Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

dac diem khu vuc dong a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra



-Hãy xác định trên bảnđồ


vị trí, giới hạn của khu



vực Nam Á

?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tiết: 14 . Bài:12



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI KHU VỰC ĐƠNG Á</b>

.



Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu
Á (Hình 1.2) hãy xác định:


- Phạm vi lãnh thổ của khu
vực Đông Á?


Đông Á bao gồm những quốc
gia và vùng lãnh thổ nào?


<b>Đông Á</b>


Đất liền: gồm Trung Quốc
và bán đảo Triều Tiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu
vực Đơng Á


- Dựa vào hình 12.1, cho biết
Đơng Á tiếp giáp những khu vực,
biển và quốc gia nào?



- Đông Á tiếp giáp với:
+ Quốc gia: LB Nga, Mông
Cổ, Trung Quốc, KaZăcTan,
Ấn độ, Việt Nam.


+ Biển: Hoàng Hải, Hoa
Đơng,biển Đơng, biển Nhật
Bản và Thái Bình Dương


+ Khu vực :Trung Á, Đông nam Á, Bắc Á,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN:</b>



<b>a . Địa hình và sông ngòi:</b>


<i><b>Thảo luận nhóm (thời gian 3 phút)</b></i>



Nhóm 1+3:


-Đơng Á có những bộ phận địa
hình nào?


-Đặc điểm của các bộ phận địa
hình đó?


- Nêu tên và xác định các dãy
núi, sơn nguyên, đồng bằng,
bồn địa lớn?



Nhoùm 2+4:


- Hãy kể tên và xác định các
con sông lớn ở Đông Á? Nhận
xét về mạng lưới sông ngòi của
khu vực?


-Nêu đặc điểm chế độ nước
sông?


- Nêu sự giống và khác nhau


giữa sông Hồng Hà và sơng
Trường Giang?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Sơng ngịi: có nhiều hệ thống sơng (Amua, Hoàng Hà, Trường


Giang), chế độ nước phức tạp.
* Địa hình gồm 2 phần:


- Đất liền:


+ Phía tây: Hệ thống núi, sơn nguyên hiểm trở và các bồn địa.
+ Phía đông: Vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng, phẳng.
- Hải đảo: là vùng núi trẻ, uốn nếp nên có nhiều núi lửa, động đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b. Khí hậu, cảnh quan tự nhiên:</b>



Lược đồ phân bố khí áp và các hướng
gió chính về mùa đơng của khu vực gió


mùa châu Á.


Lược đồ phân bố khí áp và các
hướng gió chính về mùa hạ của khu
vực gió mùa châu Á.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực
Đơng Á


Nhóm 1+3:


Dựa vào hình 12.1 cho biết khí hậu
Đơng Á phân hóa như thế nào?
Giải thích?


<i><b>Thảo</b></i>

<i><b>luận nhóm trong 3 phút </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Khí h u</b>

<b>ậ</b>



<b>Phía Tâây</b>

<b><sub>Phía ông và h i đ o</sub></b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>ả ả</sub></b>



<b>C nh quan</b>

<b>ả</b>



+ Khí h u lục đ a kh c nghi t, mùa



đông r t l nh, l ng m a TB d i

ấ ạ

ượ

ư

ướ



300 mm.



+

C nh quan ch y u: Th o

ủ ế




nguyên khô, bán hoang m c và



hoang m c.



+ Khí h u gió mùa m: Mùùa



đông l nh khô; mùa h nóng m,



m a nhi u

ư



+ C nh quan ch y u: R ng laù

ủ ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Rừng rậm Hoang mạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài tập : Ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B để


có câu trả lời đúng



1. Địa hình nửa phía Tây của
đất liền


2. Địa hình nửa phía Đơng
của đất liền


3. Hải đảo


A. Đồng bằng màu mỡ


B. Núi lửa, động đất



C. Núi, sơn nguyên cao, hiểm


trở


Cột A


Cột B


Câu hỏi, bài tập củng cố:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hướng dẫn học sinh tự học

:



- Bài cũ:



+ Học bài

kết hợp với lược đồ trong SGK.


+ Hoàn thành bài tập bản đồ.



- Bài mới: Chuẩn bị bài 13 ”Tình hình phát


triển kinh tế – xã hội khu vực Đơng Á”



+ Đọc trước SGK, tìm hiểu về đặc điểm kinh


tế khu vực Đông Á.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×