Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.6 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GIAÛI
I- Khái niệm hàm số
-Ta ó biết các hàm số y = x n <sub> (n </sub><sub></sub><sub> N</sub>*<sub>)</sub> ;
vÝ dơ nh hµm sè :
- Bây giờ ta xÐt hµm sè y = x trong đó <sub></sub> <sub></sub> R
Hàm số y = x ,với <sub></sub> <sub></sub> R ,được gọi là
<b>Hàm số lũy thừa </b>
<b>? </b>Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị
và nhận xét về tập xác định của chúng
1
2 <sub>;</sub> <sub>2</sub> <sub>;</sub> 1
<i>y x</i> <i>y x</i> <i>y x</i>
Ví dụ: các hàm số sau lµ hµm sè luü thõa
3
2 <sub>2</sub> 1 3
, ; ; ,
<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>Nhận xét :</b> <i>y</i> <i>x</i>2 TXĐ là (- ∞ ; + ∞)
1
2
<i>y</i> <i>x</i> TXĐ là ( 0 ; + ∞)
1
<i>y</i> <i>x</i>
TXĐ là ( - ∞ ; + ∞) \ {0} <b>? </b><sub>phụ thuộc vào yếu tố nào</sub>Tập xác định của hàm số y = <sub> </sub>
<i>x</i>
<b>Chú ý :</b>
TXĐ của hàm số lũy thừa y = x Tùy thuộc
vào giá trị của
• Với nguyên dương , TXĐ là R
• Với khơng ngun,TXĐ là ( 0 ; + )
<sub>• Với </sub>
nguyên âm hoặc bằng 0 ,
TXĐ là R \ {0}
II - Đạo hàm của hàm số luỹ thừa
NgI ta ó chng minh được : Đạo hàm của
hàm số lũy thừa y = x <sub>( </sub><sub></sub> <sub></sub><sub> R) với x > 0</sub><sub> </sub>
<b>Ví dụ 1 :</b> <sub>Tìm đạo hàm các hàm số sau :</sub><sub> </sub>
3
3
4
) )
<i>a</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>y</i> <i>x</i>
,
3 3 1
1
4 4 4
4
3 3 3
) ' . . 0
4 4 4
<i>a</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
) ' 3. 0
<i>b</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Gi¶i
1
1 <sub>2</sub>
1
,
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
O x
y
|
|
- 1 1
-- 1
-- - 1
2
<i>y</i> <i>x</i>
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
1
<i>y</i> <i>x</i>
I- Khái niệm hµm sè
Hàm số y = x ,với <sub></sub> <sub></sub> R ,được gọi là
<b>Hàm số lũy thừa </b>
II - Đạo hàm của hàm số luỹ thừa
<b>Chú ý :</b> <sub>Cơng thức tính đạo hàm của hàm hợp</sub>
đối với hàm số lũy thừa là :
<b>Ví dụ 2 :</b> Tìm đạo hàm :
,
1
2<i>x</i> <i>x</i> 1
2 <sub>3</sub> 1 2 <sub>3</sub> 2
2 1 . 2 1 . 2 1
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. 2 1 . 4 1
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>3</sub> 2 2
4 1
3 (2 1)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Gi¶i
<b>III. Kh¶o sát hàm số luỹ thừa y = x</b>
<b>? Em hóy điền vào chỗ trống</b>
<b> để đ ợc khẳng định đúng:</b>
<b>Cho hµm sè y = x</b>
Nếu , > 0, tập xác định của hàm số là: ...
Nếu , tập xác định của hàm số là: ...
Nếu , 0, tập xác định của hàm số là: . . .
<b>1</b>
<b>D</b> =<b> (0 ; +</b><b>)</b>
<b>R</b>
<b>R\{0}</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>? </b>Em h·y cho biÕt giao cña ba tập hợp nói
trên ?
I- Khái niệm hµm sè
Hàm số y = x ,với <sub></sub> <sub></sub> R ,được gọi là
<b>Hàm số lũy thừa </b>
II - Đạo hàm của hàm số luỹ thừa
<i>U</i> ' .<i>U</i>1.<i>U</i> '
<b>III. Khảo sát hàm sè luü thõa y = x</b>
<b>y = x</b><b><sub>, > 0</sub></b>
<b>1. Tập khảo sát: (0 ; +</b><b>)</b> <b>1. Tập khảo sát: (0 ; +</b><b>)</b>
<b>2. Sự biến thiên:</b> <b><sub>2. Sự biến thiªn:</sub></b>
y' = <b>x</b><b> - 1</b> <sub>> 0 ,</sub><sub></sub><sub> x > 0</sub> <sub>y' = </sub><sub></sub><b><sub>x</sub></b><b> - 1</b><sub> <0 ,</sub><sub></sub><sub>x >0</sub>
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
0
lim 0; lim .
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
lim 0; lim 0 0
0 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
TiƯm cËn: kh«ng cã <sub>TiƯm cËn : Ox là TCN và Oy là TCĐ </sub>
<b>3. Bảng biến thiên</b> <b><sub>3. Bảng biến thiên</sub></b>
x
y'
y
0 +
+
+
x
y'
y
0 +
-+
, 0
<i>y</i> <i>x</i>
<b>4. Đồ thị của hàm số trên khoảng (0 ; +</b><b>)</b>
O x
y
1
1
> 1 <sub> = 1</sub>
0 < < 1
= 0
< 0
<b>4. Đồ thị của hàm số trên khoảng (0 ; +</b><b>)</b>
<b>Chú ý</b>: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cơ thĨ ta ph¶i
xét hàm số đó trên tồn bộ TXĐ của nó.
D ới đây là đồ thị của ba hàm số : <b>y = x3<sub>; y = x </sub>-2 <sub>; y = x</sub></b>
x
y
<b>O</b>
x
y
<b>O</b>
y = x3 y = x-2
x
y
<b>O</b>
<b>Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x -3</b>
<b>Gi¶i:</b>
1. TXĐ: R\{0}
2. Sự biến thiên:
Chiều biến thiên: y' =
y' < 0 trên tập xác định nên hàm số nghịch biến trên các khoảng
(- ; 0) và (0; + )
Giíi h¹n:
0 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x -3</b>
<b>Gi¶i:</b>
<b>- Bảng biến thiên :</b>
x
y
-
y
0
--
+
0 +
0
<b>3. §å thÞ:</b>
Hàm số đã cho là lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ
x
y
<b>Bảng tóm tắt các tÝnh chÊt cđa hµm sè l thõa y = x</b><b><sub> trên khoảng </sub></b>
<b>(0; + </b><b>)</b>
o hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cân
Đồ thị
y' = x -1 <sub>y' = x</sub> -1
Hàm số luôn đồng biến Hàm số luôn nghịch bin
Không có TCN là trục Ox
TCĐ là trục Oy
Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1)
*Tỡm TXẹ cuỷa caực haứm soá sau:
- Về nhà các em cần học nhằm hiểu và thuộc các kiến thức trong bài,
sau ú vn dng để giải bài tập số 1;2;3 SGK trang 60-61
- H ớng dẫn bài 3a
+ Đạo hàm: y' =
1
3
+ Giíi h¹n:
0
<i>x</i>
<i>x</i>
+ Bảng biến thiên : x
y
-
y
+
0