<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỚP TẬP HUẤN </b>
<b>“CHƯƠNG TRÌNH </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>LỚP MT _ A</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>GV hướng dẫn:</b>
<b>1. LÊ THUẦN THANH THỦY</b>
<b>NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯỢNG</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Người thực hiện: NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯỢNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG BỒI DƯỠNG GIÁO DỤC
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
•
<sub>Viết cơng thức cấu tạo, nêu đặc điểm </sub>
cấu tạo của axit axetic?
•
<sub>Cơng thức cấu tạo c</sub>
<sub>ủa AXIT AXETIC:</sub>
CH
<sub>3</sub>
– COOH
•
<sub>Đặc điểm: </sub>
<sub>Trong phân tử axit, nhóm – </sub>
OH liên kết với nhóm C = O tạo
thành nhóm – COOH làm phân tử có
tính axit
KIỂM TRA BÀI CŨ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1.
Từ etilen có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A.
Axit axetic
B.
Rượu
etylic
C.
Axetilen.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
2. Từ rượu etylic có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A.
Axit axetic
B.
Etilen
C.
Axetilen.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
3. Từ axit axetic có thể điều chế được
những chất nào sau đây:
A.
Etilen.
B.
Axetilen
C.
R
ượu
etylic.
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mơ hình phân tử sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mơ hình phân tử sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Hãy cho biết công thức cấu tạo thu
gọn và đọc tên mơ hình phân tử sau:
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Rượu etylic</b> <b>Axit axetic</b> <b>Etilen</b>
Vậy
etilen, axit axetic, etylaxetat,
rượu
etylic
có liên hệ với nhau như thế nào?
Chúng có th
<b>ể</b>
chuyển đổi cho nhau
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và
axit axetic:
Hãy sắp xếp các cụm từ: Rượu etylic, axit
axetic, etylaxetat, etilen vào các ơ trống
cho thích hợp biểu diễn mối quan hệ giữa
chúng
axit <sub>Men </sub>
giấm
H
2SO4,
to
<b>1</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>axit <sub>axetic</sub></b>
<b><sub>3</sub></b>
<b>etyl </b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>axetat</b>
<b>etilen</b> <b>rượu </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT AXETIC
VÀ RƯỢU ETYLIC
VÀ RƯỢU ETYLIC
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
I.Sơ đồ liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit
axetic:
axetic:
axit Men
giấm
H
2SO4,
to
axit
axetic
etyl
axetat
rượu
etylic
etilen
Viết phương trình phản ứng minh họa:
CH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH + O<sub>2</sub>
CH<sub>3</sub> – COOH + C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> – OH
Xúc tác
Men giấm
H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đ, to
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH
CH<sub>3</sub> – COOH + H<sub>2</sub>O
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Chọn những từ thích hợp thay vào các chữ cái rồi viết
các PTHH theo những sơ đồ chuyển đổi hóa học sau:
a/ A + H2O
Xúc tác
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH + O2
Men giấm B
b/ <sub>CH</sub>
2 = CH2
dd Br2
Trùng hợp
D
E
CH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> <sub>CH</sub>
3COOH
Br – CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub>Br
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Viết phương trình phản ứng minh họa:
a/ CH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O Xúc tác <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub> – CH</sub><sub>2</sub><sub> – OH</sub>
CH<sub>3</sub>COOH + H<sub>2</sub>O
CH<sub>3</sub> – CH<sub>2</sub> – OH + O<sub>2</sub> Men giấm
b/ CH<sub>2</sub> = CH<sub>2 + </sub>Br<sub>2</sub> <sub>Br – CH</sub>
2 – CH2Br
( - CH<sub>2</sub> – CH<sub>2</sub> - )n
nCH<sub>2</sub> = CH<sub>2</sub> p, to
Xúc tác
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP:
Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A
thu được sản phẩm gồm 44 gam CO
<sub>2</sub>
và
27 gam H
2
O
•
a/ Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
•
<sub>b/ Xác định CTPT của A , biết tỉ khối hơi </sub>
của A là so với hiđro là 23.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Bài 46
Bài 46
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, AXIT
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
AXETIC VÀ RƯỢU ETYLIC
II. BÀI TẬP
Cho biết:
A + O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O
23g 44g 27g
a/ A gồm các nguyên tố nào?
b/ Tìm CTPT của A
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố là C, H, O
Vậy hợp chất hữu cơ có 3 ngun tố là C, H, O
Giải
27
2
18 <i>x</i>
44
12
44 <i>x</i>
Khối lượng của nguyên tố hiđro trong hợp chất A
<b>m</b>
<sub>H</sub>
=
= 3 g
<b>m</b>
<sub>C </sub>
=
= 12g
Khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất A:
<b>m</b>
<sub>O</sub>
= 23 - (12+3 ) = 8 g
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có cơng thức là:
b/ Giả sử hợp chất hữu cơ A có cơng thức là:
(C
(C<sub>x</sub><sub>x</sub>HH<sub>y</sub><sub>y</sub>OO<sub>z</sub><sub>z</sub>))<sub>n </sub><sub>n </sub>: x,y,z,n là số nguyên dương: x,y,z,n là số nguyên dương
Ta có : x: y: z = 12 3 8<sub>12 1 16</sub>: :
A: (C
<sub>2</sub>
H
<sub>6</sub>
O)
<sub>n</sub>
MA = 23 x2 = 46 ( vì MA = dA/MH2 x MH2 )
M<sub>A</sub> = [(2 x 12) + 6 + 16]n = 46
Suy ra : n = 1
Cơng thức phân tử của A cần tìm là C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
:
:
12
1
16
<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
2
2
12
<i>CO</i>
<i>CO</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>M</i>
2
2
2
<i>H O</i>
<i>H O</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>M</i>
Kết luận: Các buớc giải dạng tóan tìm CTPT
của một hợp chất
m<sub>c =</sub>
m<sub>H =</sub>
M<sub>o = </sub>m<sub>A </sub>- (m<sub>c </sub>+ mH<sub>2 </sub>)
Đặt công thức chung: (C<sub>x</sub>H<sub>y</sub>O<sub>z</sub>)<sub>n</sub>
Lập tỉ lệ: x : y : z =
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>DẶN DÒ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<!--links-->