Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
- Tập xác định <i>D</i><i>R</i>.
- Hàm số <i>y</i><i>ax b</i> đồng biến trên <i>R</i><i>a</i>0
- Hàm số <i>y</i><i>ax b</i> nghịch biến trên <i>R</i><i>a</i>0
- Đồ thị là đường thẳng qua <i>A</i>
<i>a</i>
.
<b> 2. Hàm số hằng </b><i>y</i><i>b</i><b>: </b>
- Tập xác định <i>D</i><i>R</i>.
- Đồ thị hàm số <i>y</i><i>b</i> là đường thẳng song song với trục hoành <i>Ox</i>và đi qua <i>A</i>
<b>3. Hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <b>: </b>
- Tập xác định <i>D</i><i>R</i>.
- Hàm số<i>y</i> <i>x</i> là hàm số chẵn.
- Hàm số đồng biến trên
<b> 4. Định lý: </b>
-
<b>1)</b> Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ: <i>y</i>2<i>x</i>; <i>y</i>2<i>x</i>2; <i>y</i> <i>x</i> 3; <i>y</i>2
Hàm số <i>y</i>2<i>x</i> Hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 Hàm số <i>y</i> <i>x</i> 3
Cho<i>x</i> 0 <i>y</i>0, <i>O</i>
(Học sinh tự vẽ hình)
<b>2)</b> <b>Tìm a,b để đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>ax b</i> <b>đi qua hai điểm</b><i>A</i>
<b>Giải:</b> Vì đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax b</i> đi qua hai điểm<i>A</i>
Giải hệ ta được<i>a</i> 1và<i>b</i>3. Vậy hàm số cần tìm là <i>y</i> <i>x</i> 3.
<b>3)</b> <b>Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số bậc nhất: </b>tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của đồ thị
hai hàm số bậc nhất sau đây <i>y</i>2<i>x</i>1 và <i>y</i> 3 2<i>x</i>.
<b>Giải:</b> Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ 2 1 2 1 3 2 1
3 2 3 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> . </b>
Vậy giao điểm cần tìm là điểm <i>M</i>
2
Vì <i>y</i><i>ax b</i> đi qua <i>M</i>
Vậy đường thẳng cần tìm là <i>y</i>3<i>x</i>4.
<i><b>5)</b></i> <i><b>Vẽ đồ thị hàm số cho bởi nhiều công thức: </b></i>
Vẽ đồ thị hàm số
2 , khi 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
Với <i>x</i>1 ta có <i>y</i><i>x</i>1 Với <i>x</i>1 ta có <i>y</i> 2 <i>x</i>
Cho <i>x</i> 1 <i>y</i>2, <i>A</i>
<b>1.</b> Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ: <i>y</i> 2 <i>x</i> ; <i>y</i>2 ; <i>x y</i>2<i>x</i>3 ; <i>y</i>2.
<b>2.</b> Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) 1, khi 0
2 , khi 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b) 3 1, khi 1
1, khi 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
c) 2 4, khi 2
4 2 , khi 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
d)
2, khi 1
2 1, khi 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
e) <i>y</i> <i>x</i>1 f) <i>y</i> 2<i>x</i>3 g) <i>y</i> <i>x</i> 1 h) <i>y</i> <i>x</i> 1 2
<b>3.</b> Tìm <i>m</i> để các hàm số:
a) <i>y</i>
<b>4.</b> Tìm a,b để đồ thị hàm số <i>y</i><i>ax b</i> <b>:</b>
a) Đi qua hai điểm <i>A</i>
<i>y</i> <i>x</i>
b) Đi qua gốc tọa độ và <i>A</i>
2 2009
<i>y</i> <i>x</i>
<b>5.</b> Tìm <i>m</i> để:
3
b) Đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>2 song song với đồ thị hàm số <i>y</i>
c) Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2 trùng với đồ thị hàm số <i>y</i><i>m x</i>2 2<i>m</i>.
<b>6.</b> Tìm tọa độ giao điểm nếu có của đồ thị hai ham số:
a) <i>y</i>3<i>x</i>1 và <i>y</i><i>x</i>1 b) <i>y</i>3<i>x</i>1 và <i>y</i><i>x</i>1 c) <i>y</i>5<i>x</i>6 và <i>y</i> <i>x</i> 6
<b>7.</b> Tìm <i>m</i> để đồ thị của ba hàm số sau đồng quy (cùng đi qua một điểm):
a) <i>y</i>2<i>x</i> và <i>y</i> <i>x</i> 3 và <i>y</i><i>mx</i>1
b) <i>y</i> <i>x</i> 1 và <i>y</i> 3 <i>x</i> và <i>y</i><i>m x</i>2 3<i>m</i>2
c) <i>y</i> 2 <i>x</i> và <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>3 và <i>y</i>
<b>8.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>m x</i>
a) Chứng minh rằng đồ thị hàm số trên luôn đi qua một điểm cố định với mọi <i>m</i>.
b) Tìm <i>m</i>0 để đồ thị hàm số <i>y</i><i>m x</i>
<b>Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị </b>
<b>Bài 1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a)y= x2
- 6x+ 3 b)y= x2
- 4x+ 3 c)y= -x2
+ 5x- 4
d) y= 3x2<sub>+ 7x+ 2 e) y= -x</sub>2<sub>- 2x+ 4 </sub>
<b>Bài 2.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
b) <i>2</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>4 x 3</i> c) <i>2</i>
<i>y</i><i>x</i> <i>4 x</i> <i>3</i>
d) <i>y</i> <i>x2</i><i>4 x</i> <i>3</i> e) <i>2</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>4 x 3</i>
<b>Bµi 3.</b> Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
a) y = x2
-5x + 7 trên đoạn [-2;5] b) y = -2x2
+ x -3 trên đoạn [1;3]
c) y = -3x2
- x + 4 trên đoạn [-2;3] d) y = x2
+ 3x -5 trên đoạn [-4; -1]
<b>Bài 4.</b> Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi giá trị của m:
a) x2
- 3x + 1 > m b) -x2
+2x - 1 > 4m c) <i>2</i>
4
d) <sub></sub><i><sub>3x</sub>2</i><sub> </sub><i><sub>x 3</sub></i> <i><sub>3m</sub></i>
e)
g)
<b>Dạng 2. Lập phương trình của parabol khi biết các yếu tố của nó </b>
<b>Bài 5.</b> Xác định phương trình các parabol:
a) y= x2
+ ax+ b ®i qua S(0; 1)
b) y= ax2
+ x+ b ®i qua S(1; -1)
c) y= ax2
+ bx- 2 ®i qua S(1; 2)
d) y= ax2
+ bx+ c ®i qua ba ®iĨm A(1; -1), B(2; 3), C(-1; -3)
e) y= ax2
+ bx+ c cắt trục hoành tại x1= 2và x2= 3, cắt trục tung tại: y= 6
f) y= ax2<sub>+ bx+ c đi qua hai điểm m(2; -7), N(-5; 0) và có trục đối xứng x= -2 </sub>
g) y= ax2
+ bx+ c đạt cực tiểu bằng –6 tại x= -3 và qua điểm E(1; -2)
h) y= ax2
+ bx+ c đạt cực đại bằng 7 tại x= 2 và qua điểm F(-1; -2)
i) y= ax2<sub>+ bx+ c qua S(-2; 4) và A(0; 6) </sub>
<b>Bài 6.</b> Tìm parabol y=ax2<sub>+ bx+ 2 biết rằng parabol đó: </sub>
a) Đi qua hai điểm A(1; 5) và B(-2; 8) b)Cắt trục hoành tại x1= 1 và x2= 2
c) Đi qua điểm C(1; -1) và có trục đối xứng x= 2 d)Đạt cực tiểu bằng 3/2 tại x= -1
e) Đạt cực đại bằng 3 ti x= 1
<b>Bài 7.</b> Tìm parabol y= ax2
+ 6x+ c biết rằng parabol đó
a) §i qua hai điểm A(1; -2) và B(-1; -10) b)Cắt trục hoành tại x1= -2 và x2= -4
c) i qua điểm C(2; 5) và có trục đối xứng x= 1 d)Đạt cực tiểu bằng -1 tại x= -1
e) Đạt cực đại bằng 2 tại x= 3
<b>Bài 8.</b> Lập phương trình của (P) y = ax2
+ bx + c biết (P) đi qua A(-1;0) và tiếp xúc với đường
thẳng (d) y = 5x +1 tại điểm M có hồnh độ x = 1
<b>Dạng 3. Sự tương giao của parabol và đường thẳng </b>
<b>Bài 9.</b> Tìm toạ độ giao điểm của các hàm số sau:
a) y= x- 1 vµ y= x2<sub>- 2x- 1 </sub> <sub>b) y=-x+ 3 vµ y= -x</sub>2<sub>- 4x +1 </sub>
c) y= 2x- 5 vµ y=x2
- 4x+ 4 d) y= 2x+ 1 vµ y=x2
- x- 2
e) y= 3x- 2 vµ y= -x2
- 3x+ 1 f) y=
-4
1
x+ 3 vµ y=
2
1
x2
+ 4x+ 3
<b> Bài 10.</b> Tìm toạ độ giao điểm của các hàm số sau:
a) y= 2x2
+3x+ 2 vµ y= -x2
+ x- 1 b) y= 4x2
- 8x+ 4 vµ y= -2x2
+ 4x- 2
c) y= 3x2
+ 10x+ 7 vµ y= -4x2
+ 3x+ 1 d)y= x2
- 6x+ 8 vµ y= 4x2
- 5x+ 3
e)y= -x2
+ 6x- 9 vµ y= -x2
+ 2x+ 3 f) y= x2
- 4 vµ y= -x2
+ 4
5
a) (d): y= mx- 1 vµ (P): y= x2
- 3x+ 2
b) (d): y= x- 3m+ 2 vµ (P): y= x2
- x
c) (d): y= (m- 1)x+ 3 vµ (P): y= -x2
+ 2x+ 3
d) (d): y= 5x+ 2m+ 5 vµ (P): y= 5x2
+ 3x- 7
<b>Bµi 12. </b>Cho hä (Pm) y = mx
2
+ 2(m-1)x + 3(m-1) với m0. Hãy viết phương trình của parabol
thuộc họ (Pm) tiếp xúc với Ox.
<b>Bµi 13</b>Cho hä (Pm) y = x
2
+ (2m+1)x + m2
– 1. Chứng minh rằng với mọi m đồ thị (Pm) luôn cắt
đường thẳng y = x tại hai điểm phân biệt và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng hằng số.
<b>Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến của Parabol </b>
<b>Bài 14. </b>Viết phương trình tiếp tuyến của (P) y = x2
- 2x +4 biÕt tiÕp tun:
a) TiÕp ®iĨm là M(2;4) b) Tiếp tuyến song song với đường th¼ng (d1) y = -2x + 1
c) TiÕp tuyÕn ®i qua ®iĨm A(1:2) d) TiÕp tun vu«ng gãc víi (d2) y = 3x + 2
<b>Bài 15. </b>Viết phương trình tiếp tuyến của (P) y = -2x2
+ 3x -1 biết tiếp tuyến:
a) Tiếp điểm là M(-1;3) b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng (d1) y = 3x -2
c) TiÕp tun ®i qua ®iĨm A(-3:2) d) TiÕp tun vu«ng gãc víi (d2) y = -3x -1
<b>Dạng 5. Điểm đặc biệt của Parabol </b>
<b>Bài 16. </b>Tìm điểm cố định của (Pm): y = mx
2
+ 2(m-2)x - 3m +1.
<b>Bài 17. </b>Tìm điểm cố định của (Pm): y = (m+1)x
2
- 3(m+1)x - 2m -1
<b>Bài 18. </b>Tìm điểm cố định của (Pm): y = (m
2
- 1)x2
- 3(m+1)x - m2
-3m + 2
<b>Dạng 6. Quĩ tích điểm </b>
<b>Bi 19. </b>Tỡm quĩ tích đỉnh của (Pm) y = x
2
- mx + m
<b>Bài 20. </b>Tìm quĩ tích đỉnh của (Pm) y = x
2
- (2m+1)x + m-1
<b>Bµi 21. </b>Cho (P) y = x2
a) Tìm quỹ tích các điểm mà từ đó có thể kẻ được đúng hai tiếp tuyến tới (P).
b) Tìm quỹ tích tất cả các điểm mà từ đó ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến tới (P) và hai tiếp tuyến
đó vng góc với nhau.
<b> Dạng 7. Khoảng cách giữa hai điểm liên quan đến parabol </b>
<b>Bài 22. </b>Cho (P)
<i>2</i>
<i>x</i>
<i>4</i>
và điểm M(0;-2). Gọi (d) là đường thẳng qua M cã hÖ sè gãc k
a) Chứng tỏ với mọi m, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Tìm k để AB ngắn nhất.
<b>Bµi 23. </b>Cho (P) y = x2
, lấy hai điểm thuộc (P) là A(-1;1) và B(3;9) và M là một điểm thuộc cung
AB. Tìm toạ độ của M để diện tích tam giác AMB là lớn nhất.
<b>Bµi 24. </b>Cho hµm sè y = x2
+(2m+1)x + m2
6
a) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị (P) luôn cắt đường thẳng y = x tại hai điểm phân biệt và
khoảng cách giữa hai điểm này không đổi.
b) Chứng minh rằng với mọi m, (P) luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định. Tìm phương trình
đường thẳng đó.
<b>Bµi 25. </b>Cho (P) <i>2</i>
<i>y</i><i>2x</i> <i>x 3</i> . Gọi A và B là hai điểm di động trên (P) sao cho AB=4. Tìm quĩ
tích trung điểm I của AB.
<b>Dạng 8. ứng dụng của đồ thị trong giải phương trình, bpt </b>
<b>Bài 26. </b>Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
a) x2
+ 2x + 1 = m b) x2
-3x + 2 + 5m = 0 c) - x2
+ 5x -6 - 3m = 0
<b>Bài 27. </b>Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
a) <i>2</i>
<i>x</i> <i>5x 6</i> <i>3m 1</i> b) <i>2</i>
<i>x</i> <i>4 x</i> <i>3</i> <i>2m 3</i> c) <i>2</i>
<i>2x</i> <i>x</i> <i>4m 3</i> <i>0</i>
<b>Bài 28. </b>Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:
<b>Bài 30. </b>Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: <i>2</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>2</i> <i>5</i> <i>2m</i>
<b>Bµi 31. </b>Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x4</i><i>4x3</i><i>x2</i><i>10 x 3</i> trên đoạn [-1;4]
<b>Bi 32.</b> Cho x, y, z thay đổi thoả mãn x2
+ y2
+ z2
= 1. Tìm giá trị lớn nhất vµ nhá nhÊt cđa P= x +
y + z + xy+ yz + zx
<b>Bài 33.</b> Tìm m để bất đẳng thức <i>2</i> <i>2</i>
<i>x</i> <i>2x 1 m</i> <i>0</i> thoả mÃn với mọi x thuộc đoạn [1;2].
7
( 1) 5 20 0
<i>x</i> <i>m m</i> <i>x</i> <i>m</i>
3 0
<i>x</i> <i>mx</i>
8 5 0
<i>x</i> <i>x</i><i>m</i>
(<i>m</i>4)<i>x</i> 2<i>mx m</i> 2 0
2( 1) 4 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>
2( 1) 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
2
2
2
1 0(1);
1 0(2);
1 0(3).
<i>x</i> <i>ax b</i>
<i>x</i> <i>bx c</i>
<i>x</i> <i>cx</i> <i>a</i>
( 1) 2 0
<i>x</i> <i>a</i> <i>x a</i> <i>a</i>
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
2( 1) 2 5 0
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
8
2
2
(2 ) 3 0(1)
( 3 ) 6 0(2)
<i>x</i> <i>m n x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>n x</i>
0( 0)
<i>ax</i> <i>bx c</i> <i>a</i>
2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>0(</sub> <sub>0)</sub>
<i>kb</i> <i>k</i> <i>ac</i> <i>k</i>
2( 4) 7 0
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>
(2 3) 3 2 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
1 2
1 1
1 1
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
1 2
2(<i>x</i> <i>x</i> ) 7
<i>A</i>
<i>x</i> <i>x</i>
( 2) 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>
9
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
(2 1) 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i> <i>m</i>
12 0
<i>x</i> <i>x</i><i>m</i>
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
(<i>m</i>2)<i>x</i> 2<i>mx</i> 1 0
2( 1) 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 0
<i>qx</i> <i>px</i>
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
(2 1) 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
2( 1) 2 10 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
1 2 10 1 2
<i>A</i><i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
1 2
1 1
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
2
1 2
(<i>x</i> <i>x</i> )
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
3 5
2 3
2 3
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
2 0
<i>x</i> <i>mx</i>
0
<i>x</i> <i>mx n</i>
2 ( 1) 0
<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>
2<i>x</i> 5<i>x</i> 1 0
11
Tìm các giá rị của a để ptrình:
(<i>a</i>2<i>a</i>3)<i>x</i>2
NhËn x=2 lµ nghiƯm .Tìm nghiệm còn lại của ptrình?
8 0
<i>x</i> <i>x m</i>
2) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> phân biệt mọi m.
3) Tìm m để <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> đạt giá trị nhỏ nhất (<i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình (1) nói trong phần 2/ ) .
Cho phương trình
1. Giải phương trình khi b= -3 và c=2
2. Tìm b,c để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt và tích của chúng bằng 1
Cho phương trình x2 – 2mx + m2 – m + 1 = 0 với m là tham số và x là ẩn số.
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2.
c) Với điều kiện của câu b hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 - x1 - x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
2
1
5
3
4
1
<i>x</i>
5
3
4
2
<i>x</i>
4
4
5
3
4
5
3
4
12
2
2
(2 3) 6 0
2 5 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
2( 1) 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i><i>m</i>
2 2
1 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
2 1 2 3 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i><i>m</i>
2
1 10 1 13 1
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 2 14
<i>x</i> <i>x</i>
2( 1) 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
13
6 6 0.
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i><i>a</i>
1 2 1 2
10<i>x x</i> 3(<i>x</i> <i>x</i> )
2 1 0
<i>x</i> <i>mx</i><i>m</i>
2
2
2
2
2 0;
2 0;
2 0;
2 0;
<i>ax</i> <i>bx c</i>
<i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i>
<i>cx</i> <i>dx</i> <i>a</i>
<i>dx</i> <i>ax b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>ab</i><i>c</i>
2
2 ( )( ) 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i><i>c b c</i>
0
<i>x</i> <i>x</i> <i>p</i>
1 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2 2 10 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
1 1 1 0
<i>a x</i> <i>b x</i><i>c</i>
2 2 2 0
<i>a x</i> <i>b x c</i>
14
a) Chứng minh phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 0<i>m</i>1
b) Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình , chứng minh : <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1 2</sub> 9
8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<b>Bài tập 66:</b> Cho phương trình bậc hai ẩn x :
<b> </b>2<i>x</i>22<i>mx m</i> 2 2 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm.
b) Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình , tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : <i>A</i> 2<i>x x</i><sub>1 2</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>4 .
<b>Bài tập 67:</b> Cho phương trình bậc hai ẩn x :
<b> </b>(<i>m</i>1)<i>x</i>22(<i>m</i>1)<i>x m</i> 3 0 víi m 1. (1)
a) CMR (1) lu«n cã hai nghiƯm ph©n biƯt víi mäi m.
b) Gọi <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình (1) , tìm m để <i>x x</i><sub>1 2</sub> 0 và <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>
<b>Bài tập 68:</b> Cho a , b , c là đọ dài 3 cạnh của 1 tam giác . CMR phương trình
<b> </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>a b c x ab bc ac</sub></i><sub> </sub> <sub>)</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>
v« nghiƯm .
<b>Bài tập 69:</b> Cho các phương trình bậc hai ẩn x :
<b> </b>
2
2
0(1);
0(2).
Biết rằng (1) có các nghiệm m và n, (2) có các nghiệm p và q. CMR : <i>m</i>2<i>n</i>2<i>p</i>2<i>q</i>2 4.
<b>Bài tập 70:</b> Cho các phương trình bậc hai ẩn x :
<b> </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>bx c</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub><sub> cã c¸c nghiƯm </sub>
1, 2
<i>x x</i> ; phương trình <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b x bc</sub></i>2 <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub> <sub>có các nghiệm </sub>
3, 4
<i>x x</i> .
Biết <i>x</i><sub>3</sub><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>4</sub><i>x</i><sub>2</sub> 1. Xác định b, c.
<b>Bài tập 71</b> : Giải các phương trình sau
a) 3x4<sub> - 5x</sub>2 <sub> +2 = 0 </sub>
b) x6 -7x2 +6 = 0
c) (x2<sub> +x +2)</sub>2<sub> -12 (x</sub>2<sub> +x +2) +35 = 0 </sub>
d) (x2<sub> + 3x +2)(x</sub>2<sub>+7x +12)=24 </sub>
e) 3x2<sub>+ 3x = </sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>x</sub></i>
+1
f) (x +
<i>x</i>
1
) - 4 ( 1 )
<i>x</i>
<i>x</i> +6 =0
g) 12<i>x</i>2 <i>x</i>1
h) 4<i>x</i>20 <i>x</i>20
i) 48 10(
3 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
)
4
3 <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Bài tập 72</b>. giải các phương trình sau.
a) x2<sub> -</sub> <sub>5</sub><sub>x - 5 =0 b) -</sub> <sub>5</sub><sub>.x</sub>2<sub>- 2 x +1=0 </sub>
c) ( 1 - 3)<i>x</i>2( 31) 30 d)5x4 - 7x2 +2 = 0 e) (x2 +2x
+1)2<sub> -12 (x</sub>2<sub> +2x +1) +35 = 0 f) (x</sub>2<sub> -4x +3)(x</sub>2<sub>-12x +35)=-16 g) 2x</sub>2<sub>+ 2x = </sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>x</sub></i>
+1 .
<b>Bài tập 73</b>.Cho phương trình bậc hai 4x2<sub>-5x+1=0 (*) có hai nghiệm là</sub> <sub>x</sub>
1, x2.
1/ khơng giải phương trình tính giá trị của các biểu thức sau:
2
2
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i> ; <i>B</i> <sub>2</sub>
2
2
2
1
1 4
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
; <i>C</i> <i>x</i><sub>1</sub>5 <i>x</i><sub>2</sub>5 ; <i>D</i> <i>x</i><sub>1</sub>7 <i>x</i><sub>2</sub>7
2/ lập phương trình bậc hai có các nghiệm bằng:
15
b) u =
1
x
1
1
, v =
1
x
1
2
.
<b>Bài tập 74</b> . Cho hai phương trình : x2- mx +3 = 0 và x2- x +m+2= 0 .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm chung.
b) Tìm m để hai phương trình tương đương.
<b>Bài tập 75</b>. Cho phương trình (a-3)x2- 2(a-1)x +a-5 = 0 .
a) tìm a để phương trình có hai nghiệm phân biệt x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>.
b) Tìm a sao cho
1
x
1
+
2
x
1
c) Tìm một hệ thức độc lập giữa x1, x2.
<b>Bài tập 76</b>. Cho phương trình bậc hai: x2 +(m+2)x +m= 0 .
a) Giải phương trình với m =- 2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của
<b>Bµi tËp 77:</b>
Cho phương trình:
mx2<sub> – 2( m + 1) x + (m- 4) = 0 (1) </sub>
a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm
b) Tìm m để PT(1) có hai nghiệm trái dấu . Khi đó trong hai nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn ?
c) Xác định m để nghiệm x1 ; x2 của PT (1) có hai nghiệm thoả mãn x1 + 4x2 = 3
d) T×m hệ thức liên hệ giữa x<sub>1</sub> ; x<sub>2</sub> không phụ thc vµo m
<b>Bài tập 78:</b> Cho phương trình mx2<sub> – 2( m -2) x + (m – 3) = Tìm các giá trị của m để nghiệm x</sub>
1 ;x2 của PT
thoả mÃn điều kiện x1
2<sub> + x</sub>
2
2<sub> = 1 </sub>
<b>Bài tập 79: </b> Xác định giá trị m để PT sau có hai nghiệm phân biệt trái đấu
(m – 1)x2<sub> – 2x + 3 = 0 </sub>
<b>Bài tập 80 </b>Cho PT : x2 – 2(m-2) x + ( m2 + m – 3) = 0
Tìm các GT của m để PT có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn :
1 2
1 2
1 1
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi tËp 81 .</b>Cho PT : x2<sub> – (m+2) x + ( 2m – 1) = 0 cã c¸c nghiƯm x</sub>
1; x2 . Lập hệ thức liên hệ giữa x1; x2 độc
lËp víi m .
<b>Bµi tËp 82</b>Cho PT x2<sub> – 2(a – 1) x + 2a – 5 = 0 (1) </sub>
a) Chøng minh (1) cã nghiƯm víi mäi a
b) Víi mäi gi¸ trị của a thì (1) có hai nghiệm x1; x2 tho¶ m·n x1 < 1 < x2
c) Với GT nào của a thì (1) có hai nghiƯm x1; x2 tho¶ m·n x1
2<sub> + x</sub>
2
2<sub> = 6. </sub>
<b>Bµi tËp 83</b>: Cho PT : x2<sub> – 10x – m</sub>2<sub> = 0 (1) </sub>
mx2<sub> + 10x – 1 = 0 (2) ( m khác không ) </sub>
1) Chng minh rằng nghiệm PT (1) là nghịch đảo các nghiệm của PT hai
2) Với GT nào của m thì PT (1) cã hai nghiƯm x<sub>1</sub> ; x<sub>2</sub> tho¶ m·n ®iỊu kiƯn 6x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> = 5
<b>Bài tập 84</b>: Cho Phương trình x2<sub> – 2(m+1) x – 3m</sub>2<sub> – 2m – 1 = 0 (1) </sub>
1) C/mr với mọi m PT ln có hai nghiệm trái dấu
2) Tìm GT của m để PT (1) có một nghiệm x = -1
3) Tìm các GT của m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn 2x1 + 3x2 = 5
4) Tìm các GT m để PT (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn x1
2<sub> + x</sub>
2
2<sub> = m</sub>2<sub> – 2m + 3 . </sub>
<b>Bµi tËp 85</b>: Cho PT : x2<sub> – (a- 1) x + a = 0 </sub>
a) Tìm các GT của a sao cho tổng lập phương các nghiệm bằng 9
b) Với GT nào của a thì tổng các bình phương các nghiệm có GTNN
Bài 14: Cho PT x2 – 5x + 6 = 0 (1) . Không giải PT lập phương trình bậc hai có các nghiệm y1 ; y2
a) Đều là số đối các nghiệm của PT (1)
b) Đều lớn hơn các nghiệm cảu PT(1) là 2
16
a) Gi¶i PT khi m = 2
b) C/mr phgương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu với mọi GT của m
c) Gọi hai nghiệm cảu PT đã cho là x1 ; x2 .Tìm m để hai nghiệm đó thoả mãn
3 3
1 2
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
đạt GTLN
<b>Bài tập 88</b>: Cho Phương trình : x2<sub> – mx – m – 1 = 0 (*) </sub>
a) C/mr PT (*) có nghiệm x1 ; x2 với mọi GT của m ; tính nghiệm kép ( nếu có ) của PT và GT m tng ng
.
b) Đặt A = x<sub>1</sub>2<sub> + x</sub>
2
2<sub> – 6x</sub>
1.x2
1) Chøng minh A = m2<sub> -8m + 8 </sub>
2) T×m m sao cho A= 8
3) Tìm GTNN của a và GT m tương ứng .
<b>Bài tập 89</b>: Cho phương trình x2<sub> – 2(a- 1) x + 2a – 5 = 0 (1) </sub>
a) C/mr PT(1) cã nghiƯm víi mäi a
b) Với giá trị nào của a thì (1) có nghiƯm x1 ,x2 tho¶ m·n x1 < 1 < x2
c) Với giá trị nào của a thì phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn
x1
2<sub> + x</sub>
2
2 <sub> =6 </sub>
<b>Bài tập 90</b>: Cho phương trình : x2<sub> – 2(m+1)x + m – 4 = 0 ( *) </sub>
a) Chøng minh (*) cã hai nghiƯm víi mäi m
b) Tìm giá trị của m để PT (*) có hai nghiệm trái dáu
c) Giả sử x1 ; x2 là nghiệm của PT (*)
Chứn minh rằng : M = (1 – x1) x2 + (1 – x2)x1
<b>Bài tập 91</b>: Cho phương trình : x2<sub> – (1- 2n) x + n – 5 = 0 </sub>
a) Gi¶i PT khi m = 0
b) Chứng minh rằng PT có nghiệm với mọi giá trị của n
c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm cảu PT đã cho
Chứng minh rằng biểu thức : x1(1 + x2) + x2(1 +x1)
<b>Bài tập 92</b>: Các nghiệm của phương trình
x2<sub> + ax + b + 1 = 0 (b khác -1) là những số nguyên </sub>
Chứng minh rằng a2<sub> + b</sub>2<sub> là hợp số </sub>
<b>Bài tập 93</b>: Cho a,b,c là ba cạnh của tam giác .C/m:
x2 + ( a + b + c) x + ab + bc + ca = 0
v« nghiƯm
<b>Bài tập 94</b>: Cho các phương trình ax2 <sub> + bx + c = 0 ( a.c </sub> <sub></sub><sub>0) và cx</sub>2<sub> + dx + a = 0 có các nghiệm x</sub>
1; x2 vµ y1 ;
y2 tương ướng C/m x1
2
+ x2
2
+ y1
2
+ y2
2
4
<b>Bài tập 95</b>: Cho các phương trình x2<sub>+ bx +c =0 (1) và x</sub>2<sub> +cx +b = 0 (2) </sub>
Trong đó
2
1
1
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<b>Bài tập 96: </b>Cho p,q là hai số dương .Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình
px2 + x +q = 0 và x3 ; x4 là nghiệm của phương trình qx
2
+ x + p = 0
C/m : <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub> <i>x x</i><sub>3</sub>. <sub>4</sub> 2
<b>Bài tập 97</b>: Cho a,b,c là ba số thực bất kỳ .Chứng minh rằng ít nhất một trong ba phương trình sau có nghiệm
:
2 2 2
1 0; 1 0; 1 0
<i>x</i> <i>ax b</i> <i>x</i> <i>bx c</i> <i>x</i> <i>cx</i> <i>a</i>
<b>Bài tập 98</b>: Cho phương trình bậc hai :x2<sub> + (m+2) x + 2m = 0 (1) </sub>
a) C/m phương trình ln ln có nnghiệm
b) Gọi x<sub>1</sub>; x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để 2(x<sub>1</sub>2<sub> + x</sub>
2
2<sub> ) = 5x</sub>
1x2
<b>Bài tập 99</b>: Cho phương trình x2<sub> + a</sub>
1x + b1 = 0 (1) ;
x2 + a2x + b2 = 0 (2)
17
<b>Bài tập 100</b>: Chứng minh rằng phương trình :
2 2 2 2 2 2
0
<i>a x</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>x b</i>
V« nghiƯm
NÕu a + b > c vµ <i>a b</i> <i>c</i>
<b>Bài tập 101</b>: Cho hai phương trình :
x2 + mx + 1 = 0 (1) x2 + x + m = 0 (2)
a) Tìm m để hai phương trình trên có ít nhất một nghiệm chung
b) Tìm m để hai phương trình trên tương đương
<b>Bài tập 102</b>: Cho phương trình:
x2<sub> – 2( a + b +c) x + 3( ab + bc+ ca) = 0 (1) </sub>
a) C/mr phương trình (1) ln có nghiệm
Trong trường hợp phương trình (1) có nghiệm kép xác định a,b,c .Biết a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> = 14 </sub>
<b>Bài tập 103</b>: Chứng minh rằng nếu phương trình :x2 + ax + b = 0 và x2 + cx + d = 0 có nghiệm chung thì : (b
– d)2<sub> + (a- c)(ad – bc) = 0 </sub>
<b>Bài tập 104</b>: Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 .C/mr nếu b > a + c thì phương trình ln có 2 nghiệm phân
biệt
<b>Bài tập 105</b>: G/s x<sub>1</sub> , x<sub>2</sub> là hai nghiệm của hai phương trình x2<sub> + ax + bc = 0 và x</sub>
2 , x3 lµ hai nghiƯm cđa
phương trình x2<sub> + bx + ac = 0 ( với bc khác ac ) . Chứng minh x</sub>
1, x3 là nghiệm của phương trình x
2<sub> + cx + ab = </sub>
0 .
<b>Bài tập 106</b>: Cho phương trình x2<sub> + px + q = 0 (1) .Tìm p,q và các nghiệm của phương trình (1) biết rằng khi </sub>
thêm 1 vào các nghiệm của nó chúng chở thành nghiệm của phương trình : x2<sub> – p</sub>2<sub>x + pq = 0 </sub>
<b>Bài tập 107</b>: Chứng minh rằng phương trình :
<b> </b>(x- a) (x- b) + (x-c) (x- b) + (x-c) (x- a) = 0
Lu«n cã nghiƯm víi mäi a,b,c.
<b>Bài tập 108</b>: Gọi x<sub>1</sub>; x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình : 2x2<sub> + 2(m +1) x + m</sub>2<sub> +4m + 3 = 0 </sub>
T×m GTLN cđa biĨu thøc A = <i>x x</i><sub>1 2</sub>2<i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>
<b>Bài tập 109</b>: Cho a 0 .G/s x<sub>1 </sub> ; x<sub>2 </sub> là nghiệm của phương trình 2
2
1
0
2
<i>x</i> <i>ax</i>
<i>a</i>
Chøng minh r»ng : <i>x</i>4<sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>4 2 2
<b>Bài tập 110</b> Cho phương trình 2
2
0
<i>x</i> <i>ax</i>
<i>a</i>
.Gọi x<sub>1</sub> ; x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình
Tìm GTNN của E = <i>x</i><sub>1</sub>4<i>x</i><sub>2</sub>4
<b>Bµi tËp 111:</b> Cho pt x2<sub> + 2(a + 3) x + 4( a + 3) = 0 </sub>
18
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
<b>D¹ng</b>
'
'
'<i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
1. Giải hệ phương trình
1)
3
)
1
2
(
4
1
2
)
1
2
(
<i>y</i>
2. Giải và biện luận hệ phương trình
1)
5
5
5
5
<i>my</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
2)
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> 40,( 1) 1
6
5. Tìm <i>m</i> để hai đường thẳng sau cắt nhau trên <i>Oy</i>
<i> x</i><i>my</i>2<i>m</i>, <i>x</i>(2<i>m</i>3)<i>y</i>3<i>m </i>
Hệ gồm một phương trình bậc nhất vàmột phương trình bậc hai hai ẩn
<b>D¹ng</b>
<b>PP giải:</b> Rút <i>x</i> hoặc <i>y</i> ở (1) rồi thế vào (2).
1. Giải hệ phương trình
1)
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2)
2. Giải và biện luận hệ phương trình
1)
2
2
1
2
2
2
<i>y</i>
3. Tìm <i>m</i> để đường thẳng 8<i>x</i>8(<i>m</i>1)<i>y</i><i>m</i>0
cắt parabol 2<i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub>0<sub> tại hai điểm phân biệt. </sub>
Hệ phương trình đối xứng loại I
<b>D¹ng</b>
19
<b>PP giải:</b> đặt <i>S</i> <i>P</i>
<i>P</i>
<i>xy</i>
<i>S</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
4
1. Giải hệ phương trình
1)
7
5
2
2
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>xy</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2)
2. Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm
1)
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3. Cho hệ phương trình
3
2
2
2 <i><sub>y</sub></i> <i><sub>xy</sub></i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Giả sử
Hệ phương trình đối xứng loại II
<b>D¹ng</b>
0
)
,
(
0
)
,
(
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>f</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
<b>PP giải:</b> hệ tương đương
1. Giải hệ phương trình
2. Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
1)
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
)
(
2
)
(
2
2
2)
Hệ phương trình đẳng cấp (cấp 2)
<b>Dạng</b>
20
1)
9
3
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>y</i>
2. Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm
1)
Một số Hệ phương trình khác
1. Giải hệ phương trình
1)
2. Giải hệ phương trình
1)
1
2
3. Tìm <i>m</i> để hai phương trình sau có nghiệm chung
a) <i>x</i>13<i>m</i> và <i>x</i>2 4<i>m</i>2 12
b) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 (<i>m</i>2)<i>x</i>10 vµ
<i>x</i>2 2<i>x</i><i>m</i>10
4. Tìm <i>m</i> để hệ phương trình có nghiệm
0
2
4. Tìm <i>m</i>, <i>n</i> để hệ phương trình sau có nhiều
hơn 5 nghiệm phân biệt
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>nxy</i>
<i>x</i>
2
21
1.Cho a,b,c,d > 0
a) nếu a < b thì a
b <
a + c
b + c b) nếu a > b thì
a
b >
a + c
b + c
c) 1 < a
a + b +
b
c
c + a < 2
d) 2 < a + b
a + b + c +
b + c
b + c + d +
c + d
c + d + a +
d + a
d + a + b < 3
2.Cho a
b <
c
d và b,d > 0, Chứng minh rằng
a
b <
a + c
b + d <
c
d
a) a2 – ab + b2 ≥ ab b) a2 + 9 ≥ 6a
c) a2 + 1 > a d) (a3 – 1)(a – 1) ≥ 0 e) 2abc a2 + b2c2
f) (a + b)2 ≥ 4ab g) a2 + ab + b2 ≥ 0 h) a4 + b4 ≥ a3b + ab3
i) 4ab(a – b)2 (a2 – b2)2 j) a2 + 2b2 + 2ab + b + 1 > 0
k) a
b +
b
a ≥ a + b l) 2 + a
2<sub>(1 + b</sub>2<sub>) ≥ 2a(1 + b) </sub>
m) a
2
1 + a4
1
2 n) (
a + b
2 )
2
a
2
+ b2
2 o)
a2 + b2 + c2
3 ≥ (
a + b + c
3 )
2
p) a
2
4 + b
2<sub> + c</sub>2<sub> ≥ ab – ac + 2bc q) a</sub>4<sub> + b</sub>4<sub> + c</sub>2<sub> + 1 ≥ 2a(ab</sub>2<sub> – a + c + 1) </sub>
r) a4 + b4 + c2 + 1 ≥ 2a(ab2 – a + c + 1) s) 2a2 + 4b2 + c2 ≥ 4ab + 2ac
t) a2 + ab + b2 ≥ 3
4 (a + b)
2
u) a + b + 2a2 + 2b2 ≥ 2ab + 2b a + 2a b
v) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
4.Cho a ,b [– 1;1] . Chứng minh rằng : |a + b| |1 + ab|
4.a)Chứng minh rằng: nếu x ≥ y ≥ 0 thì x
1 + x ≥
y
1 + y
b)Chứng minh rằng: với hai số a và b tùy ý ta có |a – b|
1 + |a – b| ≤
|a|
1 + |a| +
|b|
1 + |b|
5.Cho a ≥ 2 , b ≥ 2. Chứng minh rằng : ab ≥ a + b
6.Cho x ≥ 0,chứng minh rằng: x4 – x5 + x – x + 1 > 0
6.Cho ba số a ,b ,c [0;1],chứng minh rằng : a + b + c – ab – bc – ca 1
4.Cho 0 < a b c . Chứng minh rằng : b(1
a +
1
c ) +
1
b (a + c) (
1
a +
1
c )(a + c)
5.Cho a > b > 0 và c ≥ ab . Chứng minh rằng c + a
c2 + a2 ≥
c + b
c2 + b2
5.Cho a + b + c 0. Chứng minh rằng : a
3
+ b3 + c3 – 3abc
a + b + c ≥ 0
5.Cho ba số dương a ,b ,c ,chứng minh rằng :
1
a3 + b3 + abc +
1
b3 + c3 + abc +
1
c3 + a3 + abc
a) a2 – b2 + c2 ≥ (a – b + c)2 b) a2 – b2 + c2 – d2 ≥ (a – b + c – d)2
5.a) Cho a.b ≥ 1,Chứng minh rằng : 1
1 + a2 +
1
1 + b2 ≥
2
1 + ab
a) Cho a ≥ 1, b ≥ 1 .Chứng minh rằng : 1
1 + a3 +
1
1 + b3 +
1
1 + c3 ≥
3
1 + abc
b) Cho hai số x ,y thoả x + y ≥ 0.Chứng minh rằng : 1
1 + 4x +
1
1 + 4y ≥
2
1 + 2x+y
6. a,b,c,d chứng minh rằng
22
b) 1 < a
a + b + c +
b
a + b + d +
c
b + c + d +
d
a + c + d < 2
7.Cho a ,b ,c là độ dài các cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng :
a) a
b +
b
c +
c
a –
a
c
b –
b
a < 1
b) abc < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
c) a(b – c)2 + b(c – a)2 + c(a – b)2 > a3 + b3 + c3
d) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0
e) (a + b + c)2 9bc với a b c
f) (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) abc
8. Cho hai số a ,b thoả a + b ≥ 2 ,chứng minh rằng : a4 + b4 ≥ a3 + b3
9.Cho a ,b ,c ≥ 0 , chứng minh rằng :
a) a3 + b3 + c3 ≥ 3abc
b) a3b + b3c + c3a ≥ a2bc + b2ca + c2ab
c) a3(b2 – c2) + b3(c2 – a2) + c3(a2 – b2) < 0
10. Cho a ,b ,c là độ dài 3 cạnh một tam giác,với a b c
Chứng minh rằng : (a + b + c)2 9bc
*.Cho tam giác ABC,chứng minh rằng : aA + bB + cC<sub>a + b + c</sub> ≥ <sub>3</sub>
*.Cho a ,b ,c [0;2] . Chứng minh rằng : 2(a + b + c) – (ab + bc + ca) 4
. Chứng minh rằng : 1
1.2 +
1
2.3 +
1
3.4 + …+
1
n(n + 1) < 1 n N
. Chứng minh rằng : 1
2! +
2
3! +
3
4! + …+
n – 1
n! < 1 n N n ≥ 2
*.Cho ba số dương a ,b ,c thoả mãn: ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng :
3 a + b + c 1
abc
.11.Cho 3 số a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng :
a) a2 + b2 + c2 ≥ 3
b) a4 + b4 + c4 ≥ a3 + b3 + c3
1.Cho hai số a ≥ 0 , b ≥ 0 Chứng minh rằng :
a) a
b +
b
a ≥ 2 a , b > 0 b) a
2
b + 1
b ≥ 2a b > 0 c)
2a2 + 1
4a2 + 1 ≥ 1
d) a3 + b3 ≥ ab(a + b) e) a4 + a3b + ab + b2 ≥ 4a2b
f) (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab g) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2
h) a
2
a4 + 1
1
2 i)
1
a +
1
b ≥
4
a + b j)
1
a +
1
b +
1
c ≥
2
a + b +
2
b + c +
2
c + a
j) (1 + a)(1 + b) ≥ (1 + ab )2 h) a
2
+ 2
a2 + 1 ≥ 2 k)
a6 + b9
4 ≥ 3a
2
b3 – 16
l) a
2
+ 6
a2 + 2 ≥ 4 m)
a2
b2 +
b2
c2 +
c2
a2 ≥
a
c +
c
b +
b
a
2.Cho a > 0 , chứng minh rằng : (1 + a)2
1
a2 +
2
a + 1 ≥ 16
3. Cho 3 số a ,b ,c > 0 tùy ý . Chứng minh rằng:
a) a2b + 1
b ≥ 2a b) a + b + c ≤
1
2 ( a
2
b + b2c + c2a + 1
a +
1
b +
23
4.Cho 0 < a < b , chứng minh rằng: a < 2
1
a +
1
b
< ab < a +b
2
5.Cho hai số a ≥ 1, b ≥ 1 , chứng minh rằng : a b – 1 + b a – 1 ab
6.Cho các số a,b,c ≥ 0 Chứng minh rằng :
a) ab + c
b ≥ 2 ac (b 0) b) a + b + c ≥ ab + bc + ca
c) (a + 1)(b + 1)(a + c)(b + c) ≥ 16abc d) ( a + b )2 ≥ 2 2(a + b) ab
e) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ac f) a2 + b2 + c2 ≥ 1
3 (a + b + c)
2
g) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(a + c) ≥ 6abc
h) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b i) a2 + b2 + c2 ≥ 2(a + b + c) – 3
i) (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 <sub>abc</sub><sub>)</sub>3
7. Chứng minh rằng x (0; /2) ta có:
cosx + sinx + tgx + cotgx + 1
sinx +
1
cosx > 6
8.Cho 3 số a ,b ,c thoả a + b + c = 1. Chứng minh rằng : a4 + b4 + c4 ≥ abc
9.Cho 3 số a,b,c không âm,Chứng minh rằng :
a)(a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc b) bc
a +
ac
b +
ab
c ≥ a + b + c
c)(a<sub>b</sub> + b<sub>a</sub> )( a<sub>c</sub> + c<sub>a</sub> )(<sub>b</sub>c + b<sub>c</sub> ) ≥ 8 d) (1 + a<sub>b</sub> )(1+ b<sub>c</sub> )(1+ c<sub>a</sub> ) ≥ 8
e) (a + b + c)(1
a +
1
b +
1
c ) ≥ 9 f) (a + b + c)(
1
a + b +
1
b + c +
1
c + a ) ≥
9
2
g) a + b
c +
b + c
a +
c + a
b ≥ 6 g)
a
b+ c +
b
c + a +
c
a + b ≥
3
2 h) 3a
3
+ 7b3 ≥ 9ab2
i) 3a + 2b + 4c ≥ ab + 3 bc + 5 ac
j) a + b + c + 6
2 ≥ a + b + 1 + c + 2
10.Cho 4 số dương a ,b ,c ,d ,chứng minh rằng :
a) (ab + cd)(1
ac +
1
bd ) ≥ 4 b) a
2
+ b2 + c2 + d2 ≥ (a + b)(c + d)
c) <sub>ab</sub>1 + <sub>cd</sub>1 ≥ <sub>(a + b)(c + d)</sub>8 d) (a2 + 1)(b2 + 2)(c2 + 4)(d2 + 8) ≥ (ac + 2)2(bd + 4)2
e) (a + b)(c + d) + (a + c)(b + d) + (a + d)(b + c) ≥ 64 <sub>abcd</sub>
f) 1
a +
1
b +
1
c ≥
9
a + b + c g)
1
a +
1
b +
1
c +
1
d ≥
16
a + b + c + d
6
+ b9
4 ≥ 3a
2
b3 – 16 i) (abc + 1)( 1
a +
1
b +
1
c )(
a
c +
c
b +
b
a ) ≥ a + b + c + 6
11.Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng: (1 + <sub>b</sub>a )n + (1 + b<sub>a</sub> )n ≥ 2n+1 n N
12.Cho a + b = 1,Chứng minh rằng :
a) ab 1
4 b)a
2
+ b2 ≥ 1
2 c)a
4
+ b4 ≥ 1
8 d)a
3
+ b3 ≥ 1
4
13.Cho a > b và ab = 1 ,chứng minh rằng : a
2
+ b2
a – b ≥ 2 2
Chứng minh rằng – 1
2
(a + b)(1 – ab)
(1 + a2)(1 + b2)
1
2
13 .a) Chứng minh rằng nếu b > 0 , c > 0 thì : b + c
24
b)Sử dụng kết quả trên chứng minh rằng nếu a ,b ,c là ba số khơng âm có tổng
a + b + c = 1 thì b + c ≥ 16abc
14.Cho a + b = 1,Chứng minh rằng: (1 + 1
a )(1+
1
b ) ≥ 9
15.Cho a,b,c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh rằng :
a) (1 + 1<sub>a</sub> )(1+ 1<sub>b</sub> )(1+ 1<sub>c</sub> ) ≥ 64 b) (a + b)(b + c)(c + a)abc <sub>729</sub>8
16.Cho 4 số a ,b ,c ,d > 0 thoả mãn 1
1 + a +
1
1 + b +
1
1 + c +
1
1 + d ≥ 3
Chứng minh rằng abcd 1
81
17.Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác ,chứng minh rằng :
a) ab + bc + ca < a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
b) abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
c) (p – a)(p – b)(p – c) abc
8 d)
1
p – a +
1
p – b +
1
p – c ≥ 2(
1
a +
1
b +
1
c )
18.Cho 3 số a ,b ,c ≥ 0 ,thoả mãn a.b.c = 1
Chứng minh rằng : (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8
19. Cho 3 số x, y, z thoả mãn: x2 + y2 + z2 = 1. Chứng minh rằng
– 1 ≤ x + y + z + xy + yz + zx ≤ 1 + 3
20 .Cho n số dương a1 ,a2 ,….,an. Chứng minh rằng
a) a1
a2 +
a2
a3 + … +
an
a1 ≥ n b) (a1 + a2 + … + an)(
1
a1 +
1
a2 + …+
1
2
c) (1 + a1)(1 + a2)…(1 + an) ≥ 2n với a1.a2….an = 1
21.Cho n số a1 ,a2 ,….,an [0;1] ,chứng minh rằng :
(1 + a1 + a2 + …+ an)2 ≥ 4(a12 + a22 + …+ an2)
22.Cho a > b > 0 , chứng minh rằng : a + 1
b(a – b) ≥ 3 .Khi nào xảy ra dấu =
23. Cho hai số a ≥ 0 ; b ≥ 0 . Chứng minh rằng :
a) 2 a + 33 b ≥ 55 ab b) 5 12 17
ab
17
b
12
a
5
c) a
6
+ b9
4 ≥ 3a
2
b3 – 16
24. Chứng minh rằng 1.3.5….(2n – 1) < nn
25.Cho ba số không âm a ,b ,c chứng minh rằng :
a + b + c ≥ m n k m n k m n k n k m m n k k m n
c
b
a
c
b
a
c
b
a
<sub></sub> <sub></sub>
26 .Cho 2n số dương a1 ,a2 ,….,an và b1 ,b2 ,….,bn.
Chứng minh rằng : n a1.a2....an +
n
b1.b2....bn
n
(a1 + b1)(a2 + b2)….(an + bn)
27. Chứng minh rằng :
4
(a + 1)(b + 4)(c – 2)(d – 3)
a + b + c + d ≤
1
4
a ≥ – 1 , b ≥ – 4 , c ≥ 2 ,d > 3
28*. n N chứng minh rằng :
a) 1. 1
22
. 1
33
. 1
44
…..1
nn <
2
)
1
n
(
n
1
n
2
b) 1.2
2
.33.44…nn < 2
)
1
n
(
n
3
1
n
2
29*.Cho m,n N ;m > n . Chứng minh rằng :
( 1 + 1
m )
m
> ( 1 + 1
n )
25
30*.Cho x1,x2,…xn > 0 và x1 + x2 + ….+ xn = 1 Chứng minh rằng
(1 + 1
x1 )(1+
1
x2 )…(1+
1
xn ) ≥ (n + 1)
n
31*.Cho các số x1,x2 ,y1,y2,z1,z2 thoả mãn x1.x2 > 0 ; x1.z1 ≥ y12 ; x2.z2 ≥ y22
Chứng minh rằng : (x1 + x2)(z1 + z2) ≥ (y1 + y2)2
32*.Cho 3 số a ,b ,c (0;1). Chứng minh rằng trong 3 bất đẳng thức sau phải có một bất đẳng thức sai:
a(1 – b) > 1/4 (1) ; b(1 – c) > 1/4 (2) ; c(1 – a) > 1/4 (3)
33*.Cho 3 số a,b,c > 0. Chứng minh rằng :
2 a
a3 + b2 +
2 c
c3 + a2
1
a2 +
1
b2 +
1
c2
34** Cho x ,y ,z [0;1] ,chứng minh rằng : (2x + 2y + 2z)(2– x + 2– y + 2– z) 81
8
(ĐHBK 78 trang 181,BĐT Trần Đức Huyên)
35*.Cho a , b , c > 1. Chứng minh rằng :
a) log2a + log2b 2 log2<sub></sub>
a + b
2
logba
a + b +
logcb
b + c +
logac
c + a ≥
9
a + b + c
36*Cho a ,b ,c > 0,chứng minh rằng :
a) a
b + c +
b
c + a +
c
a + b ≥
3
2 b)
a2
b + c +
b2
c + a +
c2
a + b ≥
a + b + c
2
c) a + b<sub>c</sub> + b + c<sub>a</sub> + c + a<sub>b</sub> ≥ 6 d) a
3
b +
b3
c +
c3
a ≥ ab + bc + ca
e) (a + b + c)(a2 + b2 + c2) ≥ 9abc f) bc
a +
ac
b +
ab
c ≥ a + b + c
g) a
2
b + c +
b2
c + a +
c2
a + b ≥
a + b + c
2 ≥
ab
a + b +
bc
b + c +
ca
c + a
37.Cho ba số a ,b ,c tuỳ ý . Chứng minh rằng :
a2(1 + b2) + b2(1 + c2) + c2(1 +ab2) ≥ 6abc
a +
1
c =
2
b . Chứng minh rằng :
a + b
2a – b +
c + b
2c – b ≥ 4
39*Cho 3 số a, b, c thoả a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng :
a) 1
a +
1
b +
1
c ≥ 9 b)
1
a2 + 2bc +
1
b2 + 2ac +
1
c2 + 2ab ≥ 9
40*Cho a ,b ,c > 0 thoả a + b + c k. Chứng minh rằng :
(1 + 1
a )(1 +
1
b )(1 +
1
c ) ≥ (1 +
3
k )
3
41*Cho ba số a ,b ,c 0. Chứng minh rằng : a
2
b2 +
b2
c2 +
c2
a2 ≥
a
b +
b
c +
c
a
42*Cho tam giác ABC,Chứng minh rằng :
a) ha + hb + hc ≥ 9r b)
a – b
a + b +
b – c
b + c +
c – a
c + a <
1
8
<b>43.Dùng tam thức bậc hai </b>
26
f) 3
x2
y2 +
y2
x2 – 8
x
y +
y
x + 10 ≥ 0
g) (xy + yz + zx)2 ≥ 3xyz(x + y + z)
2.Cho 4 số a ,b ,c ,d thoả b< c < d chứng minh rằng :
(a + b + c + d)2 > 8(ac + bd)
3. Chứng minh rằng : (1 + 2x + 3x)2 < 3 + 3.4x + 32x+1
4. Cho ax + by ≥ xy , x,y > 0. Chứng minh rằng : ab ≥ 1/4
*5. Cho – 1 x 1
2 và –
5
6 < y <
2
3 ,chứng minh rằng : x
2
+ 3xy + 1 > 0
6** Cho a3 > 36 và abc = 1.Xét tam thức f(x) = x2 – ax – 3bc + a
2
3
a) Chứng minh rằng : f(x) > 0 x
b) Chứng minh rằng: a
2
3 + b
2
+ c2 > ab + bc + ca
Cho hai số x , y thoả mãn: x y . Chứng minh rằng x3 – 3x y3 – 3y + 4
.Tìm Giá trị nhỏ nhất của các hàm số :
a) y = x2 + 4
x2
b) y = x + 2 + 1
x + 2 với x > – 2
c) y = x + 1
x – 1 với x > 1
d) y = x<sub>3</sub> + <sub>x + 2</sub>1 với x > – 2
e) y = x
2<sub> + x + 1</sub>
x với x > 0
f) y = 4
x +
9
1 – x với x (0;1)
.Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số sau:
y = x(2 – x) 0 x 2
y = (2x – 3)(5 – 2x) 3<sub>2</sub> x 5<sub>2</sub>
3 x 1
y = (2x – 1)(4 – 3x) 1
2 x
4
3
y = 4x3 – x4 với x [0;4]
.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,trên các tia Ox và Oy lần lượt lấy các điểm A và B thay đổi sao cho đường
thẳng AB luôn luôn tiếp xúc với đường trịn tâm O bán kính R = 1. Xác định tọa độ của A và B để đoạn
AB có độ dài nhỏ nhất
*.Cho a ≥ 3 ; b ≥ 4 ; c ≥ 2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = ab c – 2 + bc a – 3 + ca b – 4
abc
*Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x – 1 + 5 – x
27
2
3 1 2 1 2
.
2 3 4
. (2 1)( 3) 3 1 ( 1)( 3) 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
. 8 3
3
. 1 2( 3) 5 4
2
<i>c x</i> <i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a. 3 1 2 7
4 3 2 19
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b.
5
6 4 7
7
8 3
2 5
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
. ( ) (2 1)( 3)
4 3
. ( )
3 1 2
<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. ( ) 9 1
<i>c f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d f x</i> <i>x</i>
2
3 7
.
2 2 1
1 1
.
2 ( 2)
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 2 3
.
3 2
3 3
. 1
4
<i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d</i>
<i>x</i>
. 1
2
2
. 1
1 2
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. 2 1 3 5
. 3 1 2
. 3 2 2
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2
. ( ) 3 2 . ( ) 2 5 2
. ( ) 9 24 16 . ( ) 3 5
. ( ) 2 4 15 . 4 4
<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>e f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 2
2 2
2 2
2
. ( ) (3 10 3)(4 5)
. ( ) (3 4 )(2 1)
. ( ) (4 1)( 8 3)(2 9)
(3 )(3 )
. ( )
4 3
<i>a f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>c f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>d f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
28
2
2 2
2 2
1 3
.4 1 0 .
4 3 4
. 3 4 0 . 6 0
<i>a x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d x</i> <i>x</i>
1)
2 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
3
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2)
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
3)
3 47 4 47
3 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
4)
9
4
2
<i>x</i>
5)
3 4
3 2
1 2 6
0
7 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6)
2
4 2
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 7)<i>x</i>27<i>x</i>100
8)
2 <sub>3</sub>
0
1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
10)
3 2 1
4 3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
11)
2
2
2 3 4 15
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
12) 2
2 1 4
2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
13) 2 3
1 2 2 3
1 1 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
14)
4 3 2
2
3 2
0
30
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
15)
3 2
3 3
0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
16)
4 2
2
4 3
0
8 15
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
17)
3 4 5
2
1 2 3 6
0
7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
18)
42
1
1
<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
19)
2
2
2
15
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Giải hệ bất phương trình sau: </b>
2)
2 3
1
1
2 2 4
0
1
<i>x</i>
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4)
2
2
3 10 3 0
6 16 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5)
2
2
4 7 0
2 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6)
2
2
6 1 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
7)
2
2
3 8 3 0
17 7 6 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
8)
2
4 3 0
2 10 0
2 5 3 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
9)
2
2
2 7
4 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
10)
2
1 2 2
1
13 5 7
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
11)
2
2
10 3 2
1 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
12)
2
2
4 5 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Phương trình và bất phương trình có chứa trị tuyệt đối: </b>
1) <i>x</i>25<i>x</i>4 <i>x</i> 4 2) <i>x</i>22<i>x</i> 8 <i>x</i>21 3) <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1 1</sub> <sub>0</sub><sub> </sub>
4) <sub>1</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>5) </sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub> </sub><sub>1</sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <sub>6) 1 4</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>
7) <i>x</i>23<i>x</i>2<i>x</i>2 2<i>x</i> 8) 2<i>x</i>5 74<i>x</i> 9)
2
2
4
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
12) 2
29
13) <i>x</i> 2 <i>x</i> 2
<i>x</i>
14) <i>x</i>2 1 2<sub>2</sub>
<i>x</i>
15)
2
2
4 3
1
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
16) 2 <i>x</i> <i>x</i>3 3 17)
2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
18) <i>x</i> 2 <i>x</i>4 <i>x</i> 2
19) <i>x</i>3 <i>x</i> 1 2 20)
2
2
2 4
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
21) <i>x</i> <i>x</i>1 3<i>x</i> <i>x</i>
22)
2
6
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
23) <i>x</i>2 <i>x</i> 1 5 24) <i>x</i> 1 <i>x</i> <i>x</i> 2
<b>Phương trình và bất phương trình có chứa căn : </b>
1) 2
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2) 2
3<i>x</i> 9<i>x</i> 1 <i>x</i>2 3) 2
12 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4) 21 4 <i>x</i><i>x</i>2 <i>x</i> 3 5) 1 <i>x</i> 2<i>x</i>23<i>x</i> 5 0 6) 2 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
7)
2
16 5
3
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
8)
2 <sub>8</sub> <sub>12</sub> <sub>4</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9) 2 <i>x</i> 4<i>x</i> 3 2
<i>x</i>
10) <i>x</i>22<i>x</i> 2<i>x</i>24<i>x</i>3 11)
15)
3<i>x</i> 5<i>x</i>7 3<i>x</i> 5<i>x</i>2 1 19)
20)
2
2
3 4 9
2 3
3 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
21)
3 4 9
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 22)
2
2
9 4
3 2
5 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
23) <i><sub>x</sub></i>6<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub></sub><sub>4</sub> <sub> </sub><i><sub>x</sub></i> 3<sub>2</sub><sub> 24) </sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 4</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>8 6</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>1</sub> <sub>1</sub>
25) <i>x x</i>
1 4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
28) <i>x</i> 1 1 1 <i>x</i> 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
* tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:
1) 2
3 4 8
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2)
2
1
2 1 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3) 2 2
1 1
7 5 2 5
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4) <i>y</i> <i>x</i>25<i>x</i>14 <i>x</i> 3 5) <sub>2</sub>3 3 1
2 15
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Các dạng tốn có chứa tham số: </b>
<b>Bài1:</b> Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:
a) <i>x</i>24<i>x</i><i>m</i>5 b) <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub>
4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
d)
30
d) <i>x</i>24
<b>Bài 3:</b> Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:
a)
2
2
8 20
0
2 1 9 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
d)
2
2
3 5 4
0
4 1 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
<b>Bài 4:</b> Tìm các giá trị của m để phương trình:
a) <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub>
<b>Bài 5:</b> Tìm các giá trị của m sao cho phương trình :
4 2 2
1 2 1 0
<i>x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt
<b>Bài 6</b> : Tìm các giá trị của m sao cho phương trình:
1 1 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có ba nghiệm phân biệt
<b>Bài 7:</b> Cho phương trình:
a) Một nghiệm b) Hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm
<b>Bài 8:</b> Xác định các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x:
a)
2
2
1
1
2 2 3
<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
b)
2
2
2 4
4 6
1
<i>x</i> <i>x</i>
c)
2
2
5
1 7
2 3 2
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 9:</b> Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau vơ nghiệm:
10 16 0
3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>mx</i> <i>m</i>
<b>Bài 10:</b> Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm:
a)
2 <sub>2</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub>
1 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
b)
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>
1 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i>
1) x 1 8 3x 1 2) x22<i>x</i>4 2-x
2
3) 3x 9<i>x</i> 1 x-2 4) 3x29<i>x</i> 1 x-2
5) 3x7- x 1 2 6) x2 <i>x</i> 5 x28<i>x</i>45
2
1) x <i>x</i> 127-x
3) 1-x 2x 3<i>x</i> 5 0 2
4) x 3<i>x</i>10x-2
2
5) 3 -x <i>x</i> 6 2(2x-1)0 2
6) 3x 13<i>x</i> 4 2-x0
7) x3- 7-x 2x-8 8) 2x 3 x2 1
2
9) 2x x 1 x 1 10) 2-x 7-x - -3-2x
11) 11-x - x-12
2-x
2
x 16 5
13) x-3
3 x-3
<i>x</i>
31
2
1 3 1 1
16)
-x 4 x 2
1 1 4 3
17) -
x 2 x 4
1 x 1- x 2
x
2x - 4
> 1
x - 3x - 10
1- x
2
51- 2x - x
< 1
1- x
1 1
>
2x - 1
2x + 3x - 5
2
1 - 1 - 4x
< 3
x
2
8 - 2x - x
> 1
x + 2
32
2
2
9x - 4
0
5x - 1
(x-1)
x(x + 2) 0
(x-2)
2
2
3(4x -9)
2x +3
3x - 3
2
9x - 4
3x+2
5x - 1
x
- 3x - 2 1 - x
3x - 2
2
2 2
2
x
2 - 4 - x
2
2 2
2
x
3x - 2x +1 - 25 - x
5 + 25 - x
2
40
x + x +16
x +16
2
2
4x
< 2x + 9
(1 - 1 + 2x )
2
2
2x
x + 21
(3 - 9 + 2x )
2
2
x
> x - 4
(1 + 1 + x )
2
2
x
> x - 4
(1 + 1 + x )
2
2
4x
< 2x + 9
(1 - 1 + 2x )
2
2
2x
x + 21
(3 - 9 + 2x )
33
2 2
1) 3x 5<i>x</i>8- 3x 5<i>x</i> 1 1
2) x 9- x 72
21 x 21 21
3)
x
21 x 21
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2 2
4) 3x 6<i>x</i>16 <i>x</i> 2<i>x</i> 2 x 2<i>x</i>4
(x 1)(x 4)5 x 5<i>x</i>28
(x4)(x 1)-3 x 5<i>x</i>26
x-1 4x 2
x+1 x
4
6x 12x 12x
- - 2. 0
x-2 x-2 x-2
x+1 x+1 x+1
5 1
5 x + < 2x+ +4
2x
2
x 35
x+ >
12
x -1
2
2x
x+ >3 5
2 <sub>2</sub>
1 3x
+1>
1-x <sub>1-x</sub>
2
2 2
2 2
5a
2(x+ x +a )
x +a
2 <sub>2</sub>
1 3x
+ 1 >
1 - x <sub>1 - x</sub>
34
2
1 x+1 (x+1)
x- + < 2x-1+
2 4 8
1 1
2 +
x
1- x
2
x 3 5
x +
2
x - 1
2
2x
x + > 3 5
x - 4
2
2 2
2 2
5a
2(x + x + a ) (a 0)
x + a
2
x
1 + x + 1 - x 2 +
4
1 - x + x 1 - x - x x
2
x
1 + x + 1 - x 2 -
4
189
3 2
2x + 3x + 6x + 16 > 2 3 + 4 - x
27