Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

phuong trinh luong giac thi dh cuc hot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.32 KB, 13 trang )

Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
I/ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
A/ Đường tròn lượng giác, giá trị lượng giác:

sin cos
tan cot
cos sin
x x
x x
x x
∗ = ∗ =
Bảng giá trị của các góc đặc biệt:
Góc
GTLG
0
0
(0)
30
0
(
6
π
)
45
0
(
4
π
)
60
0


(
3
π
)
90
0
(
2
π
)
Sin
0
1
2
2
2
3
2
1
Cos
1
3
2
2
2
1
2
0
B/ Các hệ thức Lượng Giác Cơ Bản:
( )

( )
+ α + α = ∀α∈
π
 
+ α α = ∀α ≠ ∈
 ÷
 
π
 
+ = + α ∀α ≠ + π ∈
 ÷
α
 
+ = + α ∀α ≠ π ∈
α
2 2
2
2
2
2
sin cos 1 R
tan .cot 1 k ,k Z
2
1
1 tan k ,k Z
cos 2
1
1 cotg k ,k Z
sin
Hệ quả:

• sin
2
x = 1-cos
2
x ; cos
2
x = 1- sin
2
x
• tanx=
1
cot x
;
1
cot
tan
x
x
=
• Sin
4
x + cos
4
x = 1 - 2sin
2
x.cos
2
x
• Sin
6

x + cos
6
x = 1 - 3sin
2
x.cos
2
x
C/ Giá Trị Các Cung Góc Liên Quan Đặc Biệt:
“ Cos đối, Sin bù, Phụ chéo, tan cot lệch π”
D/. Công thức lượng giác
1. Công thức cộng:
 cos (a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
 cos (a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
 sin (a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
 sin (a + b) = sina.cosb + cosa.sinb
 tan(a – b) =
tan tan
1 tan .tan

+
a b
a b

 tan(a + b) =
tan tan
1 tan .tan
+

a b
a b


2. Công thức nhân đôi:
 sin2a = 2sina.cosa ⇒
1
sina.cosa= sin2
2
a
 cos2a = cos
2
a – sin
2
a = 2cos
2
a – 1 = 1 – 2 sin
2
a
 tan2a =
2
2tan
1 tan−
a
a
3. Công thức nhân ba:
 sin3a = 3sina – 4sin
3
a
 cos3a = 4cos
3
a – 3cosa
4.Công thức hạ bậc:

 cos
2
a =
1 cos 2
2
a+

 sin
2
a =
1 cos 2
2
a−

 tg2a =
1 cos 2
1 cos2
a
a

+
5. Công thức tính sinx, cosx,tanx theo t=tan
2
x
:
 sinx =
2
2
1
t

t+
 cosx =
2
2
1
1
t
t

+

 tanx =
2
2
1
t
t−
 cotx =
2
1
2
t
t

6. Công thức biến đổi tổng thành tích

a b a b
cosa cos b 2 cos cos
2 2
+ −

   
+ =
 ÷  ÷
   

a b a b
cosa cos b 2 sin sin
2 2
+ −
   
− = −
 ÷  ÷
   

a b a b
sin a sin b 2sin cos
2 2
+ −
   
+ =
 ÷  ÷
   

a b a b
sin a sin b 2 cos sin
2 2
+ −
   
− =
 ÷  ÷

   

sin( )
tan tan ( , , )
cos .cos 2
±
± = ≠ + ∈
a b
a b a b k k Z
a b
π
π

sin( )
cot cot ( , , )
sin .sin
+
+ = ≠ ∈
a b
a b a b k k Z
a b
π


sin( )
cot cot ( , , )
sin .sin
− +
− = ≠ ∈
a b

a b a b k k Z
a b
π

sin cos 2 sin( ) 2 ( )
4 4
+ = + = −
a a a cos a
π π

sin cos 2 sin( ) 2 ( )
4 4
− = − = − +
a a a cos a
π π

cos sin 2 ( ) 2 sin( )
4 4
− = + = − −
a a cos a a
π π
7. Công thức biến đổi tích thành tổng

[ ]
1
cos .cos cos( ) cos( )
2
a b a b a b• = − + +

[ ]

1
sin .sin cos( ) cos( )
2
a b a b a b• = − − +
Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh Trang 1
sinα
2
π
0
π
3
2
π
cosα
0
α
Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
a b a b a b
• = + + −
[ ]
1
sin .cos sin( ) sin( )
2
b a a b a b• = + − −
II/PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC :
1/ Phương trình lượng giác cơ bản:

2
) cosu = cosv u = v + k2 ) sinu = sinv ,k
2
c) tanu = tanv u = v + k ,k d) cotu = cotv u = v + k ,k
u v k
a b
u v k
= + π

⇔ ± π , κ∈ ⇔ ∈

= π− + π

⇔ π ∈ ⇔ π ∈
¢ ¢
¢ ¢
Chú ý: a/ Nếu cung α thoả
sin
2 2
a
α
π π
α
=


−
< <



thì α gọi là arcsina cung có sin bằng a. Khi đó phương trình
sinx = a ⇔
sin 2
sin 2
x arc a k
k Z
x arc a k
π
π π
= +



= − +


b/ Nếu cung α thoả
cos
0
a
α
α π
=


< <

thì α gọi là arccosa cung có cos bằng a. Khi đó phương trình
cos x = a ⇔
arccos 2

arccos 2
x a k
k Z
x a k
π
π
= +



= − +

c/ Nếu cung α thoả
tan
2 2
a
α
π π
α
=




< <


thì α gọi là arctana cung có tan bằng a. Khi đó phương trình
tanx = a ⇔
arctan ,x a k k Z

π
= + ∈

d/ Nếu cung α thoả
cot
0
a
α
α π
=


< <

thì α gọi là arccota cung có cot bằng a. Khi đó phương trình
cotx = a ⇔
arccot ,x a k k Z
π
= + ∈
Một số phương trình đặc biệt:
sin 0 sin 1 2 sin 1 2
2 2
cos 0 1 2 1 2
2
x x k x x k x x k
x x k cosx x k cosx x k
π π
π π π
π
π π π π

⊕ = ⇔ = ⊕ = ⇔ = + ⊕ = − ⇔ = − +
⊕ = ⇔ = + ⊕ = ⇔ = ⊕ = − ⇔ = +
2/ Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
sin cosa x b x c+ =
Phương pháp giải:
2 2 2 2 2 2
sin cos sin cos
a b c
a x b x c x x
a b a b a b
+ = ⇔ + =
+ + +
Đặt
2 2
2 2
sin
cos
a
a b
b
a b
α
α

=

+




=

+

đưa phương trình về dạng:
2 2
cos( )
c
x
a b
−β =
+
rồi tiếp tục giải.
Điều kiện có nghiệm
2 2 2
a b c+ ≥
3/Phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác.
Dạng: a. t
2
+ b.t + c = 0 trong đó t có thể là một trong các hàm sinx, cosx, tanx, cotx.
Cách giải: Đặt t bằng hàm số lượng giác đã cho đưa về phương trình bậc 2 rồi giải tiếp.
Chú ý: với t = sinx hoặc t = cosx thì có điều kiện
1t ≤
.
4/.Phương trình đẳng cấp bậc 2 theo sinx và cosx:
* Dạng:
2 2
sin sin .cos cosa x b x x c x d+ + =
(1)
* Cách giải:

Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh Trang 2
Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
TH1: Xét xem cosx = 0 ⇔
2
x k
π
π
= +
có là nghiệm của (1) hay không ?
TH2: cosx ≠ 0 chia cả 2 vế phương trình cho
2
cos x
, thay
( )
2
2
1 tan
cos
d
d x
x
= +
, sau đó đặt
tant x=
rồi đưa về phương trình bậc 2 theo biến t rồi tiếp tục giải.
5/Phương trình bậc 2 đối xứng dạng:
( ) ( )
sin cos sin .cos 0A x x B x x C± + + =
Cách giải: Đặt
( )

2
1
sin cos ; 2 2 sin .cos
2
t
t x x t x x

= ± − ≤ ≤ ⇒ = ±
. Đưa phương trình về
phương trình đại số theo t:
2
1
0
2
t
At B C
 

+ ± + =
 ÷
 
BÀI TẬP:
I – Phương trình lựơng giác cơ bản :
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1.
sin 2 cos 2 0x x
− =

2.
sin 3 2 cos3 0x x+ =


3.
2
4sin 1x =

4 .
2 2
sin sin 2 1x x+ =

5.
sin 4
1
cos 6
x
x
=

6. sin 2x = 2cos x
7.
=
sin .cot 5
1
cos 9
x x
x
8.
tan3 tan 5x x
=

9. ( 2cos x -1 )( sin x + cos x) =1

10.
sin 2
2 cos
1 sin
x
x
x
= −
+
Bài 2 : Tìm tất cả các nghiệm
3
;
2
x
π
π

 

 
 
của phương trình
1
sin cos cos .sin
8 8 2
x x
π π
+ =
II - Phương trình bậc hai, bậc 3 đối với một hàm số lương giác
Bài 1 : Giải các phương trình sau

1.
cos 2 3sin 2x x+ =

2.
4 2
4sin 12 cos 7x x+ =

3.
2
25sin 100 cos 89x x+ =

4.
4 4
sin 2 cos 2 sin 2 cos 2x x x x+ =

5.
+
=

6 6
2 2
sin cos 1
tan 2
cos sin 4
x x
x
x x

6.
+ =

2
3
tan 9
cos
x
x
Bài 2 : Giải các phương trình với m = 0 ; m = 1/ 2 ; m = 1
1. cos 2x – ( 4m + 4) cos x +12 m -5 = 0 ( m là tham số )
2. sin
2
x – ( 2m -1) sin x + m
2
-1 = 0 ( m là tham số )
Bài 3 : Giải các phương trình
1) 2+cos2x = -5sinx
2) sin3x+2cos2x-2 = 0 (ĐH Đà Nẵng 97)
3) 2+cosx = 2tg
2
x
(Học viện ngân hàng98)
4) cosx = cos
2
(
4
3x
) (ĐH hàng hải97)
5) tg2x + sin2x =
2
3
cotgx (ĐH Thương mại 99)

6) 2 + 3tgx – sin2x = 0 (ĐH Thủy lợi 99)
7)
x
x
sin5
5sin
=1 (ĐH Mỏ địa chất 97)
8) 3cos4x – 2cos
2
(3x) = 1 (ĐH Đà nẵng 98)
9) 2sin
3
x + cos2x = sinx (ĐH Huế 98)
10)4(sin3x – cos2x) = 5(sinx – 1) (ĐH Luật99)
11)3(tgx + cotgx) = 2(2+sin2x) (ĐH Cần Thơ 99-D)
Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh Trang 3
Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
12)cho phương trình :sin
4
x + cos
4
x -
4
1
sin
2
(2x) + m = 0
a.Giải phương trình khi m= 2
b.tìm m để phương trình có nghiệm
(Trường Hàng không VN 97

13) 3cos
6
(2x) + sin
4
(2x) + cos4x = 0 (ĐH CT 99)
14) cos4x + 6sinx.cosx –1 = 0 ( ĐH QG TP.HCM 98)
15) 1 + 3tgx = 2sin2x (ĐH QGHN 2000-D)
16) 4cos
3
x + 3
2
sin2x = 8cosx (ĐH SPHN 2000 B+D)
17) sin
2
x
sinx - cos
2
x
sin2x + 1 = 2cos2(
23
x

π
)
(ĐHSP TP.HCM 2000)
18)
x
x
xx
cos4

sin
2sin12sin1
=
++−
(ĐH luật HN 2000)
19) sin4x = tgx (ĐH Y khoa HN 2000)
20) sin3x + sin2x = 5sinx (ĐH Y Hải phòng 2000)
22) 2cos2x – 8cosx + 7 =
xcos
1
(ĐH NNgữ HN 2000)
23)
5
5sin
3
3sin xx
=
(ĐH Thủy lợi 2000)
24) Tìm ngiệm thuộc khoảng (0,2
π
) của phương trình
5(sinx +
)
2sin21
3sin3cos
x
xx
+
+
= cos2x + 3 (KA-2002)

25) cotgx – tgx + 4sin2x =
x2sin
2
(KB-2003)
26)sin4x + cos4x + cos(
4
π
−x
).sin(3x -
4
π
) -
2
3
= 0
III – Phương trình bậc nhất với sin x và cos x
Bài 1 : Giải các phương trình sau
1.
sin 3 3 cos3 2x x+ =

2.
2
1
sin 2 sin
2
x x+ =

3.
2sin17 3 cos5 sin 5 0x x x+ + =


4.
2sin (cos 1) 3 cos2x x x− =
5.
3 sin 4 cos 4 sin 3 cosx x x x− = −

6.
3cos sin 2 3(cos2 sin )x x x x− = +
7.
sin 3 cos sin 3 cos 2x x x x+ + + =
Bài 2 : Cho
3sin 2
2 cos 2
x
y
x
=
+
1. Giải phương trình khi y = 0 ; y = 1 ; y = 4
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y
Bài 3 : Giải phương trình

1)
3
sin2x + cos2x =
2
( ĐH Huế 99)
2) 2cos2x + sin2x = 2
3) 3cos3x + 4sinx +
1sin4cos3
6

++ xx
= 6
4) sin2x – 3cos2x = 3(4sinx – 1)
5) cosx +
3
sinx = 2cos2x
6) Tìm







7
6
,
5
2
ππ
x
thoả phương trình
cos7x -
3
sin7x= –
2

7) cos7x.cos5x –
2
sin2x = 1 –

sin7x.sin5x
8) 2cosx(sinx – 1) =
3
cos2x
Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh Trang 4
Chuyên đề Phương trình lượng giác - Luyện thi Đại học
9) 3sinx –
3
cos3x = 4sin
3
x – 1
10)
3
sin(x –
3
π
) + sin (x +
6
π
) = 2sin2006x
11) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
12) sin2x + 2cos2x = 1+ sinx – 4cosx
13) 2sin2x – cos2x = 7sinx + 2cosx – 4
14)
)
6
2cos(5)2cos32(sin
2
π
−=−+

xxx
15) 2cos
3
x + cos 2x + sinx = 0
16)
24sin3)cos(sin4
44
=++
xxx
17) 1+ sin
3
2x + cos
3
2x =
2
1
sin4x
18) tgx –3cotgx = 4(sin x+
3
cosx)
19)
xxx cossincossin
33
−=+

20)
4
1
cos)
4

(sin
44
=++
xx
π
IV – Phương trình thuần nhất bậc hai ( Đẳng cấp bậc hai ) đối với sin x và cos x
Bài 1 : Giải các phương trình
1)
2
2sin 2 2 3 sin 2 cos 2 3x x x− =

2)
1
4sin 6 cos
cos
x x
x
+ =

3)
3
sin 3 2 cosx x=
4)
2 2
4sin 3 3 sin 2 2 cos 4x x x+ − =

5)
3 3
cos sin sin cosx x x x+ = −


6)
3
8cos ( ) cos 3
3
x x
π
+ =
7)
3 1
8cos
sin cos
x
x x
= +

8)
3
2 sin ( ) 2sin
4
x x
π
+ =

9)
sin 3 cos3 2 cos 0x x x
+ + =
Bài 2 :
Giải phương trình :
1)
3

sinx+cosx =
xcos
1
(ĐH An ninh 98)
2) sin
2
x – 3cos
2
x + 2sin2x = 2
3)sin3x + cos3x = sinx – cosx
4) 2cos
3
x = sin3x (HV KT Quân sự 97)
5) sin
2
x(tgx + 1) = 3sinx(cosx – sinx) + 3
(ĐH NN I HN 99)
6) sinx – 4sin
3
x + cosx = 0
(ĐH Y Khoa HN 99)
7) sinxsin2x + sin3x = 6cos
3
x
(ĐH YD HCM 97)
8) cos
3
x – 4sin
3
x – 3cosx.sin

2
x + sinx = 0
(ĐH NT 96)
9)
0sincos.sin4cos3
4224
=+− xxxx
cotg x – 1=
xx
tgx
x
2sin
2
1
sin
1
2cos
2
−+
+

(ĐHBKA-2003)
sin3x + cos3x + 2cosx = 0
x
xx
xx
2cos2
cos.4sin5
cos2sin6
3

=−
)cos.sin2(cos3sin2sin.
22
xxxxxtgx +=−
V – Phương trình đối xứng với sin x và cos x
Bài 1 : Giải các phương trình

1 .
12(sin cos ) 4 sin cos 12 0x x x x+ − − =

2 .
sin 2 5(sin cos ) 1 0x x x+ + + =

3 .
5(1 sin 2 ) 11(sin cos ) 7 0x x x− − + + =
4 .
1
sin 2 (sin cos ) 0
2
x x x+ − + =
5 .
5(1 sin 2 ) 16(sin cos ) 3 0x x x− − − + =

6 .
3 3
2(sin cos ) (sin cos ) sin 2 0x x x x x+ − + + =
7 .
1 1
(sin cos 1)(sin 2 )
2 2

x x x

− + + =

8 .
sin cos 4sin 2 1x x x− + =
9 .
sin cos sin 2 0x x x+ − =

10 .
2(sin cos ) tan cotx x x x+ = +

11 .
cot tan sin cosx x x x
− = +

12 .
2sin 2 1 sin cos
2sin 2 1 sin cos 1
x x x
x x x
+ +
=
− + −

Bài 2 : Cho phương trình m( sin x+ cos x) + sin x cos x +1 = 0
1. Giải phương trình với m = -
2
2. Tìm m để phương trình có nghiệm
Bài 3 : Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất hàm số

Nguyễn Năng Suất – THPT Quang Trung – Gò Dầu – Tây Ninh Trang 5

×