Tải bản đầy đủ (.docx) (112 trang)

chu diem dong vat 34 tuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.94 KB, 112 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chđ ®iĨm:



Những con vật đáng u


<b>( Thực hiện: 6 tuần, từ 6/2/2012 đến 16/3/2012)</b>



<b>NhiƯm vơ cđa c«</b>


<i><b>1. VỊ nhãm líp:</b></i>


- Trang trí mơi trờng lớp học phù hợp với chủ đề “Động vật”, thiết kế các bài tập
sáng tạo ở các góc học tập và nghệ thuật. Đồ dùng, đồ chơi ở các góc ln để ở
dạng mở cho trẻ hoạt động.


- Vệ sinh phòng lớp, đồ dùng (chăn gối) sạch sẽ, gọn g ng phù hợp với thời tiết sangà
hè.


<i><b>2. VỊ trỴ:</b></i>


- Đảm bảo tuyệt đối an ton cho tr 100%.


- 100% trẻ ăn ngon miệng, ăn hết khẩu phần, có thói quen tốt và vệ sinh trong ăn
uống.


- Tr cú ý thc tt v gi gìn vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân.
- Trẻ ngủ đủ giấc, có thói quen tốt trong vui chơi học tập.


- Đến lớp biết giúp đỡ cô và bạn, kê dọc bàn ghế cùng cô và lau chùi giá đồ chơi.
<i><b>3. Về cô:</b></i>


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng đồ chơi các học liệu đầy đủ cho trẻ hoạt động. Luôn để
dạng mở cho trẻ dễ thấy, dễ lấy, dễ cất.



- Tìm tịi và sáng tạo ra cách dạy hấp dẫn để thu hút sự chú ý và giúp trẻ tiếp thu bài
một cách nhẹ nhàng và bền vững.


<i><b>4. Phèi kÕt hỵp víi phơ huynh:</b></i>


- Thơng báo với phụ huynh về thực hiện chủ đề mới.


- Phối kết hợp với phụ huynh: su tầm tranh ảnh, họa báo, nguyên vật liệu để làm
thêm đồ dùng bổ sung cho góc xây dựng và phân vai.


<b>Mơc tiªu</b>


<b>Chủ đề: Thế giới động vật</b>


<b>1. Phát triển thể chất:</b>


<i><b>a. Dinh dìng, søc kháe:</b></i>


- Biết một số thực phẩm nguồn gốc động vật và ích lợi của chúng đối với sức khỏe
của con ngời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Thực hiện thành thạo các thao tác vệ sinh rửa tay, lau mặt, biết tiết kiệm điện, n íc
khi sư dơng.


- Biết nhận đúng ký hiệu đồ dùng và sử dụng đúng đồ dùng cá nhân của mình.
- Biết giữ vệ sinh môi trờng, không vứt rác bừa bãi, không vẽ bẩn lên tờng.


- Biết mặc, cởi trang phục khi thời tiết thay đổi hoặc bị ớt, bị bẩn và biết để đúng nơi
quy định.


- BiÕt nãi víi ngời lớn khi bị ốm, bị mệt và bị đau.



- Biết giữ gìn an tồn khi tiếp xúc với các con vật, biết cách phòng tránh đối với
những con vật.


<i><b>b. Vận động:</b></i>


- Phối hợp nhịp nhàng các động tác thể dục: ném, chạy, bật chuyền…


- Biết chơi các trò chơi vận động: mèo đuổi chuột, chó sói xấu tính, gấu và ong, ô tô
và chim sẻ.


- Biết mô phỏng một số động tác, tiếng kêu, vận động của các con vật.
<b>2. Phát triển nhận thức:</b>


- Trẻ biết ngày 8/3 là ngày hội của bà, của mẹ, của cô giáo, của tất cả các bạn gái.
- Biết tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu, thức ăn, vận động, sinh sản, môi trờng sng, s


giống và khác nhau giữa các con vật.


- Bit so sánh để thấy đợc sự giống và khác nhau giữa các con vật quen thuộc, gần
gũi qua một số đặc điểm của chúng.


- Nhận biết, phân biệt động vật sống trong gia đình, động vật sống dới nớc, động vật
sống trong rừng và một số lồi cơn trùng, chim…


- Biết ích lợi và tác hại của các con vật đối với đời sống con ngời.


- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trờng sống (thức ăn, sinh sản, vận
động…) của các con vật.



- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc và bảo vệ các con vật.
- Dạy trẻ biết về độ lớn của các con vật, ôn về số lợng 1 và nhiều.
<b>3. Phát triển ngôn ngữ:</b>


- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét của
một số con vật gần gũi.


- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét đợc và biết trao đổi thảo luận với
ng-ời lớn và các bạn.


- Biết thể hiện tình cảm yêu quý các con vật thông qua kể chuyện, đọc thơ, các bài ca
dao đồng dao có nội dung về th gii ng vt.


- Biết xem tranh ảnh về các con vật và kể chuyện sáng tạo.
<b>4. Phát triển thẩm mü:</b>


- Biết thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các con
vật.


- Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hịa, vẽ nặn xé
dán, cắt hình về các con vật theo ý thớch.


<b>5. Phát triển tình cảm </b><b> xà hội:</b>
- Biết yêu quý các con vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tập cho trẻ có một số kỹ năng phù hợp: mạnh dạn, tự tin, có trách nhiệm với công
việc chăm sóc các con vËt.


<b>M¹ng néi dung</b>



<b>Chủ đề: những con vật đáng yêu</b>


- Tên gọi của các con vật khác nhau.


- Đặc điểm nổi bật, sự giống và khác nhau
của một số con vật.


- Quá trình sinh trởng và phát triển.


- ớch li và tác hại của các con vật với vận
động và cỏch kim n.


- Cách tiếp xúc với con vật và cách giữ gìn
và bảo vệ.


- Cách chăm sóc và bảo vệ.


- Tên gọi của các con vật khác nhau.


- Đặc điểm nổi bật, sự giống và khác nhau
của một số con vật.


- Quá trình sinh trởng và phát triển.
- ích lợi và tác hại của các con vật.


- Mi quan hệ giữa môi trờng sống với vận
động, tiếng kêu, thức ăn và thói quen của
một số con vật.


- Nguy cơ tuyệt chủng của một số loại vật


quý hiểm, cần phải đợc bảo vệ.


Động vật sống
trong gia đình
(nhóm gia súc)
Động vật sống


trong gia đình
(nhóm gia cầm)


§éng vËt sèng díi
níc


<b> §éng vËt</b>


Mét số loại côn


trùng - chim Động vật sống


trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tªn gäi cđa c¸c con vËt
kh¸c nhau.


- Đặc điểm nổi bật, sự giống
và khác nhau giữa một số
côn trùng và chim về một số
cấu tạo, màu sắc, vận động,
thức ăn, thói quen kiếm mồi.
- ích lợi và tác hại của các


con vật.


- B¶o vƯ hay diƯt trõ.


- Tªn gäi cđa c¸c con vËt
kh¸c nhau.


- Đặc điểm nổi bật, sự giống
và khác nhau về cấu tạo,
màu sắc, thức ăn, thói quen
kiếm mồi, tự vệ của các loại
động vật.


- Mối quan hệ giữa cấu tạo
và vận động.


- ích lợi đối với con ngời.


- Trẻ biết đợc ngày 8/3 là
ngày quốc tế phụ nữ, ngày
của bà, của mẹ, của cô giáo,
của chị, của các bạn gỏi.
- Tr kớnh trng, l phộp vi
mi ngi.


- Trẻ chăm ngoan, häc giái.


<b>Mạng hoạt động</b>


Chủ đề: động vật


<b>Toán:</b>


- Dạy trẻ nhn bit v ln ca cỏc con
vt.


- Ôn tập về số lợng 1 và nhiều.


<b>Tạo hình:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- So sánh, sắp xếp theo quy tắc (xếp xen kẽ
các đối tợng).


- Ôn tập về độ lớn của các đối tợng.
- Ôn tập về chiều dài của 2 đối tợng.
- Ôn tập về chiều rộng của 2 đối tợng.
<b>KPKH:</b>


- Trß chun vỊ ngµy 8/3.


- Tìm hiểu một số động vật sống trong gia
đình (nhóm gia súc).


- Tìm hiểu về động vật sống trong gia đình
(nhóm gia cầm).


- Tìm hiểu một số động vật sống dới nớc.
- Tìm hiểu một số động vật sống trong rừng
- Tìm hiểu một số loại cụn trựng chim.


- Tô màu các con vật


- Nặn con vật gần gũi.
- Vẽ con gà.


- Xé dán con cá.
- Vẽ theo ý thích.
- Vè quà tặng mẹ.


- Làm trong vở tạo hình.
<b>Âm nhạc:</b>


- Hỏt mỳa vn ng theo nhạc các bài hát:
ai cũng yêu chú mèo, thật là hay, voi làm
xiếc, cá vàng bơi, con lợn éc, ngày vui
mồng 8/3, gà trống mèo con cún con…
- Nghe hát: Đàn gà con, gà gáy le te, chú
voi con ở bản Đôn, cái bống, cị lả, bơng
hoa tặng cơ, tự chọn…


- Ch¬i: gà gáy vịt kªu, ai nhanh nhất, ai
đoán giỏi.


<b>Dinh dỡng, sức khỏe:</b>


- n cỏc thức ăn chế biến từ
động vật (thịt, tôm, cá,
cua…)


- Cã thãi quen vệ sinh, văn
minh trong ăn uèng, sinh
ho¹t.



<b>Vận động, thể dục sáng:</b>
- Chuyền bóng, bị chui qua
cổng, bật sâu 30cm, chạy
thay đổi hớng theo dích dắc,
ném trúng đích thẳng đứng.
<b>Chơi:</b>


Lén cÇu vång, mÌo ®i
cht, nu na nu nống


<b>Văn học:</b>


trũ chuyn v ch
<b>Chuyn:</b>


thỏ con ăn gì, thỏ và các
bạn.


<b>Thơ:</b>


Đàn gà con, gÊu con qua
cÇu, ong vµ bím, dán hoa
tặng mẹ.


- c cỏc bi ng dao, ca
dao, hũ vố, xem tranh nh v
ch .


- Chơi các trò chơi với con


vật.


<b>úng vai: Gia ỡnh ch bin</b>
cỏc món ăn từ động vật,
quầy hàng bán hoa, bác sĩ
thú y.


<b>X©y dựng: Trại chăn nuôi,</b>
gà vịt tôm cá xây vờn
bách thú.


- Biết yêu quý các con vật
nuôi, có ý thức bảo vệ môi
trờng sống và các con vËt
quý hiÕm.


- Cã mét sè kü năng, mạnh
dạn tự tin, có trách nhiệm
với công việc chăm sóc con
vật.


- Đoàn kết hợp tác trong khi


<b>Động</b>
<b>vật</b>


Phát triển nhận


thức Phát triển thẩmmỹ



Phát triển thể chất Phát triển tình


cảm xà héi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ch¬i.


- Thu dọn đồ chơi gọn gàng,
ngăn np.


- Trò chuyện về các con vật,
bày tỏ tình cảm qua chăm
sóc.


<b>Kế hoạch chăm sóc dinh dỡng</b>


<b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Biện pháp thực hiện</b> <b>Kết quả</b>


<b>1. Đối với cô</b> - Trang trí lớp tạo


mụi trng trong
hoạt động cho trẻ
phù hợp với chủ đề
động vật.


- Thực hiện tốt vệ
sinh phòng học.
- Phối hợp phụ
huynh đa trẻ đến
lớp đầy đủ đúng
giờ.



- Một số
đồ dùng
tranh ảnh
về chủ đề
động vật.


- Níc,


khăn đầy
đủ cho trẻ.


- Cơ sắp xếp trang trí lớp
đúng chủ điểm động vật,
gọn gàng, sạch sẽ phù hợp.
- Hàng ngày chuẩn bị đồ
dùng đồ chơi cho trẻ hoạt
động.


- Thờng xuyên tuyên
truyền phụ huynh đa trẻ
đến lớp đầy đủ, đúng giờ.


<b>2. VÖ sinh cá</b>
<b>nhân</b>


- Tip tc rèn vệ
sinh cá nhân thao
tác rửa tay, rửa mặt
trớc và sau khi ăn,


rửa tay sau khi đại
tiện.


- Dạy trẻ đi học
đội mũ nón.


- D¹y trẻ đi vệ sinh
xong biết xả nớc
sạch sẽ.


Khăn lau
tay, khăn
lau mỈt.


- Thực hiện nghiêm túc vệ
sinh của trẻ, theo dõi kiểm
tra khi trẻ rửa tay, lau mặt.
- Kết hợp với phụ huynh
để rèn tốt cho trẻ, cô thờng
xuyên nhắc trẻ hớng dẫn
để rèn thói quen cho trẻ.


<b>3. VƯ sinh khi</b>
<b>ăn uống.</b>


- Tiếp tục dạy trẻ
ăn uống s¹ch sÏ,


- Đĩa để
thức ăn rơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

t-phòng tránh ngộ
độc (biết rửa tay
trớc khi ăn).


- Dạy trẻ không ăn
thức ăn ôi thiu, các
loại thực phẩm
không đảm bảo
chất lợng.


vãi. ơi, có nguồn gốc rõ ràng,
không quá hạn, tuyệt đối
không cho trẻ ăn những
thức ăn ôi thiu.


<b>4. VƯ sinh</b>
<b>nhãm, líp, m«i</b>
<b>trêng</b>


- Phịng lớp sắp
xếp theo từng góc
sạch sẽ, khoa học.
- Tiếp tục dạy trẻ
sắp xếp đồ dùng cá
nhân ngăn nắp,
gọn gàng.


- Góc sắp
xếp phù


hợp.


- Giá để
giày, dép
đúng nơi
quy định.


- Hàng ngày nhắc trẻ đến
lớp biết để đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định,
biết giữ vệ sinh trờng lớp
sạch sẽ, nhắc trẻ không vứt
rác bừa bãi, bỏ rác đúng
nơi quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Gãc ph©n vai:</b>
- BÕ em.
- NÊu ăn.
- Bác sỹ.
- Cửa hàng.
<i>* Yêu cầu:</i>


- Trẻ biết thể hiện vai chơi của mình thông qua việc chăm sóc, bế em, nấu bột cho
em ăn.


- Trẻ biết thể hiện vai b¸c sü kh¸m bƯnh cho c¸c con vËt, biÕt tiêm cho các con vật,
cô bán hàng luôn vui vẻ mời khách, ngời mua hàng biết trả tiền sau khi mua hàng.
<i>* Chuẩn bị:</i>


- Thức ăn, gạo, ngô.



- Qun ỏo, mũ bác sỹ, đồ dùng để khám bệnh.
- Bộ đồ nấu ăn, các loại thức ăn.


<i>* TiÕn hµnh:</i>


- Góc phân vai các trẻ bán những thức ăn, nấu những món ăn ngon để phục vụ quý
khách.


<b>2. Gãc x©y dùng:</b>


X©y trang trại chăn nuôi, xây vờn bách thú.
<i>* Yêu cầu:</i>


- Tr biết lắp ghép một số đồ dùng, đồ chơi tạo thành những chuồng trại, biết sắp xếp
mơ hình chăn ni hp lý.


- Trẻ biết xây dựng, lắp ghép thành mô hình vờn bách thú hợp lý.
<i>* Chuẩn bị:</i>


- B lắp ghép, gạch, thảm cỏ, rau.
- Các con vật nuôi v con thỳ.


<i>* Tiến hành:</i>


- Các trẻ xây dựng thành những chuồng trại chăn nuôi.
<b>3. Góc nghệ thuật:</b>


Hỏt mỳa, c thơ về chủ điểm, tô màu, xé dán về các con vật.
<i>* Yêu cầu:</i>



- Trẻ thuộc một số bài thơ v ch im th hin.


- Trẻ biết vẽ, tô màu hợp lý các con vật, biết vẽ nặn một số con vật mà trẻ thích.
<i>* Chuẩn bị:</i>


- Một số bài hát, bài thơ về chủ điểm.


- Tranh cỏc con vật cha tô màu, bút màu, đất nặn.
<i>* Tiến hành:</i>


- Vẽ các con vật đã đợc đi chơi, quan sát góc học tập xem tranh ảnh về các con vật.
<b>4. Góc học tập và sách:</b>


Xem tranh vỊ c¸c con vËt nuôi, các con vật sống trong rừng.
<i>* Yêu cầu:</i>


- Tr xem tranh và biết gọi tên về các con vật, nhận biết và phân biệt đợc một số đặc
điểm cơ bản nh tiếng kêu, thức ăn, môi trờng sống của nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tranh ảnh về các con vật sống trong gia đình, trong rừng, dới nớc.
- Tranh lơ tụ.


<b>5. Góc thiên nhiên:</b>


- Chăm sóc cây trong vờn trờng.
- Chơi đong nớc.


<i>* Yêu cầu:</i>



- Trẻ biết chăm sóc cây trong sân trờng nh cỏ, rau, lá, tới nớc cho cây.
- Trẻ biết đong nớc vào trong chai.


<i>* Chuẩn bị:</i>


- Gáo, nớc, chai để trẻ đong nớc.
- Cây xung quanh trờng.


<i>* TiÕn hµnh:</i>


- Ai có bàn tay khéo, khỏe mạnh thì hãy gieo hạt, trồng cây và chăm sóc cây nhé.
<i>* Q trình chơi: cơ bao qt động viên trẻ và đi đến từng góc để gợi ý cho trẻ chơi. Lúc</i>
đầu cô chơi cùng trẻ, dần gợi ý để trẻ biết cách chơi.


<i>* Nhận xét: cơ đến từng góc để nhận xét, sau đó cho trẻ cùng đi tham quan cơng trình xây</i>
dựng để nghe giới thiệu về cơng trình.


<b>Kế hoạch chủ đề nhánh</b>


<b>Một số con vật ni trong gia đình</b>
<b>i- yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức: Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn, thói quen, vận</b>
động… của động vật có 2 chân đẻ trứng, biết con vật nào là gia cầm, trẻ biết đợc lợi ích,
nơi sống của các con vật ni trong gia đình, trẻ biết các món ăn hàng ngày đợc chế biến
từ thịt của con vật.


<b>2. Kỹ năng: Luyện kỹ năng giao tiếp qua các hoạt động, luyện kỹ năng tô màu, vẽ làm</b>
các con vật từ các nguyên vật liệu khác nhau, dạy trẻ nhận biết độ lớn của các con vật.
<b>3. Thái độ: trẻ biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ các con vật trong gia đình.</b>



Kế hoạch hoạt động tuần 1
<b> Ngày</b>


<b>H§</b> <b>Thø 2</b> <b>Thø 3</b> <b>Thø 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Thể dục sáng: tập với bài: Tiếng chú gà trống gọi


<b>Hot ng</b>
<b>chung</b>


<b>ptnt</b>


KPKH:


- Trò chuyện
về những con
vật nuôi


<b>pttc, </b>
- Chạy thay
đổi hớng
theo đờng
dích dắc.


<b>ptnn</b>


Th¬: Đàn gà
con



<b>ptnt:</b>


Dy tr nhn
bit về độ
lớn của các
con vật.


<b>pttm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong gia
đình (nhóm
gia cm)


<b>pttm:</b>


- Vẽ con gà.


te.


- TC: Ai
đoán giỏi.
<b>HĐNT</b> Quan sát con vịt, quan sát con mèo, quan s¸t con chã.


TC: gieo hạt, lộn cầu vồng, bóng bay, kộo co
<b>Hot ng</b>


<b>góc</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng, nấu ăn.</b>



<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi.</b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ gà con</b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về những con vật</b>
<b>Góc thiên nhiên: chăm sóc cây cảnh</b>


<b>Hot ng</b>
<b>chiu</b>


Ôn bài buổi sáng, cho trẻ xem tranh trò chuyện về một số loại vật, làm
quen bài mới


Thứ 2 ngày 6 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>


<i><b>MTXQ: Một số con vật ni trong gia đình (nhóm gia cm)</b></i>


<b>I </b><b> yêu cầu:</b>


<b>* Kin thc: tr bit c tờn gọi và một số đặc điểm của một số con vật ni trong gia</b>
đình và biết ích lợi của chúng.


<b>* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ so sánh, trả lời rõ ràng, mạch lạc.</b>
<b>* Thái độ: Trẻ biết yêu q và chăm sóc bảo vệ vật ni.</b>


<b>Ii </b>–<b> Chn bị:</b>



- Slide tranh con gà, con vịt.
- Lô tô về các con vật (gia cầm)
Iii Cách tiến hành:


<b>Hot ng của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* Hoạt động 1: Trị chuyện với trẻ về các con vật.</b>
- Cho cả lớp hát bài “Gà trống, mèo con và cún con”.
- Các con vừa hát hài hát nói về những con vật gì?
- Gà trống, mèo con, cún con là động vật sống ở đâu?
- Ngồi những con vật đó, gia đình các con cịn ni
những con vật nào nữa?




Giáo dục trẻ: Biết ăn đủ chất dinh dỡng từ thịt các
con vật và ăn hết khầu phần ăn của mình, biết u
q, chăm sóc các con vật ni.


<b>* Hoạt động 2: Quan sát con vật</b>
- Cô đọc câu đố về con gà:


“Con gì mào đỏ
Lơng mợt nh tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi ngời thức dậy”
Là con gì?


- TrỴ h¸t



- Con gà trống, con mèo, con chó
- Trong gia ỡnh.


- Con vịt, con bò, con lợn
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cô bật slide tranh con gà lên.
- Cho trẻ gọi tên con gà.


- Cho trẻ nhận xét về đặc điểm, hình dạng, tác dụng
của các bộ phận của con gà.


- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung.
- Ngời ta nuôi gà để làm gì?


- Tơng tự cơ bật slide tranh con vịt cho trẻ quan sát.
- Cô đọc câu đố về con vịt:


“ Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng”
Là con gì?


- Bøc tranh trong máy tính vẽ về con gì đây?
- Cho trẻ gọi tên con vịt.



- Cho tr nhn xột c điểm, hình dạng, tác dụng của
các bộ phận cơ bản, ni sng, gỡ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bæ sung




Trẻ biết ăn đủ chất dinh dỡng từ thịt và ăn hết khẩu
phần ăn của mình


<i>* So s¸nh con gà và con vịt:</i>


- Ging nhau: u cú 2 chân, có cánh và đẻ trứng
- Khác nhau:


+ Con gà có mỏ nhịn, chân không có màng, không
biết bơi, chỉ sống trên cạn.


+ Con vịt có mỏ dẹt, chân có màng, biết bơi, sống
đ-ợc cả dới nớc và trên cạn.


<i><b>* TC: </b>thi ai chọn nhanh</i>
- Phát lô tô cho trỴ.


- Cơ nói tên gọi, đặc điểm, tiếng kêu… cho trẻ chọn
và giơ lên.


<i><b>* TC:</b> về đúng nhà</i>
- Cô nhc li cỏch chi.



- Nhà có gắn các con vật, mỗi trẻ chọn cho mình một
con vật, trẻ vừa đi vừa hát, nghe hiệu lệnh trẻ chạy
nhanh về nhà có tranh tơng ứng trên tay, nếu ai về
nhà chậm thì phải nhảy lò cò về chỗ ngồi.


- Kết thúc: cho trẻ hát bài con gà trống


- Tr quan sỏt.
- Tr c tờn 2 ln.


- Có đầu, 2 chân, đuôi, mào
- Trẻ lắng nghe


- Để lấy thịt, lấy trứng.
- Trẻ quan sát


- Con vịt
- Con vịt


- Trẻ gọi tên 2 lần.


- Có đầu, chân, đi..., đẻ trứng
- Trẻ lắng nghe


- TrỴ lắng nghe


- Trẻ chọn và giơ lên


- Trẻ lắng nghe và thực hiện



- Trẻ vừa hát vừa đi ra


<b>Hot ng ngoi tri</b>


<i><b>Quan sát con vịt.</b></i>


<i><b>Trò chơi: bắt chớc tạo dáng con vật.</b></i>


<i><b>Chơi tự do</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>* Kiến thức: trẻ biết đợc một số đặc điểm cơ bản của con vịt.</i>
<i>* Kỹ năng: luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.</i>
<i>* Thái độ: Trẻ biết u q và chăn sóc con vật ni.</i>


<b>II </b><b> Chuẩn bị</b>:


- Địa điểm quan sát: ngoài sân trờng (trời râm mát, không nắng)
III Cách tiến hành


<b>Hot ng của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* HĐ1: Trị chuyện với trẻ về các con vật ni trong</b>
gia đình.


- KiĨm tra sức khỏe trẻ.
<b>*HĐ2: Quan sát con vịt.</b>


- Cho trẻ vừa hát bài một con vịt vừa đi ra ngoài
sân.



- Các con nhìn xem phía trớc là con gì?
- Cho trẻ nói từ con vịt.


- Con vịt là con vật nuôi ở đâu?




Giỏo dc tr bit n cht dinh dỡng để cơ thể
khỏe mạnh và ăn hết khẩu phần của mình.


- Để biết đợc con vịt nh thế nào cơ cháu mình cùng
lại gần quan sát nhé.


- C¸c con có nhận xét gì về con vịt? (Đặc điểm, hình
dạng, tác dụng các bộ phận)


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung




Giỏo dc tr bit chm sóc và bảo vệ con vật ni
nhng khơng đợc lại gần ao hồ vì vịt hay xuống ao
bơi.


<b>* HĐ3: Trị chơi vận động: tạo dáng.</b>
- Cô nhắc lại cách chơi.


- Cho trẻ thực hiện.
<b>* HĐ4: Chơi tự do</b>



- Cô gợi ý trò chơi: bao quát trẻ chơi


- Trẻ trò chuyện.


- Trẻ vừa hát vừa đi ra ngoài sân.
- Con vịt.


- Đọc 2 lần.
- Trong gia đình
- Trẻ lắng nghe


- Cã đầu, 2 chân, cánh
- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ lắng nghe


- Cả lớp cùng chơi


<b>Hot ng gúc</b>


- <b>Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn</b>


- <b>Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi.</b>


- <b>Góc nghệ thuật: vẽ con gà</b>


- <b>Góc học tập: xem tranh ảnh về những con vật</b>


- <b>Góc thiên nhiên: chăm sóc cây cảnh.</b>



<b>Vệ sinh - ăn tra </b><b> ngủ tra</b>


<b>Hoạt động chiều</b>


- Vận động nhẹ - ăn quà chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>* Đánh giá cuối ngày:</b></i>


...
...
...
...
...
...


Thứ 3 ngày 7 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - ®iĨm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>
<i><b>Đề tài: Chạy thay đổi hớng theo đờng dớch dc</b></i>


<i><b>TC: chuyền bóng</b></i>


<b>I </b><b> yêu cầu:</b>


<b>* Kin thc: tr biết cách chạy thay đổi hớng theo đờng dích dắc đúng kỹ thuật</b>


<b>* Kỹ năng: Luyện kỹ năng khéo léo, định hớng tốt, mạnh dạn, tự tin cho trẻ khi chạy</b>


thay đổi hớng theo đờng dích dắc.


<b>* Gi¸o dơc:</b>


- Trẻ hứng thú thực hiện bài tập.


- Trẻ có tính kû lt, cã tinh thÇn tËp thĨ trong giê häc.


<b>Ii </b><b> Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm sân tập rộng rÃi, sạch sẽ.
Iii Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng của trẻ</b>


<b>*HĐ1: Khởi động</b>


- Cơ cho trẻ đi vịng trịn kết hợp các kiểu đi lúc nhanh,
lúc chậm, sau đó thành 2 hàng ngang để tập bài tập phát
triển chung.


<b>* HĐ2: Trọng động: chạy thay đổi hớng theo đờng</b>
<b>dích dắc.</b>


<i><b>* Bài tập phát triển chung:</b></i>
<i>* Vận động cơ bản:</i>


- Cô giới thiệu tên bài tập: “Hôm nay cô cháu mình sẽ
tập bài: chạy thay đổi hớng theo đờng dích dc.



- Trẻ đi vòng tròn, đi các kiểu
đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cô thực hiện mẫu lần 1


- Ln 2 cụ làm mẫu và giải thích động tác.
- Cơ thực hiện cho tr quan sỏt.


- Lần 3: trẻ khá lên làm mẫu cho cả lớp quan sát
* Cho cả lớp thực hiÖn:


- Mỗi lần 1 trẻ thực hiện. Trong khi trẻ thực hiện cô
động viên trẻ đồng thời chỳ ý sa sai cho tr.


- Hỏi lại tên bài tËp.


- Mời trẻ thực hiện tốt nhất lên làm lại cho cả lớp xem.
- Giáo dục trẻ: để có cơ thể khỏe mạnh, ngoài việc ăn
uống đủ chất chúng ta cũng phải thờng xuyên tập thể
dục các con nhé. Sau khi học xong các con nhớ cất đồ
chơi đúng nơi quy định.


<b>*HĐ3: Trị chơi vận động: Chuyền bóng.</b>
- Cơ giới thiu tờn trũ chi.


- Giới thiệu với trẻ cách chơi và luật chơi.
- Cô hớng dẫn trẻ chơi.


- Tổ chức cho trẻ chơi tùy vào hứng thú của trẻ.
- Cô nhận xét trò chơi.



- Cho cả lớp đi lại nhẹ nhàng, hít thở sâu.


- Trẻ quan sát


- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ quan sát


- Trẻ khá lên làm mẫu, các trẻ
còn lại quan sát


- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ đi nhẹ, thở sâu


<b>Tiết 2: Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
<b>Đề tài: Vẽ con gµ</b>


<b>I </b>–<b> Mục đích u cầu:</b>


<b>* Kiến thức: Trẻ biết phối hợp các nét cong, cong tròn, xiên để vẽ đợc hình dáng con gà.</b>
<b>* Kỹ năng:</b>



- Rèn kỹ năng cầm bút để vẽ, kỹ năng ngồi đúng t thế.
- Rèn kỹ năng tô màu.


<b>* Thái độ: Giáo dục trẻ chăm sóc bảo vệ những con vật ni.</b>


<b>II </b>–<b> Chuẩn bị:</b>


- Tranh mẫu hoặc slide mẫu về con gà trống.
- Giấy, bút màu, vở tạo hình.


<b>III </b><b> Tiến hành</b>


<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* ổn định: Cho trẻ hát bài “ gà trống, mèo con, cún con”</b>
- Cho trẻ kể về những con vật nuôi trong gia ỡnh.


- Hỏi trẻ gà trống gáy thế nào?


- Cô cho trẻ quan sát tranh (hoặc slide) con gà trống
- Hỏi trẻ tranh vẽ con gì đây ?


- Ai có nhận xét gì về con gà trống


- Trẻ hát
- Trẻ kể
- ò ó o


- Trẻ quan sát
- Con gà trống



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hỏi trẻ về các bộ phận


+ Đầu gà đợc vẽ bằng hình gì?
+ Mình gà đợc vẽ bằng hình gì?
+ Đi gà đợc vẽ nh th no?


+ Lần lợt hỏi trẻ về cách vẽ các bé phËn


- Cô vẽ mẫu để trẻ xem, vừa vẽ vừa hỏi trẻ và nói cách
vẽ cho trẻ nghe.


- Hỏi 2 3 trẻ cách vẽ
- Cho trẻ thực hiƯn


- Q trình trẻ thực hiện cơ bao qt, động viên trẻ vẽ và
tơ màu hợp lý


- TrỴ vÏ xong cho trẻ đa sản phẩm lên, nhận xét sản
phẩm.


<b>* Kết thúc: Cô nhận xét tuyên dơng trẻ và giáo dục trẻ </b>
biết chăm sóc bảo vệ những con vật nuụi trong gia ỡnh.


- Hình tròn nhỏ
- Hình tròn
- Các nét cong


- Trẻ quan sát và lắng nghe
- Trẻ trả lời



- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét sản phẩm


<b>Hot ng ngoi tri</b>


<b>-</b> <i><b>Quan sát con gà</b></i>


<b>-</b> <i><b>Trò Chơi: lộn cầu vồng </b></i>
<b>-</b> <i><b>Chơi tự do</b></i>


<b>I- Yêu cầu</b>:


* Kin thc: Trẻ biết đợc đặc điểm cơ bản của con gà


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.
* Thái độ: Trẻ trẻ biết chăm sóc bảo vệ con vật ni


<b>II- Chn bÞ:</b>


<b>-</b> Một con gà


<b>-</b> Địa điểm quan sát ngoài thềm
III- Cách Tiến hành


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*HĐ1: Trò chuyện với trẻ về các con vật</b>
- Kiểm tra sức khoẻ trẻ.



<b>+HĐ2: Quan sát con gà</b>


- Cho trẻ hát bài " Con gà trống" đi ra ngoài sân.
- Các con vừa hát bài nói về con gì?


- Con gà trống gáy nh thế nào?
- Gà trống là vật nuôi ở đâu?


- bit c con g trng nh th no cụ chỏu mỡnh


-Trò chuyện


- Hát đi ra
- Con gà trống
- ò ó o


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cùng lại gần quan sát nhé.


- Các con có nhận xét gì về con gà?


+ c im, hỡnh dng, v tác dụng của các bộ phận
- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


- Ngời ta nuôi gà để làm gì ?


=> giáo dục trẻ: Biết ích lợi của thịt gà, trứng gà đối
với cơ thể và biết chm súc v bo v n g


<b>+ HĐ3: TCVĐ: Bắt vịt con</b>


- Cô nhắc lại cách chơi
- Cho trẻ thực hiện
<b>+ HĐ4: Chơi tự do</b>


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Đầu, chân, đuôi
- Có đầu, chân cánh


- Lấy thịt
- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện 3 - 4 lần


- Cả lớp chơi


<b>Hot ng gúc:</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng , nấu ăn </b>


<b>Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ gà con </b>


<b>Góc học tập xem tranh ảnh về những con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>- </b>

<b>vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngủ tra</b>


<b>Hot động chiều</b>



<b>Làm quen bài mới “đàn gà con”</b>
<b>I- Yêu cầu</b>:


* Kiến thức: Trẻ biết tên bài thơ “Đàn gà con”, biết tên tác giả “Phạm Hổ”, trẻ đọc thuộc
bài thơ “Đàn Gà Con” và hiểu nội dung bài thơ: biết nói lên gà mẹ ấp ủ những quả trứng
trịn và nở đợc những chú gà con


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ đọc thơ diễn cảm, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
* Thái độ: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ vật nuụi


<b>II- Chuẩn bị</b>:


- Tranh minh hoạ về bài thơ "Đàn gà con" trên máy vi tính


<b>III.Tiến hành</b>:


- Cụ c bài thơ cho trẻ nghe 1- 2 lần kết hợp sử dụng tranh, cô giới thiệu tên bài
thơ, cô hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả cho nhiều tr nhc li


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...


Thứ 4 ngày 8 tháng 2 năm 2012



<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phỏt trin ngụn ng</b>


<i><b>LQVH: Thơ: Đàn gà con</b></i>
<b>I- Yêu cầu</b>:


* Kin thc: Tr bit tờn bi thơ “Đàn gà con”, biết tên tác giả “Phạm Hồ” , trẻ đọc thuộc
bài thơ “ Đàn Gà Con” và hiểu nội dung bài thơ: biết nói lên gà mẹ ấp ủ những quả trứng
tròn và nở đợc những chú gà con


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ đọc thơ diễn cảm, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
* Thái độ: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ vật ni


<b>II- Chn bÞ</b>:


- Tranh minh hoạ về bài thơ "Đàn gà con" trên máy vi tính
* NDTH: MTXQ- Toán- âm nhạc


<b>III- Cách tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>


<b>* Hoạt động 1: ổn định giới thiệu bài </b>
- Cho cả lớp hát bài " Đàn Gà Con"
- Các con va hỏt bi núi v con gỡ?


- Trẻ hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Gà con kêu nh thế nào?
- Gà là con vật nuôi ở đâu?


=> Giáo dục trẻ: biết các chất dinh dỡng có trong thịt
gà, trứng gà, biết ăn hết suất của mình .


- Hụm nay cơ cháu mình cùng đọc cho thuộc nhé.
- Cơ c mu ln 1


- Nhắc lại tên bài thơ "Đàn gà con" tên tác giả Phạm
Hổ.


- Cụ c mu ln 2 kết hợp tranh minh hoạ
<b>*HĐ2:Trích dẫn - đàm thoại - giảng giải</b>


- Cô vừa đọc các con nghe bài thơ gì? tác giả nào?
- bài thơ nói về con gỡ?


- Gà mẹ làm gì?
+Trích Mẹ gà ấp ủ"


- Có bao nhiêu chú gà con.
+Trích " Mời chú gà con "


- Mỏ, lơng, mắt gà con đẹp nh thế nào?
+Trích" Cái mỏ…Sáng ngời"


- Tác giả miêu tả đàn gà con rất đẹp


+ Cái mỏ…Sáng ngời và bạn nhỏ rất yêu đàn gà con.


=> Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ con vật nuôi
- Cho cả lớp đọc 2 lần( sửa sai)


- Cho mỗi tổ đọc 1 lần ( sửa sai)
- Cho nhóm đọc (sửa sai)


- cho cá nhân đọc (sửa sai)
- cả lớp đọc lại 1 lần nữa.
* Kết thỳc: T/C: Ai oỏn gii


- Cô nhắc lại cách chơi và luật chơi
- Cho trẻ chơi 3-4 lần


- Kêu chiếp chiếp
- Trong gia đình
- Lắng nghe


- TrỴ lắng nghe


- Lắng nghe và quan sát


- Trả lời
- Con gµ
- Êp trøng


- 10 con gµ con


- sáng và đẹp


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ đọc
- Trẻ đọc


- 3 -4 nhóm đọc
- 2-3 trẻ đọc
- cả lớp đọc
- Trẻ thực hin


<b>Hot ng ngoi tri</b>


<b>-</b> <i><b>Quan sát con gà</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> <i><b>Chơi tự do</b></i>


<b>I- Yêu cầu</b>:


* Kin thc: Tr biết tên gọi và một số đặc điểm cơ bản của con gà
* Kỹ năng: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.
* Thái độ: Trẻ biết u q và chăm sóc con vật ni


<b>II- Chuẩn bị</b>:


- Địa điểm: sân trờng (Trời mát mẻ, không nắng)


<b>III- Cách Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ.</b>


<b>*HĐ1: Trò chuyện với trẻ về các con vật nuụi trong gia</b>
ỡnh.



- Kiểm tra sức khoẻ
<b>*HĐ2: Quan sát con gµ</b>


- Cho trẻ đọc bài thơ "đàn gà con" đi ra
- Các con nhìn xem phía trớc là con gì?
- Cho trẻ nói từ con gà.


- Để biết đợc con gà nh thế nào cơ cháu mình cùng lại
gần quan sỏt nhộ.


- Con gà nh thế nào ?


+ Đặc điểm, hình dạng, màu sắc các bộ phận.)
- Con gà là vật nuôi ở đâu ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung


=> giỏo dc: Tr bit chm súc và bảo vệ con vật.
<b>* HĐ3: Trò chơi vận động: mèo đuổi chuột </b>
- Cô nhắc lại cách chơi , lut chi


- Cho trẻ thực hiện
<b>+ HĐ4: Chơi tự do</b>


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


-Trò chun


- trẻ đọc


- Con gà
- 2 Lần


- Có đầu, chân, uụi
- Trong gia ỡnh.


- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện
- Cả lớp cùng chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng , nấu ăn </b>


<b>Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ gà con </b>


<b>Góc học tập xem tranh ảnh về những con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>- vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ¨n tra - ngñ tra</b>


<b>Hoạt động chiều</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...
...
...
...
...


...
Thø 5 ngày 9 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>Tốn: Dạy trẻ nhận biết về độ lớn của các con vật</b></i>
<b>I.Yêu cầu: </b>


<b>*KiÕn thøc: Trẻ nhận biết sự khác biệt rõ nét của các con vật </b>
<b>*Kỹ năng:</b>


- Dy tr nhn xột so sỏnh độ lớn của các con vật
- Luyện kỹ năng sử dụng từ to hơn , nhỏ hơn
<b>*Giáo dục:</b>


- Giáo dục trẻ chú ý học tập


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Chiếu, mét sè con vËt to, nhá xung quanh líp


<b>-</b> 2 chuồng nuôi các con vật 1 to, 1 nhỏ (mô hình trang trại của ngời nông dân)
<b>-</b> 2 con bß, 1 con to, 1 con nhá


<b>-</b> 2 con gà 1 to, 1 nhỏ


NDTH: bài hát gà trống, mèo con và cún con
<b>-</b> Nhảy nhanh vào chuồng



<b>III.Tiến hµnh</b>:


<b>hoạt động của cơ</b> <b>hoạt động của trẻ</b>


<i><b>*ổn định lớp gây hứng thú cho trẻ </b></i>


- Cho c¶ líp tham quan trang trại của bác nông dân
- Các con xem trang trại của bác nông dân nuôi những
con vật gì?


- Chuồng nuôi gà vịt nh thế nào?
- Gà vịt thuộc nhóm gì?


- Còn chuồng nuôi lợn, bò thì ra sao?
- Lợn bò thuộc nhóm gì?


- Nhà các con có nuôi những con vật nh bác nông dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kh«ng?


- Các con vật đó rất có ích cho cho chúng ta vậy bài hát
nào nói đến các con vt


- Cho trẻ hát bài Gà trống, mèo con và cún con và đi
về chỗ ngồi


<b>*H2: dy trẻ nhận biết về độ lớn của các con vật </b>
- Các con vừa hát bài hát gì?



- C¸c con xem trong rổ có gì?
- Có mấy con gà?


- Con gà trống nh thế nào?
- Con gà mái nh thế nào?


- Cô cho trẻ nói từ "gà trống to hơn gà mái nhỏ hơn
- Cô nói gà trống, gà mái, trẻ nói từ to hơn, nhỏ hơn
- Cô nói to hơn, nhỏ hơn trẻ nói tên con vật


- Cho trẻ tìm các con vật có độ lớn khác nhau xung
quanh lớp


<b>*H§3: Lun tËp </b>


- Cho trẻ xếp các con vật nhỏ hơn thành một nhóm
- TC: nhanh nhanh vào chuồng to, chuồng nhỏ
- Chia trẻ thành 2 đội (đội xanh và đội đỏ )


- Yêu cầu đội xanh nhảy vào chuồng to, đội đỏ nhy
vo chung nh


- Cô nhận xét, tuyên dơng


- Gà trống, mèo con và cún con
- Cả lớp hát


- Trẻ trả lời


- Trẻ nói



- Trẻ tìm


<b>Hot ng ngoi tri</b>
<i><b>Quan sỏt con g</b></i>


<i><b> Trò Chơi: Bắt con vịt</b></i>


<i><b>Chơi tự do</b></i>


<b>I- Yêu cầu</b>:


* Kin thức: Trẻ biết đợc đặc điểm cơ bản của con gà


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.
* Thái độ: Trẻ trẻ biết chăm sóc bảo vệ con vật ni


<b>II- Chn bÞ</b>:
- Một con gà


- Địa điểm quan sát ngoài thềm
III- Cách TiÕn hµnh


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Kiểm tra sức khoẻ trẻ.
<b>* HĐ2: Quan sát con gà</b>


- Cho trẻ hát bài "Con gà trống" đi ra.
- Các con vừa hát bài nói về con gì?


- Con gà trống gáy nh thế nào?
- Gà trống là vật nuôi ở đâu?


- bit c con g trống nh thế nào cơ cháu mình
cùng lại gần quan sỏt nhộ.


- Các con có nhận xét gì về con gµ?


+ đặc điểm, hình dạng và tác dụng của các bộ phận
- Ngời ta ni gà để làm gì?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> giỏo dc trẻ: Biết ích lợi của thịt gà, trứng gà đối
với cơ thể và biết chăm sóc và bảo vệ đàn g


<b>* HĐ3: TCVĐ: Bắt vịt con</b>
- Cô nhắc lại cách chơi
- Cho trẻ thực hiện
- Chơi tự do


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Hát đi ra
- Con gà trống
- ò ó o


- Trong gia ỡnh


- Đầu, chân, đuôi


- Có đầu, chân cánh
- Lấy thịt


- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện


- Cả líp ch¬i


<b>Hoạt động chiều</b>


<b>-</b> <b>Vận động nhẹ - ăn qu chiu</b>


<b>-</b> Làm quen bài hát mới: Đàn gà con


I. Mục đích yêu cầu:


<b>*KiÕn thøc:</b>


<b>- Trẻ biết tên bài hát “Đàn gà con” của tác giả “Nguyễn Văn Hiên”, trẻ thuộc bài hát </b>
“Đàn gà con”, hát đúng nhịp bai hát và hiểu nội dung bài hát “Đàn gà con


<b>- Trẻ hứng thú nghe cô hát bài hát Gà gáy le te, dân ca Cống Khao</b>
<b>- Trẻ hứng thú chơi trò chơi </b>


<b>*K nng: Rốn k nng cho trẻ hát đúng nhịp và đoán đúng âm thanh.</b>
<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ vật ni</b>


<b>II.Chn bÞ</b>



<b>-</b> Đàn ghi âm bài hát: đàn gà con, gà gáy lete
<b>-</b> Tranh minh hoạ trên máy vi tớnh


<b>III. Cách tiến hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

* Hoạt động 1: ổn định, giới thiệu bài
- Cụ hỏt cho tr 2 ln


- Cho cả lớp hát theo cô 2 - 3 lần
- Mỗi tổ hát theo cô 1 lần


- 3 - 4 nhóm hát theo cô
- Cả lớp hát theo cô 2 lần


- Kt thỳc: Cho tr hỏt bi hỏt n g con


- Lắng nghe
- Hát theo cô
- Nhóm hát
- Cả lớp hát


- Vệ sinh nêu gơng trả trẻ
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...


...


Thứ 6 ngày 10 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phỏt trin thm m</b>


<i><b>Dạy hát: Đàn gà con</b></i>
<i><b>Nghe hát: Gà gáy le te</b></i>


<i><b>TC: Ai oỏn gii</b></i>
<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Trẻ biết tên bài hát “đàn gà con” của tác giả “Nguyễn Văn Hiên”, trẻ thuộc bài hát </b>
“đàn gà con”, hát đúng nhịp bai hát và hiểu nội dung bài hát “Đàn gà con”.


<b>- TrỴ hứng thú nghe cô hát bài hát Gà gáy lete, dân ca Cống Khao</b>
<b>- Trẻ hứng thú chơi trò ch¬i</b>


<b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho trẻ hát đúng nhịp và đoán đúng âm thanh.</b>
<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ biết u q và chăm sóc bảo vệ vật ni</b>


<b>II.Chn bÞ:</b>


<b>-</b> Đàn ghi âm bài hát: đàn gà con, gà gáy lete
<b>-</b> Tranh minh hoạ trên máy vi tính


<b>III.TiÕn hµnh:</b>



<b>hoạt động của cô</b> <b>hoạt động của trẻ</b>


<b>*ổn định: cho trẻ đọc thơ đàn gà con</b>“ ”


- Cơ trị chuyện với trẻ về những con vật ni trong gia
đình


- Cơ có bài hát gì nói về con vật ni trong gia đình mà
các cháu đã đợc làm quen


- Bây giờ cơ cháu mình cùng hát bài n g con nhộ.
<b>*H2:Dy hỏt: n g con</b>


- Cô nhắc tên bài hát, tên tác giả


- Cho cả lớp hát tiếp 3 lần (Cô chú ý sửa sai cho trẻ)
- Tổ hát 1 lần.


- Nhóm hát
- Cá nhân hát


- Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả
- Cả lớp hát lại 1 lần nữa.


<b>* HĐ3: Nghe hát: "Gà gáy lete</b>
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát lần 1


- Cô hát lần 2 kết hợp làm điệu bộ



- Lần 3 cho trẻ đứng dậy hởng ứng cùng cô.
- Hỏi trẻ tên bài hát , tên tác giả


<b>* HĐ4: T/C: ai đoán giỏi </b>


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi và cho trẻ lên chơi .
* Kết thúc: Cho trẻ hát đi ra


- Tr c
- Trũ chuyn
- n g con


- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp hát
- Tổ hát
- Nhóm hát
- Cá nhân hát
- Trẻ trả lời
- Cả lớp hát
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ hởng ứng cùng cô
- Trẻ trả lời


- Trẻ chơi 3-4 lần


<b>Hot ng ngoi tri</b>


<b>-</b> <i><b>Quan sát con chó bông</b></i>


<b>-</b> <i><b>Trò Chơi: mèo đuổi chuột</b></i>
<b>-</b> <i><b>Chơi tự do</b></i>


<b>I- Yêu cầu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Kỹ năng: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.
* Thái độ: Trẻ biết u q và bảo vệ con vật ni.


<b>II- Chn bÞ</b>:


- quan sát ngoài sân trờng ( trời im mát và không nắng )


<b>III- Cách Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*HĐ1: Trò chuyện với trẻ về các con vật</b>
- Kiểm tra sức khoẻ trẻ.


<b>* HĐ2: Quan sát con chó</b>
- Cho trẻ hát bài "Đi dạo" đi ra


- Các con nhìn xem phía trớc là con gì ?
- Cho trẻ nói từ con chó bông


- Con chó là vật nuôi ở đâu ?


- bit thêm về các đặc điểm cơ bản của con chó bơng
cơ cháu mình cùng lại gần quan sát nhé.



- Các con có nhận xét gì về con chó bông ?


+ đặc điểm, hình dạng và các bộ phận cơ bn ca con
chú.


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> giáo dục trẻ: Biết chăm sóc, bảo vệ con vật ni và
khơng đợc ơm chó vào lịng.


<b>* H§3: TCV§: Bắt vịt con</b>
- Cô nhắc lại cách chơi
- Cho trẻ thực hiện
<b>* HĐ4: Chơi tự do</b>


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


-Trò chuyện


- đi ra


- Con chú bụng
- Tr núi 2 ln
- Gia ỡnh


- có đầu, đuôi, chân
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện


- Cả lớp cùng chơi.


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng , nấu ăn </b>


<b>Góc xây dựng: Xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ gà con </b>


<b>Góc học tập xem tranh ảnh về những con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>- Vệ sinh - ăn tra </b><b> ngủ tra </b>


<b>Hot ng chiu</b>


<b>- Vn động nhẹ - ăn quà chiều</b>



<b>Lau chùi đồ dùng đồ chơi sắp xếp gọn gàng</b>
<b>I- Yêu cầu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng vệ sinh


* Thái độ: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ.


<b>II- ChuÈn bÞ</b>:


- Khăn ẩm đủ cho trẻ lau


<b>III- Cách Tiến hành</b>:



<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ.</b>


- Muốn cho đồ dùng đồ chơi đợc sạch sẽ ta phải làm gì?
- Khi lau chùi ta phải làm nh th no?


+ Lau nhẹ nhàng, cẩn thận, lau sạch
- Lau xong ta lµm nh thÕ nµo?


- Phân cơng mỗi tổ lau đồ dùng đồ chơi ở các góc
- Cho trẻ thực hiện


- Sau khi lau song s¾p xÕp gän gàng
* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ cuối tuần.


- lau chùi hàng ngày


- Trẻ trả lời


- Xp đồ chơi gọn gàng


- Thùc hiÖn


- Trẻ biểu diễn
<b>*đánh giá trẻ cuối ngày:</b>


...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<b>Kế hoạch chủ đề nhánh</b>


<b>Một số con vật ni trong gia đình (Nhóm gia súc)</b>


I- <b>Yªu cÇu:</b>


<b>1- Kiến thức: Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, cấu tạo, tiếng kêu, thức ăn, thói quen, vận </b>


động…của động vật có 4 chân, đẻ con (Biết con vật nào là gia súc, trẻ biết đợc lợi ích nơi
sống của các con vật ni trong gia đình, trẻ biết các món ăn trong ngày đợc chế biến từ
thịt của con vật .


<b>2- Kỹ năng: Luyện kỹ năng giao tiếp qua các hoạt động, luyện kỹ năng nặn các con vật từ</b>
các nguyên vật liệu khác nhau, kỹ năng ôn về số lợng 1 và nhiều.


<b>3- Thái độ: Trẻ biết u q chăm sóc và bảo vệ các con vật trong gia đình.</b>


<b> </b>


<b>Kế hoạch hoạt động tuần 2</b>


<b> ngày</b>


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>



<b>Đón trẻ</b> Thể dục sáng:Tập với bài: Tiếng chú gµ trèng gäi


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chung</b>


<b>PTNT</b>
KPKH:
-Trị
chuyện về
một số con
vật ni
trong gia
ỡnh
(nhúm gia


<b>PTTC </b>
- Lăn bóng
cùng với cô.
<b>PTTM:</b>
- Nặn con
vật gần gũi


<b>PTNN</b>
<b>Chuyện : </b>
thỏ con ăn gì


<b>PTNT: </b>
- Ôn tập về số


lợng 1 và
nhiều.


<b>PTTM:</b>
- DH:ai cũng
yêu chú mèo.
- NH: con lợn
éc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

sóc)
<b>H§NT</b>


Quan sát con lợn, quan sát đồ chơi ngồi trời, quan sát cây xanh, quan sát
xích đu


TC: lộn cầu vồng, mèo đuổi chuột, gieo hạt, kéo co


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>gúc</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng (bán thức ăn gia súc)</b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghệ thuật: nặn các con vật </b>


<b>Góc học tập: xem tranh về các con vật nuôi </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây trong vờn </b>


<b>Hot</b>


<b>ng</b>
<b>chiu</b>


Ôn bài buổi sáng xem tranh ảnh về các con vật, làm quen chuyện thỏ
con ăn gì,ôn bài buổi sáng chuyện thỏ con ăn gì, làm quen bài hát ai
cũng yêu chú mèo, cô tổ chức biểu diễn văn nghệ


<b>Hot ng v sinh</b>



I- <b>Yêu cầu</b>:


1-Kin thc: Tr bit v sinh tay, đúng thao tác
2- Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng rửa tay lau mặt.
3- Thái độ: Trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.


II- <b>Chn bÞ</b>:


- Thau - xô - nớc - khăn


<b>III</b>- Cách tiến hành:


<b>Hot động của cô</b> <b> hoạt động của trẻ</b>


<b>- Cho cả lớp hát bài "chiếc khăn tay"</b>
- Các con vừa hát bài nói về gì ?
- Khăn tay để làm gì ?


- Muốn lau mặt - rửa tay sạch ta phải làm nh thế nào ?
- Cô rửa mẫu 2 lÇn



- Rửa tay: Xăn ống áo lên cao + chà xà phòng đều tay +
Cổ tay + mu tay + các ngón tay + kẽ tay sau đó chuyn
sang tay kia.


- Rửa mặt: trải khăn + lau mắt trái + dịch khăn lau mắt
phải + dịch khăn lau trán má trái + dịch khăn trán má phải
+ Lật khăn lau cằm + dịch khăn lau mũi + dịch khăn lau
miệng + dặt khăn lau cổ gáy trái + dịch khăn lau cổ gáy
phải + Lật khăn ngoáy lỗ tai lau vành tai trái + dịch khăn
ngoáy lỗ tai lau vành tai phải + lấy 2 góc khăn ngoáy mũi
+ bỏ khăn vào chậu.


- Cho trẻ nhắc lại các thao tác rửa tay, mặt
- Cho trẻ thực hiện


- Trẻ hát


- Chiếc khăn tay
- Rửa tay


- Trẻ trả lời


- Lắng nghe và quan sát.


- Trẻ nhắc lại
- thực hiện


<b>Hot ng nờu gơng cắm cờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1- Kiến thức: Trẻ biết nêu đợc các tiêu chuẩn bé ngoan "Bé sạch, bé chăm, bé


ngoan"


2- Kỹ năng: Cắm cờ đúng vào bình của mình


3- Thái độ: Trẻ ln chăm, sạch, ngoan để c cm c.


II<b>- Chuẩn bị:</b>


- Bảng bé ngoan - cờ


<b>III- Cách tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


- Cả lớp hát bài "Hoa bé ngoan
- các con vừa hát về gì ?


- Hoa bé ngoan nh thế nµo?


- Muốn đợc cắm hoa bé ngoan cần đạt c my tiờu
chun.


- Phân tích các tiêu chuẩn


- Nhn xột mỗi lần 1 tổ, ai đạt 3 tiêu chuẩn bé sạch,
bé chăm, bé ngoan đứng dậy nhận, cả lớp nhận xét.
- Nhận xét xong lần 1 tổ lên cắm cờ ở dới vỗ tay, tổ
nào có nhiều bạn đợc cắm c t ú c cm c t.


- trẻ hát



- Hoa bÐ ngoan


- Ngoan ngo·n vâng lời ngời
lớn


- 3 tiêu chuẩn


- cả lớp nhận xét
- Trẻ lên cắm cờ


Thứ 2 ngày 13 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phát triển nhận thức</b>


<i><b>MTXQ: Làm quen với các con vật ni trong gia đình (nhóm gia súc)</b></i>
<b>I.u cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ so sánh, trả lời rõ ràng mạch lạc
*Thái độ: Trẻ biết yêu quí và chăm sóc bảo vệ các con vật.


<b>II- Chn bÞ</b>:


- Tranh lợn, chó, trâu, mèo, bò trên máy tính
- Lôtô về các con vật ( gia súc)


<b>III- Cách tiến hành</b>:



<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* Hoạt động 1: Trò chuyện với trẻ về các con vật</b>
- Cho cả lớp hát bài "Gà trống, mèo con, và cún con"
- Các con vừa hát bài nói về những con gì ?


- Gà trống, mèo con, cún con là vật nuôi ở đâu ?
- Ngồi những con vật đó gia đình các con cịn ni
những con vật nào nữa ?


=> Giáo dục trẻ:- Biết ăn đủ chất dinh dỡng từ thịt các
con vật và ăn hết khẩu phần của mình, biết u q
chăm sóc các con vật ni.


<b>*Hoạt động 2: Quan sát con vật</b>
- Cô đọc câu đố :


"Con gì lông mợt
Đôi sừng cong cong


Lúc ra cánh đồng
Cày bừa rất giỏi"
Là con gì ?


- Cơ mở tranh con trâu, con bị trên máy tính lên.
- Cho trẻ gọi tên, nhận xét đặc điểm, hình dạng, tác
dụng của các bộ phận cơ bản, nơi sống, đẻ gì ?
- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung



- Cơ đọc câu đố về con lợn:


"Con gì ăn no
Bơng no m¾t hÝp
Nằm thở phì phò"


Là con gì ?
- Cô mở tranh con lợn trên máy tính
- Bức tranh vẽ về con gì đây ?


- Cho trẻ gọi tên con lợn.


- Các con có nhận xét gì về con lợn?


- Trò chuyện
- Trẻ hát


- Gà trèng, mÌo con vµ cún
con


- trong gia ỡnh


- con lợn, con trâu, con bò.
- trẻ lắng nghe


- Lắng nghe


- Con trâu, con bò
- Trẻ quan sát



- Cú đầu, 4 chân, đuôi,
con


- Trẻ lắng nghe


- Con lợn
- Trẻ quan sát
- Con lợn


- Trẻ gọi tên 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

( đặc điểm, hình dạng, tác dụng của các bộ phận)
- Ngời ta ni lợn để làm gì?


=> Trẻ biết ăn đủ chất dinh dỡng từ thịt và n ht khu
phn ca mỡnh.


* T/C: ai đoán giỏi


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi và cho trẻ thực hiện
- Kết thúc cho trẻ hát bài gà trống mèo con cún con và
đi ra


- ly tht
- Tr lng nghe


- Trẻ chơi 3-4 lần
- Trẻ vừa hát vừa đi ra


<b>Hot ng ngoi tri</b>



<b>- Quan sát con lợn</b>


<i><b>- Trò Chơi: lộn cầu vồng </b></i>
<i><b>- Chơi tự do</b></i>


<b>I- Yêu cầu</b>:


* Kin thc: Tr bit c mt s đặc điểm cơ bản của con lợn
*Kỹ năng: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.
* Thái độ: Trẻ biết u q và chăm sóc con vt nuụi


<b>II- Chuẩn bị</b>:


- Tranh vẽ về con lợn


<b>III- Cách Tiến hành</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*H1: Trị chuyện với trẻ về các con vật ni trong gia</b>
đình.


- Kiểm tra sức khoẻ trẻ
* HĐ2: Quan sát con lợn
- Cô đọc câu đố vê con lợn:
" Con gì ăn no
Bụng to mắt híp
Nằm thở phì phị"
Là con gì ?



- C¸c con nhìn xem cô có bức tranh con gì đây ?
- Cho trẻ nói từ "con lợn"


- Con lợn là vật nuôi ở đâu ?


- Các con có nhận xét gì vỊ con lỵn ?


(Đặc điểm hình dạng, tác dụng của các bộ phận cơ bản )
=> Giáo dục: Trẻ biết ăn đủ chất dinh dỡng để cơ thể
khoẻ mạnh và ăn hết khẩu phần của mình.


- C« tãm tắt ý trẻ và bổ sung


<b>* H3: Trũ chi vn động: Tạo dáng</b>
- Cô nhắc lại cách chơi và chơi ỳng lut


-Trẻ trò chuyện


- Lắng nghe


- Con ln
- Con ln
- Tr núi 2 ln
- gia ỡnh


- Có đầu, 4 chân, đuôi
- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cho trẻ thực hiện


<b>* HĐ4: Chơi tự do</b>


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Trẻ thực hiện
- Cả líp cïng ch¬i



<b>Hoạt ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng (bán thức ăn gia súc)</b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghệ thuật: nặn các con vật </b>


<b>Góc học tập: xem tranh về các con vật nuôi </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây trong vờn </b>

<b>- </b>

<b>vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ¨n tra - ngñ tra</b>


<b>Hoạt động chiều</b>


<b>- Vận động nhẹ- ăn quà chiều</b>



<b>- ôn nội dung buổi sáng cho trẻ xem tranh về con vật nuôi trong gia ỡnh(gia sỳc)</b>


<b>- V sinh nờu gng tr tr</b>


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...


...
...
...
...


Thứ 3 ngày 14 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thế chất</b>


<i><b>ThĨ dục: Lăn bóng cùng với cô</b></i>
<b>I.Yêu cầu: </b>


1- Kin thc: Trẻ biết lăn bóng cùng cơ đúng kỹ thuật phối hợp chân tay nhịp
nhàng và biết chạy chậm cùng cơ.


2- Kỹ năng: Luyện kỹ năng lăn bóng cùng cô và chạy chậm cho trẻ.
3- Thái độ: Trẻ biết chăm tập thể dục cho ngời khoẻ mạnh.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>:


- bóng - sân sạch.
* NDTH: Toán - ÂN.
<b>III.Cách tiÕn hµnh</b>:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

kết hợp các kiểu đi 2 vòng trên sân


* HĐ3: Trọng động: BTPTC.
- Tay:


- Bông:




- Ch©n:


* Vận động cơ bản:


- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang
- ở giữa đặt thang leo.


- Cô giới thiệu đề tài "Lăn bóng cùng cơ ".
- Cơ làm mẫu lần 2 cơ vừa làm vừa phân tích.
- Cho 2 trẻ lên làm mẫu.


- Cho trỴ thùc hiƯn


- Cơ quan sát trẻ nhắc nhẹ trẻ thực hiện đúng
+ củng cố: chọn 2 trẻ khá lên thực hiện.
* Chạy chậm:


- Cả lớp chạy chậm cùng cô 1 vòng.


<b>*HĐ4: Hồi tĩnh: đi nhẹ 2 vòng sân và vào lớp</b>


- Trẻ tập theo c«



- Trẻ đứng
- Trẻ quan sát
- trẻ làm mẫu
- Trẻ thực hiện
- Cho 2 trẻ lờn


- Trẻ đi nhẹ nhàng vào lớp


<b>Tiết 2: Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>Đề tài: Nặn con vật gần gịi</b></i>


<b>I.mục đích u cầu:</b>


<b>*Kiến thức: Trẻ biêt lăn trịn ấn dẹt, lăn dọc để tạo thành các con vật mà trẻ thích </b>
<b>*Kỹ năng: Rèn kỹ xoay trịn, lăn dọc n dt </b>


<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ yêu thơng chăm sóc các con vật nuôi </b>


<b>II.chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Mu 4-5 con vật nuôi
<b>-</b> Đất nặn, bảng đủ cho trẻ


<b>III.TiÕn hành:</b>


<b>hot ng ca cụ</b> <b>hot ng ca tr</b>


<b>*HĐ1:trò chuyện giới thiệu</b>


- Cô và trẻ cùng làm gà mẹ, gà con đi kiếm ăn rồi về chỗ


ngồi


- Cô trò chuyện với trẻ về những con vật nuôi trong gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ỡnh
<b>*H2:</b>


- Cô cho trẻ quan sát mẫu và nhận xét về hình dáng,
cách nặn


- Hỏi 2-3 trẻ xem cháu thích nặn con gì
- Cháu nặn nh thế nào?


- Cô gợi ý vừa nặn vừa nói cách nặn cho trẻ quan sát
- Cho trẻ thực hiện


- Qúa trình trẻ thực hiện cơ bao qt động viên trẻ và gợi
ý giúp đỡ những trẻ yếu


<b>*H§3: Nhận xét sản phẩm:</b>


- Trẻ nặn xong cho trẻ lên nhận xét sản phẩm


- Cô hỏi trẻ: cháu thích những sản phẩm nào? vì sao?
- Cho trẻ có sản phẩm bạn chọn lên giới thiệu cách nặn
- Cô nhận xét chung và tuyên dơng trẻ


* Giáo dục trẻ biết yêu thơng chăm sóc các con vật nuôi


- Trẻ quan sát và nhận xét


- Trẻ trả lời


- Trẻ nói
- Trẻ quan sát
- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét


- Trẻ lắng nghe


<b>Hoạt động ngoài trời</b>


<b>-</b> <i><b>Quan sát đồ chơi ngoài trời</b></i>


<b>-</b> <i><b>Trò Chơivận động: mèo đuổi chuột</b></i>
<b>-</b> <i><b>Chơi tự do</b></i>:


<b>I. Yêu cầu: </b>


* <i><b>Kin thc:</b></i> Tr bit tờn gi tỏc dụng của các loại đồ chơi


* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng quan sát - phát triển ngôn ngữ cho trẻ
* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ các loi chi


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm quan sát


<b>III. tiÕn hµnh:</b>



<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Hoạt động 1: ổn định giới thiệu b ià
* Hoạt động 2: Quan sát các loại đồ chơi


- Để biết sân trờng ta có những loại đồ chơi nào cơ cháu
mình cựng ra sõn quan sỏt nhộ.


- Cho trẻ hát bài "đi dạo" đi ra


- Cho tr i n gn tng loại đồ chơi hỏi trẻ đây là đồ chơi
gì? tác dụng của chúng?


- Đi đến đu xít, đu quay, bập bênh... cho trẻ quan sát và
nhận xét


- GD trẻ: mỗi khi chơi phải nắm chắc khơng xít mạnh,
khơng tranh dành biết giữ gìn đồ chơi.


* Hạot động 3: Trị chơi vận động - Bóng bay
- Cơ nhắc lại cách chơi


- Cho trỴ thùc hiƯn


- TrỴ hát đi ra
- Trẻ trả lời


- Quan sát và nhận xét
- Trẻ lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* Hot ng 4: Chơi tự do
- Cơ gợi ý trị chơi


- Bao quát trẻ chơi
<b> </b>


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng (bán thức ăn gia súc)</b>
<b>Góc xây dựng xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghệ thuật: nặn các con vật </b>


<b>Góc học tập: xem tranh về các con vật nuôi </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây trong vờn </b>
<b> -<sub> Vệ sinh- ăn tra </sub></b><sub></sub><b><sub> ngủ tr</sub><sub>a </sub> </b>


<b>hoạt động chiều</b>


<b>-</b> <b>Vận động nhẹ - ăn q chiều </b>


<b>-</b> <b>Lµm quen bµi míi chun thỏ con thích ăn gì </b>


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


<b>* Kin thc</b>: trẻ biết tên chuyện thỏ con thích ăn gì của tác giả Hồ Lam
Hồng, tên các nhân vật trong chuyện v hiu ni dung chuyện thỏ con thích ăn


<b>* Kĩ năng</b>: phát triển ngơn ngữ, rèn nói trọn câu mạch lạc, rèn nghi nhớ có chủ


định


<b>* Thỏi độ</b>: Giỏo dục trẻ biết giúp đỡ bạn khi bạn gp khú khn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ trên máy vi tính


<b>III.Tiến hành</b>:


- Cô kể cho trẻ nghe 1- 2 lần kết hợp sử dụng tranh, cô giới thiệu tên chuyện cô hỏi
trẻ tên chuyện , tên tác giả cho nhiều trẻ nhắc lại


- Gio dc trẻ biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn


- vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Thứ 4 ngày 15 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phát triển ngơn ngữ</b>


<i><b>Truyện: Thỏ con ăn gì</b></i>

<b>I.mục đích u cầu :</b>



<b>* Kiến thức: Trẻ biết tên chuyện “Thỏ con thích ăn gì” của tác giả Hồ Lam Hồng, </b>
trẻ biết tên các nhận vật trong chuyện Thỏ con thích ăn gì và hiểu nội dung: trong


câu chuyện nói đến chú thỏ đi kiếm ăn gặp đợc những ngời bạn tốt đó là: gà trống,
mèo, dê đã giúp bạn khi bạn thỏ gặp khó khăn


<b>*Kü năng: Phát triển ngôn ngữ, rèn nói câu mạch lạc </b>


<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ biết giúp đỡ bạn khi bn gp khú khn </b>


<b>II.Chuẩn bị :</b>


- Tranh minh hoạ trên máy tính


<b>III.Tiến hành :</b>


<b>hot ng ca cụ</b> <b>hot ng của trẻ</b>


<b>* HĐ1:</b><sub>ổn định: cho trẻ hát bài “Trời nắng trời ma”</sub>
- Trong bài hát có con gì?


- Thá thÝch ¨n g×?


- Đó cũng là câu chuyện mà các con đã đợc làm quen
<b>*HĐ2: Kể chuyện </b>


- C« giíi thiệu tên chuyện, tên tác giả
- Cô kể lần 1 kh«ng tranh


- Cơ kể lần 2 dùng tranh minh hoạ trên máy tính
- Cơ kể lần 3 trích dn m thoi


-Hỏi: cô vừa kể câu chuyện gì?



- trong câu chuyện có những con vật gì?
- Thỏ vào rừng kiếm ăn thỏ gặp ai?
- Gà trống muốn thỏ ăn g×?


- Thỏ trả lời thế nào?
- Tiếp theo thỏ gặp ai?
- Mèo mời thỏ ăn gì?
- Thỏ có ăn đợc cỏ khụng?


<b>- </b><sub>Trẻ hát</sub>
- Con thỏ
- Cà rốt


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát, lắng nghe
- Thỏ thích ăn gì?


- Gà trống. mèo, dê, thỏ
- Gặp gà trống


- ăn thóc


- Cảm ơn thỏ không ăn
- Gặp mèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Th đói bụng đã làm gì?
- Sau đó thỏ đã gặp ai?
- Dờ i õu v?



- Dê đa cho thỏ cái gì?
- Thỏ có ăn không?


- Trong câu chuyện các con häc tËp ai?
- V× sao?


- GD trẻ biết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn
- Cơ kể lần na cho tr nghe


*Kết thúc: cô nhận xét tuyên dơng


- Ngồi khóc
- Gặp dê
- Đi chợ
- Củ cà rốt
- ăn ngon lành
- Gà, dê, mèo
- Vì tốt bụng
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ nghe và kể cùng cô


<b>Hot ng ngoi tri</b>


- <i><b>Quan s¸t C©y sanh</b></i>
<i><b> - Trò Chơi: gieo hạt</b></i>
<i><b> - Chơi tự do</b></i>


<b>i.Yêu cầu</b>:



* <i><b>Kiến thức:</b></i>


- Tr biết đợc các đặc điểm của các bộ phận củạ cây sanh
- Rèn luyện và phát triển cách quan sát cây xanh cho trẻ


*<i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng chú ý quan sát ghi nhớ và phát triển ngôn ngữ cho trẻ
* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết chăm sóc và bo v cõy trng


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Địa điểm quan sát


<b>III. Cách tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


* Hoạt động 1: Trò chuyện với trẻ các loại cây trồng
trong vờn của trẻ.


* Hoạt động 2: Quan sát cây xanh
- Cho trẻ hát bài "đi dạo" đi ra


- Các con nhìn xem phía trớc là cây gì đó?
- Cho trẻ nói t cõy sanh


- các con thấy cây sanh nh thÕ nµo ?


- để quan sát rõ hơn cơ cháu mình cùng lại gần .
- Các con có nhận xét gì về cây sanh ?



( đặc điểm, hình dạng, màu sắc các bộ phận)
- Cơ tóm tắt ý tr v b sung


- giáo dục trẻ biết ích lợi của cây xanh, trẻ biết chăm
sóc bảo vệ cây trồng.


* Họat động 3: Trò chơi vận động - gieo hạt
- cơ nhắc lại cách chơi, luật chơi


- Cho trỴ thùc hiƯn


* Hoạt động 4: Chơi tự do
- Cơ gi ý trũ chi


- trò chuyện


- Hát đi ra
- Cây sanh


- nói 2 lần cây sanh
-Trả lời


- lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Bao quát trẻ chơi - Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>



<b>Góc phân vai: bán hàng (bán thức ăn gia súc)</b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghệ thuật: nặn các con vật </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh vỊ c¸c con vật nuôi </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây trong vờn </b>
- vệ sinh - ăn tra ngủ tra


<b>Hot ng chiều</b>


<b>- vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>


<b>- «n b i bu</b>à ổi s¸ng chun ‘ thá con thÝch ăn gì
<b>- Vệ sinh nêu gơng trả trẻ </b>


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...


Thứ 5 ngày 16 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>



<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>


<i><b>Tốn: Ơn tập về số lợng 1 và nhiều</b></i>
<b>I.mục đích yêu cầu :</b>


<b>*KiÕn thøc :</b>


-Trẻ nhận biết đợc số lợng 1 và nhiều
- Trẻ nói đúng từ nhiều hơn , ít hơn


<b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, kỹ năng ghi nhớ có chủ định </b>
<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ trẻ ngoan có ý thức trong giờ học </b>


<b>II.Chuẩn bị</b> :


<b>-</b> mô hình trang trại chăn nuôi
<b>-</b> mỗi trẻ 1 con gà, 2 con mèo


<b>-</b> Các vòng: 3 vòng màu vàng, 4 vòng màu xanh


<b>III.Tiến hành</b> :


<b>hoạt động của cô</b> <b>hoạt động của trẻ</b>


<b>*HĐ1 : ổn định lớp giới thiệu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Trong trang trại nuôi những con gì ?
<b>*HĐ2: ôn số lợng 1 và nhiều </b>



- Cho trẻ quan sát và so sánh nhóm gà và nhóm vịt nào
nhiều hơn nhóm nào ít hơn


- Cho trẻ so sánh nhóm bò và lợn


- Cho trẻ về chỗ đa rổ của mình ra và hỏi trẻ xem trong
rổ có gì ?


- Cho trẻ sắp tất cả nhóm gà trớc


- Sắp tiếp nhóm mèo xuống dới tơng ứng 1-1


- Hỏi trẻ nhóm gà và nhóm mèo nh thế nào với nhau
- Nhóm nào nhiều hơn ?


- Nhóm nào ít hơn ?


- Vì sao con biết nhóm mèo nhiều hơn ?
<b>*HĐ3 :Luyện tập </b>


- TC: Thi ai nhanh


- Cơ cho 2 đội : đội xanh 4 vịng màu xanh
đội vàng 3 vịng màu vàng
- Cơ nói cách chơi , luật chơi


- 2 đội cùng 1 lúc nhảy qua các vịng để về đích đội nào
nhanh hơn đội đó sẽ thắng hơn


- Trẻ chơi và hỏi đội nào nhanh hơn


- Đội nào chậm hơn ?


- Vì sao đội vàng nhanh hơn đội đỏ ?
*Kết thúc : cụ nhn xột tuyờn dng tr


- Trẻ trả lời


- Trẻ quan sát và so sánh
- Trẻ quan sát và so sánh
- Trẻ trả lời


- Trẻ sắp tơng ứng
- Không bằng nhau
- Nhóm mèo


- Nhóm gà


-Vì thừa ra 1 con


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi


- Đội vàng
- Đội xanh


- Vỡ i vng ít vòng, đội
xanh nhiều vòng hơn


<b>Hoạt động ngoi tri</b>



<b>-</b> <b>HĐCMĐ: Quan sát Xích đu.</b>


<b>-</b> <b>Trũ chi vận động: kéo co</b>


<b>-</b> <b>Ch¬i tù do</b>


<b>I.Mục đích:</b>


- Trẻ biết gọi tên và nhớ tên đồ chơi.
- Biết màu sắc.


- Cơng dụng của xích đu là để chơi.
- Giáo dục trẻ ý thức khi chơi.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Vên trờng xích đu


<b>III.Tiến hành</b>:


<b> Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Cho trẻ đứng xung quanh xích đu, cơ hỏi và giới
thiệu.


- Các con có biết đây là cái gì không?
- Có màu gì đây?


<b>*HĐ2: Quan sát xích đu</b>



- õy l cỏi xích đu đấy các con ạ. có nhiều màu sắc
khác nhau rất đẹp, ngỗ nghĩnh, xích đu cho mình ngồi
chơi vào những giờ ra chơi đấy. xích đu dành cho 2 - 4
ngời ngồi đối diện nhau.


- C¸c con có thích chơi xích đu không? cô mời các
con cùng chơi nào.


- Khi chi cỏc con khụng c tranh dành nhau,chơi
ngoan nhé.


<b>* HĐ3: Trò chơi vận động: kéo co</b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho tr thc hin


- Trẻ trả lời


- Trẻ chơi


<b>-</b> Trẻ chơi 3-4 lần


<b>Hot ng gúc:</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng (bán thức ăn gia súc)</b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghệ thuật: nặn các con vật </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh vỊ c¸c con vËt nuôi </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây trong vờn </b>


<b>-</b> <b>Vệ sinh - ăn tra ngủ tra </b>


<b>Hot ng chiu</b>


<b> - Vận động nhẹ </b>–<b> ăn quà chiều</b>


<i><b> - </b></i>

<i><b>LQ bài hát mới: Ai cũng yêu chú mèo</b></i>


<b>I. Yêu cầu</b>:
<i><b>* Kiến thức:</b></i>


- Trẻ biết tên bài hát ai cũng yêu chú mèo của tác giả Kim Hữu trẻ thuộc bài
hát Ai cũng yêu chú mèo và hiểu nội dung bài hát.


- Trẻ biết hởng ứng cùng cô qua bài nghe hát Con lợn éc của Phạm Tuyên.
- Trẻ hứng thú chơi trò chơi,


<i><b>* Kỹ năng</b>: </i>


- Luyn k nng theo nhịp lời bài hát “Ai cũng yêu chú mèo”
- Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ qua âm thanh cho trẻ.
<i><b>*Giáo dục: </b></i>Trẻ biết yêu thơng chăm sóc con vật ni trong gia đình
<b> II. Chuẩn bị :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Hoạt động 1: ổn đinh giới thiệu bài
- Cô hát cho trẻ 2 ln


- Cho cả lớp hát theo cô 2 - 3 lần


- Mỗi tổ hát theo cô 1 lần


- 3 - 4 nhóm hát theo cô
- cả lớp hát theo cô 2 lần


- Kết thúc: Cho trẻ hát bài hát Ai cũng yêu chú mèo


- Lắng nghe
- Hát theo cô


- Cả lớp hát
- Trẻ hát
- Vệ sinh nêu gơng trả trẻ


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...


Thứ 6 ngày 17 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phỏt trin thm m</b>



<i><b>Dạy hát: Ai cũng yêu chú mÌo</b></i>
<i><b> Nghe h¸t: Con lỵn Ðc</b></i>


<i><b> Trị chơi: Ai nhanh nhất</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>-</b> Trẻ biết tên bài hát “Ai cũng yêu chú mèo” của tác giả “Kim Hữu” trẻ thuộc bài
hát “Ai cũng yêu chú mèo” và hiểu nội dung bài hát nói đến chú mèo rất đáng
yêu nên ai cũng yêu chú mèo


<b>-</b> Trẻ biết hởng ứng cùng cô qua bài nghe hát Con lợn éc của Phạm Tuyên
<b>-</b> Trẻ hứng thú chơi trò chơi,


<i><b>* Kỹ năng</b>:</i>


<b>-</b> Luyện kỹ năng theo nhịp lời bài hát Ai cũng yêu chú mèo
<b>-</b> Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ qua âm thanh cho trẻ.
<i><b>*Giáo dôc </b></i>


- Trẻ biết yêu thơng chăm sóc con vật ni trong gia đình


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Đàn ghi âm bài hát Ai cũng yêu chú mèo,Con lợn éc
<b>-</b> NDTH: MTXQ , toán


<b>III. Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>hot ng của trẻ</b>



<b>* HĐ1: ổn định : Cô và trẻ cùng trị chuyện về các </b>


con vËt nu«i


- Cơ và trẻ bắt chớc tiếng kêu của các con vật nuôi
- Cô hỏi trẻ tiếng kêu của mèo thế nào? đó cũng là
bài hát gì mà các con đã c lm quen


<b>*HĐ2: Dạy hát: Ai cũng yêu chú mèo </b>
<b>- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả </b>
- Cô hát mẫu cho trẻ nghe 1 lần


- Cô cho cả lớp hát 2 lần (Chú ý sửa sai cho trẻ )
- Hỏi :Các con vừa hát bài gì? do ai sáng tác?
- Cô cho cả lớp hát 2 lần


- Mỗi tổ hát


- Cho nhóm lên hát (sửa sai)
- Cá nhân hát (sửa sai).
- Cả lớp hát lại 1 lần nữa.
<b>*HĐ3: Nghe hát: Con lợn éc</b>


- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả và cho trẻ nghe
hát lần 1 thể hiện tình cảm của mình


- Cô hát lần 2 kết hợp làm điệu bé.


- Lần 3 cho trẻ đứng dậy hởng ứng cùng cơ.



- Giáo dục trẻ biết u thơng chăm sóc con vật ni
trong gia đình


<b>*H§4: T/C: Ai nhanh nhÊt </b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


*Kết thúc cho trẻ hát bài Ai cũng yêu chú mèo


- Trẻ trò chuyện cùng cô
- Trẻ bắt chớc


- Ai cũng yêu chú mèo


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp hát
- Trẻ trả lời
- Cả lớp hát
- Tổ hát
- Nhóm hát
- Cá nhân hát
- Cả lớp hát
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát, lắng nghe
- Trẻ hớng ứng cùng cô
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ thực hiện
- Trẻ hát và đi ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>-</b> <b>HĐCMĐ: </b><i><b>quan sát cây xoài</b></i>
<b>-</b> <i><b>Trò Chơi: gieo hạt</b></i>


<b>-</b> <i><b>Chơi tự do</b></i>
<b>I. Yêu cầu: </b>


<b>* </b><i><b>Kin thc:</b></i><b> Tr bit tờn v một số đặc điểm của các bộ phận của cây xồi</b>
<b>* </b><i><b>Kỹ năng</b></i>: Rèn luyện và phát triển ngơn ngữ cho trẻ.


<b>* </b><i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết ích lợi ,biết chăm sóc bảo vệ cây trồng.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- địa điểm quan sát.


<b>III. tiÕn hµnh:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Hoạt động 1: trò chuyện về các cây trồng.
- Kiểm tra sức khoẻ.


* Hoạt động 2: Quan sát cây xồi
- Cho trẻ hát bài "Đi dạo" đi ra.
- Đó l cõy gỡ ?


- Cho trẻ nói từ cây xoài



- Các con thấy cây xoài nh thế nào?
+ đặc điểm, hỡnh dng, mu sc.


- Để quan sát rõ hơn cô cháu mình cùng lại gần hơn
nào?


- Cô tóm tắt và bổ sung.


- ngi ta trng cõy xoi để làm gì ?


=> giáo dục trẻ: biết ích lợi của cây xồi đối với cơ thể,
biết chăm sóc bảo vệ cây xồi.


<b>* Hoạt động 3: Trị chơi vận động: gieo hạt.</b>
- Cơ nhắc lại cách chơi


- Cho trỴ thùc hiÖn


<b>* Hoạt động 4: Chơi tự do</b>
- Cụ gi ý trũ chi


- Bao quát trẻ chơi


- Trò chuyện


- hát đi ra
- cây xoài
- Trẻ nói 2 lần
- Trẻ trả lời






- Trẻ lắng nghe.


- Để lấy quả, che bóng mát
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- trẻ chơi.


- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc:</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng (bán thức ăn gia súc)</b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghệ thuật: nặn các con vật </b>


<b>Góc học tập: xem tranh về các con vật nuôi </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây trong vờn </b>
<b>- Vệ sinh - ăn tra - ngñ tra </b>


<b>Hoạt động chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>- Biểu diễn văn nghệ</b>


- Cụ t chc biểu diễn văn nghệ


<b>*đánh giá cuối ngày:</b>



...


...


...


...


...


...



<b>Kế hoạch chủ đề nhỏnh</b>


<b>Nhng con vt ỏng yờu sng di nc</b>


I- <b>Yêu cầu:</b>
<b>1- KiÕn thøc: </b>


- Trẻ biết có nhiều loại động vật sống dới nớc khác nhau (cá nớc ngọt, nớc mặn),
trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của một s loi cỏ.


- Trẻ biết ích lợi của cá, giá trị dinh dỡng của các món ăn chế biến từ cá, tôm,
cua


<b>2- K nng: Luyn k nng xộ dỏn các con vật sống dới nớc, khả năng quan sát, so sánh,</b>
sắp xếp theo quy tắc (xếp xen kẽ các đối tợng)


<b>3- Thái độ: </b>


<b>-</b> Trẻ biết ích lợi của động vật sống dới nớc đối với đời sống con ngời.


<b>-</b> Trẻ biết cách chăm sóc, cần phải bảo vệ nguồn nớc, bảo vệ loài cá, không làm


nguồn nớc ô nhiễm để các con vật sống và phát triển, giáo dục trẻ không chơi gần
ao hồ….


<b>Kế hoạch hoạt động tuần 3</b>


<b> ngày</b>


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thø 5</b> <b>Thø 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chung</b>


<b>PTNT</b>


-T×m hiĨu vỊ
mét sè con
vật sống dới
nớc (cá, tôm,
cua, mực)


<b>PTTC : Bật </b>
sâu 30cm.
-<b> pttm</b>: xé
dán con cá


<b>PTNN</b>
<b>Thơ: Rong </b>
và cá



<b>PTNT: </b>
So sỏnh, sp
xp theo quy
tc (Xp xen
k cỏc i
t-ng)


<b>PTTM:</b>
DH:cá vàng
bơi


NH: Tôm,
cua, cá thi
tài


TC: Hát theo
hình vẽ
<b> </b>


<b> H§NT</b>


Dạo chơi ngồi trời, quan sỏt đồ chơi ngồi trời, quan sát bập bênh
TC:lộn cầu vồng, bóng bay, lộn cu vng


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>gúc</b>


<b>Góc phân vai: chơi bán hàng, nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>


<b>Góc nghƯ tht: xÐ d¸n con c¸ </b>


<b>Gãc häc tập: xem tranh ảnh các con vật sống dới nớc </b>
<b>Góc thiên nhiên: chơi đong nớc, thả cá vào bĨ </b>


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều </b>


ơn nội dung buổi sáng xem tranh về loại cá , làm quen thơ “rong và cá”,
ôn bài buổi sáng “ rong và cá”, làm quen bài hát “ cá vàng bơi” , lau chùi
đồ dùng chi


<b>Hot ng v sinh</b>



<b>I- Yêu cầu</b>:


1-Kin thc: Tr biết vệ sinh tay, đúng thao tác
2- Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng rửa tay lau mặt.
3- Thái độ: trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.


<b>II-</b> <b>Chn bÞ</b>:


- Thau - xô - nớc - khăn


<b>III- Cách tiÕn hµnh</b>:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b> hoạt động của trẻ</b>


<b>- cho cả lớp hát bài "chiếc khăn tay"</b>


- Các con vừa hát bài nói về gì ?


- Trẻ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Khăn tay để làm gì ?


- Muèn lau mặt - rửa tay sạch ta phải làm nh thế nào ?
- Cô rửa mẫu 2 lần


+ Ra tay: Xăn ống áo lên cao + chà xà phòng đều tay +
Cổ tay + mu tay + các ngón tay + kẽ tay sau đó chuyển
sang tay kia.


+ Rửa mặt: trải khăn + lau mắt trái + dịch khăn lau mắt
phải + dịch khăn lau trán má trái + dịch khăn trán má phải
+ Lật khăn lau cằm + dịch khăn lau mũi + dịch khăn lau
miệng + dặt khăn lau cổ gáy trái + dịch khăn lau cổ gáy
phải + Lật khăn ngoáy lỗ tai lau vành tai trái + dịch khăn
ngoáy lỗ tai lau vành tai phải + lấy 2 góc khăn ngoáy mũi
+ bỏ khăn vào chậu.


- Cho trẻ nhắc lại các thao tác rửa tay, mặt
- Cho trẻ thực hiện


- Rửa tay
- 3 trẻ nêu


- lắng nghe và quan sát.


- Trẻ nhắc lại


- thực hiện


<b>Hot ng nờu gng cm c</b>


I- <b>Yêu cầu:</b>


<b>1- Kin thc: Trẻ biết nêu đợc các tiêu chuẩn bé ngoan "Bé sạch, bé chăm, bé </b>
ngoan"


<b>2- Kỹ năng: Cắm cờ đúng vào bình của mình</b>


<b>3- Thái độ: Trẻ ln chăm, sch, ngoan c cm c.</b>


II<b>- Chuẩn bị:</b>


- Bảng bé ngoan - cờ


<b>III- </b>Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


- Cả lớp hát bài "Hoa bé ngoan
- các con vừa hát về gì ?


- Hoa bé ngoan nh thế nào ?


- trẻ hát


- Hoa bÐ ngoan



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Muốn đợc cắm hoa bé ngoan cn t c my tiờu
chun.


- Phân tích các tiêu chuÈn


- Bình mỗi lần 1 tổ, ai đạt 3 tiêu chuẩn bé sạch, bé
chăm, bé ngoan đứng dậy nhận cả lớp nhận xét.
- Bình xong lần 1 tổ lên cắm cờ ở dới vỗ tay tổ nào
có nhiều bạn đợc cắm cờ tổ đó đợc cắm cờ tổ.


- c¶ líp bình
- Lên cắm cờ


Thứ 2 ngày 20 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ thể dục sáng - điểm danh</b>–


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>MTXQ: Tìm hiểu một số động vật sống dới nớc</b></i>
<b>I- Yêu cầu</b>:


*Kiến thức: Trẻ biết gọi tên và biết một số đặc điểm của một số loại cá
* Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng ghi nhớ có chủ định
- Rèn nói trọn câu mạch lạc


* Thái độ: Trẻ biết yêu quý các loại cá, trẻ thích ăn cơm cá, không đợc chơi gần ao hồ.



<b>II- ChuÈn bị</b>:


- Tranh cá quả, cá chép, cá rô trên máy tính.
- Lôtô các loại cá cho trẻ


*NDTH: AN - VH-Toán
<b>III- Cách tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>


<b>* HĐ1: Trò chuyện về các loại cá</b>
- Cho cả lớp hát bài "cá vàng bơi"


- Cỏc con va hỏt bi hát nói về con gì ?
- Con cá vàng ngời ta nuụi õu? lm gỡ ?


- Trẻ hát
- Cá vàng bơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

=> giỏo dc tr bit ích lợi của cá vàng, nuôi cá vàng
để bắt b gy cho nc sch s.


- Ngoài cá vàng ra các con còn biết những loại cá nào
nữa?


<b>* HĐ2: Trò chơi: Trời tối trời sáng</b>
- Mở tranh cá chép trên máy tính lên
- Bức tranh vẽ về con gì đây ?


- Cho trẻ nói từ "cá chép".



- Các con có nhận xét gì về con cá chép ?


(Đặc điểm, hình dạng, màu sắc, tác dụng các bộ
phận)


- Cá ăn thức ăn gì ?
(Lá sắn, lá chuối, cỏ)
- Cá sống ở đâu ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> giỏo dc trẻ biết ích lợi của cá đối với cơ thể trẻ
không đợc chơi gần ao hồ.


- Tơng tự cho trẻ quan sát tranh cá quả, cá rô, trẻ gọi
tên, nhận xét đặc điểm của bức tranh


<b>* H§3: So sánh: Cá quả và cá chép</b>


- Giống nhau: Có vây, có vẩy sống dới nớc
- Khác nhau:


+ Cá quả dài, có màu đen


+ Cá chép mình tròn hơn màu trắng.
<b>*HĐ4: T/C: Thi ai chọn nhanh</b>
- Phát lôtô cho trẻ


- Cơ nêu các đặc điểm, hình dạng, màu sắc, tên gọi


của các loại cá trẻ chọn và giơ lên


* T/C: câu cá


- Xếp 1 hình chữ nhật làm ao trong ao thả cáchép, cá
cảnh, cá rô, cá quả


- Cho lần 3 trẻ lên chơi cho trẻ câu cá theo yêu cầu
của cô


- Khi tr cõu c cỏ tr phi trả lời tên con cá trẻ đã
câu


- sau đó mời nhóm khác lên chơi
<b>*HĐ5: Kết thúc: Làm đàn cá bơi i ra</b>


- Lắng nghe


- Cá rô, cá chép


- Con cá chép
- Trẻ nói 2 lần.


- Có đầu, đuôi, mình


- cỏ, cám
- Dới nớc
- Trẻ lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát


- Trẻ so sánh


- Trẻ chọn và giơ lên


- Trẻ chơi
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>hot ng ngoi tri</b>


<b> - HĐCMĐ:</b>

<i><b> Dạo chơi ngoài trời.</b></i>
<b>*Mục đích:</b>


<i><b>-</b></i> Trẻ nhận biết đợc một số đặc điểm của một số đồ dùng quen thuộc ngoài trời.
<b>*Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Đồ chơi ngoài trời.
*Tiến hành:


<b>hot ng ca giỏo viờn</b> <b>hot ng ca tr</b>


- Cô và trẻ vừa đi vừa hát bài đi chơi


- Cụ v tr do chi quanh cỏc đồ chơi và hỏi trẻ:
+ Đây là đồ chơi gì?


+ Để làm gì?


+ Khi chi vi cỏc dựng cỏc con phải làm gì?
+ Kết thúc cơ khen và động viờn tr



<b>* TCVĐ: Lộn cầu vồng</b>


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi.
- Cho trẻ thực hiện.


- Bao quát trẻ chơi
<b>* Chơi tự do:</b>
- Cô gợi ý trò chơi.
- Bao quát trẻ chơi


- Trẻ vừa đi vừa hát.
- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: chơi bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Gãc nghƯ tht: xÐ d¸n con c¸ </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh các con vật sống dói nớc </b>
<b>Góc thiên nhiên: chơi đọng nớc , thả cỏ vo b </b>


<b>-<sub> Vệ sinh- ăn tra </sub></b><sub></sub><b><sub> ngủ tr</sub><sub>a </sub> </b>


<b>hoạt động chiều</b>



<b>- Vận động nhẹ- ăn quà chiều </b>


<b>- ôn bài buổi sáng xem tranh trò chuyện về các loại cá </b>
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Thứ 3 ngày 21 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>


<i><b>ThĨ dơc: Bật sâu 30 cm.</b></i>
<b>I - Yêu cầu: </b>


*Kin thc: Tr biết bật sâu đúng kỹ thuật
*Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ bật.


* Thái độ: Trẻ biết chăm tập thể dục cho ngời khoẻ mạnh.


<b>II.Chn bÞ:</b>


+ 2 đích đứng


+ NDTH: Toán - ÂN.
<b>III. Cách tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>



<b>*HĐ1: Trò chuyện với trẻ về một số loại cá </b>


<b>*H2: Khi ng: Hng dn tr i vòng tròn kết hợp</b>
các kiểu đi 2 vòng.


* HĐ3: Trọng động: BTPTC.
- Tay:


- Bông:




- Ch©n:


<i>* Vận động cơ bản: </i>


- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện
- Cô giới thiệu đề tài "Bật sâu 30cm


- Cô làm mẫu lần 2 cô vừa làm vừa ph©n tÝch.


- TTCB: đứng dới vạch chuẩn bị đầu gối hơi khuỵu
nhún bật sâu


- Cho trẻ đếm mỗi khi trẻ bật.
- Cho 2 trẻ lên bật mẫu.


- Cho trỴ thực hiện
- Lần 2 trẻ.



- Cụ quan sỏt tr nhc nhẹ trẻ thực hiện đúng
+ củng cố: chọn 2 trẻ khỏ lờn thc hin.


- Trò chuyện
- Trẻ đi


- Tập theo c«


- Trẻ đứng
- Lắng nghe
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

*T/C: gieo hạt


- Cô hớng dẫn cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện.


<b>*HĐ4: Hồi tĩnh: đi nhẹ 2 vòng sân</b>


- Trẻ khá thực hiện
- Trẻ lắng nghe
- trẻ chơi


<b>Tiết 2:</b> <b>LÜnh vùc ph¸t triĨn thÈm mü</b>


<b>Tạo hình: xé dán con cá</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>*Kiến thức: Trẻ biết xé dán con cá, giúp trẻ quan sát nhận biết.</b>
<b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng ngồi đúng t thế, kỹ năng xé dỏn</b>



<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ biết yêu thơng chăm sóc con cá </b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Tranh về con cá, giấy, hồ dán, khăn lau, bảng


<b>III.Tiến hành:</b>


<b>hot ng ca cụ</b> <b>hot ng của trẻ</b>


<b>*HĐ1: </b>ổn định: cho trẻ hát bài “cá vàng bi
<b>*H2: Xộ dỏn con cỏ </b>


- Cô cho trẻ quan s¸t bøc tranh
- Bøc tranh nãi vỊ con gì đây?
- Các con có nhận xét gì về con cá?


(Đặc điểm, hình dạng, màu sắc,tác dụng các bộ phận)
- Cá sống ở đâu?


- Chỳng mỡnh cú mun xộ dỏn con cá khơng?
- Nào bây giờ cơ cháu mình xé dán con cá nào
- Cô làm gợi ý để trẻ quan sát vừa làm vừa nói cách
làm cách phết hồ và dán


- Cho trỴ thùc hiƯn


- Q trình trẻ thực hiện cơ khuyến khích động viên
mt s tr yu



<b>*HĐ3: Trng bày sản phẩm </b>


- Trẻ thực hiện xong cô cho trẻ đa sản phẩm lên để
nhận xét sản phẩm


- Hỏi xem trẻ thích sản phẩm nào? vì sao?
- Cho trẻ có sản phẩm đẹp lên giới thiệu
*Kết thúc: cô nhận xét tuyờn dng tr


- Trẻ hát
- Trẻ quan sát
- Con cá


- Có đuôi, vây, đầu, vảy
- ở dới nớc


- Trẻ trả lời


- Trẻ quan sát lắng nghe
- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét sản phẩm


<b>Hot ng ngoi trời</b>


- <i><b>Quan sát đồ chơi ngoài trời</b></i>
<i><b> - Trị Chơi vận động: Bóng bay</b></i>
<i><b> - Chi t do</b></i>



<b>I. Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng quan sát, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ các loại đồ chơi


<b>II. ChuÈn bị:</b>


- Địa điểm quan sát


<b>III. Tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Hoạt động 1: Trò chuyện về đồ dùng gia đình cá
nhân, kiểm tra sức khoẻ


* Hoạt động 2: Quan sát các loại đồ chơi


- Để biết sân trờng ta có những loại đồ chơi nào cơ cháu
mình cùng ra sân quan sát nhé.


- Cho trỴ hát bài "đi dạo" đi ra


- Cho tr i n gần từng loại đồ chơi hỏi trẻ đây là đồ
chơi gì? tác dụng của chúng?


- Đi đến đu xít, đu quay, bập bênh...cho trẻ quan sát và
nhận xét


- GD trẻ: mỗi khi chơi phải nắm chắc khơng xít mạnh,


khơng tranh dành biết giữ gìn đồ chơi.


* Hạot động 3: Trị chơi vận động - Bóng bay
- Cơ nhắc lại cách chơi


- Cho trỴ thùc hiƯn


* Hoạt động 4: Chơi tự do
- Cơ gợi ý trị chơi


- Bao quát trẻ chơi


- Trẻ trò chuỵên


- Trẻ hát và đi ra sân
- Quan sát và nhận xét
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- thực hiện


- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: chơi bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuật: xé d¸n con c¸ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh ảnh các con vật sống dới nớc </b>


<b>Góc thiên nhiên: chơi đong nớc, thả cá vào bể </b>


<b>- Vệ sinh - ăn tra </b><b> ngủ tra </b>


<b>Hot ng chiu</b>


<b>- Vận động nhẹ - ăn quà chiều </b>


<b>- Lµm quen bài mới thơ rong và cá</b>


<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


<b>*Kiến thức: Trẻ biết tên thơ rong và cá của tác giả Phạm Hổ</b>


*<i><b>K nng</b></i>: Luyn k nng núi trọn câu mạch lạc, phát âm rõ ràng, đọc diễn cảm
* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết đợc cá là loại thức ăn có nhiều chất dinh dỡng, nhiều chất đạm;
Ni cá vàng để diệt muỗi, bọ gậy, bảo vệ môi trng


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Tranh minh hoạ trên máy vi tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Cô đọc bài thơ “Rong và cá” cho trẻ nghe 1- 2 lần kết hợp sử dụng tranh, cô giới
thiệu tên bài thơ, cô hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả cho nhiều trẻ nhắc lại


- Trẻ biết đợc cá là loại thức ăn có nhiều chất dinh dỡng, nhiều chất đạm
<b>- Vệ sinh - Nêu gơng - Trả tr</b>


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>



...
...
...
...
...
...


Thứ 4 ngày 22 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ thể dục sáng - ®iĨm danh</b>–


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển ngụn ng</b>


<i><b>Thơ: Rong và cá</b></i>
<b>I Yêu cầu:</b>


<b>* Kiến thức: Trẻ biết tên thơ rong và cá của tác giả Phạm Hổ</b>


<b>* K nng: Luyn k nng núi trn câu mạch lạc, phát âm rõ ràng, đọc diễn cảm</b>
<b>* Giáo dục: Trẻ biết đợc cá là loại thức ăn có nhiều chất dinh dỡng, nhiều chất </b>
đạm; ni cá vàng để diệt muỗi, bọ gậy, bảo vệ môi trờng.


<b>Ii Chuẩn bị</b>


<b>-</b> Tranh ảnh về một số loại cá trên máy tính


<b>Iii tiến hành</b>


<b>hot ng ca giáo viên</b> <b>hoạt động của trẻ</b>



<b>* HĐ1: Trị chuyện</b>
- Cơ c cõu :


Con gì có vẩy có đuôi


Tung tăng bơi lội khắp nơi sông hồ
Mẹ thờng đem rán, ®em kho


¡n vµo mau lín, gióp cho kháe ngêi?”
Là con gì?


- Cô mở tranh về các loại cá và hỏi trẻ:
+ Trong tranh của cô có con vật gì?
+ Cá là con vật sống ở đâu?


+ Cỏc con có nhận xét gì về con cá? (đặc điểm, hình
dạng, mu sc, tỏc dng cỏc b phn)


+ Cá có lợi Ých g×?


=> Giáo dục trẻ ni cá để bảo vệ môi trờng và là
nguồn thực phẩm giàu chất dinh dỡng


- Trẻ lắng nghe và trả lời


- Con cá


- Trẻ quan sát và trả lời:
+ Con cá



+ ở dới nớc


+ Có đầu, mình, vây, vảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>* HĐ2: Dạy thơ: Rong và cá</b>


- Cụ c thơ diễn cảm cho trẻ nghe. Cho trẻ mô
phỏng hoạt động cá bơi về chỗ ngồi.


- Cô đọc thơ 2 lần kết hợp mở slide trên máy tính.
- Cơ giải thích từ khó: “Uốn lợn” là cá cong mình,
bơi chao nghiêng thân theo đờng vịng cung.


- Cơ hớng dẫn cả lớp đọc thơ nhỏ, diễn cảm.


- Cô gọi từng tổ đọc thơ, chú ý lắng nghe và sửa phát
âm cho trẻ.


- Cô cho cá nhân đọc thơ
- Cơ cho nhóm đọc thơ.


* Kết thúc: cô cho cả lớp vừa đọc bài thơ Rong và Cá
vừa đi ra ngoài.


- Trẻ lắng nghe, mô phỏng hoạt
động cá bơi và về chỗ ngồi.


- TrỴ lắng nghe và quan sát



- Tr c
- T c
- Cỏ nhân đọc
- Nhóm đọc


- Cả lớp đọc và ra ngồi


<b>Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCMĐ: Quan sát Bập bênh
- Trị Chơi vân động: Lộn cầu vồng
- Chơi tự do


<b>I. Yªu cÇu: </b>


*<i><b>Kiến thức:</b></i> Trẻ biết gọi tên, đặc điểm, hình dạng màu sắc tác dụng của đồ chơi bập bênh.
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng quan sát - phát triển ngơn ngữ cho trẻ


*<i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Bập bênh và địa điểm quan sỏt.


<b>III. Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ.</b>


* Hoạt động 1: ổn định, giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Quan sát bập bênh.



- Cho trẻ đến gần bập bênh và hỏi các con thấy bập bênh
nh thế nào?


( Đặc điểm, hình dáng, tên gọi các b phn)
- Bp bờnh lm gỡ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung


- Giỏo dc tr: khi ngi trên bập bênh phải vịn chắc,
không nhún mạnh, và biết giữ gìn bập bênh và các đồ
dùng khác.


* Hoạt động 3: Chơi vận động – Lộn cầu vồng
- Cô gợi ý trị chơi


- Cơ bao qt trẻ chơi
* Hot ng 4: Chi t do


- Gợi ý trò chơi cho trẻ thực hiện.


- Lắng nghe
- Trẻ trả lời


- Để chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuËt: xÐ d¸n con c¸ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh ảnh các con vật sống dói nớc </b>
<b>Góc thiên nhiên: chơi đong nớc, thả cá vào bể </b>


<b>- Vệ sinh - ăn tra </b><b> ngủ tra </b>


<b>hot động chiều</b>
<b>- Vận động nhẹ - ăn quà chiều </b>


- ôn bài buổi sáng truyện thỏ và các bạn
- Vệ sinh nêu gơng trả trẻ


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
Thứ 5 ngày 23 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>



<i><b>Tốn: So sánh, sắp xếp theo quy tắc (xếp xen kẽ các đối tợng)</b></i>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<b>*Kiến thức: Dạy trẻ biết so sánh, sắp xếp xen kẽ các đối tợng </b>
<b>*Kỹ năng: So sánh, sp xp xen k </b>


<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ có ý thức trong học tập </b>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Chiếu trải


- R đựng các hình tam giác to, hình tam giác nhỏ
- Hình to màu xanh, hình nhỏ màu vàng


<b>III.TiÕn hµnh:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động cuả trẻ</b>


<b>*HĐ1: ổn định, giới thiệu bài </b>


- Cho cả lớp đọc bài thơ “Rong và cá”
- Các con vừa đọc bài thơ gì?


- Con cá là con vật nh thế nào?
- Trò chuyện về rong và các loại cá
<b>*HĐ2: So sánh, sắp xếp theo quy tắc</b>


- Các con hát cùng cô hát bài Cá vàng bơi và về chỗ


ngồi


- Cho trẻ đa rổ ra
- Trong rổ có gì?


- Các con đa hình ra xếp cùng cô nào?


- Các con xếp xen kẽ 1 hình tam giác to, 1 hình tam
giác nhỏ nh cô nào?


- Tr c th
- Rong và cá
- Trẻ trả lời
- Trẻ trị chuyện


- TrỴ hát và về chỗ ngồi
- Trẻ đa rổ


- Trẻ trả lêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cô đố các con đây là hình gì?
- Hình tam giác to có màu gì?
- Hình tam giác nhỏ có màu gì?


- Cho trẻ sắp xếp thứ tự nh vậy cho đến hết hình trong
rổ


- Cho trẻ so sánh hình trẻ đã xếp
- Các con xếp nh thế nào? hình gì?



- Cho trẻ tìm xung quanh lớp có các đối tợng xếp xen
kẽ


<b>*HĐ3: Trò chơi</b>


- HÃy sắp xếp theo yêu cầu
- Xếp hình theo mẫu


*Kết thúc : Cô nhận xét tuyên dơng


- Hình tam giác
- Màu xanh
- Màu vàng
- Trẻ xếp xen kẽ
- Trẻ so sánh
- Trẻ trả lời
- Trẻ tìm


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ xếp


<b>Hot ng ngoi trời </b>




 <b>Quan sát Cây xoài </b>


<b>Trò Chơi: Gieo hạt</b>


<b>Chơi tự do</b>



<b>I. Yêu cầu: </b>


*<i><b>Kin thc:</b></i> Tr bit c c điểm của các bộ phận của cây xoài
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lá vàng ri b
vo ni quy nh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Địa điểm quan sát.


<b>III.Cách Tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*HĐ1: Trò chuyện với trẻ về công việc của bác nông dân</b>
và những sản phẩm của họ.


- Kiểm tra sức khoẻ trẻ.
<b>*HĐ2: Quan sát cây xoài</b>


- Cho tr hỏt bài hát "Đi dạo" đi ra
- Các con nhìn xem đó là cây gì ?
- Cho trẻ nói từ cây xoi


- Các con thấy cây xoài nh thế nào ?


- Để quan sát rõ hơn cô cháu mình cùng lại gần hơn nhé.
- Cho trẻ lại gần cây xoài?



-Trò chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Các con có nhận xét gì về cây xoài ?


+ c im, hỡnh dng, mu sc cỏc bộ phận .
- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


- Ngời ta trồng cây xồi để làm gì ?


=> giáo dục trẻ: Biết ích lợi của quả xồi đối với cơ thể,
biết chăm sóc bảo vệ cây trồng biết nhặt lá vàng rơi quy
định để làm sạch mơi trờng.


<b>+ HĐ3: Trị chơi vận động: gieo hạt </b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hin


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Nhận xét


- Để lấy quả, làm cảnh


- Lắng nghe


- 3 - 4 lần
- Tuỳ trẻ


<b>Hot ng gúc</b>



<b>Góc phân vai: chơi bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuật: xé dán con c¸ </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh các con vật sống dói nớc </b>
<b>Góc thiên nhiên: chơi đọng nớc , thả cá vào bể </b>


<b>-</b> <b>VÖ sinh - ăn tra </b><b> ngủ tra </b>


<b>Hot ng chiu</b>

<i><b>- </b></i>

<b>Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>


<b>- Lµm quen bµi mới Cá vàng bơi</b>


<b>I .Mc ớch yờu cu:</b>


<i><b>* Kiến thức: </b></i>


- Trẻ biết hát Cá Vàng Bơi, biết tên tác giả Nguyễn Hà Hải, trẻ thuộc bài hát Cá
Vàng Bơi, Trẻ hiểu nội dung bài hát Cá Vàng Bơi.


- Trẻ hứng thú nghe cô hát và hiểu nội dung bài hát nghe "Tôm, cua, cá thi tài" của
tác giả Hoàng Thị Dinh


- Trẻ hứng thú chơi T/C hát theo hình vẽ
* Kỹ năng:


- Luyn k năng cho trẻ hát đúng nhịp.



- Luyện kỹ năng cảm nhận âm nhạc, phát triển ngôn ngữ
* Thái độ:


- Trẻ biết yêu quý các loại cá, trẻ thích ăn cơm cá, không đợc chơi gần ao hồ.


<b>II.ChuÈn bị:</b>


- Đàn ghi âm bài hát cá vàng bơi và tôm cua cá thi tài


<b>III. Cách tiến hành:</b>


<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Cô hát cho trẻ 2 lần


- Cho cả lớp hát theo cô 2 - 3 lần
- Mỗi tổ hát theo cô 1 lần


- 3 - 4 nhóm hát theo cô
- cả lớp hát theo cô 2 lần


- Kết thúc: Cho trẻ hát bài cá vàng bơi


- Lắng nghe
- Hát theo cô
- Tổ hát theo cô
- Nhóm hát theo cô
- Cả lớp hát theo cô


- Vệ sinh nêu gơng trả trẻ


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...


Thứ 6 ngày 24 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thẩm m</b>


<i><b>Dạy hát: Cá vàng bơi</b></i>
<i><b>Nghe hát: Tôm cua cá thi tài</b></i>


<i><b>Trò chơi: hát theo hình vẽ</b></i>
<b>I.Yêu cầu: </b>


* Kiến thức:


- Trẻ biết hát Cá Vàng Bơi, biết tên tác giả “Nguyễn Hà Hải”, trẻ thuộc bài hát Cá
Vàng Bơi, Trẻ hiểu nội dung bài hát Cá Vàng Bơi: bài hát nói đến vẻ đẹp của cá
vàng bơi lội trong nớc thật đáng yêu, cá vàng bắt những con bọ gậy để cho nớc đợc
sạch trong .


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Trẻ hứng thú chơi T/C hát theo hình vẽ


* Kỹ năng:


- Luyn k nng cho trẻ hát đúng nhịp.


- Luyện kỹ năng cảm nhận âm nhạc, Phát triển ngôn ngữ
* Thái độ:


- Trẻ biết yêu quý các loại cá, trẻ thích ăn cơm cá, khơng đợc chơi gần ao hồ.


<b>II.Chn bÞ:</b>


- Đàn ghi âm bài hát cá vàng bơi và tôm cua cá thi tài
* NDTH: Toán - MTXQ - VH


III. Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ</b>


<b>* HĐ1: ổn định:</b>


- Cho cả lớp đọc bài th :


"Con cá vàng
Bơi nhẹ nhàng


Trong bể nớc


ai bơi đợc nh con cá vàng" .
- Các con vừa đọc bài thơ nói về con gì ?



- Hơm qua các con đã đợc cô cho làm quen bài hát gì về
con cá vàng nào ?


- Bây giờ cơ cháu mình cùng hát bài hát đó nào


- C« nhắc lại tên bài hát "Cá vàng bơi" của nhạc sỹ Hà
Hải


- Cả lớp hát 2 lần (sửa sai)


- Cả lớp hát 1 lần nữa và đi về chỗ ngồi
- Mỗi tổ hát


- Cho nhóm hát (sửa sai)
- Cá nhân hát (sửa sai)
- cả lớp hát lại 1 lần nữa


- cỏc con va hát bài hát về con gì? do ai sáng tác?
=> Giáo dục trẻ biết ích lợi của con cá vàng là để làm
cảnh, diệt bọ gậy, ngoài cá vàng ra cịn có nhiều loại cá
khác nữa dùng làm thức ăn ngon và bổ, các con nhớ ăn
nhiều cá, ăn hết suất trong mỗi bữa ăn cho ngời kho
mnh.


<b>* HĐ3: Nghe hát: Tôm cua cá thi tài</b>
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát lần 1 thể hiện tình cảm


- C lp c



- Trẻ trả lời
- Cá vàng bơi


- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp hát
- Tổ hát
- nhóm hát
- Cá nhân hát
- Cả lớp hát
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Lần 2 kết hợp làm điệu bộ


- Cụ hát lần 3 cho trẻ đứng dậy hởng ứng cùng cô
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát ,tên tác gi


<b>* HĐ 4: T/C: Hát theo hình vẽ</b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


* Kết thúc: Trẻ hát lại bài Cá Vàng Bơi


- trẻ quan sát
- Trẻ hởng ứng
- Trẻ nhắc lại
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi 3-4 lần
- Trẻ chơi



<b>Hot động ngoài trời </b>
 Quan sỏt Cõy phng


Trò Chơi: gieo hạt


Chơi tự do


<b>I. Yêu cầu: </b>


*<i><b>Kin thc:</b></i> Tr bit c đặc điểm của các bộ phận của cây phợng
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lỏ vng ri b vo ni
quy nh.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm quan sát.


<b>III.Cách Tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng của trẻ.</b>


<b>*HĐ1: ổn định, giới thiệu bài </b>
<b>*HĐ2: Quan sát cây phợng </b>


- Cho trẻ hát bài hát "Đi dạo" đi ra
- Các con nhìn xem đó là cây gì ?
- Cho trẻ nói từ cây phợng



- C¸c con thấy cây phợng nh thế nào?


+ c im, hỡnh dạng, màu sắc các bộ phận
- Ngời ta trồng cây phợng để làm gì ?


=> giáo dục trẻ: Biết ích lợi của cây phợng , biết chăm
sóc bảo vệ cây trồng biết nhặt lá vàng rơi quy định để
làm sạch mơi trờng.


<b>* HĐ3: Trị chơi vận động: gieo hạt </b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chi.


- Hát đi ra
- Cây phợng
- Trẻ nói 2 lần
- Trẻ trả lời


- Thân nâu, lá xanh
- Để làm cảnh, bóng mát
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Cho trẻ thực hiện


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Trẻ thực hiện
- Tuỳ trẻ


<b>Hot ng gúc</b>



<b>Góc phân vai: chơi bán hàng, nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: xây trang trại chăn nuôi </b>
<b>Góc nghệ thuật: xé d¸n con c¸ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh ảnh các con vật sống dới nớc </b>
<b>Góc thiên nhiên: chơi đong nớc, thả cá vào bể </b>


<b>- vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngủ tra</b>


<b>Hot ng chiu</b>
<b>- Vn động nhẹ - ăn quà chiều</b>


<b>-</b> Lau chùi đồ dựng chi sp xp gn gng


<b>I. Yêu cầu: </b>


* Kiến thức: Trẻ biết lau chùi đồ dùng đồ chơi sắp xếp gọn gàng
* Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng vệ sinh


*Thái độ: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- Khăn ẩm đủ cho trẻ
III. Cách Tiến hành:


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


- Muốn cho đồ dùng đồ chơi đợc sạch sẽ ta phải làm gì?
- Khi lau chùi ta phải làm nh thế nào?



+ Lau nhĐ nhµng, cÈn thËn, lau sạch
- Lau xong ta làm nh thế nào?


- Phõn cụng mỗi tổ lau đồ dùng đồ chơi ở các góc
- Cho trẻ thực hiện


- Sau khi lau song s¾p xÕp gọn gàng
* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ cuối tuần.


- lau chùi hàng ngày
- Trẻ trả lời




- Xp chi gn gng
- Thc hin


- Trẻ biểu diễn
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>K hoch ch nhỏnh</b>
<b>ng vật sống Trong rừng</b>
<b>I- Yêu cầu:</b>


<b>1- KiÕn thøc:</b>


- Trẻ biết tên một số động vật sống trong rừng, tên gọi, đặc điểm thức ăn, vận động,
sinh sản.



- Biết đợc ích lợi, tác hại của chúng đối với môi trờng sống
- Biết đợc quan hệ giữa động vật với môi trờng sng


- Biết miêu tả các con vật sống trong rừng qua vẽ
2- Kỹ năng:


- Tr so sỏnh phõn bit c động vật hung dữ, động vật hiền lành. Đóng vai, tạo
dáng các con vật đi, chạy nhảy…


- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ thông qua bài thơ
3- Thái độ:


- Trẻ có thái độ u q, bảo vệ lồi động vật, không săn bắt động vật, bảo vệ
nguồn tài nguyên rừng, không đốt phá rừng…


<b>Kế hoạch hoạt động tuần 4</b>


<b> Ngµy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>


Thể dục sáng: Tập với bài: Tiếng chú gµ trèng gäi


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chung</b>


<b>PTNT</b>
KPKH:


- Tìm hiểu 1
số động vật
sống trong
rng


<b>PTTC</b>
<b>- bò chui qua</b>
cổng


<b>pttm</b>
- vẽ theo ý
thích


<b>PTNN</b>
<b>Thơ:</b>
- GÊu con
qua cÇu


<b>PTNT: </b>
- Ơn tập về
chiều rộng
của hai đối
t-ợng


<b>PTTM:</b>
- Dạy hát:
Voi làm xiếc
- Nghe hát:
chú voi con ở
bản đôn


- TC: Bắt
ch-c to dỏng


<b>HĐNT</b> qs con voi, con hơu,
TC: Cáo và thỏ


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vÏ theo ý thÝch </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số động vật sống trong rừng </b>
<b>Gúc thiờn nhiờn: Chm súc cõy cnh </b>


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>chiu</b>


ôn bài buổi sáng cho trẻ xem tranh trò chuyện về một số con vật sống trong
rừng, làm quen bài thơ mới gấu qua cầu, ôn bài buổi sáng gấu qua cầu,
Làm quen bài hát mới voi làm xiếc ,


<b>Hot ng v sinh</b>
<b>I- Yêu cầu:</b>


1-Kiến thức: Trẻ biết vệ sinh tay, đúng thao tác
2- Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng rửa tay lau mặt.


3- Thái độ: Trẻ biết giữ gìn vệ sinh sch s.


<b>II- Chuẩn bị: </b>


- Thau - xô - ru mi nê - nớc - khăn


<b>III</b>- Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>- cho cả lớp hát bài "chiếc khăn tay"</b>
- Các con vừa hát bài nói về gì ?
- Khăn tay để làm gì ?


- Mn lau mỈt - rửa tay sạch ta phải làm nh thế nào ?
- Cô rửa mẫu 2 lần


- Ra tay: Xn ống áo lên cao + chà xà phòng đều tay +
Cổ tay + mu tay + các ngón tay + kẽ tay sau đó chuyển
sang tay kia.


- Rưa mặt: trải khăn + lau mắt trái mắt phải + dịch khăn
lau mắt phải + dịch khăn lau trán má trái + trán má phải +
Lật khăn lau cằm + dịch khăn lau mũi + dịch khăn lau
miệng + dặt khăn lau cổ gáy trái + dịch khăn lau cổ gáy
phải + Lật khăn ngoáy lỗ tai lau vành tai trái + gấp khăn
ngoáy lỗ tai lau vành tai phải + lấy 2 góc khăn ngoáy mũi
+ bỏ khăn vào chậu.


- Cho trẻ nhắc lại các thao tác rửa tay, mặt
- Cho trẻ thực hiện



- Trẻ hát


- Chiếc khăn tay
- Rửa tay


- 3 trẻ nêu


- Lắng nghe và quan sát.


- Trẻ nhắc lại
- Thực hiện


<b>Hot ng nờu gng cm c</b>
<b>I- Yờu cầu:</b>


<b>1- Kiến thức: trẻ biết nêu đợc các tiêu chuẩn bé ngoan "Bé sạch, bé chăm, bé </b>
ngoan"


<b>2- Kỹ năng: Cắm cờ đúng vào bình của mình</b>


<b>3- Thái độ: Trẻ luôn chăm, sạch, ngoan để đợc cắm cờ.</b>


<b>II- ChuÈn bị:</b>


- Bảng bé ngoan - cờ


<b>III- Cách tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>



- Cả lớp hát bài " Hoa bé ngoan:
- Các con vừa hát về gì ?


- Hoa bÐ ngoan nh thÕ nµo ?


- Muốn đợc cắm hoa bé ngoan cần đạt đợc mấy tiêu
chuẩn.


- Phân tích các tiêu chuẩn


- trẻ hát


- Hoa bé ngoan


- Ngoan ngo·n v©ng lêi ngêi
lín


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Bình lần 1 tổ, ai đạt 3 tiêu chuẩn bé sạch, bé chăm,
bé ngoan đứng dậy nhận cả lớp nhận xét.


- Bình xong lần 1 tổ lên cắm cờ ở dới vỗ tay tổ nào có
nhiều bạn đợc cắm cờ tổ đó c cm c t.


- cả lớp bình
- Lên cắm cờ


Thứ 2 ngày 27 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>



<b>* Hot ng cú ch đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>


<i><b>Tìm hiểu một số động vật sống trong rừng</b></i>
<b>I.Yêu cầu: </b>


1- Kiến thức: Trẻ biết đợc tên gọi và một số đặc điểm của một s con vt sng
trong rng


2- Kỹ năng: Luyện kỹ năng so sánh


3- Thỏi : Tr bit tm quan trng ca ng vt quý him


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mô hình khu rừng có nhiều cây và một số con vật
- Tranh con hổ, con voi, con hơu, con ngựa trên máy tính
- Lôtô các con vật trên


*NDTH: Toán - LQVH
III. Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>


<b>* HĐ1: Hôm nay cô cháu mình cùng đi tham quan khu</b>
rừng các con có thích không ?


- Cho tr c bài thơ "Con voi" và đi đến chỗ mơ hình
khu rừng.



- Cơ cháu mình đã đi đến khu rừng rồi y


- Các con nhìn xem trong rừng có những con vật gì
nào?


- Voi, h, nga, hu l ng vt sống ở đâu ?


- Trẻ đọc thơ và đi đến mơ
hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Trong rừng ngồi những con vật trên cịn có rất nhiều
loại động vật khác nữa đó là những động vật nào ?
=> Giáo dục trẻ biết các con vật sống trong rừng rất
quý hiếm cần c bo v


- Cho trẻ đi về chỗ ngồi


<b>*H2: Cơ mở tranh con voi trên máy tính lên</b>
- Bức tranh vẽ về con gì đây các con nào ?
- Cho trẻ đọc từ "con voi"


- C¸c con cã nhËn xÐt g× vỊ con voi?


( đặc điểm, hình dạng, tác dụng của các bộ phận)
- Voi ăn thức ăn gì ?


- Là loại động vật đẻ gì ?
- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> Giáo dục trẻ biết voi là loại động vật quí hiếm


chúng đang cn c bo v


- Tơng tự cô mở tranh con hổ, con khỉ cho trẻ gọi tên,
nhận xét.


<b>* H3: So sánh: Con voi và con hổ</b>
- Giống nhau: Đều có 4 chân, đẻ con
- Khác nhau:


+ Voi to hơn, có màu đen sẫm, có ngà
+ Hổ: nhỏ hơn lông vằn không có ngà
<b>*HĐ4: T/C: Thi ai chọn nhanh</b>


- Phát lôtô cho trẻ


- Cụ nờu cỏc c im, hỡnh dạng, màu sắc, tên gọi của
các con vật trẻ chọn và giơ lên.


<b>* HĐ 5: T/C: Về đúng nhà</b>


- Nhà có gắn tranh các con vật khỉ, hổ, voi, mỗi trẻ
chọn cho mình 1 lơtơ vừa đi vừa hát nghe hiệu lệnh trẻ
chạy nhanh về nhà có con vật giống lôtô trong tay. Nếu
ai về nhầm phải nhảy lị cị sau đó về chỗ đổi thẻ bạn
khác lên chi


* Kết thúc: Hát bài "Voi làm xiếc "


- Kh, gấu….
- Lắng nghe


- Trẻ về chỗ
- Con voi
- Trẻ đọc 2 ln


- Có vòi, chân, ngà.
- Lá cây, hoa quả
- Đẻ con


- Lắng nghe


- Nhận xét
- Trẻ so sánh


- Trẻ chọn và giơ lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Hot ng ngoi tri</b>
<b>- Quan sỏt con voi</b>


<b>- Trò Chơi: cáo và thỏ</b>


<b>- Chơi tự do</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


* Kin thc: Tr bit c các đặc điểm của các bộ phận của con voi
* Kỹ năng: Luyện kỹ năng quan sát cho trẻ


*Thái độ: Trẻ biết tầm quan trọng của động vật quý him


<b>II. Chuẩn bị:</b>



- 1 con voi bằng nhựa
- Địa điểm quan sát
III.Cách Tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng của trẻ.</b>


<b>*HĐ1: Vừa rồi các con đã đợc quan sát con voi trên máy</b>
tính bây giờ cơ cháu mình cùng ra sân để quan sát con
voi bằng nhựa nh thế nào nhé.


- Cho trẻ đọc bài thơ "Con voi" đi ra
- Các con có nhận xét gì về con voi ?


( Đặc điểm, hình dạng, màu sắc các bộ phận)
- Voi là động vật sống ở đâu ?


- C« tãm tắt ý trẻ và bổ sung
- Cho trẻ hát "Voi làm xiếc"
<b>*HĐ2: T/C: Cáo và thỏ</b>
- Cô nhắc lại cách chơi
- Cho trẻ chơi


* Chơi tự do:
- Cô gợi ý trò chơi
- Cho cả lớp thực hiện


- Lắng nghe


- Đọc thơ và đi ra



- Có đầu, chân, mình, ngà
- Trong rừng


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ hát


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ chơi

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Gãc ph©n vai: Bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ theo ý thÝch </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số động vật sống trong rừng </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chm súc cõy cnh </b>


<b>- </b>

<b>vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngñ tra</b>


<b>Hoạt động chiều</b>
<b>- Vận động nhẹ- ăn q chiều</b>


<i><b>- Xem tranh vỊ c¸c con vËt sèng trong rừng</b></i>


<b>I.Yêu cầu</b>:


* Kin thc: Tr bit tờn gi v một số đặc điểm cơ bản của một số con vật sống


trong rừng


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng quan sát cho trẻ
*Thái độ: Trẻ biết ích lợi của động vật q hiếm


<b>II. Chn bÞ</b>:


- Tranh vỊ một số con vật sống trong rừng trên máy tính


<b>III. Cách Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


- Cho trẻ kể tên các con vật sống trong rừng


- Cô treo tranh lần lợt các con vật lên bảng cho trẻ gọi
tên và nhận xét


- Cho trẻ chơi trò chơi " Con gì biến mất "
* Kết thúc: Cho trẻ chơi tạo dáng


- Trẻ kể


- Trẻ nhận xét
- Trẻ chơi
- Trẻ thực hiện
<b>- Vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ</b>


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>



...
...
...
...
...
...


Thứ 3 ngày 28 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - ®iĨm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát trin th cht</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>I- Yêu cầu: </b>


* Kiến thức: Trẻ biết bò thấp, khi bò lng thẳng, đầu không cúi, khi chui qua cổng
l-ng khôl-ng chạm cổl-ng.


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ bò thấp và biết kết hợp chân nọ tay kia
* Thái độ: Trẻ chăm tập thể dục và có nề nếp trong tâp luyn


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- 2 cổng vòng cung và 4 chiếu.
III- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ</b>


<b>* Hoạt động 1: Khởi động</b>



- Trò chuyện với trẻ về một số động vật sống trong rừng.
- Kiểm tra sc khe tr


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu chân 2 vòng trên
sân.


<b>* H2: trng động</b>
Bài tập phát triển chung
- Tay:


- Bông:



- Ch©n:


- Bật: bật về trớc 3 nhịp
* Vận đông cơ bản:


- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện nhau ở giữa
trải 4 chiếu 2 cổng


- Cơ giới thiệu đề tài: Bị chui qua cổng
- Cú tt c my cỏi cng?


- Cô làm mẫu 2 lần vừa làm vừa phân tích


- Dựng bn tay và đầu gối để bị, lng thẳng mắt nhìn thẳng
và bò khi bò phối hợp chân nọ tay kia bò đến cổng chui


qua cổng, lng khơng chạm cổng bị qua cng i v cui
hng.


- Cho trẻ lên làm mÉu.


- Cho trẻ thực hiện: cô quan sát nhắc trẻ thực hiện đúng.
+ củng cố: chọn 2 trẻ khá lên thc hin.


- Trò chuyện
- Trẻ đi


- Tập theo cô


- Trẻ xếp 2 hàng


- có 2 cái cổng


- Lắng nghe và quan s¸t


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

*HĐ3: T/C: về đúng nhà


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Trẻ thực hiện


<b>* HĐ4: Hồi tĩnh </b>


- đi nhẹ 2 vòng lại ngồi.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ thực hiện


- Trẻ đi


<b>Tiết 2:</b>

<b> Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>


<i><b>Tạo hình: vẽ theo ý thích</b></i>


<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>*Kin thc: Tr bit v nhng th n giản mà trẻ thích và biết tơ màu hợp lý</b>
<b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ, kỹ năng tô màu </b>


<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ tích cực hoạt động </b>


<b>II.Chn bÞ:</b>


<b>-</b> giÊy, bót mµu


<b>-</b> bàn ghế, một số tranh mẫu để trẻ quan sát


<b>III.TiÕn hµnh:</b>


<b>hoạt động của cơ</b> <b>hoạt động của trẻ</b>


<b>* HĐ1: ổn định: cho trẻ đọc bài thơ “ Em Vẽ”</b>
- Trong bài thơ em vẽ đợc những gì?


<b>*HĐ2: Xem tranh đàm thoại </b>


- Một bạn nhỏ đã vẽ đợc bức tranh rất đẹp các cháu có
mun xem khụng?



- Cho trẻ xem tranh và nhận xét vỊ bøc tranh


- Cơ gợi ý để nói đợc hình dáng, màu sắc của bức tranh
đó


- Hỏi trẻ có muốn vẽ đẹp giống bạn khơng?
- Hỏi 2-3 trẻ chỏu thớch v gỡ?


- Vẽ nh thế nào?


<b>* HĐ3: Cho trỴ thùc hiƯn </b>


- Qúa trình trẻ thực hiện cơ bao quát động viên trẻ và
khuyến khích trẻ vẽ đợc những thứ mà trẻ thích


*NhËn xÐt s¶n phÈm


- Hái trẻ thích sản phẩm nào? vì sao?


- Cho bạn có tranh bạn chọn lên giới thiệu sản phẩm
*Kết thúc: cô nhận xét tuyên dơng trẻ


- Tr c
- Tr k


- Trẻ xem tranh và nhận xét
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lời



- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét sản phẩm


<b>Hot ng ngoi tri</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>- Chơi tự do</b></i>


<b>I. Yêu cầu</b>:


*Kin thc: Tr bit đợc các đặc điểm của các bộ phận của con ngựa
* Kỹ năng: Luyện kỹ năng quan sát cho trẻ


*Thái độ: Trẻ biết yêu quý các loại động vật


<b>II.ChuÈn bị:</b>


- 1 con ngựa bằng nhựa
- Địa điểm quan sát


<b> III.Cách Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*HĐ1: Cho trẻ hát "Voi làm xiếc"</b>
- Các con vừa hát về con gì?


- Voi l ng vt sng õu?



- Trong rừng ngoài voi ra còn có những con vật gì nữa
nào?


- Để biết con ngựa nh thế nào cô cháu mình cùng ra quan
sát nhé.


- Kiểm tra sức kh trỴ


<b>*HĐ2: Cho trẻ đi đến gần chỗ con ngựa.</b>
- Cho trẻ gọi tên "con ngựa"


- C¸c con cã nhËn xét gì về con ngựa?


(Đặc điểm, hình dạng, tác dụng của các bộ phận)
- Cô tóm tắt ý trẻ vµ bỉ sung


=> Các con ạ ngựa là loại động vật sống trong rừng đấy
và cũng đợc con ngời đa về nuôi để làm xe kéo và làm
phơng tiện đi lại đấy vì ngựa chạy rất nhanh.


=> giáo dục trẻ biết bảo vệ động vật
* T/C: kéo co


- C« hớng dẫn cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


* Chơi tự do:
- Cô gợi ý trò chơi


- Trẻ chọn và thực hiện chơi.



- Trẻ hát
- Con Voi
- Trong rừng
- Trẻ trả lời


- Trẻ đi ra
- Gọi tên 2 lần


- Có đầu, mình, đuôi dài.


- Lắng nghe


- Thực hiện


- Trẻ chơi

<b> </b>



<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ theo ý thÝch </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số động vật sống trong rừng </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b> </b>



<b>Hoạt động chiều</b>


<b> - Vận động nhẹ- ăn q chiều</b>


<b>- Lµm quen bµi míi gÊu con qua cÇu </b>“ ”


<b>I.Mục đích u cu:</b>


<i><b>*Kiến thức</b></i>: Trẻ biết tên bài thơ gấu con qua cầu do Ngọc Trâm su tầm, trẻ thuộc
bài thơ Gấu con qua cầu và hiểu nội dung bài thơ


*<i><b>K năng</b></i>: Luyện kỹ năng dạy trẻ đọc thơ diễn cảm, rõ ràng mạch lạc và phát triển
ngơn ngữ có chủ đích


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết đồn kết nhờng nhịn khi bạn gặp khó khăn


<b>II.Chn bÞ</b>:


- Tranh minh hoạ bài thơ Gấu con qua cầu trên máy tính


<b>III. TiÕn hµnh:</b>


- Cơ đọc bài thơ cho trẻ nghe 1- 2 lần kết hợp sử dụng tranh, cô giới thiệu tên bài thơ, cô
hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả cho nhiều trẻ nhắc lại


- GD Trẻ biết đoàn kết nhờng nhịn khi bạn gặp khó khăn
<b>- vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ</b>


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...


...
...
...
...


Thứ 4 ngày 29 tháng 2 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phỏt trin ngụn ng</b>


<i><b>Thơ: Gấu con qua cầu</b></i>


<b>I.Mc ớch yờu cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

nhau để qua cầu nhờ có chú nhái khuyên mà 2 chú gấu không cãi nhau nữa rất là
đoàn kết và đã qua đợc cầu.


*<i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng dạy trẻ đọc thơ diễn cảm, rõ ràng mạch lạc và phát triển
ngơn ngữ có chủ đích


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết đồn kết nhờng nhịn khi bạn gặp khó khăn


<b>II.Chn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ Gấu con qua cầu trên máy tính


<b>III.Tiến hành:</b>



<b>hot ng ca cụ</b> <b>hot ng ca tr</b>


<b>*HĐ1: Cô và trẻ cùng hát bài Trèo cây nhanh thoăn </b>
thoắt


- Các con vừa hát bài hát nói về những con gì?


- Cụ núi bỏc gu en đi nặng nề nhng bác rất hiền lành
và biết đợc 2 chú gấu qua cầu có nhờng nhịn nhau hay
không các con lắng nghe cô đọc bài thơ “Gấu con qua
cầu” nào


<b>*HĐ2: Đọc thơ diễn cảm </b>
- Cô đọc lần 1 không tranh


- Cô đọc lần 2 kết hợp tranh minh hoạ trên máy tính
- Cơ đọc lần 3 trích dẫn giảng từ khó và đàm thoại
- Cơ vừa đọc bài thơ gì ?


- Do ai su tầm?


- Có mấy chú gấu đen ?


- Hai chú gấu này đang làm gì?
- Các chú gấu cã nhêng nhau kh«ng?
- “ Hai gÊu con c·i nhau mÃi không thôi


- Vừa lúc 2 gấu con đang tranh cÃi nhau thì có ai?
- Chú nhái đang làm gì? và bảo hai chú gấu nh thế
nào?



- Cái cầu . Ngà chết


- Cái cầu nhỏ bé tẹo mà ai cũng muốn sang mau thì
không khéo ngà xuống sông


- Vì vậy chú nhái bèn khuyên 2 chú gấu con nh thế
nào?


- “ Bây giờ phải đoàn kết
Cõng nhau qua 1 vòng
Đổi chỗ thế là xong
Cả hai cùng qua c


* Giáo dục trẻ biết yêu thơng nhờng nhịn nhau đoàn
kết lúc bạn gặp khó khăn


- Cụ cho cả lớp đọc và đi về chỗ ngồi
<b>*HĐ3: trẻ đọc thơ</b>


- Cô cho cả lớp đọc 2 lần
- Cho tổ , nhóm, cá nhân đọc


<b>- Cô và trẻ cùng hát </b>
- Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe và quan sát
- Trẻ trả lời



- Trẻ trả lời


- Tr lng nghe
- Cả lớp đọc
- Cả lớp đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Qúa trình đọc cơ chú ý sửa sai cho trẻ và khuyến
khích trẻ đọc thơ diễn cảm


- Cho cả lớp đọc 1 lần nữa


<b>*KÕt thóc: c« nhận xét tuyên dơng </b>


- C lp c
<b> </b>


<b>Hoạt động ngoài trời</b>
<b>- </b><i><b>Quan sát cõy xoi</b></i>


<i><b>- Trò Chơi: Gieo hạt</b></i>
<i><b>- Chơi tự do</b></i>


<b>I. Yêu cầu</b>:


* Kin thc: Tr bit tờn gi v một số đặc điểm cơ bản của các bộ phận cây xoài.
* Kỹ năng: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ


* Thái độ: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ chăm sóc bảo vệ cõy trng.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm quan sát
III. Cách TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


<b>*HĐ1: Để biết đợc cây xồi nh thế nào cơ cháu mỡnh</b>
cựng i ra nhộ.


<b>*HĐ2: Quan sát cây xoài</b>
- Cho trẻ hát bài đi dạo" đi ra
- Cho trẻ quan sát cây xoài từ xa
- Phía trớc là cây gì?


- Cho trẻ nói từ cây xoài


- Các con thấy cây xoài nh thế nào?


- Để quan sát cây xoài nh thế nào cô cháu mình cùng lại
gần hơn nhé.


- Các con có nhận xét gì về cây xoài?


(c im, hỡnh dạng, màu sắc các bộ phận)
- Ngời ta trồng cây xoi lm gỡ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bỉ sung


- Cây xồi ngồi cho ta quả ngọt cịn cho ta bóng mát


tạo mơi trờng xạch đẹp nữa đấy.


=> Giáo dục trẻ Biết chăm sóc bảo vệ cây trồng biết


- Hát và Đi ra


- Cây xoài
- Trẻ nói 2 lần
- Có thân, có lá


- Lá màu xanh, thân màu
nâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

nhặt lá vàng rơi làm sạch môi trờng
<b>+ HĐ3: T/C: Gieo hạt</b>


- Cụ nhc li cỏch chi và chơi đúng luật chơi
- Trẻ thực hiện


<b>* Ch¬i tù chọn</b>


- Cô gợi ý một số trò chơi


- Thực hiện


- Trẻ chơi



<b>Hot ng gúc</b>



<b>Góc phân vai: Bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ theo ý thÝch </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số động vật sống trong rừng </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>- </b>

<b>vƯ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ¨n tra - ngñ tra</b>


<b>Hoạt động chiều</b>


<b>- Vận động nhẹ- n qu chiu </b>


<b>- ôn bài buổi sáng thơ gấu con qua cầu</b>
- Vệ sinh nêu gơng- trả trẻ


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...
Thứ 5 ngày 1 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - ®iĨm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>


<i><b>Tốn: Ơn tập về chiều rộng của hai đối tợng</b></i>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>


<i><b>*Kiến thức</b>:</i> Trẻ nhận biết và so sánh sự khác nhau về chiều rộng của 2 đối tng


<i><b>*Kỹ năng</b></i>: Rèn luyện kỹ năng so sánh, quan sát, phát triển ngôn ngữ cho trẻ qua từ rộng
hơn, hẹp hơn.


<i><b>*Giáo dục</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Tính kỷ luật gọn gàng


<b>II. Chuẩn bị : </b>


- Mi tr 1 r đựng đồ dùng, có hai băng giấy có chiều dài bng nhau, chiu rng


không bằng nhau, 1 cái hộp có miệng


- Đồ dùng của cô giống của trẻ nhng kÝch thíc to h¬n


- Xung quanh lớp có đồ dùng đồ chơi giống nhau nhng kích thớc rộng khác nhau


<b>III tiÕn hµnh :</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


Hoạt động <b>1: ổn định: giới thiệu bài </b>
- Cho trẻ đọc bài thơ ‘Gấu con qua cầu’
- Hỏi các con vừa đọc bài thơ gỡ?



- Hôm nay các con có muốn khám phá cùng cô xem cô có
gì nhé. Cô cho trẻ xem cái hộp và 2 băng giấy


- Cô có gì nào?
- Và gì nữa?


<b>*Hot ng 2: ụn v chiều rộng của 2 đối tợng </b>
- Dấu tay – tay p õu


- Cô cho trẻ lấy rổ ra phÝa tríc


- C¸c con xem trong rỉ c¸c con có gì?
- Chọn cho cô cái hộp, hộp có gì ?


- Cho trẻ chọn băng giấy màu vàng bỏ vào hộp
- Có bỏ đợc khơng?


- Vì sao khơng bỏ đợc


- Chọn băng giấy màu đỏ bỏ vào có bỏ đợc khơng
- Vì sao bỏ đợc?


- Cho trẻ tìm đồ dùng đồ chơi giống nhau có hình dạng rộng
hẹp khơng bằng nhau


- Giáo dục trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi biết bảo vệ và
cất đúng nơi qui định


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập



- Chän rộng, hẹp theo yêu cầu của cô


- Tr c
- Tr tr li


- 2 băng giấy
- 2 cái hộp


- Hộp và 2 băng giấy
- Trẻ trả lời


- Không ạ


- Vì băng giấy màu vàng rộng
hơn


- Có ạ


- vỡ bng giy mu hp
hn


- Trẻ tìm và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Trò chơi bật qua đờng rộng hẹp
- Cô chú ý sửa sai cho trẻ


- Cơ tổ chức trị chơi, cơ động viên khuyến khích trẻ kịp
thời


+ Kết thúc: Cô cho trẻ thu dọn đồ dùng dụng cụ về đúng nơi


qui định


- Trẻ chơi


- Tr ct dựng chi
ỳng ni qui định


<b>Hoạt động góc</b>


<b>Gãc ph©n vai: Bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viªn xanh </b>
<b>Gãc nghƯ tht: vÏ theo ý thÝch </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số động vật sống trong rừng </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cõy cnh </b>


- Vệ sinh - ăn tra ngủ tra


<b>Hoạt động chiều</b>


<b>- Vận động nhẹ- ăn quà chiều</b>
<b>- Làm quen bi hỏt "Voi lm xic"</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


* Kin thức: Trẻ biết tên bài hát “Voi Làm Xiếc” của tác giả “Phan Hiền”, trẻ thuộc bài
hát “Voi làm xiếc” và hiểu nội dung bài hát: bài hát nói đến chú voi thật có tài làm xiếc
rất tài còn giúp cho con ngời kéo gỗ nữa đấy


* Kỹ năng:



- Luyn k nng cho tr hát đúng giai điệu bài hát
- Kỹ năng bắt chớc để tạo dáng


*Thái độ: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ cỏc loi ng vt


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 1 số nhạc cụ (xắc xô, phách tre, trống gõ)


- n nghi õm bi hát: voi làm xiếc và bài chú voi con ở bản đôn
III. Tiến hành:


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động ca tr.</b>


- Cô hát trẻ nghe 2 lần


- Giới thiệu tên bài hát và tác giả
- Cho cả lớp hát theo cô 2 - 3 lần
- Tổ hát theo cô


- Nhóm hát theo cô


- Cả lớp hát theo cô lần nữa


- Lắng nghe
- Trẻ hát
- Cả lớp
- Tổ hát
- Nhóm hát


- Trẻ hát
<b>- Vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ </b>


<b>*Đánh giá cuối ngày :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

...
...
Thứ 6 ngày 2 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thẩm m</b>


<i><b>Dạy hát: Voi làm xiếc</b></i>


<i><b>Nghe hát: Chú voi con ở Bản Đôn</b></i>
<i><b>Trò chơi: Bắt chớc tạo dáng</b></i>
<b>i- yêu cầu</b>


* Kiến thøc:


- Trẻ biết tên bài hát “Voi Làm Xiếc” của tác giả “Phan Hiền” , trẻ thuộc bài hát
“Voi làm xiếc” và hiểu nội dung bài hát: bài hát nói đến chú voi thật có tài làm xiếc
rất tài còn giúp cho con ngời kéo gỗ nữa đấy.


- Trẻ hứng thú nghe cô hát bài hát Chú voi con ở Bản Đôn của tác giả Phạm
Tuyên


* Kỹ năng:



- Luyn k nng cho tr hỏt ỳng giai điệu bài hát
- Kỹ năng bắt chớc để tạo dáng


*Thái độ: Trẻ biết yêu quý và bảo vệ các loại động vật


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Đàn nghi âm bài hát: voi làm xiếc và bài chú voi con ở bản đôn
- 1 số nhạc cụ (xắc xô, phách tre, trống gõ)


* NDTH: To¸n - MTXQ
<b>III- C¸ch tiÕn hµnh:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* HĐ1: Trò chuyện với trẻ về con voi</b>
- Cho trẻ đọc bài thơ "Con voi"


- Các con vừa đọc bài thơ nói về con gì?
- Con voi nh thế nào?


- Voi là động vật sống ở đâu?


- Trong rừng ngoài voi ra cịn có những con vật nào nữa?
=> Các con ạ có rất nhiều loại động vật sinh sống đấy và
voi cũng là động vật sống trong rừng, voi là 1 loại động
vật hiền lành và đợc con ngời đa về để giúp con ngời
kéo gỗ và voi cịn có tài làm xiếc rất tài nữa đấy. Đó
cũng là nội dung bài hát "Voi làm xiếc" của nhạc s


Phan Hin.


- Hôm nay cô cháu mình cùng hát tiÕp cho thuéc nhÐ.


- Trò chuỵên
- Trẻ đọc
- Con voi


- Có vòi, ngà, chân to
- Trong rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Cho cả lớp hát lần 1 (sửa sai)


- Cô nhắc lại tên bài hát "Voi làm xiếc " của nhạc sỹ
"Phan Hiền".


- Cho cả lớp hát tiếp lần 2
- Cho cả lớp hát 2 lần (Sửa sai)
- Cho tổ hát (sửa sai)


- Nhóm hát (sửa sai)
- Cho cá nhân ( sửa sai)
- Cả lớp hát 1 lần nữa


- Các con vừa hát bài hát gì? do ai sáng tác?


=> Giỏo dục trẻ biết yêu quý loại động vật quý hiếm.
<b>*HĐ 2: Nghe hát "Chú voi con ở bản đôn" ca tỏc gi</b>
Phm Tuyờn



- Cô hát trẻ nghe lần 1


- Cô nhắc lại tên bài hát "Chú Voi Con ở Bản Đôn " của
tác giả Phạm Tuyên


- Cô hát lần 2 kết hợp làm điệu bộ


- Hỏt lần 3 cho trẻ đứng dậy hởng ứng cùng cô
<b>*HĐ3: T/C: Bỏt chc to dỏng </b>


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


- Trẻ hát
- Lắng nghe
- Cả lớp hát
- tổ hát
- nhóm hát
- Cá nhân hát
- Cả lớp hát
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe và quan sát
- Trẻ hởng ứng cùng cô
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi



<b>Hot ng ngoi tri</b>


<b>- Quan sát con ngựa</b>
<b>- Trò Chơi: cáo và thỏ</b>
<b>- Chơi tự do</b>


<b>I- Yêu cầu: </b>


*Kiến thức: Trẻ biết đợc các đặc điểm của các bộ phận của con ngựa
* Kỹ năng: Luyện kỹ năng quan sát cho trẻ


*Thái độ: Trẻ biết yêu quý cỏc loi ng vt


<b>II. Chuẩn bị</b>:
<b>-</b> 1 con ngựa


<b>III.Cách Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*HĐ1: Cho trẻ hát "Voi làm xiếc "</b>
- Các con vừa hát về con gì?


- Voi l ng vt sng õu?


- Trong rừng ngoài voi ra còn có những con vật gì nữa
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>*HĐ2: Quan sát con ngựa</b>


- Cho trẻ gọi tên "con ngựa "


- Các con có nhận xét gì về con ngựa?


( Đặc điểm, hình dạng, tác dụng của các bộ phận )
- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung


=> Cỏc con nga là loại động vật sống trong rừng đấy
và cũng đợc con ngời đa về nuôi để làm xe kéo và làm
phơng tiện đi lại đấy vì ngựa chạy rất nhanh.


=> giáo dục trẻ biết bảo vệ động vật
* T/C : Cỏo v th


- Cô hớng dẫn cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


* Chơi tự do:
- Cô gợi ý trò chơi


- Trẻ chọn và thực hiện chơi.


- Trẻ gọi tên 2 lần


- Có đầu, mình, đuôi dài.
- Lắng nghe


- Trẻ lắng nghe
- Thực hiện



- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng , nấu ăn </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vÏ theo ý thÝch </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số động vật sống trong rừng </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>- </b>

<b>vƯ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngủ tra</b>


<b>Hot ng chiu</b>
<b>- Vn động nhẹ- ăn quà chiều</b>


<b> - Lau chùi đồ dùng đồ chơi sắp xp gn gng</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


* Kin thc: Tr bit lau chùi đồ dùng đồ chơi sắp xếp gọn gàng
* Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng vệ sinh


*Thái độ: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ.


<b>II.ChuÈn bÞ:</b>


- khăn ẩm đủ cho trẻ
III. Cách Tiến hành:



<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


- Muốn cho đồ dùng đồ chơi đợc sạch sẽ ta phải làm gì?
- Khi lau chùi ta phải làm nh thế nào?


+ Lau nhẹ nhàng, cẩn thận, lau sạch
- Lau xong ta làm nh thế nào?


- lau chùi hàng ngày
- Trẻ trả lêi




</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Phân công mỗi tổ lau đồ dùng đồ chơi ở các góc
- Cho trẻ thực hiện


- Sau khi lau song s¾p xÕp gän gàng
* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ cuối tuần.


- Thực hiện


- Trẻ biểu diễn
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...



<b>K hoch ch nhnh </b>
<b>Ngy hi 8/3</b>


<b>I- Yêu cầu:</b>


<b>1- Kiến thức: Trẻ biết ngày 8/3 là ngày quốc tế phụ nữ, ngày hội của bà của mẹ, của cô </b>
giáo và các bạn g¸i.


- Thích hát múa bài "Q 8/3", Đọc thơ “Dán hoa tặng mẹ”.
- Biết làm sản phẩm để tặng bà, cô và mẹ nhân ngày 8/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

3- Thái độ: Trẻ biết làm những sản phẩm đẹp để tặng cho bà, mẹ, cô giáo, chị… nhân
ngày 8-3.


<b>Kế hoạch hoạt động tuần 5</b>


<b> ngày</b>


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón</b>


<b>trẻ</b> Thể dục sáng: Tập với bài: Tiếng chú gà trống gọi


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>chung</b>


<b>PTNT</b>



trò chuyện về
ngày 8-3


<b>PTTC </b>
- Nộm trỳng
ớch thng
ng


<b>PTTM:</b>
- vẽ quà tặng
mẹ


<b>PTNN</b>
<b>Thơ : dán </b>
hoa tặng mẹ


<b>PTNT: </b>
ụn v ln
ca cỏc i


t-ợng


<b>PTTM:</b>
- dạy hát :
ngày 8-3
- Nghe hát :
bông hoa
mừng cô
- TC: ai


nhanh nhất
<b>HĐNT</b>


Quan sát cây phợng, quan sát bập bênh, quan sát xích đu
- Trò chơi: kéo co, lộn cầu vồng, gieo hạt


<b>Hot </b>
<b>ng </b>
<b>gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ quà tặng mẹ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh vỊ c¸c con vật gọi tên các con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>chiu</b>


ôn bài buổi sáng cho trẻ trò chuyện về ngày hội 8/3, làm quen bài thơ mới
dán hoa tặng mẹ, ôn bài buổi sáng dán hoa tặng mẹ, Làm quen bài mới
ngày vui 8/3”


<b>Hoạt động vệ sinh</b>
<b>I- Yêu cầu</b>:


1-Kiến thức: Trẻ biết vệ sinh tay, đúng thao tác
2- Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng rửa tay lau mặt.


3- Thái độ: trẻ biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.


<b>II</b>- <b>Chn bÞ</b>:


- Thau - xô - ru mi nê - nớc - khăn


<b>III</b>- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b> hot động của trẻ</b>


<b>- cho cả lớp hát bài "chiếc khăn tay"</b>
- Các con vừa hát bài nói về gì?
- Khăn tay để làm gì?


- Mn lau mỈt - rưa tay sạch ta phải làm nh thế nào ?
- Cô rưa mÉu 2 lÇn


- Rửa tay: Xăn ống áo lên cao + chà xà phịng đều tay +


- TrỴ hát
- Rửa tay
- 3 trẻ nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

C tay + mu tay + các ngón tay + kẽ tay sau ú chuyn
sang tay kia.


- Rửa mặt: trải khăn + lau mắt trái mắt phải + dịch khăn
lau mắt phải + dịc khăn lau trán má trái + trán má phải +
Lật khăn lau cằm + dịch khăn lau mũi + dịch khăn lau
miệng + dặt khăn lau cổ gáy trái + dịch khăn lau cổ gáy


phải + Lật khăn ngoáy lỗ tai lau vành tai trái + gấp khăn
ngoáy lỗ tai lau vành tai phải + lấy 2 góc khăn ngoáy mũi
+ bỏ khăn vào chậu.


- Cho trẻ nhắc lại các thao tác rửa tay, mặt


- Cho trẻ thực hiÖn - thùc hiÖn


<b>Hoạt động nêu gơng cắm cờ</b>
<b>I- Yêu cầu:</b>


<b>1- Kiến thức: Trẻ biết nêu đợc các tiêu chuẩn bé ngoan "Bé sạch, bé chăm, bé </b>
ngoan"


<b>2- Kỹ năng: Cắm cờ đúng vào bình của mình</b>


<b>3- Thái độ: Trẻ ln chăm, sạch, ngoan để đợc cắm cờ.</b>


<b>II- Chn bÞ:</b>


- Bảng bé ngoan - cờ


<b>III- </b>Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


- Cả lớp hát bài "Hoa bé ngoan
- Các con vừa hát về gì ?


- Hoa bÐ ngoan nh thÕ nµo ?



- Muốn đợc cắm hoa bé ngoan cần đạt đợc mấy tiêu
chuẩn.


- Ph©n tÝch các tiêu chuẩn


- Bỡnh ln 1 t, ai t 3 tiêu chuẩn bé sạch, bé chăm,
bé ngoan đứng dậy nhận cả lớp nhận xét.


- Bình xong lần 1 tổ lên cắm cờ ở dới vỗ tay tổ nào có
nhièu bạn đợc cắm cờ tổ đó đợc cắm cờ tổ.


- trẻ hát


- Hoa bé ngoan


- Ngoan ngo·n v©ng lêi ngêi
lín


- 3 tiêu chuẩn


- cả lớp bình
- Lên cắm cờ


Thứ 2 ngày 5 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<i><b>Trò chuyện về ngày 8/3</b></i>



<b>I. Yêu cầu: </b>


* Kiến thức: Trẻ biết đợc ngày 8/3 là ngày quốc tế phụ nữ là ngày hội của bà, của
mẹ, của cô giáo và các bạn gái.


* Kỹ năng: Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
*Thái độ: Trẻ biết u q kính trọng bà, mẹ, cơ, chị…


<b>II.Chn bÞ:</b>


- Tranh trẻ tặng hoa cho cô.
- Tranh trẻ tặng quà cho bà, mẹ.
- Đất nặn - bảng.


* NDTH: Toán - VH - ÂN - Tạo hình.
III. Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>


<b>* HĐ 1: Trò chuyện về ngày 8-3.</b>


- Cho cả lớp hát bài Bông hoa mừng cô".
- Các con vừa hát về ngày gì?


- Ngày 8-3 các bạn đi đâu?
- Các bạn đi hái hoa về làm gì?


- Cỏc bn nh i hỏi hoa v tặng cơ giáo đấy.



- Ngồi ra các con phải làm gì để cho cơ giáo, bà
mẹ vui lịng nữa nào.


- Giáo dục trẻ biết vâng lời cô giáo, bà mẹ
<b>* HĐ 2 : Quan sát tranh.</b>


<b>- Treo tranh các bạn đang tặng hoa cho cô.</b>
- Bức tranh vẽ về gì đây nào?


=> Giáo dục trẻ biết yêu quý và kính tặng cô giáo.
- Tơng tự treo tranh cháu tặng quà cho bà, cho mẹ.
- Cho trẻ nhận xét về bức tranh?


=> Giáo dục cho trẻ biết vâng lời, yêu quý bà, mẹ
- Để cô giáo, bà, mẹ vui hơn các con phải làm gì
nào?


- Để chào mừng ngày hội của bà và me,côchúng
mình cùng hát mừng nhé.


- Hát "Quà 8-3", "Ngày vui 8-3".


- Đọc thơ "Bó hoa tặng cô", "Dán hoa tặng mẹ"
- Kết thúc: cho trẻ nặn quà cô- bà- mẹ.


- Trẻ hát
- Ngày 8-3
- Đi hái hoa
- Tặng cô giáo.
- Ngoan, vâng lời,


- Lắng nghe


- Quan sát


- Các bạn tặng hoa cho cô.
- Lắng nghe


- Trẻ nhận xét
- Lắng nghe


- Ngoan, vâng lời


- Tr hỏt
- Tr c


- Trẻ thực hiện.


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ quà tặng mẹ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Gãc thiªn nhiªn: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b>- vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngñ tra</b>


<b>Hoạt động chiều</b>
<b>- Vận động nhẹ- ăn qu chiu</b>



<i><b>- Ôn nội dung buổi sáng</b></i>


<i><b> "Cho trẻ xem tranh, trò chuyện về ngày lễ mùng 8-3"</b></i>
<b>- vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ</b>


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...


Thứ 3 ngày 6 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thể chất</b>


<i><b>Thể dục: Ném trúng đích thẳng đứng</b></i>
<b>I- Yêu cầu: </b>


* Kiến thức: Trẻ biết đa tay lên cao để ném và ném trúng đích
* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ ném chính xác trúng đích
* Thái độ: Trẻ tập thể dục cho ngời kho mnh.


<b>II- Chuẩn bị:</b>



- Sân sạch sẽ và một sè tói c¸t
- NDTH: To¸n - AN.


III- C¸ch tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>*HĐ1: Khởi động: Hớng dẫn trẻ chân đi 2 vòngtròn</b>
kết hợp các kiểu đi 2 vòng trên sân.


<b>*HĐ2: Trọng động: Bài tập phát triển chung</b>
- Tập theo bài hát "Chú gà trống gọi".


- Cho trẻ tập một lần.
+ Vận động cơ bản:


- Thùc hiÖn


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Cho trẻ đứng thành 2 hàng ngang đối diện nhau.
- Cô giới thiệu đề tài: "Ném trúng đích thẳng đứng”
- Vẽ một đờng thẳng làm vạch chun b, v 2 hỡnh
trũn lm ớch.


- Cô làm mẫu 2 lần.


- Lần 2 vừa làm vừa phân tích


- TTCB: Đứng dới đờng thẳng tay phải cầm túi cát,
đứng chân trớc chân sau, chân sau cùng với tay cầm
túi cát đa tay ngang tầm mắt và ném vào đích sau đó


đi lên nhặt túi cát về cuối hàng đứng.


- Cho 2 trẻ lên ném mẫu.
- Cho trẻ thực hiện


- Cô quan sát nhắc và hớng dẫn trẻ thực hiện đúng.
- Củng cố: Chọn 2 trẻ ném chuẩn lên thc hin.
<b>*H3: T/C: tung búng </b>


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi


<b>*HĐ4: Hồi tĩnh Cho trẻ đi nhẹ vào lớp.</b>


- Lắng nghe


- Quan sát


- Trẻ làm mẫu
- Trẻ thực hiện


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ nhẹ nhàng đi vào lớp


<b>Tiết 2: Lĩnh vực triển thẩm mỹ</b>
<b>Tạo hình: Vẽ quà tặng mẹ</b>
<b>I.Yêu cầu</b>:



*Kin thc: Trẻ biết vẽ nét cong, xiên thẳng để tạo thành những bơng hoa mà trẻ
thích


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cầm bút, kỹ năng vẽ tô màu, kỹ năng ngồi đúng t thế
*Thái độ: Trẻ biết ơn vâng lời kính trọng mẹ của mình


<b>II. Chn bị:</b>


- Tranh mu qs


- Vở tạo hình , sáp màu, giấy
* NDTH: Toán - MTXQ - ÂN.
III.Cách tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* HĐ 1: Trò chuyện với trẻ về ngày 8-3.</b>
- Cho cả lớp đọc bài thơ "Dán hoa tặng mẹ"
- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì để tặng mẹ nào?
- Bạn nhỏ dán hoa tặng mẹ nhân ngày gì?


- Các con ạ ngày 8-3 bạn nhỏ đã biết làm hoa để tặng mẹ
đấy và cơ cũng vẽ đợc món q rất đẹp để tặng mẹ, bà
nhân ngày quốc tế phụ nữ đấy, các con có muốn xem


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

không ?


<b>* HĐ 2: Quan sát</b>


- Cô treo tranh mẫu món quà lên bảng


- Cô có bức tranh vẽ về gì đây nào ?
- Món quà gì đây?


- Cho trẻ nói từ bông hoa


- Các con thấy bức tranh nh thÕ nµo?


- Các con đếm xem bơng hoa có mấy cánh?


- Thế hơm nay các con có thích vẽ hoa thật đẹp để tặng cô
giáo, tặng bà, tặng mẹ không nào?


- Các con xem cô vẽ mẫu đã nhé.
- Cô vừa vẽ vừa nêu cách vẽ.


- Cô cầm bút chì bằng tay phải, đầu tiên cơ lấy chì màu
vàng vẽ nhuỵ hoa là một hình trịn sau đó dùng chì màu
hồng vẽ các cánh hoa là những nét cong xung quanh hình
trịn (nhuỵ),sau đó lấy chì màu xanh vẽ cành hoa là đờng
thẳng xuống dới vẽ lá hoa 2 bên cành sau đó tơ màu.
- Cho trẻ nhắc li cỏch v.


<b>*HĐ3: Trẻ thực hiện</b>


- Cụ i xung tng bàn quan sát trẻ vẽ gợi ý giúp trẻ vẽ
đẹp.


<b>* NhËn xÐt s¶n phÈm.</b>


- Tất cả sản phẩm đều đợc trng bày để cô và trẻ cùng quan


sát và nhận xét, hỏi 1 số trẻ thích sản phẩm nào? tại sao?
cho tác giả lên giới thiệu về sản phẩm của mình, cơ nhận
xét và bổ sung 1 số tranh.


* KÕt thúc: Cho trẻ mang tranh lên tặng cô.


- Quan sỏt
- Vẽ món q
- Bơng hoa
- Trẻ nói 2 lần
- Tranh rất đẹp
- Có 5 cánh
- Có ạ
- Quan sát


- L¾ng nghe và quan sát


- Trẻ nhắc lại
- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét.


- Trẻ lên tặng


<b>Hot ng ngoi tri</b>


<b>Quan sát Cây phợng</b>


<b>Trò Chơi: Gieo hạt</b>



<b>Chơi tự do</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


*<i><b>Kin thc:</b></i> Tr bit c đặc điểm của các bộ phận của cây phợng
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.
* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu q và chăm sóc bảo vệ cây trồng


<b>II.Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>III.Cách Tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ.</b>


<b>*HĐ1: ổn định, giới thiệu bài </b>
<b>*HĐ2: Quan sát cây phợng </b>


- Cho trẻ hát bài hát "Đi dạo" đi ra
- Các con nhìn xem đó là cây gì?
- Cho tr núi t cõy phng


- Các con thấy cây phợng nh thế nào ?


- Để quan sát rõ hơn cô cháu mình cùng lại gần hơn nhé.
- Cho trẻ lại gần cây phợng?


- Cỏc con cú nhn xột gỡ về cây phợng?
(đặc điểm, hình dạng, màu sắc các bộ phận)
- Ngời ta trồng cây phợng để làm gì ?
- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung.



=> gi¸o dục trẻ: Biết ích lợi của cây phợng, biết chăm sóc
bảo vệ cây trồng


<b>+ H3: Trũ chi vn ng: Gieo hạt </b>
- Cơ nhắc lại cách chơi.


- Cho trỴ thực hiện


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Hát đi ra
- Cây phợng
- Trẻ nói 2 lần
- Thân nâu, lá xanh.


- Nhận xét


- Để lấy làm cảnh, bóng mát
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ quà tặng mẹ </b>



<b>Gãc häc tËp: xem tranh vÒ các con vật gọi tên các con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b>- </b>

<b>vệ sinh- ăn tra - ngủ tra</b>


<b>Hot ng chiu</b>
<b> - Vn động nhẹ- ăn q chiều</b>


<b>- Lµm quen bµi míi thơ: Dán hoa tặng mẹ </b>


<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>


*Kiến thức: Trẻ biết tên bài thơ “Dán Hoa Tặng Mẹ” của tác giả “ Khải Minh”, Trẻ
đọc thuộc bài thơ và hiểu nội dung bài thơ.


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ đọc thơ diễn cảm, phát triển ngôn ngữ
* Thái độ: Trẻ biết yêu quý mẹ và biết ơn mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Tranh minh hoạ bài thơ trên máy tính


<b>III.Tiến hµnh:</b>


- Cơ đọc bài thơ cho trẻ nghe 1- 2 lần kết hợp sử dụng tranh, cô giới thiệu tên bài thơ, cô
hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả cho nhiều trẻ nhắc lại


- TrỴ biÕt yêu quý mẹ và biết ơn mẹ
<b>- Vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ</b>
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>



...
...
...
...
...
...


Thứ 4 ngày 7 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phỏt trin ngụn ng</b>


<i><b>Thơ: Dán hoa tặng mẹ</b></i>
<b>I. Yêu cầu: </b>


*Kin thc: Tr bit tờn bi th “Dán Hoa Tặng Mẹ” của tác giả “Khải Minh”, Trẻ
đọc thuộc bài thơ và hiểu nội dung bài thơ: ngày 8-3 là ngày của bà, của mẹ, mẹ
yêu thơng chăm sóc bé, bé cũng rất yêu quý mẹ và muốn tặng mẹ món quà nhỏ vào
ngày lễ đó


* Kỹ năng: Luyện kỹ năng cho trẻ đọc thơ diễn cảm, phát triển ngôn ngữ
* Thái độ: Trẻ biết yêu quý mẹ và biết ơn mẹ


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Tranh minh hoạ bài thơ trên máy tính
* NDTH:MTQ - ÂN - Toán.



III.Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>* HĐ 1: Trò chuyện về ngày 8-3</b>
- Cho trẻ hát bài "Quà 8-3"


- Cỏc con va hỏt bi hát nói về bạn nhỏ làm gì để
tặng mẹ nào?


- Bạn làm hoa để tặng mẹ nhân ngày gì?
- Ngày 8-3 là ngày gì?


- Vậy hơm qua các con đã đợc làm quen bài thơ gì
cũng nói về bạn nhỏ làm quà để tặng mẹ nhân ngày
8-3 nào?


- Hôm nay cô cháu mình cùng đọc tiếp cho thuộc
nhé.


<b>* H§ 2 : </b>


<b>- Cụ c mu ln 1</b>


- Cô nhắc lại tên bài thơ "Dán hoa tặng mẹ" của tác
giả "Kh¶i Minh".


- Cơ đọc mẫu lần 2 kết hợp tranh.
- Trích dẫn đàm thoại


- Em nhỏ làm đợc cái gì?
+ Trích " Em dán đợc cái hoa"



- Con dán đợc cái hoa cơ cho mang về nhà làm gì?
+ Trích " Nói rằng …. Tháng ba"


- Mẹ đã nói nh th no?


+ Trích " Xoa đầu .Tặng mẹ hoa".


- Cỏc con ạ nhân ngày tết tháng 3 cô giáo đã cho các
bạn dán hoa tặng mẹ và mẹ đã cảm ơn cô giáo dạy
con mẹ tặng hoa.


=> giáo dục trẻ biết làm nhiều món q để tặng mẹ,
bà, cơ… ngày 8-3 nhé.


- Luyện tập: cho cả lớp đọc 2 lần ( sửa sai)
- Cho tổ đọc ( sửa sai)


- Cho nhóm đọc ( sửa sai)
- Cho cá nhân đọc ( sửa sai)
- Cả lớp đọc lại 1 lần na.


* Kết thúc: Cho trẻ nặn hoa tặng mẹ.


- Trẻ hát
- Dán hoa
- Ngày 8-3
- Quốc tế phụ nữ
- Dán hoa tặng mẹ



- Vâng ạ


- Lắng nghe


- Lắng nghe và quan sát
- Cái hoa


- Con biếu mẹ ngày 8-3


- Con dán đẹp thế à và cảm ơn cơ
giáo


- L¾ng nghe


- Trẻ đọc
- Tổ đọc
- nhóm đọc
- cá nhân đọc
- Trẻ đọc
- Trẻ thực hiện


<b>Hoạt động ngồi trời</b>


<b>H§CM§: Quan sát Bập bênh</b>


<b>Trũ chi vn ng: Ln cu vng</b>


<b>Chơi tự do</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

* <i><b>K năng</b></i>: Luyện kỹ năng quan sát, phát triển ngôn ngữ cho trẻ
*<i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chi.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Bp bờnh v a im quan sỏt.


<b>III. Cách tiÕn hµnh:</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Hoạt động 1: ổn định, giới thiệu bài
* Hoạt động 2: Quan sát bập bênh.


- Cho trẻ đến gần bập bênh và hỏi các con thấy bập bênh
nh thế nào?


( Đặc điểm, hình dáng, tên gọi các bộ phn)
- Bp bờnh lm gỡ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung


- Giỏo dc trẻ: khi ngồi trên bập bênh phải vịn chắc,
không nhún mạnh, và biết giữ gìn bập bênh và các đồ
dùng khác.


* Hoạt động 3: Chơi vận động – Lộn cầu vồng
- Cơ gợi ý trị chơi



- Cơ bao qt trẻ chơi
* Hoạt động 4: Chơi tự do


- Gỵi ý trò chơi cho trẻ thực hiện.


- Lắng nghe
- Trẻ trả lời


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ quà tặng mẹ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh vỊ c¸c con vËt gäi tên các con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b> - Vệ sinh - ăn tra </b>–<b> ngñ tra </b>


<b>hoạt động chiều</b>


 <b>Vận động nhẹ - n qu chiu </b>


<b>Ôn bài buổi sáng thơ: Dán Hoa Tặng Mẹ</b>



<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...
Thứ 5 ngày 8 tháng 3 năm 2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - ®iĨm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển thm m</b>


<i><b>Dạy hát: ngày vui 8/3</b></i>
<i><b>Nghe hát: Bông hoa mừng cô</b></i>


<i><b>Trò chơi: Ai đoán giỏi</b></i>
<b>I. Yêu cầu: </b>


*Kiến thức:


- Tr biết tên bài hát Ngày vui 8/3 của tác giả Hoàng Văn Yến, trẻ thuộc bài hát
ngày vui 8/3, hát đúng nhịp bài "ngày vui 8-3" và hiểu ni dung bi hỏt.


- Trẻ hứng thú nghe cô hát bài Bông Hoa Mừng Cô của tác giả Trần Thị Duyên


- Trẻ hứng thú chơi


* Kỹ năng:


- Luyện cho trẻ vỗ tay theo nhịp


- Luyện cho trẻ đoán âm thanh nhạc cụ


*Thỏi : Tr bit yờu quớ kớnh trng b, m, cụ, ch


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Đàn ghi âm bài hát Ngày vui 8-3 và bài Bông Hoa Mừng Cô
- Nhạc cụ


* NDTH: Toán -MTXQ - VH


<b>III. Cách tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr</b>


<b>* HĐ1: Trò chun vỊ ngµy 8-3</b>


- Cho cả lớp đọc bài thơ "Dán hoa tặng mẹ".


- Bạn nhỏ trong bài thơ làm gì để tặng mẹ các con nào?
- Bạn dán hoa tặng mẹ nhân ngày gì?


- Nhân ngày 8-3 các con sẽ làm gì để tặng bà và tặng
mẹ nào?



=> giáo dục trẻ biết ngoan vâng lời bà, mẹ, cô…..
- Hôm qua các con đã đợc làm quen bài hát gì nói về
ngày vui của bà, của mẹ, của chị… no?


- Hôm nay cô cháu mình cùng hát tiếp cho thuộc nhé.
<b>* HĐ2: Dạy hát</b>


- Cho cả lớp hát 2 lần ( sửa sai)


- Trẻ nhắc lại tên bài hát " Ngày vui 8-3" của nhạc sỹ
"Hoàng Văn Yến".


- Cho cả lớp hát 2 lần ( Sửa sai)
- Cho tỉ h¸t (sưa sai)


- Trẻ đọc
- Dán hoa
- Ngày 8-3


- Ngoan, vâng lời cô, mẹ
- Lắng nghe


- Ngày vui 8-3


- Trẻ hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Cho nhóm hát vỗ theo nhịp (sửa sai)
- Cho cá nhân hát vỗ theo nhịp ( sửa sai)
- Cả lớp hát lại 1 lần nữa.



- Các con vừa hát về ngày vui gì nào?


=> giỏo dục trẻ biết hát, đọc thơ làm nhiều sản phẩm
đẹp để tặng bà, mẹ và cơ nhé.


<b>* H§3: Nghe hát: "Bông Hoa Mừng Cô".</b>
- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát lần 1


- Cô hát lần 2 kết hợp làm điệu bộ


- Lần 3 cho trẻ đứng dậy hởng ứng cùng cô.
* T/C: Ai oỏn gii


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện.


* Kết thúc: Hát bài quà mùng 8-3 đi ra.


- 2 - 3 nhóm
- Cá nhân hát
- Cả lớp hát
- ngày vui 8/3
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe và quan sát
- Trẻ hởng ứng cùng cô


- Lắng nghe


- Trẻ thực hiện
- Trẻ hát đi ra


<b>Hot ng ngoi tri</b>


<b>HĐCMĐ: Quan sát Xích đu</b>


<b>Trũ chi vn ng: kộo co</b>


<b>Chơi tự do</b>
<b>I. Mục đích:</b>


- Trẻ biết gọi tên và nhớ tên đồ chơi.
- Biết màu sắc.


- Công dụng của xích đu là để chơi.
- Giáo dục trẻ ý thức khi chơi.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Vên trêng xích đu


<b>III. Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ</b>


<b>*HĐ1: ổn định cho trẻ hát bài “đi chơi”</b>



- Cho trẻ đứng xung quanh xích đu, cơ hỏi và giới
thiu.


- Các con có biết đây là cái gì không?
- Có màu gì đây?


<b>*HĐ2: Quan sát xích đu</b>


- õy l cái xích đu đấy các con ạ, có nhiều màu sắc
khác nhau rất đẹp, ngỗ nghĩnh, xích đu cho mình ngồi
chơi vào những giờ ra chơi đấy. xích đu dành cho 2-4
ngời ngồi đối diện nhau.


- C¸c con có thích chơi xích đu không? cô mời các
con cùng chơi nào.


- Khi chi cỏc con khụng c tranh dành nhau, chơi
ngoan nhé.


<b>* HĐ3: Trò chơi vận động: kộo co</b>


-Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện



<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ quà tặng mẹ </b>


<b>Góc học tập: xem tranh về các con vật gọi tên các con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b>Hot ng chiu</b>


<b>- Vn ng nh - ăn quà chiều.</b>
<b>- Biểu diễn văn nghệ</b>


- Cô tổ chức biểu diễn văn nghệ

<b>*đánh giá cuối ngày:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Kế hoạch chủ đề nhánh</b>
<b>Tìm hiểu về Một số côn trùng </b>
<b>I- Yêu cầu:</b>


<b>1- Kiến thức: Trẻ biết tên đặc điểm hình dạng, màu sắc một số cơn trùng, ong, </b>
b-ớm, ruồi muỗi, chuồn chuồn. Biết đợc con vật nào có lợi, con vật nào có hại.


<b>2- Kỹ năng: Luyện kỹ năng giao tiếp qua các hoạt động, luyện kỹ năng tô màu kỹ </b>
năng so sánh sắp xếp theo quy tắc xếp xen kẽ các đối tợng, luyện kỹ năng đọc thơ
diễn cảm


<b>3- Thái độ: Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ những cơn trùng có ích, biết tự </b>


phịng tránh và bảo vệ cơ thể để tránh cơn trùng có hại đốt<b> </b>


<b> </b>


<b>Kế hoạch hoạt động tuần 6</b>


<b> ngày</b>


<b>HĐ</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón</b>


<b>trẻ</b> Thể dục sáng:Tập với bài: Tiếng chú gà trống gọi


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>chung</b>


<b>PTNT</b>


<b> Tìm hiểu về</b>
Một số côn
trùng - chim


<b>PTTC </b>


- Chuyền bắt
bóng 2 bên
theo hàng
dọc



<b>PTTM:</b>
- <sub>làm trong </sub>
vỏ tạo hình


<b>PTNN</b>
<b>Thơ : ong </b>
vµ bím


<b>PTNT: </b>
- ơn tập về
chiều dài ca
2 i tng


<b>PTTM:</b>
- dạy hát:
thật là hay
- Nghe hát:
chị ong nâu
nâu


- TC: ai đoán
giỏi


<b> </b>


<b> HĐNT</b>


- quan sát vờn rau cải, cây phợng
- Trò chơi: gieo hạt,



<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: vẽ hoa tỈng mĐ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh về các con vật gọi tên các con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh </b>


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>chiu</b>


ôn bài buổi sáng cho trẻ xem tranh trò chuyện về một số loại côn trùng -
chim, làm quen bài mới thơ ong và bớm, ôn bài buổi sáng ong và bớm,
Làm quen bài mới thật là hay”


<b>Hoạt động vệ sinh</b>
<b>I-</b> <b>Yêu cầu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>II- ChuÈn bị: </b>


- Thau - xô - ru mi nê - nớc - khăn - tải


<b>III</b>- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cô</b> <b> hoạt động của trẻ</b>



<b>- cho cả lớp hát bài "chiếc khăn tay"</b>
- Các con vừa hát bài nói về gì?
- Khăn tay để làm gì?


- Mn lau mặt - rửa tay sạch ta phải làm nh thế nào?
- Cô rửa mẫu 2 lần


- Ra tay: Xăn ống áo lên cao + chà xà phòng đều tay + Cổ
tay + mu tay + các ngón tay + kẽ tay sau đó chuyển sang
tay kia.


- Rưa mặt: trải khăn + lau mắt trái mắt phải + dịch khăn lau
mắt phải + dịch khăn lau trán má trái + trán má phải + Lật
khăn lau cằm + dịch khăn lau mũi + dịch khăn lau miệng +
dặt khăn lau cổ gáy trái + dịch khăn lau cổ gáy phải + Lật
khăn ngoáy lỗ tai lau vành tai trái + gấp khăn ngoáy lỗ tai
lau vành tai phải + lấy 2 góc khăn ngoáy mũi + bỏ khăn vào
chậu.


- Cho trẻ nhắc lại các thao tác rửa tay, mặt
- Cho trẻ thực hiện


- Trẻ hát


- Chiếc khăn tay
- Rửa tay


- Trẻ trả lời



- lắng nghe và quan sát.


- Trẻ nhắc l¹i
- thùc hiƯn


<b>Hoạt động nêu gơng cắm cờ</b>
<b>I- u cầu:</b>


<b>1- Kiến thức: Trẻ biết nêu đợc các tiêu chuẩn bé ngoan "Bé sạch, bé chăm, bé </b>
ngoan"


<b>2- Kỹ năng: Cắm cờ đúng vào bình của mình</b>


<b>3- Thái độ: Trẻ ln chm, sch, ngoan c cm c.</b>


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Bảng bé ngoan - cờ


<b>III- </b>Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


- Cả lớp hát bài " Hoa bé ngoan
- các con vừa hát về gì?


- Hoa bÐ ngoan nh thÕ nµo?


- Muốn đợc cắm hoa bộ ngoan cn t c my tiờu
chun.



- Phân tích các tiªu chn


- Bình lần 1 tổ, ai đạt 3 tiêu chun bộ sch, bộ chm, bộ


- trẻ hát


- Hoa bé ngoan


- Ngoan ngoÃn vâng lời ngời
lớn


- 3 tiêu chuẩn


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

ngoan đứng dậy nhận cả lớp nhận xét.


- Bình xong lần 1 tổ lên cắm cờ ở dới vỗ tay tổ nào có
nhièu bạn đợc cắm cờ tổ ú c cm c t.


- Lên cắm cờ


Thứ 2 ngày 12 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phát triển thẩm mỹ</b>
<i><b>MTXQ: Tìm hiểu một số loại cơn trùng </b></i>–<i><b> chim</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>



<b>*Kiến thức: Trẻ biết tên đặc điểm hình dạng, màu sắc một số côn trùng, ong, bớm, </b>
ruồi muỗi, chuồn chuồn…


*Kỹ năng: Trẻ biết so sánh phân biệt đợc nhóm cơn trùng có ích và có hại đối với
con ngời


<b>*Giáo dục: Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ những cơn trùng có ích, biết tự </b>
phịng tránh và bảo vệ cơ thể để tránh cơn trùng có hại


<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Tranh vẽ các loại côn trùng có lợi và tác hại lẫn lộn
<b>-</b> Tranh vẽ con ong, con muỗi to dễ quan sát


<b>-</b> Tranh vẽ nhiều côn trùng lẫn lộn một số con vật khác
*NDTH : Âm nhạc Toán - VH


<b>III.Tiến hành</b> <b>:</b>


<b>Hot ng của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>*HĐ1</b> <b>: ổn định, giới thiệu bài</b>
<b>- Cho cả lớp hát bài Con Bớm xinh</b>


<b>*H§2</b> <b>:</b>


<b>- Cô hỏi trẻ các con vừa hát bài hát gì?</b>


- Ngoài con bớm ra các con còn biết loại côn trùng nào
nữa?



- Trong nhng cụn trựng cỏc con va kể cơn trùng
giúp ích cho con ngời, những cũng có những cơn trùng
có hại, cắn đốt ngời các con có muốn biết về cơn trùng
các con li õy xem tranh cựng cụ no.


<b>*HĐ3</b> <b>: </b>


- Cô treo tranh con ong
- Đây là con gì?


- Cả lớp hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ kể


- Trẻ lắng nghe và quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Con ong cú những bộ phận nào?
- Ong bay đợc nhờ gì?


- M×nh ong thế nào?
- Đầu ong thế nào?


- Cánh ong có màu sắc thế nào?
- Ong có tài gì?


- Cụ đố các con con gì mình nhỏ bay kêu ve ve chích
ngời hút máu


- Cơ đa con muỗi cho trẻ gọi tên (Tơng tự cô hỏi trẻ


nêu đặc điểm, hình dạng, cấu tạo, tác hại)


- Cơ đặt con muỗi và con ong để trẻ so sánh
- Giống: Điều là cơn trùng có cánh bay đợc


- Kh¸c: con ong giúp cho con ngời, con muỗi cắn ngời
hút máu là có hại


- Vậy con ong và con muỗi con yêu con nào ?


- Giỏo dc tr biết yêu quý và bảo vệ những côn trùng
có ích, biết tự phịng tránh và bảo vệ cơ thể để tránh
cơn trùng có hại


*TC: M¾t ai tinh


- C« treo 2 tranh mÉu vỊ c«n trïng cã hại và có lợi lên
bảng


- Hai i thi đua mỗi trẻ đi đờng hẹp lên dùng bút màu
khoanh trịn những cơn trùng có lợi đội nào khoanh
trịn và đúng đội đó thắng cuộc


*Kết thúc cho trẻ hát đọc bài thơ ong và bớm v i ra
ngoi


- Trẻ đoán


- Con ong
- Lắng nghe



- Trẻ thực hiện


- Tr c th v đi ra ngồi


<b>Hoạt động ngồi trời</b>


<i><b>Quan s¸t vên rau cải</b></i>

<i><b>Trò Chơi: Gieo hạt</b></i>

<i><b>Chơi tự do</b></i>


<b>I. Yêu cầu: </b>


*<i><b>Kin thc:</b></i> Tr bit c c im, các bộ phận của cây rau cải
*<i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết ích lợi của rau cải đối với cơ thể, trẻ biết chăm sóc và bảo v
cõy.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm quan sát.


<b>III. Cách Tiến hµnh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>*HĐ1: ổn định và giới thiệu bài </b>
<b>* HĐ2: Quan sát cây rau cải.</b>
- Cho trẻ đi ra gần vờn rau.


- C¸c con thÊy vên rau nh thế nào ?



- Để quan sát rõ hơn cô cháu mình cùng lại gần hơn nào
- Các con có nhËn xÐt g× vỊ vên ra


(đặc điểm, màu sắc vờn rau)
- Cơ tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> GD trẻ biết ích lợi của rau cải đối với cơ thể, trẻ biết
chăm sóc bảo vệ vờn rau.


* HĐ3: Trị chơi vận động: gieo hạt
- Cơ nhắc lại cách chi.


- Cho trẻ thực hiện
<b>* Chơi tự do</b>


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- trẻ trả lời


- có màu xanh, nhiều cây.
- Trẻ lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi
<b> </b>


<b>Hot ng gúc</b>



<b>Góc phân vai: Bán hàng (bán quà lu niệm) </b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Gãc nghƯ tht: vÏ hoa tỈng mĐ </b>


<b>Gãc häc tËp: xem tranh vÒ các con vật gọi tên các con vật </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b>- </b>

<b> vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngủ tra</b>


<b>Hot ng chiu</b>
<b>- vn ng nh - n qu chiu</b>


<b>- Ôn nội dung buổi sáng</b>


"Cho trẻ xem tranh, trò chuyện về một số côn trùng"
- Vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ


<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>* Đón trẻ </b>–<b> thể dục sáng - điểm danh</b>
<b>* Hoạt động có chủ đích</b>


<b>LÜnh vùc ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>



<i><b>ThĨ dơc: chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang hàng dọc</b></i>
<b>I.Yêu cÇu: </b>


*Kiến thức: Trẻ biết chuyền bắt bóng 2 bên theo hng ngang, hng dc ỳng k
thut


*Kỹ năng: Luyện kỹ năng chuyền bắt bóng khéo léo


*Thỏi : Trẻ chăm tập thể dục cho ngời khoẻ mạnh, nề np trong tp luyn


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> Bóng
<b>-</b> Sân sạch sẽ
III- Cách tiến hành:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca trẻ</b>


<b>*HĐ1: Khởi động</b>


Cho trẻ làm đồn tàu đi thành vịng trịn kết hợp
với các kiểu đi rồi sau đó đứng thành 3 hàng dọc
<b>* HĐ2: Trọng động: Bài tập phát triển chung</b>
<b>- Vận động cơ bản: chuyền bắt bóng 2 bên theo</b>
<b>hàng ngang hàng dọc</b>


- Cô giới thiệu tên bài vận động rồi vận động mẫu
cho trẻ xem lần 1 khụng phõn tớch



- Lần 2 vừa làm vừa phân tích
- Cho trẻ khá làm mẫu


- Cho trẻ thùc hiƯn


- Qúa trình trẻ thực hiện cơ bao qt động viên trẻ
thực hiện đúng kỹ thuật


- Cñng cè: Chän 2 trẻ lên thực hiện
<b>* HĐ 4: T/C: chuyền bóng </b>


- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi


* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ 2 vòng sân và đi vào lớp


- Tr khi ng


- Trẻ lắng nghe và quan sát


- Trẻ khá làm
- Trẻ Thực hiện


- 2 trẻ thực hiện
- Lắng nghe
- Trẻ chơi


- Trẻ đi nhẹ vào lớp


<b>Tiết 2:</b>

<b> Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>*Kiến thức: Trẻ biết tô màu bức tranh không bị nhèm ra ngoài và biết tô màu hợp lý </b>
<b>*Kỹ năng: Rèn kỹ năng tô màu và vẽ </b>


<b>*Giáo dục:</b>


- Giỏo dc tr bit yờu q và bảo vệ những cơn trùng có ích, biết tự phịng tránh và
bảo vệ cơ thể để tránh cơn trùng có hại


- TrỴ cã ý thøc häc tËp


<b>II. chuẩn bị:</b>


- Vở tạo hình, sáp màu, bàn ghế
- Tranh mẫu của cô


III.Tiến hành:


<b>hot ng ca cụ</b> <b>hot ng ca tr</b>


<b>*HĐ1: trò chuyện </b>


- Cho c lp c bài thơ “Ong và bớm”
- Các con vừa đọc bài th gỡ?


- Bài thơ nói về con gì?


- Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ những côn trïng cã
Ých.



<b>*HĐ2: Quan sát tranh mẫu đàm thoại</b>
- Cô treo tranh đã tô màu, cho trẻ qs và hỏi
- Cụ cú tranh v gỡ?


- Có những con vật gì? cã mÊy con?


- Chỉ vào vào bức tranh và cho trẻ biết những con vật đó
tơ màu gì?


<b>*H§3: Trẻ thực hiện tô màu và vẽ</b>
- Cô đa tranh vẽ cha tô màu cho trẻ qs


- Cụ cú tranh vẽ gì? bây giờ các con tơ màu tranh thật đẹp
- Cô làm mẫu gợi ý cho trẻ theo


- Trẻ thực hiện cô gợi ý nhắc trẻ tô màu đẹp, cầm bút tay
phải khi tô


- Qúa trình trẻ thực hiện cơ bao qt động viên tr v
khuyn khớch tr


<b>*HĐ4: nhận xét sản phẩm </b>


- Tất cả sản phẩm đều đợc trng bày để cô và trẻ cùng quan
sát và nhận xét, hỏi 1 số trẻ thích sản phẩm nào? tại sao?
cho tác giả lên giới thiệu về sản phẩm của mình, cơ nhận
xét và bổ sung 1 số tranh.


*Kết thúc: tuyên dơng thu dọn đồ dùng



- Trẻ đọc
- Ong và bớm


- Con ong và con bớm
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát và trả lời


- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Trẻ thùc hiƯn


- TrỴ nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Hoạt động ngồi tri</b>


<b>-</b> <b>Quan sát Cây phợng</b>


<b>-</b> <b>Trò Chơi: Gieo hạt</b>


<b>-</b> <b>Chơi tự do</b>


<b>I.Yêu cầu</b>:


*<i><b>Kin thc:</b></i> Tr bit c c điểm của các bộ phận của cây phợng
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lá vàng ri b
vo ni quy nh.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm quan sát.


<b>III. Cách Tiến hành:</b>


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot động của trẻ.</b>


<b>*HĐ1: ổn định, giới thiệu bài</b>
<b>*HĐ2: Quan sát cây phợng </b>
- Các con nhìn xem đó là cây gì?
- Cho trẻ nói từ “cây phợng”


- C¸c con thấy cây phợng nh thế nào ?


- Để quan sát rõ hơn cô cháu mình cùng lại gần hơn nhé
- Cho trẻ lại gần cây phợng


- Cỏc con cú nhận xét gì về cây phợng?
(đặc điểm, hình dạng, màu sắc các bộ phận)
- Ngời ta trồng cây phợng để lm gỡ ?


- Cô tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> Giáo dục trẻ: Biết ích lợi của cây phợng biết chăm
sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lá vàng rơi bỏ vào thùng
rác để làm sạch môi trờng.


<b>* HĐ3: Trị chơi vận động: gieo hạt</b>
- Cơ nhắc lại cách chi.



- Cho trẻ thực hiện
<b>* Chơi tự do</b>


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Cây phợng
- Trẻ nói 2 lần
- Trẻ trả lời


- Thân nâu, lá xanh.


- Để bóng mát
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn</b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: làm trong vở tạo hình</b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số loại côn trùng - chim</b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b>- Vệ sinh- ăn tra </b><b> ngủ tra </b>
<b> </b>



<b>hoạt động chiều</b>


 <b>Vận động nhẹ - ăn quà chiu </b>


<b>Làm quen bài mới thơ Ong và B</b>“ <b>ím”</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


* <i><b>Kiến thức</b></i>: Trẻ biết tên bài thơ “Ong và Bớm” của tác giả “ Nhợc Thuỷ” , Trẻ thuộc bài
thơ “Ong Và Bớm” v hiu c ni dung bi th.


* <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Rèn cho trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc


* <i><b>Thái độ</b></i>: Giáo dục trẻ ngoan ngoãn, biết vâng li ngi ln


<b>II- Chuẩn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trên máy vi tính


<b>III.Tiến hành:</b>


- Cô kể cho trẻ nghe 1- 2 lần kết hợp sử dụng tranh, cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả
cho nhiều trẻ nhắc lại nhiều lần


- Giáo dục trẻ ngoan ngoÃn, biết vâng lời ngời lớn
- Vệ sinh - Nêu gơng - Trả trẻ



<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


...
...
...
...
...
...
Thứ 4 ngày 14 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ</b>


<i><b>Bài thơ: Ong và bớm</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>*KiÕn thøc</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

chơi rong nên đã rủ ong đi chơi nhng ong không đi vì ong cịn bận và ong sợ mẹ
khơng thớch


* <i><b>Kỹ năng</b></i>:


- Rèn luyện và phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Rèn cho trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng mạch lạc


* <i><b>Thỏi </b></i>: Giỏo dc trẻ ngoan ngoãn, biết vâng lời ngời lớn



<b>II- ChuÈn bị:</b>


- Tranh minh hoạ bài thơ trên máy vi tính
III.TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* HĐ1: Cho trẻ chơi trò chơi con muỗi </b>
- Hỏi trẻ vừa chơi trò chơi gì?


- Muỗi thuộc loại gì?


- Ngoài muỗi ra cháu còn biết những loại côn trùng gì
nữa ?


- Cho trẻ kể côn trùng có lợi và côn trùng có hại
- Có bài thơ gì nói về các côn trùng có lợi


<b>*HĐ2: Đọc thơ </b>


<b>- Cụ đọc lần 1 không tranh </b>


<b>- Cô đọc lần 2 theo tranh minh hoạ </b>


- Cơ đọc lần 3 trích dẫn đàm thoại kết hợp giảng nội
dung bài thơ


- Hỏi: Cơ vừa đọc bài thơ gì? do ai sáng tác?
- Chỉ vào tranh hỏi đây là con gì?



- Con bớm trắng đậu ở đâu?
- Con bớm gặp ai?


- Con ong đang làm gì?
- Bớm gọi và ru ong đi đâu?
- Ong trả lời thế nào?


- Mẹ dặn ong thế nào?


- Trong bài thơ các con học tập ai?
- Vì sao phải học ong?


- Giỏo dc tr bit võng lời ngời lớn
<b>*HĐ3:Dạy trẻ đọc thơ </b>


- Cô đọc toàn bài thơ 1 lần nữa
- Cho trẻ đọc cùng cơ 3 lần
- Cho tổ, nhóm, cá nhân đọc


- Q trình trẻ đọc thơ cơ bao qt và chú ý sửa sai cho
trẻ


- Củng cố: Cô hỏi trẻ lại tên bài thơ, tên tác giả?
- Cho cả lớp đọc lại 1 lần nữa


*Kết thúc: Cho trẻ c bi th v i ra ngoi


- Trẻ chơi
<b>- Con muỗi </b>
- Côn trùng


- Trẻ kể
- Trẻ kể
- Ong và bớm
- Lắng nghe


- Trẻ quan sát và lắng nghe


- Trẻ trả lời


- Tr lng nghe
- Trẻ lắng nghe
- Cả lớp đọc


- Tổ, nhóm, cá nhân đọc thơ


- Trẻ trả lời
- C lp c


- Đọc thơ và đi ra ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>HĐCMĐ: Quan sát Xích đu.</b>


<b>Trò chơi vận động: kéo co</b>


 <b>Chơi tự do</b>
<b>I. Mục đích:</b>


- Trẻ biết gọi tên và nhớ tên đồ chơi.
- Biết màu sắc.



- Cơng dụng của xích đu là để chơi.
- Giáo dục trẻ ý thức khi chi.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vờn trờng xích đu


<b>III.Tiến hành:</b>


<b> Hoạt động của cô</b> <b> Hoạt động của trẻ</b>


<b>*HĐ1: ổn định cho trẻ hát bài “đi chơi”</b>


- Cho trẻ đứng xung quanh xích đu, cơ hỏi và giới
thiu


- Các con có biết đây là cái gì không?
- Có màu gì đây?


<b>*HĐ2: Quan sát xích đu</b>


- õy l cái xích đu đấy các con ạ, có nhiều màu
sắc khác nhau rất đẹp, ngỗ nghĩnh, xích đu cho
mình ngồi chơi vào những giờ ra chơi đấy, xích đu
dành cho 2 - 4 ngời ngồi đối diện nhau.


- Các con có thích chơi xích đu không? cô mời các
con cùng chơi nào.


- Khi chi cỏc con khụng đợc tranh dành nhau,


chơi ngoan nhé.


<b>* HĐ3: Trò chơi vận động: kéo co</b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chi
- Cho tr thc hin


- Trẻ hát


- Trẻ trả lời


- Trẻ chơi


- Lắng nghe
- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn</b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: làm trong vở tạo hình </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số loại côn trùng - chim </b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>


<b>- Vệ sinh- ăn tra </b><b> ngủ tra </b>


<b>hoạt động chiều</b>


<b>- Vận động nhẹ - ăn quà chiều </b>
- ôn bài buổi sáng thơ “ong và bớm”


- Vệ sinh – nêu gơng- trả tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

...
...
...
Thứ 5 ngày 15 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
<b>Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>


<i><b>Tốn: Ơn tập về chiều dài của 2 đối tợng</b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


<b>*KiÕn thøc :</b>


<b>- Trẻ nhận biết đợc sự khác nhau rõ nét về chiều dài của 2 đối tợng </b>
- Trẻ nói đúng từ dài hơn, ngắn hn


<b>*Kỹ năng:</b>


- Rốn k nng so sỏnh nhn bit
- Rèn ghi nhớ có chủ định


<b>*Thái độ: Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học </b>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<b>-</b> Mỗi trẻ 1 thớc đo, 1 thớc xanh, 1 thớc đỏ, thớc đỏ dài hơn thớc xanh


<b>-</b> Cơ có 2 dải dây xanh bằng nhau, dải dây đỏ dài hơn


<b>-</b> Một số đồ dùng chơi xung quanh lớp có chiều dài khác nhau


<b>III. </b>TiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


*HĐ1: ổn định lớp, giới thiệubài


- Cơ giới thiệu có 1 ngời bạn tặng cơ món q khơng
biết trong đó là cái gì?


- Cơ lấy ra và hỏi trẻ xem đó là cái gì?
- Có my quai nún?


- Màu gì?


- Cô so sánh 2 quai màu xanh với nhau


- Cho trẻ nhận xét xem 2 quai mµu xanh nµy cã chiỊu
dµi nh thÕ nµo?


<b>*HĐ2: Ơn tập về chiều dài của 2 đối tợng </b>


- Cơ so sánh quai nón màu xanh với màu đỏ: cơ so 1 đầu
bằng sau đó cho trẻ nhận xét quai nón màu xanh và màu
đỏ có chiều dài nh thế nào đối với nhau?


- Quai màu xanh nh thế nào so với quai màu đỏ ?


- Cho trẻ đa rổ đồ của mình ra xem trong rổ có gì?
- Cho trẻ so sánh thớc màu đỏ và màu xanh


- Hái: Hai thíc nµy cã chiỊu dµi nh thế nào ?
- Thớc màu nào dài hơn?


- Thớc màu nào ngắn hơn?


- Cho trẻ cất vào rổ thớc ngắn hơn, thớc dài hơn


- Quai nón
- 3


- Màu xanh, màu đỏ
- Bằng nhau


- Màu đỏ dài hơn màu xanh


- Màu xanh ngắn hơn
- Thớc màu đỏ, màu xanh
- Không bằng nhau


- Màu đỏ
- Màu xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>*H§3: Lun tËp</b>


- Cho trẻ liên hệ xung quanh lớp cô đồ dùng đồ chơi gì
có chiều dài khác nhau



* T/C: Thi ai nhanh


- Cơ có 2 con đờng (Dài, ngắn) cho trẻ đi cùng 1 lúc
xem ai v ớch sm hn


- Vì sao?


*Kết thúc: Cô nhận xét tuyên dơng trẻ


- Trẻ trả lời


<b>Hot ng ngoi tri</b>

<b> </b>



<b>-</b> <b>Quan sát Cây xoài</b>


<b>-</b> <b>Trò Chơi: gieo hạt</b>


<b>-</b> <b>Chơi tự do</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


*<i><b>Kin thc:</b></i> Tr biết đợc đặc điểm của các bộ phận của cây xồi
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngơn ngữ và quan sát cho trẻ.


* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lá vàng rơi bỏ
vào nơi quy định.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Địa điểm quan sát.



<b>III. Cách Tiến hành</b>:


<b>Hot ng ca cụ</b> <b>Hot ng ca tr.</b>


<b>*HĐ1: Trò chuyện với trẻ về công việc của bác nông dân</b>
và những sản phẩm của họ.


- Kiểm tra sức khoẻ trẻ.
<b>* HĐ2: Quan sát cây xoài</b>


- Cho tr hỏt bi hỏt "i do" đi ra
- Các con nhìn xem đó là cây gì?
- Cho tr núi t cõy xoi


- Các con thấy cây xoài nh thế nào ?


- Để quan sát rõ hơn cô cháu mình cùng lại gần hơn nhé.
- Cho trẻ lại gần cây xoài


- Các con có nhận xét gì về cây xoài?


(c im, hỡnh dng, mu sc cỏc b phận)
- Ngời ta trồng cây xồi để làm gì?


- C« tóm tắt ý trẻ và bổ sung.


=> Giỏo dc tr: Biết ích lợi của quả xồi đối với cơ thể,
biết chăm sóc bảo vệ cây trồng biết nhặt lá vàng rơi bỏ
vào thùng rác để làm sạch môi trờng.



<b>* HĐ3: Trị chơi vận động: gieo hạt </b>
- Cơ nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


- Trß chun


- Hát đi ra
- Cây xoài
- Trẻ nói 2 lần
- Thân nâu, lá xanh.


- Nhận xét


- Để lấy quả, làm cảnh, bóng
mát


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi - Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn</b>
<b>Góc xây dựng: Xây công viên xanh </b>
<b>Góc nghệ thuật: làm trong vở tạo hình </b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về một số loại côn trùng - chim</b>
<b>Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b>



<b>- Vệ sinh- ¨n tra </b>–<b> ngñ tra </b>


<b>hoạt động chiều</b>


<b>- Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>
<b>- Làm quen bài mới Thật là hay</b>“


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


*Kiến thức:


- Trẻ biết hát bài Thật là hay, biết tên tác giả Hoàng Lân, trẻ thuộc bài hát Thật là
hay, Trẻ hiểu nội dung bài hát Thật là hay.


- Trẻ hứng thú nghe cô hát và hiểu nội dung bài hát "Chị ong nâu và em bé" của tác
giả Tân Huyền


- Trẻ hứng thú chơi trò chơi ai nhanh nhất.
* Kỹ năng:


- Luyn k năng cho trẻ hát đúng nhịp.


- Luyện kỹ năng cảm nhận âm nhạc, phát triển ngôn ngữ
* Thái độ:


- Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ những lồi chim, lồi cơn trùng có ích, biết tự
phịng tránh và bảo vệ cơ thể để tránh cơn trùng có hại


- TrỴ cã ý thøc häc tËp



<b>II. Chn bị:</b>


- Đàn ghi âm bài hát Thật là hay và Chị ong nâu và em bé


<b>III. Cách tiến hành:</b>


<b>Hot động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


* Hoạt động 1: Trị chuyện về các lồi chim
- Cơ hát cho trẻ nghe 2 ln


- Cho cả lớp hát theo cô 2 - 3 lần
- Mỗi tổ hát theo cô 1 lần


- 3 - 4 nhóm hát theo cô
- cả lớp hát theo cô 2 lần


- Kết thúc: Cho trẻ hát bài thật là hay


- trò chuyện
- Lắng nghe
- Cả lớp
- Tổ hát
- Nhóm hát
- Cả lớp


- Vệ sinh nêu gơng trả trẻ
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

...


...


Thứ 6 ngày 16 tháng 3 năm 2012


<b>* Đón trẻ </b><b> thể dục sáng - điểm danh</b>


<b>* Hot ng cú ch ớch</b>
<b>Lnh vc phỏt trin thm m</b>


<i><b>Dạy hát: Thật là hay</b></i>


<i><b>Nghe hát: Chị ong nâu và em bé</b></i>
<i><b>Trò chơi: Ai nhanh nhất</b></i>
<b>I. Yêu cầu: </b>


*Kiến thức:


- Trẻ biết hát bài Thật là hay, biết tên tác giả Hoàng Lân, trẻ thuộc bài hát Thật là
hay, Trẻ hiểu nội dung bài hát Thật là hay: bài hát nói về các chú chim thi nhau
khoe giọng hát thật là hay.


- Trẻ hứng thú nghe cô hát và hiểu nội dung bài hát "Chị ong nâu và em bé" của tác
giả Tân Huyền


- Trẻ hứng thú chơi trò chơi ai nhanh nhất.
* Kỹ năng:


- Luyn k nng cho tr hỏt ỳng nhp.


- Luyện kỹ năng cảm nhận âm nhạc, Phát triển ngôn ngữ


* Thái độ:


- Giáo dục trẻ biết yêu q và bảo vệ những lồi chim, lồi cơn trùng có ích, biết tự
phịng tránh và bảo vệ cơ thể để tránh cơn trùng có hại


- TrỴ cã ý thức học tập


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Đàn ghi âm bài hát thật là hay và chị ong nâu và em bД
* NDTH: To¸n - MTXQ - VH


III. C¸ch tiÕn hµnh:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>* HĐ 1: n nh:</b>


- Cô và trẻ cùng trò chun vỊ c¸c loài chim
- Cho trẻ kể tên 1 số loµi chim


- Hơm qua các con đã đợc cơ cho làm quen bài hát gì
về các lồi chim nào?


- Bây giờ cơ cháu mình cùng hát bài hát đó nào
- Cô nhắc lại tên bài hát "Thật là hay" nhc s Hong


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Lân


- Cả lớp hát 2 lần (sửa sai)



- Cả lớp hát 1 lần nữa và đi về chỗ ngồi
- Mỗi tổ hát


- Cho nhóm hát (sửa sai)
- Cá nhân hát (sửa sai)
- Cả lớp hát lại 1 lần nữa


- các con vừa hát bài hát gì? do ai sáng tác ?


=> Giáo dục trẻ biết ích lợi của các lồi chim là giúp
nhà nông bắt sâu bọ bảo vệ mùa màng, giúp con ngời
đa th (chim bồ câu), chim là ngời bạn thân thiết của
con ngời, chim góp phần làm cho thiên nhiên thêm
t-ơi đẹp vì thế các con phải biết bảo vệ chim nh không
đợc săn bắt chim, không phá tổ chim, bắt chim con…
<b>* HĐ3: Nghe hát: Chị ong nâu và em bé</b>


- Cô giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Cô hát lần 1 thể hiện tình cảm
- Lần 2 kết hợp làm điệu bộ


- Cụ hỏt ln 3 cho trẻ đứng dậy hởng ứng cùng cô
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, tên tác giả


<b>* H§ 4: T/C: ai nhanh nhất</b>
- Cô nhắc lại cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ thực hiện


* Kết thúc: Trẻ hát lại bài Thật là hay



- Cả lớp hát
- Tổ hát
- Nhóm hát
- Cá nhân hát
- Cả lớp hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe và quan sát
- Trẻ hởng ứng cùng cô
- Trẻ nhắc lại


- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện


<b>Hot ng ngoi tri </b>


<b>-</b> <b>Quan sát Cây phợng</b>


<b>-</b> <b>Trò Chơi: gieo hạt</b>


<b>-</b> <b>Chơi tự do</b>


<b>I. Yêu cầu:</b>


*<i><b>Kin thc:</b></i> Trẻ biết đợc đặc điểm của các bộ phận của cây phợng
* <i><b>Kỹ năng</b></i>: Luyện kỹ năng phát triển ngôn ngữ và quan sát cho trẻ.



* <i><b>Thái độ</b></i>: Trẻ biết yêu quý và chăm sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lá vàng rơi bỏ
vào nơi quy nh.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Địa điểm quan sát.


<b>III. </b>Cách Tiến hµnh:


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


<b>*HĐ1: ổn định, giới thiệu bài</b>
<b>* HĐ2: Quan sát cây phợng </b>
- Cho trẻ hát bài hát "Đi dạo" đi ra
- Các con nhìn xem đó là cây gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cho trẻ nói từ cây phợng


- Các con thấy cây phợng nh thế nào?


(c im, hỡnh dng, mu sc cỏc bộ phận)
- Ngời ta trồng cây phợng để làm gì?


=> Giáo dục trẻ: Biết ích lợi của cây phợng, biết chăm
sóc bảo vệ cây trồng, biết nhặt lá vàng bỏ vào thùng rác
để làm sạch mơi trờng.


<b>* HĐ3: Trị chơi vận động: gieo hạt </b>
- Cô nhắc lại cách chơi, lut chi .


- Cho tr thc hin


- Cô gợi ý trò chơi: Bao quát trẻ chơi


- Trẻ nói 2 lần
- Thân nâu, lá xanh.


- Để làm cảnh, bóng mát
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi


<b>Hot ng gúc</b>


<b>Góc phân vai: bán hàng , nấu ăn </b>


<b>Góc xây dựng: xây công viên cây xanh</b>
<b>Góc nghệ thuật: làm trong vở tạo hình</b>


<b>Góc học tập: xem tranh ảnh về các loài côn trùng - chim</b>
<b>Góc thiên nhiên: chăm sóc cây cảnh</b>


<b>- vệ sinh</b>

<b>- </b>

<b> ăn tra - ngủ tra</b>


<b> </b>


<b>Hoạt động chiều</b>



<b>-</b> <b>Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>


<b>-</b> <b>Lau chùi đồ dựng chi sp xp gn gng</b>


<b>I. Yêu cầu: </b>


* Kiến thức: Trẻ biết lau chùi đồ dùng đồ chơi sắp xếp gọn gàng
* Kỹ năng: Luyện cho trẻ kỹ năng vệ sinh


*Thái độ: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Khăn ẩm đủ cho trẻ
III. Cách Tiến hành:


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ.</b>


- Muốn cho đồ dùng đồ chơi đợc sạch sẽ ta phải làm gì?
- Khi lau chùi ta phải làm nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

+ Lau nhÑ nhàng, cẩn thận, lau sạch
- Lau xong ta làm nh thÕ nµo?


- Phân cơng mỗi tổ lau đồ dùng đồ chơi ở các góc
- Cho trẻ thực hiện


- Sau khi lau song sắp xếp gọn gàng
* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ cuối tuần.



- Trẻ trả lời


- Xp chi gn gng


- Thực hiện


- Trẻ biểu diễn
<b>*Đánh giá cuối ngày:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×