Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Chuyen de can bac hai on thi vao 10 THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.79 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyên đề 1: phép toán căn</b>
<b>Bổ xung lí thuyết</b>


<i>thay đổi cách viết của hằng đẳng thức- kết hợp với lập công thức truy hồi dạng đơn</i>
<i>giản:</i>


<i>1/ (a + b)2<sub> = a</sub>2 <sub>+ 2ab + b</sub>2 </i><sub></sub><i><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = (a + b)</sub>2<sub>-2ab</sub></i>
<i>2/ (a-b)2<sub> = a</sub>2-<sub>2ab + b</sub>2 </i><sub></sub><i><sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> = (a-b)</sub>2<sub> + 2ab</sub></i>


<i>3/ (a + b)3<sub> = a</sub>3<sub> + 3a</sub>2<sub>b + 3ab</sub>2<sub> + b</sub>3 <sub>= a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> + 3ab(a + b)</sub></i>


<i> a3<sub> + b</sub>3<sub> = (a + b)</sub>3<sub> -3ab(a + b)</sub></i>


<i>Và tơng tự ta cã: a3<sub>- b</sub>3<sub> = (a-b)</sub>3<sub> + 3ab(a-b)</sub></i>


<b>Nhận xét :</b> khi biết tổng, tích hoặc hiệu và tích của hai số thực ta sẽ tính đợc giá trị của
biểu thức an <sub></sub><sub> b</sub>n<sub> mà khơng cần tính giá trị của a hoặc b; hoặc không cần khai trin </sub>


Niutơn


<b>ví dụ áp dụng :</b>


cho a; b là hai số thực thoả mÃn: a + b = 2 và ab =-2 , tÝnh :
a2<sub> + b</sub>2<sub> ; a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>; a</sub>5<sub> + b</sub>5


giải:


chứng minh công thức ở phần 1 vµ 3  a2<sub> + b</sub>2<sub> = 8 ; a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub> = 20</sub>


a5<sub> + b</sub>5<sub> = (a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub>)(a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>)-a</sub>2<sub>b</sub>2<sub>(a + b) = 8.20 – 4.2 = 152</sub>



<b>Bài tập :</b>


cho a; b là hai số thực thoả m·n: a + b = 4 vµ ab = 1 , tÝnh :
a2<sub> + b</sub>2<sub> ; a</sub>3<sub> + b</sub>3<sub>; a</sub>5<sub> + b</sub>5<sub>; a</sub>7<sub> + b</sub>7<sub> </sub>


<b>Dạng 1: Tìm điều kiện xác định </b> <i>f x</i>( )<b> có nghĩa </b> <i><b>f(x)</b></i> <b><sub> 0</sub></b>


chú ý : hàm hợp thông thờng kèm theo điều kiện có nghĩa của hàm phân, vì vậy
khi kết hợp phảI dùng trục số, với hàm vô tỉ có căn nhiều lớp thì tìm điều kiƯn tõ
trong ra ngoµi


 Ví dụ: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa:
1/ A =


1
1


3


<i>x</i>
<i>x</i>
 


 <sub> 2/ B = </sub> 3 <i>x</i> <sub>3/ C = </sub> <i>x</i>24<i>x</i>5


Gi¶i:


1/ A cã nghÜa 


1 0


3 0


<i>x</i>
<i>x</i>


 



 


  1 <i>x</i> 3


2/ B cã nghÜa


0 0 0


0 9


9


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


   


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>   




  


  


 


3/ V× x2<sub> + 4x + 5 = (x + 2)</sub>2<sub> + 1 > 0 víi mäi x nªn C cãnghÜa víi mọi x</sub>


* Đặc biệt trong công thức <i>A B</i>.  <i>A B</i>. ( A 0;B <sub>0) hc </sub>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i>  <i>B</i>


(A 0; B>0) thì (A 0;B <sub>0) hoặc (A </sub>0<sub>; B>0) là giao của hai tập xác định, nên có </sub>
thể có bài tập nh sau:


Cho A = (<i>x</i>1)(<i>x</i> 3) và B = <i>x</i>1. <i>x</i> 3 tìm x để
a/ A có nghĩa; B cú ngha



b/ chỉ A có nghĩa còn B vô nghĩa
c/ A = B


Gi¶i:


a/ A cã nghÜa <sub>(x – 1)(x – 3) </sub><sub>0 </sub>
th1:


1 0 1


3


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


 


  



  <sub>th2: </sub>


1 0 1


1


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


 


  


 


B cã nghÜa 


1 0 1



3


3 0 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c/ Tõ kÕt quả phần a A = B <i>x</i>3


<b>Hc sinh sẽ sai lầm là coi nh câu hỏi c là thừa vì học sinh nghĩ A = B là sách giáo </b>
<b>khoa đã khẳng định</b>


<b>Bµi tËp:</b>


1/ Tìm x để các biểu thức sau đây có nghĩa:


A =


1
5


2


<i>x</i>


<i>x</i>
 


 <sub>B = </sub>2008 2 <i>x</i> 1 <sub>C = </sub>


2008
4


<i>x</i>
2/ Tìm x để các biểu thức sau đây có căn bậc hai:


A = 3x – 5 B = x2<sub> – x + 2</sub> <sub>C = </sub>5 <i>x</i>1


3/ Cho A =


3
1


<i>x</i>
<i>x</i>



 <sub> vµ B = </sub>


3
1


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> tìm x để </sub>
a/ Chỉ A có nghĩa cịn B vơ nghĩa


b/ A = B


<b>D¹ng 2: Chứng minh một số là số vô tỉ</b>


<i>V phng pháp: trong R chỉ có hai tập số Q và I do vậy dùng lí thuyết phản chứng để </i>
<i>chứng minh, với giả sử đó là số Q đã tối gin</i>


Ví dụ: chứng minh rằng 2; 5là các số vô tỉ và dựng các điểm này trên trục số
Giải:


* Giả sử 2 là số Q 2


<i>m</i>
<i>n</i>


víi m; n  Z+<sub> vµ (m ; n) = 1 </sub><sub></sub><sub> m</sub>2<sub> = 2n</sub>2<sub></sub><sub> m</sub>2<sub> là số </sub>



chẵn  m = 2m1<sub>(m</sub>1<sub></sub><sub> Z</sub>+<sub>) </sub><sub></sub><sub> n</sub>2 <sub>= </sub>


2
1


2<i>m</i> <sub></sub><sub>n chẵn </sub><sub></sub><sub>n = 2n</sub><sub>1</sub><sub>(n</sub><sub>1</sub><sub></sub><sub> Z</sub>+<sub>)</sub>


(m ; n) <sub> 1 tráI với giả thiết </sub><sub></sub><sub> giả sử sai </sub><sub></sub> 2<sub>là số I</sub>


Vì ( 2)2<sub> = 1</sub>2<sub> + 1</sub>2<sub></sub> 2<sub>là độ dài cạnh huyền của tam giác vng có độ dài hai cạnh </sub>


góc vng là 1 và 1. hình đợc dựng nh sau và điểm B là điểm 2trên trục s


* Giả sử 5 là số Q 5


<i>m</i>
<i>n</i>


víi m; n  Z+<sub> vµ (m ; n) = 1 </sub><sub></sub><sub> m</sub>2<sub> = 5n</sub>2<sub></sub><sub> m</sub>2<sub> lµ sè cã </sub>


tận cùng là 0 hoặc 5 m = 5m1<sub>(m</sub>1<sub></sub><sub> Z</sub>+<sub>) </sub><sub></sub><sub> n</sub>2 <sub>= </sub>


2
1


5<i>m</i> <sub></sub><sub>n cã tËn cïng lµ 0 hc 5 </sub><sub></sub><sub>n </sub>
= 5n1<sub>(n</sub>1<sub></sub><sub> Z</sub>+<sub>) </sub>



(m ; n) <sub> 1 trái với giả thiết </sub><sub></sub><sub> giả sử sai </sub><sub></sub> 5<sub>là số I</sub>


Vì ( 5)2<sub> = 2</sub>2<sub> + 1</sub>2 <sub></sub><sub> cách dựng tơng tự</sub>


<b>Dạng 3: </b>


<i>Tỡm cỏc s hu tỉ trong một phơng trình có cả hệ số vơ tỉ (thơng thờng có ở phần </i>
<i>ph-ơng trình bậc hai, hiện cho đến nay chỉ có kỳ thi học sinh giỏi của huyện đã đề cập </i>
<i>đến)</i>


<i>Chú ý rằng : nếu a là số vô tỉ ; b là số hữu tỉ thì tích a.b hoặc tổng (a + b) ln là số </i>
<i>vơ tỉ do đó trong đẳng thức a.b = c với a; c hữu tỉ cịn b vơ tỉ thì ắt a = c = 0</i>


Ví dụ: cho phơng trình bậc hai : x2 <sub>+ bx-c + 2 = 0 víi b ; c lµ các số hữu tỉ.</sub>


A
1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm b và c biết phơng trình có một nghiệm là 2 và 2 là số vô tỉ
Giải:


Thay x = 2 vào phơng trình ta có: b 2-c + 4 = 0 b 2 = c 4


Vì c là số hữu tỉ; 4 là số nguyên c 4 là số hữu tỉ b 2 phảI là số h÷u tØ


c – 4 = 0 đồng thời b = 0 (vì 2 là số vơ tỉ) c = 4 v b = 0


<b>Bài tập:</b>



Tìm các số hữu tỉ a và b biết phơng trình x2<sub> + bx + a – 1 = 0 cã mét nhgiƯm lµ</sub>


1 + 2 và 2 là một số vô tỉ


<b>Dạng 4: Các tính toán thông thờng</b>


<i>Phng phỏp: dựng cỏc công thức biến đổi thông thờng mà sgk đã nêu là quy tắc khai </i>
<i>phơng một tích nhân các căn bậc hai; quy tắc khai phơng một thơng chia hai căn bậc </i>
<i>hai; biến đổi đơn giản căn bậc hai. Do đó khi nhìn vào một biểu thức tính phảI khoanh</i>
<i>vùng các phép tốn, hay nói cách khác là xác định cơng việc phảI làm trong phép tốn</i>
<i>đó để đa các căn trong biểu thức về các căn đồng dạng sau đó đơn giản các căn đồng </i>
<i>dạng với nhau. Sau đây là một ví dụ:</i>


TÝnh A =


2 10


24 6


3 6 1






Nhìn vào đây ta thấy hạng tử đầu là đa thừa số chính phơng ra ngoài dấu căn bậc hai;
hạng tử thứ hai là khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc hai; hạng tử thứ ba là trục căn
thức ở mẫu



A = 2 6 2 6 2 6 2   nhìn vào đây ta thấy chỉ có các hạng tử 6 đồng dạng


A = 6 6 2


* Chú ý: trong phép trục căn ở mẫu nếu một phân thức cả tử và mẫu đều có căn bậc hai
và cùng là tổng hoặc hiệu các căn thì rất nhiều khả năng là có nhân tử chung


( với để ý này thì tránh đợc khó khăn khi thực hiện trục)
Ví dụ: Tính A =


2 15 10 5(2 3 2) 5 35


7


84 6 7(2 3 2) 7


 


 




<b>Dạng 5: phá căn hai lớp </b> <i>A m B</i> <b> (B không còn chứa thừa số chính phơng)</b>


Phơng ph¸p:


<i>TH1: m chẵn m B là hai lần tích hai số; A là tổng bình phơng hai số đó</i>
<i>TH2: m lẻ thì nhân cả tử và mẫu với 2 và bin i nh TH1</i>


<i>Trong cả hai trờng hợp thì căn nhỏ ở trong luôn là hai lần tích do vậy có thể phảI sử </i>


<i>dụng tính chất kết hợp của phép nhân. Ví dụ: m</i> <i>B</i> 12 6 thì


Vì 12 6 2.(6 6).1 2.6. 6 2.(6 2). 3 2.(6 3). 2 2.(2 3).(3 2) 2.(2 2).(3 3)     


Do vËy A cã thĨ lµ 217; 42; 75; 110; 30; 35


<b>VÝ dô: </b>


1/



2


2 2


5 2 6  3 2. 3. 2 2  3 2


= 3 2  3 2
( v× 3 2>0)


2/ 4 7 =


2


2 <sub>2</sub>


2


8 2 7 7 2. 7.1 1 7 1


2 <sub>2</sub> 2



 


   


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


  <sub> = </sub>


7 1 7 1 14 2


2 2 2


  


 


V× 7 > 1  7- 1 > 0 


7 1
2




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3/



2 2



2


31 12 3  3 3  2.3 3.2 2  3 3 2 3 3 2 3 3 2


v× 3 3 > 2 nªn 3 3-2 > 0


Chú ý : khi sắp xếp hằng đẳng thức (a <sub> b)</sub>2 <sub>thì cố gắng xếp a > b để a </sub><sub></sub><sub> b > 0 tránh </sub>


khi sót điều kiện bỏ dấu trị tuyệt đối mà khơng bị trừ điểm


<i>TH3: nếu biểu thức tính có liên hợp thì có thể bình phơng hai vế, nhng trớc khi bình </i>
<i>phơng phảI xét dấu của biểu thức, để lấy dấu khi khai phơng trở lại</i>


( Do x2<sub> = a ; a </sub><sub></sub>0<sub></sub><sub> x = </sub> <i>a</i><sub>) </sub>


VÝ dô: TÝnh A = 4 7 - 4 7
Ta cã 4 7 < 4 7  A < 0
Ta cã A2<sub> = </sub>



2


2 2


4 7 4 7  4 7 4  7 2 4  7


=8 2 9 2 


 A =- 2 (vì A < 0)


<i>TH4: với căn nhiều lớp thì nguyên tắc là nh TH1 và TH2 với chú ý rằng phảI phá từ </i>


<i>trong ra và từ phảI sang trái</i>


<b>Dạng 6: So sánh</b>


Phng phỏp: gi s A <sub> B sau đó bình phơng hai vế khi cả hai vế cùng khơng âm, nếu </sub>
dẫn đến điều đúng thì giả sử đúng cịn nếu dẫn đến điều vơ lí thi kết luận ngợc lại
Ví dụ: So sánh: 13 15 với 2 14(1)


Gi¶ sư: 13 15  2 14 <sub></sub><sub> (</sub> 13 15<sub>)</sub>2 <sub></sub><sub> (</sub>2 14 <sub>)</sub>2<sub> </sub><sub></sub> 13 15 2 13.15 4.14  


 



2 2


2 13.15 2.14 13.15 14  14 1 14 1 14 1 0


vô lí giả sử sai
VËy 13 15 < 2 14


Chú ý bài toán có thể thay đổi


C1: So s¸nh 15 14 víi 14 13 ph¶I gi¶ sư 15 14  14 13
và đa về (1)


C2: So sỏnh 13 15 với 57 thì vẫn làm nh ví dụ và sau đó khẳng định


2 14<sub>< </sub> 57 <sub> để suy ra </sub> 13 15<sub>< </sub> 57


<b>NhËn xÐt r»ng : tổng hai căn lẻ liên tiếp luôn nhỏ hơn 2 lần căn chẵn xen giữa</b>



Bài tập áp dụng :


So sánh: 2009 2011 và 2 2010


<b>Dạng 7: Bài toán có quy luật</b>


Thông thờng là các bài toán tính tổng của nhiều phân thức mẫu là tổng các căn liên
tiếp; hoặc bài toán có nội dung hình học


Chú ý r»ng nÕu n < S < n + 1 ( với n tự nhiên ) thì S không tự nhiên (lý thuyết kẹp)
Các ví dụ:


1/ Tính A =


1 1 1 1


...


1 2  2 3  98 99 99 100


=


1 2 2 3 98 99 99 100


...


1 2 2 3 98 99 99 100


   



   


   


=


1 2 2 3 ... 98 99 99 100


1


       


 <sub> = </sub>


1 100


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2/ TÝnh A =


1 1 1 1


...


2 1 1 2 3 2 2 3    99 98 98 99 100 99 99 100  


Ta cã :










2 2


( 1) 1


1 1


1


( 1)


1 1 1 1


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n n n</i>


<i>n n</i>


<i>n</i> <i>n n n</i> <i>n</i> <i>n n n</i>


  
  
 


     
=


1

<sub>1</sub> <sub>1</sub>


( 1) 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 




<sub> (1) với n tự nhiên khác 0</sub>
¸p dơng (1) ta cã


A =


1 1 1 1 1 1 1 1


...


1 2  2 3  98 99 99  100 <sub> = </sub>


1 1 1 9


1



10 10


1 100   


Quy luật là bao giờ cũng bằng nghịch đảo căn thứ nhất trừ nghịch đảo căn cuối cùng
( khơng tính hệ số căn hay hệ số căn là 1 )


3/ cho a; b; c và m; n; t thứ tự là độ dài các cạnh tơng ứng của hai tam giác đồng dạng.
CMR: <i>am</i> <i>bn</i> <i>ct</i> 

<i>a b c m n t</i>



GiảI : theo bài ra ta cã: k =


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>t</i> <i>m n t</i>
 
  


  <sub> ( k > 0)</sub>


 a = km ; b = kn ; c = kt 



2 2 2


<i>am</i> <i>bn</i> <i>ct</i>  <i>km</i>  <i>kn</i>  <i>kt</i>  <i>k m n t</i> 


=

 



2 <i>a b c</i> 2


<i>k m n t</i> <i>m n t</i> <i>a b c m n t</i>



<i>m n t</i>
 


         


 


4/ Cho S =


1 1 1 1


1 ...


2 3 99 100


    


. Chøng minh rằng S không phảI là số tự nhiên
Giải:


Ta có : 2( <i>n</i> <i>n</i>1) =



2 1
1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
 

 
  <sub> = </sub>


2 2 2 1


1 2


<i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i> <i>n</i>  <i>n</i>  <i>n</i> <sub> (1)</sub>


Ta cã :





2 1 2 2 2 1


2 1


1 1 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


 


      


     <sub> (2) </sub>



¸p dơng (1) ta cã:



1


2 2 1


2   <sub>; </sub>



1


2 3 2


3   <sub>;...; </sub>



1


2 99 98


99   <sub>;</sub>




1


2 100 99


100  





1 1 1 1


1 ...


2 3 99 100


    


<1 + 2

2 1 3 2 ...  99 98 100 99





1 1 1 1


1 ...


2 3 99 100


    


< 1 + 2

100 1

= 19 (3)
¸p dơng (2) ta cã:




1


2 3 2



2   <sub>; </sub>



1


2 4 3


3   <sub>; ...; </sub>



1


2 100 99


99   <sub>; </sub>



1


2 101 100


100  




1 1 1 1


1 ...


2 3 99 100


    



>1 + 2

3 2 4 3 ...  100 99 101 100


= 1 + 2( 101 2) > 1 + 2( 100 2) =21-2 2> 21- 9 = 18 (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Nhận xét : trong áp dụng (2) đã sử dụng biện pháp làm trội giữa </b> 101<b>với</b> 100<b>; </b>
<b>giữa</b>2 2<b> với </b> 9


5/ Chøng minh r»ng :



2
2 2


1 1 1 1 1 1


<i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i> <i>a b a b</i>  
(1)


¸p dơng tÝnh: A =


2
2


2


999 999


1 999


1000 1000


  



Gi¶i:


 Vì cả hai vế của (1) đều dơng nên bình phơng hai vế của (1) ta đợc điều phảI
chứng minh


 A =


2


2 2 2


1 1 1 999


999


999 1 1000 1000


 


  


 


  <sub> = </sub>


1 1 1 999


999



999 1 1000 1000


 


  


 


 


=1000


6/ Trục Đa nô ( hay còn gọi là nhân với biểu thức liên hợp ) dạng tổng quát:
Tìm quan hƯ x vµ y biÕt:





2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>a y</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>


(1) với a khác 0
Giải:


nhân cả hai vế víi

 



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>a y</i> <i>y</i> <i>a</i>


ta cã:



<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a y</sub></i>

 

2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>


    

<i>x</i> <i>x</i>2<i>a y</i>

 

 <i>y</i>2<i>a</i>



 



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>a y</i> <i>y</i> <i>a</i>


= a (2)


Tõ (1) vµ (2) ta cã:





2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>a y</i> <i>y</i> <i>a</i>


=

 



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>a y</i> <i>y</i> <i>a</i>


2


2<i>x y</i> <i>a</i> 2<i>y</i>


   2



<i>x</i> <i>a</i>
TH1: x = y = 0


TH2: x và y là hai số trái dấu nhau




2
2


<i>x y</i> <i>a</i> 


<i>(- y</i> <i>x</i>2<i>a)2</i><sub> </sub> <i>x</i>2 <i>y</i>2  <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i><sub> vì x và y i nhau</sub>


<b>Bài tập áp dụng :</b>


Cho hai số thực x và y thoả mÃn:


<i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2008</sub>

<i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2008</sub>

<sub>2008</sub>




Tính A = x2009<sub> + y</sub>2009


Giải:


nhân c¶ hai vÕ víi

 



2 <sub>2008</sub> 2 <sub>2008</sub>



<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i> 


ta cã:


<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2008</sub>

 

<i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2008</sub>

<sub>2008</sub>


    

<i>x</i> <i>x</i>2 2008

 

<i>y</i> <i>y</i>22008



 



2 <sub>2008</sub> 2 <sub>2008</sub>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i> 


= 2008 (2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã:

 



2 2


2008 2008


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i> 


=





2 2


2008 2008


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i> 



2


2<i>x y</i> 2008 2<i>y</i>


   <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2008</sub>




TH1: x = y = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>


2
2 <sub>2008</sub>


<i>x y</i>  


<i>(- y</i> <i>x</i>22008<i>)2</i><sub> </sub><sub></sub> <i>x</i>2 <i>y</i>2 <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i><sub> vì x và y đối nhau</sub>
Nên A = 0 + 0 = 0 ; hoặc A = (- y)2009<sub> + y</sub>2009<sub> =-y</sub>2009<sub> + y</sub>2009<sub> = 0</sub>


VËy A = 0


<b>Bµi tËp :</b>


Cho hai số thực x và y thoả mÃn:



2 <sub>2009</sub> 2 <sub>2009</sub> <sub>2009</sub>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>  
tÝnh E = x + y



7/ Cho A =


1 1 1 1


...


1 2  99  100 <sub> chøng minh r»ng A > 10 </sub>


Gi¶i:
Ta cã


1 1 1 1


...


1 2   99  100


V×:


1 1


10


100  <sub> nªn</sub>


1 1


10
99  <sub>; ...; </sub>



1 1


10


2  <sub> ; </sub>


1 1


10


1 


Cộng các bất đẳng thức cùng chiều ta có:


1 1 1 1


...


1 2   99  100 <sub> > 100.</sub>
1


10<sub> = 10. Vậy A > 10</sub>


Quy luật là căn cuối bao già cũng là của một số chính phơng; các phân thức có tử bằng
nhau mẫu tăng dần nên giá trị của phân thức giảm dần.


<b>Bài tập áp dụng:</b>


Chứng minh rằng:



1 1 1 1


...


1 2  63 64 <sub> > 8</sub>


<b>D¹ng 8: Phép toán với căn bậc cao:</b>


B xung lớ thuyt : nâng chỉ số căn thức của<i>na</i> (cũng hạ đợc chỉ số căn nhng để cho
dễ nhớ chỉ giới thiệu một chiều nâng chỉ số căn)


1/ <i>n</i> <i>a</i> <i>nkak</i> với mọi n và k là các số tự nhiên khác 0 và a không âm
2/ nếu n là tự nhiên lẻ; a < 0 thì có hai trờng hợp


TH1: k lẻ thì ta vẫn có <i>na</i> <i>nkak</i>
TH2: k chẵn thì <i>na</i> <i>nkak</i>


3/ khi tớnh tng cỏc cn bậc 3 trong trờng hợp có biểu thức liên hợp thì có thể đặt ẩn
phụ để đa về phơng trỡnh tớch s lớ


Ví dụ: Tính giá trị của các biểu thức sau đây:


A = 35 2 7 35 2 7 B =



5


101 19 6 10 . 3 2 2 5


2



Giải:


a/ Đặt 35 2 7 = a ; 35 2 7 = b A = a – b  A3<sub> = (a – b)</sub>3


 <sub>A</sub>3<sub> = a</sub>3<sub> – b</sub>3<sub> – 3ab(a – b) = a</sub>3<sub> – b</sub>3<sub> – 3ab.A</sub>


 <sub>A</sub>3<sub> = </sub>

 



3


5 2 7 5 2 7 3 5 2 7 5 2 7     


.A


 <sub>A</sub>3<sub> = 14 – 3A </sub><sub></sub><sub> A</sub>3<sub> + 3A – 14 = 0 </sub><sub></sub> <sub>(A – 2)(A</sub>2<sub> + 2A + 7) = 0 </sub><sub></sub> <sub>A – 2 = 0</sub>


 <sub>A = 2 ( v× A</sub>2<sub> + 2A + 7 = (A + 1)</sub>2<sub> + 6 > 0 víi mäi A)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b/ B =



2
10


10 1 19 6 10 . 3 2 2 5


2


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> v× </sub>3 2<sub> < </sub>2 5<sub> nªn </sub>3 2<sub>-</sub>2 5<sub>< 0</sub>


B =-

 



10 19 6 10 19 6 10<sub></sub> <sub></sub>


=-1


<b>Một số các bài tập </b>


1.Tính giá trị các biểu thøc sau:


A = 2 40 12 2 75 3 5 48 ; B =


1
4 20 3 125 5 45 15


5


  


C =

3 8 2 12  20 : 3 18 2 27

 

  45



D =











2 2


2 2


2 3 1 3 5 4


:


3 1 5 1


   


 


; E =


2 2 2 5 1


3 12


3  3  6


F =



2



7 5 2 35


; G =



15 4 12


6 11


6 1 6 2 3 6


 


  


 


  


 


2. TÝnh :
A =


6 14 3 45 243


2 3 28 5 3


 





  <sub>; B = </sub>


1 1


7 24 1  7 24 1


C =


1 1 2


2 3 3 3  3<sub> ; D = </sub>

 



2 2


8 8


5 3 5 3




 


E =


3 5 3 5


2 2 3 5 2 2 3 5



 




    <sub>; F = </sub>



1 1


9 4 5   9 4 5 


3. TÝnh:


A = 3 2 2  6 4 2 ; B = 40 2 57  40 2 57


C = 4 10 2 5  4 10 2 5 ; D = 35 12 6  35 12 6


E = 8 8 20 40 ; F =

4 15

 

10 6

4 15
G = 2 3 5 13 48 ; H = 6 2 5  13 48


K = 2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 . 2 2 2 3


4. TÝnh: A = 326 15 3  326 15 3 ; B =




3


3 3


26 15 3 2 3



9 80 9 80


 


  


C = x3<sub> + 3x + 2 t¹i x = </sub>


3


3


1
2 1


2 1


 


D = 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 1


1 1 ... 1


2 3 3 4 99 100


        



E =


1 1 1 1


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5. Cho 16 2 <i>x x</i> 2  9 2 <i>x x</i> 2 1 tÝnh: S = 16 2 <i>x x</i> 2  9 2 <i>x x</i> 2
6. Cho

 



2 2


1 1


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>a</i>


tÝnh S =


2 2


1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <sub>theo a</sub>
7. T×m tÊt cả các số nguyên dơng x và y thoả mÃn: <i>x</i> <i>y</i> 1980
8. Cho 3 số dơng thoả m·n: xy + yz + zx = 1 tÝnh gi¸ trÞ cđa


A =


2

 

2

2

 

2

2

 

2




2 2 2


1 1 1 1 1 1


1 1 1


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


     


 




9. tìm tất cả các số nguyên dơng thoả m·n:


1 1 1
1


<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i>


     






  




10. Cho c¸c sè thùc tho¶ m·n:

 



2 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>3</sub>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>y</i>  


tÝnh E = x + y
11. Cho các số thực thoả mÃn: <i>x y</i>  <i>y z</i>  <i>z x</i> chøng minh r»ng:


1 1 1
0


<i>x</i> <i>y</i><i>z</i> 
12. Chøng minh r»ng víi 3 sè thùc không âm thì:


<i>a b c</i> <i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>  <i>a b c</i> 
13. Cmr: nÕu <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 0 th×:


1 1 1


0


<i>y z x</i>  <i>z x y</i>  <i>x y z</i>  
14. Cho các số thực đôI một khác nhau. CMR:



2

2

2


1 1 1


<i>a b</i>  <i>b c</i>  <i>c a</i>


là một số hữu tỉ


15. Cho các số thực tho¶ m·n: ab + bc + ca = k (k h÷u tØ)
CMR:

 

 



2 2 2


<i>k a</i> <i>k b</i> <i>k c</i>


lµ mét số hữu tỉ
16. Đặt :


1 1 1


; ;


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


   <sub> CMR: a + c = 2b </sub><i><sub> x + z = 2y</sub></i>



17. Cho P =


2 3 3 2 2


: 1


9


3 3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


  


   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a/ Rút gọn và tìm x để P <-0,5
b/ tìm giá trị nhỏ nhất của P
18.Cho P =





2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 


 




a/ Rút gọn và tìm giá trị nhỏ nhất cđa P


b/ Tìm x ngun dơng thích hợp để giá trị của biểu thức


2 <i>x</i>


<i>P</i> <sub> nguyªn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a/ CMR: <i>am</i> <i>bn</i> <i>ct</i> 

<i>a b c m n t</i> 

 

 




b/ Với giả thiết rằng tam giác đó vng có a và t là độ dài các cạnh huyền thì ta ln
có: am = bn + ct


21. Cho A = <i>a a</i> <i>ab</i> vµ B = <i>b b</i> <i>ab</i>chøng minh r»ng nếu <i>a</i> <i>b</i>và <i>ab</i> hữu tỉ
thì A + B và AB cũng hữu tỉ


22. Cho P = <i>x</i> 2 <i>x</i>1 <i>x</i> 3 4 <i>x</i>1 hãy xác định đoạn

<i>a b</i>;

để với mọi x

<i>a b</i>;

thì
P là một hằng số. Xác định giá tr ú ca P


23.Cho các số thực dơng thoả mÃn abc = 1 tÝnh tæng
S =


1 1 1


1 <i>a</i> <i>ab</i> 1 <i>b</i> <i>bc</i> 1 <i>c</i> <i>ca</i>


24. Cho A =


3 3 3 1 2


2 2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 



   


a/ Rót gän A


b/ Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên


25. Cho P =


3

3


2


2


1 1 1 1


2 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


    


 


 



 
a/ Rót gän P


b/ Tìm  để Sin = P
26.


a/CMR: nÕu 3<i>a</i>3<i>b</i>3 <i>c</i>3 <i>a b c</i>  thì với mọi số nguyên dơng lẻ n ta luôn cã:


<i>n<sub>a</sub></i><sub></sub><i>n<sub>b</sub></i><sub></sub><i>n<sub>c</sub></i> <sub></sub><i>n<sub>a b c</sub></i><sub> </sub>


b/ CMR: nếu a; b; c hữu tỉ và ( <i>a</i> + <i>b</i> + <i>c</i>) hữu tỉ thì <i>a</i> ; <i>b</i> ; <i>c</i> đều là các số
hữu tỉ.


27. Cho B = 1 1
<i>x</i>


<i>x</i>
 
a. Rót gän B


b. Tìm giá trị nhỏ nhất của B


28. Chng minh rng trong một tam giác vng có độ dài cạnh huyền a; bán kính đờng
trịn nội tiếp là r ta ln có:

2 1 : 2



<i>r</i>


<i>a</i> 



29. Chứng minh rằng trong tam giác vng có <b>R</b> là bán kính đờng trịn ngoại tiếp; r là
bán kính đờng trịn nội tiếp; S là diện tích ta ln có <i>R r</i> 2<i>S</i>


30. Tìm tất cả các số nguyên dơng n tho¶ m·n:




1 1 1 4 4


...


1.2 2.3 . 1 5 5


<i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


 


   


</div>

<!--links-->

×