Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

bai_21.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1/ Việc kết nối các máy tính thành mạng máy </b>


<b>tính là cấn thiết để:</b>



a) Giải trí



b) Dùng chung máy in, phần mềm



c) Sao chép một khối lượng thông tin


d) Chia sẽ tài nguyên



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2/ Trong các phát biểu về mạng máy tính </b>


<b>sau, phát biểu nào </b>

<i><b>đúng</b></i>

<b>?</b>



a) Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với


nhau.



b) Mạng máy tính bao gồm: các máy tính, thiết bị


mạng đảm bảo biệc kết nối, phần mềm cho phép


thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.



c) Mạng máy tính gồm: các máy tính, dây mạng, vỉ


mạng



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3/ Giao thức truyền thông là:</b>



a) Quy ước trong việc trao đổi thông tin giữa các


máy tính



b) Bộ các quy ước trong việc trao đổi thông tin



c) Bộ các quy ước cần tuân thủ trong việc trao đổi



thông tin trong mạng giữa các thiết bị gửi và nhận


dữ liệu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4/ Dưới góc độ </b>

<i><b>địa lí</b></i>

<b>, mạng máy tính được phân </b>


<b>thành:</b>



a) Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng,


mạng toàn cầu



b) Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng tồn


cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT 1



<sub>Internet là gì?</sub>



<sub>Kết nối internet </sub>



bằng cách nào?



Bài 21.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>1 km</b></i>



<i><b>3 km</b></i>



<i><b>10 k</b></i>

<i><b><sub>m</sub></b></i>



<i><b>INTERNET</b></i>




<i><b>Cho tôi hỏi về </b></i>
<i><b>câu thần chú </b></i>
<i><b>vui vẻ?^_^</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Internet là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. Internet là gì?



1. Internet là gì?



<b>Khái niệm:</b>



<sub>Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệ</sub>



u máy tính, mạng máy tính trên khắp thế giới



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Internet là gì?



1. Internet là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Internet cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Internet cung cấp các dịch vụ nhanh chóng với </b></i>


<i><b>chi phí thấp</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Internet đảm bảo phương thức giao tiếp hồn </b></i>


<i><b>tồn mới</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Internet là gì?




1. Internet là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Lịch sử Internet</i>



<i> Lịch sử Internet</i>



<i><b>1969</b></i>
<i><b>1982</b></i>
<i><b>1983</b></i>
<i><b>1986</b></i>


<i><b>NSF r</b><b>a đời </b></i>


<i><b>– bùn</b><b>g </b></i>
<i><b>nổ kết</b><b> nối lầ</b></i>


<i><b>n thứ </b></i>
<i><b>nhất</b></i>


<i><b>TCP/IP</b><b> được c</b></i>


<i><b>họn </b></i>
<i><b>làm Gi</b><b>ao thức</b></i>


<i><b>chuẩn</b></i>


<i><b>Intern</b><b>et ra đ</b></i>


<i><b>ời. Mạ</b><b>ng </b></i>
<i><b>ARPA</b><b>net tác</b></i>



<i><b>h ra 2 </b><b>mạng:</b></i>
<i><b>ARPA</b><b>net và </b></i>


<i><b>MILne</b><b>t</b></i>


<i><b>ARPAn</b><b>et ra đờ</b></i>


<i><b>i (Bộ </b></i>
<i><b>Quốc p</b><b>hòng M</b></i>


<i><b>ỹ) - tiền</b></i>
<i><b>thân củ</b><b>a Inter</b></i>


<i><b>net</b></i>


<i><b>1991</b></i>


<i><b>WWW </b><b>ra đời. </b></i>


<i><b>Bùng </b></i>
<i><b>nổ kết </b><b>nối lần</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>



<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Kết nối qua </b></i>
<i><b>đường dây điện </b></i>
<i><b>thoại</b></i>



<i>Có 2 cách</i>
<i> thơng dụng</i>


<i><b>Sử dụng đường </b></i>
<i><b>truyền riêng</b></i>


<b>2. Kết nối Internet bằng cách nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

a) Sử dụng modem qua đường điện thoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Để kết nối:</i>



<i>Cài đặt Modem và kết nối qua đường điện thoại</i>



<i>Ký hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ (ISP) để có </i>


<i>quyền truy cập (tên truy cập, mật khẩu)</i>



<i>Ưu điểm: thuận tiện cho người sử dụng</i>



<i>Nhược điểm: tốc độ đường truyền không cao</i>



a) Sử dụng modem qua đường điện thoại



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

b) Sử dụng modem qua đường truyền riêng



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Thuê đường truyền riêng kết nối từ ISP tới</i>


<i> máy tính.</i>



<i>Thường sử dụng cho mạng LAN của các cơ</i>



<i> quan, xí nghiệp,…</i>



<i>Ưu điểm: Tốc độ đường truyền cao</i>



<i>Phù hợp với những nơi có nhu cầu kết nối liên </i>


<i>tục và trao đổi thông tin với khối lượng lớn</i>



b) Sử dụng modem qua đường truyền riêng



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>1</i>


<i>Sử dụng đường </i>
<i>truyền ADSL </i>


<i>(đường truyền thuê </i>
<i>bao số bất đối </i>


<i>xứng)</i>


<i>2</i>


<i>Cơng nghệ </i>
<i>khơng dây</i>


<i>3</i>


<i>Ngồi ra, hiện nay </i>
<i>nhiều nhà cung cấp </i>
<i>dịch vụ kết nối </i>



<i>Internet qua đường </i>
<i>truyền hình cáp.</i>


<i>Kết nối 3G.</i>


<i><b>Tốc độ truyền dữ liệu cao hơn rất nhiều so </b></i>


<i><b>với đường điện thoại</b></i>



<i><b>Giá thành ngày càng hạ </b></i>

<i><b></b></i>

<i><b> ngày càng nhiều ngưởi sử </b></i>



<i><b>dụng.</b></i>



<i><b>Wi-Fi là phương thức mới nhất, thuận tiện nhất.</b></i>



<i><b>Kết nối Internet mọi lúc, mọi nơi thông qua ĐTDĐ, </b></i>


<i><b>laptop,…</b></i>



c) Một số cách kết nối khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c) Một số cách kết nối khác



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Củng cố kiến thức



Củng cố kiến thức



<b>1/ Thông tin nào sau đây liên quan tới </b>


<b>mạng </b>

<i><b>Internet</b></i>

<b>?</b>



a) Mạng máy tính lớn nhất toàn cầu


b) Sử dụng bộ giao thức

<i><b>TCP/IP</b></i>




c) Cung cấp lượng thông tin khổng lồ và nhiều


dịch vụ mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3/ Để kết nối </b>

<i><b>Internet</b></i>

<b> qua đường điện thoại ta </b>


<b>cần có:</b>



<i>a) Modem</i>



b) Máy tính phải cài đặt

<i>modem</i>



c) Hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ


d) Cả A, B, C



<b> 2/ Ai là chủ của mạng </b>

<i><b>Internet</b></i>

<b>?</b>



a) Các chính phủ


b) Nước Mỹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Khái niệm Internet </b></i>


<i><b>là gì?</b></i>



<i><b>Kết nối internet bằng</b></i>


<i><b> đường điện thoại</b></i>



<i><b>Lợi ích của </b></i>


<i><b>Internet</b></i>



<i><b>Các cách kết </b></i>


<i><b>nối khác</b></i>




<i>Internet</i>



<i><b>Kết nối internet qua</b></i>


<i><b> đường truyền riêng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Thank You!</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b></b></i>

<i> Các máy tính trong Internet giao tiếp </i>



<i>với nhau như thế nào?</i>



<i><b></b></i>

<i> Giao thức TCP/IP ?</i>


<i><b></b></i>

<i> Địa chỉ IP?</i>



<i><b></b></i>

<i> Máy chủ DNS? Tên miền?</i>



Bài 21.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3.1 Bộ giao thức TCP/IP



<i>Máy gửi: A</i>
<i>Máy gửi: A</i>


<i>Máy nhận:B</i>
<i>Máy nhận:B</i>

<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>1</b></i>



<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>3</b></i>


<i><b>Fro</b><b>m:</b></i>
<i><b> A</b></i>


<i><b>To:</b><b> B</b></i>


<i>Giao thức TCP</i>


<i>Giao </i>
<i>thức </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3.1 Bộ giao thức TCP/IP



 <i><sub>Gồm nhiều giao thức khác nhau, trong đó 2 giao thức </sub></i>


<i>chính là giao thức TCP và giao thức IP.</i>


 <i><sub>Gồm nhiều giao thức khác nhau, trong đó 2 giao thức </sub></i>


<i>chính là giao thức TCP và giao thức IP.</i>

<i>Bộ giao thức TCP/IP:</i>



<i>Bộ giao thức TCP/IP:</i>



 <i><sub>Tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và </sub></i>


<i>phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong </i>
<i>mạng</i>



 <i><sub>Tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và </sub></i>


<i>phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trong </i>
<i>mạng</i>


 <i><sub>TCP/IP là bộ giao thức truyền thơng chung giữa các </sub></i>


<i>máy tính trong Internet.</i>


 <i><sub>TCP/IP là bộ giao thức truyền thông chung giữa các </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

3.1 Bộ giao thức TCP/IP



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Địa chỉ…?



<i>Máy gửi: A</i>
<i>Máy gửi: A</i>


<i>Máy nhận:B</i>
<i>Máy nhận:B</i>


<i><b>Fro</b><b>m:</b></i>
<i><b> A</b></i>


<i><b>To:</b><b> B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3.2 Địa chỉ IP?



 <i><sub>Là địa chỉ dùng để xác định vùng duy nhất của mạng, </sub></i>



<i>một máy tính hay một đối tượng cụ thể nào đó trên </i>
<i>mạng. </i>


 <i><sub>Là địa chỉ dùng để xác định vùng duy nhất của mạng, </sub></i>


<i>một máy tính hay một đối tượng cụ thể nào đó trên </i>
<i>mạng. </i>


<i>a.Khái niệm địa chỉ IP:</i>


<i>a.Khái niệm địa chỉ </i>

<i>IP</i>

<i>:</i>



 <i><sub>Cần có địa chỉ IP để phân biệt các đối tượng trên </sub></i>


<i>mạng; hỗ trợ việc tìm kiếm và truy cập thơng tin. </i>


 <i><sub>Cần có địa chỉ IP để phân biệt các đối tượng trên </sub></i>


<i>mạng; hỗ trợ việc tìm kiếm và truy cập thơng tin. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3.2 Địa chỉ IP?



<i>b. Địa chỉ IP dạng số:</i>


<i>b. Địa chỉ IP dạng số:</i>



<i>Máy gửi: A</i>


<i>Máy gửi: A</i> <i><sub>Máy nhận:B</sub><sub>Máy nhận:B</sub></i>


<i><b>172.154.32.1</b></i> <i><b><sub>172.154.56.5</sub></b></i> <i><b>123.30.128.10</b></i>


 <i><sub>Địa chỉ IP dạng số là một dãy bốn số nguyên có dạng </sub></i>


<i>a.b.c.d</i>


 <i><sub>Với 0 a,b,c,d </sub></i>


 <i><sub>Ví dụ: 172.154.32.1</sub></i>


 <i><sub>Địa chỉ IP dạng số là một dãy bốn số nguyên có dạng </sub></i>
<i>a.b.c.d</i>


 <i><sub>Với 0 a,b,c,d </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3.2 Địa chỉ IP?


<i><b>123.30.128.10</b></i>


<i>tuoitre.vn</i>


<i>tuoitre</i>

<i>.</i>

<i>vn</i>



<i><b>Máy chủ DNS</b></i>
<i><b>(Domain Name </b></i>


<i><b>Server</b>)</i>


<i>Địa chỉ IP </i>
<i>dạng kí tự - </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3.2 Địa chỉ IP?



<i>c. Địa chỉ IP dạng kí tự - tên miền:</i>



<i>c. Địa chỉ IP dạng kí tự - tên miền:</i>



 <i><sub>Là địa chỉ được chuyển từ địa chỉ IP dạng số sang </sub></i>


<i>dạng kí tự bởi một số máy chủ DNS.</i>


 <i><sub>Là địa chỉ được chuyển từ địa chỉ IP dạng số sang </sub></i>


<i>dạng kí tự bởi một số máy chủ DNS.</i>


 <i><sub>Dễ nhớ và thuận tiện cho người dùng hơn địa chỉ IP </sub></i>


<i>dạng số.</i>


 <i><sub>Dễ nhớ và thuận tiện cho người dùng hơn địa chỉ IP </sub></i>


<i>dạng số.</i>


 <i><sub>Gồm nhiều trường, được phân cách với nhau </sub></i>


<i>bởi dấu ‘.’</i>


 <i><sub>Ví dụ: tuoitre.vn, laodong.com.vn</sub></i>


 <i><sub>Trường cuối thường là viết tắt của tên nước .vn (Việt Nam). </sub></i>


<i>.jb (Nhật bản)</i>


 <i><sub>Gồm nhiều trường, được phân cách với nhau </sub></i>



<i>bởi dấu ‘.’</i>


 <i><sub>Ví dụ: tuoitre.vn, laodong.com.vn</sub></i>


 <i><sub>Trường cuối thường là viết tắt của tên nước .vn (Việt Nam). </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Thank You!</b></i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×