Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.39 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> </b></i> <i><b> TUẦN 33</b></i>
(Từ 02/05/2011 - 06/05/2011)
<i><b> Thứ hai ngày 02 tháng 05 năm 2011</b></i>
<b>Chào cờ: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>---TẬP ĐỌC: CÂY BÀNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:Giúp HS:
<i>1.</i> Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít</i>.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
<i>2.</i> Hiểu nội dung bài: <i>Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc</i>
<i>điểm riêng.</i>
<i>3.</i> Trả lời được câu hỏi 1-sgk.
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>:
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b> :
1.KTBC : 5 phút
Gọi học sinh đọc bài tập đọc “<i>Sau cơn</i>
<i>mưa”</i> và trả lời các câu hỏi trong SGK.
Nhận xét BC.
2.Bài mới: 30 phút
GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi
bảng tên bài học
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc rõ, to,
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ). Tóm tắt ND bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
+ <i>Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó</i>:
<i>4.</i> Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm
từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch
chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: sừng
sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
+ <i>Luyện đọc câu</i>:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối
tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ
nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại cho đến hết bài.
+ <i>Luyện đọc đoạn</i> và bài: (theo 2 đoạn)
+ Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau.
Luyện tập:
2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi
trong SGK.
Nhắc tên bài học
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu
của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
<b>Ơn các vần oang, oac</b>.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần oang ?
Bài tập 2:
Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang
hoặc oac ?
<b> Tiết 2</b>
4.Tìm hiểu bài : 15 phút
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
<i>1.</i> <i>Cây bàng thay đổi như thế nào ? </i>
<i>+</i> <i>Vào mùa đông ?</i>
<i>+</i> <i>Vào mùa xuân ?</i>
<i>+</i> <i>Vào mùa hè ?</i>
<i>+</i> <i>Vào mùa thu ?</i>
<i>*Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc nào ?</i>
<i>*Luyện nói</i>: 15 phút
Đề tài: <i>Kể tên những cây trồng ở sân</i>
<i>trường em.</i>
5.Củng cố: 2 phút
-Nêu lại nội dung bài đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
Bé ngồi trong khoang thuyền. Chú bộ đội
khoác ba lơ trên vai.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các
câu chứa tiếng có vần oang, vần oac, trong
thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi
đúng được nhiều câu nhóm đó thắng.
2 em.
Cây bàng khẳng khiu trụi lá.
Cành trên cành dưới chi chít lộc non.
Tán lá xanh um che mát một khoảng
sân.
Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá
* HS trả lời
Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói
theo nhóm nhỏ 3, 4 em: cây phượng, cây
tràm, cây bạch đàn, cây bàng lăng, …
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
<i><b>Chiều thứ hai, ngày 02/5/2011</b></i>
I.Mục tiêu:
- GV đọc cho HS chép đoạn từ <i>Xuân sang</i> đến <i>hết</i> trong bài <i>Cây bàng .</i>
- HS có ý thức rèn chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần viết và bài tập.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.KTBC : 5’
GV đọc cho HS viết : con kiến, thước kẽ,
cướp cờ
Nhận xét chung về bài viết của học sinh.
2.Bài mới: 25’
GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
a).Hướng dẫn học sinh nghe - viết::
-Gọi HS nhìn bảng đọc đoạn văn cần viết
-Tìm những tiếng thường hay viết sai, viết
vào bảng con.
Giáo viên nhận xét, nhắc nhở thêm một số từ
-Thực hành bài viết : Nghe –viết
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở...
Đọc dò bài
- Thu bài chấm 1 số em.
b).Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài Gọi học sinh
làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các
nhóm.
Nhận xét, tun dương nhóm thắng cuộc.
3..Nhận xét, dặn dị: 5’
u cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
2hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
2 HS đọc, HS khác dò bài bạn đọc
Học sinh đọc thầm tìm và viết các tiếng
khó hay viết sai.
Học sinh tiến hành nghe và viết bài vào
vở.
Điền vần oang oac .
Điền chữ g hoặc gh.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
Học sinh rút kinh nghiệm bài viết lần
sau.
- Đếm, đọc, so sánh các số trong PV 10
- Đo độ dài các đoạn thẳng.
- HS u thích học tốn.
B/ Chuẩn bị: Thước có chia cm
C/ Các HĐ dạy học
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: 5’
GV kiểm tra
GV nhận xét – Đánh giá
2.Bài mới: 25’
Giới thiệu
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Gọi HS nêu YC và cách TH bài tập
(viết số vào tia số).
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập,chuẩn bị tiết sau.
2 HS đọc các số từ 0-10, 10-0.
So sánh các số trong pv 10
-Học sinh viết số vào tia số rồi đọc các
số viết được dưới tia số.
-Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm và
đọc.
Khoanh vào số lớn nhất: 7
Khoanh vào số bé nhất: 1
Học sinh đo và ghi số đo vào cạnh bên
đoạn thẳng.
-Theo dõi
<i><b> Thứ ba ngày 03 tháng 05 năm 2011</b></i>
<b>I/ Yêu cầu</b>
-Giúp HS biết tô được các chữ hoa U, Ư, V.
-Viết đúng các vần oang, oac, ăn, ăng, các từ ngữ:khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng
non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết lớp 1/ Tập 2 (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1
lần).
* Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, chữ quy định trong vở tập
viết lớp 1/ Tập 2.
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: <b>U, </b>Ư<b>, V </b>đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: 5 phút</b>
- Nhận xét vở tiết trước
<b>2. Bài mới</b>: 25 phút
<b>a,Giới thiệu bài : 1 phút</b>
<b>b,Hướng dẫn tô chữ hoa:</b>U, Ư, V -Quan sát
mẫu chữ trên bảng phụ và nhận biết
GV cho HS quan sát mẫu chữ hoa U, Ư, V
và hỏi nó có mấy nét
<b>c.Hướng dẫn viết vần ,từ ứng dụng</b>
-Treo bảng có vần và từ
-Quan sát các vần và từ và đọc -Ghi bảng
con: ăt, ăc,dìu dắt ,màu sắc
<b>d,Hướng dẫn tơ chữ, viết chữ</b>:
-Lấy vở tập viết ra tô và viết các chữ
-HS lấy vở ghi bài theo yêu cầu của GV
e.<b>GV thu vở chấm, chữa bài </b>
GV nhận xét vở được chấm
<b>3,Nhận xét – Dặn dò: 5 phút</b>
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị tiết sau
- Lắng nghe
HS nhắc tên bài
-HS phân tích nét
-Tập tơ chữ hoa U, Ư, V
-Đọc: 5 em
HS viết vào bảng con
-Viết vào vở TV
*Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và
viết đủ số dòng, chữ quy định trong vở
tập viết lớp 1/ Tập 2
HS nộp vở ,nghe GV nhận xét
-Theo dõi
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần viết và bài tập.
<i>1. Kiểm tra bài cũ :GV kiểm tra</i>
<i>-Nhận xét</i>
2.Bµi míi:
<i>1.Hớng dẫn học sinh tập chép:</i>
- Cho học sinh đọc on s tp chộp
- Cho học sinh tìm những chữ khó viêt hoặc
dễ viết sai ; giáo viên sửa sai
- Cho häc sinh chÐp bµi vµo vë
- Giáo viên uốn nắn cách ngồi viết. Cách cầm
bút, đặc biệt là cách trình bày bài chính tả
- Giáo viên cho học sinh soỏt li
- Giáo viên chấm chữa bài và nhận xét
<i>2. Hớng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:</i>
<i>a.Điền vÇn: oang hay oac?</i>
- Cho một học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Cho học sinh thảo luận nhóm
Giáo viên nhận xét và nêu đáp án :
- Cửa sổ m toang
<i>- Bố mặc áo khoác.</i>
<i>b. Điền chữ:g hay gh</i>
- Giáo viên cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Giáo viên nhận xét và nêu đáp án:
<i>- Gõ trống, chơi đàn ghi ta.</i>
Củng cố, dặn dò:
-Viết bảng con: tra, tiÕng chim, bãng r©m
- Học sinh đọc đoạn chép
- Häc sinh lun b¶ng con tõ khó
- Học sinh chép bài vào vở
- Học sinh soát lỗi
-HS c yờu cu bi tp
- HS tho lun nhúm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
- HS c yờu cu bài tập
-HS viết vào bảng con
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
I. Mơc tiªu: Giúp HS :
- Hiểu đợc ích lợi của cây và hoa ở sõn trường em
-Có thái độ: biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trờng và nơi công cộng
II. Các họat động dạy và học
<b>Hoạt động 1</b> :
- HS quan sát thảo luận
H: <i>sõn trng có những cây và hoa gì ? </i>
<i>H: Những cây nào cho bóng mát nhất ? </i>
<i>H : Trồng hoa ở sân trờng để làm gì ? </i>
Kết luận : Muốn làm cho môi trờng trong
lành các em cần phải trồng cây và chăm sóc
cây , khơng bẻ cành , hái hoa )
<b>Hoạt động 2</b> :
H: Khi nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành cây
<i>em phải làm gì ? </i>
<i>H: Thy bn trốo lờn cõy em phải làm gì ? </i>
Kết luận : Khơng bẻ cành , hái hoa , không
đợc trèo cây để bảo vệ mơi trờng cũng nh
bảo vệ chính bản thân .
<b>Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò </b>
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét tiết hc
- Cho HS quan sát trong sân trờng
- HS thảo luận , trả lời câu hỏi
( Cây bàng , cây phợng , cây hoa sữa , và có
các loại hoa khác )
( Cây bàng , cây phợng )
( Lm cho phong cnh p , mơi trờng
trong lành )
-Theo dõi
- HS th¶o luËn nhãm
( Em ngăn bạn không nên bẻ cành cây )
( Em khuyện bạn không đợc trèo lên cây
nhỡ ngã gãy xơng )
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
- HS biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của pheps cộng, phép trừ
-Biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.
<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>
<b>1 -KTBC: 5 phút</b>
GV cho hs sử dụng phiếu bài tập
30 + 7 …35 + 2 ; 54 + 4 …45 + 4 ;
78 – 8 …87 – 7 ; 64 + 2 …64 – 2 .
<b>2 – Dạy học bài mới : 30 phút</b>
<b>a/ Giới thiệu bài : GV gt bài & ghi đề .</b>
b/ Hướng dẫn bài tập :
<b>Bài 1 : 2 em nêu y/c .</b>
<b>Bài 2 : 2 em nêu yêu cầu : Tính</b>
<b>Bài 3 : 2 em nêu yêu cầu .</b>
GV tổ chức cho hs thi làm trên bảng lớp .
<b>Bài 4 : 2 em nêu yêu cầu .</b>
<b>Bài 5 : Nêu yêu cầu </b>
GV hướng dẫn : 2 em nối ở bảng phụ
.
<b>3- Hoạt động nối tiếp </b>
GV cho hs giải câu đố sau :
2 em làm bảng lớp , lớp làm vào phiếu bài tập .
+ HS hoàn thành bảng cộng trong SGK
HS làm bài vào sgk .
-HS tính rồi ghi kết quả.
- HS thi làm theo nhóm nhỏ,đổi bài KT nhau
+Điền số .
-HS thi làm bài , lớp cổ vũ .
HS làm bài , đổi bài để KT nhau .
HS đọc lại bài làm vài em .
+ Nối các điểm để có :
a) Một hình vng
b) Một hình vng và 2 hình tam giác
-Cả lớp làm vào SGK
-Chữa bài
HS thi giải giữa các nhóm .
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
Thứ tư ngày 04 tháng 05 năm 2011
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>lên nương, tới lớp. hương rừng, nước suối</i>.
-Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
-Trả lời được câu hỏi 1-sgk.
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh nh minh ho bi tp c
a nhcghi bài hát Đi häc
1. Giíi thiƯu: ’
2. Hớng dẫn HS luyện đọc:
a) GV đọc bài thơ
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ : lên nơng , tới
lớp , hơng rừng , nớc suối .
- GV cho HS phân tích tiếng
- GV giải nghĩa các từ
c) Luyện đọc câu
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- GV lắng nghe và chỉnh sửa
d) Luyện đọc đoạn và bài
- GV lắng nghe và chỉnh sửa .
3. Ôn các vần : ăn , ăng
- Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn , ăng ?
- Nói câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng ?
Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét và đánh giá
- 2 em đọc bài Cây bàng và trả lời câu hỏi 1
- HS đọc và phân tích các từ
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn hoặc ton
bi .
( lặng , vắng, nắng )
- HS thảo luận và tự tìm tiếng, từ , nói thành
câu .
-Theo dừi
4. Tìm hiểu bài: 20
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
H : Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
H :Đờng đến trờng có những gì đẹp ?
- GV nhận xét và bổ sung
* LuyÖn nãi 10’
- Một em đọc chủ đề luyện nói : Thi tìm
những câu thơ trong bài ứng với nội dung
mỗi bức tranh
- GV cho cả lơp cùng tham gia cuộc thi
- GV cho HS quan s¸t tõng bøc tranh råi
- Một vài em đọc khổ thơ 1 và TLCH
( Hơm nay em tới lớp một mình )
- Một vài em đọc khổ thơ 2 và TLCH
( Cã h¬ng th¬m cđa hoa rõng, cã níc si
trong nói chuyện thầm thì, ...)
- HS quan sỏt tng bc tranh và đọc câu thơ
tơng ứng
đọc câu thơ tơng ứng .
GV nhận xét và đánh giá .
4. Củng cố dặn dò: 5’
-Cho HS đọc lại bài
- GV nhận xét tiết học
- Tranh 3 : Hơng rừng thơm đồi vắng
Nớc suối trong thầm thì
- Tranh 4 : Cọ xoè ô che nắng
Dâm mát đờng em đi.
-2 HS đọc lại tồn bài
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
<i>-Giúp HS biết vận dụng KT đã học vào bài cắt dán và trang trí ngơi nhà.</i>
- Cắt dán được ngơi nhà mà em thích Có thể dùng bút màu để trang trí ngơi nhà.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* HS K/t:Cắt dán được ngơi nhà . Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.Ngơi nhà cân đối, trang
trí đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chuẩn bị bài mẫu một ngôi nhà đã trang trí.
-1 tờ giấy có kích thước lớn, giấy màu , chì thước, kéo, hồ.
-Học sinh: Giấy màu có kẻ ơ, bút chì, vở thủ cơng, hồ dán … .
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:1’
2.KTBC: 3’ phút
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu
giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới: 30 phút
- Giáo viên giới thiệu bài, ghi đề
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
cho giáo viên kiểm tra.
- Ngơi nhà gồm có mấy bộ phận?
- Các bộ phận có hình dạng ntn ?
<b>a) Hướng dẫn cách vẽ : </b>
- Thân nhà : vẽ 1 hcn có cạnh dài 8 ơ , cạnh
ngắn 5 ơ .
- Mái nhà : vẽ 1 hcn có cạnh dài 10 ô , cạnh
ngắn 3 ô , kẻ 2 đường xiên ( mỗi bên vào 2 ô ,
vẽ chéo xuống góc của cạnh dài đối diện)
- Cửa chính : vẽ 1 hcn có cạnh dài 4 ơ , cạnh
ngắn 2 ô .
- Cửa sổ: vẽ 1 (hoặc 2 ) hình vng có cạnh 2ơ
<b>b) Hướng dẫn cách cắt : </b>
- Yêu cầu học sinh cắt rời các hình vẽ ra khỏi
tờ giấy màu .
- GV theo dõi, hỗ trợ những em còn lúng túng
- GV nhận xét việc vẽ , cắt hình của học sinh
<b>c) Trưng bày sản phẩm:</b>
GV tổ chức cho HS trưng bày SP theo nhóm
-Nhận xét, tuyên dương
Củng cố, dặn dò: 1’
Nhận xét tiết học, -Dặn chuẩn bị tiết sau
- HS quan sát và nhận xét
- 3 bộ phận : thân – mái – cửa
- Thân nhà : hình chữ nhật
- Mái nhà : hình thang
( được cắt ra từ hcn )
- Cửa ra vào : hình chữ nhật
- Cửa sổ : hình vng
- Quan sát , theo dõi và thực hành
ngay trên giấy nháp .
- Học sinh quan sát theo dõi và thực
hành .
-Học sinh tiến hành cắt rời các hình ra
khỏi tờ giấy màu
- Các nhóm nhận xét
-Theo dõi
<b> TỐN: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 (tiết 3)</b>
- HS biết cấu tạo các số trong phạm vi 10
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.
-Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>
<b>- Bảng phụ viết bài tập 2; bảng con</b>
<b>1 -KTBC: 3’ phút</b>
<b>2 – Dạy học bài mới : 30 phút</b>
<b>a/ Giới thiệu bài : GV gt bài & ghi đề .</b>
b/ Hướng dẫn bài tập :
<b>Bài 1 : 2 em nêu y/c: Điền số</b>
<b>Bài 2 : 2 em nêu yêu cầu :Viết số thích</b>
hợp vào ơ trống
<b>Bài 3 : 2 em nêu yêu cầu : Giải bài toán.</b>
Hướng dẫn HS làm bài rồi chữa bài
-Theo dõi
+ HS điền các số còn thiếu để có kết quả đúng
HS làm bài vào sgk .
-HS tính rồi ghi kết quả vào các ơ màu xanh ở
SGk
- HS thi làm theo nhóm nhỏ,đổi bài KT nhau
Tóm tắt:
<b>Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm</b>
GV hướng dẫn HS dùng thước có chia cm
để vẽ đoạn thẳng vào vở.
<i><b>Nhận xét tiết học</b></i>
-HS tự giải vào vở rồi chữa bài
-HS làm bài rồi chữa bài
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
<i><b>Thứ năm ngày 05 tháng 05 năm 2011</b></i>
<b>KĨ chun: cô chủ không biết quý tình bạn </b>
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu ý nghĩa của chuyện : Ai không biết q tình bạn, ngời ấy sẽ sống cơ độc.
* GDKNS : GD các KN cơ bản : Xác định giá trị, ra quyết định và giải quyết vấn đề,
lắng nghe tích cực, tư duy phê phán.
- GV nhận xét đánh giá
II. Bài mới: 30
<i>1. Giới thiệu </i>
<i>2. GV kể câu chuyện cho cả lớp nghe </i>
<i>3. Hớng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh </i>
- Cho 4 em lên kể lại câu chuyện Con rồng
<i>cháu tiên </i>
Tranh 1 : GV yêu cầu HS xem tranh và đọc
câu hỏi dới tranh, trả lời các câu hỏi
H:Tranh 1 vÏ c¶nh g× ?
<i>H:Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái? </i>
- GV nhận xét và đánh giá .
4. Hớng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện
- GV nhận xét đánh giá .
5. Gióp HS hiểu ý nghĩa cõu chuyện
<i>+ Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? </i>
III. Củng cố dặn dò: 1’
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
-HS trả lời
- HS kĨ chun theo nhãm tõng đoạn theo
tranh .
- Đại diện nhóm lên kĨ chun theo tranh
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bổ sung
* HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện dựa vào
tranh và các gợi ý dới tranh .
(Phải biết quý trọng tình bạn . Ai không biết
quý trọng tình bạn, ngời ấy sẽ không có bạn,
không nên có bạn mới mà quên bạn cũ)
-Theo dừi
-HS nghe viết chính xác 2 khổ thơ đầu của bài: <i>Đi học</i> trong khoảng 15 – 20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
-Làm đúng các bài tập chính tả: 2 và 3-sgk
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chép nội dung 2 khổ thơ và bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bµi cị: 4
- Cho HS viết bảng con các từ : xuân
<i>sang, khoảng sân, chùm quả, lộc non.</i>
2.Bài mới: 30
<i>1.Hng dn hc sinh nghe viết</i>
- Cho HS đọc lại hai khổ thơ sẽ viết
- Cho HS tìm những chữ dễ viết sai
- GVđọc cho học sinh viết bài
- GV cho HS sốt lỗi
- GV chÊm ch÷a
<i>2. Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả .</i>
- GV cho 1em đọc yêu cầu bài tập 2
<i>a.Điền vần ăn hay ăng</i>
- GV cho học sinh thảo luận nhóm
- GV cho một vài nhóm lên trình bày
<i>b.Điền chữ ng hay ngh </i>
- GV cho 1 em đọc yêu cầu bài tập
- GVnhận xét và nờu ỏp ỏn
3.Củng cố dặn dò : 1'
- GV nhận xÐt tiết học
- HS lun b¶ng con
- HS đọc hai khổ thơ
- HS tìm chữ khó, viết v o bảng con à
- HS nghe giáo viên đọc viết bài
- HS soát lỗi
- HS đọc yêu cầu bài tp
- HS tho lun nhúm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ xung .
-Dặn chuẩn bị tiết sau -Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
<b>Toỏn : ôn tập các số đến 10 ( T4)</b>
I. Mục tiêu
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm.
- Nhận biết mqh giữa phép cộng và phép trừ.
-Biết giải bài tốn có lời văn.
II. Cỏc hoạt động :
<b>a) Giới thiệu bài </b>
<b>b) Hoạt động </b>
<b>Bµi 1</b>: GV cho HS nêu yêu cầu của bài:
10 1 = 9 – 1 = 8 – 1 =
10 – 2 = 9 – 2 = 8 – 2 =
10 – 7 = 9 – 5 = 8 – 4 =
7 – 3 = 6 – 2 = 5 – 4 =
- GV nhn xột, ỏnh giỏ
- HS nêu yêu cầu của bài: Thực hiện các phép
trừ.
-1 HS làm trên bảng lp, c lp lm vo sỏch
- Các bạn khác nhận xét bổ sung
<b>Bài 2</b>: GV cho HS nêu yêu cầu cđa bµi
5 + 4 = 1 + 6 = 4 + 2 =
9 – 5 = 7 – 1 = 6 – 4 =
9 – 4 = 7 – 6 = 6 – 2 =
10 – 1 = 9 – 7 = 6 – 2 =
- GV nhận xét, ỏnh giỏ
- HS nêu yêu cầu : Thực hiện các phép tính
- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét bæ sung
<b>Bài 3:</b> GV cho HS tự đọc bài tốn rồi nêu
tóm tắt bài tốn
9 – 3 – 2 = 7 – 3 – 2 =
10 – 5 – 4 = 10 – 4 – 4 =
5 – 1 – 1 = 4 + 2 + 2 =
- GV nhận xét đánh giá
- HS tự đọc bài tốn : Thực hiện các phép tính.
<b>- HS làm bài tp theo nhúm vo phiu hc</b>
<b>tập</b>
- Đại diện các nhóm lên dán phiếu học tập lên
bảng
<b>Bài 4</b>: GV cho HS nêu yêu cầu của bài
Tóm tắt
G v vt: 10 con
Gà : 3 con
Vịt :.. . con ?
GV nhận xét, đánh giá
<b>4. Củng cố dặn dò: 2</b>’
- NhËn xÐt tiết học
- HS tóm tắt bài toán rồi giải
Bi gii
<i>Số con vịt cú là:</i>
10 3 = 7 (con vịt)
Đáp số: 7 con vÞt
-Theo dõi
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét
-Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
* Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
<b>II. Đå dïng d¹y häc </b>
-Các hình ảnh trong sgk ; GV và HS su tầm thêm tranh ảnh về trời nắng và trời rét .
<b>III. C</b>
<b>Giới thiệu bài : GV giới thiệu</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Làm việc với các tranh ảnh
su tầm đợc :
- Chia HS trong lớp thành cỏc nhóm 4
- Yêu cầu các nhóm phân loại những tranh
ảnh các em su tầm đợc th nh 2 à nhúm: Trời
núng, trời rột.Vừa nói vừa chỉ tranh.
- GV kÕt luËn vµ hái HS :
<b>Hoạt động 2</b> : Trị chơi : Trời nóng, trời rét.
GV nêu cách chơi :
+ Cử một bạn hô: “Trời nóng” Các bạn
tham gia chơi sẽ nhanh chóng đưa cỏc bức
tranh có vẽ trang phục và các đồ dùng phù
hợp với trời nóng . Ai nhanh sẽ thắng cuộc
+ Cũng tơng tự nh thế với trời rét ....
+ -GV nhận xét và đánh giá
<b>3. Củng cố dặn dò </b>
-Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn b tit sau: Thi tit
-Theo dừi
-Tho lun nhúm 4
- Đại diện nhóm lên trình bày .
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- HS trả lời câu hỏi:
+ HÃy nêu cảm giác của em trong những
ngày trời nãng hc trêi rÐt?
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em
biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét .
- HS ch¬i theo nhãm .
- KÕt thóc trò chơi HS sẽ trả lời các câu hỏi
trong SGK .
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
<b> </b>
<b> Thứ sáu ngày 06 thỏng 05 nm 2011</b>
- HS đọc trơn cả bài. Đọc các từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt hoảng .
- Hiểu được lời khuyờn của cõu chuyện: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin ngời khác,
sẽ có lúc hại tới bản thân.
-Trả lời câu hỏi 1,2 –sgk
*GDKNS: Các KN cơ bản: Xác định giá trị, phản hồi lắng nghe tích cực, tư duy phê
phán.
<b>b. </b>
<b> Đ å dïng d¹y häc </b>
- Tranh ảnh minh hoạ bài tập đọc
<b>c. C</b>
I. KiĨm tra bµi cị
- GV nhận xét và đánh giá
II. Bài mới
1. Giíi thiƯu
2. Hớng dẫn HS luyện đọc
a) GV đọc bài thơ
b) Luyện đọc tiếng và từ ngữ : bỗng , giả vờ
<i>, kêu toáng , tức tối , hoảng hốt . </i>
- GV cho HS phân tích tiếng
- GV giải nghĩa các từ
c) Luyện đọc câu
- GV cho HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- GV lắng nghe và chỉnh sửa
d) Luyện đọc đoạn và bài
- GV lắng nghe và chỉnh sửa .
3. Ôn các vần : it , uyt
- Tìm tiếng trong bài có vần it ?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ăn , ăng ?
- Nói câu chứa tiếng có vần : ăn , ăng ?
- GV nhận xét và đánh giá
- 2 em đọc bài Đi học và trả lời câu hỏi .
-Theo dõi
- HS đọc và phân tích các từ
- HS đọc nối tiếp nhau từng câu
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn hoặc toàn
bài .
- Mỗi đoạn cho 2 HS đọc .
- Thi đọc đoạn 1 giữa một số cá nhân .
- HS thi tỡm nhanh
( mít , quýt , thịt gà ... )
- HS thảo luận và tự tìm tiếng , từ , nói thành
câu .
<b>Tiết 2 </b>
4. Tìm hiĨu bµi vµ lun nãi : 20’
a) Luyện đọc kết hợp với tìm hiểu bài
H :Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã
chạy đến giúp ?
- 3 , 4 em đọc đoạn 1 .
- HS trả lời câu hỏi
( Nghe chú bé chăn cừu kêu cứu các bác
nông dân làm việc quanh đó chạy tới giúp
chú bé đánh sói, nhng họ chẳng thấy sói đâu
)
H : Khi sói đến thật chú kêu cứu, có ai đến
giúp không ? Sự việc kết thúc thế nào ?
- GV nhận xét và bổ sung
* LuyÖn nãi : 14’
- Đề tài : Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
-Hướng dẫn HS luyện núi theo tranh
- GV nhận xét và đánh giá .
4. Cñng cè dặn dò : 1
- GV nhận xét giờ
-HS tr lời
- 1 HS đọc cả bài .
Cho HS đóng vai các bạn trong tranh
- HS vỊ nhµ kĨ lại câu chuyện trên cho bố
mẹ nghe .
<b> Bổ sung...</b>
...
...
- Biết đọc, viết, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số cú hai chữ số.
- Biết cộng, trừ (khụng nhớ) các số trong phạm vi 100.
II. Cỏc hoạt động
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: 3’
Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
Nhận xét – Đánh giá
2.Bài mới : 25’
Giới thiệu, ghi đề
Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-HD HS đọc các số trước khi viết số.
2 học sinh làm bài
9-3-2= 5-1-1= 10-5-4=
10-4-4= 8-5-3= 10-5-5=
Học sinh nhắc lại.
Bài 2: Gọi HS nêu y/c của bài:
-GV vẽ tia số lên bảng
-HD HS viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
Bài 3: Gọi HS nêu y/c của bài:
Viết (theo mẫu)
Bài 4: Tính
-HD HS làm bài rồi chữa bài
4.Củng cố, dặn dò: 5’
.Nhận xét tiết học
-HS viết, sau đó đổi bài cho nhau để kiểm tra
- Viết theo mẫu
* Làm cột 4
Chữa bài
- Nêu cách tính rồi tính
*Làm cột 5, 6
- Chữa bài
-Theo dõi
<b> Bổ sung...</b>
...
...
<b>Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP</b>
I/ Mục tiêu:
-Nhận xét, đánh giá tình hình tuần 33
-Có kế hoạch hoạt động cho tuần 34
<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>
<b>1. Khởi động: 5 phút</b>
- GV bắt bài hát:
<b>2. Các hoạt động:</b>
<b>Hoạt động 1: 10 phút</b>
<i>Đánh giá tình hình học tập chung trong</i>
<i>tuần 33: cụ thể:</i>
+ Chuyên cần
+ Vệ sinh thân thể, lớp học
+ Giữ gìn trật tự
+ Lễ phép
- HS cùng hát bài: “Em mơ gặp Bác Hồ”
- Kết hợp múa phụ hoạ
+ Bảo quản đồ dùng học tập
+ Trang phục đến trường,...
<b>Hoạt động 2: 15’ Sinh hoạt văn nghệ</b>
-GV tổ chức cho HS thi trình diễn các tiết
mục VN đã chuẩm bị
<b>Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: 5’</b>
<i>Triển khai kế hoạch tuần 34:</i>
-Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
-Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy, quy
định của nhà trường.
- Vệ sinh lớp học, sân trường, thân thể sạch
sẽ
- Chấp hành tốt Luật ATGT....
-Phân công các tổ làm việc:
<b> </b>
- HS trình diễn
-Bình chọn tiết mục hay nhất
Tổ 2: Vệ sinh lớp học
Tổ 1: Vệ sinh bàn ghế
Tổ 3: Kiểm tra vệ sinh cá nhân