Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.26 KB, 62 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012
<b>A.Muïc tiêu-yêu cầu:</b>
HS đọc trơn tồn bài, luyện đọc các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi
chít.
Ôn các vần: oang, oac
Hiểu: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có một đặc
điểm.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa.
<b>C.Hoạt động dạy học</b>
I.Kiểm tra:
-HS đọc bài: Sau cơn mưa và trả lời câu hỏi sgk.
- Gv nhận xét và ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn luyện đọc:
b.HS luyện đọc
-HS đọc và phân tích tiếng
*Luyện đọc câu
-GV sửa cho HS yếu
*Luyện đọc đoạn bài
-Thi đọc đoạn 2 giữa các tổ
-Hs theo doõi
sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
-Đọc nối tiếp mỗi em một câu, mỗi
bàn một câu.
3.Ôn vần oang, oac
a.Tìm tiếng trong bài có vần oang
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần oang,
<b>oac</b>
-Các nhóm thi đua tìm và đọc lên
-Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac
-HS quan sát tranh và đọc câu mẫu
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
a.Tìm hiểu bài và luyện đọc
H: Vào mùa đông cây bàng thay đổi
như thế nào?
-Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như
thế nào?
-Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm
gì?
-Vào mùa thu cây bàng có đặc điểm
gì?
b.Luyện nói:
-Từng nhóm trao đổi hỏi-đáp, sau đó
đại diện lên trình bày trước lớp.
- Gv nhận xét và ghi điểm.
<b>Khoảng</b>
HS đọc và phân tích.
Vd: khoang thuyền, mở toang, khai
hoang, hoảng sợ…
Khoác vai, vỡ toác, khoác lác, …
M: -Bé ngồi trong khoang thuyền.
-Chú bộ đội khốc ba lơ trên vai.
<b> -3 HS đoac đoạn 1, </b>
-3 HS đọc đoạn 2.
-Cây bàng khẳng khiu, trụi lá
-Cành trên, cành dưới chi chít những
lộc non mơn mởn.
-Tán lá xanh um che mát một khoảng
sân.
-Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Kể tên những cây trồng ở sân trường?
H: Cây nào được trồng ở sân trường?
TL: Cây phượng, cây bàng, cây bạch
đàn…
<b>III.Củng cố-Dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học và tuyên dương những em chăm học và hăng hái phát biểu
bài.
Về nhà đọc bài nhiều lần và trả lời các câu hỏi.
Làm vở bài tập tiếng việt ở nhà.
<b>I.Mục tiêu :</b>
Tiếp tục củng cố, giáo dục HS biết vẽ và trang trí .
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>
Tranh minh họa
<b>III.Hoạt động dạy –học:</b>
Hoạt động 1: Quan sát tranh 1 và 2
HS quan sát tranh và thảo luận
Hoạt động 2: Quan sát tranh 3 và 4
GV hướng dẫn HS quan sát và thảo luận
Ghi nhớ
Hoạt động 3:
Hs thực hành vẽ
<b>IV. Cuûng cố- Dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học
Dặn hs nhớ vẽ đúng quy định .
<b>I .Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
Bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng ,phép trừ bằng cách ghi nhớ
bảng cộng bảng trừ, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Kĩ năng vẽ hình vng , hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
2 HS lên bảng làm bài tập
Viết các số 8, 3, 9, 5, theo thứ tự
Từ bé đến lớn 3 , 5 , 8 , 9
Từ lớn đêùn bé 9 , 8 , 5 , 3
GV nhận xét cho điểm
2.Bài mới :
Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn các số đến 10 để củng cố về cộng ,
trừ các số trong phạm vi 10
*Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: tính
2 HS nêu yêu cầu
GV gợi ý nhớ lại các bảng cộng sau đó ghi kết quả của các phép cộng
HS làm bài gọi lần lượt đọc phép tính và kết quả của các phép tính trong mỗi
bảng cộng.
2+1=3 3+1= 4 4+1= 5 5+1=6 6+1=7 7+1=8
2+2=4 3+2= 5 4+2= 6 5+2=7 6+2=8 7+2=9
2+3=5 3+3= 6 4+3= 7 5+3=8 6+3=9 7+3=10
2+4=6 3+4= 7 4+4= 8 5+4= 9 6+4=10
2+5=7 3+5= 8 4+5= 9 5+5= 10 8+1=9
2+6=8 3+6= 9 4+6= 10 8+2=10
2+7=9 9+1=10
- Gọi HS nhận xét và sửa sai.
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài :tính
HS làm bài và lần lượt chữa bài
a.Hỏi: Em có nhận xét gì về các phép tính :
6+ 2= 8 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4
2+ 6= 8 9+1=10 3+5=8 8+2=10 0+4=4
HS : làm từ trái sang phải .
7+2+1= 10 8+1+1=10 9+1+0=10
5+3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
Baøi 3: HS nêu yêu cầu: Số
Hướng dẫn HS dựa vào bài 1 để làm bài 3
3 + 4 = 7 6 – 5 = 1 0 + 8 = 8
5 + 5 = 10 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 – 0 = 5
HS làm bài gọi 3 em lên bảng chữa bài
GV nhận xét
Bài 4:nối các điểm để có:
a. Một hình vuông b. Một hình vuông và hai hình tam giác
<b>3.Củng cố- Dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học và tuyên dương những em chăm học.
Dặn về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập tốn .
Xem bài: Ơn tập các số đến 10.
<i> Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012</i>
<b>A.Mục tiêu:</b>
HS tập tơ chữ hoa U, Ư
Viết các vần: oang, oac;ăn, ăng; từ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng
non. Theo đúng mẫu.
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài
<b>C.Hoạt động dạy-học:</b>
I.Kiểm tra: chấm vở viết ở nhà.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn tô chữ hoa U , Ư - HoÏc sinh theo dõi bài
- Giáo viên hướng dẫn từng thao tác
của mỗi chữ hoa - HS quan sát chữ mẫu trên bảng
phụ và trong vở
- Gv hướng dẫn cách tô chữ U, Ư
- HS tập viết bảng con chữ hoa U, Ư
3.Hướng dẫn tô chữ hoa V
- HS quan sát chữ mẫu trên bảng phu ï- HoÏc sinh tập viết bảng con chữ hoa V
và trong vở
- Gv hướng dẫn cách tô chữ V
3.Hướng dẫn viết vần, từ:
- HS đọc vần, từ sẽ viết, phân tích
tiếng mang vần oang, oac
- GV nhắc nhở cách đưa bút viết các
nét tròn, cách nối các con chữ.
- HS tập viết vần, từ trên bảng con
- GV sửa sai
4.HS viết bài vào vở
- HS tập tô và tập viết vần, từ
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết
- Chấm bài và nhận xét
-HoÏc sinh theo dõi chữ mẫu của cô
-HoÏc sinh tô chữ và viết bài lần lượt
vào vở
- Nộp bài
<b>III.Củng cố-Dặn dò:</b>
- Về nhà luyện viết phần B.
A.Mục tiêu :Giúp HS củng cố về :
Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
Kĩ năng làm tính cộng ,tính trừ các số trong phạm vi 10
Giải tốn có lời văn và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<b>B.Hoạt động dạy học :</b>
I.Kieåm tra :
Gọi 5HS đọc các bảng cộng (đọc thuộc lòng)
GV và HS nhận xét cho điểm
II.Bài mới : Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1:Số (2hs nêu yêu cầu )
GV hướng dẫn dựa vào các bảmg cộng để làm đúng và nhanh
HS làm bài ,3 em lên bảng chữa
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
GV cho HS thi nêu nhanh và đúng cấu tạo các số trong phạm vi 10
VD:8 bằng 7 cộng mấy ?
Bài 2 :số thích hợp vào chỗ trống (gọi 2hs nêu yêu cầu )
+3 -5 +2
+2 +3 -3
-1
HS làm bài và chữa bài
6 <b> 8</b> 9 <b>4</b> 8 <b>10</b>
Goïi hs nhận xét gv kiểm tra lại kết quả
Bài 3:
HS đọc bài tốn GV gợi ý nêu tóm tắt :
Có 10 cái thuyền
Cho em :4 cái thuyền
Còn lại :…cái thuyền ?
1HS lên bảng lớp làm vào vở
Bài giải
Số cái thuyền Lan còn lại là:
10 – 4 = 6 (cái thuyền )
Đáp số : 6 cái thuyền
GV và HS nhận xét
H: ai có câu trả lời khác ?(VD:Lan còn lại số thuyền là )
Bài 4:
HS nêu yêu cầu :Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm
HS vẽ vào vở
GV chấm bài và nhận xét
<b>III. Củng cố- Dặn dò :</b>
GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi 10
VD: 9 bằng 6 cộng mấy ?
Dặn HS về nhà ôn tập tiếp
Tiết 3 : Hát nhạc
GV BỘ MÔN DẠY
<b>B.Đồ dùng dạy-học:</b>
- Bảng phụ chép sẵn bài viết và bài tập
<b>C.Hoạt động dạy-học</b>
I.Kieåm tra:
-HS viết bảng con các từ: trưa, tiếng chim, bóng râm.
II.Bài mới:
1.Hướng dẫn tập chép
-HS đọc đoạn viết trên bảng
-Tìm chữ khó viết, phân tích, tập viết
vào bảng con
-HS chép bài vào vở
-GV uốn nắn tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, trình bày bài.
-Sửa bài: GV đọc cho HS sốt lỗi
2.Hướng dẫn làm bài tập
-GV treo bảng phụ
-Cho HS quan sát tranh vẽ
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-Chữa bài và nhận xét
Xuân sang, lộc non, khoảng, chín, kẽ
lá.
-Viết xong đổi vở, cầm chì sốt lỗi, ghi
số lỗi ra lề vở
-HS nêu u cầu bài tập
a.Điền vần oang hay oac
Cửa sổ mở toang.
Bố mặc áo khoác.
b.Điền chữ g hay gh:
<b>gõ trống, chơi đàn ghi ta</b>
<b>III.Củng cố-Dặn dị:</b>
GV khen ngợi các em ít lỗi chính tả, viết đẹp
Dặn một số HS viết chưa đẹp về nhà viết lại.
Thứ tư ngày 29 tháng 4 năm 2009
<b>I.Mục tiêu :</b>
Ơn một số kĩ năng đội hình đội ngũ .Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng
,nhanh,
trật tự , không xô đẩy
Tiếp tục ôn “Tâng cầu”.Yêu cầu nâng cao thành tích
<b>II.Địa điểm, phương tiện :</b>
Sân trường ,quả cầu
<b>III.Nội dung và phương pháp:</b>
<b> 1.Phần mở đầu:</b>
GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu bài học : 1-2 phút
HS đứng vỗ tay và hát :1-2 phút
Xoay các khớp cổ chân ,đầu gối,hông :1-2 phút
Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu :1 phút
2.Phần cơ bản:
Ơn tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm số,đứng nghiêm ,đứng nghỉ :2lần
:8-10phút
Lần 1:GV điều khieån
Lần 2:Cán sự điều khiển ,gv giúp đỡ ,nhận xét
Trị chơi :tâng cầu :chuyển cầu theo nhóm 2 người :10-12 phút
Tổ trưởng điều khiển ,gv hướng dẫn
Cho hs thi đua giữa các tổ
3.Phần kết thúc:
Đi thường theo nhịp và hát :2-3 phút
Trò chơi hồi tĩnh (do gv chọn ):1-2 phút
GV cùng HS hệ thống bài :1-2 phút
HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ khó: lên nương, tới lớp, hương rừng,
nước suối.
Ôn các vần: ăn, ăng.
Hiểu: bạn nhỏ tự đến trường một mình, khơng có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến
trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay.
<b>B.Đồ dùng day- học.</b>
Tranh minh họa.
Đài và băng ghi bài hát “ Đi học”
<b>C.Hoạt động dạy- học.</b>
I.Kieåm tra:
HS đọc bài “ Cây bàng” và trả lời câu hỏi sgk.
1.Giới thiệu bài: Bài thơ đi học kể lại những ngày đến trường đầu tiên của một bạn
nhỏ ở miền núi. Các em hãy đọc bài thơ xem những ngày đầu tiên bạn nhỏ đi học
có giống em khơng nhé.
2.Hướng dẫn HS luyện đọc.
a.GV đọc mẫu.
b.HS luyện đọc. Tiết 1
*Luyện đọc tiếng, từ:
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng.
*Luyện đọc câu:
- GV chú ý HS yếu.
*Luyện đọc đoạn, bài.
- Mỗi khổ thơ 3 HS đọc.
- 2 HS làm giám khảo.
3.Ôn các vần ăn, ăng.
a.Tìm tiếng trong bài có vần ăng.
- Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước
suối
- HS đọc nối tiếp mỗi em đọc một
- Thi đọc các khổ thơ
- Lặng, vắng, nắng
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn, vần
ăng.
- Các nhóm thi nhau tìm.
4.Tìm hiểu bài và luyện nói.
a.Tìm hiểu bài và luyện nói.
H: Hơm nay em tới lớp cùng với ai?
H: Đường đến trường có những gì đẹp?
b.Luyện nói:
- Thi tìm những câu thơ trong bài ứng
với nội dung mỗi bức tranh.
- Chỉ vào từng tranh và đọc các câu
thơ ứng với tranh đó
Vd: khăn, chăn, băn khoăn, bắn súng,
lăn tăn,…
-bằng nhau, băng giá, căng thẳng,
nặng nề, măng tre…
- 3 HS đọc khổ thơ 1.
- Hôm nay em tới lớp một mình.
3 HS đọc khổ thơ 2.
3 HS đọc khổ thơ 3.
- Có hương thơm của hoa rừng, có
nước suối trong thầm thì, có cây cọ
xịe ô che nắng.
-Tranh 1: Trường của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây.
-Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay.
-Tranh 3: Hương rừng thơm đồi vắng
Nước suối trong thầm thì
-Tranh 4: Cọ xịe ơ che nắng
Râm mát đường em đi.
<b>III.Củng cố-Dặn dò:</b>
Nghe băng bài hát: Đi học
Cả lớp về nhà học bài
Xem bài: Nói dối hại thân.
<b>A.Mục tiêu :</b>
Giúp hs củng cố về các bảng trừ từ 1-10
Giải tốn có lời văn
<b>B.Đồ dùng dạy – học :</b>
Bảng phụ bài tập 1
<b>C.Hoạt động dạy – học :</b>
I.Kiểm tra :
2HS lên bảng GV hỏi về cấu tạo các số trong phạm vi 10
VD:9 bằng 6 cộng mấy ?
GV nhận xét ,ghi điểm
II.Bài mới :
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1:Tính (2hs nêu yêu cầu)
GV treo bảng phụ
Mỗi hs lần lượt đọc phép tính và kết quả trong từng cột
GV và HS nhận xét
HS đọc và ghi nhớ các bảng trừ trong phạm vi 10
Bài 2:Tính (2hs nêu yêu cầu )
Hướng dẫn hs dựa vào bài 1 để làm bài 2
GV giúp hs nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
5 + 4 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 9 + 1 = 10 2 + 7 = 9
9 – 5 = 4 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2 10 – 9 = 1 9 – 2 = 7
9 – 4 = 5 7 – 6 = 1 6 – 2 = 4 10 – 1 = 9 9 – 7 = 2
Bài 3:Tính (2hs nêu yêu cầu )
Hướng dẫn hs thực hiện lần lượt các phép tính từ trái sang phải
3hs lên bảng làm , lớp làm vào vở
GV và HS nhận xét ghi điểm
9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2 10 – 5 – 4 = 1
10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3 4 + 2 – 2 = 4
Baøi 4:
Tóm tắt Bài giải
Có tất cả :10 con Số con vịt có là :
Số gà :3 con 10 – 3 = 7 (con)
Số vịt :……Con ? Đáp số: 7 con
HS đổi vở để kiểm tra bài nhau
GV chấm bài và nhận xét
<b>III.củng cố- Dặn dò :</b>
GV nhận xét tiết học ,tuyên dương hs học bài có tiến bộ
Dặn về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 xem bài ôn tập các số đến
Thứ năm ngày 30 tháng 4 năm 2009
<b>A.Mục tiêu</b>
Nghe viết 2 khổ thơ đầu bài thơ Đi học, tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ
Điền đúng vần ăn hay ăng, chữ ng hay ngh
<b>B.Đồ dùng dạy-học</b>
Bảng phụ chép săn hai khổ thơ và bài tập
<b>C.Hoạt động dạy-học</b>
<b>I.Kieåm tra bài cũ:</b>
-2 HS lên bảng, lớp viết bảng con:
xuân sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non.
II.
<b> Bài mới : </b>
1.Hướng dẫn HS viết chính tả nghe-viết
- HS đọc lại 2 khổ thơ trên bảng phụ
- Phát hiện những chữ dễ viết sai
(dắt, lên nương, nằm lặng, rất hay)
GV sửa sai cho HS
+ Đọc cho HS viết vào vở - Hs viết bài vào vở
Viết xong đổi vở, cầm bút chì
số lỗi ra lề vở
GV chấm bài và nhận xét
2.Hướng dẫn HS l àm bài tập chính tả
-Gv hướng dẫn Hs làm bài - Hs làm bài vào vở
a.Điền vần ăn hay ăng:
Bé ngắm trăng.
Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
b.Điền chữ ng hay ngh:
<b> Ngỗng đi trong ngõ.</b>
<b> Nghé nghe mẹ gọi.</b>
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở bài tập
Gv chấm và nhận xét.
<b>III.Củng cố-Dặn dò:</b>
GV tun dương HS viết có tiến bộ
Nhắc HS viết chưa đẹp về viết lại.
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về</b>
Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
Cấu tạo các số có 2 chữ số
Làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 100(cộng trừ khơng nhớ)
<b>B.Hoạt động dạy học</b>
I.Kiểm tra
3HS lên bảng đọc thuộc lịng các bảng trừ trong phạm vi 10
cho HS nhận xét, GV ghi điểm
II.Bài mới: Hướng dẫn hs làm bài tập
<b>Bài 1:Viết các số (2hs nêu yêu cầu)</b>
b.Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30
c.Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54
d.Từ 69 đến 78: 69 ,70 ,71 ,72 ,73 ,74 ,75 ,76 ,77 ,78
đ.Từ 89 đến 96: 89 ,90 ,91 ,92 ,93 ,94 ,95 ,96
e.Từ 91 đến 100:91 ,92 ,93 ,94 ,95 ,96 ,97 ,98 ,99 ,100
HS làm bài, lần lượt mỗi hs đọc một phần các số vừa viết
<b>Bài 2:Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số</b>
a/viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ 0
b/ viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu từ 90
2HS lên bảng làm
HS đọc các số tương ứng ở mỗi vạch tia số
<b>Bài 3:Viết (theo mẫu) 2hs nêu yêu cầu</b>
HS đọc mẫu :35 = 30 + 5
GV gợi ý để hs nhận ra mẫu viết 1 số có 2 chữ số thành số chục cộng với số
đơn vị
HS làm bài và chữa bài
35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9 88 = 80 + 8
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9 98 = 90 + 8
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 99 = 90 + 9 28 = 20 + 8
GV tổ chứccho hs thi đua nêu nhanh kết quả phân tích số
Ví dụ: Hỏi:95 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
HS:95 goàm 9 chục và 5 đơn vị
<b>Bài 4:Tính (2hs nêu yêu cầu)</b>
HS làm vào bảng con
GV nhắc HS viết các số cho thẳng cột
a. 24 53 45 36 70 91<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>+</sub>
31 40 33 52 20 4
<b> 55 93 78 88 90 95</b>
b. 68 74 96 87 60 59
32 11 35 50 10 3
<b> 36 63 61 37 50 56</b>
III. Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập tốn
<b>A. Mục tiêu:</b>
HS thực hành dán được ngôi nhàcân đối.phẳng
Biết trang trí cho ngơi nhà thêm đẹp
<b>B.Chuẩn bị:</b>
Hồ dán, giấy màu,ngôi nhà đã cắt ở tiết 1
Vở thủ công
<b>C. Hoạt động dạy –học:</b>
I.Kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
II.Bài mới:
1.Hướng dẫn quan sát nhận xét
2.Hướng dẫn hs thực hành: (tiết1)
3.Hướng dẫn kẻ,cắt hàng rào,hoa,lá… (tiết 2)
- <sub>-</sub> - - <sub>-</sub> <sub></sub>
- Hướng dẫn hs vẽ và cắt nan giấy
để làm hàng rào
Gợi ý hs vẽ và cắt hoặc xé
những bông hoa có cành, có lá,
mây, chim…
4.Hướng dẫn hs thực hành dán ngơi
nhà và trang trí:
Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009
<b>A.Mục tiêu:</b>
HS đọc trơn tồn bài
Ơn các vần it, uyt.
Hiểu: qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối lời khun của bài: khơng nên
nói dối làm mất lịng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
<b>B.Đồ dùng dạy-học: tranh minh họa</b>
<b>C.Hoạt động dạy-học</b>
I.Kieåm tra bài cũ:
Đọc bài: Đi học và trả lời câu hỏi sgk.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS luyện đọc
a.GV đọc mẫu.
b.HS luyện đọc
<b> Tiết 1</b>
*Luyện đọc tiếng, từ.
-HS đọc kết hợp phân tích tiếng
*Luyện đọc câu:
-GV sửa sai, chú ý HS yếu
*Luyện đọc đoạn bài
-Đoạn 1: từ đầu … chẳng thấy Sói đâu.
-Đoạn 2: phần còn lại
3.Ôn các vần it, uyt
a.Tìm tiếng trong bài cóvần it
-Bỗng, giả vờ, kêu tống, tức tốc, hốt
hoảng.
-HS đọc nối tiếp mỗi em một câu, mỗi
bàn một câu
-HS đọc nối tiếp mỗi em một đoạn, thi
đua giữa các tổ
-Thi đọc cả bài.
thịt
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần it, uyt
-HS thi đua tìm.
.Điền vần it hay uyt
-HS điền miệng và đọc.
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
a.Tìm hiểu bài và luyện đọc
H: Chú bé chăn cừu giả bộ kêu cứu, ai
đã chạy tới giúp?
H: Khi Sói đến thật chú kêu cứu có ai
tới giúp khơng? Sự việc kết thúc như
thế nào?
-GV kết luận: Câu chuyện khun ta
khơng được nói dối
quýt…
-Mít chín thơm phức.
-Xe buýt đầy khách.
-3 HS đọc đoạn 1
-Các bác nơng dân làm việc quanh đó,
nhưng họ chẳng thấy Sói đâu.
-3 HS đọc đoạn 2
-Không ai đến giúp chú. Kết cục bầy
Sói ăn hết đàn cừu của chú.
-2 HS đọc cả bài
b.Luyện nói: Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
HS đóng vai: 1 HS đóng vai chú bé chăn cừu, 3 em đóng vai các cậu học trò.
Nghe cậu bé kể chuyện và mỗi em tìm một lời khuyên với cậu bé chăn cừu
III.Củng cố-dặn dò:
Về nhà kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
Xem trước bài: Bác đưa thư.
<b>A.Mục tiêu: Giúp hs biết :</b>
Nhận biết trời nóng hay trời rét .
Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết
<b>B.Đồ dùng dạy học </b>
Các tranh ảnh trong bài 33 sgk
<b>C.Hoạt động dạy học </b>
I.Kiểm tra :
Cho hs quan sát lá cây ,ngọn cỏ ngoài sân trường và nhận xét xem hôm nay trời
nặng gió hay có gió nhẹ …?
II.Bài mới :
Hoạt động 1:làm việc với các tranh ảnh sưu tầm được
Mục tiêu :
HS biết phân biệt các tranh ,ảnh mơ tả cảnh trời nóng ,với cảnh trời rét
Chia lớp thành 3 nhóm
Yêu cầu hs mỗi nhóm phân loại những tranh ảnh về trời nóng ,trời rét để
riêng
Bước 2:
Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp tranh ảnh về trời nóng ,trời rét
Cho cả lớp thảo luận câu hỏi :
+Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng (trời rét)
+Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết đẻ giúp ta bớt nóng (hoặc bớt rét ).
<b>Kết luận :</b>
Trời nóng quá ,thường thấy trong người bức bối ,tốt mồ hơi …Để làm bớt
nóng người ta thường dùng quạt hoặc dùng máy điều hịa nhiệt độ …
Trời rét q có thể làm chân tay tê cóng ,người run lên …Người ta thường mặc
nhiều quần áo …Những nơi rét quá cần dùng lò sưới …
Hoạt động 2:Trị chơi “trời nóng ,trời rét”
Mucl tiêu :HS hình thành thói quen mặc phù hợp thời tiết
Bước 1:
Cử 1 bạn hơ “trời nóng”các bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các tấm
Cũng tương tự như thế với trời rét …
Ai nhanh sẽ thắng cuộc
Bước2:
Kết thúc trò chơi gv hỏi:Tại sao chúng ta phải mặc phù hợp với thời tiết
nóng ,rét ?
<b>Kết luận </b>
Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số
bệnh như cảm nóng hoặc cảm lạnh ,sổ mũi ,nhức đầu ,viêm phổi …
<b>III.Củng cố- Dặn dò :</b>
Dặn hs nhớ mặc trang phục phù hợp với thời tiết
Về nhà học bài và xem bài :Thời tiết
<b>A.Mục tiêu:</b>
Nghe kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại được từng đoạn, sau đó kể
tồn bộ câu chuyện
Hiểu ý nghĩa: Ai khơng biết q tình bạn người đó sẽ cơ độc
<b>B.Đồ dùng dạy-học</b>
Tranh minh hoïa
Mặt nạ: gà trống, gà mái, vịt, chó con.
<b>C.Hoạt động dạy- học</b>
Kể lại chuyện Con rồng cháu tiên.
I.Kiểm tra:
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.GV kể chuyện
Lần 1 để HS biết chuyện
Lần 2 kết hợp tranh để HS hiểu chuyện
3.Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh
Tranh 1: Vẽ cảnh gì?
Cơ bé đang ơm gà mái vuốt ve, gà trống đứng ngoài hàng rào mào rủ xuống, vẻ ỉu
xìu
Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái?
Tranh 2: Vẽ cảnh gì?
Cơ bé cùng vịt đi tắm sơng, cịn gà mái thì buồn thiu
Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào? (lấy con vịt)
Tranh 3: Vì sao cơ bé lại đổi vịt lấy chó con?
Vì cơ thích chú chó nhỏ rất đẹp.
Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế nào?
Cơ bé kể cho việc cô dổi gà trống, vịt. Thấy vậy chú chó sợ và nói với cơ chủ: Tơi
khơng muốn kết bạn với một cơ chủ khơng biết q tình bạn.
4.Hướng dẫn HS kể tồn bộ câu chuyện
2 HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện dựa vào tranh và các gợi ý dưới tranh.
5.Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện
H: Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
( phải biết q trọngtình bạn, khơng nên có bạn mới thì quean bạn cũ…)
<b>III.Củng cố-Dặn dị:</b>
GV nhận xét tiết học
Dặn về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe.
<b>I.Mục tiêu:</b>
Hoạt động tập thể bình chọn danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ.
Nhận xét ưu – khuyết điểm tuần 33
Đề ra phương hướng củaKế hoạch tuần 34.
<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>
<b>1.Nhận xét tuần 33,</b>
* Ưu điểm:
Các em giữ vững mọi nề nếp trường lớp
Về nhà có nhiều cố gắng học bài, rèn đọc, rèn viết.
Đảm bảo an tồn giao thơng,an ninh học đường, vệ sinh cá nhân, vệ sinh
trường lớp được đảm bảo
* Tồn tại:
Trong lớp cịn một số bạn nói chuyện riêng
Vệ sinh cá nhân còn hạn chế
<b>2.Phương hướng tuần 34:</b>
Tiếp tục phát động phong trào thi đua học tốt, ôn bài kĩ chuẩn bị kiểm tra cuối
năm.
Duy trì mọi nề nếp trường lớp
Thường xuyên kiểm tra vệ sinh cá nhân,vệ sinh mùa nắng: móng chân, móng
tay, đầu tóc, đi học đội nón, mũ, mang nước uốn
3. Kết thúc:
Thứ hai ngày 12 tháng 5 năm 2008
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về </b>
Đọc, viết số, xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số
Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 2 chữ số (khơng nhớ)
Giải tốn có lời văn
Đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>
Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>C. Hoạt động dạy – học:</b>
I.Kieåm tra :
2hs lên bảng làm bài tập lớp làm bảng con
a. Tính: 13 + 4 = 16 – 5 =
b. (> < = ) 68……59 77 – 7……80 – 10
GV nhận xét và cho điểm
II.Bài mới: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Số (2hs nêu yêu cầu)
HS làm bài , 2HS lên bảng chữa bài
GV nhận xét, ghi điểm
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2hs nêu yêu cầu)
HS nêu lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính
3HS lên bảng làm bài lớp làm vào bảng con
36 84 46 97 63 65
12 11 23 45 33 65
<b> 48 95 69 52 30 00</b>
GV nhận xét ghi ñieåm
Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b. Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 78
HS laøm baøi , 2HS đóc lái các soẫ vừa saĩp xêp
GV nhn xét
Bài 4:HS đọc đề tốn, gợi ý nêu tóm tắt và giải
Tóm tắt
Có: 34 con gà
Đã bán : 12 con gà
Còn lại :……con gà?
Bài giải
Số con gà nhà em còn lạiø là:
34 – 12 = 22 (con gà)
Đáp số: 22 con gà
1HS đọc tóm tắt và giải, lớp làm vào vở
Baøi 5: Soá?
25 + 0 = 25 25 – 0 = 25
2HS lên bảng làm
GV gơi ý để HS nhớ lại đặc điểm của số 0 trong phép cộng và phép trừ
+ Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó
+ Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
<b>III.Củng cố dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết học, tun dương HS học bài có tiến bộ
Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập vở bài tập toán
<b>A. Mục tiêu :</b>
1. HS đọc đúng , nhanh cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ:thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù
2. Ôân các vần:ân, uân
3. Hiểu :Cá heo là sinh vật thông minh , là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần
giúp người thốt nạn trên biển
4.HS chủ động nói theo chủ đề:Hỏi nhau về cá heo
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh ảnh về cá heo
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra:
HS đọc và trả lời câu hỏi bài : người trồng na
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:GV treo tranh cá heo-giới thiệu
2. Hướngdẫn luyện đọc:
a. GV đọc mẫu lần 1
b. Luyện đọc:
*luyện đọc tiếng , từ khó:nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù
HS đọc kết hợp phân tích tiếng khó
GV giải nghĩa từ
*Luyện đọc câu:
HS đọc nối tiếp mỗi em một câu
GV nhận xét , sửa sai
*Luyện đọc đoạn , bài:
HS thi đọc cá nhân cả bài
3.Ôn vần ân, n
Gọi HS nêu yêu cầu của bài
a.Tìm tiếng trong bài có vần uân
GV gọi HS tìm:(hn chương)
HS đọc và phân tích tiếng hn
b.HS thi nói câu chứa tiếng có vần : ân , uân
HS quan sát 2 bức tranh sgk và đọc câu mẫu:
Cá heo được thưởng hn chương
Mèo chơi trên sân
HS thi nói
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
GV đọc mẫu lần 2
3HS đọc đoạn 1
H:cá heo bơi giỏi như thế nào?
(Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn)
3HS đọc đoạn 2
H:Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?
(Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào cảng, săn lùng thuyền giặc)
Chú cá heo ở biển đen được thưởng gì? (huân chương)
Vì sao chú lại được thưởng huân chương?
(Vì chú đã cứu sống một phi công khi anh nhảy dù xuống biển)
HS đọc cả bài
GV nhận xét ghi điểm
b. Luyện nói:Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài
GV treo tranh yêu cầu HS hỏi đáp theo cặp
Bạn có biết cá heo sống ở đâu không?
Tại sao người ta lại nói cáheo là lồi cá thơng minh?
Ai đã được chú cá heo trong bài cứu sống?
Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả
Dặn HS về nhà học bài , chuẩn bị bài sau :Ò…Ó…O
Thø ba ngày 13 tháng 5 năm 2008
<b>I. Muùc tieõu:</b>
- Tng kt năm học. Yêu cầu hệ thống những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học
- Đánh giá kết quả học tập để phát huy và khắc phục trong năm học tiếp theo
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>
Học ở trong lớp
<b>III. Nội dung và phương pháp:</b>
1. Phần mở đầu
GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học: 1-2 phút
Đứng vỗ tay và hát:2-3 phút
Trò chơi : Diệt các con vật có hại: 2-3 phút
2. Phần cơ bản:
GV cùng HS hệ thống những kiến thức, kĩ năng đã học trong năm(tóm tắt
theo từng chương bằng cách cùng HS kể lại xem đã học những nội dung cơ
bản nào, GV ghi lên bảng)
Xen kẽ để một vài HS lên minh họa
GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần, thái độ học tập của HS so với yêu
cầu của chương trình( những nội dung nào HS đã học tốt, nội dung nào học
chưa tốt)
Tuyên dương một số cá nhân, tổ học tốt. Nhắc nhở một vài cá nhân phải cố
gắng học tập tốt hơn trong học tới
3. Phần kết thúc:
Ngồi vỗ tay và hát: 2-3 phút
GV dặn dị HS tự ôn luyện trong dịp hè
Trò chơi : (do HS chọn)
HS chép lại đúng và đẹp bài lồi cá thơng minh
Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải
Điền đúng vần ân hay uân, chữ g hay gh
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều đẹp
<b>B.Đồ dùng dạy –học :</b>
Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết
<b>C.Hoạt động dạy –học :</b>
I.kieåm tra
2 HS lên bảng viết câu:Thấy mẹ về chị em Phương reo lên
Kiểm tra vở 1 số HS viết lại ở nhà
GV nhận xét ,cho điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
Hôm nay lớp mình chép bài lồi cá thơng minh
2.Hướng dẫn hs tập chép
GV treo bảng phụ
Gọi 3hs đoc đoạn văn ,cả lớp đoc thầm
<b>*Luyện tiếng khó :</b>
HS đọc ,phân tích tiếng :xiếc, chiến, sống…
Luyện viết vào bảng con
Hãy tìm và đọc 2 câu hỏi trong bài (2HS đọc )
Hãy nêu nhận xét của em về cách viết hai câu hỏi. (cuối câu hỏi có dấu hỏi
chấm)
HS chép bài vào vở
<b>*Chữa bài và chấm </b>
HS đổi vở,GV đọc ,HS cầm bút chì vừa sốt vừa gạch chân lỗi sai
GV chữa lội sai phổ biến
Chấm một số bài và nhận xét
3.Hướng dẫn làm bài tập
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập .Cho hs quan sát các bức tranh sgk
H:Các bức tranh vẽ gì ?
2hs lên bảng làm bài tập ,lớp làm vở bài tập
a.Điền vần :ân hay uân
Khuân vác , phấn trắng
b.Điền chữ :g hay gh
ghép cây , gói bánh
GV cùng cả lớp chữa bài ,nhận xét ghi điểm
<b>III.Củng cố dặn dị </b>
GV khen các em viết đep ,có tiến bộ
Dặn HS nhớ các qui tắc chính tả vừa viết ,về nhà tập viết thêm
<b>A. Mục tiêu:</b>
1.Đọc :HS đọc đúng nhanh được bài Lăng Bác
2.Hiểu được nội dung bài: đi trên Quảng trường Ba Đình, em thấy nắng mùa thu
vàng, trời trong vắt như ngày lễ Tuyên bố Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bang
khuângnhư thấy Bác vẫn cịn đang đứng đó vẫy chào nhân dân
3. Tập chép bài chính tả Quả Sồi và làm bài tập điền vần ăng, ăn, điền chữ r, d, gi
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Aûnh lăng Bác trên Quảng trường Ba Đình
Bảng chính chép bài Lăng Bác
Bảng phụ chép bài Quả Sồi và bài tập
<b>C. Hoạt động dạy học: </b>
Kiểm tra mỗi HS đoc một đoạn trong bài tập đọc
Trả lời một câu hỏi
<b>II. Cách tiến hành:</b>
GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Nhận xét ghi điểm
+ Gọi HS đọc đoạn 1: 6 dòng thơ đầu
+ Gọi HS đọc đoạn 2: Phần còn lại
Đoạn 2: Cảm tưởng của em thiếu niên khi đi trên Quảng trường Ba Đình, trước lăng
Bác (em như vẫn thấy Bác đứng trên lễ đài, vẫy chào nhân dân)
Câu hỏi.
+Nhữnh câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình?
( Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên Lăng Bác)
+ Những câu thơ nào tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình?
( Vẫn trong vắt bầu trời
Ngày Tuyên ngôn Độc lập)
+ Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
(Bâng khuâng như vẫn thấy
Nắng reo trên lễ đài
Có bàn tay Bác vẫy)
<b> </b>
I.HS chép bài Quả Sồi
GV treo bảng phụ chép sẵn bài chính tả
Gọi 3HS đọc
HS chép bài vào vở
HS chép xong GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
II. Gợi ý làm bài tập chính tả:
1.Tìm tiếng trong bài :
Có vần ăm:(nằm, ngắm)
Có vần ăng :(trăng)
2. Điền chữ r,d hoặc gi:
Rùa con đi chợ
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
GV thu bài chính tả để chấm
III.Củng cố dặn dị:
GV nhận xét tiết học
Dặn về nhà ôn luyện tiếp
<b>A. Mục tiêu: Giúp HS biết :</b>
Hệ thống lại nhữnh kiến thức đã học về tự nhiên
Quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực
xung quanh trường
Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>
Tất cả những tranh, ảnh GV và HS đã sưu tầm được về chủ đề tự nhiên
<b>C. Hoạt động dạy – học :</b>
I.Giới thiệu bài:
H: Từ đầu năm đến nay các em đã được học những chủ đề nào?
(Con người và sức khỏe, xã hội, tự nhiên )
Bài học hôm nay sẽ ôn tập về tự nhiên
II.Bài mới:
Cách tiến hành:Tổ chức trưng bày các tranh, ảnh về cây cối, con vật, thời tiết theo
nhóm
Bước 1:
GV chia lớp thành ba nhóm và giao nhiệm vụ
+ Nhóm 1: Nhận đề tài về thực vật.
Nhóm này có nhiệm vụ thu thập tất cả những tranh, ảnh về cây cối vầ sắp xếp lại
một cách hệ thống ( ví dụ : các loại cây rau, các loại cây hoa …).Phân cơng các bạn
trong nhóm chịu trách nhiệm giới thiệu một loại cây .
+ Nhóm 2: Nhận đề tài về động vật .
Nhóm này có nhiệm vụ thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp
lại một cánh có hệ thống ( các con cá, gà, mèo…hoặc các con vật có ích – có
hại).Phân cơng mỗi bạn trong nhóm chịu trách nhiệm giới thiệu về một lồi vật
+ Nhóm 3: Nhận đề tài về thời tiết
Bước 2:
HS trong nhóm làm việc theo sự phân cơng trên
Bước 3:
Lần lượt những bạn được phân công của các nhóm lên trình bày trước lớp
phần việc nhóm mình phụ trách
Các HS khác trong nhóm có thể bổ xung
Nếu HS hiểu bài và trình bày tốt, GV không cần tóm tắt lại
<b>III. Củng cố dặn dò :</b>
Trị chơi :đố bạn con gì, cây gì?…
GV nhận xét tiết học
Dặn HS có ý thức bảo vệ thiên nhiên
Thø tư ngµy 14 tháng 5 năm 2008
<b>A. Mục tiêu:</b>
HS được củng cố về:
Tìm số liền trước, số liền sau của số cho trước
Thực hiện tính nhẩm và tính viết, cộng trừ các số trong phạm vi 100
Giải tốn có lời văn
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
<b>B. Đồ dùng dạy – học:</b>
Đồ dùng phục vụ luyện tập
<b>C. Hoạt động dạy – học :</b>
I. Kiểm tra :
2HS lên bảng làm bài tập lớp làm bảng con
Đặt tính rồi tính:
26 + 12 53 – 23 67 + 21 78 – 45
GV cuøng HS nhận xét ghi điểm
II. Bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
(Muốn tìm số liền trước ta lấy số đó trừ đi 1, tìm số liền sau ta lấy số đó cộng với
1)
HS làm bài, 2 em đứng tại chỗ đọc bài làm
a.Viết số liền trước của mỗi số sau:35, 42, 70, 100, 1.
Số liền trước của 35 là34
Số liền trước của 42 là 41
Số liền trước của 70 là 69
Số liền trước của 100 là 99
Số liền trước của 1 là 0
b.Viết số liền sau của mỗi số sau:9, 37, 62, 99, 11.
HS trả lời tương tự phần a
Bài 2:Tính nhẩm (2HS nêu yêu cầu )
HS làn bài và chữa bài
GV nhận xét ghi điểm
14 + 4 = 18 29 – 5 = 24 5 + 5 = 10 10 – 2 = 8
18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 38 – 2 = 36 42 + 0 = 42
17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 34 – 4 = 30 49 – 8 = 41
Baøi 3: Đặt tính rồi tính (2HS nêu yêu cầu)
3HS lên bảng lớp làm bảng con
GV nhận xét
43 60 41 87 72 56
Tóm tắt
Hà có: 24 viên bi đỏ
Và : 20 viên bi xanh
Hà có tất cả ……viên bi?
Bài giải
Số viên bi Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (vieân bi )
+
+
Đáp số: 44 viên bi
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.
HS dùng thước có vạch chia cm và bút chì để thực hành vẽ
Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm một
điểm trùng với vạch 0, chấm điểm thứ hai trùng với vạch 9
Dùng bút nối hai điểm vừa chấm thẳng theo mép thước
Nhấc thước ra ghi tên các điểm.
HS vẽ vào vở, đổi vở để kiểm tra bài lẫn nhau
<b>III. Củng cố dặn dò:</b>
Trò chơi: Thi đua nói nhanh số liền trước, liền sau của các số
GV nhận xét tiết học
Daën về nhà ôn tâp kó
<b>A.Mục tiêu :</b>
1.HS đọc đúng,đọc nhanh được cả bài
Đọc đúng các từ ngữ:quả na, trứng quốc, uốn cau, con trâu
Luyện đọc đúng thể thơ tự do
2.Ôn các vần :oăt, oăc
3.Hiểu nội dung bài :Tiêng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật (quả
na, hàng tre, buồng chuối, hạt đậu …) đang lớn lên, đơm hoa, kết quả
4.Luyện nói theo đề tài :Nói về các con vật ni trong nhà.
<b>B.Đồ dùng dạy học :</b>
2 HS đọc bài: anh hùng biển cảvà trả lời câu hỏi sgk
2HS lên bảng viết từ :thật nhanh, săn lùng, biển cả, nhảy dù
GV nhận xét ghi điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
GV cho hs quan sát tranh giới thiệu và ghi đầu bài
2.Hướng dẫn luyện đọc
a.GV đọc mẫu lần 1
b.HS luyện đọc
+Luyện đọc tiếng ,từ :
GV gạch chân các từ :quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu
3-5 HS đọc kết hợp phân tích tiếng
GV nhận xét sửa sai
Lớp đồøng thanh 1lần
+Luyện đọc câu :
HS nối tiếp nhau đọc mỗi em một ý thơ
GV sửa cho HS yếu
+Luyện đọc đoạn bài :
3HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc
3HS đọc đoạn 2: Phần còn lại
2HS Đọc cả bài thơ
Lớp đồng thanh 1 lần
3.Ôn các vần :oăt, oăc
a.Tìm tiếng trong bài có vần oăt (nhọn hoắt)
HS đọc và phân tích tiếng vừa tìm
b.Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc
HS quan sát tranh và đọc câu mẫu:
Măng tre nhọn hoắt, Bé ngoặc tay
Các nhóm thảo luận và thi nói nhanh
4.Tìm hiểu bài vàø luyện nói: Tiết 2
a.Tìm hiểu bài ,luyện đọc
2hs đọc khổ thơ 1
2hs đọc khổ th¬
Cho hs quan sát tranh sgk và thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm thi nói
GV nhận xét ,cho điểm
<b>III. Củng cố dận dò </b>
2 hs đọc lại toàn
Dặn hs phải thương yêu ,nhường nhịn a nh ( chị ,em ) của mình
Về nhà đọc lại bài và học thuộc lịng khổ thơ mà em thích , xem bài người
trồng na
Có giáo viên bộ môn dạy
Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2008
<b>A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>
Đọc , viết, nhận biết, thứ tự các số có hai chữ số trong một dãy số.
So sánh các số có hai chữ số.
Thực hành tính cộng, tính trừ(khơng nhớ) các số có hai chữ số
Giải tốn có lời văn
Đọc đúng giờ trên mặt đồng hồ
<b>B. Hoạt động dạy- học:</b>
I.Kieåm tra:
2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm bảng con
1. Tính nhẩm: 45 + 3 = 69 – 9 =
57 – 0 = 10 – 6 =
2. Đặt tính rồi tính: 54 + 35
97 – 66
GV cùng HS nhận xét, ghi điểm
Bài 1:Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
1HS lên bảng viết các bạn nhận xét
HS đọc các số từ 85 đén 100, từ 100 về 85
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập
a. Khoanh vào số lớn nhất:
72 , 69 , 85 , 47
b. Khoanh vào số bé nhất:
50 , 48 , 61 , 58
2HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con
Bài 3:Đặt tính rồi tính:2HS nêu yêu cầu của baøi
GV nhắc HS viết các số sao cho đơn vị thẳng cột cới đơn vị, chục thẳng cột
với chục . Tính từ phải qua trái.
3HS lên bảng mỗi em làm một cột, lớp làm bảng con
35 73 88 86 5 33
40 53 6 52 62 55
<b> 75 20 82 34 67 88</b>
Bài 4: HS đọc đề bài tự nêu tóm tắt và giải
1HS lên bảng làm lớp làm vào vở
GV chấm bài và nhận xét
Tóm tắt Bài giải
Có : 48 trang Số trang chưa viết của quyển vở là:
Đã viết: 22 trang 48 – 22 = 26 (trang)
Còn lại:… trang? Đáp số: 26 trang
Bài 5:Nối đồng hồ với câu thích hợp:
GV đính bài tập 5 lên bảng, hướng dẫn đọc kĩ các câu đã cho, sau đó tìm mặt
đồng hồ có chỉ giờ đúng trong các câu rồi mới nối cho chuẩn xác.
1HS lên bảng nối, lớp làm vào vở bài tập, đổi vở để kiểm tra nhau
<b>III. Củng cố dặn doø:</b>
GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS học bài có tiến bộ
Dặn về nhà ơn tập kĩ giờ sau kiểm tra cuối năm.
<b>A. Mục tiêu:</b>
HS viết đúng và đẹp các số 0,1,2,3,4,5, 6,7, 8, 9
Viết đúng và đẹp các vần, từ: ân, uân,oăt, oăn; thân thiết, huân chương
<b>B.Đồ dùng dạy – học :</b>
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>C. Hoạt động dạy – học:</b>
1.Giới thiệu bài :
GV giới thiệu nội dung bài viết
2.Hướng dẫn hs viết chữ số
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài
HS quan sát và nhận xét
a.số 0:
H:Số 0 gồm những nét nào?( nét cong khép kín)
GV chỉ lên chữ số 0 và nói:chữ số 0 gồm một nét cong khép kín chiều ngang
bằng một đơn vị chữ giống chữ cái 0 mà các em đã viết
GV viết chữ số 0
HS luyện viết bảng con
GV nhận xét sửa sai
b. Các số 1 , 2 , 3 , 4
Cách hướnh dẫn tương tự như trên
3.Hướng dẫn hs viết chữ số
HS quan sát và nhận xét
a.số 5:
GV chỉ lên chữ số 5 và nêu qui trình viết:số 5 gồm hai nét thẳng và một nét
cong
GV viết chữ số 5
HS luyện viết bảng con
GV nhận xét sửa sai
b. Các số 6 , 7 , 8 , 9
Cách hướng dẫn tương tự như trên
4.Hướng dẫn viết vần từ :
HS đọc các vần từ trên bảng và phân tích các tiếng có vần
ân , uõn,oăt,oăn
C lp c ng thanh cỏc vn, t
HS nhắc lại cách nối các con chữ
HS viết vào bảng con vần ,từ
GV nhận xét, sửa sai
4.Hướng dẫn HS viết vào vở
1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
HS tập viết các chữ số và các vần từ theo mẫu
GV quan sát ,hướng dẫn từng em chấm bài và chữa bài cho HS
<b>III.Củng cố- Dặn dò :</b>
GV nhận xét tiết học ,tuyên dương hs viết bài có tiến bộ
Dặn về nhà viết tiếp phần B
<b>A.Mục tieâu :</b>
Điền đúng vần oăt hoặc oăc, điền chữ ng hoặc ngh
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều đẹp
<b>B.Đồ dùng dạy –học :</b>
Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết
<b>C.Hoạt động dạy –học :</b>
I.kieåm tra
2 HS lên bảng viết câu:Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến cơng gì?
Kiểm tra vở 1 số HS viết lại ở nhà
GV nhận xét , cho điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
Hơm nay lớp mình cùng viết chính tả một đoạn thơ trong bài ị …ó…o
2.Hướng dẫn HS nghe viết
GV treo bảng phuï
Gọi 3hs đoc đoạn thơ ,cả lớp đoc thầm
* Luyện tiếng khó :
HS đọc ,phân tích tiếng :giục , tròn xoe…
Luyện viết vào bảng con
GV đọc cho HS viết bài vào vở
* Chữa bài và chấm
HS đổi vở,GV đọc ,HS cầm bút chì vừa sốt vừa gạch chân lỗi sai
GV chữa lội sai phổ biến
Chấm một số bài và nhận xét
3. Hướng dẫn làm bài tập
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập .Cho hs quan sát các bức tranh sgk
H:Các bức tranh vẽ gì ?
GV treo bảng phụ
2hs lên bảng làm bài tập ,lớp làm vở bài tập
a. Điền vần :oăt hoặc oăc
Đêm hôm khuya khoắt , Chọn bóng hoặc máy bay
b. Điền chữ :ng hoặc ngh
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
GV cùng cả lớp chữa bài ,nhận xét ghi điểm
III. Củng cố dặn dị
GV khen các em viết đep ,có tiến bộ
Dặn HS nhớ các qui tắc chính tả vừa viết ,về nhà tập viết thêm
<b>I.Mục đích:</b>
HS thấy được kết quả học tập trong năm
GV tổng kết và thấy được kết quả dạy- học kĩ thuật
<b>II. Hình thức tổ chức:</b>
Chọn bài thủ công đẹp ở các phần (Kĩ thuật xé, dán giấy; kĩ thuật gấp hình; kĩ
thuật cắt, dán giấy)
Trưng bày ở nơi thuận tiện cho nhiều người xem
Chú ý:
+ dán theo loại bài học
+ có đầu đề.Ví dụ :(Kĩ thuật xé dán giấy…) Lớp 1'3<sub>, năm học 2006 – 2007</sub>
<b>III.Đánh giá:</b>
Tổ chức cho HS xem và gợi ý để các em nhận xét các bài kĩ õthuật
Tìm và chọn ra những bàikĩ thuật đẹp
GV tuyên dương HS có bài kĩõ thuật đẹp.
Thứ sáu ngày 16 tháng 5 năm 2008
<b>A. Mục tiêu:</b>
1.HS đọc đúng, nhanh được cả bài: Hai cậu bé và hai người bố
Đọc đúng lời đối thoạiđể người nghe nhận ra lời từng nhân vật
3. Tập chép bài chính tả xỉa cá mè và làm bài tập chính tả
<b>B. Đồ dùng dạy – học:</b>
Bảng chính : chép bài hai cậu bé và hai người bố
Bảng phụ :chép bài chính tả xỉa cá mè và hai bài tập
<b>C. Hoạt động dạy – học:</b>
<b> </b>
<b> Hai cậu bé và hai người bố</b>
I.Mục đích
Kiểm tra mỗi HS đoc một đoạn trong bài tập đọc
Trả lời một câu hỏi
II. Cách tiến hành:
GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Nhận xét ghi điểm
+ Gọi HS đọc đoạn 1: Từ đầu …Việt đáp
+ Gọi HS đọc đoạn 2: Phần còn lại
+ Mỗi HS đọc một đoạn và trả lời câu hỏi:
Bố Việt làm nghề gì? ( Làm ruộng)
Nghề của bố Việt cần cho mọi người như thế nào? ( Không có lúa gọa thì
khơng ai sống nổi)
Bố Sơn làm nghề gì? (Bác só )
Nghề của bố Sơn cần cho mọi người như thế nào? (Khơng có bác sĩ thì lấy ai
chữa bệnh cho người ốm)
Đề chung phßng GD ra
Củng cố kiến thức và kĩ năng các em đã được học trong chương trình đạo đức
1
HS biết vận dụng các kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày
<b>B. Đồ dùng dạy – học:</b>
Các câu hỏi phục vụ cho nội dung ơn tập
<b>C. Hoạt động - dạy học:</b>
I. Kiểm tra:
2HS trả lời câu hỏi: Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào?
Ở nông thôn, khi đi bộ đi ở phần đường nào?
GV cùng HS nhận xét, tuyên dương
II. Bài mới:
Hoạt động 1:Thảo luận cặp đôi
HS thảo luận và kể với nhau những bài đạo đức các em đã được học trong
chương trình lớp 1
Đại diện một số nhóm lên kể trước lớp
Nhóm bạn nhận xét bổ xung
Hoạt động 2: Trò chơi hái hoa dân chủ
Mỗi bơng hoa là một câu hỏi có trong nội dung 14 bài các em đã học
GV cho HS thi đua lên hái hoa và trả lời câu hỏi
Nếu HS nào khơng trả lời được thì GV cho hái bông hoa khác hoặc gợi ý để
em trả lời được câu hỏi
Các bạn theo dõi nhận xét , bổ xung, tìm ra những bạn có câu trả lời hay nhất
biểu dương trước lớp
Hoạt động 3:Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
Lớp trưởng điều khiển cả lớp chơi
GV làm trọng tài phân thắng thua
<b>III. Củng cố- Dặn dị:</b>
Đề chung phßng GD ra
<b>I. Mục tiêu :</b>
Ơn tập cho hs một số trị chơi đã học
Củng cố tinh thần tập thể, tính đồng đội, tính kỉ luật trong học tập
Tổng kết, đánh giá kết quả học tập của HS để phát huy và khắc phục trong năm học
tiếp theo.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>
1. <b>Hoạt động tập thể</b>: <b>Chủ đề Ơn một số trị chơi đã học</b>
Hoạt động 1: Ơn trị chơi đổi nhà
GV nêu yêu cầu của trò chơi, cách chơi
Lớp trưởng điều khiển, cả lớp chơi
Hoạt động 2: Ơn trị chơi đèn xanh đèn đỏ
Cả lớp ơn lại trị chơi một lần
Tổ chức cho hs chơi dưới hình thức thi đua giữa các tổ
GV nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 3:Cả lớp hát bài
Lớp chúng em đoàn kết
Cả lớp đi vòng tròn ,vừa đi vừa vỗ tay và hát
<b>2. Hát vui:</b>
Cả lớp cùng hát, múa các bài hát đã được học
Đọc bài thơ : Gửi lời chào lớp một
<b>3. GV đánh giá kết quả học tập của HS </b>
* Đạo đức:nhìn chung các em ngoan , biết vâng lời , lễ phép với thày, cơ giáo.
Đồn kết , giúp đỡ bạn bè. Đi học đuề và đúng giờ, nghỉ học có lí
HS thực hiện đầy đủ: 23 em
HS thực hiện chưa đầy đủ: 0
* Học tập :
HS tieân tiến: Hưng, Minh, Niên, Trang
* Kết quả:
HS giỏi: Chin, H' Nguy, Nguyệt, Phong
HS đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ:
Chin, H'<sub> Nguy, Nguyệt, Phong, Hưng, Minh, Niên, Trang, Hoa, Hương, Hrai, </sub>
Nhung, Nghóa,
HS thi lại toán và tiếng việt: Ha, Luiên, Thúy, H' Uy
HS cần rèn luyện trong hè: Việt, Toàn, Dung, Plinh, Thơ, Bình...
<b>4.Phương hướng rèn luyện trong hè:</b>
Bàn giao các em về sinh hoạt tại địa phương
Nhắc nhở các em vui chơi trong hè nhưng không quên ôn bài để năm học sau
học tốt hơn.
C¶ líp hát chia tay cô giáo và các bạn.
<b>Hoạt động tập thể (35) Ơn một số trị chơi đã học</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Ôn tập cho hs một số trò chơi đã học
Củng cố tinh thần tập thể, tính đồng đội, tính kỉ luật trong học tập
<b>II.Nội dung sinh hoạt:</b>
Hoạt động 1: Ôn trò chơi đổi nhà
GV nêu yêu cầu của trò chơi, cách chơi
Lớp trưởng điều khiển, cả lớp chơi
Hoạt động 2: Ơn trị chơi đèn xanh đèn đỏ
Cả lớp ơn lại trị chơi một lần
Tổ chức cho hs chơi dưới hình thức thi đua giữa các tổ
GV nhận xét phân thắng thua
Hoạt động 3:Cả lớp hát bài
Lớp chúng em đồn kết
Cả lớp đi vịng trịn ,vừa đi vừa vỗ tay và hát
<b>III.Củng cố dặn dò:</b>
Tập đọc (73-74) Sáng nay
<b>A.Mục tiêu:</b>
1.đọc đúng, nhanh được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:tia nắng, xịe, nhấp nhơ,chúm
chím
Biết nhỉ hơi ở chỗ dấu phẩy, dấu chấm,sau mỗi dòng thơ và khổ thơ
2.Ôn các vần:oe, oeo
3.Hiểu nội dung bài: Niềm vui, những phát hiện mới lạcủa các bạn nhỏ trong buổi
sáng đi học
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh họa
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra:
3HS lên bảng đọc bài:không nên phá tổ chim và trả lời câu hỏi sgk
GV nhận xét ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài bọc
2.Hướng dẫn HS luyện đọc
a. GV đọc mẫu lần 1
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng,từ: tia nắng, xịe, nhấp nhơ, nấp, chúm chím
HS đọc và phân tích tiếng khó
GV nhận xét sửa sai
+Luyện đọc câu:
HS nối tiếp đọc mỗi em một dòng thơ, mỗi bàn một dòng thơ
GV cùng HS nhận xét
+ Luyện đọc đoạn, bài:
HS nối tiếp nhau mỗi em đọc một khổ thơ
2HS đọc toàn bài
3.Ôn các vần oe, oeo
b.Tìm tiếng ngồi bài có vần oe, oeo
Cho các nhóm thi đua tìm
GV nhận xét
VD:chích chòe, vàng chóe, tròn xoe, khóe mắt…
Khoeo chân, ngoeo tay, ngoeo cổ…
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
* Tìm hiểu bài và luyện đọc
GV đoc mẫu lần 2
1HS đọc khổ thơ 1
H: Sáng nay, bạn nhỏ đi đâu? (Bạn nhỏ đi học)
1HS đọc khổ thơ 2
H: Những dịng chữ có gì ngộ nghĩnh? (xếp hàng tránh nắng: i gầy đội mũ,o đội nón
là ơ)
HS đọc khổ thơ 3
H: Giờ ra chơi có gì vui? ( gió nấp đâu đó đến giờ ra chơi mới ùa ra như các bạn.
Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười nở hoa)
2HS đọc cả bài
Cả lớp đồng thanh
III. Củng cố dặn dị:
GV nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài thơ và xem bài con chuột hênh hoang
Mó thuật (35) Trưng bày kết quả học tập
<b>I.Mục đích:</b>
HS thấy được kết quả học tập trong năm
GV tổng kết và thấy được kết quả dạy- học mĩ thuật
<b>II. Hình thức tổ chức:</b>
Chọn bài vẽ đẹp ( vẽ theo mẫu, vẽ trang trí, vễ tranh đề tài)
Trưng bày ở nơi thuận tiện cho nhiều người xem
+ dán theo loại bài học
+ có đầu đề.Ví dụ :(Vẽ trang trí…) Lớp 1.1, năm học 2005 – 2006
Tổ chức cho HS xem và gợi ý để các em nhận xét các bài vẽ
Tìm và chọn ra những bài vẽ đẹp
GV tuyên dương HS có bài vẽ đẹp
Kể chuyện (12) Sự tích dưa hấu
<b>A. Mục tiêu :</b>
HS nghe GV kể ,dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại từng đoạn ,sau đó
kể lạiø tồn bộ câu chuyện
Hiểu được nội dung chuyện:Chính hai bàn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại
hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng trở về với giống dưa quí
<b>B. Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh họa
<b>C.Hoạt động dạy học :</b>
I. Kiểm tra
3HS nối tiếp nhau kể lại chuyện :Hai tiếng kì lạ
GV nhận xét đánh giá
II. Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. GV kể toàn câu chuyện
Lần 1 kể để hs biết chuyện
Lần 2-3 kể kết hơp tranh minh họa
3.Hướng dẫn hs kể từng đoạn theo tranh
+Tranh 1:GV treo bức tranh
H:-Trong bữa tiệp An Tiêm đã nói gì?
(Mọi thứ trong nhà đều do mình làm ra)
-tuyện gì xảy ra khiến vợ chồng An Tiêm bị đầy ra đảo hoang?
(An Tiêm nói vậy và một tên quan đã tâu với vua)
-An Tiêm nói gì với vợ? (còn hai bàn tay ta còn sống được)
-Gia đình An Tiêm làm gì ở đảo? (An Tiêm vót cung bắn chim, đóng khung cửi
cho vợ dệt û cỏ thành vải may quần áo…)
+ Tranh 3:
-Nhờ đâu vợ chồng có được giống dưa quí? (nhờ chim)
-Quả dưa có đặc điểm gì? (vỏ màu xanh thẫm,chin boar ra ruột đỏ, cùi
trắng, hạt đen nhánh)
- Tới mùa họ thu hoạch thế nào? (An Tiêm khắc tên mình vàoquả dưa rồi thả
xuống biển nhờ sóng biển đưa vào đất liền)
+Tranh 4:
-Vì sao nhà vua cho đón vợ chồng An Tiêm trở về? (Vì Vua hối hận)
4.Hướng dẫn hs kể toàn bộ câu chuyện
Dựa vào gợi ý dưới tranh cho hs kể ,gv hướng dẫn
2HS kể tồn câu chuyện
5.Ý nghóa chuyện :
Nhờ hai bàn tay caanf cù lao động đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm.
III.Củng cố dặn dị
1hs kể lại tồn câu chuyện
Về nhà kể lại chuyện cho gia đình nghe
<b>Tập viết(46) Viết chữ số : 5 , 6 , 7 , 8 , 9</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
HS viết đúng và đẹp các số : 5 , 6 , 7 , 8 , 9
Viết đúng và đẹp các vần, từ: oắt , oăc , nhọn hoắt, ngoặc tay
<b>B.Đồ dùng dạy – học :</b>
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>C. Hoạt động dạy – học:</b>
1.Giới thiệu bài :
GV giới thiệu nội dung bài viết
2.Hướng dẫn hs viết chữ số
a.soá 5:
GV chỉ lên chữ số 5 và nêu qui trình viết:số 5 gồm hai nét thẳng và một nét
cong
GV viết chữ số 5
HS luyện viết bảng con
GV nhận xét sửa sai
b. Các số 6 , 7 , 8 , 9
Cách hướnh dẫn tương tự như trên
3.Hướng dẫn viết vần từ :
HS đọc các vần từ trên bảng và phân tích các tiếng có vần oăt , oăn
Cả lớp đọc đồng thanh các vần, từ
HS nhắc lại cách nối các con chữ
HS viết vào bảng con vần ,từ
GV nhận xét, sửa sai
4.Hướng dẫn HS viết vào vở
1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
HS tập viết các chữ số và các vần từ theo mẫu
GV quan sát ,hướng dẫn từng em chấm bài và chữa bài cho HS
III.Củng cố dặn dị :
GV nhận xét tiết học ,tuyên dương hs viết bài có tiến bộ
Dặn về nhà viết tiếp phần b
Tập viết Viết chính tả bài: Rước đèn
<b>A.Mục tiêu :</b>
HS chép lại đúng và đẹp bài Rước đèn
Điền đúng chữ c hoặc k ; chữ g hoặc gh ; chữ ng hoặc ngh
Thuộc các quy tắc chính tảvới c/k ;ng/ngh ; g /gh
Viết đúng cự li ,tốc đợ ,các chữ đều đẹp
<b>B.Đồ dùng dạy –học :</b>
I.kieåm tra:ï
Kiểm tra vở 1 số hs viết lại ở nhà
GV nhận xét ,cho điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
2.Hướng dẫn hs tập chép
GV treo bảng phụ
Gọi 3hs đoc đoạn văn ,cả lớp đoc thầm
*Luyện tiếng khó :
HS đọc ,phân tích tiếng khó :( khuya, rước, đèn lồng, ríu rít …)
Luyện viết vào bảng con
HS chép bài vào vở
*Chữa bài và chấm
HS đổi vở,GV đọc , HS cầm bút chì vừa sốt vừa gạch chân lỗi sai
GV chữa lỗi sai phổ biến
Chấm một số bài và nhận xét
3.Hướng dẫn làm bài tập
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập .Cho hs quan sát các bức tranh sgk
H:Các bức tranh vẽ gì ?
GV treo bảng phụ
2hs lên bảng làm bài tập ,lớp làm vở bài tập
a.Điền chữ :c hay k?
cổng làng, cửa kính
b.Điền chữ : g hay gh ?
gọn gàng, xuồng ghe
c.Điền chữ ng hay ngh ?
Ngôi nhà đang xây, Thiếu nhi tập nghi thức đội.
GV cùng cả lớp chữa bài ,nhận xét ghi điểm
2HS đọc lại quy tắc chính tả trong sgk:
<b> ke</b> <b> ghe</b> <b> nghe</b>
III.Củng cố dặn dò
GV khen các em viết đep ,có tiến bộ
Dặn HS nhớ các qui tắc chính tả vừa viết ,về nhà tập viết thêm
Chính tả Kiểm tra học kì 2
Đề chung nhà trường ra
<b>Tiết 2</b>
<b> Chính tả Xỉa cá mè</b>
I.HS chép bài xỉa cá mè
GV treo bảng phụ chép sẵn bài chính tả
Gọi 3HS đọc
HS chép bài vào vở
HS chép xong GV đọc lại bài cho HS sốt lỗi
II. Gợi ý làm bài tập chính tả:
1.Tìm tiếng trong bài :
Có vần iêt: (Việt )
Có vần iêc: ( Việc)
2. tìm trong bài các chữ bắt đầu bằng c:
( cá, củ )
3. Điền vần iên, iêng hay uyeân:
Thuyền ngủ bãi
HS làm bài
III.Củng cố dặn dò:
GV nhận xét tiết học
Dặn về nhà ôn luyện tiếp
Đạo đức(33) Nội dung tự chọn của địa phương(t2)
<b>I.Mục tiêu :</b>
Tiếp tục củng cố, giáo dục luật lệ giao thơng
HS học bài 2: Tìm hiểu đường phố
<b>II.Đồ dùng dạy học </b>
Tranh minh họa
<b>III.Hoạt động dạy –học:</b>
Hoạt động 1: Quan sát tranh 1 và 2
HS quan sát tranh và thảo luận
Tranh 1: đường phố là nơi mọi người và xe cộ đi lại
Tranh 2: ở ngã ba, ngã tư đường phố có đèn hiệu giao thông
Hoạt động 2: Quan sát tranh 3 và 4
GV hướng dẫn HS quan sát và thảo luận
Tranh 3: Đường phố có vỉa hè dành cho người đi bộ
Tranh 4: Đường phố có tên phố, tên ngõ
Ghi nhớ
Đường phố có nhiều loại xe đi lại, khơng được chơi dưới lịng đường
Lịng đường giành cho các loại xe đi lại
Vỉa hè giành cho người đi bộ
Hoạt động 3:
Trò chơi “đèn xanh, đèn đỏ”
Lớp trưởng điều khiển , các tổ thi đua chơi
GV nhận xét ,phân thắng thua
<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>
GV nhận xét tiết hoïc
Hoạt động tập thể (33) Tập bài hát ca ngợi Bác Hồ
<b>I-Mục tiêu:</b>
HS tập bài hát có chủ điểm về Bác Hồ
<b>II-Nội dung </b>
Dạy hs hát bài: Ai u nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh
GV hát mẫu
HS đọc lời ca bài hát
Luyện hát kết hợp vận động phụ họa
+Ơn một số trị chơi
Diệt các con vật có hại
Đèn xanh đèn đỏ
Các tổ thi đua gv và lớp trưởng làm trọng tài phân thắng thua
<b>III Củng cố, dặn dò :</b>
Cả lớp hát bài:
Đêm qua em mơ găp Bác Hồ
Ai yêu nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh
Thứ ba ngày tháng 5 năm 2006
Tập viết(47) Ôn bài luyện tập 1
<b>A. Mục tiêu:</b>
1.Đọc :HS đọc đúng nhanh được bài Lăng Bác
2.Hiểu được nội dung bài: đi trên Quảng trường Ba Đình, em thấy nắng mùa thu
vàng, trời trong vắt như ngày lễ Tuyên bố Độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bang
khngnhư thấy Bác vẫn cịn đang đứng đó vẫy chào nhân dân
3. Tập chép bài chính tả Quả Sồi và làm bài tập điền vần ăng, ăn, điền chữ r, d, gi
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Aûnh lăng Bác trên Quảng trường Ba Đình
Bảng chính chép bài Lăng Bác
Bảng phụ chép bài Quả Sồi và bài taäp
<b>C. Hoạt động dạy học: Tiết 1</b>
<b>Tiết 2</b>
I.HS chép bài Quả Sồi
GV treo bảng phụ chép sẵn bài chính tả
Gọi 3HS đọc
HS chép bài vào vở
HS chép xong GV đọc lại bài cho HS soát lỗi
II. Gợi ý làm bài tập chính tả:
1.Tìm tiếng trong bài :
Có vần ăm:(nằm, ngắm)
Có vần ăng :(trăng)
2. Điền chữ r,d hoặc gi:
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu
HS làm bài
GV thu bài chính tả để chấm
III.Củng cố dặn dị:
GV nhận xét tiết học
Dặn về nhà ôn luyện tiếp
Chính tả Câu đố
<b>A.Mục tiêu :</b>
HS nghe, viết đúng và đẹp bài câu đố
Trình bày đúng cách viết hai câu đố
Điền đúng chữ ch hay tr, chữ c hay k
Viết đúng cự li ,tốc đợ , các chữ đều đẹp
<b>B.Đồ dùng dạy –học :</b>
Bảng phụ chép sẵn nội dung bài viết
<b>C.Hoạt động dạy –học :</b>
I.kieåm tra:
GV nhận xét ,cho điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn hs nghe viết:
GV treo bảng phụ
Gọi 3hs đọccác câu đố trên bảng phụ , cả lớp đọc thầm
HS đọc và giải đáp câu đố(cái tẩy, cái bút chì)
*Luyện tiếng khó :
HS đọc ,phân tích tiếng khó :( dẻo, giầy, dây, sạch, ruột, dần…)
Luyện viết vào bảng con
HS nghe – viết bài
*Chữa bài và chấm
HS đổi vở,GV đọc ,HS cầm bút chì vừa sốt vừa gạch chân lỗi sai
GV chữa lội sai phổ biến
Chấm một số bài và nhận xét
3.Hướng dẫn làm bài tập
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập .Cho hs quan sát bức tranh sgk
H:Các bức tranh vẽ gì ?
GV treo bảng phụ
2hs lên bảng làm bài tập ,lớp làm vở bài tập
a.Điền chữ tr hay tr?
Chị mái và cô mơ
Chị mái chăm một đàn con
Chân bới, miệng gọi mắt trịn ngó trơng
Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài
b. Điền chữ : c hay k?
Câu đố
Cũng gọi là cánh như chim
Những ngày lặng gió nằm im khoang thuyền
Chờ cơn gió lộng kéo lên
GV cùng cả lớp chữa bài, giải đáp câu đố phần bài tập (là cánh buồm) nhận xét ghi
điểm
III.Củng cố dặn dò
GV khen các em viết đep ,có tiến bộ
Dặn HS nhớ các qui tắc chính tả vừa viết ,về nhà tập viết thêm
Tập đọc(75-76) Con chuột huênh hoang
<b>A.Mục tiêu:</b>
1.đọc đúng, nhanh được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:huênh hoang, ngoao ngoao,
huỵch, ngoạm
2.Ôn vần uênh
3.Hiểu nội dung bài: Chuột ngốc nghếc, nhận thức nhầm lẫn nên huênh hoan, vì vậy
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh họa
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra:
3HS lên bảng đọc bài sáng nay và trả lời câu hỏi sgk
GV nhận xét ghi điểm
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài bọc
2.Hướng dẫn HS luyện đọc
a. GV đọc mẫu lần 1
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ: huênh hoang, ngoao ngoao, huỵch, ngoạm
HS đọc và phân tích tiếng khó
+Luyện đọc câu:
HS nối tiếp đọc mỗi em một câu
GV cùng HS nhận xét
+ Luyện đọc đoạn, bài:
2HS đọc đoạn 1: Từ đầu đến huênh hoang
2HS đọc đoạn 2: Từ một lần …sợ nó
2HS đọc đoạn 3: Từ một hơm …bồ thóc
2HS đọc đoạn 4: Phần cịn lại
2HS đọc tồn bài
2. Ơn vần nh
a.Tìm tiếng trong bài có vần uênh (huênh )
HS đọc và phân tích tiếng hnh
b.Tìm thêm tiếng có vần nh
Cho các nhóm thi đua tìm
GV nhận xét
4.Tìm hiểu bài và luyện nói
* Tìm hiểu bài và luyện đọc
GV đoc mẫu lần 2
2HS đọc toàn bài
H:Vì sao con Chuột trong chuyện này lại khơng sợ Mèo?
( Vì có một lần Chuột bất ngờ rơi bộp xuống giữa một đàn Thỏ khiến Thỏ giật
mình bỏ chạy, Chuột tưởng nhầm Thỏ sợ nó. Nó nghĩ Thỏ to hơn Mèo mà sợ nó thì
Mèo cũng phải sợ nó)
2HS đọc tồn bài
H: Chuyện gì sảy ra với Chuột? ( Chuột đã bị Mèo ăn thịt)
Câu chuyện khun chúng ta điều gì?( Khơng nên huênh hoang )
2HS đọc cả bài
Cả lớp đồng thanh
III. Củng cố dặn dị:
GV nhận xét tiết hoïc
Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài và kể câu chuyện cho mọi người nghe
<b>I.Mục tiêu:</b>
Ơn 2 bài hát:đi tới trường và tiếng chào theo em.HS hát đúng giai điệu và lời
ca
Học bài đường và chân .HS biết hát kết hợp động tác phụ họa
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Băng nhạc,thanh phách
<b>III.Hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động 1:Ôn bài đi tới trường
Cả lớp ôn tập bài hát
Gõ đệm bài hát theo phách , đệm theo nhịp 2
Tổ chức cho các nhóm biểu diễn kết hợp vận động phụ họa
Hoạt động 2 :Ôn bài tiếng chào theo em
Cả lớp ôn bài hát, kết hợp một vài động tác phụ họa, nhún chân nhịp nhàng
Các tổ thi biểu diễn
GV nhận xét
Hoạt động 3:Học bài hát đường và chân
GV giới thiệu bài. Hát mẫu hoặc cho hs nghe băng
Đọc lời ca và dạy hát từng câu
Đườmg và chân là đôi bạn thân
Chân đi chơi, chân đi học
Đường ngang dọc đường dẫn tới nơi
Chân nhớ đường cất bước đi
Đường yêu chân in dấu lại
Đường và chân là đôi bạn thân
Cho hs luyện hát theo tổ, nhóm luân phiên nhau
Hát kết hợp với động tác phụ họa
<b>IV.Củng cố- Dặn dò:</b>
Cả lớp hát lại bài hát đường và chân
<b>I. Mục tiêu: </b>
Ơn tất cả các bài hát đã học
Tập cho HS mạnh dạn tham gia biểu diễn bài hát trước lớp
<b>II. Đôà dùng dạy – học:</b>
Nhạc cụ, tập đệm các bài hát
Các động tác phụ họa các bài hát
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>
Hoạt động 1: Ôn tất cả các bài hát đã học
HS nhớ và kể tên các bài hát đã học
( Quê hương tươi đẹp; Mời bạn vui múa ca; Tìm bạn thân; Lý cây xanh; Đàn gà
con; Sắp đến tết rồi; Bầu trời xanh; Tập tầm vông; Quả; Hịa bình cho bé; Đi tới
trường; Tiếng chào theo em)
Cả lớp ôn lại các bài hát đã học , mỗi bài một lần có kết hợp vận động phụ họa
hoặc gõ đệm theo phách
Hoạt động 2: Tập biểu diễn các bài hát
GV tổ chức từng nhóm 3-5 HS lên biểu diễn trước lớp . Khi biểu diễn có kết
hợp vận động phụ họa hoặc gõ đệm
Từng nhóm thi đua thể hiện và chọn ra nhóm khá nhất để biểu dương
<b>III. Củng cố dặn dị:</b>