc sắc về nghệ
thuật miêu tả,
biểu cảm trong
một đoạn trích tự
sự


-Cảm thụ vẻ đẹp
sinh động, giàu
sức biểu cảm của
các hình ảnh
trong đoạn trích.


<b>Viết bài tập</b>
<b>làm văn số 2</b>


- Kiến thức về
văn tự sự kết
hợp ví miêu tả
và biểu cảm


-Hiểu trình tự các
bước để tạo lập
văn tự sự kết hợp
với biểu cảm và
miêu tả chuẩn



-Rèn luyện kĩ
năng diễn đạt,
trình bày, sử
dụng đan xen
các yếu tố tự sự,
miêu tả, biểu
cảm


<b> 10</b>


<b>Nói quá</b>


-Nắm được
khái niệm nói
quá


-Phạm vi sử
dụng của biện
pháp tu từ nói
quá


-Hiểu tác dụng
của biện pháp tu
từ nói quá.


-Vận dụng hiểu
biết về biện
pháp tu từ nói
quá trong đọc-
hiểu văn bản.



<b>Ơn tập</b>
<b>truyện kí</b>
<b>Việt Nam</b>


-Thấy những
nét độc đáo về
nội dung và
nghệ thuật của
từng văn bản.
-Đặc điểm của
nhân vật trong
các tác phẩm
truyện


-So sánh được sự
giống và khác
nhau cơ bản của
các truyện kí đã
học về các phương
diện thể loại,
phương thức biểu
đạt, nội dung,
nghệ thuật.


-Khái quát, hệ
thống hóa và
nhận xét về một
số tác phẩm văn
học trên một số


phương diện cụ
thể.


<b>-Cảm thụ nét </b>
riêng độc đáo
của các tác phẩm
đã học


<b>Thông tin về</b>
<b>ngày trái đất</b>


<b>năm 2000</b>


-Thấy được ý
nghĩa to lớn của
việc bảo vệ môi
trường- Thấy


-Có những suy
nghĩ, hành động
tích cực về vấn đề
xử lý rác thải sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

được mối nguy
hại đến đến môi
trường sống và
sức khỏe con
người của thoi
quen dùng túi ni
lơng.



-Tính khả thi
trong những đề
xuất được tác
giả trình bày


hoạt.


-Việc sử dụng từ
ngữ dễ hiểu, sự
giải thích đơn giản
mà sáng tỏ bố cục
chặt chẽ, hợp lí đã
tạo nên tính thuyết
phục của văn bản.
-Hiểu một văn bản
nhật dụng đề cập
đến một vấn đề xã
hội bức thiết.
<b>Nơi giảm,</b>


<b>nói tránh</b>


-Biết được khái
niệm và tác
dụng của biện
pháp nói giảm,
nói tránh


-Phân biệt nói


giảm, nói tránh
với nói khơng
đúng sự thật


-Sử dụng nói
giảm, nói tránh
đúng lúc, đúng
chỗ để tạo lời nói
trang nhã, lịch
sự.


<b>Kiểm tra</b>
<b>Văn</b>


-Kiểm tra và
củng cố nhận
thức của học
sinh về truyện
kí Việt Nam.


- Khái quát tổng
hợp, phân tích và
so sánh.


-Kĩ năng lựa
chọn, viết đoạn
văn.


<b>11</b>



<b>Luyện nói :</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>theo ngôi kể</b>


<b>kết hợp với</b>
<b>miêu tả và</b>


<b>biểu cảm</b>


-Ngôi kể và tác
dụng của việc
thay đổi ngôi kể
trong văn tự sự


- Hiểu sự kết hợp
các yếu tố miêu tả
và biểu cảm trong
văn tự sự.


-Hiểu được những
yêu cầu khi trình
bày văn nói kể
chuyện.


-Lập dàn ý cho một
văn bản tự sự có sử
dụng yếu tố miêu tả
và biểu cảm.


-Kể một câu


chuyện theo
nhiều ngôi kể
khác nhau, biết
lựa chọn ngôi kể
phù hợp với câu
chuyện được kể.


<b>Câu ghép</b> -Nắm được đặc
điểm câu ghép,
cách nối các vế
câu ghép


-Phân biệt câu
ghép với câu đơn
và câu mở rộng
thành phần


-Sử dụng câu
ghép phù hợp với
hoàn cảnh giao
tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

cầu


<b>Tìm hiểu</b>
<b>chung về văn</b>


<b>bản thuyết</b>
<b>minh</b>



-Đặc điểm của
văn bản thuyết
minh.


-Yêu cầu của
văn bản thuyết
minh (về nội
dung, ngôn ngữ,
…)


-Nhận biết văn
bản thuyết
minh.


-Phân biệt văn bản
thuyết minh và các
kiểu văn bản đã
học trước đó.


-Ý nghĩa, phạm vi
sử dụng của văn
bản thuyết minh.


-Vận dụng chỉ ra
các yếu tố thuyết
minh trong số
các văn bản cho
trước.


<b>12</b>



<b>Ôn dịch,</b>
<b>thuốc lá</b>


-Thấy được mối
nguy hại ghê
gớm toàn diện
của tệ nạn
nghiện thuốc lá
đối với sức
khỏe con người
và đạo đức xã
hội


-Tác dụng của
việc kết hợp các
phương thức biểu
đạt lập luận và
thuyết minh trong
văn bản


<b>-Đọc –hiểu một</b>
văn bản nhật dụng
đề cập đến một
vấn đề xã hội bức
thiết


-Tập viết bài văn
thuyết minh một
vấn đề của đời


sống.


<b>Câu ghép</b>
<b>(tiếp)</b>


-Nắm được mối
quan hệ về ý
nghĩa giữa các
vế của câu ghép


-Cách thể hiện
quan hệ ý nghĩa
giữa các vế câu
ghép


-Xác định quan hệ
ý nghĩa


-Vận dụng đặt
câu ghép, viết
đoạn văn có các
câu ghép diễn tả
những ý nghĩa
phù hợp vói mục
đích sử dụng.
<b>Phương</b>


<b>pháp thuyết</b>
<b>minh</b>



-Kiến thức về
văn bản tuyết
minh (trong
cụm các bài học
về văn bản tuyết
minh đã học và
sẽ học)


-Đặc điểm và
tác dụng của
các phương
pháp thuyết
minh.


-Rèn luyện khả
năng quan sát để
nắm bắt được bản
chất của sự vật.
-Tích lũy và nâng
cao tri thức đời
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Nhận biết các
phương pháp
thuyết minh
thông dụng
<b>Trả bài kiểm</b>


<b>tra Văn, Tập</b>
<b>làm văn số 2</b>



<b>-Thống kê,</b>
phân loại đề ra
hướng khắc
phục


-HS tự nhận xét
bài làm


- Sửa lỗi, vận
dụng rút kinh
nghiệm vào bài
viết sau.


<b>13</b>


<b>Bài toán dân</b>
<b> số</b>


- Biết được sự
hạn chế gia tăng
dân số là con
đường « tồn tại
hay không tồn
tại » của loài
người.


-Thấy được sự
kết hợp của
phương thức tự


sự với lập luận
tạo nên sức
thuyết phục của
bai viết.


-Sự chặt chẽ, khả
năng thuyết phục
của cách lập luận
bắt đàu bằng một
câu chuyện nhẹ
nhàng mà hấp dẫn


-Tích hợp với
phần Tập làm
văn , vận dụng
các kiến thức đã
học ở bài phương
pháp thuyết minh
để đọc – hiểu,
nắm bắt được
vấn đề có ý
nghĩa thời sự
trong văn bản.
-Vận dụng vào
viết một bài văn
thuyết minh.


<b>Dấu ngoặc</b>
<b>đơn và dấu</b>
<b>hai chấm</b>



- Hiểu công
dụng của dấu
ngoặc đơn, dấu
hai chấm


- Sửa lỗi về dấu
ngoặc đơn và dấu
hai chấm


- Vận dụng sử
dụng dấu ngoặc
đơn và dấu hai
chấm trong viết
văn.


<b>Đề văn</b>
<b>thuyết minh</b>
<b>và cách làm</b>


<b>bài văn</b>
<b>thuyết minh</b>


-Nhận dạng,
hiểu được đề
văn thuyết minh


-Những yêu cầu
cần đạt khi làm
bài văn thuyết


minh.


-Cách tích lũy,
quan sát tri thức
-Xác định yêu cầu
của một đề văn
thuyết minh.


-Quan sát được
đặc điểm, cấu tạo,
nguyên lý vận
hành, công dụng
của đối tượng cần
thuyết minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chương</b>
<b>trình địa</b>


<b>phương</b>
<b>phần Văn</b>


- Biết thêm về
các tác giả văn
học ở địa
phương và các
tác phẩm văn
học viết về địa
phương trước
năm 1975



-Bước đầu hiêu
cách tìm hiểu về
các nhà văn, nhà
thơ ở địa phương
-Cách tìm hiểu về
tác phẩm văn thơ
viết về địa phương


-Sưu tầm, tuyển
chọn tài liệu văn
thơ viết về địa
phương


<b>14</b>


<b>Dấu ngoặc</b>
<b>kép</b>


- Hiểu công
dụng của dấu
ngoặc kép


- Chữa lỗi về dấu
ngoặc kép


- Sử dụng dấu
ngoặc kép phối
hợp với các dấu
khác



<b>Luyện nói :</b>
<b>Thuyết minh</b>


<b>về một thứ</b>
<b>đồ dùng</b>


- Quan sát và
nắm được đặc
điểm cấu tạo,
công dụng …
của những vật
dụng gần gũi
với bản thân


-Cách xây dựng
trình tự các nội
dung cần trình bày
bằng ngơn ngữ nói
về một thứ đồ
dùng trước lớp.


-Tạo lập văn bản
thuyết minh
-Sử dụng ngôn
ngữ dạng nói
trình bày chủ
động một thứ đồ
dùng trước tập
thể lớp.



<b>Viết bài Tập</b>
<b>làm văn số 3</b>


<b>- Nắm được các</b>
phương pháp
thuyết minh.


-Tích lũy tri thức
để viết bài văn
thuyết minh về các
đồ dùng quên
thuộc


- Viết đoạn văn,
bài văn thuyết
minh.


<b>15</b> <b><sub>Đọc</sub></b>


<b>thêm :Vào</b>
<b>nhà ngục</b>
<b>Quảng Đông</b>


<b>cảm tác</b>
<b>(Giảm tải</b>
<b>thay bằng</b>
<b>Ôn tập cụm</b>
<b>văn bản nhật</b>


<b>dụng.)</b>



- Nắm bắt được
các vấn đề xã
hội trong văn
bản nhật dụng.


- Hiểu được ý
nghĩa to lớn của
việc bảo vệ môi
trường, mối nguy
hại của thuốc lá.


- Hiểu được việc
hạn chế bùng nổ
và gia tăng dân số
là đòi hỏi tất yếu
của sự phát triển
loài người.


-Vận dụng để
viết được bài văn
thuyết minh về
một vấn đề xã
hội.


<b>Đập đá ở</b>
<b>Côn Lôn</b>


-Thấy được sự
đóng góp của


nhà chí sĩ cách
mạng Phan
Châu Trinh cho


-Hiểu được chí khí
lẫm liệt, phong
thái đàng hoàng
của nhà chí sĩ yêu
nước Phan Châu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nền văn học
Việt Nam đầu
thế kỉ XX.


Trinh


-Cảm hứng hào
hùng, lãng mạn
được thể hiện
trong bài thơ


giọng điệu, hình
ảnh trong bài thơ


<b>Ơn luyện về</b>
<b>dấu câu</b>


- Hệ thống các
dấu câu và công
dụng của chúng


- Nhận biết và
sửa lỗi về dấu
câu


- Việc phối hợp sử
dụng các dấu câu
hợp lý tạo nên
hiệu quả cho văn
bản ; ngược lại, sử
dụng dấu câu sai
có thể làm cho
người đọc không
hiểu hoặc hiểu sai
ý người viết định
diễn đạt.


- Vận dụng kiến
thức về dấu câu
trong q trình
đọc – hiểu và tạo
văn bản


<b>Ơn tập về</b>
<b>Tiếng Việt</b>


- Hệ thống các
kiến thức về từ
vựng và ngữ
pháp đã học ở
kì I



-Thơng hiểu các
kiến thức TV học
kì I


-Vận dụng các
kiến thức Tiếng
Việt đã học ở
học kì I để
đọc-hiểu nội dung, ý
nghĩa văn bản
hoặc tạo lập văn
bản


<b>16</b> <b>Thuyết minh</b>
<b>về một thể</b>
<b>loại văn học</b>


-Nắm được sự
đa dạng của đối
tượng được giới
thiệu trong văn
bản thuyết minh


-Quan sát đặc
điểm, hình thức
của một thể loại
văn học


-Hiểu và cảm thụ


được giá trị nghệ
thuật của thể loại
văn học đó.


-Việc vận dụng
kết quả quan sát,
tìm hiểu về một
số tác phẩm cùng
thể loại để làm
bài văn thuyết
minh về một thể
loại văn học.
-Tìm ý, lập dàn ý
cho bài văn
thuyết minh về
một thể loại văn
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

300 chữ.


<b>Hướng dẫn</b>
<b>đọc thêm :</b>
<b>Muốn làm</b>
<b>Thằng Cuội</b>


-Thấy được tâm
sự buồn chán
thực tại ; ước
muốn thoát li
rất ngơng và


tấm lịng yêu
nước của Tản
Đà.


-Thấy được sự
đổi mới về ngôn
ngữ, giọng điệu
ý tứ, cảm xúc
trong bài thơ
Muốn làm
Thằng Cuội.
-Phát hiện so
sánh, thấy được
sự đổi mới
trong hình thức
thể loại văn học
truyền thống


-Hiểu được tâm sự
của nhà thơ Tản
Đà


-Bước đầu phân
tích tác phẩm để
thấy được tâm sự
của nhà thơ Tản
Đà.


<b>Kiểm tra</b>
<b>Tiếng</b>



<b>Việt</b>


-Kiểm tra và
củng cố kiến
thức của H/S về
tiếng việt chủ
yếu ở học kì I
lớp 8


- H/S có hiểu
biết kiến thức để
cho việc làm bài


- H/S biết làm
bài của mình
theo yêu cầu
của bài văn và
nội dung của đề
bài


<b>17</b>


<b>Trả bài Tập</b>
<b>làm văn</b>


<b>số 3</b>


-Biết về văn
thuyết minh,


cách làm bài
văn thuyết minh
về một thứ đồ
dùng.


-H/S biết tự đánh
giá bài làm của
mình


-Vận dụng sửa
lỗi, hoàn thành
bài yêu cầu của
bài văn và nội
dung của đề bài
<b>Hướng dẫn</b>


<b>đọc thêm</b>
<b>Hai chữ</b>
<b>nước nhà</b>


<b>+Thấy được nỗi</b>
đau mất nước
và ý chí phục
thù cứu nước
thể hiện trong
đoạn thơ


+Hiểu được sức
hấp dẫn của đoạn
thơ qua cách khai


thác đề tài lịch sử,
lựa chọn thể thơ
để diễn tả xúc
động tâm trạng
của nhân vật lịch
sử với giọng thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thống thiết


<b>Ông đồ :</b>


+ Thấy được sự
thay đổi trong
đời sống xã hội
và sự tiếc nuối
của nhà thơ đối
với những giá
trị văn hóa cổ
truyền của dân
tộc đang dần bị
mai một.


<b>+Nhận biết</b>
được tác phẩm
thơ lãng mạn


+Hiểu lối viết
bình dị mà gợi
cảm của nhà thơ
trong bài thơ



+Phân tích được
những chi tiết
nghệ thuật tiêu
biểu trong tác
phẩm


<b>18</b>


<b>Trả bài kiểm</b>
<b>tra Tiếng</b>


<b>Việt</b>


Nhận biêt các
kiến thức TV đã
học


H/S biết tự đánh
giá bài làm của
mình theo yêu
cầu của đề bài


-Vận dụng sửa
các lỗi mắc phải


<b>Kiểm tra học</b>
<b>kỳ I</b>


Củng cố kiến


thức cơ bản của
cả 3 phân mơn:
Văn,TV, TLV.


Hiểu quy trình
làm bài


Làm bài theo u
cầu.


<b>19</b>


<b>Họat động</b>
<b>ngữ văn, làm</b>


<b>thơ bảy chữ</b>


-Nhận biết thể
thơ bảy chữ


-Hiểu cấu tạo,
nhịp, vần của thể
thơ


Đặt câu thơ bảy
chữ với các yêu
cầu cân đối,
nhịp, vần.


<b>Trả bài kiểm</b>


<b>tra học kỳ I</b>


Củng cố kiến
thức cơ bản của
cả 3 phân môn:
Văn,TV, TLV.


-Nhận xét ưu
khuyết điểm của
bài.


- Luyện tập sửa
chữa lỗi.


<b>7. Khung phân phối chương trình ( Theo PPCT của Sở GD&ĐT ban hành)</b>
<b>Học kì I: 19 tuần: 72 tiết.</b>


<b>Nội dung bắt buộc/ số tiết</b> <b>Nội dung<sub>Tự chọn</sub></b> <b>Tổng số<sub>Tiết</sub></b> <b>Ghi chú</b>
Lí thuyết Thực hành Bài tập,<sub>Ôn tập</sub> Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>8. Lịch trình chi tiết.</b>


<b>Tuần</b> <b>Bài học</b> <b>Tiết</b>


<b>Hình</b>
<b>thức tổ</b>


<b>chức</b>
<b>DH</b>



<b>PP/ học liệu,</b>
<b>PTDH</b>


<b>KT-ĐG</b>


<b>KT</b> <b>ĐG</b>


1


<b>Bài 1: Tơi đi</b>


<b>học</b> 1 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, bình giảng


Tranh ảnh ngày khai
trường, bảng phụ


vấn
đáp
<b>Bài 1:Tự học</b>


<b>có hướng dẫn</b>
<b>Cấp độ khái</b>


<b>quát của</b>
<b>nghĩa từ ngữ</b>



2 Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp,
phiếu


học
tập
<b>Bài 1:Tính</b>


<b>thống nhất về</b>
<b>chủ đề của</b>


<b>văn bản</b>


3-4 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp,



Bảng phụ


vấn
đáp


2


<b>Bài 2 : Trong</b>
<b>lịng mẹ</b> 5-6


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật


Tranh ảnh Bảng phụ


vấn
đáp


<b>Bài 2:</b>
<b>Trường từ</b>


<b>vựng</b>


7 Chính<sub>khóa</sub>



Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp, định hướng giao tiếp
Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu


học
tập
<b>Bài 2: Bố cục</b>


<b>của văn bản</b> 8


Chính
khóa


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp
3



<b>Bài 3 Tức</b>


<b>nước vỡ bờ</b> 9


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật


Bảng phụ


vấn
đáp
HĐN
<b>Bài 3: Xây</b>


<b>dựng đoạn</b>
<b>văn trong văn</b>


<b>bản</b>


10 Chính
khóa


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn


đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TLV số </b>


<b>1-Văn tự sự</b> 12 khóa


viết
bài


4


<b>Bài 4: Lão</b>
<b>Hạc</b>



13-14


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật



Bảng phụ


vấn
đáp
HĐN
<b>Bài 4: Từ</b>


<b>tượng </b>
<b>hình-từ tượng</b>


<b>thanh</b>


15 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp, định hướng giao tiếp
Bảng phụ


TX
kiểm


tra
viết
<b>Bài 4: Liên</b>


<b>kết các đoạn</b>
<b>văn trong văn</b>



<b>bản</b>


16 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp, phân tích ngơn ngữ
Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu


học
tập


5


<b>Bài 5: Từ ngữ</b>
<b>địa phương </b>


<b>và biệt ngữ</b>
<b>xã hội</b>


17 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn



đáp, định hướng giao tiếp
Bảng phụ


phiếu
học


tập
HĐN
<b>Bài 5: Tóm</b>


<b>tắt văn bản</b>
<b>tự sự</b>


18 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp


<b>Bài 5: Luyện</b>
<b>tập tóm tắt</b>
<b>văn bản tự sự</b>



19 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, DH hợp tác, vấn
đáp,


Bảng phụ


phiếu
học


tập
<b>Bài 5 Trả bài</b>


<b>tập làm văn</b>
<b>số 1: văn tự</b>


<b>sự</b>


20 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, vấn đáp,


Bảng phụ


viết
lại


đoạn


văn
6


<b>Bài 6 :Cơ bé</b>


<b>bán diêm</b>
21-22


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật


Bảng phụ, tranh


vấn
đáp
bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>thán từ</b> khóa


ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp



Bảng phụ


đáp
Phiế
u bài
tập
<b>Bài 6: Miêu</b>


<b>tả và biểu</b>
<b>cảm trong</b>
<b>văn bản tự sự</b>


24 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, vấn đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp


7


<b>Bài 7: Đánh</b>
<b>nhau với cối</b>


<b>xay gió</b>




25-26


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật


Bảng phụ, tranh


vấn
đáp


<b>Bài 7 :Tình</b>
<b>thái từ</b>


27 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp


HĐN
<b>Bài 7 : Luyện</b>


<b>tập viết đoạn</b>
<b>văn tự sự kết</b>
<b>hợp với miêu</b>


<b>tả và biểu</b>
<b>cảm</b>


28 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, vấn đáp,


Bảng phụ ĐK


8


<b>Bài 8: Chiếc </b>
<b>là cuối cùng</b>



29-30


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng


tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi


tìm, Bảng phụ, tranh


vấn
đáp
<b>Bài 8 :</b>


<b>chương trình</b>
<b>địa phương</b>
<b>phần (tiếng</b>


<b>Việt)</b>


31 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, vấn đáp, định
hướng giao tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
Phiế


u
<b>Bài 8: Lập</b>



<b>dàn ý cho bài</b>
<b>vưn tự sự kết</b>
<b>hợp miêu tả</b>
<b>với biểu cảm</b>


32 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp định hướng
giao tiếp, rèn luyện theo
mẫu, vấn đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp


9


<b>Bài 9: Hai</b>
<b>cây phong</b>



33-34


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ


thuật


Bảng phụ, tranh


vấn
đáp
<b>Bài 9:Viết bài</b>


<b>Tập làm văn</b>



35-36


Chính
khóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>số 2</b> bài


10


<b>Bài 10: Nói</b>


<b>q</b> 37


Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao


tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
<b>Bài 10: Ơn</b>


<b>tập truyện</b>
<b>ký Việt Nam</b>


38 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp DH hợp
tác, vấn đáp, rèn luyện
theo mẫu


Bảng phụ


vấn
đáp
HĐN
<b>Bài 10 Thông</b>


<b>tin về ngày</b>
<b>trái đất năm</b>


<b>2000</b>


39 Chính<sub>khóa</sub>



Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật


Bảng phụ


vấn
đáp


<b>Bài 10: Nói</b>
<b>giảm, nói</b>


<b>tránh</b>


40 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu


11



<b>Bài 11: Kiểm</b>


<b>tra Văn</b> 41


Chính
khóa


ĐK
phiếu
<b>Bài 11 Luyện</b>


<b>nói kể chuyện</b>
<b>theo ngơi kể</b>


<b>kết hợp với</b>
<b>miêu tả và</b>


<b>biểu cảm</b>


42 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp, rèn luyện theo mẫu
Bảng phụ


vấn
đáp


luyện


nói
trước


lớp
<b>Bài 11 Câu</b>


<b>ghép</b> 43


Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
HĐN


11 <b>Bài 11 Tìm</b>


<b>hiểu chung về</b>
<b>văn bản</b>
<b>thuyết minh</b>



44 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp
12


<b>Bài 12 :Ơn</b>


<b>dịch thuốc lá</b> 45


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
bảng



phụ
<b>Bài 12 Câu</b>


<b>ghép (tiếp)</b>


46 Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

tiếp
Bảng phụ
<b>Bài 12</b>


<b>Phương pháp</b>
<b>thuyết minh</b>


47 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp


<b>Bài 12 Trả</b>


<b>bài KT văn,</b>
<b>bài TLV số 2</b>


48 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp vấn đáp, rèn
luyện theo mẫu


Bảng phụ


vấn
đáp
viết
lại
đv


13


<b>Bài 13:Bài</b>


<b>tốn dân số</b> 49


Chính
khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ


thuật, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
bảng


phụ
<b>Bài 13: Dấu</b>


<b>ngoặc đơn và</b>
<b>dấu hai chấm</b>


50 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu
<b>Bài 13: Đề</b>


<b>văn thuyết</b>


<b>minh và cách</b>


<b>làm bài văn</b>
<b>thuyết minh</b>


51 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp,


Bảng phụ


vấn
đáp
bảng


phụ
<b>Bài 13:</b>


<b>Chương trình</b>
<b>địa phương</b>


<b>phần Văn</b>


52 Chính<sub>khóa</sub>


DH hợp tác, vấn đáp gợi
tìm, định hướng giao tiếp
Bảng phụ



vấn
đáp
HĐN


14


<b>Bài 14: Dấu</b>


<b>ngoặc kép</b> 53


Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu
HĐN
<b>Bài 14:</b>


<b>Luyện nói</b>
<b>thuyết minh</b>
<b>về một thứ đồ</b>



<b>dùng</b>


54 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp, rèn luyện theo mẫu
Bảng phụ


thực
hành


nói
HĐN
<b>Bài 14 Viết</b>


<b>bài TLV số 3</b>



55-56


Chính
khóa


ĐK
viết
bài
15 <b>Bài 15: Đọc</b>



<b>thêm</b>


57 Chính
khóa


- Phương pháp phân tích,
tổng hợp, DH hợp tác,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Vào nhà ngục</b>
<b>Quảng Đông</b>


<b>cảm tác </b>
<b>( thay bằng</b>


<b>ơn tập văn</b>
<b>bản nhật</b>


<b>dụng)</b>


vấn đáp gợi tìm, dùng lời
nghệ thuật.


Bảng phụ


<b>Bài 15 Đập</b>


<b>đá ở Cơn Lơn</b> 58


Chính


khóa


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật,


Bảng phụ


vấn
đáp


<b>Bài 15: Ôn</b>
<b>luyện về dấu</b>


<b>câu</b>


59 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu



<b>Bài 15 Ơn tập</b>
<b>Tiếng Việt</b> 60


Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
phiếu
HĐN


16


<b>Bài 16:</b>
<b>Thuyết minh</b>


<b>về một thể</b>
<b>loại văn học</b>


61 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,


vấn đáp, định hướng giao
tiếp, rèn luyện theo mẫu


vấn
đáp
<b>Bài 16 Hướng</b>


<b>dẫn đọc</b>
<b>thêm: Muốn</b>


<b>làm thằng</b>
<b>Cuội</b>


62 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp đọc sáng
tạo, DH hợp tác, vấn đáp
gợi tìm, dùng lời nghệ
thuật,


Bảng phụ


vấn
đáp
HĐN
<b>Bài 16 KT</b>


<b>Tiếng Việt</b> 63


Chính


khóa


KT
phiếu
<b>Bài 16 Trả</b>


<b>bài TLV số 3</b> 64


Chính
khóa


Phương pháp vấn đáp,
định hướng giao tiếp, làm
việ theo mẫu


Bảng phụ


vấn
đáp,


viết
lại
đv
17 <b><sub>Bài 17 HD</sub></b>


<b>đọc thêm:</b>
<b>Hai chữ nước</b>


<b>nhà</b>



65 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao
tiếp


Bảng phụ


vấn
đáp
ra
bài
tập
<b>Bài 17 Ơng</b>


<b>đồ</b>


66 Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, DH hợp tác,
vấn đáp, định hướng giao


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tiếp


Bảng phụ phụ


<b>Bài 17 Trả</b>


<b>bài KT Tiếng</b>


<b>Việt</b>


67 Chính<sub>khóa</sub>


Phương pháp vấn đáp,
định hướng giao tiếp, làm
việc theo mẫu


Bảng phụ


vấn
đáp
thực
hành
<b>Bài 17 : KT</b>


<b>học kì I</b>



68-69


Chính


khóa In đề


18


<b>Bài 18: Hoạt</b>


<b>động ngữ</b>
<b>văn: Làm thơ</b>


<b>bảy chữ</b>



70-71


Chính
khóa


Phương pháp phân tích
ngơn ngữ, làm việc theo
mẫu, vấn đáp, hợp tác
Bảng phụ


vấn
đáp
thi,
phiếu
HĐN
<b>Bài 18 Trả</b>


<b>bài KT học kì</b>
<b>I</b>


72 Chính
khóa


Phương pháp vấn đáp,


định hướng giao tiếp, làm
việc theo mẫu


Bảng phụ


vấn
đáp
viết
lại
đv
9. Kế hoạch kiểm tra đánh giá


- Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): Kiểm tra bài làm, hỏi
trên lớp, làm bài test ngắn…


- kiểm tra định kỳ:
Hình thức kiểm tra


đánh giá Số lần Hệ số Thời điểm/Nội dung
Kiểm tra miệng 2 1 Theo bài học trước


Kiểm tra 15’ 2 1 Tiết 23: Trợ từ, thán từ.
Tiết 45: Ôn dịch thuốc lá.
Kiểm tra 45’ 2 2 Tiết 41: Kiểm tra văn


Tiết 63: Kiểm tra Tiếng Việt


Kiểm tra 90’ 3 2 Tiết 11,12: Viết bài Tập làm văn số
1



Tiết 35,36: Viết bài Tập làm văn số
2


Tiết 55,56: Viết bài Tập làm văn số
3


Kiểm tra 90’ 1 3 Tiết 68,69: Kiểm tra học kì I
10. Kế hoạch triển khai nội dung chủ đề bám sát


<b>Tiết</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ</b>


<b>đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>
1,2


Đọc- tóm tắt các
tác phẩm truyện
hiện đại.


Làm bài


1


Làm việc theo nhóm:
Đọc- tóm tắt các tác
phẩm truyện, làm bài
tập ngữ văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3


Bài tập tính


thống nhất về chủ


đề của văn bản 1


Chuẩn bị bài, làm bài
tập vê tính thống nhất
về chủ đề của văn bản


Học sinh xác định
được chủ đề trong
một văn bản cụ
thể


4


Luyện kĩ năng
xây dựng đoạn
văn trong văn
bản(tính liên kết,
bố cục)


1


Xây dựng đoạn văn có
tính liên kết liền mạch


Học sinh xây
dựng được đoạn
văn



5


Luyện viết đoạn
văn tự sự kết hợp
miêu tả và biểu
cảm


1


Viết được đoạn văn tự
sự kết hợp miêu tả và
biểu cảm


Học sinh viết
được đoạn văn và
trình bày


6


Ơn luyện về từ
loại tiếng
Việt(dùng từ, đặt
câu)


1


Xác định được từ loại
tiếng Việt


Biết dùng từ loại tiếng


Việt trong nói và viết


Học sinh xác định
được từ loại và
trình bày trước
lớp


7


Ơn luyện về biện
pháp tu từ đã học


2


Nhớ và xác định được
các biện pháp tu từ đã
học


Xác định các biện
pháp tu từ trong văn
bản


Trình bày trước
lớp


Biết sử dụng các
biện pháp tu từ
trong nói và viết


8,9



Luyện đọc diễn
cảm và bài tập về
văn bản thuyết


minh 2


Đọc diễn cảm trước
các văn bản thuyết
minh


Làm bài tập ngữ văn
về các văn bản này


Học sinh đọc
được diễn cảm
các văn bản
thuyết minh


10


Ôn luyện về các


dấu câu đã học <sub>2</sub>


Xác định được các dấu
câu, tác dụng của các
loại dấu câu trong văn
bản



Biết sử dụng dấu
câu trong nói và
viết thành thạo


11,12


Ơn luyện về văn
bản thuyết minh
và cách làm bài
văn thuyết minh


2


Chuẩn bị trước nội
dung bài học, đọc
tham khảo những cách
làm bài văn thuyết
minh


Học sinh trình
bày tốt một văn
bản thuyết minh
11. Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp


<b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Chủ đề</b> <b>Nhiệm vụ học sinh</b> <b>Đánh giá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×