Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.96 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH:</b>
<i>Câu 1: (2 điểm)</i>
Cho hàm số y = 2x3<sub>- 3x</sub>2<sub> – 1 (C)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
2. Gọi dk là một đường thẳng đi qua M(0 ; -1) và có hệ số góc là k. Tìm k để đường
thẳng dk cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
<i>Câu 2 : (2 điểm)</i>
1. Giải hệ phương trình :
3
3
8
2 3
6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Giải phương trình : 3(sin2x + sinx) + cos2x – cosx = 2.
<i>Câu 3 : (1 điểm)</i>
Cho lăng trụ đều ABCA’B’C’ có các cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác
ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng 6
<i>a</i>
. Tính thể tích lăng trụ đều đó.
<i>Câu 4 : (1 điểm) </i>Tính tích phân I =
1
2
0
4 5
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Câu 5 : (1 điểm) </i>Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ
nhất của P :
P = a2<sub> + b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> +</sub> 2 2 2
<i>ab bc ca</i>
<i>a b b c c a</i>
.
<b>B. PHẦN RIÊNG CHO CAC THÍ SINH : </b>
<i><b>- Theo chương trình chuẩn:</b></i>
<i><b>Câu 6a: (3 điểm)</b></i>
<i>1, (1 điểm):</i> Mặt phẳng oxy. Hãy lập phương trình đường thẳng d cách A(1; 1) một khoảng
bằng 2 và cách B(2; 3) một khoảng bằng 4.
<i>2, (1 điểm):</i> Cho tứ diện ABCD với A(0; 0; 2); B(3; 0; 5); C(1; 1; 0); D(4; 1; 2). Hãy tính độ
dài đường cao hạ từ D xuống mặt phẳng (ABC) và viết phương trình mặt phẳng (ABC).
<i>3, (1 điểm):</i> Giải phương trình: 2
2 3
2
3 .4 18
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>- Theo chương trình nâng cao:</b></i>
<i><b>Câu 6b (3 điểm)</b></i>
<i>1, (1 điểm):</i> Mặt phẳng oxy cho ba đường thẳng: d1: 3x – y – 4 = 0; d2: x + y – 6 =0;
d3: x – 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD biết rằng A và C thuộc d3; B thuộc
d1; D thuộc d2.
<i>2, (1 điểm):</i> . Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(13;-1;0), N(12;0;4).Lập phương trình
mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S) : x2y2z2 2x 4y 6z 67 0 <sub>.</sub>
<i>3, (1 điểm):</i> Giải bất phương trình:
3 3
log log 2
( 10 1) ( 10 1)
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>
<i><b>I.</b></i> <b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số
1
( )
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub>.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (<i>C</i>).
2. Tìm trên (C) những điểm <i>M</i> , sao cho tiếp tuyến tại <i>M</i> lập với hai tiệm cận một tam giác có
chu vi nhỏ nhất.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
1. Giải phương trình 2<i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>2 3 2<i>x x</i>2 3 9.
2. Giải phương trình
1 17 sin 2
tan 2cos
2 sin cos
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu III (1 điểm)</b> Tính tích phân
2
4
0
sin 4
4 sin
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu IV (3 điểm) </b>
1. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật với <i>AB a AD a</i> , 2, tam giác
<i>SAB</i><sub> cân tại </sub><i>S</i><sub> và mặt phẳng </sub>(<i>SAB</i>)<sub> vng góc với mặt phẳng </sub>(<i>ABCD</i>)<sub>. Biết góc giữa mặt</sub>
phẳng (<i>SAC</i>) và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) bằng 600. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. . Gọi <i>H</i> là
trung điểm cạnh <i>AB</i> tính góc giữa hai đường thẳng <i>CH</i> và <i>SD</i>.
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> có tâm đường trịn ngoại tiếp <i>I</i>(4;0),
đường cao và đường trung tuyến kẻ từ <i>A</i> có phương trình lần lượt là <i>x y</i> 2 0 và
2 3 0
<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Tìm toạ độ các đỉnh </sub><i>A B C</i>, , .
3. Trong không gian với hệ toạ độ <i>Oxyz</i> cho đường thẳng
13 1
( ) :
1 1 4
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i>
và mặt cầu
2 2 2
( ) :<i>S x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2<i>x</i> 4<i>y</i> 6<i>z</i> 67 0. <sub> Lập phương trình mặt phẳng </sub>( )<i>P</i> <sub> chứa đường</sub>
thẳng ( )<i>d</i> và tiếp xúc với mặt cầu ( ).<i>S</i>
<b>Câu V (1 điểm)</b>
Chứng minh rằng với mọi số thực dương <i>a b c</i>, , ta có:
1.
( )( ) ( )( ) ( )( )
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>a b a c</i> <i>b</i> <i>b c b a</i> <i>c</i> <i>c a c b</i>
<i><b>II.</b></i> <b>PHẦN RIÊNG</b>
<i><b>Thí sinh chỉ được chọn làm câu VI.a hoặc VI.b.</b></i>
<b>Câu VI.a (1 điểm) (Chương trình chuẩn)</b>
Tìm số phức <i>z</i> thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau:
<i>z</i> 1 2<i>i</i> <i>z</i> 3 4<i>i</i> và
2
<i>z</i> <i>i</i>
<i>z i</i>
<sub>là một số ảo.</sub>
Giải hệ phương trình:
2 2
2 3
4 2
log (2 ) log (2 ) 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<b>ĐỀ SỐ 3</b>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH </b><i><b>(7 điểm)</b></i>
<b>Câu I </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
Cho hàm số <i>y</i> = <i>x</i>4<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
(<i>m −1</i>)<i>x</i>2+<i>m−</i>2 (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi <i>m</i>=2 .
2. Tìm <i>m</i> để hàm số (1) đồng biến trên khoảng 1;
¿ 3¿ .
<b>Câu II </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình: cos 2<i>x</i>+5=2(2<i>−</i>cos<i>x</i>)(sin<i>x −</i>cos<i>x</i>)
2. Giải hệ phương trình:
¿
<i>x</i>2<i><sub>−3</sub><sub>x</sub></i>
(<i>y −1</i>)+<i>y</i>2+<i>y</i>(<i>x −</i>3)=4
<i>x −</i>xy<i>−2y</i>=1
¿{
¿
(<i>x , y∈R</i>)
<b>Câu III </b><i><b>(2 điểm)</b></i>
1. Tính tích phân: I =
1
<i>e</i>
<i>x</i>+(<i>x −</i>2)ln<i>x</i>
<i>x</i>(1+ln<i>x</i>) dx
2. Cho ba số thực dương <i>a</i> , <i>b</i> , <i>c</i> thay đổi thỏa mãn điều kiện abc = 1. Chứng
minh rằng:
1+1<i>a</i>+<i>b</i> + 1<i>b</i><i>c</i>
1
+ 1<i>c</i><i>a</i>
1 <sub>1</sub>
2+<i>a</i> +
1
2+<i>b</i> +
1
2+<i>c</i>
<b>Câu IV </b><i><b>(1 điểm)</b></i> Cho hình chóp <i>S</i>. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm <i>O</i> , hai mặt
phẳng ( SAC <sub>) và (</sub> SBD <sub>) cùng vng góc với mặt phẳng (</sub> ABCD <sub>). Biết </sub> AC ¿ 2 3<i>a</i><sub>,</sub>
BD ¿ <sub>2</sub> <i>a</i> <sub>, khoảng cách từ điểm </sub> <i>O</i> <sub> đến mặt phẳng (</sub> SAB <sub>) bằng </sub><i>a</i><sub>4</sub>3<sub>. Tính thể tích</sub>
khối chóp <i>S</i>. ABCD theo <i>a</i> .
<b>II. PHẦN RIÊNG </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b><i><b>(phần A hoặc B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu V.a </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> , cho tam giác <i>ABC</i> có đỉnh <i>A</i>(3; -4). Phương trình
đường trung trực cạnh <i>BC</i>, đường trung tuyến xuất phát từ <i>C</i> lần lượt là <i>x</i>+<i>y −</i>1=0 và
3<i>x − y −</i>9=0 . Tìm tọa độ các đỉnh <i>B</i> , <i>C</i> của tam giác <i>ABC</i>.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i> , cho đường tròn ( <i>C</i> ) có phương trình
<i>x</i>2
+<i>y</i>2+2<i>x −</i>4<i>y −</i>8=0 và đường thẳng ( <i>Δ</i> ) có phương trình : 2<i>x −</i>3<i>y −</i>1=0 . Chứng minh
rằng ( <i>Δ</i> ) luôn cắt ( <i>C</i> ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm toạ độ điểm <i>M</i> trên đường
trịn ( <i>C</i> ) sao cho diện tích tam giác ABM lớn nhất.
3 . Giải phương trình: (3<i>x−</i>2)log<sub>3</sub><i>x −</i>1
3 =4<i>−</i>
2
3. 9
<i>x</i>+1
2
<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b>
<b>Câu V.b </b><i><b>(3 điểm)</b></i>
<i>d</i><sub>1</sub> <sub>và </sub> <i>d</i><sub>2</sub> <sub>. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng </sub> <i>d</i><sub>1</sub> <sub>và </sub> <i>d</i><sub>2</sub> <sub>lần</sub>
lượt tại <i>B</i> , <i>C</i> ( <i>B</i> và <i>C</i> khác <i>A</i> ) sao cho 1
AB2+
1
AC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn (<i>C</i><sub>): </sub> <i><sub>x</sub></i>2
+<i>y</i>2<i>−2x</i>+4<i>y</i>+2=0 . Viết PT
đường tròn ( <i>C</i> ') tâm <i>M</i> (5, 1) biết ( <i>C</i> ') cắt ( <i>C</i> ) tại hai điểm <i>A</i> , <i>B</i> sao cho
AB=√3 .
3. Tính giá trị biểu thức A = 2
0<i><sub>C</sub></i>
1 <i>−</i>
21<i><sub>C</sub></i>
2011
1
2 +
22<i><sub>C</sub></i>
2011
2
3 <i>−</i>
23<i><sub>C</sub></i>
2011
3
4 +¿ ...
-22011<i><sub>C</sub></i>
2011
2011
2012
<b>ĐỀ SỐ 4</b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)</b>
<i><b>Câu I. (2.0 điểm)</b></i>
Cho hàm số: y x 3 3x2mx 1 <sub> (1)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m 0 <sub>.</sub>
2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi ( ) <sub>là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại,</sub>
cực tiểu.Tìm giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm
1 11
I ;
2 4
<sub> đến đường thẳng </sub>( ) <sub>.</sub>
<i><b>Câu II. (2.0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình :
1 2(sinx cos x)
tanx cot 2x cot x 1
<sub>.</sub>
2. Giải bất phương trình : x291 x 2 x 2<sub> </sub>
<i><b>Câu III. (1.0 điểm) </b></i> Tính tích phân:
1 2 3
2
0
x ln(x 1) x
dx
x 1
<i><b>Câu IV. (1.0 điểm)</b></i>
Cho khối chóp S.ABCD<sub>có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB bằng bốn lần đáy nhỏ CD,</sub>
chiều cao của đáy bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S có độ dài bằng
nhau và bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp theo a.
<i><b>Câu V. (1.0 điểm) </b></i> Cho các số thực không âm a, b,c thỏa mãn a b c 1 <sub>. </sub>
Chứng minh rằng:
3
a b b c c a
18
.
<b>PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) (</b><i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ).</b></i>
<b>A.Theo chương trình chuẩn: </b>
<i><b>Câu VI.a (2 điểm)</b></i>
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1), N(4;-2);
P(2;0), Q(1;2) lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của
hình vng.
2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(13;-1;0), N(12;0;4).Lập phương trình mặt
phẳng đi qua hai điểm M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S) : x2y2z2 2x 4y 6z 67 0 <sub>.</sub>
<i><b>CâuVII.a (1điểm</b></i>)
Giải phương trình:
3 3
log x log x 2x
10 1 10 1
3
<i><b>Câu VI.b</b><b>(2 điểm)</b></i>
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, cho điểm I 1; 1
2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(0;-1;2), N(-1;1;3).Viết phương trình mặt
phẳng (R) đi qua M, N và tạo với mặt phẳng (P): 2x y 2z 2 0 <sub> một góc nhỏ nhất.</sub>
<i><b>CâuVII.b </b>(<b>1 điểm)</b> </i> Giải hệ phương trình
2
1 x 2 y
1 x 2 y
2log ( xy 2x y 2) log (x 2x 1) 6
log (y 5) log (x 4) = 1