Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

toan 12345

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.61 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI HOÀ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>


<b>Toán</b>



<b>Kiểm tra bài cũ:</b>



<i><b>BÀI 2 ( SGK): Đặt tính rồi tính</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>

<b>Tốn</b>



<b>TI</b>



<b>TI</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>N VI T NAM</b>

<b>N VI T NAM</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ</b>


<b>1. NhËn biÕt c¸c tê giÊy b¹c</b>



<b>Bài tập:</b> <b>Quan sát các tờ giấy bạc cho biết giá trị của từng tờ </b>
<b>giấy bạc, mỗi tờ giấy bạc đó có đặc điểm gỡ?</b>


<b> - Tờ giấy bạc loại 20 000 đồng có dịng chữ<sub> Hai m ơi </sub>nghỡn</b>


<b>đồng và số 20 000. Tờ giấy bạc loại 20 000 đồng</b> <b>có màu xanh </b>
<b>d ơng</b>


<b> - Tờ giấy bạc loại 50 000 đồng có dịng chữ<sub> n</sub>ă<sub>m m ơi ngh</sub>ỡn </b>


<b>đồng và số 50 000. Tờ giấy bạc loại 50 000 đồng</b> <b>có màu h ng ồ</b>
<b>nh tạ</b>



<b> - Tờ giấy bạc loại 100 000 đồng có dịng chữ<sub>: Một tr m </sub>ă</b>


<b>nghỡn đồng và số 100 000. Tờ giấy bạc loại 100 000 đồng</b> <b>có </b>
<b>màu xanh lỏ cõy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>

<b>Toán</b>



<b>TI</b>



<b>TI</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>N VI T NAM</b>

<b>N VI T NAM</b>

<b></b>

<b></b>


<b>1. Nhận biết các tờ giấy bạc</b>



<b>Bi tp:</b> <b>Quan sát các tờ giấy bạc cho biết giá trị của từng tờ </b>
<b>giấy bạc, mỗi tờ giấy bạc đó có đặc điểm gỡ?</b>


<b>2. Lun tËp, thùc hµnh</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a)</b>



<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b> <b>20 000 đồng<sub>20 000 đồng</sub></b>
<b>20 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>



<b>10 000 đồng</b>
<b>50 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b> <b><sub>10 000 đồng</sub><sub>10 000 đồng</sub></b>

<b>b)</b>



<b>20 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b> <b>50 000 đồng<sub>50 000 đồng</sub></b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b> <b>10 000 đồng<sub>10 000 đồng</sub></b>

<b>c)</b>



<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b> <b>2000 đồng<sub>2000 đồng</sub></b>
<b>500 đồng</b>


<b>500 đồng</b> <b>2000 đồng2000 đồng</b>

<b>d)</b>



<b>Bài 1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền?</b>



<b>90 000 đồng</b>


<b>90 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>



<b>50 000 đồng</b>




<b>90 000 đồng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>TI</b>


<b>TIỀỀN VI T NAMN VI T NAMỆỆ</b>

<b>1. NhËn biÕt các tờ giấy bạc</b>



<b>2. Luyện tập, thực hành</b>



<b>Bi 1: Mi ví đựng bao nhiêu tiền</b>


<b>Bµi 2: Tóm tắt</b>


<b>Cặp sách giá: 15 000 đồng</b>
<b>Quần áo giá: 25 000 đồng</b>
<b>Đưa người bán: 50 000 đồng</b>


<b>Tiền trả lại:…..đồng ?</b>


<b>Mẹ mua hết số tiền là</b>


<b>15 000 + 25 000 = 40000 (đồng)</b>
<b>Cô bán hàng phải trả lại số tiền là</b>


<b>50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)</b>
<b> Đáp số: 10 000 đồng</b>



<b>:</b> <b> Bài giải</b>


<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b> <b>20 000 đồng<sub>20 000 đồng</sub></b>


<b>20 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>
<b>50 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>
<b>50 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>



<b>20 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>90 000 đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>

<b>Toán</b>



<b>TI</b>



<b>TI</b>

<b>Ề</b>

<b>Ề</b>

<b>N VI T NAM</b>

<b>N VI T NAM</b>

<b>Ệ</b>

<b>Ệ</b>


<b>1. Nhận biết các tờ giấy bạc</b>



<b>Bi tp:</b> <b>Quan sỏt cỏc tờ giấy bạc cho biết giá trị của từng tờ </b>
<b>giấy bạc, mỗi tờ giấy bạc đó có đặc điểm gi?</b>


<b>2. Lun tËp, thùc hµnh</b>



<b>Bµi 3: Mỗi cuốn vở giá 1200 đồng. Viết số tiền thích hợp vào ơ </b>


<b>trống</b>


Số cuốn vở 1 Cuốn

2 Cuốn

3 Cuốn

4 Cuốn



<b>1200đồng</b> <b>2400đồng</b> <b><sub>3600</sub><sub>đồng</sub></b> <b><sub>4800</sub><sub>đồng</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ 4 ngày 11 tháng 4 năm 2012</b>
<b>Toán</b>


<b>TI</b>


<b>TIỀỀN VI T NAMN VI T NAM</b>

<b>1. Nhận biết các tờ giấy bạc</b>



<b>2. Luyện tập, thùc hµnh</b>



<b>Bài 1: Mỗi ví đựng bao nhiêu tiền</b>


<b>Bµi 2: Tóm tắt</b>


<b>Cặp sách giá: 15 000 đồng</b>
<b>Quần áo giá: 25 000 đồng</b>
<b>Đưa người bán: 50 000 đồng</b>


<b>Tiền trả lại:… đồng ?</b>


<b>Mẹ mua hết số tiền là</b>


<b>15 000 + 25 000 = 40000 (đồng)</b>
<b>Cô bán hàng phải trả lại số tiền là</b>


<b>50 000 – 40 000 = 10 000 (đồng)</b>
<b> Đáp số: 10 000 đồng</b>


<b>:</b> <b> Bài giải</b>



<b>a</b>



<b>)</b>

<b>10 000 đồng10 000 đồng</b> <b>20 000 đồng20 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>
<b>50 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>50 000 đồng</b>
<b>50 000 đồng</b>
<b>20 000 đồng</b>


<b>20 000 đồng</b>



<b>10 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>10 000 đồng</b>
<b>10 000 đồng</b>


<b>90 000 đồng</b>


<b>90 000 đồng</b> <b>90 000 đồng<sub>90 000 đồng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×