Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

bai thi gioi cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>THẢO LUẬN NHÓM (5 PHÚT)</b>


? Dựa vào lược đồ 36.2 và thơng


tin SGK em hãy tìm hiểu sự phân


bố, diện tích, đặc tính và giá trị


sử dụng của các nhóm đất chính


ở nước ta?



<b> Nhóm 1 - 2: Nhóm đất Feralit. </b>
<b> Nhóm 3 - 4: Nhóm đất mùn núi </b>
<b>cao. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhóm đất</b>

Đất feralit ở đồi



núi thấp



Đất mùn núi



cao

Đất bồi tụ phù sa



Diện tích

65 (%) 11 (%) 24 (%)


Phân bố



Vùng đồi núi thấp,
vùng núi đá
vơi,badan phía
Bắc, Đơng Nam
Bộ, Tây Ngun


Vùng núi cao <sub>ĐB S.Hồng, ĐB </sub>


S.Cửu Long


Đặc tính



Chua, nghèo mùn,
nhiều sét, hợp chất


sắt nhôm, màu đỏ
vàng, dễ kết vón
hoặc thành đá ong


Tơi xốp, giàu
mùn, màu đen


hoặc nâu


Phì nhiêu, tơi xốp,
ít chua, giàu mùn,
dễ canh tác, độ phì


cao


Giá trị sử


dụng



Trồng cây CN nhiệt
đới và trồng rừng,


……



Phát triển lâm
nghiệp để bảo


vệ rừng đầu
nguồn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Diện tích đất trống đồi trọc tồn quốc</b>



<b>8,3</b>
<b> 1.125.821</b>


<b>8. Núi đá khơng có cây.</b>


<b>5,7</b>
<b> 774.705</b>


<b>7. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>


<b>7,0</b>
<b> 964.300</b>


<b>6. Đông Nam Bộ.</b>


<b>12,1</b>


<b>1.641.851</b>
<b>5. Tây Nguyên.</b>


<b>14,6</b>
<b> 1.992.670</b>



<b>4. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>


<b>13,4</b>
<b> 1.824.001</b>


<b>3. Duyên hải Bắc Trung Bộ.</b>


<b>0,5</b>
<b> 70.653</b>


<b>2. Đồng bằng Bắc Bộ.</b>


<b>38,4</b>


<b>5.226.493</b>
<b>1. Trung du miền núi Bắc Bộ.</b>


<b>100</b>


<b>13.620.494</b>
<b>Tổng số</b>


<b>Tỉ lệ </b>

(%)


<b>Diện tích </b>

<i>(ha)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Đốt nương làm rẫy</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI TẬP</b>




<b>Bài 2/129 SGK:</b>

<b> Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ </b>


<b>cấu diện tích của 3 nhóm đất chính ở nước ta và </b>


<b>rút ra nhận xét? </b>



<b>360</b>

<b>0</b>

<b>=100%</b>



<b>50%</b>

<b>50%</b>



25%
25%


<b>1% 3,60</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BIỂU ĐỒ HOAØN </b>


<b>CHỈNH</b>



<b>Đất mùn núi cao (11%)</b>


<b>Đất phù sa (24%)</b>


<b>Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>


<b>Cơ cấu diện tích các nhóm </b>
<b>đất chính ở nước ta.</b>


<b>(11%)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- </b>

<b>Học bài </b>



-

<b> Hoàn thành bài tập số 2 trang 129 </b>



<b>SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1 0


10


1 0
1 0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×