Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

DE ON THI DAI HOC 2012SO 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.3 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Cơ sở BDVH SPKT
Năm học 2011-2012


GV: NGUYỄN ĐÌNH NGỌC LÂN
———–


ĐỀ ƠN THI ĐẠI HỌC 2012 (SỐ 5)
Mơn : VẬT LÝ . Thời gian làm bài : 90ph
Số câu trắc nghiệm : 50 (Đề bài có 6 trang)


————————————————


Mã đề thi : 123
Câu1. Một vật khi gắn vào lò xo K1 dao động với chu kỳ T1, tần số f1, khi gắn vào lò xoK2 dao động với


chu kỳ T2, tần sốf2. Nếu ghép song song hai lò xo với nhau rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu
kỳ T, tần sốf . Chọn kết quả đúng .


A. f2


=f2
1 +f


2
2 B.
1
T =
1
T1
+ 1
T2



C. T2


=T2
1 −T


2


2 D.


1


f2 =


1
f2
1
+ 1
f2
2


Câu2. Bước sóng photon nguyên tử Hydro phát ra khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563µm, từ


quỹ đạo N về quỹ đạo L là 0,4861µm. Bước sóng photon phát ra khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ


đạo M là


A. 1,1424µm B. 0,1702µm C. 0,274µm D. 1,8744µm


Câu3. Một bánh xe quay nhanh dần đều. Trong4svận tốc góc tăng từ 120(vịng/phút) lên 360(vịng/phút).



Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2π(rad/s2


) B. 4π(rad/s2


) C. 3π(rad/s2


) D. 3


2π(rad/s


2


)


Câu4. Một ống Rhơnghen họat động với hiệu điện thế giữa Anod và Catod là UAK. Cho biết


h = 6,625.10−34


J.s;c = 3.108


m/s, e = 1,6.10−19


C. Để có thể phát ra tia X có bước sóng


2,5.10−10


m thì giá trị tối thiểu của UAK là



A. 4968eV B. 15200V C. 2484eV D. 4968V


Câu5. Một dây đàn hồi AB thẳng đứng dài 60cm. Đầu A gắn với nguồn dao động theo phương ngang có


tần số dao động 25Hz, đầu B thả tự do. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 3 bụng sóng. Tốc độ


truyền sóng trên dây là


A. 15m/s B. 12m/s C. 8m/s D. 10m/s


Câu6. Cho hạt ncó động năng 6M eV bắn vào hạt Li đứng yên, ta có phản ứng hạt nhân


1


◦n+


6


3Li−→
3
1T+


4


2He+ 4,8M eV. Giả sử động năng của He gấp 1,5 lần động năng của T. Xem khối
lượng các hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u), góc giữa phương chuyển động của He và T là


A. 90◦ B.


153◦



45′ C. 36◦


42′ D. 8◦


57′


Câu7. Trong quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây sai?


A. Đó là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối


B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị
trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.


C. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.


D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hoặc hơi ở áp suất cao phát sáng khi bị đốt nóng.
Câu8. Xét phản ứng sau : 235


92 U +
1


◦n −→


A<sub>1</sub>
Z<sub>1</sub> X+


A<sub>2</sub>


Z<sub>2</sub> Y +k.


1


◦n+ 200M eV . Kết luận nào sai khi nói về phản


ứng nầy?


A. Đây là phản ứng phân hạch


B. Tổng khối lượng các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của Ura và nơtron
C. Điều kiện xảy ra phản ứng là ở nhiệt độ rất cao


D. Đây là phản ứng tỏa năng lượng


Câu9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, ánh sáng sử dụng có bước sóng λ. Hiệu quang


trình từ 2 khe S1;S2 đến điểm M (vân tối thứ 5) trên màn là


A. 5λ B. 9λ


2 C.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu10.Một khối cầu đặc khối lượng M = 4kg, bán kính R lăn khơng trượt. Lúc khối tâm quả cầu có vận


tốc 2,5m/s thì động năng của nó là


A. 12,5J B. 17,5J C. 70J D. 8,75J


Câu11.Một nguồn âm cố định phát ra âm có tần số5M Hz với tốc độ truyền âm là340m/s. Tần số âm một



người ngồi trên ô tơ di chuyển với tốc độ 20m/s về phía ra xa nguồn âm nhận được là


A. 5,294M Hz B. 4,722M Hz C. 5,312M Hz D. 4,705M Hz


Câu12.Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào sau đây ?
A. Môi trường rắn và trên mặt mơi trường lỏng.


B. Mơi trường khí và môi trường lỏng.
C. Môi trường rắn và môi trường lỏng.
D. Mơi trường rắn và mơi trường khí.


Câu13.Đặt điện áp u = U◦cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm biến trở R nối tiếp với tụ điện C.


Khi thay đổi R thì được cơng suất cực đại là Pmax = 360W, ngoài ra khi R = R1 = 25Ω và khi


R=R2 = 81Ωthì cơng suất mạch bằng nhau. Giá trị U◦ là


A. 90√2V B. 180√2V C. 180V D. 90V


Câu14.Chùm bức xạ chiếu vào catod một tế bào quang điện có cơng suất 0,2W, bước sóng 0,4µm. Hiệu


suất lượng tử là 5%. Cường độ dòng quang điện bão hòa là


A. 1,6mA B. 3,2mA C. 6mA D. 0,2A


Câu15.Trên bề mặt một chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động đồng pha cách nhau 12cm. Bước sóng


dài 3,5cm. Gọi C,D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vng. Số điểm cực đại



trên cạnh AC là


A. 6 B. 7 C. 5 D. 4


Câu16.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính ?


A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất, đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất.
B. Khi bị tán sắc, ánh sáng tím bị lệch nhiều nhất, ánh sáng đỏ bị lệch ít nhất.


C. Khi đi qua lăng kính ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc.


D. Khi truyền trong lăng kính vận tốc ánh sáng tím là nhỏ nhất, vận tốc ánh sáng đỏ là lớn
nhất.


Câu17.Trên bề mặt một chất lỏng, hai nguồn kết hợp A,B dao động ngược pha cách nhau 12cm. Bước sóng


dài 2,5cm. Trên đường thẳng đi qua B, vng góc với AB, nằm trên mặt chất lỏng, điểm dao động


với biên độ cực đại ở gần B nhất cách B một đoạn là


A. 0cm B. 1,25cm C. 0,775cm D. 0,625cm


Câu18.Một mạch điện gồm biến trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế


hai đầu mạch là u =U√2 cosωt. Khi thay đổi điện trởR để công suất của nó cực đại thì hiệu điện


thế hiệu dụng hai đầu điện trởR là UR=
2U


3 . Hệ số công suất mạch điện khi đó là



A. 0,5 B. 0,85 C. 0,75 D. 1


Câu19.Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuôn dây thuần cảm L, tụ điện C ghép nối tiếp. Tần số
dòng điện là f = 1


π√2LC. Khi tăng tần số dịng điện thì kết quả nào sau đây là đúng?


A. Công suất mạch điện giảm dần.


B. Cường độ hiệu dụng dòng điện tăng lên rồi gỉam xuống.
C. Công suất mạch tăng đến giá trị cực đại rồi giảm xuống.


D. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dịng điện giảm về 0(rad)
Câu20.Chất phóng xạ phốt pho 30


15P có chu kỳ bán rã là T = 14 ngày đêm. Ban đầu có 300g chất ấy. Độ
phóng xạ lượng chất này sau 70 ngày đêm là


A. 1,82.1015


Bq B. 2,15.1017


Bq C. 1,18.1010


Bq D. 1,08.1017


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu21.Một đoạn mạch điện AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB là


cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Điện áp uAB = 160





2 cos 100πt(V). Thay đổi L


đến khi có giá trịL◦ =
1


2πH thì điện áp hiệu dụngUMBcó giá trị cực đại là200V. Giá trị củaRvàClà


A. R= 18Ω;C= 176,6µF B. R= 24Ω;C = 353,2µF


C. R = 36Ω;C = 88,4µF D. R= 24Ω;C = 176,6µF


Câu22.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có C thay đổi. Thay đổi C thì


thấy có hai giá trị C1 =


10−4


π F và C2 =


10−4


2π F mà điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm
UL trong hai trường hợp bằng nhau. Giá trị của C để UL cực đại là


A. 3.10


−4



π F B.


2.10−4


3π F C.


3.10−4


2π F D.


10−4
3π F


Câu23.Đặt điện áp u=U√2 cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối


tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ
điện với điện dung C. Gọi ω◦ là tần số góc để điện áp hiệu dụngUAN không phụ thuộc R, giá trị của


ω để hệ số công suất mạch bằng 1 là


A. ω◦




2 B. ω◦




2 C. 2ω◦ D.



ω◦
2


Câu24.Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn tính sóng càng thể hiện rõ.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn tính hạt càng thể hiện rõ.
C. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng photon lớn.


Câu25.Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có khối lượng m = 800g dao động điều hòa theo phương


lò xo. Biết thời gian từ khi chiều dài lò xo ngắn nhất đến khi chiều dài lò xo dài nhất là 0,4s.


Khit= 0,2skể từ khi bắt đầu dao động, lực đàn hồi có giá trị cực đại là16N. Phương trình dao động là


A. x= 32 cos5π
2 t−


π


2




cm B. x= 32 cos5πt<sub>−</sub>2π


3





cm


C. x= 16 cos4π
2 t−π




cm D. x= 16 cos4πt+5π


6




cm


Câu26.Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lý của sóng âm ?
A. Độ cao của âm tỷ lệ với tần số dao động của sóng âm.


B. Độ to của âm tỷ lệ với biên độ dao động của sóng âm.


C. Âm sắc của âm phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần
cấu tạo của âm.


D. Độ cao của âm tỷ lệ với biên độ dao động của sóng âm.


Câu27.Catod một tế bào quang điện có cơng thoát làA= 6(eV), giới hạn quang điện là λ◦. Chiếu tới catod


một bức xạ có bước sóng λ= 3λ◦



5 . Hiệu diện thế giữa anod và catod là UAK =−4V, động năng của


quang-electron khi đến anod là


A. 2eV B. 0 C. 10eV D. 5,4eV


Câu28.Một vật dao động điều hịa có chu kỳ T, pha ban đầuϕ= 0. Nhận xét nào sau đây sai ?


A. Khi t= T


4 thế năng bằng không, động năng cực đại


B. Khi t= T


2 gia tốc cực đại, vận tốc bằng không


C. Khi t=T gia tốc cực đại, vận tốc bằng không


D. Khi t= T


4 gia tốc cực đại, vận tốc bằng khơng


Câu29.Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có thể viết dưới dạng nào sau đây ?
A. M<sub>=</sub><sub>I</sub>dL


dt B. M=m


dt C. F =ma D. M=I




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu30.Một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 0,5m treo ở trần một toa xe lữa. Con lắc bị kích động mỗi khi xe


đi qua chổ nối của các thanh ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m, cho g = 10m/s2. Biên độ
dao động của con lắc cực đại khi tốc độ chuyển động thẳng đều của xe lữa có giá trị gần bằng
A. 45km/h B. 12,5km/h C. 32km/h D. 24km/h


Câu31.Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,4kg và lị xo có độ cứng 16N/m. Vật nhỏ được đặt


trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lị xo. Ban đầu giữ vật ở vị trí lị xo bị nén 10cm rồi


bng nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Do ma sát, vật đi được quảng đường16cm thì ngừng lại. Lấy
g= 10m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình chuyển động là


A. 24cm/s B. 65,5cm/s C. 43,5cm/s D. 62,8cm/s


Câu32.Cho hai dao động điều hịa cùng phương x1;x2 có dao động tổng hợp là x. Biết phương trình


x= 4√3 cos2πt+π
2




cm;x1= 4 cos 2πt(cm), phương trình dao độngx2 là
A. x2 = 8 cos




2πt+2π


3




cm B. x2 = 8 cos




2πt<sub>−</sub>π


3




cm


C. x2= 4 cos




2πt+π
3




cm D. x2 = 4 cos




2πt+2π


3




cm


Câu33.Đối với tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Tia hồng ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh
sáng đỏ (λ= 0,75µm) do vật bị nung nóng phát ra.


B. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh cịi xương.
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ


D. Cơ thể con người có thể phát ra tia hồng ngoại.


Câu34.Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng ?
(I) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng (II)Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng
(III) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton (IV) Thí nghiệm quang điện


A. (I),(IV) B. (II),(III) C. (I) D. (II),(IV)


Câu35.Trong thí nghiệm với tế bào quang điện , đại lượng phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích là
A. hiệu điện thế hãm. B. bước sóng giới hạn của kim loại làm catod.
C. vận tốc ban đầu cực đại của quang electron .D. cường độ dịng quang điện bão hồ.


Câu36.Hai con lắc lị xo có cùng độ cứng k= 12N/m, khối lượng hai vật là m1= 120g vàm2. Cho hai con
lắc dao động gần nhau, khit= 0 cả hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau khoảng


thời gian ngắn nhất 3,14sthì hai vật lại đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Giá trị khối lượng


m2 là


A. 126,33g B. 96,66g C. 123,66g D. 83,33g


Câu37.Để truyền tải công suất điện 1000kW đi xa người ta tăng điện thế lên đến200kV. Biết tổng điện trỡ


dây dẫn là 20Ω, bỏ qua cảm kháng và dung kháng trên đường dây. Hiệu suất truyền tải là


A. 85,2% B. 90,9% C. 99,95% D. 68,95%


Câu38.Dao động điện từ trong khung dao động (L,C) lý tưỡng có tần số góc ω = 5.106


rad/s. Khi điện


tích của tụ điện làq=√3.10−8


C thì cường độ dịng điện lài= 0,05A. Điện tích cực đại của tụ điện là


A. 3.10−8


C B. 2.10−8


C C. 2√3.10−8


C D. 2,5.10−9


C


Câu39.Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có moment
qn tínhI1 đang quay với vận tốc góc ω◦, đĩa 2 có moment qn tínhI2 =



3


5I1 ban đầu đứng yên.


Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1, sau một khoảng thời gian ngắn hai đĩa cùng quay với vận tốc gócω là


A. ω= 3


5ω◦ B. ω=


3


8ω◦ C. ω=


8


5ω◦ D. ω =


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu40.Độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảmp lần sau thời gian∆T. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ


nầy là
A. T = lnp


ln2∆T B. T = (lnp−ln2)∆T C. T =


ln2


lnp∆T D. T = (lnp+ln2)∆T



Câu41.Một con lắc lò xo treo trên một mặt phẵng nhẵn bóng nghiêng một góc α so với phương ngang.


Khi cân bằng lò xo bị dãn một đoạn∆ℓ◦. Chu kỳ dao động được xác định bằng công thức nào sau đây ?


A. T = 2π


r


∆ℓ◦sinα


g B. T = 2π


r


gsinα


∆ℓ◦


C. T = 2π


r


∆ℓ◦


gsinα D. T = 2π


r <sub>g</sub>


∆ℓ◦sinα



Câu42.Một khung dao động (L,C) lý tưỡng cóC = 2


πnF, dao động với chu kỳ dao động là T = 2.10


−6


s. Khi
t= 0 hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u =<sub>−</sub>2V, cường độ dòng điện trong khung lài= 4mA. Biểu


thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện là
A. u= 4 cos106


πt<sub>−</sub>2π


3




V B. u= 2√3 cos106


πt+π
4




V


C. u= 2√2 cos106


πt−π



3




V D. u= 2√2 cos106


πt−3π


4




V


Câu43.Cho công thoát của đồng là 4,47eV, hằng số Planck h = 6,625.10−34


Js, c = 3.108


m/s,
e=<sub>−</sub>1,6.10−19


C. Chiếu một bức xạ có bước sóngλ < λ◦ vào một tấm đồng đặt cơ lập thì điện thế


cực đại tấm đồng đạt được là 5V. Chọn kết quả đúng.


A. λ= 0,131µm B. λ= 0,241µm C. λ= 0,187µm D. λ= 0,42µm


Câu44.Bước sóng dài nhất của bức xạ thuộc dãy Balmer trong quang phổ nguyên tử Hydro ứng với electron
chuyển từ



A. mức năng lượng E∞ về mức năng lượng E2B. mức năng lượng E∞ về mức năng lượng E1
C. mức năng lượng E3 về mức năng lượng E2 D. mức năng lượng E∞ về mức năng lượng E3


Câu45.Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng M, lị xo có độ cứng K treo thẳng đứng. Khi vật


cân bằng ta đặt nhẹ lên vật một gia trọng khối lượngmthì hệ vật dao động điều hịa. Chọn nhật xétsai.


A. Biên độ dao động là A= mg


K


B. Tần số góc dao động là ω=


r


K
M+m


C. Nhấc vật m ra khỏi M khi ở độ cao cực đại thì M vẫn tiếp tục dao động.


D. Nhấc vậtm ra khỏi M khi trở lại vị trí xuất phát thì hệ ngừng dao động.


Câu46.Một con lắc lị xo có độ cứng K = 20N/m, khối lượng m= 200g dao động điều hịa theo phương lị


xo. Khi vật có vận tốc20cm/s thì gia tốc vật là2√3m/s2. Biên độ dao động là


A. 6cm B. 4√3cm C. 4cm D. 10√3cm


Câu47.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng 2 lăng kính giống nhau có góc chiết quangAb= 6.10−3



rad,


chiết suất đối với ánh sáng sử dụng là n= 1,5. Khe nguồn đặt trong mặt đáy chung của 2 lăng kính


và cách chúng 40cm. Màn hứng vân giao thoa đặt song song và cách 2 lăng kính 1,6m. Trên màn,


khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là4mm. Bước sóng ánh sáng sử dụng là


A. λ= 0,6µm B. λ= 0,65µm C. λ= 0,46µm D. λ= 0,5µm


Câu48.Một tấm thủy tinh hai mặt song song có bề dàye= 10cm, chiết suất đối với ánh sáng đỏ lànđ=
r


3
2,


đối với ánh sáng tím là nt =


3 . Chiếu tới tấm thủy tinh một tia sáng hẹp với góc tới i= 60◦, sau


khi khúc xạ trong thủy tinh các tia sáng ló ra ở mặt đối diện tạo thành chùm tia song song có độ rộng là
A. 3,2cm B. 1,54cm C. 2,11cm D. 2,65cm


Câu49.Một con lắc đơn dao động với biên độ α◦ = 10


◦ khi treo vào một thang máy đứng yên. Cho


g= 10m/s2. Khi thang máy đi xuống chậm dần đều với gia tốc



a= 2m/s2 thì biên độ dao động là
A. β◦ = 10



6′


B. β◦= 6


45′


C. β◦ = 9


7′


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu50.Một mạch điện xoay chiều có điện áp hai đầu ổn định gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây


thuần cảm có cảm khángZL = 10Ω. Thay đổiRta thấy có hai giá trịR1, R2 có cùng cơng suất. Điện
áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm ứng với giá trịR1làU1, với giá trịR2làU2 = 2U1. Giá trị củaR1, R2là


A. R1 = 4Ω, R2 = 25Ω B. R1 = 30Ω, R2 =


10
3 Ω


C. R1= 20Ω, R2 = 5Ω D. R1 = 10





3Ω, R2=


10




3Ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D


1

<sub>•{{{</sub>

2

<sub>{{{•</sub>

3

<sub>•{{{</sub>

4

<sub>{{{•</sub>

5

<sub>{•{{</sub>



6

<sub>{•{{</sub>

7

<sub>{{{•</sub>

8

<sub>{{•{</sub>

9

<sub>{•{{</sub>

10

<sub>{•{{</sub>



11

<sub>{{{•</sub>

12

<sub>•{{{</sub>

13

<sub>{•{{</sub>

14

<sub>{•{{</sub>

15

<sub>{{•{</sub>



16

<sub>•{{{</sub>

17

<sub>{{•{</sub>

18

<sub>{{•{</sub>

19

<sub>•{{{</sub>

20

<sub>{{{•</sub>



21

<sub>{{{•</sub>

22

<sub>{•{{</sub>

23

<sub>•{{{</sub>

24

<sub>{•{{</sub>

25

<sub>•{{{</sub>



26

<sub>{{{•</sub>

27

<sub>{•{{</sub>

28

<sub>{{{•</sub>

29

<sub>{{{•</sub>

30

<sub>{{•{</sub>



31

<sub>{{•{</sub>

32

<sub>•{{{</sub>

33

<sub>{•{{</sub>

34

<sub>•{{{</sub>

35

<sub>{{{•</sub>



36

<sub>{{{•</sub>

37

<sub>{{•{</sub>

38

<sub>{•{{</sub>

39

<sub>{{{•</sub>

40

<sub>{{•{</sub>



41

<sub>{{•{</sub>

42

<sub>{{{•</sub>

43

<sub>•{{{</sub>

44

<sub>{{•{</sub>

45

<sub>{{•{</sub>



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×