Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

giao an dia ly

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.29 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>địa lý</b>


<b>Bài 1: Việt Nam - đất nớc chúng ta </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí và giới hạn của nớc VN .


- Trên bán đảo Đông Dơng, thuộc khu vực Đơng Nam á, VN vừa có đất liền,
vừa có biển, đảo và quần đảo.


- Những nớc giáp phần đất liền nớc ta: TQ, Lào, CPC.Nhớ diện tích phần đất
liền VN là khoảng 330 000km2<sub>.</sub>


- Chỉ phần đất liền VN trên bản đồ (lợc đồ).


- HS khá, giỏi biết đợc những thuận lợi và một số khó khăn do vị trí địa lí
của nớc ta đem lại, phần đất liền VN hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc – Nam
với đờng bờ biển hình chữ S.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bn a lý tự nhiên Việt Nam, quả địa cầu.


- 2 bé b×a - mỗi bộ 7 tấm ghi các chữ: Phú Quốc, Côn Đảo, Hoàng Sa, Trờng
Sa, Trung quốc, Lào, Cam-pu-chia.


III- Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra bµi cị:</b>



KT đồ dùng, sách, vở của học sinh.
<b>B- Bài mới: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>


- Dùng bản đồ VN giới thiệu đất nớc
VN.


<b>2. Néi dung:</b>


<i><b>2.1- Vị trí địa lý và giới hạn.</b></i>


* Cho HS làm việc nhóm đơi theo YC:
- Quan sát hình 1 trong SGK trả lời các
câu hỏi SGK.


- Cho hs lên bảng chỉ vị trí nớc ta trên
lợc đồ và trình bày kết quả trớc lớp.
*GV sửa chữa giúp hs hoàn thiện câu
trả lời.


Đất nớc Việt Nam gồm: Đất liền, biển,
đảo và quần đảo.


- Gi¸p: Trung Quèc, Lµo ,
Cam-pu-chia.


- Biển bao bọc phía đơng, nam và tây
nam.



- Tên biển: (Biển đơng)


- Đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ, Côn Đảo,
Phú Quốc


*Giỏo viên gọi 2 học sinh lên bảng chỉ
vị trí nớc ta trên quả địa cầu và trả lời
câu hỏi:


-VÞ trÝ nớc ta có thuận lợi gì cho việc
giao lu với c¸c níc kh¸c?


<b>Kết luận: Nớc ta nằm trên bán đảo</b>
Đông Dơng thuộc khu vực Đông Nam
A' … có biển thơng với đại dơng nên
có nhiều thuận lợi trong việc giao lu với
các nớc bằng đờng bộ, đờng biển và


đ-- Để sách vở để GV KT.


- Chó ý theo dâi.


- HS làm việc nhóm đơi trao i theo
YC ca GV.


- Đại diện HS báo cáo KQ, lớp NX, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ờng hàng không.



<i><b>2.2- Hình dạng vµ diƯn tÝch:</b></i>


<b>- Cho hs lµm viƯc nhãm 2 theo YC : </b>
- Quan sát hình 2 và bảng số liệu, thảo
luận theo các câu hỏi:


+ Phn t liền của nớc ta có đặc điểm
gì?


+ Từ Bắc vào Nam theo đờng thẳng
phần đất liền nớc ta dài bao nhiêu km?
Nơi hẹp nhất ? km.


+ Diện tích lÃnh thổ nớc ta khoảng bao
nhiêu km2<sub> ?</sub>


+ DiƯn tÝch níc ta kho¶ng bao nhiêu
km2<sub> ?</sub>


+ So sánh diện tích nớc ta với diện tích
các nớc có trong bảng số liệu.


- Cho i din các nhóm trả lời.


* Trị chơi tiếp sức: "Tìm đúng vị trí
các quần đảo, đảo và tên 3 nớc láng
giềng trên lợc đồ.


- Treo 2 lợc đồ trống lên bảng.Cho 2


nhóm học sinh mỗi nhóm 7 học sinh
với 7 tấm bìa nối tiếp nhau gắn tấm bìa
vào lợc đồ trống.


- Nhận xét đánh giá từng đội chơi . Kết
luận đội thng cuc.


* Đọc phần bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>
Nhận xét giờ học.


Học và chuẩn bị bài sau.


-Trao i vi bn.


- Đại diện 4 nhóm trả lời câu hỏi.
- Học sinh khác bổ sung.


- Phần đất liền: Hẹp ngang, chạy dài
theo hớng Bắc – Nam, có đờng bờ biển
cong nh hình chữ S, dài 1650 km


- N¬i hĐp nhÊt 50km.
- Diện tích: 330.000km2


- So với các nớc trong bảng số liƯu ViƯt
Nam cã diƯn tÝch lín thø 3 sau Trung
Quốc, Nhật Bản.


-Tích cực tham gia trò chơi, lớp cỉ vị .



- Học sinh nêu lại : Vị trí địa lý và giới
hạn, hình dạng và diện tích nớc ta.
<b> a lý</b>


<b>Bài 2: Địa hình và khoáng sản</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nờu c đặc điểm chính của địa hình: phần đất liền của VN, 3/4diện tích là đồi
núi, 1/4 diện tích là đồng bằng.


- Chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng lớn của nớc ta trên bản đồ (lợc đồ): dãy
Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, đồng bằng
duyên hảI miền Trung.


- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt,
a-pa-tít, bơ-xít, dầu mỏ.


- HS khá, giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núicó hớng tây bắc - đơng nam.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN, bản đồ khoáng sản Việt Nam.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra</b>


- Nêu vị trí địa lí, giới hạn, hình dạng và
diện tích của nớc ta.



<b>B- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1- Địa hình: </b></i>


<i><b>*</b></i><b>Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn</b>


- Cho HS đọc mục 1 và quan sát hình 1
SGK rồi trả lời câu hỏi .


+ Chỉ vị trí vùng đồi núi và đồng bằng
trên lợc đồ hình 1.


+ ChØ vÞ trÝ c¸c d·y nói chÝnh ë níc ta,
d·y nói nµo cã híng Tây Bắc - Đông
Nam, dÃy núi hình cánh cung?


+ Ch v trớ cỏc đồng bằng lớn?


+ Nêu đặc điểm chính của địa hình nc
ta.


- GV nhận xét và kết luận.


<i><b>2.2- Khoáng sản :</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>


- Cho HS làm việc nhóm 4 theo YC:
- Các nhóm quan sát lợc đồ hình 2, đọc
thầm lại nội dung phần 2,thảo luận trả
lời câu hỏi, hoàn thành phiếu bài tập.
+ Kể tên một số loại khống sản ở nớc
ta.


+ Hoµn thµnh bảng (Khoáng sản)


- GV Chốt lại.


<b>* Hot ng 3: Lm việc cả lớp.</b>


-Treo 2 bản đồ : bản đồ địa lí tự nhiên và
bản đồ khống sản Việt Nam.


- Cho HS quan sát hình 3 và trả lời câu
hỏi:


- Nêu thêm về công dụng của các loại


- HS c mc 1 và quan sát lợc đồ.
- 2 HS lên chỉ bản đồ, 1 HS nêu đặc
điểm chính của địa hình nớc ta.


- 3/4 diện tích là đồi núi; 1/4 là đồng
bằng, phần lớn là đồng bằng châu thổ
bồi đắp lên.


- Đồng = sông Hồng(Bắc Bộ), đồng =


sông Cửu Long hay (Nam B)


- Đồng bằng duyên hải miền Trung :
- DÃy núi hình cánh cung: Sông Gâm,
Ngân sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.


- 2 dóy nỳi hng tõy bc - đơng nam:
HLS, TS.


- C¶ líp nhËn xét hoàn thiện câu tr¶
lêi.


- HS làm việc nhóm theo YC của GV.
- Hết thời gian các nhóm dán phiếu lên
bảng, đại diện nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- HS kh¸c bỉ sung.


- HS lên bảng chỉ trên bản đồ: Dãy
Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc B,
m a-pa-tớt.


<b>Tên</b>
<b>khoáng</b>


<b>sản</b>


<b>Kí hiệu</b> <b>Nơi</b>



<b>phân bố</b> <b>Công dụng</b>


Than Cẩm


Phả,
Quảng
Ninh
A-pa-tít


Sắt Thạch


khê,
Thái
Nguyên
Bô xít


Dầu mỏ Bạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

khoáng sản. Liên hệ trong cuộc sống.
- Cách khai thác và b¶o vƯ.


- Cho hs đọc phần bài học.
<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>
- G. nhận xét giờ học.


- H. häc và chuẩn bị bài sau.


- Than dựng .


- Khụng thai thác bừa bãi.


- HS khác nhận xét .
- 2 H đọc bài học SGK


<b>địa lý</b>
<b>Bài 3: Khí hậu </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc 1 số đặc điểmchính của khí hậu VN:
+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.


+ Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam ( dãy Bạch Mã) trên bản đồ ( lợc đồ).
+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, ma phùn;
miền Nam nóng quanh năm với 2 mùa ma, khơ rõ rệt.


+ Nhận biết đợc ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nd ta.
+ Nhận xét đợc đợc bảng số liệu ở mức độ đơn giản.


+ HS khá, giỏi giải thích đợc vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa. Biết
chỉ các hớng gió: đơng bắc, tây nam, đơng nam.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. Bản đồ khí hậu Việt Nam, quả địa cầu.
- Tranh ảnh về một số hậu quả do hạn hán, lũ lụt gây ra.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>



- Nêu những đặc điểm chính của a
hỡnh nc ta.


- Kể tên một số loại khoáng sản ở nớc ta
và công dụng của nó.


- GV Đánh giá.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2- Nội dung:</b>


<i><b>2.1- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió</b></i>
<i><b>mùa.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.</b>
- Cho hs đọc SGK - Quan sát quả địa
cầu, hình 1 thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi.


+ Chỉ vị trí nớc Việt Nam trên quả địa
cầu cho biết nớc ta nằm ở đới khí hậu
nào? ở đới khí hậu đó, nớc ta có khí hậu
nóng hay lạnh?


+ Nêu đặc điểm của khí hậu nhit i
giú mựa nc ta.



- Hai học sinh lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét.


- HS c SGK - Quan sát quả địa cầu,
hình 1 thảo luận nhóm cỏc cõu hi ca
GV.


- Đại diện nhóm trình bày kÕt qu¶ - chØ
híng giã.


- Tháng 1: Có gió mùa đông bắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Thêi gian giã mïa thæi - híng giã
chÝnh?


- GV: KÕt luËn


.<i><b>2.2- KhÝ hËu c¸c miỊn cã sù kh¸c</b></i>
<i><b>nhau.</b></i>


* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
- Cho 2 hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã
trên bản đồ tự nhiên.


- GV giíi thiƯu d·y nói Bạch MÃ: DÃy
Bạch MÃ là ranh giới khí hậu giữa miền
Bắc và miền Nam.


- Cho hs c tip phn 2 thảo luận nhóm
đơi theo YC: dựa vào bảng số liệu, đọc


SGK tìm sự khác biệt giữa khí hậu miền
bắc và khí hậu miền nam.


- GV: Gióp häc sinh hoµn thiƯn câu trả
lời


<i><b>2.3-</b><b> ả</b><b>nh hởng của khí hậu.</b></i>


<b>*Hot ng 3: Lm việc cả lớp.</b>


- Cho học sinh đọc mục 3 SGK và nêu
ảnh hởng của khí hậu tới đời sống và sản
xuất của nhân dân ta?


+ Cho häc sinh xem tranh ¶nh hËu qu¶
do ma b·o g©y ra. (H2, H3) SGK.


- GV: KÕt luËn:


- Cho 2 học sinh đọc bài học SGK.
- Hệ thống lại kiến thức nx giờ học.
<b>3- Củng c - Dn dũ.</b>


- Chuẩn bị bài: Sông ngòi.


- Học sinh kh¸c bỉ sung


- Hai học sinh lên bảng chỉ dãy núi
Bạch Mã trên bản đồ tự nhiên.



- Nghe GV.


- Học sinh dựa vào bảng số liệu, đọc
SGK tìm sự khác biệt giữa khí hậu
miền bắc và khí hậu miền nam.


- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.


- Học sinh đọc mục 3 SGK.


- Học sinh nêu ảnh hởng của khí hậu
tới đời sống và sx của nhân dân ta.
+ Thuận li: Cõy ci phỏt trin, xanh
tt quanh nm.


+ Khó khăn: Ma lớn gây lũ lụt, bÃo có
sức tàn phá lớn. Có năm ít ma gây hạn
hán.


- C lp nhn xột, bổ sung.
- Hai học sinh đọc bài học SGK.


<i><b> </b></i><b>a lý</b>


<b>Bài 4: sông ngòi </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểmchính và vai trị của sơng ngịi Việt Nam:


+ Mạng lới sơng ngịi dày đặc. Sơng ngịi có lợng nớc thay đổi theo mùa ( mùa


ma thờng có lũ lớn ) và có nhiều phù sa.


+ Sơng ngịi có vai trò quan trọng đối với đời sống và sản xuất: bồi đắp phù sa,
cung cấp nớc, tôm cá, thuỷ điện…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ HS khá, giỏi giải thích đợc vì sao sông ở miền Trung ngắn và dốc, biết những
ảnh hởng do nớc sông lên xuống theo mùa tới đời sống v SX ca ND.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bn đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh về sông mùa lũ và mùa cạn.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra</b>


- Nêu những đặc điểm chính của khí hậu
nhiệt đới gió mùa nớc ta?


- KhÝ hËu cã ¶nh hởng tới đs và sx của
nhân dân ta nh thế nµo?


- GV: đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>



<i><b>2.1-Nớc ta có mạng lới sơng ngịi dày</b></i>
<i><b>đặc.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.</b>
- Dựa vào hình 1 SGK trả lời câu hỏi:
+ Nớc ta có nhiều sụng hay ớt sụng, phõn
b ntn?


+ Kể tên và chỉ trên hình vị trí một số
sông ở Việt Nam.


+ ở MB và MN có những sông lớn nào?
+ Nhận xét về sông ngòi ở MT?


- Cho học sinh trả lời c©u hái tríc líp.
- GV: KÕt ln.




2<i><b>.2- Sơng ngịi nớc ta có lợng nớc thay</b></i>
<i><b>đổi theo mùa và có nhiều phù sa.</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
<b>- Cho hs thảo luận nhóm 4 với YC: quan</b>
sát H2, , H3 và tranh ảnh su tầm, đọc
SGK phần 2 để trả lời câu hỏi:


+ Tại sao sơng nớc ta có lợng nớc thay
đổi theo mùa?



+ Màu nớc về mùa lũ có đặc điểm gì? Vì
sao?


- Cho đại diện 1 số nhóm báo cỏo KQ
tho lun.


- GV: Giải thích thêm về nguyên nhân


- 2 hs lên bảng trình bày kết quả.
- Cả lớp nhËn xÐt.


- HS th¶o luận theo cặp các YC của
GV.


- Học sinh trả lời câu hỏi trớc lớp.
- Hai học sinh lên bảng chỉ trên H1 vị
trí một số sông ở nớc ta.


* Mng li sơng ngịi nớc ta dày đặc
và phân bố rộng khắp trờn c nc.
- Sụng ln:


MB: S. Hồng, S. Đà, S. Thái Bình.
MN: S. Tiền, S. Hậu, S. Đồng Nai.
MT: S. MÃ, S. Cả, S. Đà Rằng.


- MT: Sông nhỏ, ngắn và dốc, địa
hình hẹp.


- C¶ líp nhËn xÐt - Bỉ sung.



- Hs đọc SGK phần 2 ,quan sát H2, H3
và tranh ảnh su tầm để trả lời câu hỏi
của GV.


- Mùa ma: Nớc sông dâng cao gây ra
lũ lụt. Nớc sơng đục vì chứa phù sa.
- Mùa khô: nớc sông hạ thấp, lịng
sơng trơ ra những bãi cát, sỏi đá.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

s«ng níc ta cã nhiỊu phï sa.


+ Nớc sơng lên xuống theo mùa có ảnh
hởng gì đến đs và sx của nhõn dõn ta?


<i><b>2.3- Vai trò của sông ngòi</b></i><b> ( làm viƯc c¶</b>
<b>líp)</b>


- Cho hs đọc mục 3 SGK rồi trả lời câu
hỏi:


+ Nêu vai trị của sơng ngịi đối với đs
của nd ta?


- GV: KÕt luËn.


- Cho hai học sinh đọc bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò.</b>



- Học sinh học và chuẩn bị bài sau.


v s ca nd. ảnh hởng tới giao thông
trên sông và hđ của nhà máy thuỷ điện.
- 1 hs đọc mục 3 SGK. Cả lớp đọc
thầm trả lời câu hỏi của GV.


+ Bồi đắp phù sa, tạo đồng bằng, là
đ-ờng giao thông quan trọng, nguồn thuỷ
điện, cung cấp nớc cho sx và đs. Cho
ta nhiều thuỷ sản.


- Hai học sinh đọc bài học SGK.


<b>a lý</b>


<b>Bài 5: vùng biển nớc ta </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một sỗ đặc điểm và vai trò của vùng biển nớc ta.


- Vùng biển của VN là một bộ phận của biển Đơng. Nớc biển ko bao giờ
đóng băng.


- Chỉ đợc trên bản đồ (lợc đồ) vùng biển nớc ta và một số điểm du lịch, bãi
biển nổi tiếng: Hạ Long, Nha Trang, Vũng Tàu….


- Biết vai trò của biển đối với khí hậu, đời sống và sản xuất, là nơi cung cấp
tài nguyên.



- HS khá, giỏi nêu đợc những khó khăn, thuận lợi của ngời dân vùng biển.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ Việt Nam, khu vực Đông Nam á. Bản đồ địa lý Việt Nam.
- Tranh ảnh về nơi du lịch và bãi tắm.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra</b>


- H·y kĨ tªn những con sông lớn của nớc
ta?


- Sụng MT cú đặc điểm gì?


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1-Vïng biĨn níc ta.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>


- Cho hs đọc phần 1 SGK, quan sát lợc
đồ H1 và trả lời câu hỏi.


+ Biển bao bọc phần đất liền của nớc ta


ở những phía nào? Biển nớc ta là bộ


- Hai học sinh lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xÐt.


- Hs đọc phần 1 SGK, quan sát lợc đồ
H1theo YC của GV.


- Häc sinh ph¸t biĨu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phËn cđa biĨn nµo?


- Chỉ bản đồ vùng biển nớc ta. Kt
lun.


<i><b>2.2- Đặc điểm của vùng biển nớc ta.</b></i>


<b>* Hot ng 2: Làm việc cá nhân.</b>
- Cho học sinh đọc thầm phần 2 SGK
trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm của vùng biển nớc ta?
+ Hãy kể một vài hậu quả do bão gây
ra?


- GV Kết luận nói thêm về chế độ thuỷ
triều ở biển nớc ta.


<i><b>2.3- Vai trß cđa biĨn.</b></i>



<b>*Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.</b>
- Cho học sinh đọc mục 3 SGK và thảo
luận (4 nhóm) nêu vai trị của biển với
khí hậu, đời sống và sản xuất của nhân
dân ta.


+ KÓ tên một số bÃi biển của nớc ta mà
em biết?


+ Kể tên một số hải sản của nớc ta.
+ Nếu khai thác biển bừa bãi sẽ dẫn đến
hậu quả nh thế nào?


- Cho đại diện 4 nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


* Kết luận: biển điều hồ khí hậu, là
nguồn tài nguyên và là đờng giao thông
quan trọng. Ven biển có nhiều nơi du
lịch, nghỉ mát.


- B·i biĨn Nha Trang, SÇm Sơn, Đồ Sơn,
Vũng Tàu, BÃi Cháy (Quy Nhơn)


- Hi sn: Tơm, cá, cua, sị…
* Trị chơi: Tìm đúng địa chỉ.
- Nói đúng tên tranh ảnh


- Chỉ đúng địa điểm trên bản đồ.
<b>3- Củng cố, dặn dò.</b>



- NhËn xÐt tiÕt häc.


nam phần đất liền nớc ta. Vùng biển
n-ớc ta là một bộ phận của biển đông.
- Học sinh khác nhận xét.


- HS đọc thầm phần 2 SGK trả lời câu
hỏi.


- Häc sinh nªu ý kiÕn.


- Nớc khơng đóng băng thuận lợi cho
giao thông và đánh bắt hải sản.


- ND lợi dụng thuỷ triều để lấy nớc
làm muối và ra khơi đánh bắt hải sản.
- MB và MT hay có bão gây thiệt hại
cho tàu thuyền, dân c ven biển.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.
- Học sinh đọc mục 3 SGK.


+ Các nhóm thảo luận (4 nhóm) nêu
vai trị của biển với khí hậu, đời sống
và sản xut ca nhõn dõn ta.


- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả
thảo luận.



- Häc sinh kh¸c bỉ sung.


- 1 nhóm đa tranh ảnh về một địa điểm
du lịch hay bãi tắm nhóm kia phải đọc
đúng tên và chỉ trên bản đồ địa điểm
đó.


- Nhóm nào nêu đúng và chỉ đúng
nhiều hơn, nhóm đó thắng.


- Học sinh đọc bài học SGK.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 6: đất và rừng </b>
<b>I- Mục tiêu: </b>


- Biết và nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa, rừng rậm
nhiệt đới, rừng ngập mặn.


<b> - Chỉ trên bản đồ (lợc đồ) vùng phân bố của đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng</b>
rậm nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con ngời.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lý.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ phân bố rừng Việt Nam.



- Tranh ảnh thực vật và động vật của rừng Việt Nam.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>


- Nêu vai trò của biển đối với đời sống
sản xuất của nhân dân ta.


- Chỉ trên bản đồ vùng biển nớc ta.
- GV: Đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiệu bài.</b>
<b>2- Nội dung:</b>


<i><b>2.1-Đất ở nớc ta.</b></i>


<b>* Hot ng 1:Lm việc theo cặp.</b>
- Cho hs đọc phần 1 SGK, trao đổi với
bạn để hoàn thành bảng sgk, giáo viên
phát cho 4 hc sinh phiu hc tp.


- Giáo viên kết ln.


- Đất phe-ra-lít ở vùng đồi núi có màu
đỏ hoặc đỏ vàng nghèo mùn, hình


thành trên đá ba dan thì xốp và phì
nhiêu.


- Đất phù sa: do sơng ngịi bồi đắp nên
rất màu mỡ.


+ Đất là nguồn tài nguyên quý nên sử
dụng cần đi đôi với bảo vệ và cải tạo.


- Cho 2 hs lên chỉ vùng phân bố 2 loại
đất chính.




<i><b>2.2-Rõng ë níc ta.</b></i>


<b>- Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.</b>
- Cho hs đọc phần 2 SGK, quan sát H
1,2,3 và tranh ảnh su tầm, rồi thảo luận
nhóm 4 trả lời câu hỏi:


+ Loại rừng nào chiếm diện tích lớn ở


n-- 2 học sinh lên bảng.
- Cả lớp nhận xét.


- Hs c phần 1 SGk kẻ bảng nh SGK
vào vở, học sinh thảo luận làm bài,
điền nội dung phù hợp và trả lời về vai
trò của đất.



- 4 học sinh làm xong dán phiếu lên
bảng.


- C lp đối chiếu bài làm của mình
nhận xét từng bạn.


- 2 hs lên chỉ vùng phân bố 2 loại đất
chính của nớc ta trên bản đồ địa lý tự
nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

íc ta?


+ Nêu đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn, chỉ vùng phân bố.
+ Để bảo vệ rừng, Nhà nớc và ngời dân
phải làm gì?


+ Địa phơng em đã làm gì để bảo vệ
rừng? Nêu vai trũ ca rng.


- GV: Chốt lại, nói thêm về rừng ngập
mặn và tầm quan trọng của việc bảo vệ
rừng.


- Cho học sinh đọc bài học SGK.
<b>3- Củng cố, dặn dò.</b>


- Chuẩn bị bài: Ôn tập.



- GV: Hệ thống kiến thức, nhận xét giờ
học.


- Học sinh học và chuẩn bị giờ sau.


- Học sinh thảo luận nhóm 4 trả lời câu
hỏi cña GV.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
Nhóm 2 trả lời và chỉ bản đồ vùng
phân bố của rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn.


- Rừng rậm nhiệt đới: Vùng đồi núi.
- Rừng ngập mặn: ở vùng đất thấp ven
biển.


- Vai trò: Cho ta sản vật, điều hồ khí
hậu, che phủ đất hạn chế nớc ma trn
v ng bng gõy l lt.


- Để bảo vệ: Khun khÝch trång rõng,
b¶o vƯ rõng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> địa lý</b>



<b>Bài 7: ôn tập</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>



Học xong bài này học sinh biÕt:


- Xác định và mơ tả đợc vị trí địa lý tự nhiên nớc ta trên bản đồ.


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý VN ở mức độ đơn giản:
đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất, rừng.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sơng lớn, đảo, qun
o ca nc ta trờn bn .


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>


- Nêu đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới
và rừng ngập mặn?


- Rừng có vai trò nh thế nào đối với đời
sống, sản xuất ca con ngi?


- GV: Đánh giá cho điểm.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1- Chỉ trên bản đồ địa lý tự nhiên</b></i>
<i><b>Việt Nam.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
- GV: Treo bản đồ địa lý tự nhiên Việt
Nam.


- Cho hs lên chỉ trên bản đồ:


+ Phần đất liền, quần đảo Hoàng Sa,
Tr-ờng Sa, các đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú
Quốc.


+ D·y Hoàng Liên Sơn, Trờng Sơn.
+ S. Hồng, S. Thái Bình, S. MÃ, S. Cả, S.
Đồng Nai, S. Tiền, S. Hậu.


+ §ång B»ng B¾c Bé, §ång B»ng Nam
Bé.


<i><b>2.2- Đặc điểm chính về địa hình, khí</b></i>
<i><b>hậu, sơng ngịi, đất, rừng của nớc ta.</b></i>


<b>- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4 và</b>
<b>hồn thành bảng SGK.</b>


- GV yc hs hoàn thành bảng trong SGK
vào vở.



- GV: Lần lợt gọi học sinh bất kỳ nêu
những đặc điểm chính về các yếu tố tự
nhiên.


- G: Chốt lại các đặc điểm chính đã nêu
trong bảng.


<b>3- Cđng cè, dỈn dò. </b>
- Nhận xét giờ học.


- 2 học sinh lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Hc sinh nối tiếp nhau lên bảng chỉ
và mơ tả vị trí, giới hạn của nớc ta trên
bản đồ.


- Học sinh chỉ dãy núi, sông lớn và
đồg bằng lớn của nớc ta trên bản đồ.
- Các hs khác nx.


- Học sinh kẻ bảng vào vở, trao đổi với
bạn ngồi cạnh để làm bài.


- C¶ líp nhËn xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a lý</b>


<b>Bài 8: dân số nớc ta </b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh biÕt:


- Dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số
của nớc ta.


- Biết đợc nớc ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh.


- Biết tác động của dân số đơng và tăng nhanh: gây nhiều khó khăn cho việc
đảm bảo nhu cầu học hành, chăm sóc y tế của ngời dân, về ăn, mặc, ở.


- Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số dặc điểm về dân số và sự
gia tăng dân số.


- HS khá, giỏi nêu đợc 1 số ví dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dân số ở
địa phơng.


- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình.
<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng số liệu về các nớc Đông Nam A' năm 2004.
- Biểu đồ tăng dân số Việt Nam.


- Tranh ảnh thể hiện hậu quả của việc dân số tăng nhanh.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>



- Nêu những đặc điểm chính về sơng
ngịi, khí hậu nớc ta.


-GV đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2- Nội dung:</b>


<i><b>2.1- Dân số.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: làm việc theo cặp.</b>
- Cho HS quan sát bảng số liệu dân số
các nớc Đông Nam A' năm 2004, trả lời
câu hỏi mục 1 (SGK).


- GV: Kết luận:


+ Năm 2004, níc ta cã dân số là 82
triÖu ngêi.


+ Dân số nớc ta đứng thứ 3 ở Đông Nam
A', là một trong những nớc ụng dõn
trờn th gii.


<i><b>2.2- Gia tăng dân số:</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.</b>


- GV treo biểu đồ dân số hàng năm lên
bảng rồi hớng dẫn HS quan sát - đọc
biểu đồ.


<b>-GV kÕt luËn:</b>


1979: 52,7 triÖu ngêi
1989: 64,4 triÖu ngêi
1999 : 76,3 triệu ngời


+ Dân số nớc ta tăng nhanh - bình quân
mỗi năm khoảng một triệu ngời.


-Cho hs liờn h với dân số của địa
ph-ơng.


<b>* Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm.</b>
- GV cho HS trng bày tranh nh, tho
lun tr li cõu hi.


+ Dân số tăng nhanh gây những hậu quả
gì?


+ Theo em vic k hoch hố gia đình
đem lại lợi ích gì?


- GV: Nói thêm về công tác KHHGĐ.
- Nhờ thực hiện tốt cơng tác kế hoạch
hố gia đình, những năm gần đây tốc độ
tăng dân số của nớc ta đã giảm hơn so


với trớc.


-Cho hs đọc phần bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>


- Gv hÖ thèng kiÕn thøc nhËn xÐt giê
häc.


- Chuẩn bị bài: Các dân tộc, sự phân bố


- Quan sát bảng số liệu dân số các nớc
Đông Nam A' năm 2004, trả lời câu
hỏi mục 1 (SGK) .


- Học sinh trình bày kết quả.
- Các HS khác nx, bổ xung.


- HS quan sát, nêu sè d©n tõng năm
của nớc ta.


- Nhận xét về sự tăng dân số ë níc ta.


-HS trng bày những tranh ảnh đã su
tầm đợc thảo luận rồi trả lời:


- Nhu cầu về nhà ở , may mặc học
hành ... tăng dần đến thiếu ăn, không
đủ chất dinh dỡng, nhà ở chật chội,
thiếu tiện nghi.



- Việc KHHGĐ (mỗi gia đình chỉ nên
có từ 1 đến 2 con) sẽ có điều kiện
chăm sóc và ni dạy con cái tốt hơn,
nâng cao đợc chất lợng cuộc sống.
- 2 HS đọc phần bài đọc SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d©n c.


<b>a lý</b>


<b>Bài 9: các dân tộc, sự phân bố dân c</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết sơ lợc về sự phân bố d©n c VN.


- VN là một nớc có nhiều dân tộc trong đó ngời Kinh có số dân đơng nhất.
- Mật độ dân số cao, dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng, ven biển và tha
thớt ở miền núi.


- Khoảng 3/4 dân số VN sống ở nông thôn.


- Bit dựa vào bảng số liệu, lợc đồ để thấy rõ đặc điểm về mật độ dân số và
sự phân bố dân c ở nớc ta.


- HS khá, giỏi nêu đợc hậu quả của sự phân bố dân c ko đều giữa vùng đồng
bằng, ven biển và miền núi.


<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>


- Tranh ảnh về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của


Việt Nam.


- Bản đồ mật độ dân số Việt Nam.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>


- Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả gì?
- Đọc bài học SGK.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2- Nội dung:</b>


<i><b>2.1-Các dân tộc:</b></i>


<b>* Hot động 1: Làm việc theo cặp.</b>
- Cho hs đọc SGK, qs tranh ảnh, trao đổi
với bạn ngồi cạnh trả lời cõu hi:


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


+ Dõn tộc nào đông dân nhất? Sống chủ
yếu ở đâu? Các dân tộc ít ngời sống chủ
yếu ở đâu?


+ Kể tên một số dân tộc ít ngời ở nớc ta.


- GV: Kết luận - liên hệ về dân tộc của
địa phơng. Cho HS xem hình 1 SGK.


<i><b>2.2-Mật độ dân số :</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Cho hs đọc SGK và trả lời câu hỏi:
+ Mật độ dân số là gì?


- G: Giải thích thêm về mật độ dân số.
- Cho hs quan sát bảng mật độ dân số ,


- 2 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xÐt.


- Học SGK, quan sát tranh ảnh, trao
đổi với bạn ngồi cạnh trả lời câu hỏi
của GV:


- Níc ta cã 54 d©n téc.


- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đơng
nhất, sống tập trung ở ng bng ven
bin.


- Các dân tộc ít ngời sống ở vùng núi,
cao nguyên.


- Dân tộc Ýt ngêi: Mêng, Dao, Tày,
Nùng, Khơ me, H'mông .



- HS ch bản đồ vùng phân bố dân tộc.
- Cả lớp nhận xột, b sung.


- HS Đọc SGK và trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tr¶ lêi;


+ Nêu nhận xét về mật độ dân số nớc ta
so với mật độ dân số thế giới và một số
nớc ở Châu A'?


<i><b>2.3- Ph©n bè d©n c:</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b>
- Cho hs quan sát lợc đồ mật độ dân số,
tranh ảnh về làng, bản, đồng bằng và trả
lời cho câu hỏi:


+ Dân c nớc ta tập trung đông đúc ở
những vùng nào và tha thớt ở những
vùng nào ?


<b>- GV gi¶i thÝch thªm:</b>


- Đồng bằng đất chật ngừơi đơng, thừa
sức lao động.


- Miền núi đất rộng ngời tha thiếu sức
lao động. Nhà nớc đang điều chỉnh sự


phân bố dân c giữa các vùng …(Khai
hoang, đồng bằng Bắc Bộ lên vùng núi
phía bắc, đồng bằng lên Tây Nguyên..)
+ Dân c nớc ta sống chủ yếu ở thành thị
hay nơng thơn. Vì sao?


-Cho hs đọc bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ hc.


- Chuẩn bị: Bài 10 : Nông nghiệp.


- HS quan sát bảng mật độ dân số , trả
lời:


- Mật độ dân số nớc ta cao so với thế
giới, cao hơn mật độ dân số Trung
Quốc và một số nớc châu á nh Lào,
Cam-pu-chia .


- HS quan sát lợc đồ mật độ dân số,
tranh ảnh về làng, bản, đồng bằng.
- HS trình bày kết quả, chỉ bản đồ
những vùng đông dân, tha dân.


-Dân c nớc ta phân bố không đều.
- Đồng bằng, đô thị dân c tập trung
đông đúc.


- Miền núi, hải đảo dân c tha thớt.


- Cả lp nhn xột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a lý</b>


<b>Bài 10: nông nghiệp</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn
nuôi đang ngày càng ph¸t triĨn.


- Biết nớc ta trồng nhiều loại cây, trong đó có cây lúa gạo đợc trồng nhiều
nhất và trồng nhiều ở vùng đồng bằng cịn cây cơng nghiệp trồng nhiều ở đồi núi và
cao nguyên.


- Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vt nuụi
chớnh nc ta.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam - 4 phiếu học tập.


- Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>


- HS c bi hc SGK.



- Kể tên các dân téc Ýt ngêi ë níc ta?


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1-Ngµnh trång trät:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>


- Cho 1 HS đọc SGK. Cả lớp đọc thầm
theo để trả lời câu hỏi:


+ Ngµnh trång trät cã vai trò nh thế nào
trong sản xuất nông nghiệp ở níc ta?
- Cho hs nx gv kÕt luËn.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm 4.</b>
<b>- Cho hs quan sát hình 1, trao đổi với</b>
bạn về 1 số nội dung sau (phiếu BT)
+ Kể tên một số cây trồng ở nớc ta?
Loại cây nào đợc trồng nhiều hơn cả?
+ Vì sao cây trồng ở nớc ta chủ yếu là
cây xứ nóng ?


+ Nớc ta đạt đợc thành tựu gì trong việc
trồng lúa ?


- GV: Chèt l¹i sau mỗi câu hỏi.



- Gi HS ch bn vựng phõn bố cây
trồng.


- GV: Híng dÉn HS xem tranh ¶nh về
vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn
quả ở nớc ta.


<b>* KÕt luËn:</b>


- Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bng.


- 2 H lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xÐt.


- 1 H đọc SGK. Cả lớp đọc thầm theo.
- Trồng trọt là ngành sản xuất chính
trong nơng nghiệp, trồng trọt phát triển
mạnh hơn chăn ni.


- HS quan s¸t hình 1 và thảo luận
nhóm 4, trả lời các câu hỏi phiếu bài
tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- Nớc ta trồng nhiều loại cây nh: Cây
lúa, cây ăn quả, cà phê, chè, cao su.
Trong đó cây lúa gạo là nhiều nhất.


- Vì nớc ta có khí hậu nhiệt đới.


- Thành tựu: đủ ăn (d gạo xuất khẩu
chỉ đứng sau Thái Lan).


- C¶ líp nhËn xÐt , bæ sung.


- HS chỉ trên bản đồ vùng phõn b cỏc
loi cõy trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ph-- Cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở
vùng núi phía bắc: Chè; Tây Nguyên: cà
phê, cao su, hồ tiêu


- Cây ăn quả: Đồng bằng Nam Bộ, Bắc
Bộ, vùng núi phía Bắc.


<i><b>2.2-Ngành chăn nuôi:</b></i>


<b>Hot ng 3:Lm vic c lp.</b>


- Cho HS c mục 2 SGK - quan sát H2,
H3 tìm hiểu cỏc ni dung:


+ Kể tên một số vật nuôi ở níc ta?


+ Dựa vào hình 1 cho biết trâu, bị, lợn,
gia cầm đợc nuôi nhiều ở vùng núi hay
đồng bằng? Chăn ni phát triển vì sao?
- GV: Kết luận.



- Gọi 2HS đọc bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhn xột gi hc.


- Chuẩn bị bài: Lâm nghiệp và Thuỷ sản.


ơng.


- HS c mc 2 SGK - quan sát H2,
H3 để tìm hiểu các nội dung gv YC v
TL.


- HS phát biểu ý kiến.
- Trâu, bò, lợn, gµ …


- Trâu bị đợc ni nhiều ở vùng núi,
lợn, gia cầm nuôi nhiều ở đồng bằng.
- Do nguồn thức ăn cho chăn nuôi
ngày càng đợc đảm bảo, nhu cầu thịt,
trứng, sữa của nhân dân ngày càng
nhiều đã thúc đẩy ngành chăn nuôi
ngày càng phát triển.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 2H đọc bài học SGK.


- Học và chuẩn bị bài sau
<b>a lý</b>



<b>Bài 11: lâm nghiệp và thuỷ sản </b>
<b>I- Mục tiªu:</b>


- Nêu đợc 1 số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển và phân bố lâm
nghiệp và thuỷ sản của nớc ta.


- Lâm nghiệp gồm các hoạt động trồng rừng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và
lâm sản, phân bố chủ yếu ở miền núi và trung du.


- Ngành thuỷ sản gồm các hoạt động đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản, phân
bố ở vùng ven biển và ở những nơi có nhiều ao hồ ở các đồng bằng.


- Sử dụng sơ đồ, bảng số liệu, biểu đồ, lợc đồ để nhận xét về cơ cấu và phân
bố của lâm nghiệp và thuỷ sản.


- HS khá, giỏi biết nớc ta có những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành
thuỷ sản. Biết các bin phỏp bo v rng.


<b>II- Đồ dùng dạy häc: </b>


- Tranh ảnh về về trồng và bảo vệ rừng, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản.
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A- KiÓm tra</b>


- Ngành trồng trọt có vai trị nh thế nào
trong sản xuất nơng nghiệp ở nớc ta?
- Kể tên một số loại cây trồng ở nớc ta,


loại cây nào đợc trồng nhiều hơn.


G V: đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1-L©m nghiƯp:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b>
- Cho HS quan sát H1 trả lời câu hỏi.
+ Kể tên các hoạt động chính của ngành
lâm nghiệp ?


<b>*Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 4.</b>
- Cho HS quan sát bảng số liệu, thảo
luận nhóm 4 nêu nhận xét về sự thay đổi
diện tích rừng của nớc ta.


+ Vì sao có giai đoạn diện tích rừng
giảm, có giai đoạn diện tích rừng tăng?
+ Hoạt động trồng rừng, khai thác rừng
có ở những đâu?


- GV: Gi¶i thÝch:


+ Tỉng diƯn tÝch rõng = diƯn tÝch rõng tù
nhiªn + diƯn tÝch rõng trång.



- GV: Giúp HS hoàn thiện câu trả lời.


<i><b>2.2- Ngành thủy s¶n : </b></i>


<b>* Hoạt động 3: thảo luận theo cặp.</b>
- Cho HS đọc SGK phần 2 - quan sát
biểu đồ H4 trao đổi với bạn trả lời câu
hỏi (thảo luận nhóm 2)


+ So sánh sản lợng thuỷ sản của năm
1990 và năm 2003.


+ HÃy kể tên một số loại thuỷ sản mà em
biết?


+ Nc ta cú những điều kiện thuận lợi
nào để phát triển ngành thuỷ sn?


+ Ngành thủy sản ph©n bè chđ yếu ở
đâu?


- G: Kết luận.


- 2 H lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét.


- HS quan sát H1 trả lời câu hỏi.
- Trồng và bảo vệ rừng.



- Khai thác gỗ và lâm sản kh¸c.


- HS quan sát bảng số liệu, thảo luận
nhóm 4 nêu nhận xét về sự thay đổi
diện tích rừng của nớc ta.


- HS ph¸t biĨu.


- C¶ líp nhËn xÐt bỉ sung.


+ Từ 1980 đến 1995 diện tích rừng
giảm do khai thác bừa bãi, đốt rừng làm
nơng rẫy.


+ Từ 1995 đến 2005 diện tích rừng tăng
do nhà nớc và nd tích cực trồng, bảo vệ
rừng.


- Chđ u ë miỊn nói, trung du và một
phần ở ven biển.


- HS c SGK phn 2 - quan sát biểu đồ
H4 trả lời câu hỏi (thảo luận nhóm 2 .)
- HS chỉ bản đồ vùng phân b.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


- HS kh¸c bỉ sung.



- Lợng thuỷ sản năm 2003 tăng lên rất
nhiều so với năm 1990 cả về thuỷ sản
đánh bt v thu sn nuụi trng.


- Tôm , cua, cá, mùc …


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho hs đọc phần bài học.
<b>3- Củng cố - dặn dò :</b>
- G: Nhận xét gi hc.


- Chuẩn bị bài: Công nghiệp.


tăng.


+ Ngành thuỷ sản phân bố chủ yếu ở
ven biển và nơi có nhiều sông, hå.


- HS đọc bài học SGK.


- Häc vµ chuÈn bị bài giờ sau.


<b>a lý</b>


<b>Bài 12: công nghiệp </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh biết:


- Nờu c vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.



- BiÕt nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp: khai thác
khoáng sản, luyện kim, cơ khí,...; làm gốm chạm khắc gỗ, làm hàng cói.


- K c tờn sn phm của một số ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ công nổi tiếng.
- Sử dụng bảng thông tin để bớc đầu nhận xét về cơ cấu của công nghiệp.
- Nêu đặc điểm của nghề thủ công nghiệp truyền thống nớc ta, nêu những
ngành công nghiệp và nghề thủ công ở địa phơng. Xác định trên bản đồ những địa
phơng có các mặt hàng thủ cụng ni ting.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và s¶n phÈm cđa
chóng.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>


<b>A- KiÓm tra</b>


- Đọc phần bài học SGK.
- GV đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1- Các ngành công nghiệp:</b></i>



<b>* Hot ng 1: Tho lun nhúm 2.</b>
- Cho HS đọc SGK, quan sát tranh ảnh
s-u tầm về sản xs-uất cơng nghiệp và hình 1
SGK. Thảo luận nhóm bàn, tr li cõu
hi.


+ Kể tên các ngành công nghiệp của nớc
ta.


+ Kể tên sản phẩm của một số ngành
công nghiệp.


+ Ngành công nghiệp nớc ta xuất khẩu
những sản phẩm nào?


- 2 H lên bảng đọc bài học.
- Cả lớp nhận xét.


- HS đọc SGK, quan sát tranh ảnh su
tầm về sản xuất cơng nghiệp và hình 1
SGK. Thảo luận nhúm bn, tr li cõu
hi.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. HS
khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất.



- GV: KÕt ln.


<i><b>2.2-NghỊ thđ c«ng:</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.</b>


- Cho HS đọc SGK phần 2, quan sát hình
2 trả lời câu hi.


+ Kể tên một số ngành thủ công nghiệp
nổi tiếng ë níc ta mµ em biÕt.


+ Nêu đặc điểm nghề thủ cơng ở nớc ta.


+ Nªu vai trò của ngành thđ c«ng
nghiƯp.


- GV cho HS chỉ bản đồ các địa phơng
có các sản phẩm thủ cơng nổi tiếng.
- Địa phơng em có những ngành công
nghiệp và thủ công nghiệp nào?


- Gọi HS đọc phần bài học.
<b>3- Củng cố - dặn dò :</b>


- GV hƯ thèng kiÕn thøc, nhËn xÐt giê
häc.


- Chn bÞ bài công nghiệp (tiếp theo).



+ Xut khu: Du m, than, quần áo,
giầy dép, cá tơm đơng lạnh.


+ Vai trị: Cung cấp máy móc cho sản
xuất, các đồ dùng cho đời sống và xuất
khẩu.


- HS đọc SGK phần 2, quan sát hình 2
trả lời câu hỏi của GV.


- Nghề gốm, mây tre đan, đan cói,
chạm khắc đá, chạm khắc gỗ …


- NghỊ thđ c«ng ngày càng phát triển
rộng khắp cả nớc. Dựa vào sự khéo léo
của ngời thợ và nguồn nguyên liệu sẵn
có.


- Tn dụng lao động, nguyên liệu, tạo
nhiều sản phẩm cho đời sống, sản xuất
và xuất khẩu.


- HS chỉ bản đồ.


- HS trả lời theo sự hiểu biết của mình.
- HS Đọc bài SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> a lý</b>


<b>Bài 13: công nghiệp (tiếp theo)</b>


<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh:


- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố một số ngành cơng nghiệp của nớc ta.


- Nêu đợc tình hình phân bố của một số ngành công nghiệp: Công nghiệp
phân bố rộng khắp đất nớc nhng tập trung nhiều ở vùng đồng bằng và ven biển.
Cơng nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm cơng nghiệp lớn là Hà Nội,
thành phố Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu …


- Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp thành phố Hồ
Chí Minh.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>
- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh về một số ngành công nghiệp.
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hot ng hc </b>


<b>A- Kiểm tra</b>


- Kể tên các ngành công nghiệp của nớc
ta và sản phẩm của nó.


- Nêu vai trị của ngành cơng nghiệp.


- GV đánh giá, cho im.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2- Nội dung:</b>


<i><b>2.3-Phân bố các ngành công nghiệp</b></i>


<b>* Hot ng 1: Tho lun nhúm đôi.</b>
- Cho HS đọc SGK, quan sát H3 (lợc đồ
công nghiệp), thảo luận nhóm đơi trả lời
câu hỏi:


+T×m những nơi có ngành công nghiệp
khai thác than, dÇu má, a-pa-tít, công
nghiệp nhiệt điện, thủy điện.


- Cụng nghip đợc phân bố rộng khắp cả
nớc tập trung nhiều ở đồng bằng và ven
biển.


- Công nghiệp cơ khí, dệt may và thực
phẩm: ở những nơi nhiều lao động,
nguyên liệu phong phú, dân c đông đúc.
- Công nghiệp khoáng sản: Nơi cú m
khoỏng sn.


- Công nghiệp thuỷ điện: ở các sông miền



- 2 H lên bảng trình bày bài.
- C¶ líp nhËn xÐt


- Đọc SGK, quan sát H3 (lợc đồ cơng
nghiệp), thảo luận nhóm đơi trả lời câu
hỏi ca GV.


- Nhiệt điện: Uông Bí, Phú Mĩ


- Thuỷ điện: Hòa Bình, Thác Bà,
Y-a-li, sông Hinh, Trị An.


- Dầu mỏ: Hồng Ngọc, Rạng Đông,
Bạch Hổ, Rồng, Đại Hïng


- Than: Quảng Ninh, Cẩm Phả.
- A-pa-tít: Cam đờng (Lào Cai)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

núi.


<i><b>2.4- Các trung tâm công nghiệp lớn của</b></i>
<i><b>nớc ta:</b></i>


- HÃy kể tên 1 số trung tâm công nghiƯp
lín:


- Dựa vào hình 4 nêu những điều kiện để
thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung
tâm cơng nghiệp lớn nhất cả nớc?



- G: Mở rộng thêm về những thuận lợi để
thành phố Hồ Chí Minh phát triển cơng
nghiệp


<b>3- Củng cố - dặn dò: </b>
- Hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài: Giao thông vận tải (T 96)


- Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Bà
Rịa - Vũng Tàu


- Giao thụng thun li, dân c đơng đúc,
ngời lao động có trình độ cao, trung
tâm văn hoá khoa học kỹ thuật, đầu t
nớc ngồi, ở gần vùng có nhiều lơng
thực, thực phẩm …


- Cả lớp nhận xét - thống nhất kết quả
đúng.


- 3 H đọc bài học SGK.


- Häc vµ chuÈn bị giờ sau.


<b>a lý</b>


<b>Bài 14: giao thông vận tải </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>



- Biết nớc ta có nhiều loại đờng và phơng tiện giao thơng, loại hình vận tải
đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành
khách. Tuyến đờng sắt Bắc – Nam và quốc lộ 1A là tuyến đờng sắt và đờng bộ dài
nhất nớc ta.


- Nêu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.


- Xác định đợc trên bản đồ giao thông Việt Nam một số tuyến đờng giao
thông, các sân bay quốc tế và cảng biển lớn.


- HS khá giỏi giải thích đợc tại sao nhiều tuyến giao thông của nớc ta chạy
theo hng Bc Nam.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>


- Bn đồ giao thông Việt Nam.


- Một số tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Vì sao các ngành công nghiệp dệt may,
thực phẩm tập trung nhiều ở vùng đồng
bằng và vùng ven biển?


GV đánh giá, cho điểm.



<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài.</b>
<b>2- Nội dung:</b>


<i><b>2.1-Các loại hình giao thông vận tải:</b></i>


<b>* Hot ng 1: Lm vic cỏ nhõn.</b>
- Cho HS đọc SGK, quan sát hình 1 để
trả lời cõu hi:


+ Nớc ta có những loại hình giao thông
vận tải nào?


+ Loại hình vận tải nào có vai trò quan
trọng nhất trong việc chuyên chở hàng
hoá?


+ Nhn xột v cht lng ca ng v
ph-ơng tiện giao thông ở nớc ta.


- GV kÕt luËn - liên hệ về an toàn giao
thông.


<i><b>2.2- Phân bè mét sè loại hình giao</b></i>
<i><b>thông:</b></i>


<b>* Hoạt động 2: làm việc theo nhóm</b>
<b>bàn.</b>



- Cho HS đọc nội dung ở mục 2 SGK,
quan sát hình 2 thảo luận theo YC:


+ Tìm các tuyến đờng chính.


+ Chỉ trên bản đồ vị trí đờng sắt Bắc
-Nam, quốc lộ 1A, các sân bay, cảng biển
lớn.


<b>+ Các tuyến đờng chính chạy theo chiều</b>
nào?


- Cho học sinh nói thêm về đờng Hồ Chí
Minh đang đợc xây dựng.


- Cho học sinh đọc bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò: </b>


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhËn xÐt.


- Đọc SGK quan sát hình 1và trả lời :
+ Đờng sắt, đờng ô tô, đờng sông,
đ-ờng biển, đđ-ờng hàng khơng.


+ Loại hình vận tải đờng ơ tơ có vai trị
quan trọng nhất.


+ Chất lợng đờng và phơng tiện giao


thơng cha cao (đờng hẹp, khơng có vỉa
hè, mặt đờng xấu - phơng tiện cha đảm
bảo)


- HS kh¸c nhËn xÐt.


- ý thức tham gia giao thông của một
số ngời cha tốt. Chúng ta phải có ý
thức chấp hành đúng luật lệ giao
thơng.


- §äc néi dung ë mơc 2 SGK, quan sát
hình 2.


- HS lên trình bày và trả lời câu hỏi:
- Nớc ta có mạng lới giao thông toả đi
khắp c¶ níc.


- Các tuyến giao thơng chính chạy theo
chiều Bắc - Nam: quốc lộ 1A, đờng sắt
Bắc- Nam là tuyến đờng ơ tơ và đờng
sắt dài nhất.


- S©n bay quèc tÕ: Néi Bài, Tân Sơn
Nhất, Đà Nẵng.


- Cảng biển: Hải Phòng, Đà Nẵng,
thành phố Hồ Chí Minh.


- Đờng Hồ Chí Minh - con đờng huyền


thoại đã và đang góp phần phát triển
kinh tế - xã hội của nhiều tỉnh miền
núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv hÖ thèng kiÕn thøc, nhËn xÐt giờ
học.


<b>- Chuẩn bị bài: Thơng mại và du lịch.</b>


- Học sinh học và chuẩn bị giờ sau.


<b>a lý</b>


<b>Bài 15: du lịch và thơng mại </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Bit s lc về các khái niệm: Thơng mại, nội thơng, ngoại thơng.Thấy đợc
vai trò của ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.


- Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu (khống sản, hàng dệt may, nơng sản,
thuỷ sản lâm sản); nhập khẩu (máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên liệu).


- Ngành du lịch nớc ta ngày một phát triển.Nêu đợc các điều kiện thuận lợi
để phát triển ngàng du lịch ở nớc ta.


- Xác định trên bản đồ các trung tâm thơng mại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí
Minh và các trung tâm du lịch nc ta.


<b>II- Đồ dùng dạy học: </b>



- Bn hành chính Việt Nam.


- Tranh ảnh về chợ, trung tâm thơng mại và du lịch.
(Phong cảnh, lễ hội, di sản văn hoá …)
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra</b>


- Nêu các loại hình và phơng tiện giao
thơng ở nớc ta, chỉ trên bản đồ đờng sắt
Bắc - Nam, quốc lộ 1A.


- GV đánh giá, cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2- Néi dung:</b>


<i><b>2.1-Hoạt động thơng mại.</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b>
- Cho HS đọc SGK - trả lời câu hỏi.
+Thơng mại gồm những hoạt động nào ?
+ Những địa phơng nào có hoạt động
th-ơng mại lớn nht c nc?


+ Nêu vai trò của ngành thơng mại.


+ Kể tên các mặt hàng xuất nhập khẩu
chủ yếu của níc ta.


- 2 H lên bảng trình bày, chỉ bản đồ.
- Cả lớp nhận xét.


- §äc SGK - trả lời câu hỏi.
- HS Phát biểu.


+ Thơng mại là ngành thực hiện việc
mua bán hàng hoá.


Bao gåm: Néi th¬ng
Ngoại thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV KÕt luËn.


- GV giới thiệu H1, H2 (SGK) - tranh,
ảnh về hoạt động mua bán ở chợ, siêu thị
rồi cho HS chỉ bản đồ các trung tâm
th-ơng mại.


<i><b>2.2-Ngµnh du lÞch:</b></i>


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
- Cho HS đọc mục 2 SGK. GV giới thiệu
với HS các tranh ảnh về một số nơi du
lịch nổi tiếng - giới thiệu H3, H4, H5,
H6. Thảo luận nhóm - trả lời câu hỏi.
+ Vì sao những năm gần đây lợng khách


du lịch đến nớc ta đã tăng lên.


+ Nêu những điều kiện thuận lợi để phát
triển du lịch ở nớc ta?


+ Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở nớc
ta.


+ Địa phơng em có những điểm du lịch
nào?


- GV giới thiệu bằng tranh, ảnh những
trung tâm du lịch lớn của nớc ta.


- Huế, lễ hội Đền Hùng, Vịnh Hạ Long,
b·i biÓn Nha Trang, công viên nớc ë
thµnh phè Hå ChÝ Minh …


- Cho HS đọc phần bài học.
<b>3- Củng cố - dặn dị: </b>


- HƯ thống kiến thức, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị: Bài 16: Ôn tập


+ Nhập khẩu: M¸y mãc, thiÕt bị,
nguyên vật liệu, nhiên liệu.


- Vai trò: Cầu nối giữa sản xuất và tiêu
dùng.



- Cả lớp nhận xét - bổ sung.


- Chỉ bản đồ các trung tâm thơng mại
lớn.


- Đọc SGK, quan sát h3, h4, h5, h6 và
dựa vào vn hiu bit ca mỡnh trao
i vi bn.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận.


+ Lng khỏch du lịch tăng do đời sống
đợc nâng cao, các dịch vụ du lịch phát
triển.


+ Điều kiện: Nớc ta có nhiều phong
cảnh đẹp, di tích lịch sử, bãi tắm tốt,
các cơng trình kiến trúc, lễ hội truyền
thống … nhiều địa điểm đợc công
nhận là di sản văn hố thế giới.


+Trung t©m du lịch lớn: Hà Nội,
Quảng Ninh, Huế, Đà Nẵng


-Ch trờn bn cỏc trung tõm du lch
ca nc ta.


- 3 H: Đọc bài học SGK



- Học và chuẩn bị giờ sau.
<b>địa lý</b>


<b>Bµi 16: ôn tập </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh biÕt :


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về dân c, các ngành kinh tế của nớc
ta ở mức độ đơn giản.


- Xác định đợc trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng
biển ln ca t nc.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn phân bố dân c, bản đồ kinh tế Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra: 5'</b>


- HS đọc phần bài học SGK.


- KÓ tên các danh lam thắng cảnh ở nớc
ta mà em biÕt.


- GV đánh giá, cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>



<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>
<b>2- Néi dung: 30'</b>


- GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
Hớng dẫn HS ôn tập theo hệ thống câu
hỏi kết hợp với chỉ bản đồ, tranh ảnh.
* Cho HS thảo luận nhóm bàn để trả lời
câu hỏi BT 1


+ Nớc ta có bao nhiêu dân tộc, dân tộc
nào đông nhất, sống chủ yếu ở đâu? Các
dân tộc ít ngời sống chủ yếu ở đâu?
- GV kt lun.


*Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2.


- Treo bài tập 2 ghi ra giấy khổ to lên
bảng.


- GV cho HS th¶o luËn theo 4 nhãm.
- GV kÕt luËn:


+ Câu đúng: Câu b, câu c, câu d, câu g.
+ Câu sai: Câu a, câu e.


- GV cho HS chơi trò chơi đố vui để làm
BT 3.


+ Nhãm 1 hái nhãm 2


+ Nhãm 2 hái nhãm 3…..


+ Kể + kết hợp chỉ bản đồ về các sân
bay quốc tế của nớc ta và các thành phố
có cảng biển lớn vào bậc nhất ở nớc ta.
* Cho HS chỉ trên bản đổ VN tuyến
đ-ờng sắt Bắc –Nam, quốc lộ 1A.


- GV kết luận nhóm thắng cuộc (Nhóm
chỉ đúng và nhanh).


- GV hƯ thèng kiÕn thøc.
<b>3- Cđng cè - dỈn dß: 3'</b>


- Chuẩn bịơn về các đặc điểm tự nhiên
VN.


- 2HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét


- Một số HS lên bảng trình bày, kết hợp
chỉ bản đồ vùng các dân tộc sống và
chỉ tranh ảnh về một số dân tộc ở miền
bắc và miền nam.


+ Nớc ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt
(Kinh) có số dân đơng nhất sống tập
trung ở các đồng bằng và ven biển, các
dân tộc ít ngời chủ yếu sống ở vùng núi.
- Cả lớp nhận xét.



- Nêu yêu cầu bài tập 2.
- HS thảo luận theo 4 nhóm.


- Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến.
- Cả lớp nhận xét, thống nhất kết quả.


+ Trung tâm CN, thơng mại lớn: Tp Hồ
Chí Minh, Hà Nội.


- S©n bay T©n S¬n NhÊt (Tp. Hå Chí
Minh); sân bay Nội Bài (Hà Nội)


- Cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng, Cảng
Đà Nẵng.


- Ch bn đờng sắt Bắc - Nam , quốc
lộ 1A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Địa lí</b>



<b>Bài 17: ôn tập</b>



<b>I. <sub>Mục tiêu</sub>:</b>


- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên VN ở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sơng ngịi, đất,
rừng.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, các dảo, quần


đảo của nớc ta trên bản đồ.


<b> II. §å dïng:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên, sơng ngịi.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KiÓm tra:</b>


- Nêu 1 số đặc điểm về dân c ca nc
ta.


- Đánh giá cho điểm.
<b>2. Ôn tËp:</b>


- Em hãy nêu một số đặc điểm chính về
địa hình của nớc ta.


- Khí hậu của nớc ta có đặc điểm nh
thế nào?


- Nªu những thuận lợi và khó khăn do
khí hậu nớc ta mang l¹i.


- Nêu đặc điểm của sơng ngịi nớc ta.
- Nớc ta có mấy loại đất? Đó là những
loại đất nào?



- Các loại đất đó phân bố ở đâu?
- Nớc ta có những loại rừng nào? Các
loại rừng đó phân bố ở đâu?


<b>3. Cđng cè </b>–<b> DỈn dò:</b>
- Chuẩn bị cho tiết sau KT.


- 2 HS trả lêi.


- Địa hình nớc ta chủ yếu là đồi núi và
cao nguyên, đồi núi chiếm 3/ 4 diện tích
đất liền cịn 1/4 diện tích là đồng bằng.
VN có đất liền, biển, đảo và quần đảo…
- Nớc ta có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
Khí hậu nớc ta chia thành 2 miền rõ rệt:
Miền Bắc chia thành 4 mùa…; miền
Nam có 2 mùa….


- Thn lỵi cho trồng trọt và chăn
nuôi; nhng cũng gây ra b·o lị…


- Mạng lới sơng ngịi nớc ta dày đặc, ch
yu l sụng nh


Lợng nớc lên xuống theo mùa


- Nc ta có 2 loại đất chính: đất phe ra lít
và đất phù sa.


- Đất phù sa có ở đồng bằng cịn đất phe


ra lít có ở đồi núi và cao nguyên.


- Nớc ta có 2 loại rừng: rừng rậm nhit
i v rng ngp mn


<b>a lý</b>



<b>Bài 19: châu á</b>



<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Nhớ tên các châu lục, đại dơng trên thế giới.


- Nêu vị trí, giới hạn của châu A': ở bán cầu Bắc, trải dài từ cực Bắc tới q
xích đạo, ba phía giáp biển và đại dơng. Có diện tích lớn nhất trong các châu lục
trên thé giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận biết đợc độ lớn và sự đa dạng của thiên nhiên châu A'.


- Đọc đợc tên các dãy núi, cao nguyên, đồng bằng, sông lớn của Châu A'
trên bản đồ( lợc đồ).


- Nêu đợc 1 số cảnh thiên nhiên châu á và nhận biết chúng thuộc khu vực no
ca chõu ỏ.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Qu a cu.Bn đồ TN châu A'.


- Tranh ảnh về một số cảnh thiên nhiên của Châu A'.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- Kiểm tra: Phần ôn tập - 5'</b>


- Cõu hi 1, câu hỏi 3.
- GV đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>
<b>2- Néi dung: 30'</b>


<b>* Giới thiệu về các châu lục và đại </b>
<b>d-ơng trên thế giới.</b>


- GV Cho HS quan sát lợc đồ các châu
lục và đại dơng, trả lời câu hỏi.


+ Kể tên các châu lục và đại dơng trên
thế giới? Kết hợp chỉ bản đồ.


- GV kÕt luËn.


<i><b>1.1-</b></i> <i><b>Vị trí địa lí và giới hạn:</b></i>


- GV cho HS quan sát quả địa cầu và
chỉ vị trí địa lí, giới hạn của châu A'.
- HS dựa vào bảng số liệu về DT và dân


số các châu lục thảo luận nhóm 2 nhận
xét về diện tích và dân số của châu A'.
*KL: Châu A' có diện tích lớn nhất và
số dân đông nhất trong các chõu lc
trờn th gii.


<i><b>2.2- Đặc điểm tù nhiªn:</b></i>


*Cho HS quan sát hình 3 - lợc đồ khu
vực châu A' - sử dụng phần chú giải để
nhận biết các khu vực của châu A'
( theo nhúm bn).


- GV nêu tên các kí hiệu a, b, c, d, đ
của hình 2 (SGK) rồi tìm khu vực tơng


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét.


- HS quan sỏt lợc đồ các châu lục và đại
dơng, kể kết hợp chỉ lợc đồ.


* Cã 6 ch©u lơc: Ch©u A', Châu Âu,
châu Mĩ, Ch©u Phi, ch©u Đại Dơng,
châu Nam Cực.


*Cú 4 i dng: Thái Bình Dơng, Đại
Tây Dơng, ấn Độ Dơng, Bắc Băng
D-ơng.



- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS quan sát quả địa cầu theo YC của
GV


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả kết
hợp chỉ vị trí địa lí, giới hạn của Châu
A' trên bản đồ treo tờng.


+Châu A' trải dài từ gần cực Bắc tới quá
xích đạo, ba phía giáp biển và i dng.
+ Phớa Bc giỏp Bc Bng Dng.


+ Phía Đông giáp Thái Bình Dơng
+ Phía Nam giáp ấn Độ Dơng.


+ Phía Tây và Tây Nam giáp châu Âu
và châu Phi.


- HS thảo luận nhóm bàn theo YC cđa
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ứng các hình đó trên hình 3.
- GV kết luận.


* Hớng dẫn HS nhận biết kí hiệu núi,
cao nguyên, đồng bằng.


- Cho HS đọc mục 2 SGK, quan sát H3,
thảo luận theo cặp tìm hiểu các đặc


điểm thiên nhiên Châu á.


- GV kÕt luận, cho HS quan sát các bức
tranh cảnh TN châu A'


+ GV: Đọc cho HS thông tin bổ sung
(SHD)


- Gi HS đọc phần bài học.
<b>- Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- HÖ thèng KT, nhËn xÐt giê häc


- ChuÈn bị bài sau: Châu A'. (tiếp theo)


- Cả lớp nhận xét.
- Nhận biết các kí hiệu.


- Đọc SGK, quan s¸t H3 theo YC cđa
GV.


- HS đọc tên các dãy núi, đồng bằng.
- Nêu các đặc điểm của Châu A': có
nhiều dãy núi và đồng bằng lớn. Núi và
cao nguyên chiếm phần lớn diện tích.
Có đủ các đới khí hậu….


- C¶ líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>địa lý</b>




<b>Bài 20: châu á </b>

(tiếp theo)



<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nờu c một số đặc điểm về dân c: có số dân đông nhất, phần lớn dân c
châu á là ngời da vàng.


- Nêu một số đặc điểm về hoạt động sản xuất của c dân châu á: chủ yếu ngời
dân làm nơng nghiệplà chính, một số nớc có cơng nghiệp phát triển


- Dựa vào bản đồ, nhận biết đợc sự phân bố một số hoạt động sản xuất của
ngời dân châu A'.


- Biết đợc khu vực Đơng Nam A' có khí hậu gió mùa nóng ẩm, trồng nhiều
lúa gạo, cây CN và khai thác khoáng sn.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn cỏc nc chõu A', bản đồ tự nhiên châu A'.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra: 5'</b>


- Nêu tên các châu lục và đại dơng mà
châu A' tiếp giáp.


<b>B- Bµi míi:</b>



<b>1- Giíi thiệu bài. 2'</b>
<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- C dân châu A':</b></i>


<b>* Hoạt động 1: làm việc cả lớp.</b>
- Cho HS đọc bảng số liệu bài 17,
quan sát H4 (a và b), đọc mục 3 tìm
hiểu theo các YC:


+ So sánh dân số châu A' với các châu
lục khác. Sự cần thiết phải giảm mức
độ gia tng dõn s.


+Đặc điểm dân c, mµu da, khu vực
sống.


- GV: Nói thêm sự khác nhau về màu
da - liên hệ ngời Việt Nam.


- GV: Kết luËn.


<i><b>2.2- Hoạt động kinh tế:</b></i>


<b>* Hoạt động 2: thảo luận nhóm 2.</b>
- Cho hs quan sát hình 5, đọc bảng
chú giải và mục 4 SGK để nhận biết
các hoạt động sx khác nhau của ngời
dân châu A'. Sự phân bố của chúng ở


một số khu vực quốc gia của châu A'.


- 2HS lên bảng trình bày bài - chỉ vị trí
châu A' trên quả địa cầu.


- HS đọc bảng số liệu bài 17, quan sát H4
(a và b), đọc mục 3 theo YC của GV.
- Châu A' có số dân đơng nhất thế giới.
Đa số dân c châu A' là ngời da vàng. Họ
sống đông đúc tại các vùng đồng bằng
châu thổ.


- Giảm mức độ tăng dân số, cải thiện
chất lợng cuộc sống của ngời dân.


- Dù màu da khác nhau, nhng mọi ngời
đều có quyền sống, học tập và lao động
nh nhau.


- C¶ líp nx bỉ xung.


- Hs quan sát hình 5, đọc bảng chú giải
và mục 4 SGK thảo luận với bạn theo các
YC của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Kết luận: Cho HS quan sát bản đồ tự
nhiên châu A' để nhận biết các vùng
sản xut.


<i><b>2.3- Khu vực Đông Nam A':</b></i>



<b>* Hot ng 3: lm việc cả lớp.</b>
- Cho hs quan sát bản đồ các nớc châu
A', đọc mục 5 SGK tìm hiểu kiến thức
theo các YC sau:


- Xác định vị trí khu vực Đông Nam
A', đọc tên 11 quốc gia trong khu vực.
- c im a hỡnh, khớ hu


- Liên hệ với hđ sản xuất và các sản
phẩm công nghiƯp, n«ng nghiƯp cđa
ViƯt Nam.


- GV kÕt luËn.


- Gọi HS đọc phần bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- G: NhËn xÐt giờ học


- Chuẩn bị bài 19: Các nớc láng giềng
của Việt Nam.


- Trồng bông, trồng lúa mì, lúa gạo, nuôi
bò, khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô
- Ngời dân châu A' phần lớn làm nông
nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa
mì, thịt, trứng, cá, sữa. Một số nớc phát
triển công nghiệp khai thác dầu mỏ, sản


xuất ô tô.


- Học sinh quan sát bản đồ, đọc mục 5
SGK theo sự hớng dẫn của GV.


- HS chỉ vị trí khu vực ĐNA trên bản đồ,
nêu tên 11 quốc gia, trình bày TN.


- KhÝ hËu nãng Èm.


- Chủ yếu là rừng rậm nhiệt đới


- Địa hình: Núi là chủ yếu, đồng bằng
nằm ven các con sông ln.


- Ngời dân trồng nhiều lúa gạo, cây công
nghiệp, khai thác khoáng sản.


- Cả lớp nhận xét
- Đọc bài SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> a lý</b>


<b>Bài 21: các nớc láng giỊng cđa ViƯt Nam</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Dựa vào lợc đồ (bản đồ) nêu đợc vị trí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc
và đọc tên thủ đô 3 nớc này.


- Biết sơ lợc đặc điểm địa hình và tên những sản phẩm chính của nền kinh tế


Cam-pu-chia và Lào:


+ Lào ko giáp biển, địa hình phần lớn là núi và cao ngun; Cam-pu-chi có đại
hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo.


+ CPC sản xuất nhiều lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đờng thốt nốt, đánh bắt nhiều cá
nớc ngọt; Lào sản xuất nhiều quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo.


+ Trung quốc có số dân đông nhất thế giới, đang phát triển mạnh, nổi tiếng
về một số mặt hàng công nghiệp, thủ công truyn thng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn cỏc nc châu A', bản đồ tự nhiên châu A'.


- Tranh ảnh về dân c, hoạt động kinh tế của 3 nớc láng giềng.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra: </b>


- Gọi HS đọc phần bài học SGK.
- GV đánh giá cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. </b>


- Giíi thiƯu qua tranh ¶nh vỊ 3 níc


Trung Qc, Cam-pu-chia vµ Lµo.
<b>2- Néi dung: </b>


<i><b>2.1- Cam - pu-chia:</b></i>


* Hoạt động 1: thảo luận theo cặp.
- Cho HS đọc phần 1, quan sát H3
( bài 17 ), H5 (bài 18) thảo luận theo
cặp và trả lời câu hỏi:


- Nêu vị trí địa lí, đọc tên thủ đơ của
Cam-pu-chia.


- Nêu đặc điểm về địa hình, các
ngành sản xuất chính và nơng phẩm
chính của Cam-pu-chia.


- GV kÕt ln.


<i><b>2.2- Lµo:</b></i>


* Hoạt động 2: Làm việc cá nhân.
- Cho HS đọc phần 2, quan sát bản
đồ các nớc châu A' để trả lời câu hỏi :
- Nêu vị trí địa lớ v c tờn th ụ


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét;


- Chú ý theo dâi.



- HS đọc phần 1, quan sát H3 (bài 17 ),
H5 (bài 18) trao đổi với bạn theo yêu cầu
của GV.


- Cam-pu-chia thuộc khu vực Đông
Nam A' giáp Việt Nam, Lào và Thái Lan
và vịnh Thái Lan, thủ đô là Ph nôm
-pênh.


- Địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng
lịng trảo trũng.


- Sản xuất chính: Trồng lúa gạo, cao su,
hồ tiêu, làm đờng thốt nốt, đánh bắt cá.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

cđa Lµo.


- Nêu đặc điểm về địa hình, ngành
sản xuất và sản phẩm chính của Lào.
- GV kết luận.


<i><b>3.3- Trung Quèc:</b></i>


- Cho HS đọc mục 3 - quan sát H3
SGK.


+ Trung Quốc thuộc khu vực nào của
châu A' - Đọc tên thủ đô Trung Quốc.


+ Kể tên một số mặt hàng của TQ mà
em biết


- Giíi thiệu thêm về Vạn Lý trờng
thành và văn minh Trung Hoa.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


<b>- Hệ thống kiến thøc - nhËn xÐt giê</b>
häc.


- Lào thuộc khu vực Đông Nam A', giáp
Việt Nam, Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái
Lan, Cam-pu-chia, thủ đô là Viờng Chn.
- Khụng giỏp bin.


+ Địa hình: Chủ yếu là núi và cao nguyên.
+ Sản phẩm chính: Quế, cánh kiến, gỗ, lúa
gạo


- Cả lớp nhận xét.


- HS c mục 3 - quan sát H3 SGK.


- Trung Quốc có diện tích lớn, nằm ở
Đơng á, thủ đơ là Bắc Kinh. Đây là nớc
có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế
đang phát triển mạnh với một số mặt hàng
công nghiệp, thủ công nghiệp nổi tiếng.
+ Tơ, lụa, gốm, sứ, chè là những mt hng


ni ting ca Trung Quc.


- Học và chuẩn bị bµi giê sau.


<b>địa lý</b>
<b>Bài 22: châu âu </b>
<i><b> I- Mục tiêu:</b></i>


- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Âu: nằm phía tây
châu á, ba phía giáp biển và đại dơng.


đặc điểm địa hình của châu Âu.


- Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình và khí hậu và dân c, hoật động sản
xuất của Châu Âu.


+2/3 diện tích là đồng bằng, 1/3 diện tích là đồi núi. Châu Âu có khí hậu ơn
hồ. Dân c chủ yếu là ngời da trắng. Nhiều nớc có nền kinh tế phát triển.


- Đọc tên và chỉ vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của châu Âu trên
lợc đồ.


- Nhận biết đặc điểm dân c và hoạt động kinh tế chủ yếu của ngời dân châu
Âu bằng cách sử dụng tranh nh, bn ..


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Qu a cầu, tranh ảnh về thiên nhiên của châu Âu
- Bản đồ tự nhiên, bản đồ các nớc châu Âu.



III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra: 3'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Kể tên các nông sản của Lµo vµ
Cam-pu-chia.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- Giới thiệu về châu Âu qua các bức
tranh


<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Vị trí địa lý, giới hạn:</b></i>


- Cho HS đọc phần 1 SGK, quan sát
hình 1và bảng số liệu bài 17.


- Châu Âu giáp với châu lục, biển và
đại dơng nào? Chỉ vị trí châu Âu trên
quả địa cầu.


+ Cho biÕt diÖn tích châu Âu, so
sánh với châu A'.



- GV kết luận.


<i><b>2.2- Đặc điểm tự nhiªn:</b></i>


- Cho HS đọc mục 2 SGK và quan
sát H1để thảo luận theo cặp các câu
hỏi:


+ Nêu vị trí các dãy núi lớn và đồng
bằng của châu Âu.


+ Nêu 1 số đặc điểm về tự nhiên của
châu Âu.


- GV kÕt luËn.


- Cho HS quan sát hình 2 - SGK tìm
trên hình 1 các chữ a, b, c, d, cho
biết các cảnh thiên nhiên đó chúng ở
nơi nào của châu Âu.


- GV kÕt luËn.


<i><b>2.3- Dân c và hoạt động kinh tế ở</b></i>
<i><b>Châu Âu.</b></i>


- Cho HS đọc mục 3 - SGK, thảo
luận nhóm 4 trả lời câu hỏi:


+ Ngời dân châu Âu có đặc điểm gì?


So sánh số dân ở châu Âu và châu A'.
+ Nêu những hoạt động kinh tế của
các nớc chõu u.


- GV kết luận.


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét;


- Chú ý theo dâi.


- HS đọc phần 1 SGK, quan sát hình 1và
bảng số liệu bài 17.


- Châu Âu nằm ở phía tây châu A' và nằm
ở Bắc Bán cầu, ba phía giáp biển và đại
d-ơng…


- Châu Âu có diện tích đứng thứ 5 trong số
các châu lục trên thế giới và gần bằng 1/4
diện tích châu A'.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS đọc mục 2 SGK và quan sát H1để
thảo luận theo cặp các câu hỏicủa GV.
- Đại diện nhóm trình bày - kết hợp chỉ
bản đồ.


- D·y núi : DÃy An- pơ, DÃy Các-pát, DÃy


U-ran, DÃy Xcan-đi-na-vi, DÃy Cáp-ca.
- Đồng bằng Đông Âu, Trung Âu và Tây
Âu.


- Châu Âu chủ yếu có địa hình là đồng
bằng, khí hậu ơn hịa.


- HS quan sát hình 2 - SGK và làm theo
yêu cầu của GV.


- HS nối tiếp trả lời, lớp nhận xÐt.


- HS đọc mục 3 - SGK, thảo luận nhóm 4
tr li cõu hi.


- Đại diện nhóm trình bày kết qu¶.


- Dân số châu Âu đứng thứ 4 trong số các
châu lục trên thế giới và gần bằng 1/5 dân
số chõu A'.


Da trắng mũi cao, tóc vàng hoặc nâu
-có cặp mắt sáng màu (xanh, nâu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét giờ học.


sx và buôn bán nhiều loại hàng hoá.


- Sản phẩm công nghiệp: Máy bay, ô tô,


thiết bị hàng điện tử, len dạ, dợc phẩm và
mỹ phẩm.


- Cả lớp nhận xÐt.


địa lý


<b>Bµi 21: mét sè níc ch©u ©u </b>
<b> I- Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của 2 quốc gia Pháp và Liên bang Nga.
- Liên bang Nga nằm ở cả châu á và châu Âu, có diện tích lớn nhất thế giới
và dân số khá đơng. Tài ngun thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để Nga
phát triển kinh tế.


- Nớc Pháp nằm châu Âu, là nớc phát triển công nghiệp, nông nghiệp và du
lÞch.


- Chỉ vị trí thủ đơ của Nga, Pháp trên bản đồ.
II- Đồ dùng dạy học:


- Bản đồ các nớc châu Âu.


- Một số hình ảnh về LB Nga, Pháp.
<b> III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra: 3'</b>



- §äc phần bài học SGK.


- Nờu cỏc hot ng kinh t của ngời
dân châu Âu.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- Giới thiệu qua hình ảnh về liên bang
Nga, Pháp.


<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Liªn bang Nga :</b></i>


-Cho HS đọc mục 1 SGK, hớng dẫn HS
điền vào phiếu học tập nh mẫu SHD.
- Cho HS quan sát và chỉ vị trí LB Nga
trên bản đồ các nớc châu Âu.


- Dựa vào hình 5 bài 18, hình 1 bài 21
cho biết lãnh thổ LB Nga thuộc những
lục địa nào, đọc tên thủ đơ LB Nga.
- Nêu đặc điểm khí hậu của LB Nga.
- LB Nga có những tài ngun, khống
sản gì?


- 2HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét;



- Chú ý theo dâi.


- HS đọc mục 1 SGK, điền vào phiếu
học tập theo yêu cầu của GV.


- HS quan sát và chỉ vị trí LB Nga trên
bản đồ các nớc châu Âu.


* LB Nga n»m ở châu Âu và châu A' có
diện tích lớn nhất thÕ giíi (17 triƯu km2<sub>,</sub>


dân số: 144,1 triệu ngời - năm 2004).
Thủ đô là Mát- xcơ - va.


- Có khí hậu ơn đới lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

+ Nªu những sản phẩm CN và nông
nghiệp của LB Nga.


<i><b>2.2- Ph¸p:</b></i>


- Cho HS đọc mục 2 (SGK), hớng dẫn
HS chỉ vị trí nớc Pháp trên bản đồ - đọc
tên thủ đơ.


- Nêu đặc điểm khí hậu của Pháp.


- Nªu sản phẩm CN, nông nghiệp của
Pháp.



- Em có nhận xét gì về ngành du lịch
của Pháp?


- GV kết luận


<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


- Rng Tai-ga, dầu mỏ, khí tự nhiên,
than đá, quặng sắt.


- S¶n phÈm CN: Máy móc, thiết bị,
ph-ơng tiện giao thông.


- Sản phẩm nông nghiệp: Lúa mì, ngô,
khoai tây, lợn, bò, gia cầm.


- HS thảo luận nhóm bàn trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


- Cả lớp nhận xÐt.


- Nớc Pháp nằm ở Tây Âu.
- Thủ đô : Pa-ri.


- Giáp biển, có khí hậu ôn hoà.


- Sản phẩn CN: Máy móc, thiết bị,


phơng tiện giao thông, vải, quần áo, mĩ
phẩm, thực phẩm.


- Sn phm nông nghiệp: Khoai tây, củ
cải, đờng, lùa mì, nho, chăn nuôi gia
súc lớn.


+ Nớc Pháp có cơng nghiệp, nông
nghiệp phát triển, có nhiều mặt hàng
nổi tiếng, ngành du lịch rất phát triển.
- 2 HS đọc bài học SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> địa lý</b>



<b>Bài 24: ôn tập</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, học sinh biÕt:


- Xác định và mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của châu Âu và
châu A".


- Khái quát đặc điểm châu A', châu Âu về: diện tích, địa hình, khí hậu, dân
c, hoạt động kinh tế.


- Biết so sánh ở mức độ đơn giản để thấy đợc sự khác biệt giữa hai châu lục.
- Đọc đúng tên, chỉ vị trí của 4 dãy núi Hi-ma-lay-a, Trờng Sơn, U-ran,
An-pơ trên bản đồ TN th gii.



<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Phiu hc tp v lợc đồ trống châu Âu, châu A'.
- Bản đồ tự nhiên thế giới.


<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy </b>

<b>Hoạt động học </b>



<b>A- KiÓm tra:3’</b>


- Chỉ vị trí giới hạn LB Nga, Pháp trên
bản đồ thế giới. Nêu tên thủ đô mỗi
n-ớc.


- GV đánh giá, cho điểm.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- Nêu mục đích yêu cầu của giờ học.
<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Quan sát bản đồ:</b></i>


- Hớng dẫn HS quan sát bản đồ tự nhiên
thế giới.


- Chỉ các dãy núi của châu A', châu Âu


trên bản đồ thế giới.


- Cho HS điền tên châu A', châu Âu và
các đại dơng, dãy núi vào lợc đồ trống
châu Âu, châu A' (phiếu học tập).


<i><b>2.2- LËp b¶ng vỊ các tiêu chí của</b></i>
<i><b>châu A' và châu Âu.</b></i>


- Chia lớp thành 3 nhóm giao cho các
nhóm lập 1 bảng ra giấy khổ to (theo
bảng mẫu SGK).


- 2HS lên bảng trình bày bài.
- Cả líp nhËn xÐt;


- Chó ý theo dâi.


- HS lần lợt lên chỉ vị trí châu A', châu
Âu trên bản đồ th gii.


+ Châu A': Hi-ma-lay-a
Trờng Sơn
+ Châu Âu: U -ran


An-pơ


- Các nhóm thảo luận, làm bài.
- HS các nhóm trình bày bài.



- Cả lớp nhận xét, góp ý cho từng nhóm.
Tiêu chí Châu A' Châu Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- NhËn xÐt - kÕt luËn nhãm th¾ng cuéc.
<b>3- Củng cố - dặn dò: 3' </b>


- Củng cố kiến thức, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài 23: Châu Phi.


-


-


- Chó ý theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> địa lý</b>
<b>Bài 25: Châu phi</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi:


+ Châu Phi nằm ở phía nam Châu Âu và phía tây nam châu á, đờng xích đạo
đi ngang qua châu lục.


- Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu của châu Phi:
+ Địa hình chủ yếu là cao ngun. Khí hậu nóng và khô.
+ Đại bộ phận lãnh thổ là hoang mạc và xa van.


- Chỉ vị trí, giới hạn lãnh thổ và hoang mạc Xa-ha-ra trên lợc đồ, bản đồ.
- HS khá, giỏi giải thích đợc ngun nhân vì sao khí hậu châu Phi kho v



nóng bậc nhất thế giới.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bn đồ tự nhiên Châu Phi, Quả địa cầu.


- Tranh ảnh: Hoang mạc, rừng rậm nhiệt đới, rừng tha …
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra: 3'</b>


- Nêu đặc điểm về khí hậu, chủng tộc,
hoạt động kinh tế của châu A', châu
Âu.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- Giíi thiƯu qua tranh, ảnh về châu
Phi.


<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Vị trí địa lí, giới hạn.</b></i>


- Gọi 1 HS đọc lại phần 1 SGK.



- Cho HS quan sát hình 1 (SGK), trao
đổi với bạn ngồi cạnh trả lời câu hỏi.
+ Châu Phi giáp các châu lục, biển,
đại dơng nào?


+ Chỉ vị trí châu Phi trên quả địa cầu.
+ Đờng xích đạo đi ngang qua phần
lãnh thổ nào của châu Phi.


+ Dựa vào bảng số liệu bài 17, cho
biết châu Phi đứng thứ mấy về diện
tích trong các châu lục trên thế giới?
- GV kt lun.


<i><b>2.2- Đặc điểm tự nhiên.</b></i>


- Gi 1 HS c mục 2 SGK.


- Cho HS quan sát bản đồ tự nhiên


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét;


- Chú ý theo dâi.


- 1 HS đọc lại phần 1 SGK.


- Quan sát hình 1 (SGK), trao đổi với bạn
ngồi cạnh theo YC ca GV.



- HS phát biểu.


- Giáp: Châu Âu, châu A'.


- Giáp: Đại Tây Dơng, ấn Độ Dơng.


- Đờng xích đạo đi ngang qua giữa châu
lục.


- Ch©u Phi có diện tích lớn thứ ba trên thế
giới, sau châu A' và châu Mĩ.


- C lp nhn xột.
- 1 HS c mc 2 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

châu Phi, trả lêi c©u hái:


+ Đọc tên các cao nguyên và bồn địa
ở châu Phi.


+ Tìm đọc tên các sơng lớn của châu
Phi.


+ Chỉ và nêu đặc điểm tự nhiên của
hoang mạc Xa-ha-ra và Xa-van của
châu Phi.


- Cho HS quan sát tranh H2 (SGK),
giới thiệu về một số loại cây và đặc
điểm khí hậu của châu Phi.



- GV kÕt luận.


<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài 24: Châu Phi (tiếp).


trả lời.


- Cao nguyên: Ê-ti-ô-pi, Đông Phi.


- Bn a: Cụn-gụ, Nin thng, Ca-la-ha-ri,
bn a sỏt.


- Sông: Ni-giê, Công-gô, Nin.


- Hoang mc Xa-ha-ra ln nhất thế giới,
có những bãi đá khơ khốc, biển cát mênh
mơng. Nhiệt độ ban ngày 500<sub>C, ban đêm</sub>


00<sub>C. S«ng hå ít và hiếm nớc.</sub>


- Khí hậu nóng và khô vào bËc nhÊt thÕ
giíi.


- HS quan sát tranh H2 (SGK), giới thiệu
về một số loại cây và đặc điểm khí hậu
của châu Phi.



- C¶ líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> a lý</b>


<b>Bài 26: Châu phi (tiếp theo)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c và hoạt động sản xuất của ngời dân châu
Phi:


+ BiÕt ®a số dân c châu Phi là ngời da đen.


+ Trng cây cơng nghiệp nhiẹt đới, khai thác khống sản.


- Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại, nổi
tiếng về các cơng trình kiến trúc cổ.


- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nớc, tên thủ đô của Ai Cập.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ kinh tế Châu Phi.


- Tranh ảnh về dân c, hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân châu Phi.
<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học </b>


<b>A- KiĨm tra: 3'</b>


- Chỉ vị trí châu Phi trên quả địa cầu,


đọc phần bài học.


- GV: Đánh giá.


<b>B- Bài mới:</b>


<b>1- Giới thiệu bài. 1'</b>
<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- D©n c ch©u Phi:</b></i>


- Cho 1 HS đọc mục 3 SGK.
- Cho HS xem hình 3 (SGK)


+ Dựa vào bảng số liệu bài 17 cho biết
châu Phi có dân số đứng thứ mấy trong
các châu lục trên thế gii.


+ Dân c châu Phi chủ yếu thuộc chủng
tộc nào?


- GV chèt l¹i.


<i><b>2.2- Hoạt động kinh tế:</b></i>


- Cho 1HS đọc mục 4 SGK.


- Tỉ chøc cho HS th¶o luận nhóm bàn
trả lời câu hỏi :



+ Kinh t chõu Phi có đặc điểm gì khác
với châu Âu và châu A' ?


- Cho HS quan sát bản đồ kinh t chõu


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả líp nhËn xÐt.


- Giíi thiƯu bµi qua tranh.


- 1 HS đọc mục 3 SGK.
- HS xem hình 3 (SGK)
- HS nêu ý kiến:


- Dân số châu Phi đứng thứ hai trong
các châu lục trên thế giới.


- H¬n 1/3 dân số châu Phi là ngời da
đen, sống tập trung ở ven biển và các
thung lũng sông.


- C lớp nhận xét.
- 1HS đọc mục 4 SGK.


- HS th¶o luËn nhóm bàn trả lời câu
hỏicủa GV.


+ Kinh tế chậm phát triển.


+ Chỉ tập trung trồng cây CN và khai


thác khoáng sản để xuất khẩu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Phi - chØ c¸c vïng kinh tÕ - quan s¸t
tranh H4 (SGK).


- GV kÕt luËn.


<i><b>2.3- Ai CËp:</b></i>


- Cho HS đọc mục 5, giới thiệu H5
(SGK)


- Hớng dẫn HS chỉ vị trí Ai Cập trên
bản đồ, trả lời câu hỏi.


+ Em hiểu gì về đất nớc Ai Cập?


- GV kÕt luËn.


- Cho 2 HS đọc bài học SGK
<b>3- Củng cố - dặn dị: 3'</b>


- GV hƯ thèng kiÕn thøc, nhận xét giờ
học.


- Chuẩn bị bài 25: Châu Mĩ.


HS quan sát bản đồ kinh tế châu Phi
-chỉ các vùng kinh tế - quan sát tranh H4
(SGK).



- C¶ líp nhËn xÐt, bæ sung.


- HS đọc mục 5, quan sát hình 5 SGK
- HS phát biểu và chỉ trên bn .


+ Ai Cập nằm ở Bắc Phi, cầu nối giữa 3
châu lục A', Âu, Phi.


+ Cú sông Nin dài nhất thế giới chảy
qua, có đồng bằng châu thổ mầu mỡ, có
các kim tự tháp nổi tiếng.


+ Có nền kinh tế tơng đối phát triển.
+ Nổi tiếng về du lịch, sản xuất bông và
khai thác khoáng sản.


- Cả lớp nhận xét.
- 2 HS đọc bài học SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> địa lý</b>
<b>Bài 27: Châu Mĩ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Mô tả sơ lợc đợc vị trí địa lí, giới hạn của châu Mĩ: nằm ở bán cầu Tây, bao
gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ, Nam Mĩ.


- Nêu đợc một số đặc điểm về địa hình, khí hậu:


+ Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.


- Sử dụng bản đồ, lợc đồ nhận biết vị trí, giới hạn châu Mĩ.


- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên
bản đồ.


- HS khá, giỏi giải thích đợc ngun nhân châu Mĩ có nhiều đới khí hậu.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
- T liệu về rừng A-ma-dôn.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>


<b>A- KiÓm tra: 3'</b>


- Đọc phần bài học SGK.


- Nờu nhng hiu bit v Ai Cập.
- GV đánh giá.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 1'</b>


- Giới thiệu về châu Mĩ bằng quả địa
cầu.


<b>2- Néi dung: 30'</b>



<i><b>2.1- Vị trí địa lí và giới hạn:</b></i>


- Cho HS đọc mục 1 SGK, quan sát
hình 1 và quả địa cầu cho biết châu Mĩ
giáp với những đại dơng nào?


- Dựa vào số liệu bài 17 cho biết châu
Mĩ đứng htứ mấy về diện tích trong các
châu lục trên thế giới.


- Ch©u Mü gåm mÊy phần? Đó là
những phần nào?


- GV kết luận.


<i><b>2.2- Đặc điểm tự nhiên:</b></i>


- Cho HS quan sát hình 1, đọc SGK
thảo nhóm rồi trả lời câu hỏi:


+ Nêu đặc điểm địa hình châu Mĩ.
+ Chỉ 2 con sơng Mi-xi-xi-pi và
A-ma-dôn trên lợc đồ tự nhiên châu Mĩ.


+ Chỉ các dãy núi cao ở phía tây, hai
đồng bằng lớn ở gia, cỏc dóy nỳi thp


- 2HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét.



- HS c mc 1 SGK, quan sát hình 1.
- HS phát biểu.


- Giáp: Bắc Băng Dơng, Thái Bình
D-ơng, Đại Tây dơng.


- Đứng thứ 2 về diện tích sau châu A'.
- Châu Mỹ gồm 3 phần: Bắc Mỹ, Trung
Mỹ, Nam Mỹ.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS quan sát hình 1, đọc SGK thảo
nhóm rồi trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

và cao nguyên ở phía đơng.


<b>KL: Địa hình châu Mĩ thay đổi từ tây</b>
sang đơng; dọc bờ biển phía Tây là hai
dãy núi cao và đồ sộ Cooc-đi-e và
An-đét; ở giữa là những đồng bằng lớn:
Đồng bằng trung tâm và đồng bằng
A-ma-dơn, phía đơng là các núi thấp và
cao nguyên: A-pa-lát và Bra-xin.


- Cho HS quan sát các ảnh trong H2.
Tìm trên hình 1 các chữ cái a, b … cho
biết ảnh đó chụp ở khu vực nào của
châu Mĩ?



- Cho 2 HS đọc phần bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dũ: 3'</b>


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài 26: Ch©u MÜ (tiÕp theo)


bằng trung tâm và đồng bằng
A-ma-dơn, phía đơng là các núi thấp và cao
ngun: A-pa-lát và Bra-xin.


- Châu Mỹ trải dài trên nhiều đới khí
hậu: nhiệt đới, ơn đới, hàn đới.


- Đồng bằng A-ma-dôn ở Nam Mĩ là
đồng bằng lớn nhất th gii.


- HS nêu vị trí của các hình ảnh.


- 2 HS đọc phần bài học SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> a lý</b>


<b>Bài 28: Châu Mĩ (tiếp theo)</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


- Nờu đợc một số đặc điểm về dân c và kinh tế của châu Mĩ.
+ Biết phần lớn ngời dân châu Mĩ là dân nhập c.



+ Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền
cơng nghiệp, nơng nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông sản và
khai thác khoáng sản để xuất khẩu.


- Nêu đợc một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: có nền kinh tế phát triển với
nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất
thế giới.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí của Hoa Kì.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ thế giới.


- Tranh ảnh về các hoạt động kinh tế ở châu Mĩ.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Néi dung </b> <b>C¸ch thøc tổ chức dạy học </b>


<b>A- Kiểm tra: 3'</b>


- Đọc phần bµi häc SGK.


- Chỉ vị trí châu Mĩ trên quả địa cầu.
- GV đánh giá.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bài. 2'</b>
<b>2- Nội dung: 30'</b>



<i><b>2.1- Dân c châu Mĩ:</b></i>


- Cho HS xem lại bảng số liệu bài 17 và
nội dung ở mục 3 trả lời theo câu hỏi:
+ Châu Mĩ đứng thứ mấy về số dân
trong các châu lục?


+ Dân c châu Mĩ có đặc điểm gỡ ni
bt?


+ Cho HS xem bảng thành phần dân c
(SGK).


- HÃy cho biết thành phần dân c ch©u
Mü.


- GV kÕt luËn.


<i><b>2.2- Hoạt động kinh tế:</b></i>


- Cho HS đọc mục 4 (SGK) - quan sát
các tranh H4. Thảo luận nhóm bàn trả
lời câu hỏi.


+ NỊn kinh tÕ Bắc Mĩ có gì khác so với
Trung Mĩ và Nam Mĩ.


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét;



- HS xem lại bảng số liệu bài 17 và nội
dung ở mục 3 trả lời theo câu hỏi.


- HS phát biểu.


- Chõu M ng th ba về số dân trong
các châu lục.


- Phần lớn dân c châu Mĩ là dân nhập c.
- Dân c sống tập trung ở miền ven biển
và miền đơng.


- HS tr¶ lêi.


- C¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung ý kiÕn.


- HS đọc mục 4 (SGK) - quan sát các
tranh H4.Thảo luận nhóm bàn tr li
cõu hi.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV kết luận.


<i><b>2.3- Hoa K×:</b></i>


- Cho HS đọc mục 3 (SGK).Quan sát
bản đồ các nớc trên thế giới, cho biết:
+ Hoa Kì giáp với những quốc gia, đại
dơng nào?



+ Chỉ trên bản đồ và đọc tên thủ đơ của
Hoa Kì.


+ Em biết gì về đất nớc Hoa Kì ?


- GV kÕt luËn.


- Cho 2 HS đọc mục bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị bài 27: Châu Đại Dơng và
châu Nam Cực.


cụng, nơng nghiệp hiện đại,Trung Mĩ và
Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển,
sản xuất nông phẩm nhiệt đới và cơng
nghiệp khai khống.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS đọc mục 3 (SGK).Quan sát bản đồ
các nớc trên thế giới và trả lời câu hỏi
của GV.


- Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, giáp Thái Bình
Dơng, Đại Tây Dơng, phía bắc giáp Ca
na đa, phía nam giáp Mê hi cơ.Thủ đô


là Oa - sinh - tơn. Là một trong những
nớc có nền kinh tế phát triển nhất thế
giới. Nổi tiếng về sản xuất điện, máy
móc, thiết bị với cơng nghệ cao và nơng
sản nh lúa mì, thịt, rau.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- 2 HS đọc mc bi hc SGK.


- Học và chuẩn bị bài giờ sau.


<b>địa lý</b>


<b>Bài 29: Châu đại dơng và châu nam cực</b>
<i><b> I- Mục tiêu:</b></i>


- Xác định đợc vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại
Dơng và châu Nam Cực.


+ Châu Đại Dơng nằm ở bán cầu Nam gồm lục địa Ô- xtrây-li-a và các đảo
quần đảỏơ trung tâm và tây nam Thái Bình Dơng.


+ Châu Nam cực nằm ở vùng địa cực.


+ Đặc điểm của Ơ-xtrây-li-a: khí hậu khơ hạn, thực vật, động vật độc đáo.
+ Châu Nam cực là châu lục lạnh nhât thế giới,


- Nêu đợc một số đặc điểm về dân c, hoạt động sản xuất của châu Đại
D-ơng.



- HS khá, giỏi nêu đợc sự khác biệt của tự nhiên giữa phần lục địa
Ô-xtrây-li-a và các đảo quần đảo.


<b>II- §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng và châu Nam cực, Quả địa cầu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt ng hc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đọc phần bài học SGK.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- GV giíi thiƯu và tranh ảnh.
<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Châu Đại Dơng.</b></i>


<b>a. V trí địa lí, giới hạn: </b>
- Cho HS đọc mục 1 SGK.


- Hớng dẫn cho HS chỉ bản đồ vị trí
châu Đại Dơng trên bản đồ tự nhiên.
- Dựa vào hình 1 và quả địa cầu cho
biết lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu
nam hay bắc?



- Đọc tên và chỉ một số vị trí o, qun
o thuc chõu i Dng.


- GV kết luận.


<b>b. Đặc ®iĨm tù nhiªn: </b>


- Cho HS đọc mục b (SGK) trả lời câu
hỏi về đặc điểm khí hậu và thực, động
vật.


- GV kÕt luËn.


<b>c. Ngời dân và hoạt động kinh tế:</b>
- Cho HS đọc mục c (SGK), thảo luận
nhóm bàn trả lời câu hỏi.


- Về số dân, châu Đại Dơng có gì khác
các châu lục đã học.


- Dân c ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các
đảo có gì khác nhau?


+ Nêu đặc điểm kinh tế của
Ơ-xtrây-li-a.


<i><b>2.2- Ch©u Nam Cùc:</b></i>


- Cho HS đọc mục 2 SGK, thảo luận


nhóm đơi câu hỏi:


+ Châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi
bật.


- GV kết luận.


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xét.


- HS chăm chú theo dõi.


- HS đọc mục 1 SGK.


- Châu Đại Dơng gồm lục địa
Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở vùng trung
tâm và tây nam Thái Bình Dơng.


- Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu
Nam.


- HS đọc tên và chỉ vị trí theo u cầu
của GV.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS đọc mục b (SGK) trả lời câu hỏi về
đặc điểm khí hậu và thực, động vật.
- Khí hậu khơ hạn, phần lớn diện tích
là hoang mạc và xa van



- Giới sinh vật có nhiều loại độc đáo.
- Động vật có nhiều loại thú có túi nh
Căng-gu-ru, gấu Cơ-a-la …


- C¶ líp nhËn xÐt.


- HS đọc mục c (SGK), thảo luận nhóm
bàn trả li cõu hi.


- Châu Đại Dơng có số dân ít nhất trong
các châu lục có ngời sinh sống.


- Trờn lc địa Ô- xtrây - li - a và quần
đảo Niu Di - len, dân c chủ yếu là ngời
da trắng… Trên các đảo dân c chủ yếu
là ngời bản a cú da mu sm


- Ô-xtrây-li-a là nớc có nền kinh tÕ ph¸t
triĨn…


- HS đọc mục 2 (SGK). Chỉ vị trí địa lí
châu Nam Cực trên quả địa cầu.Thảo
luận nhóm đơi trả lời câu hỏi:


- Ch©u Nam cùc là châu lục lạnh nhất
thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Cho HS quan s¸t H5 (SGK).



- Cho 3 HS đọc bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- GV hÖ thèng kiÕn thøc - Nx giê häc.


sinh sèng thêng xuyên.
- Cả lớp nhận xét.


- 3 HS c bi học SGK.
- Học và Chuẩn bị bài giờ sau.


<b> Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động hc </b>


<b>A- Kiểm tra: 3'</b>


- Đọc phần bài học SGK.


- Trình bày đặc điểm kinh tế của
Ơ-xtrây-li-a.


- GV đánh giá.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- GV giới thiệu bài bằng quả địa cầu.
<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Vị trí của các đại dơng:</b></i>



- Cho HS lần lợt lên bảng nêu tên và chỉ
vị trí 4 đại dơng trên quả địa cầu. Cho
biết từng đại dơng giáp với các châu lục
và các đại dng no?


- Gọi HS lên bảng trình bày kết quả làm
việc.


- GV sửa chữa gióp HS hoàn thiện
phần trình bày.


<i><b>2.2- Mt s c điểm của các đại </b></i>
<i><b>d-ơng:</b></i>


- Cho HS đọc mục 2 và quan sát bảng
số liệu về các đại dơng, thảo luận nhóm
bàn trả lời câu hỏi.


+ Xếp các đại dơng theo thứ tự từ lớn
đến nhỏ về diện tích?


+ Độ sâu lớn nhất thuộc về đại dơng
nào ?


+ Mô tả từng đại dơng theo trình tự vị
trí, diện tích, độ sâu trung bình trờn bn
th gii.


- 2HS lên bảng trình bày bài.



- Cả lớp nhận xét.


<b>a lý</b>


<b>Bi 30: cỏc i dơng trên thế</b>
<i><b>giới</b></i>


<b>I- Mơc tiªu:</b>


- Ghi nhớ tên 4 đại dơng: Thái
Bình Dơng, Đại Tây Dơng, ấn Độ
D-ơng. Thái Bình Dơng là đại dơng lớn
nhất.


-Xác định đợc vị trí 4 đại dơng
trên quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.


- Mô tả đợc một số đặc điểm của
các đại dơng (Vị trí địa lý, diện tích).


- Biết phân tích bảng số liệu và
bản đồ để tìm một số đặc điểm nổi bật
của các đại dơng.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Bản đồ thế giới.
- Quả địa cầu.


<b>III- Các hoạt động dạy - học</b>


<b>chủ yếu.</b>


- HS chăm chú theo dõi.
- HS đọc mục 1 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV kÕt luËn.


- Cho 3 HS đọc mục bài học SGK.
<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- HÖ thèng kiÕn thøc.
- NhËn xÐt giê häc.


- T×m hiĨu các thông tin về xà Trần
Phú.


- Đại Tây Dơng: Giáp châu Nam cực,
châu Mĩ và Bắc Băng Dơng.


- ấn Độ Dơng: Giáp châu A', châu Phi,
châu Nam Cực, châu Đại Dơng và Đại
Tây Dơng.


- Bắc Băng Dơng: Giáp châu Âu, châu
A' và Đại Tây Dơng.


- HS c mc 2 và quan sát bảng số
liệu về các đại dơng, thảo luận nhóm
bàn trả lời câu hi ca GV.



- Đại diện các nhóm trình bày kết qu¶
th¶o ln.


- Diện tích các đại dơng từ lớn -> nhỏ:
Thái Bình Dơng  Đại Tây Dơng  ấn
Độ Dơng  Bắc Băng Dơng.


<b>* Trên bề mặt trái đất có 4 đại dơng,</b>
trong đó Thái Bình Dơng là đại dơng có
diện tích lớn nhất và cũng là đại dơng
có độ sâu trung bình lớn nhất.


- C¶ líp nhËn xÐt.


- 3 HS đọc mục bài học SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Địa lí</b>



<b>Bi 31: a lí địa phơng</b>



<b> i. Mơc tiªu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc vị trí, giới hạn của xã Trần Phú ở trong huyện và
thành phố.


- Biết một số đặc điểm tự nhiên: địa hình, diện tích.
- Giáo dục tình u, lịng tự hào về quê hơng của mình.
<b> II. đồ dùng:</b>


- Các tài liệu địa lí của xã Trần Phú.


<b> III. </b>Các hoạt động dạy- học:
1. KTBC:


<sub>Nêu tên 4 đại dơng trên thế giới.</sub>
<b> 2. Bài học:</b>


- Tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln nhãm theo các câu hỏi:


+ XÃ Trần Phú nắm ở phía nào so với huyện Chơng Mĩ và thành phố Hà
Nội?


+ Xà Trần Phú giáp với những xà nào?


<b> + Xã Trần Phú thuộc địa hình miền núi, trung du hay đồng bằng?</b>


+ Nêu diện tích của xà Trần Phú.


- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận. Lớp nhận xét, bổ sung.


- GV kÕt luËn.


<b> 3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>


<b> - Tìm hiểu các thông tin về kinh tế, dân c của xà Trần Phú.</b>


<b>Địa lí</b>



<b>Bi 32: Địa lí địa phơng</b>



<b> I. Mơc tiªu:</b>



<b> - HS nắm đợc đặc điểm về dân c, số dân.</b>


<b> - Biết một số hoạt động sản xuất chính của quê hơng.</b>
<b> II. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b> 1. KTBC: </b>


- Nêu vị trí, giới hạn của xà Trần Phó.
<b> 2. Bµi häc:</b>


- Tỉ chøc cho häc sinh th¶o ln nhãm theo các câu hỏi:
+ XÃ Trần phú có bao nhiêu thôn?


+ Nêu số dân của xà Trần Phú.


+ D©n c cđa x· cã những dân tộc nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Gọi đại diệncác nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- GV kết luận.


<b> 3. Củng cố </b><b> Dặn dò:</b>
<b> - NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


<b> a lý</b>


<b>Bài 33 + 34: ôn tập cuối năm </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


Học xong bài này, học sinh :



- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về tự nhiên, dân c và hoạt động kinh tế
của châu A', châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dơng.


- Nhớ đợc tên một số quốc gia ( đã đợc học trong trơng trình ) của các châu
lục kể trên.


- Chỉ đợc bản đồ thế giới các châu lục, các đại dơng và nớc Việt Nam.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Giấy khổ A4 - kẻ sẵn bảng b (SGK)
- Quả địa cầu.


III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy </b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A- KiĨm tra: 3'</b>


- §äc phần bài học SGK.


- Ch 4 i dng trờn qu địa cầu, cho
biết đại dơng nào có độ sâu lớn nhất.
- GV đánh giá.


<b>B- Bµi míi:</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi. 2'</b>


- GV nêu yêu cầu của giờ học.


<b>2- Nội dung: 30'</b>


<i><b>2.1- Các châu lục - các đại dơng .</b></i>
<i><b> - Nớc Việt Nam.</b></i>


- 2 HS lên bảng trình bày bài.
- Cả lớp nhận xÐt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Cho học sinh lên bảng chỉ các châu
lục, các đại dơng và nớc Việt Nam trên
quả địa cầu.


- Tổ chức cho học sinh chơi trũ "i
ỏp nhanh"


(mỗi nhóm 8HS)
Mẫu:


* HS 1 (N1) HS 2 (N2)
Trung Quốc Châu A'


Hoa Kì Châu Mĩ


- GV giúp học sinh hoàn thiện bài trình
bày.


<i><b>2.2-V trớ địa lí, đặc điểm tự nhiên,</b></i>
<i><b>dân c, kinh tế các châu lục.</b></i>


- Chia líp thµnh 4 nhóm - các nhóm


thảo luận hoàn thành bảng b ra giấy A4
(Mỗi nhóm 3 châu lục)


- GV kết luận.


<b>3- Củng cố - dặn dò: 3'</b>


- Chuẩn bị làm bài kiểm tra cuối năm.


- HS lờn bng ch trờn bn theo yêu
cầu của GV.


- HS tÝch cùc tham gia trß chơi.


- Các nhóm thảo luận hoàn thành bảng
b ra giấy A4 (Mỗi nhóm 3 châu lục)
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng trình
bày kết quả.


* VD: Châu A'


+ Vị trí: Nằm ở bắc bán cầu.


+ Thiờn nhiên: Đa dạng nhiu cnh
p.


+ Dân c: Đông nhất thế giới - phần lớn
là da vàng.


+ Kinh tế: Phần lớn làm nông nghiệp.


Một số nớc phát triển ngành công
nghiệp: Khai thác dầu mỏ, sản xuất ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×