Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.69 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>A.Lý thuyết</b>
1.Phát biểu khái niệm phân số, cho ví dụ
-Phân số dùng để chỉ thương của phép chia số
nguyên <i>( không chia hết).</i>
-Tổng quát: với a,b € Z, b ≠ 0, a là tử số, b
là mẫu số
- Ví dụ: ………
<i>b</i>
<i>a</i>
6
5
,
2. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ?
- Hai phân số gọi là bằng nhau nếu
a.d = b.c
- Ví dụ: vì 3.8 = 4.6 = 24
vì 3.4 = (-2).(-6) = 12
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>và</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
3. Tính chất cơ bản của phân số? Cho ví dụ?
<sub> Tính chất nhân: </sub>
với m € Z, và m ≠ 0
<sub> Tính chất chia:</sub>
với n € Ưc(a,b)
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
<i>n</i>
<i>b</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
:
:
4. Qui tắc rút gọn phân số, thế nào là phân số tối
giản? Cho ví dụ?
<sub> Chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung </sub>
- Ví dụ:
<sub>Phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là </sub>
1 và -1
- Ví dụ: và
7
5
5
3
2
1
4
:
8
4
:
4
8
4
5. Các bước quy đồng mẫu số nhiều phân số?
<sub> Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (BCNN)</sub>
<sub> Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng </sub>
cách chia mẫu chung cho từng mẫu)
6. So sánh các phân số? Cho ví dụ?
<sub>Cùng mẫu: Tử số lớn hơn thì lớn hơn.</sub>
VD: ta có
<sub>Khơng cùng mẫu: Đưa về dạng phân số cùng mẫu (bằng cách </sub>
quy đồng) rồi so sánh phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
quy đồng ta được:
Ta có: Suy ra
3
7
3
5
<i>và</i>
3
7
3
5
2
7
3
5
<i>và</i>
6
21
6
10
<i>và</i>
6
21
6
10
2
7
3
5
7. Phép công phân số, cùng mẫu, không cùng
mẫu?
<sub>Cộng phân số cùng mẫu: Cộng tử giữ </sub>
nguyên mẫu
Tổng quát:
<sub>Cộng phân số không cùng mẫu: Viết dưới </sub>
dạng phân số cùng mẫu <i>(bằng cách quy đồng)</i>
8. Phép trừ:
Cộng với số đối
Tổng quát:
9. Qui tắc phép nhân và phép chia phân số?
<sub>Phép nhân phân số: Nhân tử với tử, mẫu với </sub>
mẫu.
Tổng quát:
<sub>Phép chia: Nhân số bị chia với nghịch đảo </sub>
của số chia.
Tổng quát:
10. Các ví dụ về hỗn số, số thập phân, phần trăm
<sub>Hỗn số: ;</sub>
<sub>Số thập phân:</sub>
- Số thập phân: 3,5 ; 11,3 ; (- 0,62)
- Phân số thập phân: là phân số mà mẫu là lũy
thừa của 10
Ví dụ: ;
<sub>Phần trăm: ; </sub>
5
2
3
4
7
5
10
35
5
,
3
100
62
62
,
0
%
62
100
62
35%
100
35
11. Ba dạng bài tốn cơ bản về phân số:
<sub>Tìm giá trị phân số của một số cho trước:</sub>
Muốn tìm: ta tính (m, n € N, n ≠ 0)
<sub>Tìm một số biết giá trị một phân số của phân số </sub>
đó:
Muốn tìm: bằng a ta tính (m, n € N*)
<sub>Tìm tỉ số phần trăm:</sub>
<sub>Tỉ lệ xích:</sub>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>b</i>.
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i> :
%
100
.
<i>b</i>
<i>a</i>
<b>B. Bài tập</b>
<b>Bài tập 1</b>: <i>161 SGK- Tr 64</i>
<i><b>Bài giải: </b></i>
1 <sub></sub>
<b>Bài tập 2</b>: Quãng đường từ Bắc Kạn đến Thái
Nguyên là 80 km, trên bản đồ vẽ là 4cm.
Tính tỉ lệ xích của bản đồ.
<b>Giải</b>
Ta có:
Vây tỉ lệ xích của bản đồ là:
<b>Bài tập 3</b>: 164 SGK- Tr 65
<sub> Khuyến mại giảm giá: 10%</sub>
<sub> Cửa hàng trả lại: 1200 (đ)</sub>
<b>Giải</b>
- Giá bìa của cuốn sách là:
1200 : 10% = 12000 (đ)
- Oanh đã mua cuốn sách với giá là: