ĐỀ 06
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Mơn: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian
phát đề)
Câu 1: Hàm số nào đồng biến trên � ?
A. y
x
.
x 1
B. y x 3 3 x.
C. y
x
x 1
2
.
D. y x 2 .
Câu 2: Các khoảng đồng biến của hàm số y x3 3 x2 1 là
A. �;0 ; 2; � .
B. 0; 2 .
C. 0; 2 .
D. �.
Câu 3: Tìm m để hàm số y x 3 m x2 x 1 đồng biến trên �.
A. 0; � .
3; 3 �
.
B. �
�
�
C. 3; 3 .
D. �.
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó :
y
2x 1
I , y x 4 x 2 2 II , y x3 3x 5 III .
x 1
A. (I) và (II).
B. Chỉ (I).
C. (II) và (III).
D. (I) và (III).
Câu 5: Cho hàm số y x3 3 x2 7 x 5 . Chọn mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên �.
B. Hàm số có 2 điểm cực trị nằm hai phía đối với trục tung.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị nằm cùng phía đối với trục tung.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 6: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x 3 x 2 2 là
�2 50 �
.
B. � ; �
�3 27 �
A. 2;0 .
Câu 7: Hàm số y
C. 0; 2 .
�50 3 �
.
D. � ; �
�27 2 �
1 3
x m x2 m 2 4 x 2 đạt được cực đại tại x 1 khi
3
A. m 1.
B. m 1.
C. m 1 hoặc m 3.
D. m 3.
Câu 8: Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số y x 4 2m 2 x 2 1 có ba cực trị tạo thành tam giác
vuông
A. m 0 �m �1.
B. m 1.
C. m �1 .
D. m �2 .
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3x 2 9 x 35 trên đoạn 4; 4 là
A. 40.
B. 8.
C. 41.
D. 15.
Câu 10: Cho hàm số y x 2 2 x. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D.
3.
2
Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 5 trên đoạn 2;6 bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
x m2 m
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x 1
trên đoạn 0;1 bằng 2
A. m 2 �m 1.
Câu 13: Cho hàm số y
A. 0.
B. m 1.
C. m 2 .
3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
x2
B. 1.
C. 2.
Câu 14: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số: y
A. y 3.
D. m ��.
B. y 0.
D. 3.
3x 1
là
x2 4
C. x 0.
D. x �2.
Câu 15: Hàm số y x 3 3 x2 1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y m tại 3 điểm phân biệt
khi
A. 3 m 1.
B. 3 �m �1.
C. m 1.
D. m 3.
Câu 16: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y
hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
5
A. .
2
B. 1.
C. 2.
D.
5
.
2
2x 4
. Khi đó
x 1
Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số y x 4 4 x2 . Với giá trị nào của m thì phương trình
x4 4 x2 m 1 0 có bốn nghiệm phân biệt?
A. 1 m 5.
B. 0 �m 4.
C. 2 m 6.
D. 0 �m �6.
Câu 18: Giá trị của m để đường thẳng y 2x m cắt đường cong y
phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
A. 1 m 2.
B. m �2.
3 (O là gốc tọa độ) là
C. 2 m 2.
D. m �2 3.
Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y x 3 3 x2 3 x.
B. y x 3 3x2 3x.
C. y x 3 3 x2 3x.
D. y x 3 3 x2 3 x.
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y x 4 3 x2 3.
2x 1
tại hai điểm
x 1
1 4
2
B. y x 3 x 3.
4
C. y x 4 2 x2 3.
D. y x 4 +2x2 3.
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. y
2x 1
.
x 1
B. y
0,75
1�
Câu 22: Tính K �
� �
16 �
�
A. 12.
2x 3
.
x 1
C. y
2x 1
.
1 x
4
23.21 53.54
103 :102 0, 25
0
C. 18.
D. 24.
C. 12.
D. 15.
, ta được:
B. 10.
A. 10.
D. y
�1 �3
� � , ta được:
�8 �
B. 16.
Câu 23: Tính L
x2
.
x 1
2
Câu 24: Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hửu tỷ là:
7
5
A. a 6 .
6
B. a 6 .
C. a 5 .
11
D. a 6 .
1
2
1
�1
��
y y�
1
2
� . Biểu thức rút gọn của K là:
Câu 25: K �x 2 y 2 ��
�
x x�
�
��
�
A. x.
B. 2 x.
C. x 1.
3
Câu 26: Hàm số y 4 x 2 5 có tập xác định là:
A. 2; 2 .
B. �; 2 � 2; � .
C. R.
D. R \ 2; 2 .
2 3 2 5 4 15 7
Câu 27: log a a a a : a
bằng:
D. x 1.
A. 3.
B.
12
.
5
C.
9
.
5
D. 2.
2
Câu 28: Hàm số y log 5 4 x x có tập xác định là:
A. 2;6 .
B. 0; 4 .
C. 0; � .
D. �.
Câu 29: Cho a 0 và a �1 , bc 0. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a bc log a b log a c.
B. log a bc 2 log a b log a c .
C. log a bc log a b log a c.
2
2
D. log a b c log a b log a c .
2
Câu 30: Cho log 2 5 a , log 3 5 b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là:
A.
1
.
ab
B.
ab
.
ab
C. a b.
D. a 2 b 2 .
Câu 31: Tính mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y log a x với 0 a 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng 0; � .
B. Hàm số y log a x với a 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng 0; � .
C. Hàm số y log a x 0 a �1 có tập xác định là �.
y log 1 x 0 a �1
D. Đồ thị các hàm số y log a x và
thì đối xứng với nhau qua trục hoành.
a
Câu 32: Nghiệm của phương trình 42 x3 84 x thuộc vào tập nào?
A. 0;1 .
B. 2;5 .
C. 1; 2 .
D. 3 .
Câu 33: Giải phương trình ln x 1 ln x 3 ln x 7
A. 4;1 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 4; 1 .
Câu 34: Phương trình 9 x 6 x 2.4 x có nghiệm thuộc tập hợp nào?
A. 1; 2 .
B. 0;1 .
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 110.
B. 11.
C. 1; 2 .
1
2
1 bằng?
4 lg x 2 lg x
C. 10.
Câu 36: Số nghiệm của phương trình log 7 x log3
A. 0.
B. 1.
D. 0;1 .
D. 0.
x 2 là?
C. 3.
D. 2.
Câu 37: Cho khối đa diện. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt.
Câu 38: Cho khối đa diện lồi H . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Đoạn thẳng nối 2 điểm bất kỳ của H luôn thuộc H .
B. Miền trong của H ln nằm về một phía đối với mặt phẳng chứa 1 mặt bất kỳ của H .
C. Mặt của đa diện là đa giác.
D. Nếu các mặt của H là các đa giác đều thì H được gọi là đa diện đều.
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA ' a 5 . Thể
tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng?
A.
a 3 15
.
4
B.
a 3 15
.
12
C.
a3 3
.
4
D.
a3 5
.
12
Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a, chiều cao của hình chóp
S . ABC bằng a, thể tích của khối chóp S . ABC bằng?
A.
a3 3
.
4
B.
3a 3 3
.
4
C.
3a 3 2
.
4
D.
a3 2
.
4
Câu 41: Cho hình chóp S . ABC đáy là tam giác đều cạnh a, SA vng góc đáy và góc SC và đáy
bằng 30�. Thể tích khối chóp là
A.
a3
.
6
B.
a3 3
.
6
C.
a3
.
12
D.
a3 3
.
3
Câu 42: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , đáy là tam giác đều cạnh a, A’ cách đều 3 điểm A, B, C
cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 60�. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
A.
a3 3
.
4
B.
a3 3
.
12
C.
a3 6
.
4
D.
a3 6
.
12
Câu 43: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác vng tại cân tại A, SC ABC '
và AB a , SC a . Mặt phẳng qua C và vng góc với SB tại F đồng thời cắt SA tại E. Thể tích
của khối chóp S .CEF bằng
A.
a3
.
12
B.
a3
.
54
C.
a3 2
.
36
D.
a3 3
.
36
Câu 44: Một tam đều ABC cạnh là a, đường cao AH . Người ta quay tam giác ABC quanh trục
AH, tạo nên hình nón. Tính diện tích xung quanh hình nón
A. a 2 .
B. 2 a 2 .
C.
a2
.
2
D. a 2 2.
Câu 45: Một hình trụ có bán kính đường trịn đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vng.
Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
a2
A.
.
2
B. a 2 .
C. 4 a 2 .
D. 3 a 2 .
Câu 46: Hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vng tại B, SA vng góc (ABC),
SA AC a 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp S . ABC là
A. a.
B. 2a.
C. a 2.
D.
a
.
2
D.
a3 3
.
2
Câu 47: Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3 2
.
3
C.
2 a 3
.
3
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy là a, chiều cao là
a 2
. Thể tích khối cầu ngoại
2
tiếp hình chóp bằng
A. a.
B.
a 2
.
2
C. a 2.
D. 2a 2.
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc (ABCD), gọi (P) là
mặt phẳng qua A và vng góc với SC, P cắt SB, SC, SD lần lượt tại C ', B ', D '. Khi đó diện
tích mặt cầu ngoại tiếp đa diện ABCD. A ' B ' C ' D ' là
A. a 2 .
B. 2 a 2 .
C. 3 a 2 .
D. 4 a 2 .
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB là tam giác đều cạnh a và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy, AD 2a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
2a
.
3
B.
2a 2
.
3
C.
2a 3
.
3
D.
a
.
3
Đáp án
1-B
11-C
21-A
31-D
41-C
2-B
12-A
22-D
32-A
42-A
3-B
13-C
23-B
33-B
43-B
4-D
14-B
24-A
34-B
44-C
5-B
15-A
25-A
35-A
45-C
6-C
16-C
26-A
36-B
46-A
7-D
17-A
27-A
37-D
47-D
8-C
18-D
28-B
38-D
48-B
9-A
19-A
29-D
39-A
49-B
10-B
20-C
30-B
40-B
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Hàm số y x 3 3x có tập xác định D �.
Mặt khác x 3 3 x 3x2 3 0, x ��� Hàm số y x 3 3x đồng biến trên �.
'
Câu 2: Đáp án B
Ta có y ' 3x2 6 x � y ' 0 � 3x 2 6 x 0 � 0 x 2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 .
Câu 3: Đáp án B
Ta có y ' 3 x 2 2mx 1
y ' 0,
��
x �
����
' y ' 0
Hàm số đồng biến trên �۳��
m2
3 0
3
m
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
x0
�
�
Ta có y ' 3x 2 x � y ' 0 �
2.
�
x
� 3
2
�y '' 0 2
�
Mặt khác y '' 6 x 2 � � �2 � � Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 0; 2 .
�y '' �3 � 2
� ��
Câu 7: Đáp án D
Ta có y ' x 2 2mx m 2 4 � y '' 2 x 2m .
m 1
�
2
Hàm số đạt cực đại tại x 1 � y ' 1 0 � 1 2m m 4 0 � �
.
m 3
�
3
�
�m 1 � y '' 1 4 0
� Hàm số đạt cực đại tại x 1 khi m 3.
Với �
�m 3 � y '' 1 4 0
Câu 8: Đáp án C
x0
�
x0
�
�
��
xm .
Ta có y ' 4 x 4m x � y ' 0 � �2
x m2
�
�
x m
�
3
2
Hàm số có 3 cực trị, suy ra m �0.
�A 0;1
uuu
r
�
�AB m; m 2
�
�
2
Gọi 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số là A, B, C � �B m;1 m � �uuur
2
�
�AC m; m
�
2
C m;1 m
�
�
Suy ra AB AC � ABC cân tại A � ABC vng thì vng ở A.
uuu
r uuur
m0
�
2
4
� m �1.
Khi đó AB. AC 0 � m m 0 � �
m �1
�
Câu 9: Đáp án A
x 1
�
2
2
Ta có y ' 3 x 6 x 9 � y ' 0 � 3 x 6 x 9 0 � �
x9
�
y f 1 40. .
Lại có f 4 41, f 1 40, f 4 15 � max
4;4
Câu 10: Đáp án B
Hàm số có tập xác định D 0; 2 .
Ta có y '
1 x
x2 2x
� y' 0 � x 1.
Lại có f 0 0, f 1 1, f 2 0 � max y f 1 1 .
Câu 11: Đáp án C
2
Đặt . y f x x 4 x 5 . Ta có:
x 2 4 x 5 x 2 9 �9 � max y max f 2 , f 2 , f 6 f 2 9
2
2;6
Câu 12: Đáp án A
Ta có f x 1
m2 m 1
m2 m 1
� f ' x
0 vì m 2 m 1 0
2
x 1
x 1
m2
�
f x f 0 m 2 m 2 � �
Theo đề: min
.
0;1
m 1
�
Câu 13: Đáp án C
lim y �
�
�x�2
lim
y
lim
y
0
�
TCN
y
0
� TCĐ x 2
Ta có x ��
và �
x � �
lim
y
�
�
�x�2
Câu 14: Đáp án B
y lim y 0 � TCN y 0.
Ta có xlim
��
x ��
Câu 15: Đáp án A
x0
�
3
2
Xét hàm số y f x x 3 1 ��� f ' x 3 x x 2 ��� f ' x 0 � �
x2
�
Dựa vào bảng biến thiên đồ thị hàm số f x , đồ thị f x cắt đường y m tại 3 điểm phân
biệt khi:
f 2 m f 0 � 3 m 1
Câu 16: Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm: x 1
2x 4
� x 2 2 x 5 0 1
x 1
Ta có xM và xN là nghiệm của PT 1 � y1
y M y N xM x N 2
2.
2
2
Câu 17: Đáp án A
Số nghiệm của PT đầu bài là số điểm chung của đồ thị hàm số y x 4 4x2 , với đường
y m 1 . Dựa vào đồ thị đã cho, chúng có 4 điểm chung khi 0 m 1 4 � 1 m 5 .
Câu 18: Đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x m
2x 1
� 2x2 4 m x 1 m 0
x 1
1
PT (1) có 4 m 8 1 m m 2 8 0 nên luôn tồn tại 2 giao điểm phân biệt A, B
2
m4
�
x A xB
�
�
2 .
Theo định lý Vi-et thì �
�x x 1 m
�A B
2
Khi đó
AB
xA xB
� SOAB
2
y A y B 5 x A xB 5
2
d O, AB . AB
2
2
3�2 3
m
x A xB
2
4 xA xB
5
m2 8
2
5
m 2 8 � m 2 12 � m �2 3
5 2
.
Câu 19: Đáp án A
y �� Hệ số của x3 lớn hơn 0.
Vì xlim
��
Hàm số đồng biến trên � nên có y ' �0 với mọi x.
Câu 20: Đáp án C
y �� Hệ số của x4 lớn hơn 0.
Vì xlim
��
Đồ thị có 3 điểm cực trị nên phương trình y ' 0 có 3 nghiệm phân biệt là 0 và �1.
Câu 21: Đáp án A
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 (loại C) và tiệm cận đứng x 1 (loại D). Hàm số đồng
biến trên các khoảng xác định nên có y ' �0 .
Câu 22: Đáp án D
K 2
4 0,75
2
4
3 3
2
4 . 0,75
2
4
�3 �
�
3 .�
��
23 2 4 24.
Câu 23: Đáp án B
L
23.21 53.54
103 :102 0, 25
0
23 1 5 3 4
103 2 1
10.
Câu 24: Đáp án A
2
2
1
2 1
7
Ta có a 3 a a 3 a 2 a 3 2 a 6 .
Câu 25: Đáp án A
2
1
1
� 12
��
y y�
K �x y 2 ��
1
2
�
�
x x�
�
��
�
x y
2
2
�y
�
:�
1
�
�x
� x.
�
�
Câu 26: Đáp án A
Hàm số xác định khi 4 x 2 0 � 2 x 2.
Câu 27: Đáp án A
� 2 23 45 177
log a a 2 3 a 2 5 a 4 : 15 a 7 log a �
a
�
�
3
� log a a 3.
�
Câu 28: Đáp án B
Điều kiện xác định 4 x x 2 0 � 0 x 4.
Câu 29: Đáp án D
Phương án A, B, C đều cần b 0 ; c 0 .
Câu 30: Đáp án B
log 6 5
1
1
1
ab
.
log 5 6 log 5 2 log 5 3 1 1 a b
a b
Câu 31: Đáp án D
Cách mệnh đề A sai do nghịch biến, B sai do đồng biến, C sai.
Câu 32: Đáp án A
42 x 3 84 x � 24 x 6 2123 x � 4 x 6 12 3 x � 7 x 6 � x
6
� 0;1
7
Câu 33: Đáp án B
�x 1
�x 1
ln x 1 ln x 3 ln x 7 � � 2
� �2
� x 1
�x 4 x 3 x 7
�x 3x 4 0
Câu 34: Đáp án B
2x
x
x
�3 � �3 �
�3 �
9 6 2.4 � � � � � 2 � � � t 0, t 2 t 2 � t 1 � x 0
�2 � �2 �
�2 �
x
x
x
Câu 35: Đáp án A
Ta có
1
2
1
2
1�
1 . Đặt t lg x � 2 t 8 2t t 2 2t 8
4 lg x 2 lg x
4t 2t
� t 2 3t 2 0 � t 1; t 2 � x 10; x 100.
Câu 36: Đáp án B
log 7 x log 3
x 2 t � x 7';
t
2
t
2
t
Hàm số bên trái có nghiệm duy nhất t nên phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 37: Đáp án D
Một cạnh thì giao của hai mặt.
Câu 38: Đáp án D
Đa diện đều khi các mặt là đa giác đều bằng nhau.
Câu 39: Đáp án A
V S ABC . AA '
a2 3
a 3 15
.a 5
.
4
4
Câu 40: Đáp án B
Giả sử cạnh tam giác đều là x ta có
3 2
x. .
2 3
1
3 3a 3 3
2
2a a � a 3 � x 3a � V .a.9a .
3
4
4
3
2
2
x
Câu 41: Đáp án C
Ta có SC � ABC C và SA ABC
� 30�
� �
SC , ABC �
SC , AC SCA
�
Ta có tan SCA
Ta có SABC
t
2
2
�7 �
�1 �
x 2 3' � 7 2 9 � � � 2 � � 1
�9 � �9 �
SA
� a.tan 30� a
� SA AC .tan SCA
AC
3
a2 3
4
1
1 a a 2 3 a3
� VS . ABC SA.S ABC . .
3
3 3 4
12
Câu 42: Đáp án A
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có HA HB HC mà A ' A A ' B A ' C
� A ' H ABC
Ta có AA '� ABC A và A ' H ABC
� �
AA ', ABC �
AA ', AH �
A ' AH 60�
A ' AH
Ta có tan �
Mà AM
A' H
� A ' H AH .tan �
A ' AH
AH
a 3
2
a 3
� AH AM
2
3
3
a 3
� A ' H AH .tan �
A ' AH
.tan 60� a
3
Ta có S ABC
a2 3
a3 3
� VABC . A ' B ' C ' A ' H . S ABC
4
4
Câu 43: Đáp án B
�AB AC
� AB SAC � AB SB
Ta có �
�AB SC
Kẻ CF SB , qua F kẻ đường thẳng song song với AB cắt SA
tại
E � mặt phẳng cần tìm là (CEF)
Ta có
FS CS 2
a2
1
SF 1
SE 1
�
�
2
2
FB CB
2
SB 3
SA 3
2a
Ta có
VS .CFE SC SF SE
1 1 1
1
.
.
1. . � VS .CFE VS .CBA
VS .CBA SC SB SA
3 3 9
9
Ta có S ABC
1
a2
1
a3
AB. AC
� VS . ABC SC.S ABC
2
2
3
6
1
1 a3 a3
� VS .CFE VS . ABC .
9
9 6 54
Câu 44: Đáp án C
Hình nón tạo thành có đường cao đường sinh l a , bán kính r
a
a2
.
� S xq rl
2
2
Câu 45: Đáp án C
2
Do thiết diện qua trục là hình vng nên h 2a � S xq 2 rh 4 a
Câu 46: Đáp án A
Gọi M là trung điểm của AC
Trong mặt phẳng (SAC) qua M kẻ đường thẳng song song
SA cắt SC tại I � I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
với
Ta có IM
1
a 2
1
a 2
, MA AC
SA
2
2
2
2
2
2
�a 2 � �a 2 �
� R IA IM MA �
�
�2 �
� �
�
� a
�
� �2 �
2
2
Câu 47: Đáp án D
Bán kính khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là
R
a2 a2 a2 a 3
4
a3 3
� V R3
2
2
3
2
Câu 48: Đáp án B
Áp dụng cơng thức giải nhanh ta có R
SA2
a 2
2 SH
2
Câu 49: Đáp án B
Kẻ AB’, AD’ lần lượt vng góc với SB, SD
Gọi I là giao điểm của SO và B’D’, gọi C’ là giao điểm của
SC
Khi đó mặt phẳng (P) là (AB’C’D’)
Khối đa diện ABCD.A’B’C’D’ có tâm mặt cầu là O
Ta có R OA
a 2
� S 4 R 2 2 a 2 .
2
Câu 50: Đáp án C
Gọi H là trung điểm của AB � SH AB
�
SAB ABC D
� SH ABC D
Ta có �
�SH AB
Gọi O là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm của SAB
Qua O, G lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với các mặt
phẳng (ABCD) và (SAB) cắt nhau tại I
Khi đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
1
1 a 3 a 3
1
a 5
Ta có GH I O SH .
, OA . AC
3
3 2
2
2
2
AI và
Bán kính mặt cầu là IA I O2 OA2
2a 3
3