Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Dựa vào bản đồ tự nhiên Châu
Á (Hình 1.2) hãy xác định:
- Phạm vi lãnh thổ của khu
vực Đông Á?
Đông Á bao gồm những quốc
gia và vùng lãnh thổ nào?
<b>Đông Á</b>
Đất liền: gồm Trung Quốc
và bán đảo Triều Tiên
Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu
vực Đơng Á
- Dựa vào hình 12.1, cho biết
Đơng Á tiếp giáp những khu vực,
biển và quốc gia nào?
- Đông Á tiếp giáp với:
+ Quốc gia: LB Nga, Mông
Cổ, Trung Quốc, KaZăcTan,
Ấn độ, Việt Nam.
+ Biển: Hoàng Hải, Hoa
Đơng,biển Đơng, biển Nhật
Bản và Thái Bình Dương
+ Khu vực :Trung Á, Đông nam Á, Bắc Á,
<b>a . Địa hình và sông ngòi:</b>
Nhóm 1+3:
-Đơng Á có những bộ phận địa
hình nào?
-Đặc điểm của các bộ phận địa
hình đó?
- Nêu tên và xác định các dãy
núi, sơn nguyên, đồng bằng,
bồn địa lớn?
Nhoùm 2+4:
- Hãy kể tên và xác định các
con sông lớn ở Đông Á? Nhận
xét về mạng lưới sông ngòi của
khu vực?
-Nêu đặc điểm chế độ nước
sông?
- Nêu sự giống và khác nhau
giữa sông Hồng Hà và sơng
Trường Giang?
*Sơng ngịi: có nhiều hệ thống sơng (Amua, Hoàng Hà, Trường
Giang), chế độ nước phức tạp.
* Địa hình gồm 2 phần:
- Đất liền:
+ Phía tây: Hệ thống núi, sơn nguyên hiểm trở và các bồn địa.
+ Phía đông: Vùng đồi, núi thấp xen các đồng bằng rộng, phẳng.
- Hải đảo: là vùng núi trẻ, uốn nếp nên có nhiều núi lửa, động đất.
Lược đồ phân bố khí áp và các hướng
gió chính về mùa đơng của khu vực gió
Lược đồ phân bố khí áp và các
hướng gió chính về mùa hạ của khu
vực gió mùa châu Á.
Hình 12.1: Lược đồ tự nhiên khu vực
Đơng Á
Nhóm 1+3:
Dựa vào hình 12.1 cho biết khí hậu
Đơng Á phân hóa như thế nào?
Giải thích?
Rừng rậm Hoang mạc
1. Địa hình nửa phía Tây của
đất liền
2. Địa hình nửa phía Đơng
của đất liền
3. Hải đảo
A. Đồng bằng màu mỡ
B. Núi lửa, động đất
C. Núi, sơn nguyên cao, hiểm
trở
Cột A
Cột B