Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

casio 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.4 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh


H TNH Giải toán trên máy tính cầm tay


Đề thi chính thức Khối 9 THCS - Năm học 2010-2011
<b>Thời gian lm bi: 90 phút - Ngày thi: 06/01/2011</b>


<b>Chú ý:</b> - Đề thi gồm 4 trang


- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.


<b>Điểm toàn bài thi</b> (Họ, tên và chữ ký)<b>Các giám khảo</b> (Do Chủ tịch Hội đồng<b>Số phách</b>
thi ghi)
Bằng số Bằng chữ


GK1
GK2


<b>Bµi 1: Tính giá trị của biểu thức sau(lấy kết quả với 5 chữ số ở phần thập phân</b>


a)


0 0 0 0


0 0 0 0 0


3sin15 25' 4cos12 12'.sin 42 20' os36 15'


2cos15 25' 3cos 65 13'.sin15 12' os31 33'.sin18 20'


<i>c</i>


<i>A</i>


<i>c</i>


 




 


b)


1 2


1 :


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>


   


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


    



   <sub>với x = 143,08 </sub>


a) Kết quả A ≈
b) Sơ lược cách giải:


Rút gọn A rồi tính hoặc tính trực tiếp
<b>Kết quả: x ≈</b>

14,23529



<b>Bµi 2: </b>


<b>Tìm các chữ số a, b, c, d,e,f trong mỗi phép tính sau. Biết a, b hơn kém nhau 1 đơn vị</b>
<b>a) </b><i>ab cdef</i>5. 2712960


<b>b) </b><i>a b cdef</i>0 . 600400
<b>c) </b><i>ab c bac</i>5 . 761436


<b>a) </b><i>ab cdef</i>5. 2 .3 .5.157 785.34567 3  <b> suy ra a = 7; b = 8; c = 3; d = 4;e = 5; f = 6;</b>
<b>b) </b><i>a b cdef</i>0 . 2 .5 .19.79 304.19754 2  <b> suy ra a = 3; b = 4; c = 1; d = 9; e = 7; f = 5;</b>
<b>c) </b><i>ab c bac</i>5 . 2 .3 .13.1627 3254.2342 2  <b><sub> suy ra a = 3; b = 2; c = 4</sub></b>


<b>Bµi 3: </b>


a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: y =


3 1 3


2 <i>x</i> 2






<b>. Tính góc tạo bởi d và trục</b>
Ox (kết quả lấy đến giây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Giải các phương trình:


2 3 1 6 3 7 15 11


3 5 <i>x</i> 3 2 <i>x</i> 4 3 2 3 5


 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub> 


(kết quả lấy 5 chữ số ở
phần thập phân)


c) Cho hàm số y = f(x), biết


(1) 0,3579
( )


( 1)


1 ( )



<i>f</i>
<i>f n</i>
<i>f n</i>
<i>nf n</i>




 
 <sub></sub>


 <sub> với mọi </sub><i>n N</i> *<sub>. Tính </sub>
1
(2011)


<i>f</i>


<b>a) Ta có: </b>


1 0


3 1 3 1


tan 34 56'52"


2 2


<i>tg</i>       


<b>b) Từ giả thiết ta biến đổi</b>



2 3 1 6 1 6 3 7 15 11


3 5 3 2 <i>x</i> 3 2 4 3 2 3 5


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


  


     


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


     


<b>Lưu A = </b>


2 3 1 6


3 5 3 2


 <sub></sub> <sub></sub> 




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <b><sub>; B = </sub></b>



1 6 3 7


3 2 4 3


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   <b><sub>; C = </sub></b>


15 11


2 3 5




<b>Ta suy ra: Ax + B = C => x =</b> 1, 4492
<i>C B</i>


<i>A</i>






<b>c) Đặt f(1) = a; bằng quy nạp ta tính được:</b>



(2)


1.2


1 1. <sub>1</sub> <sub>.</sub>


2


(2) <sub>1</sub>


(3)


2.3


1 2. (2) <sub>1 2.</sub> 1 3 . <sub>1</sub> <sub>.</sub>


1 2


(3) <sub>1 3</sub>


(4)


3.4


1 3. (3) <sub>1 3.</sub> 1 6 . <sub>1</sub> <sub>.</sub>


1 3 2


( 1)
.( 1)


1 .
2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>f</i>
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>a</i>


<i>f</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f</i>


<i>a</i>


<i>f</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>f</i>


<i>a</i>


<i>f</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f n</i>



<i>n n</i> <i><sub>a</sub></i>


 



   
 
 


   
 <sub></sub>  <sub></sub>

 



<b>Vậy </b>
2010.2011.
1
1 <sub>2</sub>
(2011)
<i>a</i>
<i>f</i> <i>a</i>



<b> thay số ta được</b>



1
(2011)


<i>f</i> <b><sub>2 021 057,794</sub></b>


<b>Bài 4: Cho đa thức P(x) biết: P(x) chia cho x – 1 dư 5; x -2 dư 7; x – 3 dư 10; x + 2 dư - 4; Tìm dư</b>
của đa thức P(x) cho (x -1)(x – 2)(x – 3)((x + 2)


Theo bài ra ta có: P(1) =5; P(2) = 7; P(3) =10; P(-2) = - 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ta có hệ:


3


0,15
20


5 <sub>2</sub>


7 3 2 <sub>0, 4</sub>


8 4 2 7 <sub>5</sub>


26 8 2 5


27 9 3 10 43


2,15



3 3


20


8 4 2 4


31
3,1
10


<i>a</i>
<i>a b c d</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>c</i>
<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c d</i>


<i>d</i>





 





   


 <sub></sub>




  


 <sub></sub> <sub></sub>




    


 


    


  


   


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 






  




Vậy đa thức dư: R(x) =0,15x3<sub> -0,4x</sub>2<sub> + 2,15x + 3,1</sub>


<b>Bài 5: </b>


2


4 28 27


2 27 24 1 6


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


(1)


a) Viết một quy trình ấn phím giải phương trình (1) và lấy kết quả chính xác đến 0,0001


<b>Viết lên màn hình biểu thức: </b>



2


4 28 27


2 27 24 1 6


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


(trên máy 570 ES), X
<b>SHIFT SOLVE = =</b>


<b>Kết quả x </b>0, 2222


<b>b) Chứng minh nghiệm vừa tìm được là nghiệm duy nhất của phương trình trên.</b>


<b>Đặt P(x) = </b>


2


4 28 27


2 27 24 1 6


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>



(trên máy 570 ES), X
<b>Xét x > 0,2222: Gán X = 0,2222</b>


<b>Sau đó thực hiện viết lên màn hình biểu thức:</b>


<b> X =X + 0,00001: A =</b>


2


4 28 27


2 27 24 1 6


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


= = Sau đó == liên tục: Kết quả A > 0
<b>Tương tự xét x < 0,2222 </b>


<b>Gán X = 0,2222</b>


<b>Sau đó thực hiện viết lên màn hình biểu thức:</b>


<b> X =X - 0,00001: A =</b>


2


4 28 27



2 27 24 1 6


3 2


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


= = Sau đó == liên tục: Kết quả A < 0
<b>Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất trên.</b>


<b>Bài 6: Cho 8 đường trịn có cùng bán kính r đơi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc ngồi với đường</b>
đường trịn lớn bán kính R.(Lấy kết quả 5 chữ số thập phân)


a) Tính r theo R


b) Tính r biết R = 2010 cm.


a) Gọi O là tâm đường tròn lớn bán kính R. O1; O2; là tâm hai đường trịn


liên tiếp tiếp xúc nhau. Gọi I là tiếp điểm của hai đường tròn O1; O2


<b>O1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo bài ra ta có: góc O OO1ˆ 2=450 tam giác OO<sub>1</sub>O<sub>2</sub> cân tại O và IO
Vng góc với O1O2 và OO2 = OO1 = r + R


Ta có góc O1OI = 22030’. Ta có sin 22030’=


<i>r</i>


<i>R r</i> <sub>.từ đây ta suy ra</sub>



0
0


.sin 22 30 '
1 sin 22 30 '


<i>R</i>
<i>r</i>




b) Thay số: ta được <i>r</i>1246,6478<i>cm</i>


<b>Bài 7: Một hình trịn nội tiếp một hình vng có cạnh a = 2,2011cm, sau đó nội tiếp trong đường trịn</b>
một hình vng và q trình đó cứ tiếp diễn như thế. Gọi Sn là tổng của n hình trịn đầu tiên nội tiếp


các hình vng. Tính S10 (lấy kết quả với 5 chữ số thập phân)


<b>Sơ lược cách giải: Sau mỗi lần thực hiện thì bán kính đường trịn thứ n+1 giảm đi </b>


1


2 <b><sub> so với</sub></b>


<b>bán kính đường trịn thứ n. Do đó diện tích hình trịn thứ n + 1 giảm đi </b>


1


2<b><sub> so với diện tích hình</sub></b>



<b>trịn thứ n</b>


Vậy S10 =


2 2 2 2


2


2 3 4 11 11


1 1


7,60214


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


   


 


     <sub></sub>  <sub></sub>


 





cm2


<b>Bài 8: a) Tính tổng các ước dương lẻ của số A = 8863701824</b>


b) Tìm các số có dạng <i>aabb</i> sao cho <i>aabb</i>(<i>a</i>1)(<i>a</i>  1) (<i>b</i> 1)(<i>b</i>1).
a) Sơ lược cách giải: Ta phân tích <i>A</i>2 .101.11716 2


Vậy tổng các dương lẻ của A bằng:


2


1 101 1 1171 1171   139 986 126


b) Từ giả thiết ta suy ra:


10 11


100 11( 1)( 1)


111 11


<i>b</i>


<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>


<i>b</i>




     



 <sub> với b=1, 2, …, 9</sub>


Lập quy trình như sau:


ALPHA B ALPHA = ALPHA B + 1 ALPHA : ALPHA A ALPHA = (10 ALPHA B – 11) ÷
(111 – 11 ALPHA B) = = ấn = = cho đến khi B = 10 thì dừng lại ta được kết quả A = 3 ; B = 8


Thử lại ta thấy đúng


Vậy số cần tìm <i>aabb</i> = 3388 = 44. 77.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×