Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De KTHK II sinh 12chuan ktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.63 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THPT Quỳnh Lưu4

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-SINH 12-45</b>


<b>PHÚT</b>



<b>Mã đề thi 143</b>


<b>Câu 1: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:</b>



<b>A. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật</b>

<b>B. sự thay đổi của ngoại cảnh</b>


<b>C. </b>

CLTN thơng qua đặc tính biến dị và di truyền

<b>D. biến dị cá thể</b>



<b>Câu 2: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là</b>



<b>A. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể. B. số lượng cá thể có trong quần thể.</b>



<b>C. tỉ lệ đực và cái trong quần thể. </b>

<b>D. </b>

số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích.

<b>Câu 3: Vai trị của đột biến đối với tiến hóa:</b>



<b>A. </b>

Cung cấp nguyên liệu ban đầu cho chọn lọc tự nhiên B. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi

<b>C. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên D. Phát tán biến dị có lợi trong lịng quần thể</b>


<b>Câu 4: Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?</b>



<b>A. cách li tập tính</b>

<b>B. Cách li địa lí</b>

<b>C. </b>

Lai xa và đa bội hố

<b>D. Cách li sinh thái</b>


<b>Câu 5: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là</b>



<b>A. mức sinh sản. </b>

<b>B. </b>

nguồn thức ăn từ môi trường

<b>C. mức tử vong. D. sức tăng trưởng của cá thể.</b>



<b>Câu 6: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh</b>


thái mà ở đó sinh vật


<b>A. có sức sống trung bình.</b>

<b>B. </b>

phát triển thuận lợi nhất.



<b>C. có sức sống giảm dần.</b>

<b>D. chết hàng loạt.</b>



<b>Câu 7: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?</b>


<b>A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.</b>



<b>B. </b>

Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

<b>C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.</b>



<b>D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.</b>



<b>Câu 8: Giao phối khơng ngẫu nhiên có đặc điểm gì?</b>


<b>A. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen</b>



<b>B. </b>

Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen

<b>C. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen</b>


<b>D. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen</b>



<b>Câu 9: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là:</b>


<b>A. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>B. </b>

Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình

<b>C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình</b>


<b>D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>Câu 10: Đặc trưng nào sau đây </b>

<i><b>khơng</b></i> phải là đặc trưng của quần thể?


<b>A. Mật độ cá thể.</b>

<b>B. Tỉ lệ đực, cái.</b>

<b>C. </b>

Đa dạng loài.

<b>D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.</b>



<b>Câu 11:</b>

Trong q trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trị sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích



nghi là


<b>A. </b>

chọn lọc tự nhiên

<b>B. </b>

giao phối.

<b>C. </b>

cách li.

<b>D. </b>

Đột biến.

<b>Câu 12: Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:</b>



<b>A. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>B. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể</b>


<b>C. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>D. </b>

Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể


<b>Câu 13: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6</b>

0<sub>C và</sub>
420<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là</sub>


<b>A. khoảng thuận lợi.</b>

<b>B. </b>

giới hạn sinh thái.

<b>C. khoảng gây chết.</b>

<b>D. khoảng chống chịu.</b>


<b>Câu 14: Môi trường nào sau đây, quần xã sinh vật có độ đa dạng cao?</b>



<b>A. </b>

Rừng mưa nhiệt đới

<b>B. Các bãi bồi ven biển</b>

<b>C. Rừng ôn đới</b>

<b>D. Rừng nhân tạo</b>


<b>Câu 15: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

sẽ tồn tại.


<b>B. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hồn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.</b>


<b>C. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.</b>



<b>D. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc ngun thuỷ vẫn tồn tại.</b>


<b>Câu 17: Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ</b>



<b>A. hội sinh.</b>

<b>B. cạnh tranh.</b>

<b>C. </b>

hợp tác.

<b>D. hãm sinh.</b>



<b>Câu 18: Nhân tố nào sau đây khơng phải là nhân tố tiến hố?</b>




<b>A. </b>

Các dạng cách li

<b>B. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên</b>



<b>C. Giao phối không ngẫu nhiên</b>

<b>D. Đột biến;di nhập gen</b>


<b>Câu 19: Chọn lọc tự nhiên là q trình:</b>



<b>A. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật</b>


<b>B. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật</b>



<b>C. </b>

Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật

<b>D. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật</b>



<b>Câu 20: Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào?</b>



1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền


<b>A. 1,3,4</b>

<b>B. 1,2,3,4</b>

<b>C. 1,3,4,5</b>

<b>D. </b>

1,2,3


<b>Câu 21: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi</b>


mất đi nhóm


<b>A. đang sinh sản.</b>

<b>B. đang sinh sản và sau sinh sản</b>



<b>C. </b>

trước sinh sản và đang sinh sản.

<b>D. trước sinh sản.</b>



<b>Câu 22: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là</b>


<b>A. </b>

kích thước tối thiểu của quần thể.

<b>B. kích thước tối đa của quần thể.</b>


<b>C. kích thước trung bình của quần thể.</b>

<b>D. mật độ của quần thể.</b>



<b>Câu 23: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:</b>




<b>A. sự phát triển ưu thế của một lồi nào đó trong QX B. sự tiêu diệt của một lồi nào đó trong quần xã</b>


<b>C. </b>

trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã D. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong QX


<b>Câu 24:</b>

Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố


<b>A. diện tích của quần xã.</b>

<b>B. thay đổi do các quá trình tự nhiên.</b>


<b>C. thay đổi do hoạt động của con người.</b>

<b>D. </b>

nhu cầu về nguồn sống.


<b>Câu 25: Trong q trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trị:</b>


<b>A. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể</b>



<b>B. </b>

Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài

<b>C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài</b>


<b>D. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình theo hướng thích nghi</b>



<b>Câu 26: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?</b>



<b>A. </b>

Đàn cá rô trong ao.

<b>B. Cây cỏ ven bờ</b>



<b>C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh</b>

<b>D. Cây trong vườn</b>


<b>Câu 27: Lồi ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do</b>



<b>A. số lượng cá thể nhiều.</b>



<b>B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.</b>


<b>C. có khả năng tiêu diệt các loài khác.</b>



<b>D. </b>

số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.



<b>Câu 28: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai lồi khác nhau?</b>



<b>A. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau B. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh</b>


<b>C. </b>

Hai cá thể đó khơng thể giao phối với nhau D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau

<b>Câu 29: Các cây tràm ở rừng U minh là lồi</b>



<b>A. có số lượng nhiều.</b>

<b>B. ưu thế.</b>

<b>C. đặc biệt.</b>

<b>D. </b>

đặc trưng.


<b>Câu 30:</b>

Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào


<b>A. </b>

mơi trường.

<b>B. </b>

mơi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---THPT Quỳnh Lưu4

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-SINH 12-45</b>


<b>PHÚT</b>



<b>Mã đề thi 218</b>


<b>Câu 1: Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?</b>



<b>A. Cách li sinh thái</b>

<b>B. </b>

Lai xa và đa bội hoá

<b>C. cách li tập tính</b>

<b>D. Cách li địa lí</b>



<b>Câu 2:</b>

Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào


<b>A. </b>

tác nhân gây ra đột biến đó.

<b>B. </b>

mơi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.


<b>C. </b>

tổ hợp gen chứa đột biến đó.

<b>D. </b>

môi trường.


<b>Câu 3: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6</b>

0<sub>C và</sub>
420<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là</sub>


<b>A. </b>

giới hạn sinh thái.

<b>B. khoảng thuận lợi.</b>

<b>C. khoảng gây chết.</b>

<b>D. khoảng chống chịu.</b>



<b>Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?</b>



<b>A. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật. B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.</b>



<b>C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. </b>

<b>D. </b>

Các cây thơng mọc gần , có rễ nối liền nhau.

<b>Câu 5: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là</b>



<b>A. số lượng cá thể có trong quần thể. B. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.</b>


<b>C. </b>

số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích. D. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.

<b>Câu 6: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?</b>



<b>A. </b>

Đàn cá rô trong ao.

<b>B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh</b>



<b>C. Cây trong vườn</b>

<b>D. Cây cỏ ven bờ</b>



<b>Câu 7: Giao phối khơng ngẫu nhiên có đặc điểm gì?</b>



<b>A. </b>

Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen

<b>B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen</b>


<b>C. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen</b>



<b>D. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen</b>



<b>Câu 8:</b>

Trong q trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trị sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích


nghi là


<b>A. </b>

chọn lọc tự nhiên

<b>B. </b>

Đột biến.

<b>C. </b>

cách li.

<b>D. </b>

giao phối.

<b>Câu 9: Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:</b>




<b>A. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>B. </b>

Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể

<b>C. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể</b>


<b>D. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>Câu 10: Mơi trường nào sau đây, quần xã sinh vật có độ đa dạng cao?</b>



<b>A. Rừng nhân tạo</b>

<b>B. Rừng ôn đới</b>

<b>C. </b>

Rừng mưa nhiệt đới

<b>D. Các bãi bồi ven biển</b>



<b>Câu 11:</b>

Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố


<b>A. diện tích của quần xã.</b>

<b>B. thay đổi do các quá trình tự nhiên.</b>


<b>C. thay đổi do hoạt động của con người.</b>

<b>D. </b>

nhu cầu về nguồn sống.


<b>Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là</b>


<b>A. </b>

nguồn thức ăn từ môi trường B. mức tử vong.


<b>C. mức sinh sản. D. sức tăng trưởng của cá thể.</b>


<b>Câu 13: Các cây tràm ở rừng U minh là lồi</b>



<b>A. có số lượng nhiều.</b>

<b>B. đặc biệt.</b>

<b>C. ưu thế.</b>

<b>D. </b>

đặc trưng.

<b>Câu 14: Loài ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do</b>



<b>A. số lượng cá thể nhiều. </b>

<b>B. </b>

số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

<b>C. có khả năng tiêu diệt các loài khác. D. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.</b>


<b>Câu 15: Chọn lọc tự nhiên là q trình:</b>



<b>A. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật</b>



<b>B. </b>

Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật

<b>C. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật</b>




<b>D. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho CLTN </b>

<b>D. </b>

Cung cấp nguyên liệu ban đầu cho chọn lọc tự nhiên

<b>Câu 18: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi</b>


mất đi nhóm


<b>A. </b>

trước sinh sản và đang sinh sản.

<b>B. đang sinh sản và sau sinh sản</b>



<b>C. đang sinh sản.</b>

<b>D. trước sinh sản.</b>



<b>Câu 19: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:</b>



<b>A. biến dị cá thể</b>

<b>B. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật</b>



<b>C. </b>

CLTN thông qua đặc tính biến dị và di truyền

<b>D. sự thay đổi của ngoại cảnh</b>


<b>Câu 20: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:</b>



<b>A. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã </b>


<b>B. sự phát triển ưu thế của một lồi nào đó trong quần xã</b>



<b>C. </b>

trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã

<b>D. sự tiêu diệt của một lồi nào đó trong quần xã</b>


<b>Câu 21: Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ</b>



<b>A. hãm sinh.</b>

<b>B. hội sinh.</b>

<b>C. cạnh tranh.</b>

<b>D. </b>

hợp tác.


<b>Câu 22: Trong q trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trị:</b>



<b>A. </b>

Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài

<b>B. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể</b>



<b>C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài</b>


<b>D. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình theo hướng thích nghi</b>



<b>Câu 23: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là:</b>


<b>A. </b>

Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình

<b>B. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình</b>


<b>Câu 24: Đặc trưng nào sau đây </b>

<i><b>không</b></i> phải là đặc trưng của quần thể?


<b>A. Mật độ cá thể.</b>

<b>B. Tỉ lệ đực, cái.</b>

<b>C. </b>

Đa dạng lồi.

<b>D. Tỉ lệ các nhóm tuổi.</b>



<b>Câu 25: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh</b>


thái mà ở đó sinh vật


<b>A. có sức sống giảm dần. </b>

<b>B. </b>

phát triển thuận lợi nhất. C. có sức sống trung bình.

<b>D. chết hàng loạt.</b>


<b>Câu 26: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai lồi khác nhau?</b>



<b>A. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau</b>



<b>B. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau</b>


<b>C. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh</b>



<b>D. </b>

Hai cá thể đó khơng thể giao phối với nhau


<b>Câu 27: Nhân tố nào sau đây khơng phải là nhân tố tiến hố?</b>




<b>A. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên</b>

<b>B. Giao phối không ngẫu nhiên</b>



<b>C. </b>

Các dạng cách li

<b>D. Đột biến;di nhập gen</b>



<b>Câu 28: Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào?</b>



1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền


<b>A. 1,3,4</b>

<b>B. 1,2,3,4</b>

<b>C. </b>

1,2,3

<b>D. 1,3,4,5</b>



<b>Câu 29: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?</b>


<b>A. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống</b>



<b>B. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường</b>


<b>C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường</b>



<b>D. </b>

Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể


<b>Câu 30: Vì sao có sự song song tồn tại nhóm sinh vật bậc thấp bên cạnh sinh vật bậc cao?</b>


<b>A. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.</b>



<b>B. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc nguyên thuỷ vẫn tồn tại.</b>


<b>C. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hoàn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.</b>



<b>D. </b>

Thích nghi là hướng tiến hố cơ bản nhất nên cơ thể sinh vật dù cấu tạo đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi
sẽ tồn tại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

---THPT Quỳnh Lưu4

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-SINH 12-45</b>


<b>PHÚT</b>




<b>Mã đề thi 371</b>



<b>Câu 1: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất</b>


đi nhóm


<b>A. đang sinh sản và sau sinh sản</b>

<b>B. đang sinh sản.</b>



<b>C. trước sinh sản.</b>

<b>D. </b>

trước sinh sản và đang sinh sản.


<b>Câu 2: Chọn lọc tự nhiên là quá trình:</b>



<b>A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật</b>



<b>B. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật</b>


<b>C. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật</b>



<b>D. </b>

Vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật

<b>Câu 3: Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ</b>



<b>A. hãm sinh.</b>

<b>B. cạnh tranh.</b>

<b>C. </b>

hợp tác.

<b>D. hội sinh.</b>



<b>Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?</b>



<b>A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn. </b>

<b>B. </b>

Các cây thơng mọc gần, có rễ nối liền nhau.

<b>C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau. D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.</b>



<b>Câu 5: Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:</b>


<b>A. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể</b>


<b>B. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>



<b>C. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>D. </b>

Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể


<b>Câu 6:</b>

Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố


<b>A. diện tích của quần xã.</b>

<b>B. thay đổi do hoạt động của con người.</b>


<b>C. thay đổi do các quá trình tự nhiên.</b>

<b>D. </b>

nhu cầu về nguồn sống.


<b>Câu 7: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là:</b>


<b>A. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>B. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình</b>


<b>C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>D. </b>

Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình

<b>Câu 8: Giao phối khơng ngẫu nhiên có đặc điểm gì?</b>



<b>A. Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen</b>


<b>B. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen</b>



<b>C. </b>

Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen

<b>D. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen</b>



<b>Câu 9: Cá rơ phi ni ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6</b>

0<sub>C và</sub>
420<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là</sub>


<b>A. khoảng chống chịu.</b>

<b>B. </b>

giới hạn sinh thái.

<b>C. khoảng thuận lợi.</b>

<b>D. khoảng gây chết.</b>


<b>Câu 10: Các cây tràm ở rừng U minh là lồi</b>



<b>A. có số lượng nhiều.</b>

<b>B. đặc biệt.</b>

<b>C. </b>

đặc trưng.

<b>D. ưu thế.</b>



<b>Câu 11: Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là</b>



<b>A. </b>

số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích. B. tỉ lệ đực và cái trong quần thể.

<b>C. tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể. D. số lượng cá thể có trong quần thể.</b>


<b>Câu 12: Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào?</b>



1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền


<b>A. 1,3,4</b>

<b>B. 1,3,4,5</b>

<b>C. </b>

1,2,3

<b>D. 1,2,3,4</b>



<b>Câu 13: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?</b>


<b>A. </b>

Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể


<b>B. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường</b>


<b>C. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống</b>



<b>D. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường</b>



<b>Câu 14:</b>

Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể</b>


<b>D. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình theo hướng thích nghi</b>


<b>Câu 16: Lồi ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do</b>



<b>A. có khả năng tiêu diệt các loài khác. B. số lượng cá thể nhiều.</b>



<b>C. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. </b>

<b>D. </b>

số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

<b>Câu 17: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai lồi khác nhau?</b>



<b>A. </b>

Hai cá thể đó khơng thể giao phối với nhau


<b>B. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau</b>


<b>C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau</b>



<b>D. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh</b>



<b>Câu 18: Vì sao có sự song song tồn tại nhóm sinh vật bậc thấp bên cạnh sinh vật bậc cao?</b>



<b>A. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc ngun thuỷ vẫn tồn tại.</b>


<b>B. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.</b>



<b>C. </b>

Thích nghi là hướng tiến hoá cơ bản nhất nên cơ thể sinh vật dù cấu tạo đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi
sẽ tồn tại.


<b>D. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hồn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.</b>


<b>Câu 19: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?</b>



<b>A. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh</b>

<b>B. </b>

Đàn cá rô trong ao.


<b>C. Cây cỏ ven bờ</b>

<b>D. Cây trong vườn</b>



<b>Câu 20: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?</b>



<b>A. Cách li địa lí</b>

<b>B. cách li tập tính</b>

<b>C. </b>

Lai xa và đa bội hoá

<b>D. Cách li sinh thái</b>


<b>Câu 21: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là</b>



<b>A. mức tử vong. </b>

<b>B. </b>

nguồn thức ăn từ môi trường

<b>C. sức tăng trưởng của cá thể. D. mức sinh sản.</b>



<b>Câu 22: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:</b>




<b>A. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong quần xã</b>


<b>B. </b>

trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã


<b>C. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã</b>



<b>D. sự phát triển ưu thế của một lồi nào đó trong quần xã</b>



<b>Câu 23: Mơi trường nào sau đây, quần xã sinh vật có độ đa dạng cao?</b>



<b>A. Các bãi bồi ven biển</b>

<b>B. </b>

Rừng mưa nhiệt đới

<b>C. Rừng nhân tạo</b>

<b>D. Rừng ôn đới</b>


<b>Câu 24: Ngun nhân tiến hóa theo ĐacUyn:</b>



<b>A. </b>

CLTN thơng qua đặc tính biến dị và di truyền

<b>B. biến dị cá thể</b>



<b>C. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật</b>

<b>D. sự thay đổi của ngoại cảnh</b>



<b>Câu 25: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh</b>


thái mà ở đó sinh vật


<b>A. </b>

phát triển thuận lợi nhất. B. có sức sống trung bình. C. có sức sống giảm dần.

<b>D. chết hàng loạt.</b>


<b>Câu 26: Đặc trưng nào sau đây </b>

<i><b>không</b></i> phải là đặc trưng của quần thể?


<b>A. </b>

Đa dạng loài.

<b>B. Tỉ lệ đực, cái.</b>

<b>C. Tỉ lệ các nhóm tuổi.</b>

<b>D. Mật độ cá thể.</b>


<b>Câu 27: Vai trị của đột biến đối với tiến hóa:</b>



<b>A. Phát tán biến dị có lợi trong lịng quần thể B. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên</b>


<b>C. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi </b>

<b>D. </b>

Cung cấp nguyên liệu ban đầu cho chọn lọc tự nhiên


<b>Câu 28:</b>

Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trị sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích


nghi là


<b>A. </b>

Đột biến.

<b>B. </b>

giao phối.

<b>C. </b>

cách li.

<b>D. </b>

chọn lọc tự nhiên

<b>Câu 29: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là</b>



<b>A. kích thước trung bình của quần thể.</b>

<b>B. kích thước tối đa của quần thể.</b>


<b>C. mật độ của quần thể.</b>

<b>D. </b>

kích thước tối thiểu của quần thể.

<b>Câu 30: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?</b>



<b>A. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên</b>

<b>B. Giao phối không ngẫu nhiên</b>



<b>C. </b>

Các dạng cách li

<b>D. Đột biến;di nhập gen</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---THPT Quỳnh Lưu4

<b>ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-SINH 12-45</b>


<b>PHÚT</b>



<b>Mã đề thi 469</b>


<b>Câu 1: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?</b>



<b>A. Cây trong vườn</b>

<b>B. </b>

Đàn cá rô trong ao.


<b>C. Cây cỏ ven bờ</b>

<b>D. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh</b>



<b>Câu 2: Theo quan niệm hiện đại,cơ chế tác động của CLTN là:</b>


<b>A. Tác động gián tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>



<b>B. </b>

Tác động gián tiếp lên kiểu gen và tác động trực tiếp lên kiểu hình

<b>C. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và tác động gián tiếp lên kiểu hình</b>


<b>D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen và kiểu hình</b>




<b>Câu 3: Hình thức phân bố đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?</b>


<b>A. Các cá thể hổ trợ nhau chống lại các yếu tố bất lợi của môi trường</b>


<b>B. </b>

Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

<b>C. Các cá thể cạnh tranh gay gắt để giành nguồn sống</b>



<b>D. Các cá thể tận dụng được nguồn sống trong môi trường</b>


<b>Câu 4: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hoá?</b>



<b>A. Đột biến;di nhập gen</b>

<b>B. </b>

Các dạng cách li


<b>C. CLTN;các yếu tố ngẫu nhiên</b>

<b>D. Giao phối không ngẫu nhiên</b>


<b>Câu 5: Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ</b>



<b>A. </b>

hợp tác.

<b>B. cạnh tranh.</b>

<b>C. hội sinh.</b>

<b>D. hãm sinh.</b>



<b>Câu 6: Loài ưu thế là lồi có vai trị quan trọng trong quần xã do</b>



<b>A. có khả năng tiêu diệt các lồi khác. B. số lượng cá thể nhiều.</b>



<b>C. </b>

số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh. D. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

<b>Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:</b>



<b>A. </b>

Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong quần thể

<b>B. Phân hóa khả năng sống sót của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>C. Phân hóa khả năng sinh sản của những kiểu gen thích nghi trong lồi</b>


<b>D. Phân hóa khả năng sinh sản của những cá thể thích nghi trong quần thể</b>


<b>Câu 8: Vai trò của đột biến đối với tiến hóa:</b>



<b>A. Phát tán biến dị có lợi trong lịng quần thể </b>

<b>B. </b>

Cung cấp nguyên liệu ban đầu cho chọn lọc tự nhiên

<b>C. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên D. Tạo nên các tổ hợp gen mới thích nghi</b>



<b>Câu 9: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất</b>


đi nhóm


<b>A. đang sinh sản và sau sinh sản</b>

<b>B. đang sinh sản.</b>



<b>C. trước sinh sản.</b>

<b>D. </b>

trước sinh sản và đang sinh sản.


<b>Câu 10: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?</b>


<b>A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.</b>



<b>B. </b>

Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

<b>C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.</b>



<b>D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.</b>



<b>Câu 11: Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6</b>

0<sub>C và</sub>
420<sub>C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6</sub>0<sub>C đến 42</sub>0<sub>C được gọi là</sub>


<b>A. khoảng gây chết.</b>

<b>B. khoảng chống chịu.</b>

<b>C. </b>

giới hạn sinh thái.

<b>D. khoảng thuận lợi.</b>



<b>Câu 12:</b>

Trong q trình hình thành đặc điểm thích nghi, thì nhân tố đóng vai trị sàng lọc và giữ lại kiểu gen thích


nghi là


<b>A. </b>

Đột biến.

<b>B. </b>

giao phối.

<b>C. </b>

cách li.

<b>D. </b>

chọn lọc tự nhiên

<b>Câu 13: Chọn lọc tự nhiên là quá trình:</b>



<b>A. Đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật</b>



<b>B. Tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật</b>



<b>C. Tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho sinh vật</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 16: Nguyên nhân tiến hóa theo ĐacUyn:</b>



<b>A. sự thay đổi tập quán hoạt động của động vật</b>

<b>B. biến dị cá thể</b>



<b>C. </b>

CLTN thơng qua đặc tính biến dị và di truyền

<b>D. sự thay đổi của ngoại cảnh</b>


<b>Câu 17: Vì sao có sự song song tồn tại nhóm sinh vật bậc thấp bên cạnh sinh vật bậc cao?</b>



<b>A. Trong những điều kiện nguyên thuỷ, có những sinh vật duy trì cấu trúc ngun thuỷ vẫn tồn tại.</b>


<b>B. Nhóm sinh vật bậc thấp ra đời sau thích nghi hơn nên thay thế các dạng trước đó.</b>



<b>C. Nhóm sinh vật bậc thấp có thể có cấu tạo hồn thiện và phức tạp hơn sinh vật bậc cao.</b>



<b>D. </b>

Thích nghi là hướng tiến hoá cơ bản nhất nên cơ thể sinh vật dù cấu tạo đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi
sẽ tồn tại.


<b>Câu 18:</b>

Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố


<b>A. </b>

nhu cầu về nguồn sống.

<b>B. thay đổi do hoạt động của con người.</b>


<b>C. thay đổi do các q trình tự nhiên.</b>

<b>D. diện tích của quần xã.</b>



<b>Câu 19: Sự hình thành quần thể thích nghi chịu sự chi phối của những nhân tố nào?</b>



1: đột biến 2: giao phối 3: CLTN 4: cách li 5: biến động di truyền


<b>A. </b>

1,2,3

<b>B. 1,2,3,4</b>

<b>C. 1,3,4,5</b>

<b>D. 1,3,4</b>




<b>Câu 20: Giao phối khơng ngẫu nhiên có đặc điểm gì?</b>



<b>A. </b>

Khơng làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen

<b>B. Không làm thay đổi tần số kiểu gen và tần số alen</b>



<b>C. Làm thay đổi tần số alen và tần số kiểu gen</b>



<b>D. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen</b>


<b>Câu 21: Hiện tượng khống chế sinh học dẫn đến:</b>



<b>A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã B. sự phát triển ưu thế của một loài nào đó trong quần xã</b>


<b>C. </b>

trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã D. sự điều chỉnh khả năng cạnh tranh của các loài trong QX

<b>Câu 22: Trong q trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trị:</b>



<b>A. Làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể</b>



<b>B. </b>

Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài

<b>C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài</b>


<b>D. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình theo hướng thích nghi</b>



<b>Câu 23: Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai lồi khác nhau?</b>


<b>A. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh </b>



<b>B. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau</b>


<b>C. </b>

Hai cá thể đó khơng thể giao phối với nhau


<b>D. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau</b>



<b>Câu 24: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là</b>


<b>A. mức sinh sản. B. sức tăng trưởng của cá thể.</b>




<b>C. </b>

nguồn thức ăn từ môi trường D. mức tử vong.

<b>Câu 25: Hình thành lồi bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?</b>



<b>A. </b>

Lai xa và đa bội hố

<b>B. Cách li địa lí</b>

<b>C. Cách li sinh thái</b>

<b>D. cách li tập tính</b>


<b>Câu 26: Đặc trưng nào sau đây </b>

<i><b>không</b></i> phải là đặc trưng của quần thể?


<b>A. Mật độ cá thể.</b>

<b>B. Tỉ lệ đực, cái.</b>

<b>C. Tỉ lệ các nhóm tuổi.</b>

<b>D. </b>

Đa dạng lồi.


<b>Câu 27:</b>

Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào


<b>A. </b>

môi trường.

<b>B. </b>

tổ hợp gen chứa đột biến đó.

<b>C. </b>

mơi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.

<b>D. </b>

tác nhân gây ra đột biến đó.


<b>Câu 28: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh</b>


thái mà ở đó sinh vật


<b>A. có sức sống giảm dần. B. có sức sống trung bình. </b>

<b>C. </b>

phát triển thuận lợi nhất.

<b>D. chết hàng loạt.</b>


<b>Câu 29: Các cây tràm ở rừng U minh là loài</b>



<b>A. đặc biệt.</b>

<b>B. có số lượng nhiều.</b>

<b>C. ưu thế.</b>

<b>D. </b>

đặc trưng.

<b>Câu 30: Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là</b>



<b>A. mật độ của quần thể.</b>

<b>B. kích thước tối đa của quần thể.</b>


<b>C. kích thước trung bình của quần thể.</b>

<b>D. </b>

kích thước tối thiểu của quần thể.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×