Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

giao an dai so 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.6 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1.Kiểm tra bài cũ:



a) Các em hãy nhắc lại các tính chất của


lũy thừa với số mũ thực?



b) Rút gọn biểu thức sau:



8 1

2

8



5 5

5 5



.



( 0)



(

)



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>a</i>



<i>a</i>









GIAÛI



8 1 2

8

3



23


20



( 5 5)( 5 5)



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>A</i>

<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



  







</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Tiết 29 § </i>

<i>2</i>

Hàm số luỹ thừa



I- Khái niệm hàm số


-Ta ó biết các hàm số y = x n <sub> (n </sub><sub></sub><sub> N</sub>*<sub>)</sub> ;


vÝ dơ nh hµm sè :


- Bây giờ ta xÐt hµm sè y = x  trong đó <sub></sub> <sub></sub> R
Hàm số y = x  ,với <sub></sub> <sub></sub> R ,được gọi là



<b>Hàm số lũy thừa </b>


<b>? </b>Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị
và nhận xét về tập xác định của chúng


1


2 <sub>;</sub> <sub>2</sub> <sub>;</sub> 1
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>y x</i>




Ví dụ: các hàm số sau lµ hµm sè luü thõa


3


2 <sub>2</sub> 1 3


, ; ; ,


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


    


<b>Nhận xét :</b> <i>y</i> <i>x</i>2 TXĐ là (- ∞ ; + ∞)


1
2



<i>y</i> <i>x</i> TXĐ là ( 0 ; + ∞)


1
<i>y</i> <i>x</i>


 TXĐ là ( - ∞ ; + ∞) \ {0} <b>? </b><sub>phụ thuộc vào yếu tố nào</sub>Tập xác định của hàm số y = <sub> </sub>


<i>x</i>


<b>Chú ý :</b>


TXĐ của hàm số lũy thừa y = x  Tùy thuộc
vào giá trị của 


• Với  nguyên dương , TXĐ là R




• Với  khơng ngun,TXĐ là ( 0 ; + )


<sub>• Với </sub>


 nguyên âm hoặc bằng 0 ,


TXĐ là R \ {0}


II - Đạo hàm của hàm số luỹ thừa


NgI ta ó chng minh được : Đạo hàm của
hàm số lũy thừa y = x  <sub>( </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> R) với x > 0</sub><sub> </sub>



<i><sub>x</sub></i>

' <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i> 1


 




<b>Ví dụ 1 :</b> <sub>Tìm đạo hàm các hàm số sau :</sub><sub> </sub>


3


3
4


) )


<i>a</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>x</i>


 


,


3 3 1


1


4 4 4


4



3 3 3


) ' . . 0


4 4 4


<i>a</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


<sub></sub> <sub></sub>    
 


3

, 3 1


) ' 3. 0


<i>b</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Gi¶i


1


1 <sub>2</sub>


1



,


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

   
O x
y
|
|


- 1 1


-- 1


-- - 1


2


<i>y</i> <i>x</i>


1
2


<i>y</i> <i>x</i>


1


<i>y</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i> Tieát 29 </i>

Đ 2 Hàm số luỹ thừa



I- Khái niệm hµm sè


Hàm số y = x  ,với <sub></sub> <sub></sub> R ,được gọi là


<b>Hàm số lũy thừa </b>


II - Đạo hàm của hàm số luỹ thừa


<i><sub>x</sub></i>

' <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i> 1


 




<b>Chú ý :</b> <sub>Cơng thức tính đạo hàm của hàm hợp</sub>


đối với hàm số lũy thừa là :

<i><sub>U</sub></i>

' <sub>.</sub><i><sub>U</sub></i> 1<sub>.</sub><i><sub>U</sub></i> <sub>'</sub>


 




<b>Ví dụ 2 :</b> Tìm đạo hàm :

<sub></sub>

<sub></sub>



,
1


2 <sub>3</sub>


2<i>x</i> <i>x</i> 1


 
 
 
 

 


,
1 2
,


2 <sub>3</sub> 1 2 <sub>3</sub> 2


2 1 . 2 1 . 2 1


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 
      
 
 

 
2
2 <sub>3</sub>
1



. 2 1 . 4 1


3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




    <sub>3</sub>  2  2


4 1


3 (2 1)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
Gi¶i


<b>III. Kh¶o sát hàm số luỹ thừa y = x</b>


<b>? Em hóy điền vào chỗ trống</b>
<b> để đ ợc khẳng định đúng:</b>


<b>Cho hµm sè y = x</b>


Nếu   ,  > 0, tập xác định của hàm số là: ...


Nếu   , tập xác định của hàm số là: ...



Nếu   ,   0, tập xác định của hàm số là: . . .


<b>1</b>


<b>D</b> =<b> (0 ; +</b><b>)</b>


<b>R</b>


<b>R\{0}</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>? </b>Em h·y cho biÕt giao cña ba tập hợp nói


trên ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tieỏt 29 </i>

Đ 2 Hàm số luỹ thừa



I- Khái niệm hµm sè


Hàm số y = x  ,với <sub></sub> <sub></sub> R ,được gọi là


<b>Hàm số lũy thừa </b>


II - Đạo hàm của hàm số luỹ thừa


<i><sub>x</sub></i>

' <sub>.</sub><i><sub>x</sub></i> 1





<i>U</i>

' .<i>U</i>1.<i>U</i> '


<b>III. Khảo sát hàm sè luü thõa y = x</b>


<b>y = x</b><b><sub>,  > 0</sub></b>


<b>1. Tập khảo sát: (0 ; +</b><b>)</b> <b>1. Tập khảo sát: (0 ; +</b><b>)</b>


<b>2. Sự biến thiên:</b> <b><sub>2. Sự biến thiªn:</sub></b>


y' = <b>x</b><b> - 1</b> <sub>> 0 ,</sub><sub></sub><sub> x > 0</sub> <sub>y' = </sub><sub></sub><b><sub>x</sub></b><b> - 1</b><sub> <0 ,</sub><sub></sub><sub>x >0</sub>


Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:


0


lim 0; lim .


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




 



  lim 0; lim 0 0


0 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 


      


 <sub> </sub>




TiƯm cËn: kh«ng cã <sub>TiƯm cËn : Ox là TCN và Oy là TCĐ </sub>


<b>3. Bảng biến thiên</b> <b><sub>3. Bảng biến thiên</sub></b>


x
y'


y


0 +


+


+



x
y'
y


0 +



-+


, 0


<i>y</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x</b>



<b>4. Đồ thị của hàm số trên khoảng (0 ; +</b><b>)</b>


O x


y


1
1


 > 1 <sub> = 1</sub>


0 <  < 1
 = 0



 < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x</b>



<b>4. Đồ thị của hàm số trên khoảng (0 ; +</b><b>)</b>


<b>Chú ý</b>: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cơ thĨ ta ph¶i


xét hàm số đó trên tồn bộ TXĐ của nó.


D ới đây là đồ thị của ba hàm số : <b>y = x3<sub>; y = x </sub>-2 <sub>; y = x</sub></b>


x
y


<b>O</b>


x
y


<b>O</b>


y = x3 y = x-2


x
y


<b>O</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x</b>



<b>Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x -3</b>


<b>Gi¶i:</b>


1. TXĐ: R\{0}
2. Sự biến thiên:


Chiều biến thiên: y' =

3

<sub>4</sub>


<i>x</i>





y' < 0 trên tập xác định nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
(- ; 0) và (0; + )


Giíi h¹n:


0 0


lim

; lim

.



<i>x</i> 

<i>y</i>

<i>x</i> 

<i>y</i>



 





lim

0;

lim

0.




<i>x</i>  

<i>y</i>

<i>x</i> 

<i>y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x</b>



<b>Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x -3</b>


<b>Gi¶i:</b>


<b>- Bảng biến thiên :</b>


x
y


-


y


0


-



--


+


0 +


0


<b>3. §å thÞ:</b>



Hàm số đã cho là lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 4.</b>

<b>Cuừng coỏ :</b>

<b>III. Khảo sát hàm số luỹ thừa y = x</b>



<b>Bảng tóm tắt các tÝnh chÊt cđa hµm sè l thõa y = x</b><b><sub> trên khoảng </sub></b>


<b>(0; + </b><b>)</b>


<b> > 0</b>

<b> < 0</b>



o hàm


Chiều biến thiên
Tiệm cân


Đồ thị


y' = x -1 <sub>y' = x</sub> -1


Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch bin


Không có TCN là trục Ox


TCĐ là trục Oy
Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1)



*Tỡm TXẹ cuỷa caực haứm soá sau:

<i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

3

<sub>;</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>1</sub>

<sub></sub>

3

<sub>;</sub>

<i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<sub></sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5.Daën dò:</b>

<b>H íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp vỊ nhà</b>



- Về nhà các em cần học nhằm hiểu và thuộc các kiến thức trong bài,


sau ú vn dng để giải bài tập số 1;2;3 SGK trang 60-61


- H ớng dẫn bài 3a


+ Đạo hàm: y' =


1
3


4



3

<i>x</i>



+ Giíi h¹n:


0


lim

0;

lim

.



<i>x</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

 

<i>y</i>



+ Bảng biến thiên : x



y


-


y


+



+


0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×