Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Bo de on ki 2 hoc sinh 6 hay tuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (730.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
<b> CNG ễN TP TON 6 </b>


<b> HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 </b>
<b>I.</b> <b>LÝ THUYẾT : </b>


1. Phát biểu quy tắc chuyển vế ?Áp dụng ; Tìm x biết : x – 2 = -3
2. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số ? Áp dụng : Tính :


9
16
.
4
3

3. Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? Áp dụng : Rút gọn :


140
20


4. Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Áp dụng ; So sánh :
3
2


7
5

5. Khi nào thì xƠy + z = xƠz ?



6. Tia phân giác của một góc là gì ?


Áp dụng : Tia Oy là tia phân giác của góc xƠz , biết xƠz = 600 . Tính xÔy ?


<b>II.BÀI TẬP : </b>


<b>Bài 1</b> : Thực hiện phép tính :
a.
15
4
5
3<sub></sub>
b.
7
5
5
3<sub></sub>

c.
12
7
:
6
5 
d.
8
14
:
24
21 



e.
15
8
:
5
4 
f.
4
7
5
3 


 g.


6
7
12


5 


 h.


25
8
.
16
15



<b>Bài 2 :</b> Tính nhanh :


a. 6 




 <sub></sub>

5
4
3
3
2
1
5
4


b. 6 




 <sub></sub>

7
5
2
4
3


1
7
5


c. 7 




 <sub></sub>

9
5
3
4
3
2
9
5


d. 7 




 <sub></sub>

11
5


3
7
3
2
11
5
e.
7
6
.
5
3
7
3
.
5
3
7
5
.
5


3 <sub></sub>  <sub></sub>



f.
3
4
5
6


.
3
1
5
4
.
3


1 <sub></sub> <sub></sub>



g.
7
5
19
15
.
7
3
7
3
.
19


4  <sub></sub> <sub></sub>


h.
13
3
.


9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9


5 <sub></sub> <sub></sub>


<b>Bài 3</b> : Tìm x biết :
a.


3
2
5


4<sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> b.


3
1
4


3<sub></sub> <sub></sub>



<i>x</i> c.


3
2
6


5<sub></sub> <sub></sub>


<i>x</i> d.


3
2
9
5 <sub></sub> 


<i>x</i>


e. 10
3
4
3
2
1 


<i>x</i>
f.


12
7
3
2
2
1


 <i>x</i> g.


6
1
5
1
4
3



<i>x</i> h.


4
1
6
1
8
3

 <i>x</i>
<b>Bài 4</b> : Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất



10
3


và lần thứ hai 40% số lít xăng đó .
Hỏi trong thùng cịn lại bao nhiêu lít xăng ?


<b>Bài 5</b> ; Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung bình chiếm
8
5


tổng số ; số học sinh khá


chiếm
3
1


tổng số , còn lại là học sinh giỏi . Tính số học sinh giỏi của trường .


<b>Bài 6</b> : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1


số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , cịn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp .


<b>Bài 7</b> : Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh
của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm


10


3


số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số
học sinh lớp 6B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
c. Tia Oy cú l tia phân giác của góc xOz


khơng ? vì sao ?


d. Gọi Ot là tia phân giác của yÔz . Tính xƠt
?


<b>Bài 9</b> ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao


?


b. Tính t ?


c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy
khơng ? vì sao ?


d. Gọi Oz là tia phân giác của t . Tính
xÔz ?


<b>Bài10</b> ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Om vẽ mÔn = 500 , mÔt = 1000 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao


?



b. Tính nƠt ?


c. Tia On có là tia phân giác của góc mOt
khơng ? vì sao ?


d. Gọi Oy là tia phân giác của mƠn . Tính
t ?


<b>Bài 11</b> ; Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 700 , yÔt = 1400 .
a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì


sao ?
b. Tính xƠt ?


c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt
khơng ? vì sao ?


d. Gọi Om là tia phân giác của x . Tính
mƠt ?


<b>Đề số 1 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b>Bài 1</b>: <i>(2đ) </i>
a) Tìm 21


3 của 5,1
b) Tìm một số biết 2


3 của có bằng 720%


c) So sánh hai phân số 11 à 17


12 <i>v</i> 18




<b>Bài 2</b>: (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 3 1 5 :2


8 4 12 3




 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  b)


5 2 5 9 5


1


7 11 7 11 7


 


   



<b>Bài 3</b><i>:(2đ)</i> Tìm x
a)


6
5
5
3
)
4


5
.(
3
2
2


1








<i>x</i> b) <i>x</i> 3 5


<b>Bài 4</b>: <i>(1,5đ) </i>Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 2 2


7<i>m</i> , chiều dài là
2



3<i>m</i>. Tính chu vi hình chữ
nhật đó


<b>Bài 5</b>: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, Vẽ hai tia Oy và Oz, sao cho xÔy
= 500, xÔz =1300


a) Tính số đo góc z?


b) Gọi Ot là tia phân giác của góc z. Tính số đo góc của góc xƠt?
II/ <b>TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)


Câu 1/ T×m x biÕt a ) 2. 5


3 <i>x</i> 2 c)


5 7


24 <i>x</i> 12
b ) x 3 1


4 2


  d) -6.x = 18
Câu 2/ Thực hiện dãy tính (tính nhanh nếu có thể)


a) 11 5 4 4


5  9 5 9 b)



2 4 2


3


7 9 7


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  c )


7 5 3


2 :


10 7 14


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


   


Câu 3/ Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 700
<b> </b> a) Tính góc zOy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3</b>

<i> </i>NguyÔn văn c-ờng
c) V tia Om l tia i ca tia Oz. Tính góc yOm.



Câu 4/ Kết quả một bài kiểm tra mơn Tốn của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số
bài loại khá chiếm 2


5 tổng số bài và cịn lại 12 bài trung bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối
6.


<b> Đề số 2 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút) </i>


<b>Bài 1 :</b> ( 1,5 đ) a/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số khơng cùng mẫu . cho ví dụ
b/ Thế nào là hai góc phụ nhau ?


<b>Bài 2 :</b> ( 1,5 đ) a/ rút gọn phân số
63


42


đến tối giản


b/ Tìm <i>y</i><i>z</i> biết


8
20
5 <sub></sub>


<i>y</i>


c / Cho góc<i>x0ˆy</i> bằng 700 , vẽ tia 0z sao cho góc <i>x</i>0ˆ bằng <i>z</i> 0
15



<b>Bài 3</b> : ( 1,5đ) Thực hiện phép tính :



3
2
3
:
15


4
2
8
,
0
64


15
.
2
,


3 








 <sub></sub>






<b> Bài 4 :</b> (1đ) Tìm x, biết

 



28
1
4
:
1
7


3 










 <i>x</i><sub></sub>


<b>Bài 5 :</b> (2đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại : Giỏi , khá , trung bình , số học sinh giỏi chiếm


5
1



số học sinh cả lớp , số học sinh trung bình chiếm
8
3


số học sinh cịn lại


a/ Tính số học sinh mỗi loại


b / Tính tỉ số phần trăm học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp


<b> Bài 6 :</b> ( 2,5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia 0x , vẽ tia 0y , 0z sao cho
<i>x</i>0ˆ<i>y</i> 700 ; <i>x</i>0ˆ<i>z</i> 200


a/ Trong 3 tia 0x , 0y , 0z tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? vì sao ?
b / Vẽ tia 0t sao cho <i>x</i>0ˆ<i>t</i> 300 , so sánh góc <i>x</i>0ˆ và <i>z</i> <i>y0ˆt</i> ?


<b>Đề số 3 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phỳt)</i>


<b>Phần A: Trắc nghiệm khách quan </b>


<i><b>Bi 1:</b></i> Mi bài tập d-ới đây có nêu kèm theo câu trả lời A; B; C; D. Em hãy khoanh tròn chữ đứng
tr-ớc câu trả lời đúng.


1. Ph©n sè b»ng phân số


7
2


là:
A:



2
7


B:


14
4


C:


75
25


D:


49
4


2. Ph©n sè tối giản của phân số


140
20
là:


A:


70
10



B: 28
4


 C: 14
2


 D: 7
1


3. Cho biÕt:


4
3
15 




<i>x</i> . Vậy số x thích hợp là:


A: x = 20 B: x = -20 C: x = 63 D: x = 57
4. Kết quả của phép cộng


4
1
8
5


là:
A:



12
6
4
1
8
5




 B:


8
6
4
1
8
5




 C:


8
7
8
2
8
5





 D:


16
7
8
2
8
5





5. Cho x = 







<sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4</b>

<i> </i>NguyÔn văn c-ờng


Hóy chn kt qu ỳng trong cỏc kt qu sau:
A: x =


24


25


B: x = 1 C: x =


2
3


 D: x = -1
6. KÕt qu¶ cđa phÐp chia -7 :


2
1


lµ:
A:


14
1


B: -14 C: 14 D:


2
7


7. Hỗn số 5


4
3



đ-ợc viết d-ới dạng phân số:
A:


4
15


B:


23
3


C:


4
19


D:


4
23


8. Số thập phân 0,07 đ-ợc viết d-ới dạng phân số thập phân là:
A:


1000
7


B:



100
7


C:


100
7
,
0


D: chỉ có câu A đúng
9. Kết quả tìm một số, khi biết


3
2


cđa nã b»ng 7,2 lµ:
A: 7,2 :


3
2


= 7,2 x


2
3


= 3,6 x 3 = 10,8 B: 7,2 :


3


2


= 
4
,
2


6
,
3


2
3


C: 7,2 :


3
2


=


3
6
,
3


D: 7,2 :


3
2



=


3
2
,
14


10. Cho biÕt A vµ B lµ 2 gãc bù nhau. Nếugóc A có số đo là 45o thì góc B có số đo là:
A: 450 B: 1350 C: 550 D: 900


<b>Phần B: Bài tập </b>


<i><b>Bài 1. Tính giá trị của biÓu thøc: </b></i>
a. 






 


6
5


2 : 








 <sub>1</sub>


12
11


b.








<sub></sub>


2
1
3
3
1


2 :


2
1
7
7
1


3
6
1


4








<sub></sub> <sub></sub>


<i><b>Bài 2: Tìm x: </b></i>


7 (4x - 7) - 5 = 30
<i><b>Bµi 3:</b><b>Bài toán </b></i>


Một tr-ờng X có 3020 học sinh. Số häc sinh khèi 6 b»ng 0,3 sè häc sinh toµn tr-êng. Sè häc
sinh khèi 9 b»ng 20% sè häc sinh toµn tr-êng. Sè häc sinh khèi 8 b»ng 1/2 tỉng sè häc sinh khèi 6 vµ
9. TÝnh sè häc sinh khèi 7.


<i><b>Bµi 4:</b></i> Cho hai tia Oy ; Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bê chøa tia Ox. BiÕt gãc xOy = 500


;
gãc xOz = 1300


.



a. TÝnh sè ®o gãc yOz.


b. Gọi Om là tia phân giác của góc xOy ; On là tia phân giác của góc yOz. TÝnh sè ®o cđa gãc
mOn?


<b>Đề số 4 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) </b>


<i><b>Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong các câu </b></i>
<i><b>sau: </b></i>


<b>Câu 1.</b> Số nguyên x mà 35
6




< x < 18
5




là:


A. <b>– </b>5 B. <b>– </b>5 ; <b>– </b> 4 C. <b>–</b>5 ; <b>– </b>4 ; <b>– </b>3 D. <b>– </b>4


<b>Câu 2.</b> Chỉ ra đáp án sai. Từ đẳng thức: 8 <b>. </b>3 = 12 <b>.</b> 2 có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:


A. 8 12



2 3 B.


3 8


212 C.


8 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>5</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
O


R


<b>Cõu 3. </b>Ch ra ỏp ỏn sai : Phân số 5


21 viết dưới dạng tổng của hai phân số tối giản có cùng mẫu số:


A. 1 4


2121; B.


9 4


21 21




 C. 10 5
21 21





 D. 13 8
21 21





<b>Câu 4.</b> Số x mà 2x <b>– </b> 70%x = <b>–</b>1,7 là:
A. 17


13




B. <b>– </b>1 C. 170
68




D. 37
7
<b>Câu 5.</b> 4: 2


7




bằng:



A. 2
7




B. 8
7




C. 7


8 D.


4
14
<b>Câu 6.</b> Rút gọn: 12.3 12


3 15




 bằng:


A. <b>– </b>2 B. <b>– </b>3 C. 3 D. 4
<b>Câu 7.</b> Kết quả tìm một số, khi biết 2


3 của nó bằng 7,2 là:


A. 10,8 B. <b>–</b>1 C. 1,2 D. 14, 2


3




<b>Câu 8. </b>Số đo của góc A là bao nhiêu nếu Aµ và Bµlà 2 góc bù nhau và 4Aµ = 5Bµ


A. 1000 B. 950 C. 850 D. 800
<b>Câu 9. </b>Xem hình bên,ta có đường tròn (O;R).Câu nào sau đây là đúng


A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng bằng R
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình trịn một khoảng bằng R


C. Điểm O nằm trên đường tròn
D. Chỉ có câu C đúng
<b>Câu 10.</b> Tia Ot là tia phân giác của góc ·xOy nếu:


A. ·xOt = ·yOt B.·xOt+·yOt =xOy·


B. .·xOt+·yOt =xOy· và ·xOt=·tOy C. Ba tia Ox Oy ,Ot chung gốc.
<b>II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) </b>


<b>Bài 1</b>: (1,5 điểm)


a) Tìm x biết 52 2x 46
3


   


b) Tính tổng : 3 2. 3 5. 23



5 7 5 7 5


 


 


<b>Bài 2</b>: (1,5 điểm)


Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1


5 số học
sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3


8 số học sinh cịn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.


b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
<b>Bài 3</b>: (1,5 điểm)


Cho góc bẹt xOy.vẽ tia Oz sao cho·yOz = 600 .
a) Tính zOx·


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
<b>Bi 4</b>: (0,5 im) Tỡm số tự nhiên x biết rằng: 1 1 1 ... 2 2007


3 6 10  x(x 1)  2009
<b>Đề số 5 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b>I.</b> <b>Lý thuyết :</b> ( 2 điểm )



Câu 1<b> :</b> Phát biểu quy tắc rút gọn phân số ? ( 0,5 điểm )
<b> </b>Áp dụng : Rút gọn :


140
20


 ( 0,5 điểm )
Câu 2 : Tia phân giác của một góc là gì ? ( 0,5 điểm )


Áp dụng : Tia Oa là tia phân giác của góc mƠn , biết mƠn = 1200 . Tính nƠa ? ( 0,5 điểm )
<b>II. Bài tập : </b>( 8 điểm )


Câu 1 : Thực hiện phép tính : ( 3,5 điểm )


a.
6
7
12


5 <sub></sub>


b.


25
8
.
16


15




c. 7 






 <sub></sub>




11
5
3
7
3
2
11


5


d.


13
3
.
9
5


13


9
.
9
5
13


7
.
9


5 <sub></sub> <sub></sub>


Câu 2 : Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng
6
1


số học sinh cả lớp , Số học sinh trung bình
bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . ( 1,5 điểm )
Câu 3: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Oy vẽ yÔx = 700 , yÔt = 1400 .


a. Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ? ( 0,5 điểm )
b. Tính xƠt ? ( 0,5 điểm )


c. Tia Ox có là tia phân giác của góc yOt khơng ? vì sao ? ( 0,5 điểm )
d. Gọi Om là tia phân giác của yÔx . Tính mƠt ? ( 0,5 điểm )
Câu 4 : Tính : A =


13


7
11


7
9
7


13
5
11


5
9
5








( 1 điểm )


<b>Đề số 6 (</b><i>Thời gian lm bi : 90 phỳt)</i>


I P<b>hần trắc nghiệm </b>


<b>Bài 1</b>: ( 3 Điểm ) <i><b>Chọn chữ cái in hoa tr-ớc câu trả lời đúng</b></i>
1) Phân số bằng phân số



15
21


lµ:
A.


10
14


 B. 25


35


 C. 20


28


D. Cả ba phân số trên.
2) Kết quả phép tính









9


4
.
4
3
3
2


bằng bao nhiêu ?
A.


3
1


B.


5
1


C.


3
1


D. – 1
3) T×m 20 % của


23
5



5 ta đ-ợc kết quả nµo ?
A.


23
1


1 B.


600
23


C.


23
8


104 D. Một kết quả khác.
4) Cho a, b là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai ?


A. a2 > 0 B. b3 < 0 C. a.b > 0 D. a + b > 0


5) Cho hai tia Oy, Oz n»m trªn cïng nưa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, 0 0
110


;
45


<i><sub>y</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub><sub>O</sub><sub>z</sub></i><sub></sub>
<i>O</i>



<i>x</i> .Số đo


<i>z</i>
<i>O</i>


<i>y</i> bằng bao nhiêu ?
A. 1550


B. 650


C. 550


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>7</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng


A. <i>tO</i><i>m</i><i>tO</i><i>n</i> B. <i>tO</i><i>m</i><i>tO</i><i>n</i> và tia On nằm giữa hai tia Om vµ Ot.
C. <i>tOm</i> <i>mO</i>ˆ<i>n</i>


2
1


ˆ <sub></sub> <sub>D. </sub><i><sub>t</sub><sub>O</sub></i><i><sub>m</sub></i><sub></sub><i><sub>t</sub><sub>O</sub></i><i><sub>n</sub></i><sub> và tia Ot nằm giữa hai tia Om và On. </sub>


II <b>phần tự luận</b>
<b>Bài 1</b>: (2 Điểm )


1) Tính bằng cách hợp lí :


a) 









 <sub></sub>










 <sub></sub>


17
14
1
13


4
39
13


4
19
17



3


28 b)


17
9
7
.
375
,
0
17


8
16
.
8


3 <sub></sub>




2) T×m x, biÕt:
a)


15
4
:
5


3
3
1




 <i>x</i> b)


9
7
9
9
7
1
28


3
:
7
1









<i>x</i>



<b>Bài 2</b>: ( 1,5 Điểm ) Khèi 6 cđa mét tr-êng cã tỉng céng 120 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm
thống kê ®-ỵc: Sè häc sinh giái b»ng


6
1


sè häc sinh cả khối, số học sinh khá bằng 37,5 % số học sinh
cả khối. Số học sinh trung bình bằng


13
10


số học sinh giỏi và khá, còn lại là học sinh yếu kém. Tính số
học sinh mỗi loại.


<b>Bài 3</b>: ( 2,5 Điểm ) Cho điểm O nằm trên đ-ờng thẳng xy. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ lµ xy vÏ hai
tia Oz vµ Ot sao cho 0 0


58
ˆ
;
64


ˆ<i><sub>z</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub><sub>O</sub><sub>t</sub></i> <sub></sub>
<i>O</i>


<i>y</i>


a) TÝnh <i>zO</i>ˆ<i>t</i>



b) Chøng tá Ot là tia phân giác của <i>xO</i><i>z</i>.


c) Vẽ tia phân giác Om của <i>yO</i><i>z</i>, góc mOt là góc nhọn, góc vuông hay góc tù ? vì sao ?


<b>Bài 4</b>: ( 1 Điểm ) Tìm số nguyên n sao cho phân số


4
3


1
2




<i>n</i>


<i>n</i>


có giá trị nguyên.


<b> s 7 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b> </b>


<b>Câu 1: </b>Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của -2 là:


A. 1 ; -1 và 2 B. 1 và -1 C. 2 và -2 D. 1 ; -1 ; 2 và -2
<b> </b>



<b>Câu 2: </b>Trong mặt phẳng cho 3 tia Ox, Oy, Oz. Biết mỗi góc đỉnh O có số đo
bằng nhau. Mỗi góc có số đo là:


A. 90o B. 120o C. 150o D. 60o


<b>Câu 3: </b>khẳng định nào dưới đây là sai?


A. N  Z B. -3 là số nguyên âm


C. số đối của -4 là 4 D. số tự nhiên đều là số nguyên dương
<b>Câu 4: </b>Tập hợp nào sau đây là tập các số nguyên:


A.
{…;-2;-1;0;1;2;…}


B. {0;1;2;3;…} C. {…;-2;-1;1; 2;…} D. {…;-3;-2;-1;0}
<b>Câu 5: </b>4


5<b> của một số bằng 20. Số đó là: </b>


A.80 B. 25 C. 16 D. 30


<b>Câu 6: </b>Số nào sau đây là số liền trước số -100 ?


A. -100 B. 100 C. -101 D. -99


<b> Câu 7: </b>Cho hai góc phụ nhau, một góc bằng 350. Số đo góc cịn lại là:


A. 550 B.1450 C. 650 D. 450



<b>Câu 8: </b>Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là


A. -18 B. 36 C. 18 D. -36


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>8</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
A. Tớch ca mt s nguyờn dng vi số 0 là một số nguyên dương.


B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm;


C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm;
D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;


<b>Câu 10: </b>Cho 20 đuờng thẳng phân biệt cùng đi qua 1 điểm. Số góc có trong hình vẽ là


A. 20 B.40 C. 190 D. 780


<b>Câu 11: </b>Cho hai góc A và B bù nhau biết 5 µA =4 µB . Số đo góc A và B là:


A. 800 và 1000 B. 1000 và 800 C. 500 và 400 D. 400 và 500
<b> </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b> Bài 1 : </b>Tính bằng cách hợp lý nếu có thể :
<b> a) </b>


3
1
1
.


12


5
4
1









  <b> c) </b> 








 <sub></sub> <sub></sub>










 <sub></sub>


6
1
12


5
9
2
12


7
6
5


<b> b) </b>


7
4
1
8
3
.
7
4
8
5
.
7



4 <sub></sub> <sub></sub>


<b> d) </b> 7 7 7 7 ... 7


1.2 2.3 3.4 4.5 49.50


     


<b> Bài 2 : </b>Tìm x biết :
<b> a) </b>


12
1
4


3 





<i>x</i> <b> b) </b>


3
2
6


5 





<i>x</i>


<b> </b>
<b> c) </b> 25% 3


4
1
2
:
4


3 <sub></sub>









 <sub></sub>




<i>x</i> <b> d) </b> 













7
8
2


4
3
7
3


5 <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<b>Bài 3 </b>: Bài 24: Bạn An đọc cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 1


3số trang. ngày thứ hai đọc
5


8 số trang cịn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
<b>Bài 4</b> : Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho ·xOy = 300 và


·


xOz = 1000 .



a) Tính ·yOz


b) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính · ,


<i>yOx</i>


c) Vẽ đường trịn tâm O bán kính 1,5 cm khi đó trên hình vẽ có bao nhiêu cung?
<b>Bài 5</b> : Cho biểu thức 1 2<sub>2</sub> 3<sub>3</sub> 100<sub>100</sub> 101<sub>101</sub>


3 3 3 3 3


<i>D</i>      Chứng minh rằng: 3
4
<i>D</i>
<b>Đề số 8 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b>Câu 1</b><i>:( 2,0 điểm)</i> Thực hiện các phép tính sau :
<b> a/</b> 3


7 +
5
12 -


3


7 <b>b </b>/ 25
7



.
13
11


+
25


7


.
13


2
-


25
18


c / 21
3 :


2
3 <b> </b>
<b>Câu 2</b>:<i>( 2,0 điểm)</i> Tìm x biết:


a/ 2 1


3 3



<i>x</i>  b/ 4 1 1
52<i>x</i>10
<b>C©u 3 : </b>:<i>( 2,0 điểm)</i>


Khèi 6 mét tr-êng cã 60 häc sinh. Cã 1/12 lµ häc sinh giái, 15% lµ häc sinh khá, 11/15 là học
sinh trung bình. Số còn lại là học sinh yếu. Hỏi số học sinh yếu của khối 6 là bao nhiêu em?


<b>Cõu 4: </b><i>(3.0 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>9</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
a/ Tia Ot có nằm giữa tia Ox và Oy khơng? vì sao?


b/ Tính số đo góc yOt và so sánh với góc xOt


c/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy khơng? vì sao?
<b>Câu 5</b><i>:( 1.0 điểm)</i>


<b> </b>Tính tổng: S = 1 1 1 ... 1
2.33.44.5 99.100


<b>Đề số 9 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


<b>I- PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>: ( 5 điểm )
<b>1</b>/ Cặp số nào là cặp số nghịch đảo trong các cặp số sau:
A. 1,5 và 5,1 B. 2 và 7


7 2





C. 0,2 và 5 D. 1 và –1


<b>2</b>/ Tỉ số phần trăm của 0,18 m2 và 25 dm2 là:


A. 28% B. 45% C. 36% D. 72%


<b>3</b>/ Khoảng cách giữa hai địa điểm A và B trên bản đồ là 2 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm
này là 2 km. Vậy tỉ lệ xích của bản đồ là:


A. 2


1000 B.


1


10 000 C.


1


1000 000 D.


1
100 000
<b>4</b>/ Số đo của góc phụ với góc 560 là :


A. 650 B. 340 C. 1240 D. Một kết quả khác.
<b>5</b>/ Điều kiện để tia Oc là tia phân giác của ·

aOb

là: <i>(Hãy chọn câu trả lời đúng nhất) </i>
A. ·

aOc

·

bOc

và tia Oc nằm giữa hai tia Oa và Ob. C. ·

aOc

·

bOc

=


·


2


aOb



.


B. ·

aOc

cOb· aOb v·

à aOc

· cOb· . D. Cả A , B , C đều đúng.
<b>6</b>/ Kết quả của phép tính – 2


3 + 1,2 + 1
1
2 là :
A. 1 1


30 B. 2


1


30 C. 3


1


30 D. 4


1
30
<b>7</b>/ Biết rằng x – 83%.x = – 1,7. Giá trị của x là:


A. 83 B. 17 C. –10 D. 10.
<b>8</b>/ Biết rằng 2y – 1 0,5 31



5   2. Giá trị của y là:


A. 2,1 B. 1,2 C. –2,1 D. – 1,2.
<b>9</b>/ Một thùng chứa 120 kg gạo.Lấy ra 2


5 số gạo trong thùng thì trong thùng cịn lại bao nhiêu kg gạo:


A. 60 kg B. 72 kg C. 75 kg D. 80 kg.


<b>10</b>/ Một tấm vải nếu bớt đi 8 mét thì cịn lại 2


3 chiều dài tấm vải. Vậy chiều dài cả tấm vải là bao
nhiêu mét ?


A. 24 mét B. 20 mét C. 18 mét D. 12 mét.


<b>11</b>/ Biết 7


12 thùng dầu chứa 14 lít dầu. Hỏi
3


8 thùng dầu chứa bao nhiêu lít dầu ?


A. 6 lít B. 9 lít C. 10 lít D. 12 lít.


<b>12</b>/ Cho hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5 cm) cắt đoạn thẳng AB tại C. Độ dài
đoạn thẳng BC là:


A. 2,5 cm B. 6,5 cm C. 1,5 cm D. 3 cm



<b>13</b>/ <i>Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống ... trong câu sau và viết lại thành câu hoàn chỉnh trong </i>


<i>bài làm: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>10</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
<b>II- PHẦN TỰ LUẬN</b>: ( 5 điểm )


<b>CÂU 14</b>: <b>(1,5đ)</b> Một vòi nước chảy đầy một bể cạn trong ba giờ. Giờ thứ nhất, vòi chảy được 1
3 bể.
Giờ thứ hai, vòi chảy được 5


6 bể còn lại. Giờ thứ ba, vịi chảy được 180 lít thì đầy bể . Tính xem bể
chứa bao nhiêu lít nước ?


<b>CÂU 15</b>: <b>(2,5đ)</b> Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB và OC sao cho ·AOB
=1000,AOC· = 500.


a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia cịn lại, vì sao ?
b) Tia OC có phải là tia phân giác của ·AOB khơng, vì sao ?


c) Vẽ tia OD là tia đối của tia OB.Tính số đo của ·COD ?
<b>CÂU 16</b>: <b>(1,0 điểm)</b> Tìm n  Z để tích hai phân số 19


n 1 (với n

1) và
n


9 có giá trị là số nguyên ?


<b>Đề số 10 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>



Bài 1 : ( 3 điểm ) Tính :
a)


3
1
1
.
12


5
4
1









  c) 






 <sub></sub> <sub></sub>










 <sub></sub>


6
1
12


5
9
2
12


7
6
5


b)


7
4
1
8
3
.


7
4
8
5
.
7


4 <sub></sub> <sub></sub>


d)


2


3
1
4


3
:
5
,
1
7
1
.
6
1
1
3
1



2 






 










 <sub></sub>




Bài 2 : ( 3 điểm ) Tìm x biết :
a)


12
1
4
3 <sub></sub> 



<i>x</i> c)


3
2
6


5 <sub></sub> 

<i>x</i>




b)


6
5
8


3


<i>x</i> d) 25% 3
4


1
2
:
4



3










 <sub></sub>




<i>x</i>
Bài 3 : ( 2 điểm )


Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài là 90 mét và chiều rộng bằng
6
5


chiều dài.


a) Tính chiều rộng và diện tích miếng đất ?


b) Người ta dùng một phần miếng đất đó để trồng cây và đào ao ni cá. Biết diện tích trồng
cây bằng


15
11



diện tích miếng đất và bằng
8
7


6 diện tích ao cá. Tính diện tích trồng cây và
diện tích ao cá ?


Bài 4 : ( 1.25 điểm )


Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xÔy = 300

xƠz = 1000 .


a) Tính yÔz


b) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính x’ .
Bài 5 : ( 0.75 điểm )


Nếu xÔy = z =
2
1


xƠz thì tia Oy có là tia phân giác của xƠz khơng ? Vì sao ?
<b>Đề số 11 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng

15


6


;



9


5


;


21


7


;


9


3


;


8


2


;


5


1




.


<b>Bài 2</b><i> (2,5 điểm).</i> Thực hiện phép tính:
a)


25
14
.
21


10 <sub> b) (1,08 - </sub>
5
2
) :


7
4
c)
13
3
.
9
5
13
9
.
9
5
13
7
.
9


5 <sub></sub> <sub></sub>


<b>Bài 3</b><i>(1,5 điểm).</i> Tìm x, biết:
a)
20
21
.
4
3 <sub></sub>


<i>x</i> . b)



15
11
3
2
3
.
2
2
1


4  






 <sub></sub>
<i>x</i> .


<b>Bài 4 </b><i>(2 điểm)</i>. Ba đội công nhân có tất cả 192 người. Số người đội I chiếm
4
1


tổng số. Số người đội
II bằng 125% đội I. Tính số người đội III.


<b>Bài 5</b><i>(2,5 điểm).</i> Cho tam giác ABC có BC = 5cm. Điểm M thuộc tia đối của tia CB sao cho CM = 3
cm.


a) Tính độ dài BM.



b) Cho biết góc BAM = 800


, góc BAC = 600, tính góc CAM.
c) Tính độ dài BK nếu K thuộc đoạn thẳng BM và CK = 1cm.
<b>Bài 6</b><i>(0,5 điểm)</i>. Tính tổng: S =


20
.
19
1
...
5
.
4
1
4
.
3
1
3
.
2
1



 .


<b>Đề số 12 (</b><i>Thời gian làm bài : 90 phút)</i>



PH N I: TR C NGHI M KHÁCH AN <i>(5.0 điểm) </i>
<i>Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: </i>


Câu 1: Trong các phân số 11 ; 20 ; 27 ; 5


12 23 360 7


   


 phân số lớn nhất là:
A. 11


12


; B. 20
23


; C. 27
360


; D. 5
7


Câu 2: các cặp phân số bằng nhau là:



A . 3 4
4 <i>vaø</i> 3


 


B . 2 6
3 <i>vaø</i>9


C . 3 3
7<i>vaø</i> 7




D . 7 35
8<i>và</i> 40




Câu 3: Tích (-3). 5


9 bằng :
A. 5


27 B.
15
27


C. 15



9 D.


5
3

Câu 4: Kết quả rút gọn phân số 210


300


đến tối giản là:


A . 21
30


B . 21


30 C .
7
10


D . 7
10
Câu 5:So sánh hai phân số 3


4
 <sub> và </sub> 4



5

A. 3


4


 <sub> = </sub> 4


5


 B.


3
4
 <sub> < </sub> 4


5


 C.


3
4
 <sub> > </sub> 4


5


 D.
3
4



 <sub></sub> 4


5

Câu 6: Kết quả của phép tính 1 3 2 1


4 4 3 2


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  bằng :
A. 1


6 B.
1


4 C.
3


8 D.
3
4
Câu 7: Số đối của 5


11 là:
A. 5



11 B.
5
11


C. 11


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>12</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
Cõu 8: Số nghịch đảo của 8


9


là:


A.9


8 B.


8


9 C.


8
9



D. 9


8

Câu 9: Kết quả của phép tính 3 15.


5 9


là:


A.1 B.1 C. 5


3


D. 5


3




Câu 10: Phân số 16
11


được viết dưới dạng hỗn số là :


A. 1 5


11


B. 15


11 ; C. -
5
1


11 D .


( 5)
1


11


Câu 11: Phân số 2


5 viết dưới dạng phần trăm là:
A. 13


3 B. 2,5% C. 4% D. 40%


Câu 12: Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A là:
A. 5 B. 6 C. 8 C. 10


Câu 13: An có 20 viên bi, An cho Bình 2


5 số bi của mình , số viên bi Bình được An cho là :



A. 4 B. 8 C. 10 D. 6


Câu 14: 3


7của 28 thì bằng
12


7 của số:


A. 7 . 12 C. 4 D.36
49
Câu 15. Cho biểu thức M= 5


2
<i>n</i>




 . Điều kiện để biểu thức M là phân số là:


A. n = 2 B. n 2 C. n

1 D. n-1
Câu 16: Góc vng là góc có số đo:


A. Bằng 1800


. B. Nhỏ hơn 900 C. Bằng 900 D. Lớn hơn 900
Câu 17: Góc 300 phụ với góc có số đo bằng:


A. 00 B. 600 C. 900 D. 1800


Câu 18: Biết rằng ·<i>MNP</i>1800câu nào sau đây <b>không đúng </b>


A.Ba điểm M, N, P thẳng hàng B.Hai tia MP và MN đối nhau
C. Hai tia NP và NM đối nhau D. Góc MNP là góc bẹt
Câu 19: Nếu ·<i>xOy yOz xOz</i>· · thì:


A. Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oz và Oy
C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz D. Khơng có tia nào nằm giữa hai tia cịn
lại


Câu 20: Hình gồm các điểm cách đều điểm I một khoảng cách IA = 3cm là:


A. tia IA B. đường tròn tâm I bán kính 3cm
C. đoạn thẳng IA D. cả A; B; C đều đúng


<b>B/ TỰ LUẬN</b><i>( 5,0 điểm)</i>
<b>Bài 2:</b><i>(1,0điểm):</i>


a) Thực hiện phép tính: -43  1 3


5 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>13</b>

<i> </i>Nguyễn văn c-ờng
<b>Bi 3</b>: ( 1,<i>5 im</i>) Lớp 6A có 48 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 1


6 số học sinh cả lớp. Số
học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh của
mỗi loại .


<b>Bài 4</b>: <i>(2,0 điểm)</i> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Ot và Oy sao cho



<i>t</i>
<i>O</i>


<i>x</i>ˆ = 350 ; <i>xO</i>ˆ<i>y</i>= 700.


a) Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính <i>tO</i>ˆ<i>y</i> ?


c) Hỏi tia Ot có là phân giác của góc <i>xO</i>ˆ<i>y</i> khơng? Vì sao?


</div>

<!--links-->

×