Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>THẢO LUẬN NHÓM (5 PHÚT)</b>
<b> Nhóm 1 - 2: Nhóm đất Feralit. </b>
<b> Nhóm 3 - 4: Nhóm đất mùn núi </b>
<b>cao. </b>
Vùng đồi núi thấp,
vùng núi đá
vơi,badan phía
Bắc, Đơng Nam
Bộ, Tây Ngun
Vùng núi cao <sub>ĐB S.Hồng, ĐB </sub>
Chua, nghèo mùn,
nhiều sét, hợp chất
sắt nhôm, màu đỏ
vàng, dễ kết vón
hoặc thành đá ong
Tơi xốp, giàu
mùn, màu đen
hoặc nâu
Phì nhiêu, tơi xốp,
ít chua, giàu mùn,
dễ canh tác, độ phì
cao
Trồng cây CN nhiệt
đới và trồng rừng,
……
Phát triển lâm
nghiệp để bảo
vệ rừng đầu
nguồn
<b>8,3</b>
<b> 1.125.821</b>
<b>8. Núi đá khơng có cây.</b>
<b>5,7</b>
<b> 774.705</b>
<b>7. Đồng bằng sông Cửu Long.</b>
<b>7,0</b>
<b> 964.300</b>
<b>6. Đông Nam Bộ.</b>
<b>12,1</b>
<b>1.641.851</b>
<b>5. Tây Nguyên.</b>
<b>14,6</b>
<b> 1.992.670</b>
<b>4. Duyên hải Nam Trung Bộ.</b>
<b>13,4</b>
<b> 1.824.001</b>
<b>3. Duyên hải Bắc Trung Bộ.</b>
<b>0,5</b>
<b> 70.653</b>
<b>2. Đồng bằng Bắc Bộ.</b>
<b>38,4</b>
<b>5.226.493</b>
<b>1. Trung du miền núi Bắc Bộ.</b>
<b>100</b>
<b>13.620.494</b>
<b>Tổng số</b>
25%
25%
<b>1% 3,60</b>
<b>Đất mùn núi cao (11%)</b>
<b>Đất phù sa (24%)</b>
<b>Đất feralit đồi núi thấp ( 65%)</b>
<b>Cơ cấu diện tích các nhóm </b>
<b>đất chính ở nước ta.</b>
<b>(11%)</b>
1 0
10
1 0
1 0