Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.17 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 1 </b>
- Biết đếm , đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một
- BT1, BT2, BT3
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng như bài tập 2 SGK (4 bảng) kẻ sẵn bảng bài tập 1.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>A. Bài cũ : </b></i>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B. Bài mới : Giới thiệu</b></i>
<i>Bài 1: </i>
- Gọi HS nêu các số có 1 chữ số.
- Yêu cầu HS nêu bài tập 1b, c.
<i>Bài 2: </i>
- GV nhắc lại yêu cầu, giao bảng phụ cho 4
nhóm.
- Gọi 2 HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh.
- Yêu cầu HS nêu bài tập 2b, c.
<i>Bài 3: </i>
- Củng cố số liền trước, số liền sau
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Nêu yêu cầu bài tập.
- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét.
- 1 HS đọc xi, ngược số có 1 chữ số.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vào sgk, 1 em lên bảng
- Nhận xét
- 1 HS đọc từ bé đến lớn
- 1 HS đọc từ lớn đến bé
- HS làm bài tập 2b, c trên bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập
<i><b>I.Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>
<i>- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.</i>
<i><b>II.Đồ dùng dạy - học:</b></i>
- 4 tranh minh hoạ truyện trong SGK.
- 1 chiếc kim khâu nhỏ, 1 khăn đội đầu, một chiếc bút lông và tờ giấy.
<i><b>III.Hoạt động dạy và học</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i><b>A. Mở đầu: </b></i>
- GV giới thiệu các tiết kể chuyện
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
- Nêu yêu cầu
<i><b>2. Hướng dẫn kể chuyện: </b></i>
<i><b>2.1. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:</b></i>
- Kể chuyện trong nhóm:
- Kể chuyện trước lớp:
- Khuyến khích HS kể bằng ngơn ngữ tự
nhiên, tránh đọc thuộc lịng câu chuyện.
<i><b>2.2. Kể toàn bộ câu chuyện:</b></i>
- Dựng lại câu chuyện theo vai
<i><b>3. Củng cố, dặn dị:</b></i>
- Khuyến khích HS về nhà kể lại câu chuyện
cho người thân nghe, nhớ và làm theo lời
khuyện bổ ích của câu chuyện.
- 1HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát từng tranh trong SGK, đọc
thầm lời gợi ý dưới mỗi tranh.
- HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu
chuyện trước nhóm.
- Một số nhóm lên kể trước lớp theo tranh
+ Sau mỗi lần kể, HS nhận xét:
* Về nội dung
* Về cách diễn đạt
* Về cách thể hiện
- 3HSG nối tiếp nhau kể lại toàn bộ câu
chuyện..
- Hoặc: 3HSG đóng 3 vai, mỗi vai kể với
giọng riêng:
+ Giọng người dẫn chuyện: thong thả, chậm
rãi.
+ Giọng cậu bé: tò mò, ngạc nhiên.
<b> Thứ hai/ 22/08/2011 </b>
<b> Chính tả: ( TC ) CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<i>I. Mục tiêu</i>
- Chép chính xác bài chính tả; trình bày đúng 2 câu văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được các bài tập 2,3,4/ 6.
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>
- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn cần tập chép và bài tập 2,3.
<i>III. Các hoạt động dạy - học</i>
<i><b> GV</b></i> <i><b> HS</b></i>
<i><b> A. Mở đầu</b></i>
Nêu một số yêu cầu của bài chính tả
B. Dạy bài mới.
<i>1. Giới thiệu bài</i>
<i>2. Hướng dẫn tập chép</i>
<i>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</i>
- GV đọc đoạn văn, gọi HS đọc lại bài.
- Đoạn chép là lời của ai nói với ai?
- Bà cụ nói gì với cậu bé?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu mỗi đoạn viết như thế nào ?
<i>b. Hướng dẫn viết từ khó</i>
- Đọc cho HS viết các từ khó
<i>c. Chép bài :</i>
- Theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh
<i>d. Chấm, chữa bài</i>
- Đọc cho học sinh soát lỗi
- Chấm khoảng 7 bài, nhận xét từng bài .
<i>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả</i>
Bài 2 : Gọi học sinh đọc yêu cầu đề bài
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Khi nào ta viết là k? Khi nào ta viết là c ?
Bài 3 :
Đọc tên chữ cái ở cột 3 và điền vào chỗ
trống ở cột 2 những chữ cái tương ứng.
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi hs đọc, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái .
Bài 4: Học thuộc bảng chữ cái vừa viết
- Xoá dần bảng cho HS đọc thuộc .
<i>4. Củng cố, dặn dò :</i>
- Dặn HS viết lại cho đúng những chữ viết
sai, mỗi chữ một hàng .
- Học thuộc bảng chữ cái, chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh đọc bài.
- Lời bà cụ nói với cậu bé.
- Bà cụ giảng giải cho cậu bé thấy, nhẫn
nại, kiên trì thì việc gì cũng thành cơng.
- Đoạn văn có 2 câu.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên
- HS viết vào BC : ngày, mài, sắt, cháu…
- Nhìn bảng, chép bài.
- HS dùng bút chì sữa lỗi.
- Điền vào chỗ trống c hay k ?
- 1hs lên bảng làm, lớp làm vở bài tập.
- Viết k khi đứng sau nó là i, e, ê
- Viết c trước các nguyên âm còn lại.
- 3 HS nối tiếp nhau lên bảng. Cả lớp làm
vào vở bài tập.
- Đọc: a,á,ớ,bê, xê, dê, đê,e,ê.
- Viết: a,ă â, b, c, d, đ, e,ê.
- HS tiếp nối nhau đọc thuộc bảng chữ cái.
Tuần 1
An tồn giao thơng : AN TỒN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG
<b> ĐI ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<i>I. Mục tiêu :</i>
- HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn của người đi bộ, đi xe đạp trên đường.
- Biết cách đi trong ngõ hẹp, nơi hè đường bị lấn chiếm.
- Đi bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch dưới lịng đường để đảm bảo an tồn.
<i>II. Đồ dùng dạy học </i>
- Tranh SGK
<i>III. Các hoạt động dạy học</i>
<b>GV</b> <b> HS</b>
<i>Hoạt động 1 : Giới thiệu an toàn và nguy </i>
hiểm
- GV đưa ra tình huống: Nếu em đang đứng
ở sân trường, có hai bạn đang đuổi nhau
chạy xô vào em, làm em ngã hoặc có thể cả
hai cùng ngã.
* Hỏi : Vì sao em ngã ? Trị chơi của bạn
- Nếu em ngã gần bàn, gốc cây hay ở trên
đường thì sao ?
* GV kết luận
- Yêu cầu HS thảo luận theo tranh
* GV kết luận : Đi bộ qua đường phải tuân
theo tín hiệu đường giao thơng là đẩm bảo
an toàn.
<i>Hoạt động 2: An toàn trên đường đến </i>
trường
- Cho HS nói về an tồn trên đưịng đi học
- Em đi đến trường trên con đường nào ?
* Em đi như thế nào để được an toàn ?
<i>Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò</i>
- Thế nào là an toàn ?
- Dặn HS thực hiện theo bài học
- Vì bạn chạy vơ ý xơ vào bạn là hành động
nguy hiểm.
- Sẽ va vào bậc thang, gốc cây hoặc va trên
đường đâm phải gây thương vong.
- Tranh 1 : Đi qua đường cùng người lớn, đi
trong vạch đi bộ qua đươừng là an toàn.
- Tranh 2 : Đi trên vỉa hè, quần áo gọn gàng
là an toàn.
- Tranh 3 : Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe máy là an toàn.
- Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường
- Chú ý tránh xe đi trên đường.
- Không đùa nghịch, khi qua đường phải
chú ý xe qua lại .
Luyện từ và câu: TỪ VÀ CÂU
<i> I. Mục tiêu : </i>
- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập (BT1, BT2) ; viết được một câu nói về nội
dung mỗi tranh (BT3).
<i> II. Đồ dùng dạy học:</i>
- Tranh minh hoạ các sự vật, hoạt động trong sách giáo khoa.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
<i> III. Hoạt động dạy-học:</i>
<i><b> GV</b></i> <i><b> HS</b></i>
<i><b>A. Mở đầu:</b></i>
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập</i>
<i>Bài 1 / 8 :</i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Có bao nhiêu bức tranh?
- 8 bức tranh này vẽ người, vật hoặc việc.
Bên mỗi tranh có một số thứ tự. Em hãy chỉ
tay vào các số thứ tự ấy và đọc lên.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập, gọi lớp
trưởng điều khiển lớp.
<i> Bài 2 / 9</i>
- Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu hs lấy ví dụ về từng loại.
- Tổ chức thi tìm từ nhanh.
<i>Bài 3/ 9</i>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu.
- Gọi học sinh đọc câu mẫu.
- Hỏi: Câu mẫu vừa đọc nói về ai, cái gì?
-Vườn hoa ở tranh 1 được vẽ như thế nào?
-Yêu cầu đặt câu thể hiện nội dung từng
tranh.
-Yêu cầu HS viết câu em vừa đặt vào vở.
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Từ ngữ về học tập.
Dấu chấm hỏi.
- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật,
mỗi việc được vẽ dưới đây.
- Có 8 bức tranh.
- Học sinh hoạt động nhóm đơi lần lượt
tham gia làm miệng bài tập 1.
- Học sinh thực hành
- Học sinh làm bài tập dưới sự điều khiển
của lớp trưởng.
-Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập, các từ
chỉ hoạt động của học sinh, các từ chỉ tính
nết của học sinh.
- 3 học sinh, mỗi học sinh nêu 1 từ về 1
loại trong các loại từ trên.
- HS chia thành 4 nhóm. Mỗi học sinh
trong nhóm ghi các từ tìm được lên bảng.
- Hãy viết một câu thích hợp nói về người
hoặc cảnh vật trong mỗi hình vẽ.
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.
- Câu mẫu này nói về Huệ và vườn hoa
trong tranh 1.
- Vườn hoa thật đẹp./ Những bông hoa
trong vườn thật đẹp.
- Học sinh nối tiếp nhau đặt câu.
- Học sinh viết vào vở 2 câu văn thể hiện
nội dung 2 tranh.
<b> Thứ năm/ 25/08/2011 </b>
<i>I.Mục tiêu : </i>
- Nghe-viết chính xác khổ thơ cuối trong bài Ngày hơm qua đâu rồi?; trình bày đúng hình
thức bài thơ 5 chữ.
<i>II. Đồ dùng dạy-học:</i>
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập 2,3.
<i>III. Các hoạt động dạy- học</i>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i>A.Kiểm tra bài cũ:</i>
- Đọc cho học sinh viết từ ngữ sau: tảng
đá, đơn giản, giảng giải, chạy tản ra
- Kiểm tra học thuộc lòng bảng chữ cái
<i>B. Bài mới</i>
<i>1.Giới thiệu bài</i>
<i>2. Hướng dẫn nghe-viết</i>
<i>a .Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</i>
- GV đọc khổ thơ cần viết, gọi 1 HS đọc
- Khổ thơ là lời của ai nói với ai?
- Bố nói với con điều gì?
- Khổ thơ có mấy dòng?
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào?
<i>b.Hướng dẫn viết từ khó</i>
- Đọc các từ khó: trong, chăm chỉ, ngày
qua, vẫn; và yêu cầu học sinh viết.
<i>c. Học sinh viết bài</i>
<i>d. Chấm, chữa bài</i>
- Đọc thong thả từng dòng thơ cho học
sinh tự sửa bài.
<i>3. Hướng dẫn làm bài tập</i>
- Gọi 1 học sinh làm mẫu.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm tiếp.
<b>Bài 3</b>
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
- Gọi 1 học sinh làm mẫu.
- Yêu cầu học sinh làm tiếp bài.
<b>Bài 4:</b>
- Học thuộc bảng chữ cái vừa viết
<i>3. Củng cố, dặn dò </i>
- Dặn HS học thuộc bảng chữ cái, viết lại
cho đúng chính tả những chữ viết sai,
mỗi chữ một hàng.
- 2 học sinh lên bảng viết. Cả lớp viết vào
bảng con.
- 1học sinh lên bảng viết theo đúng thứ tự
9 chữ cái đầu tiên.
- Lời bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian
khơng mất đi.
- 4 dịng.
- Chữ đầu mỗi dịng thơ viết hoa.
-Viết từ khó vào bảng con.
-Nghe GV đọc và viết.
-Học sinh tự soát lỗi. Gạch chân từ viết
sai.
- 2 học sinh lên bảng
Cây bàng, cái bàn ; Hòn than, cái thang
- Viết các chữ cái tương ứng với tên chữ
vào trong bảng.
- HS làm bài vào vở bài tập .
- HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bảng
chữ cái.
Thứ sáu /26/08/2011
Tập làm văn: TỰ GIỚI THIỆU – CÂU VÀ BÀI
<i>I.Mục tiêu:</i>
- Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân ( BT1 ) ; nói lại một vài thơng tin đã
biết về một bạn ( BT2 ).
<i>II.Đồ dùng dạy- học:</i>
- Tranh minh hoạ bài tập 3.
<i>III.Các hoạt động dạy - học:</i>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i>A. Mở đầu:</i>
<i>B. Dạy bài mới:</i>
<i>1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
<i>Bài tập 1, 2/ 12</i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh so sánh cách làm của
2 bài tập.
- u cầu học sinh điền các thơng tin về
mình vào vở nháp.
- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau thực
hành hỏi đáp.
- Gọi học sinh lên bảng thực hành trước
lớp .
-Yêu cầu hs trình bày kết quả làm việc.
<i>Bài 3</i>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Bài tập này gần giống bài tập nào đã
học?
- Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại
nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc
2 câu văn. sau đó hãy ghép các câu văn
đó lại với nhau.
- Gọi và nghe học sinh trình bày bài.
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
- Dặn HS làm bài tập 4 chưa đạt về nhà
hoàn chỉnh lại .
- Bài sau: Chào hỏi , tự giới thiệu.
- Đọc đề bài tập 1,2.
- Bài 1: chúng ta tự giới thiệu về mình.
- Bài 2: chúng ta tự giới thiệu về bạn
mình.
- Làm việc cá nhân.
- Thực hành theo nhóm đơi.
- 2 học sinh lên bảng hỏi đáp trước lớp
theo mẫu câu: Tên bạn là gì?...
Cả lớp ghi vào vở bài tập.
- Viết lại nội dung mỗi bức tranh dưới
đây bằng 1, 2 câu để tạo thành một câu
chuyện.
- Giống bài tập trong bài Luyện từ và câu
đã học.
- Làm việc cá nhân.
- Trình bày bài theo 2 bước: 4 học sinh
nối tiếp nhau nói về từng bức tranh, hai
học sinh trình bày bài văn hồn chỉnh.
Thứ sáu/ 26/08/2011
HĐNGLL: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
<i> I. Mục tiêu:</i>
- Xây dựng tốt nề nếp lớp. Bầu ban cán sự lớp.
- Nhận biết nhiệm vụ của HS đối với lớp, đối với nhà trường.
- HS thấy vui khi được đi học.
II. Nội dung hoạt động:
- Bầu lớp trưởng, lớp phó.
- Chia nhóm, tổ học tập.
- Bầu trưởng sao, sao trưởng, sao phó.
Hoạt động 2: Nhận biết nhiệm vụ của HS đối với lớp, đối với nhà trường .
- Nêu nhiệm vụ năm học đối với HS.
- GV đọc nôi quy HS. Cụ thể:
- Học tốt. Giành nhiều bông hoa điểm 10.
- Giúp các bạn nghèo bằng những việc làm cụ thể.
- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, nội quy nhà trường.
- Tham gia mua sổ tay nhi đồng,...
Hoạt động 4: Tổng kết, dặn dò
- Nhận xét tiết sinh hoạt
- Biểu dương những HS có ý thức tham gia sinh hoạt.
- Dặn HS thực hiện tốt : Luật giao thông, vệ sinh môi trường.
<i> </i>
Luyện tốn: ƠN CÁC SỐ ĐẾN 100
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Củng cố đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Củng cố về viết số theo thứ tự ; số liền trước, số liền sau.
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i>1. Luyện tập </i>
Bài 1/ VBT trang/ 3: Số ?
Viết các số có một chữ số
Bài 3/ 3: Số ?
Viết số liền trước, liền sau
Bài 1 / 4: Viết ( theo mẫu)
Viết, đọc số
Bài 3 / 4: VIết các số theo thứ tự
<i>2. Dặn dò: </i>
- Hồn thành các bài tập cịn lại ở trang 3,4
- HS làm vở bài tập
- 1HS lên bảng, lớp làm vở BT
- 1HS lên bảng, lớp làm vở BT
- 2HS lên bảng, lớp làm bảng con.
Thứ sáu 26 . 8 . 2011
Luyện toán: LUYỆN VIẾT SỐ - ĐẶT TÍNH - GIẢI TỐN
<i>I. Mục tiêu: </i>
- Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính.
- Biết thực hiện giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
<i>II. Đồ dùng dạy học:</i>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i>1. Luyện tập </i>
Bài 1/ 6 : Tính
Bài 2 : Đặt tính và tính tổng
Bài 3: Giải tốn
- Hướng dẫn HS giải
Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống
- Chia lớp thành 2 nhóm
<i>2. Dặn dị:</i>
<i>- Hồn thành các bài tập trang 6,7 ( VBT )</i>
- HS làm vào VBT
- 3HS lên bảng, lớp làm vào VBT
- 1HS đọc đề bài
- 1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở BT
- Mỗi nhóm cử 4 bạn lên bảng thực hiện
<i> </i>
<i> Thứ tư, 24 . 8 . 2012</i>
Luyện Tiếng Việt: ( LĐ-V) CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Rèn tốc độ đọc, đọc đúng các từ ngữ khó ; biết ngắt nghỉ hơi.
- Nghe viết đúng một đoạn trong bài Có cơng mài sắt, có ngày nên kim.
<i>II. Các hoạt động dạy học </i>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i>2. Luyện viết:</i>
- Hướng dẫn viết từ khó
- Đọc cho HS viết vào vở đoạn : Mỗi
ngày .... thành tài.
- Luyện viết các từ ngữ khó trên bảng con:
giảng giải, thỏi sắt, kim, thành tài,....
- HS viết bài.
<i> Thứ năm 27 . 8 . 2011</i>
Luyện Tiếng Việt: ÔN TỪ VÀ CÂU
<i>I. Mục tiêu:</i>
- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập.
- Rèn kĩ năng viết câu nói về nội dung tranh.
<i>II. Các hoạt động dạy học:</i>
<i><b>GV</b></i> <i><b>HS</b></i>
<i>1. Hướng dẫn làm bài tập </i>
Bài 1/ 3 (VBT)
Bài 2/ 3
Bài 3
<i>2. Dặn dị: </i>
- Hồn thành các bài tập trọng VBT.
- HS ghi đúng số vào bên trái của các từ ứng
với mỗi hình được vẽ.